Tài liệu Bài giảng Quản trị tác nghiệp thương mại quốc tế: Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 1
QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
Bộ môn Quản trị tác nghiệp TMQT
Trường ĐH Thương mại
Quản trị tác nghiệp Thương mại quốc tế
•Đối tượng của môn học?
•Mục tiêu của môn học?
•Nội dung môn học?
Quản trị tác nghiệp Thương mại quốc tế
Tài liệu tham khảo:
[1]. PGS.TS. Doãn Kế Bôn. Quản trị tác nghiệp TMQT.
NXB chính trị hành chính, 2010.
[2]. PGS.TS Lê Văn Tề, ThS Nguyễn Thị Tuyết Nga, Thanh
toán và tín dụng xuất nhập khẩu UCP 600, NXB Tài
chính, 2009
[3]. Incoterms 2010, Incoterms 2000
[4]. Alan Branch. Export Practice and Management.
Thomson
[5]. Harry M. Venedikian, Global Trade Financing, John
Wiley &Sons, Inc.
[6]. Luật Thương mại VN – 2005.
Chương 1: CÁC PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH TRONG
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
Chương 2: CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
Chương 3: QUẢN TRỊ QUÁ TRÌNH GIAO DICH, ĐÀM
PHÁN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
Chương 4: QUẢN TRỊ QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN HỢP
ĐỒNG TH...
38 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 1005 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Quản trị tác nghiệp thương mại quốc tế, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 1
QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
Bộ môn Quản trị tác nghiệp TMQT
Trường ĐH Thương mại
Quản trị tác nghiệp Thương mại quốc tế
•Đối tượng của môn học?
•Mục tiêu của môn học?
•Nội dung môn học?
Quản trị tác nghiệp Thương mại quốc tế
Tài liệu tham khảo:
[1]. PGS.TS. Doãn Kế Bôn. Quản trị tác nghiệp TMQT.
NXB chính trị hành chính, 2010.
[2]. PGS.TS Lê Văn Tề, ThS Nguyễn Thị Tuyết Nga, Thanh
toán và tín dụng xuất nhập khẩu UCP 600, NXB Tài
chính, 2009
[3]. Incoterms 2010, Incoterms 2000
[4]. Alan Branch. Export Practice and Management.
Thomson
[5]. Harry M. Venedikian, Global Trade Financing, John
Wiley &Sons, Inc.
[6]. Luật Thương mại VN – 2005.
Chương 1: CÁC PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH TRONG
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
Chương 2: CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
Chương 3: QUẢN TRỊ QUÁ TRÌNH GIAO DICH, ĐÀM
PHÁN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
Chương 4: QUẢN TRỊ QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN HỢP
ĐỒNG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
Chương 5: QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG TÁC NGHIỆP
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
Quản trị tác nghiệp Thương mại quốc tế
CHƯƠNG I:
CÁC PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
CHƯƠNG I: CÁC PHƯƠNG THỨC
GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
Các phương thức giao dịch TMQT:
[1] Giao dịch trực tiếp [2] Giao dịch qua trung gian
[3] Mua bán đối lưu [4] Gia công quốc tế
[5] Giao dịch tái xuất [6] Đấu giá quốc tế
[7] Đấu thầu quốc tế
[8] Giao dịch tại sở giao dịch hàng hóa
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
D
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 2
I.I GIAO DỊCH TRỰC TIẾP
• Khái niệm:
Là phương thức giao dịch trong đó NB và NM có
trụ sở kinh doanh đặt ở các quốc gia khác nhau,
trực tiếp quan hệ bằng cách gặp mặt hoặc thông
qua thư từ, điện tín... để bàn bạc và thỏa thuận
với nhau về hàng hóa, giá cả, phương thức
thanh toán... và các điều kiện thương mại khác.
I.I GIAO DỊCH TRỰC TIẾP
• Đặc điểm:
– Người bán và người mua giao dịch trực tiếp
với nhau trên cơ sở tự nguyện của các bên
về nội dung thỏa thuận
– Giao dịch có thể diễn ra mọi lúc, mọi nơi
– Mua tách rời bán và không có sự ràng buộc
giữa các lần giao dịch với nhau
I.I GIAO DỊCH TRỰC TIẾP
• Kỹ thuật tiến hành:
Chào
hàng
Hỏi giá
Hoàn
giá
Chấp
nhận
I.I GIAO DỊCH TRỰC TIẾP
• Ưu nhược điểm:
Ưu điểm
- Giảm chi phí trung gian,
nâng cao sức cạnh tranh
- Đảm bảo bí mật kinh doanh,
nâng cao hiệu quả giao dịch
- Thích ứng nhu cầu thị
trường
- Thiết lập, mở rộng thị
trường tiện lợi, nhanh chóng
Nhược điểm
- Khó khăn ở thị trường
mới, mặt hàng mới
- Tiềm lực tài chính, đội
ngũ có kinh nghiệm
VUC
International
Trade
Faculty
1.2 GIAO DỊCH QUA TRUNG GIAN
• Khái niệm:
Là phương thức giao dịch, trong đó mọi quá trình
trao đổi giữa NB với NM (NB và NM có trụ sở
kinh doanh đặt ở các quốc gia khác nhau) để
mua bán hàng hóa và dịch vụ đều phải thông qua
người thứ ba gọi là các trung gian thương mại.
VUC
International
Trade
Faculty
1.2 GIAO DỊCH QUA TRUNG GIAN
Nguồn luật tại Việt Nam:
- Luật Thương mại 2005
- NĐ 12/2006
Các loại giao dịch qua trung gian:
1.2.1 Đại lý
1.2.2 Môi giới
VUC
International
Trade
Faculty
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 3
1.2 GIAO DỊCH QUA TRUNG GIAN
1.2.1 Đại lý:
Đại lý là một thương nhân tiến hành 1 hay nhiều
hành vi theo sự ủy thác của người giao đại lý
(Principal). Quan hệ giữa người giao đại lý với
đại lý là quan hệ hợp đồng đại lý
VUC
International
Trade
Faculty
1.2 GIAO DỊCH QUA TRUNG GIAN
1.2.1.1 Phân loại đại lý:
• Căn cứ vào nội dung quan hệ giữa người ủy thác
và người đại lý:
VUC
International
Trade
Faculty
Loại đại lý Chi phí Danh nghĩa Thù lao
Thụ uỷ ủy thác ủy thác % kim ngạch
Hoa hồng ủy thác Đại lý % hoa hồng
Kinh tiêu Đại lý Đại lý Chênh lệch giá
bán – giá mua
1.2 GIAO DỊCH QUA TRUNG GIAN
1.2.1.1 Phân loại đại lý:
• Căn cứ vào phạm vi quyền hạn được ủy thác :
– Đại lý toàn quyền
– Tổng đại lý
– Đại lý đặc biệt
• Căn cứ vào số lượng đại lý được chỉ định
– Đại lý độc quyền
– Đại lý phổ thông VUC
International
Trade
Faculty
1.2 GIAO DỊCH QUA TRUNG GIAN
1.2.1.2 Đặc điểm của đại lý:
• Đại diện cho quyền lợi của người uỷ thác do đó
đứng tên trong hợp đồng mua bán
• Chiếm hữu hàng hoá và phải chịu trách nhiệm
về việc khách hàng có thực hiện HĐ hay không
• Chỉ được nhận tiền thù lao từ một phía là phía
người uỷ thác
• Quan hệ với người uỷ thác là HĐ dài hạn
VUC
International
Trade
Faculty
1.2 GIAO DỊCH QUA TRUNG GIAN
1.2.2 Môi giới
Môi giới là một thương nhân được người bán
hoặc người mua ủy thác tiến hành giao dịch để
mua bán hàng hóa và dịch vụ
VUC
International
Trade
Faculty
1.2 GIAO DỊCH QUA TRUNG GIAN
• Đặc điểm của môi giới:
– Không đứng tên trong hợp đồng mua bán
– Không chiếm hữu hàng hoá và không chịu
trách nhiệm về việc khách hàng có thực hiện
hợp đồng hay không
– Nhận tiền thù lao từ một phía là người uỷ thác
mua và người uỷ thác bán
– Quan hệ với người uỷ thác là Hợp đồng từng
lần
VUC
International
Trade
Faculty
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 4
1.2 GIAO DỊCH QUA TRUNG GIAN
• Ưu nhược điểm:
Ưu điểm
Nhờ sự hiểu biết của
trung gian về thị trường,
DN tránh được rủi ro
Tranh thủ được cơ sở vật
chất của trung gian
Hình thành được mạng
lưới tiêu thụ rộng
Nhược điểm
• Mất sự liên hệ trực
tiếp với thị trường
• Phụ thuộc vào năng
lực của trung gian
• Đáp ứng yêu sách của
trung gian
• Lợi nhuận bị chia sẻ
VUC
International
Trade
Faculty
1.2 GIAO DỊCH QUA TRUNG GIAN
• Lưu ý:
– Lựa chọn đại lý, môi giới phải thận trọng
– Căn cứ vào mục đích, yêu cầu của việc kinh
doanh và năng lực của trung gian để lựa chọn
loại hình trung gian phù hợp
– Chỉ sử dụng trong những trường hợp thật sự
cần thiết
VUC
International
Trade
Faculty
1.3 MUA BÁN ĐỐI LƯU
1.3.1 Khái niệm và đặc điểm
• Khái niệm:
Là một phương thức giao dịch, trong đó xuất khẩu
kết hợp chặt chẽ với nhập khẩu, người bán đồng
thời là người mua, lượng hàng hóa trao đổi có giá
trị tương đương. Mục đích của trao đổi không phải
nhằm thu về một khoản ngoại tệ mà nhằm thu về
1 hàng hóa khác có giá trị tương đương
VUC
International
Trade
Faculty
1.3 MUA BÁN ĐỐI LƯU
• Đặc điểm:
– Có sự đối ứng giữa hành vi mua bán
– Mục đích của trao đổi là hàng hoá có giá trị
tương đương
– Tiền tệ có tham gia vào giao dịch nhưng hàng
được giao đi được thanh toán một phần hoặc
toàn bộ bằng hàng.
