Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 8: Quản trị tài chính trong một số bối cảnh đặc biệt

Tài liệu Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 8: Quản trị tài chính trong một số bối cảnh đặc biệt: TMU DFM_FMV2017_Ch08 1 1 Bộ môn Quản trị tài chính ĐH Thương Mại 8/24/2017 Nội dung chính: 8.1. Quản trị tài chính trong mua bán, sáp nhập doanh nghiệp 8.1.1. Động cơ mua lại, hợp nhất, sáp nhập 8.1.2. Hình thức mua lại, hợp nhất, sáp nhập 8.1.3. Định giá doanh nghiệp mua lại, sáp nhập 8.2. Quản trị tài chính doanh nghiệp lâm vào tình trạng phá sản 8.2.1. Giải quyết công nợ theo thể thức tự nguyện 8.2.2. Tái cơ cấu tài chính 8.2.3. Thanh lý tài sản theo Luật Phá sản 28/24/2017 8.1.1 Động cơ của việc mua lại, hợp nhất và sáp nhập  Hiệu quả kinh tế: lợi thế của quy mô tạo khả năng đạt hiệu quả kinh tế cao hơn  Hiệu quả tài chính: giảm thuế, giảm chi phí phát hành chứng khoán mới, tăng tiềm năng vay mượn và chi phí sử dụng nợ thấp  Phát triển: quy mô, thị trường, khả năng kiểm soát  Đa dạng hóa: giảm thiểu rủi ro, tận dụng các cơ hội linh hoạt hơn về thời gian và giá trị cũng như các dạng chuyển đổi () 38/24/2017 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T ...

pdf5 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 607 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 8: Quản trị tài chính trong một số bối cảnh đặc biệt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TMU DFM_FMV2017_Ch08 1 1 Bộ môn Quản trị tài chính ĐH Thương Mại 8/24/2017 Nội dung chính: 8.1. Quản trị tài chính trong mua bán, sáp nhập doanh nghiệp 8.1.1. Động cơ mua lại, hợp nhất, sáp nhập 8.1.2. Hình thức mua lại, hợp nhất, sáp nhập 8.1.3. Định giá doanh nghiệp mua lại, sáp nhập 8.2. Quản trị tài chính doanh nghiệp lâm vào tình trạng phá sản 8.2.1. Giải quyết công nợ theo thể thức tự nguyện 8.2.2. Tái cơ cấu tài chính 8.2.3. Thanh lý tài sản theo Luật Phá sản 28/24/2017 8.1.1 Động cơ của việc mua lại, hợp nhất và sáp nhập  Hiệu quả kinh tế: lợi thế của quy mô tạo khả năng đạt hiệu quả kinh tế cao hơn  Hiệu quả tài chính: giảm thuế, giảm chi phí phát hành chứng khoán mới, tăng tiềm năng vay mượn và chi phí sử dụng nợ thấp  Phát triển: quy mô, thị trường, khả năng kiểm soát  Đa dạng hóa: giảm thiểu rủi ro, tận dụng các cơ hội linh hoạt hơn về thời gian và giá trị cũng như các dạng chuyển đổi () 38/24/2017 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TMU DFM_FMV2017_Ch08 2 8.1.2 Các hình thức mua lại và sáp nhập DN  Mua lại DN  Sáp nhập DN $1,000,000,000, = New boss BIG Corp Small Co.Ltd 99 + 1 = 100 & 48/24/2017 8.1.2 Các hình thức mua lại và sáp nhập DN  Sáp nhập doanh nghiệp:  Sáp nhập cổ phần: DN mua thâu tóm cổ phần của DN bị mua trực tiếp từ cổ đông mà không phụ thuộc vào sự chấp thuận hay không chấp thuận của ban lãnh đạo công ty bên bán  Sáp nhập về tài sản: DN mua TS của bên bán không qua cổ đông, DN mua không cần đánh giá các khoản nợ của DN bán TS Bên bán tài sản phân phối cổ phần (do bên mua trả) cho cổ đông của nó và tự giải tán 58/24/2017 8.1.2 Các hình thức mua lại và sáp nhập DN  Theo chiều ngang: được tiến hành giữa các doanh nghiệp trong cùng một ngành kinh doanh  Theo chiều dọc: được tiến hành giữa một doanh nghiệp với các doanh nghiệp khác có liên quan đến đầu vào và đầu ra của doanh nghiệp như nhà cung cấp, hay khách hàng của doanh nghiệp  Kết hợp theo phương