Tài liệu Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 4: Quản trị khoản phải thu và quản trị hàng tồn kho: TMU
DFM_FMV2017_Ch04 1
18/24/2017
BM Quản trị tài chính
ĐH Thương Mại
Nội dung chính:
4.1 Chính sách tín dụng và chính sách thu tiền
4.1.1 Tiêu chuẩn tín dụng
4.1.2 Thời hạn tín dụng
4.1.3 Chính sách chiết khấu
4.1.4 Chính sách thu tiền
4.2 Phân tích tín dụng của công ty
4.2.1 Nguồn thông tin
4.2.2 Quy trình phân tích và quyết định
4.2.3 Quyết định và hạn mức tín dụng
4.2.4 Dịch vụ thuê ngoài về phân tích và đánh giá
4.3 Quản trị hàng tồn kho
4.3.1 Phương pháp phân loại ABC trong kiểm soát tồn kho
4.3.2 Xác định lượng đặt hàng kinh tế (Economic Order Quantity)
4.3.3 Kiểm soát tồn kho theo phương pháp JIT (Just In Time)
28/24/2017
4.1 Chính sách tín dụng và chính sách thu tiền
Sự xuất hiện các khoản phải thu là dễ hiểu trong nhiều
trường hợp ()
Về nguyên tắc, công ty nên mở rộng việc bán chịu khi lợi
ích tăng thêm vượt quá chi phí tăng thêm ()
Các chi phí cần cân nhắc khi mở rộng tín dụng:
CF tài trợ tăng thêm
CF kiểm tra, đánh giá tín dụng thương mại...
14 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 1016 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 4: Quản trị khoản phải thu và quản trị hàng tồn kho, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TMU
DFM_FMV2017_Ch04 1
18/24/2017
BM Quản trị tài chính
ĐH Thương Mại
Nội dung chính:
4.1 Chính sách tín dụng và chính sách thu tiền
4.1.1 Tiêu chuẩn tín dụng
4.1.2 Thời hạn tín dụng
4.1.3 Chính sách chiết khấu
4.1.4 Chính sách thu tiền
4.2 Phân tích tín dụng của công ty
4.2.1 Nguồn thông tin
4.2.2 Quy trình phân tích và quyết định
4.2.3 Quyết định và hạn mức tín dụng
4.2.4 Dịch vụ thuê ngoài về phân tích và đánh giá
4.3 Quản trị hàng tồn kho
4.3.1 Phương pháp phân loại ABC trong kiểm soát tồn kho
4.3.2 Xác định lượng đặt hàng kinh tế (Economic Order Quantity)
4.3.3 Kiểm soát tồn kho theo phương pháp JIT (Just In Time)
28/24/2017
4.1 Chính sách tín dụng và chính sách thu tiền
Sự xuất hiện các khoản phải thu là dễ hiểu trong nhiều
trường hợp ()
Về nguyên tắc, công ty nên mở rộng việc bán chịu khi lợi
ích tăng thêm vượt quá chi phí tăng thêm ()
Các chi phí cần cân nhắc khi mở rộng tín dụng:
CF tài trợ tăng thêm
CF kiểm tra, đánh giá tín dụng thương mại
CF do phát sinh nợ quá hạn
8/24/2017 3
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TMU
DFM_FMV2017_Ch04 2
Các yếu tố ảnh hưởng đến chính sách tín dụng
Điều kiện của DN cấp tín dụng ()
Điều kiện của khách hàng:
(1)Vốn hay sức mạnh tài chính (Capital)
(2)Khả năng thanh toán (Capacity)
(3)Tư cách tín dụng (Character)
(4)Vật thế chấp (Collateral)
(5)Điều kiện kinh tế (Condition)
48/24/2017
Chính sách tín dụng và chính sách thu tiền
8/24/2017 5
(1) Kỳ thu tiền
bình quân (ACP)
(2) Tổn thất do
nợ xấu
Chất lượng
tín dụng KH
Kỳ hạn
Tín dụng TM
Chiết khấu TM
Chương trình
Thu nợ của DN
4.1.1 Tiêu chuẩn tín dụng
Tiêu chuẩn tín dụng chỉ ra mức “chất lượng tín
dụng” tối thiểu để một đối tác được chấp nhận cấp
tín dụng.