– Giao dịch nhằm cân bằng lượng thu chi ngoại tệ
VUC
International
Trade
Faculty
1.3 MUA BÁN ĐỐI LƯU
1.3.2 Yêu cầu về cân bằng của mua bán đối lưu:
– Cân bằng về mặt hàng
– Cân bằng về giá cả
– Cân bằng về tổng giá trị hàng giao cho nhau
– Cân bằng về điều kiện giao hàng
VUC
International
Trade
Faculty
1.3 MUA BÁN ĐỐI LƯU
1.3.3 Quá trình hình thành và phát triển:
• Các động cơ tài chính.
• Các động cơ tiếp thị.
• Các động cơ phát triển.
VUC
International
Trade
Faculty
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 5
1.3 MUA BÁN ĐỐI LƯU
1.3.4 Các hình thức mua bán đối lưu trên thế giới
1.3.4.1 Hình thức hàng đổi hàng (Barter)
Hàng đổi hàng trực tiếp:
Là việc trao đổi hàng hóa có giá trị tương
đương, việc giao hàng diễn ra đồng thời. Trong
giao dịch này, giá cả có tác dụng so sánh giá trị
hàng trao đổi
VUC
International
Trade
Faculty
1.3 MUA BÁN ĐỐI LƯU
- Nghiệp vụ hàng đổi hàng cổ điển:
chỉ có 2 bên tham gia trao đổi hàng hóa và không
dùng tiền để thanh toán.
H1
H2
100% HĐ được bù đắp
bằng hàng hóa
Nước A Nước B
VUC
International
Trade
Faculty
1.3 MUA BÁN ĐỐI LƯU
- Nghiệp vụ hàng đổi hàng hiện đại:
Thu hút 3 – 4 bên tham gia, có thể sử dụng tiền
để thanh toán một phần tiền hàng.
Gạo
Phôi
thép
Công
ty X
Việt
Nam
Công
ty Y
Đài
Loan
Công
ty Z
Trung
Quốc
Ô tô
Phôi
thép VUC
International
Trade
Faculty
1.3 MUA BÁN ĐỐI LƯU
Đặc điểm của hàng đổi hàng trực tiếp:
Hai bên trao đổi hàng hóa có giá trị tương
đương.
Hoạt động XK và NK diễn ra hầu như đồng thời
VUC
International
Trade
Faculty
1.3 MUA BÁN ĐỐI LƯU
Hàng đổi hàng tổng hợp (Clearing):
Hai chủ thể của quan hệ buôn bán thỏa thuận chỉ
định ngân hàng thanh toán để mở TK clearing
nhằm ghi chép tổng trị giá hàng giao nhận của mỗi
bên. Sau 1 thời gian quy định, ngân hàng mới
quyết toán TK clearing và bên bị nợ (tức nhận
nhiều mà giao ít) sẽ phải trả khoản nợ bội chi mà
mình đã gây ra. VUCInternational
Trade
Faculty
1.3 MUA BÁN ĐỐI LƯU
- Bình hành công cộng (Public clearing):
Chủ thể là hai (hoặc nhiều) Nhà nước
NH giữ tài khoản clearing là NH quốc gia ở 1
trong 2 nước hoặc cả hai.
Hình thức này thường dùng cho các giao dịch
theo hiệp định ghi nợ hoặc thanh toán giữa hai
(hay nhiều) nước.
VUC
International
Trade
Faculty
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 6
Trích Nghị định thư Hàng đổi hàng 1994 giữa
Bộ Thương mại CHXHCN Việt Nam
và Bộ Kinh tế và ngoại thương CH Arap Syria:
Điều 1:
Hàng hóa của Syria: Sợi bông, len, thuốc lá, hh khác
Hàng hóa cùa VN: Gạo, cao su, hh khác
Thời gian: từ ngày Nghị định thư có hiệu lực đến hết 1995
Giá trị: không dưới 20 triệu USD mỗi chiều
Điều 2: L/C mở bởi NH Thương mại Syria hoặc
Vietcombank VN và 1 trong 2 NH
- Banque Francaise Du Commerce Exterieur
- UBAF Singapore
Điều 3: Số dư TK được giải quyết bằng cách giao hàng hóa
nói trên trong vòng 3 tháng từ ngày hết hạn Nghị định thư VUC
International
Trade
Faculty
1.3 MUA BÁN ĐỐI LƯU
- Bình hành tư nhân (Private clearing):
Chủ thể là hai hay nhiều doanh nghiệp.
Ngân hàng giữ tài khoản clearing là bất kỳ
ngân hàng nào do hai bên thoả thuận chỉ định.
Bên nợ trả tiền nợ bội chi có thể bằng tiền một
phần tuỳ theo thoả thuận.
VUC
International
Trade
Faculty
1.3 MUA BÁN ĐỐI LƯU
Ưu nhược điểm của hình thức hàng đổi hàng
- Ưu điểm:
Điều tiết thừa thiếu, giúp các nước hoặc các
doanh nghiệp thiếu các phương pháp thanh
toán đối ngoại tiến hành buôn bán, từ đó giúp
cho TMQT phát triển.
Tránh hoặc giảm bớt việc chuyển dịch tiền có
liên quan tới giao hàng hợp đồng. VUC
International
Trade
Faculty
1.3 MUA BÁN ĐỐI LƯU
Ưu nhược điểm của hình thức hàng đổi hàng
- Nhược điểm:
Hình thức kém linh hoạt
Khó đảm bảo sự công bằng hàng hóa trao đổi
Rủi ro lớn nhất là bên đã giao hàng có thể
không nhận được hàng mà bên kia phải giao
Chịu sự ràng buộc của tính bổ sung kinh tế
giữa hai nước.
VUC
International
Trade
Faculty
1.3 MUA BÁN ĐỐI LƯU
1.3.4 Các hình thức mua bán đối lưu trên thế giới
1.3.4.2 Hình thức mua đối lưu (Couter–purchase)
Mua đối lưu (Mậu dịch song song) là hai bên
giao dịch mua sản phẩm của nhau thông qua
hai hợp đồng vừa độc lập lại vừa có liên hệ với
nhau.
VUC
International
Trade
Faculty
1.3 MUA BÁN ĐỐI LƯU
1.3.4.2 Hình thức mua đối lưu (Couter – purchase)
Đặc điểm:
• Khác với giao dịch thông thường ở chỗ bên XK
trước phải cam kết mua lại hàng hoá của bên
NK bằng chính tiền được thanh toán.
• Thời gian trao đổi hàng không đồng thời.
• Giá trị hàng giao đối ứng trong thời gian HĐ có
hiệu lực thường không bằng 100% HĐ xuất
khẩu ban đầu.
