Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 2: Hoạch định ngân sách vốn đầu tư - Đặng Thị Quỳnh Anh

Tài liệu Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 2: Hoạch định ngân sách vốn đầu tư - Đặng Thị Quỳnh Anh: Bài giảng Quản trị tài chính ThS.Đặng Thị Quỳnh Anh 1 CHƯƠNG 2 HOẠCH ĐỊNH NGÂN SÁCH VỐN ĐẦU TƯ Ths.Đặng Thị Quỳnh Anh 1. Những vấn đề cơ bản về đầu tư dài hạn 2. Các tiêu chuẩn đánh giá dự án đầu tư 3. Hoạch định dịng tiền của dự án đầu tư Nội dung 1.1 Khái niệm 1.2 Phân loại dự án đầu tư 1.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư 1. Những vấn đề cơ bản về đầu tư dài hạn 1 Khái niệm, phân loại dự án đầu tư Đầu tư là việc huy động các nguồn lực nhằm biến các lợi ích dự kiến thành hiện thực trong một khoảng thời gian đủ dài trong tương lai. Dự án đầu tư là một tập hợp các hoạt động kinh tế đặc thù với các mục tiêu, phương pháp và phương tiện cụ thể để đạt tới một trạng thái mong muốn. 9 Phân loại dự án đầu tư Theo mục đích của dự án Dự án đầu tư mới TSCĐ Dự án thay thế Dự án mở rộng 10 Phân loại dự án đầu tư Căn cứ vào mối quan hệ của dự án Dự án độc ...

pdf9 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 511 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 2: Hoạch định ngân sách vốn đầu tư - Đặng Thị Quỳnh Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng Quản trị tài chính ThS.Đặng Thị Quỳnh Anh 1 CHƯƠNG 2 HOẠCH ĐỊNH NGÂN SÁCH VỐN ĐẦU TƯ Ths.Đặng Thị Quỳnh Anh 1. Những vấn đề cơ bản về đầu tư dài hạn 2. Các tiêu chuẩn đánh giá dự án đầu tư 3. Hoạch định dịng tiền của dự án đầu tư Nội dung 1.1 Khái niệm 1.2 Phân loại dự án đầu tư 1.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư 1. Những vấn đề cơ bản về đầu tư dài hạn 1 Khái niệm, phân loại dự án đầu tư Đầu tư là việc huy động các nguồn lực nhằm biến các lợi ích dự kiến thành hiện thực trong một khoảng thời gian đủ dài trong tương lai. Dự án đầu tư là một tập hợp các hoạt động kinh tế đặc thù với các mục tiêu, phương pháp và phương tiện cụ thể để đạt tới một trạng thái mong muốn. 9 Phân loại dự án đầu tư Theo mục đích của dự án Dự án đầu tư mới TSCĐ Dự án thay thế Dự án mở rộng 10 Phân loại dự án đầu tư Căn cứ vào mối quan hệ của dự án Dự án độc lập Dự án phụ thuộc Dự án loại trừ Bài giảng Quản trị tài chính ThS.Đặng Thị Quỳnh Anh 2 QUY TRÌNH PHÂN TÍCH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ Xác định dự án Đánh giá Dự án Lựa chọn tiêu chuẩn quyết định Từ chối Ra quyết định Thực hiện dự án Chấp nhận 3.1 Thời gian hoàn vốn (Pay back period) 3.2 Giá trị hiện tại ròng (Net present value) 3.3 Tỷ suất sinh lời nội bộ (Internal Rate of return) 3.4 Tiêu chuẩn tỷ suất sinh lời nội bộ có hiệu chỉnh (MIRR) 3.5 Chỉ số doanh lợi (Profitability Index) 3. Các tiêu chuẩn đánh giá dự án đầu tư Thời gian hoàn vốn là khoảng thời gian ngắn nhất cần thiết để dự án thu hồi được vốn đầu tư ban đầu a. Phương pháp thời gian hoàn vốn giản đơn Phương pháp này được tính bằng cách lấy vốn đầu tư ban đầu trừ đi thu nhập ròng của dựa án cho đến khi thu hồi hết vốn. b. Thời gian hoàn vốn chiết khấu (Discount Pay back Period) Là khoảng thời gian cần thiết để thu hồi vốn đầu tư có tính đến chi phí sử dụng vốn hay có tính đến yếu tố giá trị theo thời gian của tiền. Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn (PP) Thời gian hoàn vốn giản đơn 100- 100- 300- 500Lũy kế 250200200200- 500NCF 43210Năm NPV = - CFo + PV Tiêu chuẩn giá trị hiện tại ròng (NPV) n n r CF r CF r CFCFNPV )1( .... )1(1 2 21 0  r: lãi suất chiết khấu của dự án CF0 , CF1, CF2 CFn: dòng tiền tự do từ năm 0,1,2 n Năm 0 1 2 3 4 NCF -500 200 200 200 250 Tiêu chuẩn giá trị hiện tại ròng (NPV) Bài giảng Quản trị tài chính ThS.Đặng Thị Quỳnh Anh 3 Tiêu chuẩn giá trị hiện tại ròng (NPV) Từ chối Chấp nhận 0 + - NPV=0  Ý nghĩa NPV  Quan hệ giữa NPV và lãi suất chiết khấu  Ưu điểm  Nhược điểm Tiêu chuẩn giá trị hiện tại ròng (NPV) Tỷ suất sinh lời nội bộ là tỷ lệ chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng của dự án bằng 0 Tiêu chuẩn tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR) 0 )1( .... )1(1 2 21 0  n n r CF r CF r CFCFNPV )( 12 21 1 1 rrNPVNPV NPVrIRR  Tiêu chuẩn tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR) Năm 0 1 2 3 4 NCF -500 200 200 200 250 432 )1( 250 )1( 200 )1( 200 r)(1 2005000 rrr   Nguyên tắc lựa chọn  Ưu điểm IRR  Nhược điểm IRR  Tiêu chuẩn tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR)  Vấn đề 1: Dịng tiền của dự án là vay hay cho vay  Vấn đề 2: IRR đa trị  Vấn đề 3: Lãi suất ngắn hạn cĩ thể khác lãi suất dài hạn  Mâu thuẫn giữa NPV và IRR khi lựa chọn dự án Tiêu chuẩn tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR) Bài giảng Quản trị tài chính ThS.Đặng Thị Quỳnh Anh 4  Vấn đề 1: Dịng tiền của dự án là vay hay cho vay Dự án 0 1 IRR NPV với r=10% A -1.000 +1.200 20% 90,9 B +1.000 -1.200 20% -90,9  Vấn đề 2: IRR đa trị Cơng ty khai thác khống sản Y đang xem xét một dự án khai thác titan với vốn đầu tư ban đầu là 22 tỷ đồng và dịng tiền hàng năm thu được là 15 tỷ đồng trong 4 năm. Tuy nhiên, sau khi dự án kết thúc, cơng ty phải chi ra 40 tỷ đồng để khắc phục mơi trường sống cho người dân trong vùng. IRR của dự án trên được tính như sau:  Vấn đề 2: IRR đa trị IRR = 6% hoặc IRR =28%. Vấn đề 3: Lãi suất ngắn hạn cĩ thể khác lãi suất dài hạn Vấn đề 4: Mâu thuẫn giữa NPV và IRR Dự án 0 1 2 3 NPV (10%) IRR X -1.200 1.000 500 100 197,4 23% Y -1.200 130 600 1.080 225,5 18% Khi NPV và IRR đưa đến hai kết quả trái ngược nhau 0 12% 18% 23% 610 400 Y X NPVY > NPVX NPVY < NPVX i NPV Bài giảng Quản trị tài chính ThS.Đặng Thị Quỳnh Anh 5 Tỷ suất sinh lợi nội bộ có hiệu chỉnh là tỷ suất sinh lợi làm cho hiện giá của dòng tiền chi ra cho đầu tư dự án bằng với hiện giá giá trị tới hạn (terminal value) của dòng tiền thu về từ dự án. Tiêu chuẩn tỷ suất sinh lời nội bộ có hiệu chỉnh (MIRR) nMIRR TVCF )1(0  Nguyên tắc lựa chọn Trường hợp các dự án đầu tư độc lập nhau: PI > 1 Trường hợp các dự án đầu tư loại trừ nhau: PImax >1 Tiêu chuẩn chỉ số doanh lợi (PI) 00 0 0 CF NPV1 CF NPVCF CF PVPI  3. Hoạch định dịng tiền của dự án đầu tư Dòng tiền của dự án đầu tư là bảng dự toán thu chi trong suốt thời gian hoạt động của dự án gồm những khoản thực thu (inflow) và thực chi (outflow) của dự án tính theo từng năm. Dịng tiền ra Dịng tiền vào Dịng tiền rịng (NCF) - Chi đầu tư ban đầu - Chi đầu tư khi dự án hoạt động - Doanh thu từ bán sản phẩm - Thu thanh lý TSCĐ = Dịng vào – Dịng ra Dịng tiền của dự án đầu tư Giả định Giả định 1: Tồn bộ doanh thu và các khoản chi phí (bao gồm cả thuế thu nhập) được thu, chi bằng tiền ngoại trừ khấu hao TSCĐ Giả định 2: Mọi khoản thu, chi bằng tiền đều xuất hiện vào cuối năm. Chú ý: Thời gian khấu hao tài sản cố định cĩ thể khác thời gian hoạt động của dự án Các nguyên tắc xây dựng dòng tiền Sử dụng dịng tiền thay vì lợi nhuận kế tốn Chỉ xét đến dịng tiền tăng thêm Khơng tính chi phí chìm vào dịng tiền Phải tính đến chi phí cơ hội vào dịng tiền Khơng khấu trừ chi phí sử dụng vốn vào dịng tiền của dự án Bài giảng Quản trị tài chính ThS.