Nhà quản trị tài chính có thể cân nhắc hạ thấp các
tiêu chuẩn tín dụng của công ty miễn là lợi nhuận
từ sự thay đổi vượt quá chi phí phát sinh từ khoản
phải thu bổ sung.
8/24/2017 6
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TMU
DFM_FMV2017_Ch04 3
Các CF phát sinh từ việc hạ thấp tiêu chuẩn tín dụng
Chi phí nhân sự cho bộ phận quản trị khoản phải
thu lớn hơn
Chi phí hành chính bổ sung
Các dịch vụ tài khoản bổ sung
Nợ xấu
Chi phí cơ hội
8/24/2017 7
4.1.2 Thời hạn tín dụng
Thời hạn tín dụng hay thời hạn bán chịu là quy định về
độ dài thời gian của các khoản tín dụng
Thời hạn tín dụng là khoảng thời gian khách hàng được
phép sử dụng các khoản tín dụng hay mua bán chịu mà
không phải chịu chi phí phạt. Nếu thanh toán sau khi hết
thời hạn tín dụng thì có thể phải chịu lãi suất phạt
Việc quyết định thời hạn tín dụng thường phụ thuộc vào
nhiều yếu tố thuộc về bản thân công ty, khách hàng và
môi trường KD ()
8/24/2017 8
4.1.3 Chính sách chiết khấu
Chính sách chiết khấu là chính sách khuyến khích
đối tác thanh toán sớm trước hạn để được hưởng
chiết khấu nghĩa là khách hàng mua hàng trả tiền
sớm trước thời hạn tín dụng sẽ được giảm giá
Ví dụ: “2/10 net 30”
Chiết khấu : 2% trên giá bán
Thời hạn hưởng chiết khấu : 10 ngày
Thời hạn tín dụng : 30 ngày
8/24/2017 9
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TMU
DFM_FMV2017_Ch04 4
4.1.4 Chính sách thu tiền
Chính sách thu tiền quy định về cách thức thu tiền
và biện pháp xử lý đối các khoản TD quá hạn.
Biện pháp:
- Gửi thư đòi nợ
- Gọi điện thoại đòi nợ
- Cử người đến gặp trực tiếp để đòi
- Ủy quyền cho người đại diện
- Tiến hành các thủ tục pháp lý
8/24/2017 10
Phòng ngừa rủi ro đối với khoản phải thu:
Nghiên cứu cấu trúc rủi ro (tỷ giá, vỡ nợ,)
Giải pháp đối phó:
- Nghiên cứu khách hàng
- Sử dụng các giải pháp kiểm soát rủi ro
- Lập dự phòng
- Sử dụng các giải pháp phòng ngừa rủi ro hối đoái
đối với khoản phải thu
118/24/2017
Xử lý khoản phải thu khó đòi
Cơ cấu lại thời hạn nợ: điều chỉnh kỳ hạn nợ, hoặc
gia hạn nợ cho khách hàng ()
Xóa một phần nợ cho khách hàng.
Thông qua các bạn hàng của khách nợ để giữ
hàng.
Tranh thủ sự giúp đỡ của các ngân hàng, các tổ
chức tín dụng để phong toả tài sản, tiền vốn của
khách nợ.