VUC
International
Trade
Faculty
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 7
1.3 MUA BÁN ĐỐI LƯU
1.3.4 Các hình thức mua bán đối lưu trên thế giới
1.3.4.3 Hình thức mua lại SP (Product Buyback)
1.3.4.4 Hình thức bù trừ (Compensation)
1.3.4.5 Hình thức chuyển nợ - mua bán trao tay –
buôn bán tam giác (Switch)
1.3.4.6 Hình tự giao dịch bồi hoàn - giao dịch đền
bù (Offset)
VUC
International
Trade
Faculty
1.4 GIA CÔNG QUỐC TẾ
1.4.1 Khái niệm và đặc điểm:
Gia công là hoạt động thương mại, theo đó bên
nhận gia công sử dụng một phần hoặc toàn bộ
nguyên liệu, vật liệu của bên đặt gia công để
thực hiện một hay nhiều công đoạn trong quá
trình sản xuất theo yêu cầu của bên đặt gia công
để hưởng thù lao.Gia công quốc tế là hình thức
gia công thương mại mà bên đặt gia công hoặc
bên nhận gia công là thương nhân nước ngoài VUC
International
Trade
Faculty
1.4 GIA CÔNG QUỐC TẾ
1.4.1 Khái niệm và đặc điểm
Đặc điểm:
• Hoạt động XNK gắn liền với hoạt động sản xuất.
• Là một hình thức mậu dịch lao động, một hình
thức XK lao động tại chỗ qua hàng hóa.
• Là một phương thức buôn bán "Hai đầu ở
ngoài"
VUC
International
Trade
Faculty
1.4 GIA CÔNG QUỐC TẾ
1.4.2 Vai trò của gia công quốc tế:
• Đối với bên đặt gia công
- Hạ thấp giá thành sản phẩm
- Điều chỉnh cơ cấu ngành ở nước đặt gia công
• Đối với bên nhận giao công (các LDCs):
- Khắc phục tình trạng thừa lao động
- Thu hút kỹ thuật và kinh nghiệm quản lý
- Thúc đẩy xuất khẩu
VUC
International
Trade
Faculty
1.4 GIA CÔNG QUỐC TẾ
1.4.3 Các hình thức gia công quốc tế:
• Theo quyền sở hữu nguyên liệu:
- Giao toàn bộ nguyên liệu và nhận thành phẩm
- Bán nguyên liệu và mua thành phẩm
- Giao nguyên liệu chính và nhận thành phẩm
• Theo giá cả gia công:
- Thực chi thực thanh
- Hợp đồng khoán VUC
International
Trade
Faculty
1.4 GIA CÔNG QUỐC TẾ
1.4.4 Những vấn đề lưu ý:
• Xác định hợp lý chi phí sức lao động.
• Tăng tỷ trọng sử dụng nguyên vật liệu và linh
kiện trong nước
• Chuyển dần sang tự sản xuất kinh doanh
• Nâng cao năng lực cạnh tranh của DN: năng
suất lao động, khả năng sản xuất, nghiệp vụ tay
nghề VUC
International
Trade
Faculty
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 8
1.5 GIAO DỊCH TÁI XUẤT
1.5.1 Khái niệm và đặc điểm
Tái xuất là xuất khẩu trở ra nước ngoài những
hàng trước đây đã nhập khẩu, chưa qua chế
biến ở nước tái xuất.
VUC
International
Trade
Faculty
1.5 GIAO DỊCH TÁI XUẤT
• Đặc điểm:
- Giai đoạn nhập khẩu và xuất khẩu và 2 hợp
đồng riêng biệt
- Giao dịch này luôn thú hút 3 bên
- Hàng hóa chưa qua chế biến tại nước tái xuất
- Mục đích, thu lượng ngoại tệ lớn hơn vốn bỏ ra
VUC
International
Trade
Faculty
1.5 GIAO DỊCH TÁI XUẤT
1.5.2 Các loại hinh ra giao dịch tái xuất
1.5.2.1 Tạm nhập tái xuất
Người Xuất khẩu
Người nhập khẩuNgười tái xuất
VUC
International
Trade
Faculty
1.5 GIAO DỊCH TÁI XUẤT
1.5.2 Các loại hình ra giao dịch tái xuất
1.5.2.2 Chuyển khẩu
Người xuất
khẩu
Người nhập khẩuNgười tái xuất
VUC
International
Trade
Faculty
1.5 GIAO DỊCH TÁI XUẤT
Theo Luật thương mại Việt Nam 2005: tạm nhập,
tái xuất hàng hóa là việc hàng hóa được đưa từ
nước ngoài hoặc khu vực hải quan riêng, có làm
thủ tục nhập khẩu vào Việt Nam và xuất khẩu
chính hàng hóa đó ra khỏi Việt Nam.
Khu vực hải quan riêng: - Khu chế xuất
- Doanh nghiệp chế xuất
- Khu bảo thuế
VUC
International
Trade
Faculty
1.5 GIAO DỊCH TÁI XUẤT
Hình thức chuyển khẩu được thể hiện dưới ba dạng
sau:
• Hàng hóa được vận chuyển thẳng từ nước XK đến
nước NK không qua cửa khẩu Việt Nam.
• Hàng hóa được vận chuyển từ nước XK đến nước NK
có qua cửa khẩu Việt Nam nhưng không làm thủ tục
NK và XK.
• Hàng hóa được vận chuyển từ nước XK đến nước NK
có qua cửa khẩu Việt Nam và đưa vào kho ngoại
quan, không làm thủ tục NK và XK
VUC
International
Trade
Faculty
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 9
1.6 ĐẤU GIÁ QUỐC TẾ
Đấu giá (Auction) là một phương thức bán
hàng đặc biệt được tổ chức công khai tại thời
gian và địa điểm nhất định, ở đó NM được xem
hàng trước và tự do cạnh tranh giá cả, hh được
bán cho người trả giá cao nhất.
Trong đấu giá quốc tế, những người tham gia
đấu giá bao gồm các cá nhân và tổ chức trong
nước và quốc tế. VUC
International
Trade
Faculty
1.6 ĐẤU GIÁ QUỐC TẾ
- Đặc điểm:
• Được tổ chức công khai tại thời gian và địa
điểm nhất định
• Các điều kiện mua bán (trừ điều kiện giá cả)
được quy định sẵn trong điều lệ đấu giá
• Đối tượng: hàng hóa hữu hình, khó quy chuẩn
về chất lượng
• Thị trường: 1 người bán, nhiều người mua
VUC
International
Trade
Faculty
1.6 ĐẤU GIÁ QUỐC TẾ
• Các phương thức ra giá của đấu giá quốc tế:
Đấu giá tăng
Đấu giá giảm
Đấu giá đưa ra giá kín
VUC
International
Trade
Faculty
1.6 ĐẤU GIÁ QUỐC TẾ
• Quy trình đấu giá quốc tế:
Giai đoạn
chuẩn bị
Đấu giá
chính thức
Ký HĐ và
giao hàng
VUC
International
Trade
Faculty
1.6 ĐẤU GIÁ QUỐC TẾ
Quy trình đấu giá quốc tế:
- Giai đoạn chuẩn bị:
• Chuẩn bị hàng hóa và phân lô
• Đăng thông báo đấu giá
• Trưng bày hàng hóa để người mua có thể
xem trước hàng hóa
VUC
International
Trade
Faculty
1.6 ĐẤU GIÁ QUỐC TẾ
Quy trình đấu giá quốc tế:
- Đấu giá chính thức:
• Nhân viên đấu giá đưa ra mức giá khởi điểm (giá
thấp nhất/ giá cao nhất) là phát giá (offer).
• Người mua công khai ra giá (trả giá - counter
offer).
• Khi đã xác định được người mua cuối cùng là
người trả giá cao nhất, nhân viên điều hành đấu
giá sẽ gõ búa tỏ ý đồng ý bán hàng.
VUC
International
Trade
Faculty
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
D
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 10
1.6 ĐẤU GIÁ QUỐC TẾ
Quy trình đấu giá quốc tế:
- Ký hợp đồng và giao hàng
• Người thắng cuộc đến BTC ký HĐ, trả tiền cọc
• Trong kỳ hạn quy định, người mua thanh toán
nốt và nhận hàng
• Trung tâm đấu giá công bố phiếu đấu giá
VUC
International
Trade
Faculty
1.7 ĐẤU THẦU QUỐC TẾ
1.7.1 Khái niệm và đặc điểm
Khái niệm:
Đấu thầu là một phương thức giao dịch đặc
biệt, trong đó Người mua(người mở thầu) công
bố trước các điều kiện mua hàng để NB(người
dự thầu) báo giá và các điều kiện thương mại
khác, để NM chọn được NB tốt nhất. Trong đấu
thầu quốc tế người dự thầu bao gồm các tổ
chức, cá nhân trong nước và quốc tế. VUC
International
Trade
Faculty
1.7 ĐẤU THẦU QUỐC TẾ
• Đặc điểm:
Thường dùng trong giao dịch mua vật tư, máy móc,
thiết bị của các cơ quan nhà nước,đơn vị sự
nghiệp, DN & tổ chức thuộc mọi thành phần kinh tế
Thị trường có 1 người mua, nhiều người bán
> ưu thế thuộc về người mua.