Đặng Thị Quỳnh Anh 6 Lợi nhuận kế tốn của dự án Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 1.Doanh thu 2.Chi phí hoạt động bằng tiền 3.Chi phí khấu hao 4.Lợi nhuận trước thuế (4= 1-2-3) 5.Thuế thu nhập ( 5 = dịng 4 x 25%) 6.Lợi nhuận sau thuế ( 6 = 4-5) 800 520 250 30 7.5 22.5 800 520 250 30 7.5 22.5 NPV của dự án = 22.5(1+10%) + 22.5 (1+10%)2) – 0 = 39,05 Thu nhập rịng bằng tiền của dự án Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 1 .Doanh thu bằng tiền 2. Trừ chi phí hoạt động bằng tiền 3. Trừ thuế phải nộp bằng tiền 4. Thu nhập rịng bằng tiền 800 520 7,5 272,5 800 520 7,5 272,5 NPV = 272.5 (1+10%) + 272.5 (1+10%)2) – 500 = - 27,07 triệu đồng Dịng tiền của dự án khi khơng trừ lãi vay Một dự án đầu tư cĩ vốn đầu tư vào nhà xưởng và thiết bị là 100 triệu đồng, đời sống của dự án là một năm, doanh thu từ việc tiêu thụ sản phẩm do dự án tạo ra là 200 triệu đồng, chi phí hoạt động bằng tiền là 90 triệu đồng, nhà xưởng và thiết bị được khấu hao trong thời gian một năm, dự án được tài trợ hồn tồn bằng tiền vay với lãi suất 10%/ năm, thuế suất thuế thu nhập 25%. Dịng tiền của dự án Chỉ tiêu Ko trừ lãi vay Cĩ trừ lãi vay 1. Doanh thu bằng tiền 200 200 2. Chi phí hoạt động bằng tiền 90 90 3. Thuế phải nộp 2,5 2,5 4. Lãi vay sau thuế 7,5 5. Dịng tiền hoạt động 107,5 100 NPV 0 -6,98 Tính tốn thu nhập thanh lý Thu nhập thanh lý = Giá thị trường dự kiến – Thuế TNDN Thuế TNDN = (Giá thị trường dự kiến – Giá trị cịn lại trên sổ sách)* Thuế suất TNDN Ví dụ Dự án sản xuất thiết bị điện tử sử dụng một tịa nhà để lắp đặt máy mĩc thiết bị. Tịa nhà cĩ giá mua 12 tỷ đồng, được khấu hao đều trong 20 năm, đời sống kinh tế của dự án là 5 năm, giá thị trường của tịa nhà dự kiến vào cuối năm thứ 5 là 10 tỷ đồng, thuế suất thuế TNDN 25%. Xác định thu nhập thanh lý của tồ nhà khi dự án kết thúc. Bài giảng Quản trị tài chính ThS.Đặng Thị Quỳnh Anh 7 Chú ý  Vào năm cuối cùng của dự án phải tính đến các khoản thu được từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ sau khi đã trừ đi các chi phí có liên quan. Phần thu nhập này phải tính vào thu nhập trước thuế TNDN.  Ngoài ra ở năm cuối cùng coi như hàng tồn kho được bán hết, các khoản phải thu được thu hồi xong nghĩa là toàn bộ vốn lưu động đầu tư ban đầu được thu hồi đủ và phần vốn này không phải chịu thuế TNDN Dịng tiền dự án đầu tư mở rộng (trang 241) - Vốn đầu tư (31/12/2012) + Nhà xưởng : 20 tỷ đồng (KH 10 năm) + MMTB : 30 tỷ đồng (KH 6 năm) - Giá thị trường (2017) + Nhà xưởng : 8 tỷ đồng + MMTB : 7 tỷ đồng - Doanh thu năm 1 : 4.000 x 10 trđ = 40 tỷ đ - Doanh thu các năm : 5.000 x 10 trđ = 50 tỷ đ - Chi phí biến đổi : 4 triệu đồng/tấn sp - Chi phí cố định : 5 tỷ đồng - NOWC: 20% doanh thu và được thu hồi đủ khi dự án kết thúc - Thuế suất thuế TNDN : 25% - WACC : 15%, thời gian dự án: 5 năm Chỉ tiêu 0 