thức liên ngành: được tiến hành giữa hai công ty không cùng hoạt động trong một lĩnh vực kinh doanh 68/24/2017 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TMU DFM_FMV2017_Ch08 3 Ưu thế của sáp nhập và mua lại so với tự phát triển  Yếu tố thời gian được rút ngắn so với xây dựng mới các cơ sở kinh doanh  Phí tổn có thể thấp hơn những gì được mua, nữa giá trị có thể được khuyếch đại do quy mô lớn hơn  RR và hiệu quả kinh doanh có thể được kiểm soát tốt hơn do doanh nghiệp bị mua đã ít nhiều có chỗ đứng trên thị trường  Lợi thế và cạnh tranh đạt được nhanh hơn, xâm nhập thị trường mới hiệu quả hơn 78/24/2017 7.1.3 Định giá doanh nghiệp mua lại, sáp nhập  PP định giá theo giá trị nội tại:  Ưu điểm: đơn giản, rõ ràng về mặt kế toán  Nhược điểm:  Chưa phản ánh tương lai của doanh nghiệp được mua lại  Chưa phán ánh đầy đủ các yếu tố của tài sản vô hình Giá trị DN (giá trị TS ròng) = Tổng giá trị TS hiện có - Các Khoản nợ 88/24/2017 7.1.3 Định giá doanh nghiệp mua lại, sáp nhập  PP hiện tại hóa dòng thu nhập trong tương lai:  Trong đó:  G là giá trị doanh nghiệp  Ti là thu nhập của DN dự kiến năm thứ i  n là thời gian hoạt động còn lại của doanh nghiệp  r là tỷ lệ hiện tại hoá G = ∑ Ti (1+r)i n i=1 98/24/2017 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TMU DFM_FMV2017_Ch08 4 7.1.3 Định giá doanh nghiệp mua lại, sáp nhập  PP kết hợp: G = G1 + G2 hoặc G = G1 (1+H)  Trong đó:  G là giá trị doanh nghiệp  G1 là tổng giá trị tài sản ròng hữu hình hiện có của doanh nghiệp  G2 là giá trị tài sản vô hình  H là hệ số điều chỉnh giá trị tài sản ròng hữu hình 108/24/2017 7.1.3 Định giá doanh nghiệp mua lại, sáp nhập  PP kết hợp: xác định hệ số H H = P’i – P’o  Trong đó:  P’i là tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh của doanh nghiệp bị mua lại hay sáp nhập  P’o là tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh bình quân của các doanh nghiệp cùng ngành 118/24/2017 8.2.1 Giải quyết công nợ theo thể thức tự nguyện  Gia hạn nợ: áp dụng khi DN vay nợ dự kiến có thể vượt qua khó khăn  Giảm nợ: chủ nợ chấp nhận thu về ít hơn nếu họ thấy giải pháp này ít tổn thất hơn so với khởi kiện, đồng thời, giải pháp này thường đi với đẩy nhanh thu khoản nợ còn lại  Thanh lý tự nguyện: Các chủ nợ nhất trí giao toàn bộ tài sản của DN phá sản cho người nhận ủy thác để tìm kiếm các giải pháp thanh lý tài sản 128/24/2017 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TMU DFM_FMV2017_Ch08 5  Xử lý linh hoạt tài sản ứ đọng: nhượng bán, thanh lý, góp vốn liên doanh, cho thuê,  Nhanh chóng giải quyết tình trạng hàng hóa vật tư ứ động, chậm luân chuyển ()  Giải quyết các khoản phải thu trên nguyên tắc thương lượng hiệu quả, linh hoạt và kiên quyết  Tích cực tìm kiếm nguồn tài trợ mới từ bên trong cũng như từ bên ngoài 8.2.2 Tổ chức tại hoạt động tài chính DN 138/24/2017 1. Các khoản lệ phí, chi phí theo quy định của pháp luật phục vụ cho việc giải quyết phá sản DN 2. Các khoản nợ của DN đối với người lao động theo hợp đồng lao động và thỏa ước lao động đã ký 3. Các khoản DN nợ thuế chưa nộp vào ngân sách Nhà nước 4. Các khoản nợ theo DS chủ nợ của DN 5. Phân chia giá trị còn lại cho chủ DN () 8.2.3 Trình tự thanh lý TS theo Luật phá sản 148/24/2017 8/24/2017 15 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-bai_giang_quan_tri_tai_chinh_dh_thuong_mai_8_8181_1983009.pdf
Tài liệu liên quan