Giao dịch diễn ra tại địa điểm và thời gian xác định.
Hàng hóa có khối lượng lớn và giá trị cao.
VUC
International
Trade
Faculty
1.7 ĐẤU THẦU QUỐC TẾ
1.7.2 Các hình thức đấu thầu:
• Căn cứ số lượng người tham gia :
- Đấu thầu rộng rãi - Đấu thầu hạn chế
• Căn cứ vào hình thức xét thầu:
- Đấu thầu 1 giai đoạn - Đấu thầu 2 giai đoạn
• Căn cứ vào hình thức báo thầu:
- 1 túi hồ sơ - 2 túi hồ sơ VUC
International
Trade
Faculty
1.7 ĐẤU THẦU QUỐC TẾ
1.7.3 Quy trình đấu thầu quốc tế:
• Nguyên tắc:
Đảm bảo tính cạnh tranh
Đảm bảo tính công bằng
Đảm bảo tính minh bạch, công khai
VUC
International
Trade
Faculty
1.7 ĐẤU THẦU QUỐC TẾ
1.7.3 Quy trình đấu thầu quốc tế:
• Kỹ thuật tiến hành:
B1: Chuẩn bị đấu thầu
B2: Sơ tuyển người dự thầu
B3: Tạo đk cho người dự thầu tìm hiểu đk đấu thầu
B4: Thu nhận hồ sơ dự thầu
B5: Khai mạc đấu thầu và lựa chọn nhà cung cấp
B6: Ký kết Hợp đồng VUC
International
Trade
Faculty
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 11
1.8 GIAO DỊCH TẠI SỞ GIAO DỊCH
HÀNG HÓA
VUC
International
Trade
Faculty
1.8 GIAO DỊCH TẠI SỞ GIAO DỊCH
HÀNG HÓA
1.8.1 Khái niệm và đặc điểm
• Khái niệm:
SGD hh là 1 thị trường đặc biệt, tại đó, thông qua
môi giới do SGD chỉ định, ng ta mua bán các loại
hh có khối lượng lớn, có tính chất đồng loại,có
phẩm chất có thể thay thế cho nhau được và hầu
hết là mua khống, bán khống nhằm đầu cơ để
hưởng chênh lệch giá. VUCInternational
Trade
Faculty
1.8 GIAO DỊCH TẠI SỞ GIAO DỊCH
HÀNG HÓA
- Đặc điểm:
• Diễn ra tại một địa điểm nhất định và trong một thời
gian nhất định.
• Là những hàng hoá được tiêu chuẩn hoá, giá cả
thường xuyên biến động, có diễn biến thị trường
phức tạp
• Mục đích chủ yếu là đầu cơ hưởng chênh lệch giá
• Mẫu hợp đồng đã được quy định sẵn
• Chủ yếu là hình thức mua khống bán khống
VUC
International
Trade
Faculty
Các nhóm hàng hóa:
Nông sản: Gạo, ngô, cà phê, đường,
bông, đỗ tương..
Năng lượng: dầu thô, khí ga, điện
Kim loại: vàng, bạc, đồng
Súc vật sống: gia súc sống, lợn, bò
1.8 GIAO DỊCH TẠI SỞ GIAO DỊCH
HÀNG HÓA
1.8 GIAO DỊCH TẠI SỞ GIAO DỊCH
HÀNG HÓA
1.8.2 Các loại giao dịch tại SGD hàng hóa
1.8.2.1. Giao dịch giao ngay (Spot transaction):
1.8.2.2. Giao dịch kỳ hạn (Forward transaction):
• Đầu cơ giá xuống (Bear)
• Đầu cơ giá lên (Bull)
1.8.2.3 Nghiệp vụ tự bảo hiểm (Hedging)
VUC
International
Trade
Faculty
1.8 GIAO DỊCH TẠI SỞ GIAO DỊCH
HÀNG HÓA
1.8.4 Kỹ thuật tiến hành:
1.8.4.1. Cơ cấu tổ chức:
Người môi giới, hãng hoa hồng, sở thanh toán bù trừ
1.8.4.2. Kỹ thuật tiến hành
- Khách hàng uỷ quyền cho người mô giới ký HĐ
- Môi giới ra đài tròn báo báo giá của khách hàng
- Nếu báo giá được khớp lệnh thì coi như thành công
- Ký hợp đồng
- Đến thời hạn của HĐ, đến sở thanh toán bù trừ để
thanh toán VUC
International
Trade
Faculty
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 12
1.8 GIAO DỊCH TẠI SỞ GIAO DỊCH
HÀNG HÓA
• Thế giới:
- Kim loại mầu: sàn London, New York
- Cà phê: London, New York, Rotterdam
- Bông: Bombay, Chicago, New York
- Lúa mỳ: Rotterdam, Milan, New York...
- Sản phẩm công nghiệp: Tokyo
- Kim loại: Singapore VUC
International
Trade
Faculty
1.8 GIAO DỊCH TẠI SỞ GIAO DỊCH
HÀNG HÓA
• Quy định pháp luật Việt Nam về mua bán hàng
hóa qua SGD:
- Luật Thương mại 2005
- Nghị định 158/2006/NĐ-CP:
- Thông tư 03/2009/TT- BCT
- Quyết định 4361/QĐ-BCT (2010)
VUC
International
Trade
Faculty
1.8 GIAO DỊCH TẠI SỞ GIAO DỊCH
HÀNG HÓA
VUC
International
Trade
Faculty
Chương II
Các điều kiện giao dịch trong
Thương mại quốc tế
2.1 Điều kiện cơ sở giao hàng
• Khái niệm:
Là thuật ngữ ngắn gọn được hình thành từ thực tiễn
Thương mại quốc tế để xác định rõ những cơ sở có
tính nguyên tắc của việc giao nhận hàng hóa giữa
bên bán với bên mua.
Basic delivery terms
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 13
2.1 Điều kiện cơ sở giao hàng
• Cơ sở có tính nguyên tắc của điều kiện cơ sở giao hàng:
– Sự phân chia trách nhiệm giao nhận hàng hóa giữa
người Bán và người Mua
– Sự phân chia chi phí về giao nhận hàng hóa giữa
người Bán và người Mua
– Sự di chuyển rủi ro và tổn thất về hàng hóa từ người
Bán sang người Mua
"Quy tắc quốc tế giải thích các điều kiện
thương mại" trong cuốn "Điều kiện Thương
mại quốc tế " (Incoterms - International
commercial terms) do phòng Thương mại
quốc tế - ICC (International Chamber of
Commerce) soạn và ấn hành
2.1 Điều kiện cơ sở giao hàng
• Lịch sử Incoterms: xuất bản + 7 sửa đổi bổ sung
1936, 1953, 1967, 1976, 1980, 1990, 2000 và 2010
• Mục đích:
Cung cấp 1 bộ quy tắc quốc tế để giải thích những điều
kiện thương mại thông dụng nhất trong Thương mại
quốc tế. Incoterms làm rõ sự phân chia trách nhiệm, chi
phí và rủi ro trong quá trình chuyển hàng từ người Bán
đến người Mua
2.1 Điều kiện cơ sở giao hàng
• Incoterms có thể áp dụng với những vấn đề liên quan
quyền và nghĩa vụ của các bên trong HĐ mua bán
hang hóa hữu hình đối với việc giao nhận hang hóa.
• Incoterms không thể:
– Áp dụng cho hợp đồng dịch vụ
– Định nghĩa các quyền và nghĩa vụ khác ngoài việc giao
hang.
– Đề cập sự chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa và hậu quả
của vi phạm hợp đồng.
Incoterms 2010 sẽ
thay thế cho
Incterms 2000 từ
ngày 01/01/2011
• Incoterms 2010 gồm 11 điều kiện
1. EXW – Giao tại xưởng
2. FCA – Giao cho người vận tải
3. FAS – Giao dọc mạn tàu
4. FOB – Giao hàng lên tàu
5. CFR – Tiền hàng và cước phí
6. CIF – Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí
7. CPT – Cước trả tới đích
8. CIP – Cước và bảo hiểm trả tới đích
9. DAT – Giao tại ga/ cảng cuối
10.DAP – Giao tại nơi đến
11.DDP – Giao tại đích đã nộp thuế
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 14
Nếu phân nhóm dựa trên phương thức vận tải, Incoterms
2010 có thể chia làm 2 nhóm:
Nhóm 1: sử dụng cho bất kỳ
phương tiện vận tải nào, kể
cả vận tải đa phương thức (7
điều kiện):
- EXW
- FCA
- CIP
- CPT
- DAT
- DAP
- DDP
Nhóm 2: chỉ sử dụng cho
vận tải đường biển và
đường thủy nội địa (4 điều
kiện):
- FAS
- FOB
- CFR
- CIF
Nhóm D
DAP
DAT
DDP
Nhóm C
CFR
CIF
CPT
CIP
Nhóm E
EXW
Nhóm F
FCA
FAS
FOB
Nếu phân nhóm dựa trên trách nhiệm của các bên,
Incoterms 2010 có thể chia làm 4 nhóm:
Nghĩa vụ của người bán và người mua
A. Nghĩa vụ của người Bán
A1. Nghĩa vụ chung của người bán
A2. Giấy phép, kiểm tra an ninh và các
thủ tục khác.