Khởi kiện trước pháp luật
128/24/2017
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TMU
DFM_FMV2017_Ch04 5
4.2.1 Nguồn thông tin phân tích tín dụng của Cty
Báo cáo tài chính của khách hàng
Báo cáo xếp hạng tín dụng của bên thứ ba
Thông tin tín dụng từ ngân hàng
Thông tin tín dụng thương mại
Kinh nghiệm của doanh nghiệp
Các thông tin khác
Lưu ý : Doanh nghiệp cần cân nhắc số lượng thông
tin cần thiết so với thời gian và chi phí phải bỏ ra
8/24/2017 13
Các thông tin quan trọng trong phân tích
Các tỷ số tài chính công ty ()
Đặc trưng công ty ()
Đặc trưng quản trị công ty ()
Sức mạnh tài chính ()
Các vấn đề cá biệt trong từng trường hợp ()
8/24/2017 14
Phân loại các khoản phải thu:
Nhóm 1: nợ đủ tiêu chuẩn
Nhóm 2: nợ cần chú ý (quá hạn dưới 3 tháng và
nợ tái cơ cấu)
Nhóm 3: nợ dưới tiêu chuẩn (quá hạn 3-6 tháng
và nợ tái cơ cấu quá hạn dưới 3 tháng)
Nhóm 4: nợ nghi ngờ (quá hạn 6-12 tháng và nợ
tái cơ cấu quá hạn 3-6 tháng)
Nhóm 5: nợ có khả năng mất vốn (quá hạn trên 1
năm và nợ tái cơ cấu quá hạn 6-12 tháng)
158/24/2017
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TMU
DFM_FMV2017_Ch04 6
Số dư BQ
Khoản phải thu
Số vòng
Quay KPT
(AR)
Vòng quay KPT (AR) và Kỳ thu tiền bình quân (ACP)
Kỳ thu tiền
bình quân
(ACP)
=
360
=
x 360
Doanh thu bán
chịu trong kỳ
KPT
đầu kỳ
=
x 360
Doanh thu bán chịu trong kỳ
KPT
cuối kỳ
+
2
168/24/2017
Phân tích tuổi các khoản phải thu:
1. Xác định doanh số bán chịu các tháng
2. Xác định cơ cấu tuổi các khoản phải thu chưa
thu được tiền
3. Xác định tổng các khoản phải thu đến ngày thu
4. Xác định tuổi các khoản phải thu với dãn cách 15
ngày ứng với % trong tổng các khoản phải thu
5. Phát triển các phân tích ()
178/24/2017
VD phân tích tuổi các khoản phải thu
Một công ty có doanh số bán tháng 1 là 26,4
triệu đồng, tháng 2 là 48,0 triệu đồng và tháng 3
là 24,6 triệu đồng
Đến ngày 31/03, giá trị hóa đơn chưa thu được
tiền bao gồm 10% doanh số tháng 1, 30% doanh
số tháng 2 và 90% doanh số tháng 3
Hãy xác định cơ cấu khoản phải thu theo tuổi (1,
2, 3 tháng)
188/24/2017
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TMU
DFM_FMV2017_Ch04 7
VD về mô hình số dư khoản phải thu
Tháng
bán hàng
% KPT còn tồn đọng
đến cuối tháng
1 2 3 4
Tháng hiện tại 92% 86% 90% 87%
Trước 1 tháng 36% 31% 30% 28%
Trước 2 tháng 14% 12% 10% 8%
Trước 3 tháng 3% 2% 0% 2%
198/24/2017
4.2.2 Quy trình phân tích, ra quyết định tín dụng TM
Mô hình tổng quát
8/24/2017 20
Tăng DT
Tăng LN
Tăng KPT
Tăng CF
So sánh
Quyết định
chính sách TD
Bán chịu
Cơ hội Rủi ro
Chính sách tín dụng nới lỏng
Nới lỏng
chính sách
tín dụng
Tăng KPT
Tăng DT
Tăng LN
Tăng CF
vào KPT
Tăng LN
đủ bù đắp
tăng CF ?
Ra quyết định
8/24/2017 21
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TMU
DFM_FMV2017_Ch04 8
Chính sách tín dụng thắt chặt
Thắt chặt
chính sách
tín dụng
Giảm KPT
Giảm DT
Giảm LN
Tiết kiệm CF
vào KPT
Tiết kiệm CF
đủ bù đắp
LN giảm ?
Ra quyết định
8/24/2017 22
Thời hạn tín dụng mở rộng
Mở rộng
thời hạn tín dụng
Tăng KPT
Tăng DT Tăng LN
Tăng CF
vào KPT
Tăng LN
đủ bù đắp
tăng CF ?
Ra quyết định
Tăng
kỳ thu tiền BQ
8/24/2017 23
Thời hạn tín dụng rút ngắn
Rút ngắn
thời hạn tín dụng
Giảm KPT
Giảm DT Giảm LN
Tiết kiệm CF
vào KPT
Tiết kiệm CF
đủ bù đắp
giảm LN ?