1 2 3 4 5 Vốn đầu tư TSCĐ Doanh thu Chi phí + Biến phí + Định phí + Khấu hao TSCĐ EBIT Thuế TNDN (25%) NOPAT NOWC Thu hồi NOWC Thu nhập thanh lý TSCĐ NCF Dịng tiền dự án đầu tư thay thế tài sản (trang 244) - Thiết bị cũ đã sử dụng được 5 năm: + Nguyên giá : 1.600 trđ (KH 10 năm) + Giá trị thị trường : 400 trđ (hiện tại) - Thiết bị mới + Giá mua : 3.000 trđ (KH 5 năm) + Doanh thu : tăng từ 15.000 lên 16.000 trđ + Giảm số CN : từ 10 người cịn 2 người + Chi phí hoạt động : tăng từ 12.000 lên 12.400 trđ + Giá trị thị trường : 300 trđ (khi kết thúc dự án) - NOWC khơng đổi - Thuế suất thuế TNDN : 25% - WACC : 15%, thời gian dự án: 5 năm Ví dụ:(dự án thay thế) Năm 0 1 2 3 4 5 Vốn đầu tư Thu từ bán máy cũ Thay đổi doanh thu Thay đổi chi phí Thay đổi khấu hao EBIT Thuế TNDN (25%) NOPAT TN thanh lý máy mới NCF Các dự án đầu tư cĩ thời gian hoạt động khác nhau Đánh giá dịng tiền trong điều kiện cĩ lạm phát Lựa chọn dự án trong điều kiện ngân sách bị giới hạn Vận dụng các phương pháp thẩm định DAĐT trong thực tiễn Bài giảng Quản trị tài chính ThS.Đặng Thị Quỳnh Anh 8 Phương pháp chuỗi thay thế : các dự án sẽ được lặp lại nhiều lần để đời sống kinh tế của chúng bằng nhau, cĩ thể sử dụng trong trường hợp dịng tiền các chu kỳ sau giống hoặc khơng giống chu kỳ trước. Phương pháp chuỗi tiền tệ đều tương đương hàng năm (Equivalent Annual Annuity Method): được sử dụng khi dịng tiền của các chu kỳ sau lặp lại giống chu kỳ trước Các dự án đầu tư không đồng nhất về thời gian   ni11 iNPVEAA  Ví dụ Các dự án đầu tư không đồng nhất về thời gian Máy 0 1 2 3 4 NPV với i=10% A1 -1.000 900 900 - - 562 A2 -1.500 685 685 685 685 671 Máy 0 1 2 3 4 NPV với i=10% A1 -1.000 900 900 -1.000 900 900 1.026 A2 -1.500 685 685 685 685 671 Ví dụ Các dự án đầu tư không đồng nhất về thời gian Máy 0 1 2 3 4 NPV với i=10% A1 -1.000 900 900 - - 562 A2 -1.500 685 685 685 685 671 Quan hệ giữa lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực (1+lãi suất danh nghĩa) = (1+ lãi suất thực)(1 + tỷ lệ lạm phát) Hay rdn = rthực + lạm phát + (rthực * lạm phát) Chiết khấu dòng tiền danh nghĩa bằng lãi suất chiết khấu danh nghĩa và chiết khấu dòng tiền thực bằng lãi suất thực. Đánh giá dòng tiền trong điều kiện lạm phát Đánh giá dòng tiền trong điều kiện lạm phát 0 1 2 3 -100 30 50 80 Dịng tiền thực Lãi suất danh nghĩa: 15%/năm, tỷ lệ lạm phát 10% Lãi suất thực = {(1+15%)/(1+10%)} – 1 = 4,5% đồng triệu 0,045)(1 30NPV 1 5,44 )045,01( 80 )045,01( 50100 32   Đánh giá dòng tiền trong điều kiện lạm phát 0 1 2 3 -100 33 60,5 106,48 Dịng tiền danh nghĩa đồng triệu 0,15)(1 33NPV 1 5,44 )15,01( 48,106 )15,01( 5,60100 32   Bài giảng Quản trị tài chính ThS.Đặng Thị Quỳnh Anh 9 Cơ hội đầu tư IRR (%) Vốn đầu tư ban đầu ($) Lũy kế vốn đầu tư A 15 100.000 100.000 B 14,5 200.000 300.000 C 14 400.000 700.000 D 13 100.000 800.000 E 12 300.000 1.100.000 F 11 200.000 1.300.000 G 10 100.000 1.400.000 Lựa chọn dự án trong điều kiện ngân sách bị giới hạn 6.4 Chi phí sử dụng vốn cận biên (WMCC) Tổng nguồn tài trợ mới0 9,6 WACC 10,1 11,3 WMCC 600 1.000 Lựa chọn dự án trong điều kiện ngân sách bị giới hạn Tổng nguồn tài trợ mới 0 9,6 WACC 10,1 11,3 WMCC 600 1.000100 IOC 1.100

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchuong_2_hoach_dinh_ngan_sach_von_dau_tu_0623_1980707.pdf