A3. Hợp đồng vận tải và bảo hiểm
A4. Giao hàng
A5. Chuyển rủi ro
A6. Phân chia chi phí
A7. Thông báo của người mua
A8. Chừng từ giao hang
A9. Kiểm tra- Đóng gói, bao bì - Ký mã
hiệu
A10. Hỗ trợ thông tin và chi phí liên
quan
B. Nghĩa vụ của người Mua
B1. Nghĩa vụ chung của người mua
B2. Giấy phép, kiểm tra an ninh và các
thủ tục khác.
B3. Hợp đồng vận tải và bảo hiểm
B4. Nhận hàng
B5. Chuyển rủi ro
B6. Phân chia chi phí
B7. Thông báo của người bán
B8. Bằng chứng của việc giao hàng
B9. Kiểm tra- Đóng gói, bao bì - Ký mã
hiệu
B10. Hỗ trợ thông tin và chi phí liên
quan
2.1.1 Giao hàng tại xưởng ( địa điểm quy định)
Ex works ( named place)
EXW
• Nghĩa vụ người bán:
– Đặt hh dưới quyền định đoạt của NM trong thời hạn
và tại địa điểm do HĐ quy định -thường tại cơ sơ NB
– Hh chưa được làm thủ tục thông quan XK, chưa bốc
lên phương tiện vận tải.
• Nghĩa vụ người mua:
– Nhận hàng tại xưởng của người bán.
– Chịu mọi rủi ro và chi phí để lo liệu việc chuyên chở
về địa điểm đích của mình.
2.1.1 EXW Giao hàng tại xưởng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 15
2.1.2 Giao hàng cho người vận tải ( đđ quy định)
Free carrier ( named place)
FCA
• Nghĩa vụ người bán:
– Lấy giấy phép XK, nộp thuế và lệ phí xuất khẩu.
– Giao hàng tại địa điểm và trong thời gian quy định
cho nguời vận tải thứ nhất đã được NM chỉ định.
– Cung cấp bằng chứng về việc giao hàng cho người
vận tải (vận đơn, biên lai nhận hàng).
2.1.2 FCA Giao hàng cho người vận tải
• Nghĩa vụ người mua:
– Chỉ định kịp thời người vận tải.
– Kí hợp đồng vận tải và trả cước vận tải.
– Chịu rủi ro và tổn thất về hàng từ khi hàng được
giao cho người vận tải đã được chỉ định.
2.1.2 FCA Giao hàng cho người vận tải
• Nghĩa vụ bốc dỡ hàng hóa của các bên:
– Nếu địa điểm giao hàng là cơ sở của người bán?
– Nếu địa điểm giao hàng không là cơ sở của người
bán?
2.1.2 FCA Giao hàng cho người vận tải
2.1.3 Cước trả tới đích ( nơi đến quy định)
Cost paid to ( named place of destination)
CPT
• Nghĩa vụ người bán:
– Chịu trách nhiệm ký kết HĐ và trả tiền cước đến địa
điểm đích theo quy định.
– Làm các thủ tục thông quan XK.
– Giao hàng cho người vận tải đầu tiên mình chỉ định.
– Cung cấp cho NM đầy đủ các chứng từ cần thiết
chứng minh hh đã giao lên phương tiện vận tải.
2.1.3 CPT Cước trả tới đích
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 16
• Nghĩa vụ người mua:
– Nhận chứng từ từ người bán chứng minh hàng hóa
đã được bốc lên phương tiện vận tải tại cảng đi.
– Chịu mọi rủi ro và tổn thất hàng hóa kể từ khi hàng
hóa đã được giao cho người vận tải đầu tiên.
2.1.3 CPT Cước trả tới đích
2.1.4Cước và BH trả tới đích ( nơi đến quy định)
Cost and Insurance paid to ( named place of destination)
CIP
• Nghĩa vụ người bán:
– Ký kết HĐ chuyên chở và trả cước tới địa điểm đích
quy định (giống CFR).
– Làm các thủ tục thông quan XK.
– Giao hàng cho người vận tải đầu tiên mà mình chỉ
định.
– Có nhiệm vụ ký kết và trả tiền bảo hiểm cho hh
2.1.4 CIP Cước và BH trả tới đích
• Nghĩa vụ người mua:
– Chịu mọi rủi ro và tổn thất hàng khi hàng đã được
giao cho người vận tải đầu tiên (kể cả trong trường
hợp sử dụng nhiều phương tiện vận tải).
– Nhận đủ các chứng từ, hóa đơn chứng nhận từ
người bán là hàng đã được giao cho người vận tải
đầu tiên.
2.1.4 CIP Cước và BH trả tới đích
2.1.5 Điều kiện Giao tại ga/cảng
DAT - Delivered At Terminal
- Người bán dỡ hàng khỏi phương tiện vận tải; đặt hàng hóa
dưới sự định đoạt của người mua tại địa điểm quy định
- Hai bên được khuyến cáo nên xác định rõ ràng ga/ cảng cuối;
nếu có thể, hai bên cần xác định chính xác địa điểm cụ thể
trong phạm vi ga/ cảng cuối
Chuyển giao rủi ro và tổn thất
2.1.5 Điều kiện Giao tại ga/cảng
DAT - Delivered At Terminal
Nghĩa vụ của Người bán:
- Làm thủ tục hải quan xuất khẩu và quá cảnh (nếu có)
- Ký HĐ vận chuyển hàng hóa đến cảng cuối hoặc địa điểm
đến được chỉ định, dỡ hàng khỏi phương tiện vận tải.
Nghĩa vụ của Người mua
- Nhận hàng và làm thủ tục hải quan nhập khẩu
- Rủi ro và tổn thất về hàng hóa được chuyển giao khi hàng
hóa đặt tại nơi yêu cầu của người mua tại địa điểm quy
định
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 17
2.1.6 Điều kiện Giao tại địa điểm
DAP – Delivered At Place
- Hàng còn trên phương tiện vận tải; đã sẵn sàng cho người
mua bốc dỡ tại địa điểm đến quy định
- Hai bên được đề nghị chỉ rõ địa điểm trong điểm đến quy
định
Chuyển giao rủi ro và tổn thất
2.1.6 Điều kiện Giao tại địa điểm
DAP – Delivered At Place
Nghĩa vụ của Người bán:
- Làm thủ tục hải quan xuất khẩu và quá cảnh (nếu có)
- Ký HĐ vận chuyển hàng hóa đến địa điểm được chỉ định,
hàng còn trên phương tiện vận tải và sẵn sàng cho việc dỡ
hàng
Nghĩa vụ của Người mua
- Nhận hàng và làm thủ tục hải quan nhập khẩu
- Rủi ro và tổn thất về hàng hóa được chuyển giao khi hàng
hóa trên phương tiện, sẵn sàng cho việc dỡ hàng tại địa
điểm quy định.
2.1.12 Giao tới đích đã nộp thuế ( nơi đến quy định)
Delivered Duty Paid ( named place of destination)
DDP
2.1.7 Giao tới đích đã nộp thuế ( nơi đến quy định)
Delivered Duty Paid ( named place of destination)
DDP
• Nghĩa vụ người bán:
– Giao hàng cho NM tại địa điểm đích quy định.
– Hh đã được làm các thủ tục thông quan cả XK và
NK nhưng chưa dỡ hàng khỏi phương tiện vận tải.
– Chịu mọi rủi ro và chi phí về hh từ nơi đi đến khi hh
nằm dưới sự định đoạt của NM tại địa điểm đích quy
định.
2.1.7 DDP Giao tới đích đã nộp thuế
• Nghĩa vụ người mua:
– Nhận hàng hoá khi người bán đã làm các thủ tục
thông quan NK cần thiết nhưng vẫn trên phương
tiện vận tải.
– Chịu mọi rủi ro và chi phí cho hàng hoá kể từ khi
hàng hoá nằm dưới quyền định đoạt của mình tại
địa điểm đích quy định.
2.1.7 DDP Giao tới đích đã nộp thuế
2.1.8 Giao dọc mạn tàu ( cảng bốc hàng quy định)
Free alongside ship ( named port of shipment)
FAS
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 18
• Nghĩa vụ người bán:
– Giao hµng däc m¹n con tµu do ngêi mua chØ ®Þnh t¹i
c¶ng bèc hµng ®· ®Þnh.