Ra quyết định
Giảm
kỳ thu tiền BQ
8/24/2017 24
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TMU
DFM_FMV2017_Ch04 9
Tỷ lệ chiết khấu cao
Tăng tỷ lệ
chiết khấu
Giảm KPT
Giảm DT thuần Giảm LN
Tiết kiệm CF
vào KPT
Tiết kiệm CF
đủ bù đắp
giảm LN ?
Ra quyết định
Giảm
kỳ thu tiền BQ
8/24/2017 25
Tỷ lệ chiết khấu thấp
Giảm tỷ lệ
chiết khấu
Tăng KPT
Tăng DT ròng Tăng LN
Tăng CF
vào KPT
Tăng LN
đủ bù đắp
tăng CF ?
Ra quyết định
Tăng
kỳ thu tiền BQ
8/24/2017 26
Chính sách tín dụng khi có rủi ro
Nới lỏng
chính sách TD
Tăng KPT
Tăng DT Tăng LN
Tăng CF
vào KPT
Tăng LN đủ bù đắp
tăng CF ?
Ra quyết định
Tăng
kỳ thu tiền BQ
Tăng tổn thất
do nợ không
thu hồi được
Tăng CF do nới lỏng
chính sách TD
8/24/2017 27
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_
MU
DH
TM
_
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TMU
DFM_FMV2017_Ch04 10
4.2.3 Quyết định và hạn mức tín dụng
Hệ thống tính điểm tín dụng: Một hệ thống được
sử dụng để quyết định có nên cấp tín dụng hay
không bằng cách gán số điểm cho các đặc điểm
khác nhau liên quan đến khả năng tín dụng.
Hạn mức tín dụng: là mức giới hạn số tiền tín
dụng của một tài khoản. Khách hàng chỉ được sử
dụng khoản tín dụng trong giới hạn hạn mức tín
dụng cho phép.
8/24/2017 28
4.2.4 Dịch vụ thuê ngoài về phân tích và đánh giá
Toàn bộ chức năng phân tích và đánh giá có thể
được thuê ngoài, nghĩa là doanh nghiệp có thể sử
dụng một hợp đồng phụ với một công ty bên
ngoài.
Một số công ty bên thứ ba cung cấp dịch vụ toàn
bộ hoặc một phần cho các doanh nghiệp. Hệ
thống tính điểm tín dụng, cùng với các thông tin
khác, được sử dụng để quyết định liệu tín dụng sẽ
được cấp hay không.
8/24/2017 29
4.3 Quản trị hàng tồn kho
Các nhân tố ảnh hưởng đến tồn kho dự trữ
Cấu trúc chi phí tồn kho
4.3.1 Phương pháp phân loại ABC trong kiểm soát
tồn kho
4.3.2 Xác định lượng đặt hàng kinh tế (Economic
Order Quantity)
4.3.3 Kiểm soát tồn kho theo phương pháp JIT
(Just In Time)
8/24/2017 30
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TMU
DFM_FMV2017_Ch04 11
Các nhân tố ảnh hưởng đến tồn kho dự trữ
Quy mô sản xuất và nhu cầu dự trữ nguyên vật
liệu, chu kỳ sản xuất của doanh nghiệp
Khả năng sẵn sàng cung ứng của thị trường.
Thời gian vận chuyển hàng từ nhà cung cấp
Xu hướng biến động giá cả
Trình độ tổ chức sản xuất và khả năng tiêu thụ SP
Khả năng xâm nhập và mở rộng thị trường tiêu
thụ sản phẩm
318/24/2017
Kết cấu chi phí tồn kho
Chi phí đặt hàng: giao dịch, quản lý, kiểm tra và
thanh toán,
Chi phí bảo quản trên mỗi đơn vị hàng tồn kho
Các chi phí khác (Chi phí giảm doanh thu do hết
hàng, Chi phí mất uy tín với khách hàng, Chi phí
gián đoạn sản xuất)
328/24/2017
4.3.1 PP phân loại ABC trong kiểm soát tồn kho
Nhóm A: giá trị tương đương 70-80% tổng giá trị hàng
hoá dự trữ, nhưng về mặt số lượng, chủng loại chỉ chiếm
khoảng 10-15% lượng hàng dự trữ.