– Cung cÊp chøng tõ chøng minh hµng hãa ®· ®îc
giao theo däc con tµu.
– Lµm thñ tôc th«ng quan vµ nép lÖ phÝ XuÊt khÈu.
2.1.8 FAS Giao dọc mạn tàu
• Nghĩa vụ người mua:
– KÞp thêi chØ ®Þnh tµu chuyªn chë vµ ®Þa ®iÓm bèc
hµng cho ngêi b¸n.
– Tr¶ cíc phÝ vËn chuyÓn hµng.
– ChÞu mäi rñi ro vµ tæn thÊt vÒ hµng hãa kÓ tõ khi
hµng hãa ®· ®îc giao theo däc m¹n tµu.
2.1.8 FAS Giao dọc mạn tàu
2.1.9 Giao lên tàu ( cảng bốc hàng quy định)
Free on Board (named port shipment)
FOB
• Nghĩa vụ người bán:
– Lấy giấy phép xuất khẩu, nộp thuế và lệ phí XK nếu
có.
– Giao hàng an toàn trên boong tàu tại cảng bốc hàng
quy định và cung cấp chứng từ vận tải chứng minh
hàng đã được bốc lên tàu.
– Chịu chi phí bốc hàng lên tàu và những chi phí liên
quan nếu có.
2.1.9 FOB Giao lên tàu
• Nghĩa vụ người mua:
– Ký kÕt HĐ vËn t¶i vµ chÞu chi phÝ vËn chuyÓn hh tõ n-
íc NB ®Õn ®Þa ®iÓm cña m×nh.
– Tr¶ tiÒn chi phÝ bèc hµng nÕu chi phÝ nµy n»m trong
tiÒn cíc vËn chuyÓn (trong TH thuª tµu chî).
– Tr¶ tiÒn chi phÝ dì hµng nÕu chi phÝ nµy kh«ng n»m
trong vËn chuyÓn (TH thuª tµu chuyÕn).
– ChÞu mäi rñi ro vµ tæn thÊt vÒ hh kÓ tõ khi hµng ®· ®-
îc ®a qua khái lan can tµu t¹i c¸c bèc hµng
2.1.9 FOB Giao lên tàu
2.1.10 Tiền hàng cộng cước ( cảng đến quy định)
Cost and Freight (named port of destination)
CFR
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 19
• Nghĩa vụ người bán:
– Ký HĐ vận tải đường biển và trả chi phí vận tải.
– Làm thủ tục thông quan XK .
– Giao hàng an toàn trên boong tàu tại cảng bốc hàng
quy định.
– Cung cấp cho bên mua bằng chứng đã giao hàng
lên tàu hoàn hảo.
– Phải trả chi phí bốc, dỡ hàng nếu như chi phí này
nằm trong tiền cước chuyên chở
2.1.10 CFR Tiền hàng cộng cước
• Nghĩa vụ người mua:
– Nhận các chứng từ ngoại thương.
– Trả tiền chi phí dỡ hàng nếu chi phí này không nằm
trong tiền cước vận chuyển (trường hợp thuê tàu
chuyến).
– Chịu mọi rủi ro và tổn thất về hàng hóa sau khi
người bán đã giao hàng qua lan can tàu ở cảng bốc
hàng đi.
2.1.10 CFR Tiền hàng cộng cước
2.1.11 Tiền hàng + BH + cước ( cảng đến quy định)
Cost + Insurance + Freight ( named port of destination)
CIF
• Nghĩa vụ người bán:
– Thông quan xuất khẩu.
– Thuê tàu (giống CFR)
– Giao hàng an toàn trên boong tàu tại cảng bốc
hàng quy định (giống FOB).
– Ký hợp HĐ bảo hiểm cho hàng hóa theo mức
bảo hiểm tối thiểu (điều kiện C) với trị giá bảo
hiểm CIF + 10%.
2.1.11 CIF Tiền hàng + Bảo hiểm + cước
• Nghĩa vụ người mua:
– Nhận các chứng từ chứng minh hàng hóa đã được
vận chuyển đến địa điểm cho mình.
– Chịu mọi rủi ro và tổn thất về hàng hóa kể từ khi
hàng đã được giao qua lan can tàu ở cảng bốc
hàng.
2.1.11 CIF Tiền hàng + BH + cước
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 20
Một số lưu ý khi sử dụng Incoterms 2010:
• Trước mỗi điều kiện đều có hướng dẫn sử dụng nhưng
không phải là 1 bộ phận của các điều kiện Incoterms 2010
• Không cấm những biến thể, nhưng để tránh rủi ro cần làm
rõ những thay đổi trong hợp đồng.
• Điều khoản A1/B1 cho thấy sử dụng các phương tiện truyền
thông điện tử cũng tương đương các văn bản, miễn là các
bên có cùng sự thống nhất
• Incoterms 2010 quy định rõ hơn về các chi phí vận chuyển,
phí chuyển hàng hóa trên cảng hoặc container nhằm
tránh gây những bất đồng
• Các đk CIF và CIP (Incoterms 2010) cập nhật nội dung theo
Điều kiện BH hh chuyên chở bằng đường biển ICC Clauses
2009 thay cho ICC Clauses 1982 (Incoterms 2000)
2.2 Điều kiện Tên hàng
Nội dung:
• Tên thương mại của hàng hóa + tên thông thường + tên
khoa học như: Axit sunfurit H2SO4, Kali nitrat KNO3
• Tên hàng + tên địa phương sản xuất: nước mắm Phú
Quốc, rượu vang Bordeaux
• Tên hàng + Tên hãng sản xuất như: điều hoà Samsung, tủ
lạnh LG, xe máy Honda
• Tên hàng + Nhãn hiệu như : bột giặt Tide, xe máy Honda
• Tên hàng + Quy cách chính của hàng hoá: như xe máy 70
phân khối, máy giặt cơ 5 kg
• Tên hàng + Công dụng, như: dao khắc đá, mực viết, rèm
cửa sổ
2.2 Điều kiện Tên hàng
Yêu cầu:
• Chính xác, rõ ràng, đầy đủ
• Cố gắng sử dụng những tên gọi thông dụng trên thị
trường thế giới
• Kiến thức về thương phẩm học
2.3 Điều kiện Chất lượng hàng hóa
Điều 39 Luật Thương mại 2005
Người bán phải cung cấp hàng hóa có chất lượng
phù hợp với mục đích sử dụng cụ thể mà bên mua đã
cho bên bán biết hoặc bên bán phải biết vào thời
điểm giao kết hợp đồng
2.3 Điều kiện Chất lượng hàng hóa
Các phương pháp quy định chất lượng hàng hóa
• Dựa vào hàng mẫu
(Hàng mẫu bên bán, hàng mẫu bên mua, mẫu đối)
• Dựa vào phẩm cấp (Category)/tiêu chuẩn (Standard):
• Dựa vào chỉ tiêu đại khái quen dùng:
• Dựa vào quy cách của hh (Specification)
• Dựa vào hàm lượng của chất chủ yếu trong hàng hóa
• Dựa vào tài liệu kỹ thuật
• Dựa vào số lượng thành phẩm thu được từ hàng hóa
• Dựa vào hiện trạng của hàng hóa
• Dựa vào nhãn hiệu hàng hoá
2.3 Điều kiện Chất lượng hàng hóa
Kiểm tra chất lượng (Inspection)
• Địa điểm kiểm tra: - Cơ sở sản xuất
- Địa điểm giao hàng
- Địa điểm hàng đến
- Nơi sử dụng
• Người kiểm tra – Nhà sản xuất
- Đại diện các bên trong Hợp đồngg
- Tổ chức trung gian
• Chi phí kiểm tra
• Giấy chứng nhận phẩm chất
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 21
2.4 Điều kiện Số lượng
• Ý nghĩa của việc thoả thuận số lượng hàng hóa
• Đơn vị tính số lượng:
- Đơn vị theo hệ đo lường mét hệ (metric system):
- Đon vị theo hệ đo lường Anh – Mỹ:
- Đơn vị: cái, hòm, kiện, chiếc, tá ....
- Đơn vị tính chiều dài: mét, inch, mile, yard
- Đơn vị tính diện tích: mét vuông (square meter), square
inch
- Đơn vị tính dung tích: lít, gallon ...
- Đơn vị tính thể tích: mét khối (cubic meter), cubic yard
- Đơn vị đo khối lượng: tấn mét (MT), Ounce, pound ...
2.4 Điều kiện Số lượng
• Phương pháp quy định số lượng
- Quy định cụ thể
- Quy định phỏng chừng
• Phương pháp quy định trọng lượng
- Trọng lượng cả bì (Gross weight - GW)
- Trọng lượng tịnh ( Net weight - NW)
- Cả bì coi như tịnh ( Gross weight for net)
2.4 Điều kiện Số lượng
• Trọng lượng thương mại:
GTM = GTT x [ (100 + WTC) / (100 + WTT)]
Trong đó: GTM là trọng lượng thương mại.
GTT là trọng lượng thực tế.
WTC là độ ẩm tiêu chuẩn.
WTT là độ ẩm thực tế.
2.5 Điều kiện Bao bì và kẻ mã ký hiệu
a - Bao bì
• Phân loại:
- Bao bì vận chuyển
- Bao bi tiêu thụ
Bao bì vận chuyển Bao bì tiêu thụ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 22
2.5 Điều kiện Bao bì và kẻ mã ký hiệu
• Phương thức cung ứng: Thường có 3 cách sau:
- Do bên bán cung ứng bao bì, bao bì liền cùng hàng hóa
giao cho bên mua. => phương thức phổ biến
- Do bên bán ứng trước bao bì để đóng gói hàng hóa, sau
khi giao hàng, bên bán thu lại bao bì để tiếp tục sử dụng.
- Do bên bán yêu cầu bên mua cung ứng bao bì hoặc vật
liệu bao bì trước để đóng gói, sau đó mới giao hàng.
2.5 Điều kiện Bao bì và kẻ mã ký hiệu
b - Ký hiệu
Là những ký hiệu, hàng chữ có tác dụng hướng dẫn việc
giao nhận, vận chuyển và bảo quản hàng hóa
Yêu cầu:
• Thường do người mua đưa ra, nhưng không trái quy định
pháp luật nước xuất khẩu
• Được viết bằng mực không phai, không nhòe
• Có kích thước lớn hơn hoặc bằng 2cm
• Không ảnh hưởng đến chất lượng hàng hóa
• Hàng thông thường: mực tím, xanh, đen
• Hàng nguy hiểm: màu đỏ
• Hàng độc hại: màu cam
2.6 Điều kiện Giá cả
• Đơn vị tiền tệ sử dụng
• Phương pháp quy định giá: - Giá cố định
- Giá quy định sau
- Giá linh hoạt
- Giá di động
• Giảm giá
- Nguyên nhân: +Giảm giá do trả tiền sớm
+ Giảm giá thời vụ
+ Giảm giá đổi hàng cũ lấy hàng mới
+ Giảm giá do mua số lượng lớn
+ Giảm giá thiết bị đã qua sử dụng
- Cách tính
2.7 Điều kiện Thanh toán
• Đồng tiền thanh toán
• Thời hạn thanh toán:
- Trả trước
- Trả ngay
- Trả sau
• Phương thức thanh toán
- Phương thức trả tiền mặt (Cash payment)
- Phương thức chuyển tiền (Transfer)
- Phương thức ghi sổ (Open account)
- Phương thức nhờ thu (Collection)
- Phương thức tín dụng chứng từ (Documentary Credit)
Phương thức trả tiền mặt (Cash payment)
Người bán thanh toán khi:
- Khi ký HĐ hoặc đặt hàng - CWD (Cash with order)
- Trước khi NB giao hàng - CBD (Cash before delivery)
- Khi NB giao hàng – COD (Cash on delivery)
- Khi NB xuất trình chứng từ - CAD (Cash against documents)
Phương thức chuyển tiền (Transfer)
“Là phương thức thanh toán, trong đó khách hàng, (người trả
tiền, người mua, người NK...) yêu cầu NH của mình chuyển một
số tiền nhất định cho người hưởng lợi (người bán, người XK,
người cung cấp dịch vụ...) ở một địa điểm nhất định bằng phương
tiện chuyển tiền do khách hàng yêu cầu.”
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 23
Phương thức chuyển tiền (Transfer)
NH chuyển tiền điện ra lệnh cho NH đại lý ở nước ngoài trả
tiền cho người nhận bằng:
- Bằng thư (thư hối – Mail transfer – M.T, M/T)
- Bằng điện báo (điện hối –Telegraphic transfer -T.T; T/T):
NGÂN HÀNG
Chuyển tiền
NGAN HÀNG
Đại lý
Người NHẬP
KHẨU
Người XuẤT
KHẨU
4
1
3 2 lệnh chuyển tiền
5
• Phương thức ghi sổ (Open account)
“Là phương thức thanh toán trong đó NB mở một tài
khoản (hoặc một quyển sổ) để ghi nợ NM. Sau khi NB đã
hoàn thành việc giao hàng hay cung cấp dịch vụ, theo đó,
đến thời hạn quy định (tháng, quý, năm...) NM sẽ trả tiền
cho NB.
NH bên bán NH bên mua
Người bán Người mua
3
2
Báo
nợ
1
3
3 chuyển tiền
• Phương thức nhờ thu (Collection)
“Là phương thức thanh toán trong đó, NB sau khi hoàn
thành nghĩa vụ giao hàng sẽ ký phát hối phiếu đòi tiền NM,
ủy thác cho NH thu hộ số tiền ghi trên tờ hối phiếu đó.”
Phân loại
- Nhờ thu phiếu trơn (Clean collection):
- Nhờ thu kèm chứng từ (Documentary collection):
+ Nhờ thu trả tiền ngay -D/P (Documentary against
payment)
+ Nhờ thu trả chậm - D/A (Documentary against
acceptance)
• Phương thức nhờ thu (Collection)
- Nhờ thu phiếu trơn
NH bên bán NH bên mua
Người bán Người mua
3
6
Hh +
chứng từ
1
Ký phát B/E 2 7
4 5
• Phương thức nhờ thu (Collection)
- Nhờ thu kèm chứng từ (Documentary collection
NH bên bán NH bên mua
Người bán Người mua
3
7
hh
1
Bộ chứng từ 2 8
4 5 6
• Phương thức tín dụng chứng từ (Documentary Credit)
“Là sự thỏa thuận mà trong đó 1 NH (NH mở thư tín
dụng) theo yêu cầu của KH (người xin mở thư tín dụng)
cam kết sẽ trả 1 số tiền nhất định cho 1 người thứ ba
(người hưởng lợi số tiền của thư tín dụng) hoặc chấp nhận
hối phiếu do người thứ ba này ký phát trong phạm vị số
tiền đó, khi người thứ ba này xuất trình cho NH một bộ
chứng từ thanh toán phù hợp với những quy định đề ra
trong một văn bản gọi là thư tín dụng (Letter of credit),
viết tắt là L/C.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 24
• Phương thức tín dụng chứng từ (Documentary Credit)
NH bên bán NH bên mua
Người bán Người mua
2
6
4
3 5 6
1 7 8
• Phương thức tín dụng chứng từ (Documentary
Credit)
- Tính chất: tính độc lập và tuân thủ nghiêm ngặt
- Một số loại thư tín dụng
+Thư tín dụng hủy ngang/ không hủy ngang
+ Thư tín dụng xác nhận
+ Thư tín dụng chuyển nhượng
+ Thư tín dụng tuần hoàn
..
=> NB thích ít chứng từ, NM thích nhiều chứng từ
Bộ chứng từ thanh toán
• Chứng từ cơ bản
- Hoá đơn thương mại (Commercial invoice)
- Vận đơn đường biển hoặc hàng không (B/L hoặc AWB)
- Phiếu đóng gói (Packing list)
• Chứng từ khác:
- Chứng từ bảo hiểm (Insurance policy/ Insurance
certificate)
- Giấy chứng nhận số lượng và chất lượng hàng hóa (Quality
and Quantity Certificate –C/Q)
- Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin - C/O)
- Giấy chứng nhận hun trùng cho hàng hóa (Fumigation
certificate)..
-
2.8 Điều kiện Giao hàng
• Thời hạn giao hàng:
- Thời hạn giao hàng có định kỳ:
+ Một ngày cố định: May 10th ,2014
+ Một ngày được coi là ngày cuối cùng của thời hạn
+ Một khoảng thời gian:
+ Một khoảng thời gian nhất định tùy theo sự lựa chọn
của một trong hai bên:
2.8 Điều kiện Giao hàng
• Thời hạn giao hàng:
- Thời hạn giao hàng ngay:
Giao nhanh, giao ngay lập tức, giao càng sớm càng tốt
- Thời hạn giao hàng không định kỳ:
+ Giao hàng cho chuyến tàu đầu tiên do người mua chỉ định
+ Giao hàng khi nào có khoang tàu.