Nhóm B: giá trị tương đương 15-25% tổng giá trị hàng dự
trữ), nhưng về số lượng, chủng loại chỉ chiếm khoảng
30% tổng số hàng dự trữ.
Nhóm C: giá trị tương đương 5% tổng giá trị hàng dự trữ,
nhưng số lượng chiếm khoảng 50-55% tổng số lượng
hàng dự trữ.
8/24/2017 33
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TMU
DFM_FMV2017_Ch04 12
Phân bổ giá trị và số lượng hàng hóa tồn kho ABC
8/24/2017 34
Tài trợ, kiểm soát và dự báo hàng hóa tồn kho ABC
Các nguồn vốn dùng để mua hàng nhóm A cần phải
nhiều hơn so với nhóm C, do đó cần sự ưu tiên đầu tư
thích đáng vào quản trị nhóm A.
Các loại hàng nhóm A cần có sự ưu tiên trong bố trí,
kiểm tra, kiểm soát hiện vật. Việc thiết lập các báo cáo
chính xác về nhóm A phải được thực hiện thường xuyên
nhằm đảm bảo khả năng an toàn trong sản xuất.
Trong dự báo nhu cầu dự trữ, chúng ta cần áp dụng các
phương pháp dự báo khác nhau cho nhóm mặt hàng
khác nhau, nhóm A cần được dự báo cẩn thận hơn so
với các nhóm còn lại
8/24/2017 35
Giả thiết của Mô hình EOQ
- Lượng hàng đặt mua trong mỗi lần đặt hàng là
như nhau
- Nhu cầu, chi phí đặt hàng, chi phí bảo quản và
thời gian mua hàng (Purchase order lead time) là
xác định
- Chi phí mua của mỗi đơn vị không bị ảnh hưởng
bởi số lượng hàng được đặt
- Không xảy ra hiện tượng hết hàng
368/24/2017
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TMU
DFM_FMV2017_Ch04 13
Tổng chi phí tồn kho trong mô hình
∑CF tồn kho = ∑CF đặt hàng + ∑CF bảo quản
(D/EOQ) x P (EOQ/2) x C
Trong đó:
EOQ: Số lượng hàng đặt có hiệu quả
D : Tổng nhu cầu 1 loại SP/thời gian nhất định
P : Chi phí cho mỗi lần đặt hàng
C : Chi phí bảo quản trên một đơn vị hàng tồn kho
EOQ = 2.D.P
C
378/24/2017
Hình ảnh EOQ
CF bảo
quản (năm)Tổng CF (năm)
Tổng CF đặt hàng (năm)
8000
6000
5200
4000
Tổng CF
QEOQ
388/24/2017
VD:
EOQ = 1.000 hộp
Số lượng bán = 250 hộp/tuần
Thời gian mua hàng = 2 tuần
Điểm tái đặt hàng = 250 x 2 = 500 hộp
Xác định điểm tái đặt hàng (Reorder Point)
Số lượng hàng bán
Trong 1 đơn vị
thời gian
Điểm tái
Đặt hàng
= x
Thời gian
Mua hàng
398/24/2017
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TMU
DFM_FMV2017_Ch04 14
EOQ và Reorder Point
1 2 3 4 5 6 7 8T
0
500
1000
Thời gian
mua hàng
Thời gian
mua hàng
408/24/2017
Tham khảo xác định dự trữ an toàn
Dự báo về biến động nhu cầu với phân phối xác
suất tương ứng
Xác định mức dự trữ an toàn (mức đệm) tối đa
cần xem xét
Phân tích tác động của các trạng thái của mức dự
trữ an toàn tới tổng chi phí tồn kho
Lựa chọn mức dự trữ an toàn tối ưu (mức đệm
hứa hẹn tổng chi phí tồn kho là tối thiểu)
418/24/2017
8/24/2017 42
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-bai_giang_quan_tri_tai_chinh_dh_thuong_mai_4_8241_1983005.pdf