+ Giao hàng khi đã nhận được L/C
=> Quy định thời gian chung chung => ít được sử dụng
2.8 Điều kiện Giao hàng
• Thời hạn giao hàng:
Lưu ý:
- Xem xét tình hình thực tế nguồn hàng và nguồn
phương tiện vận chuyển
- Quy dịnh thời gian giao hàng phải rõ ràng, kỳ hạn
cụ thể.
- Kỳ hạn giao hàng cần thích hợp.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 25
2.8 Điều kiện Giao hàng
• Địa điểm giao hàng
- Quy định cảng (ga) giao hàng/ dỡ hàng/ thông quan
+ Cảng bốc hàng: Cảng Hải phòng, Việt Nam
+ Cảng dỡ hàng: Cảng Hamburg, Đức
- Quy định 1 cảng (ga) và nhiều cảng (ga)
- Quy định cảng (ga) khẳng định và cảng (ga) lựa
chọn.
+ Cảng dỡ hàng: Bất kỳ cảng chính nào của Pháp
2.8 Điều kiện Giao hàng
• Phương thức giao hàng
- Giao hàng sơ bộ/ giao hàng lần cuối
- Giao hàng 1 lần / nhiều lần
• Thông báo giao hàng
• Quy định khác
- Partial Shipment: Allowed or not Allowed
-Transhipment: Allowed or not Allowed
- Nếu người bán ủy nhiệm cho người thứ 3 thay mặt đứng
ra giao hàng, có thể quy định “vận đơn người thứ ba được
chấp nhận”
2.9 Điều kiện Trường hợp bất khả kháng
• Xác định những trường hợp một trong hai bên hoặc
cả hai không thực hiện hợp đồng và được miễn trách
không phải bồi thường thiệt hại
• Điều kiện: - Mang tính bất ngờ
- Xảy ra từ bên ngoài
- Không lường trước được.
2.9 Điều kiện Trường hợp bất khả kháng
• Trong quá trình giao dịch, hai bên cần thống nhất
xem
- Sự cố nào thì tính là TH bất khả kháng, sự cố nào
không
- Nội dung phải phù hợp với chính sách của nhà
nước, tránh các thương gia nước ngoài dùng biện
pháp mở rộng phạm vi TH bất khả kháng để thoái
thác trách nhiệm
- Việc biểu thị trường hợp bất khả kháng cần rõ ràng,
cụ thể, tránh mơ hồ, không thống nhất trong giải thích
2.9 Điều kiện Trường hợp bất khả kháng
• Phương pháp quy định:
- Quy định các tiêu chí xác định
- Quy định kiểu liệt kê
- Quy định kiểu tổng hợp
- Dẫn chiếu đến một văn bản
(văn bản của ICC ấn phẩm 421)
2.9 Điều kiện Trường hợp bất khả kháng
• Khi xảy ra trường hợp BKK, cần có chứng thư của các cơ
quan có thẩm quyền ( thường là Phòng thương mại)
• Vấn đề thông báo cho đối táckhi có trường hợp BKK?
• Phương pháp giải quyết:
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 26
2.10 Điều kiện Khiếu nại
Khiếu nại là việc một bên yêu cầu bên kia giải quyết
những tổn thất hoặc thiệt hại mà bên kia đã gây ra, hoặc
về sự vi phạm điều đã được cam kết giữa các bên.
• Thể thức khiếu nại:
• Thời hạn khiếu nại
Phụ thuộc: - so sánh lực lượng giữa các bên giao dịch
- Đặc điểm mặt hàng? Chất lượng/ số lượng?
• Quyền hạn và nghĩa vụ của các bên
• Phương thức giải quyết
2.11 Điều kiện Bảo hành
Bảo hành là sự bảo đảm của người bán về chất lượng
hàng hóa trong một thời gian nhất định. Thời gian
này gọi là thời hạn bảo hành. Thời hạn này được coi
là thời hạn giành cho người mua phát hiện những
khuyết tật của hàng hóa.
• Phạm vi bảo hành
2.11 Điều kiện Bảo hành
• Thời hạn bảo hành => lợi thế thuộc về ai
Được tính từ:
- Ngày giao hàng cho người mua
- Ngày giao hàng cho người tiêu thụ đầu tiên,
- Lúc NM nhận được thông báo sẵn sàng giao hàng
- Ngày máy móc thiết bị được đưa vào sản xuất.
• Trách nhiệm của các bên trong thời hạn bảo hành
- Người mua
- Người bán
2.12 Điều kiện Phạt và bồi thường hợp đồng
• Mục đích: để người mua và người bán thực hiện
nghĩa vụ của minh trong hợp đồng đến cùng
• Trường hợp phạt và bồi thường hợp đồng:
– Đối với người bán:
– Đối với người mua: Chậm mở L/C
• Mức phạt: quy đinh một số tiền nhất đinh/ % tổng giá
trị HĐ
2.13 Điều kiện Trọng tài
“Biện pháp trọng tài là chỉ biện pháp hai bên mua
bán thỏa thuận bằng văn bản trước khi xảy ra hoặc sau khi
xảy ra tranh chấp, tự nguyện giao tranh chấp cho người thứ
ba là trọng tài mà hai bên đồng ý để phán quyết, nhằm giải
quyết tranh chấp. Do trọng tài phán quyết tranh chấp theo
trình tự trọng tài mà pháp luật cho phép, nên sự phán quyết
đó có sự ràng buộc về pháp luật, hai bên đương sự phải
tuân thủ chấp hành.”
2.13 Điều kiện Trọng tài
CƠ CHẾ XỬ LÝ TRANH CHẤP
Hòa giải
Tố tụng
Trọng tài Tòa án
Thi hành án (theo phán quyết)
Thực
hiện
HĐ
Thuận NghịchHợp đồng
Khiếu nạiThuận
Nghịch
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 27
2.13 Điều kiện Trọng tài
• Trình tự tiến hành trọng tài:
-Thỏa hiệp trọng tài
-Tổ chức ủy ban trọng tài
- Tiến hành xét xử
- Hòa giải
- Thu thập chứng cứ
- Tài quyết
• Địa điểm trọng tài
• Chi phí trọng tài
• Luật xử dụng để xét xử
• Chấp hành tài quyết
2.13 Điều kiện Trọng tài
• So sánh giữa trọng tài và tòa án
Trọng tài Tòa án
Thủ tục Đơn giản Phức tạp
Thời gian Nhanh Chậm
Cấp xử 1 cấp 2 cấp
Bảo mật Xử kín Công khai
Chi phí Thấp hơn Cao hơn
Cưỡng chế Như nhau Như nhau
2.13 Điều kiện Trọng tài
• “Mọi tranh chấp phát sinh từ hoặc liên quan đến hợp
đồng này sẽ được giải quyết chung thẩm tại Trung
tâm Trọng tài Quốc tế Việt Nam (“VIAC”) theo Quy
tắc tố tụng trọng tài của Trung tâm này”.
• Ngoài ra, các bên có thể bổ sung:
(a) số lượng trọng tài viên là [một hoặc ba].
(b) địa điểm trọng tài là [Thành phố và/hoặc Quốc
gia].
(c) luật điều chỉnh hợp đồng là [ ].
(d) ngôn ngữ trọng tài là [ ].
2.14 Điều kiện Điều khoản chung
• Là những thỏa thuận khác
• Để đảm bảo thì quy định thừa hơn thiếu, nhất là với HĐ lớn
• Nội dung:
- Ngôn ngữ lập HĐ? HĐ được lập thành bao nhiêu bản?
- Mỗi bên giữ mấy bản?
-Điều kiện hiệu lực của HĐ? (phê duyêt L/C, các đảm
bảo..)
- Nguyên tắc sửa đổi/ bổ sung? (điện, xác nhận bằng văn
bản có chữ ký của hai bên ký kết, đơn phương xác nhận, im
lặng coi như đồng ý )
- Luật áp dụng? (nếu chưa nói đến ở phần trên hoặc cần
nhắc lại)
Chương III
Quản trị quá trình giao dịch,
đàm phán ký kết hợp đồng
Thương mại quốc tế
3.1.1. Các hình thức giao dịch trong TMQT
Các hình thức giao dịch thường được sử dụng:
Hỏi giá
Chào hàng, báo giá
Đặt hàng
Hoàn giá
Chấp nhận
Xác nhận
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 28
3.1.1. Các hình thức giao dịch trong TMQT
• Hỏi giá (Inquiry)
Hỏi giá là việc người mua đề nghị người bán cho biết
giá cả và các điều kiện thương mại cần thiết khác để
mua hàng.
Nội dung cơ bản của 1 bản hỏi giá:Tên hàng, Quy
cách phẩm chất của hàng hoá, Giá cả hàng hoá, Điều
kiện thanh toán, Điều kiện giao hàng
3.1.1. Các hình thức giao dịch trong TMQT
• Chào hàng, báo giá (Offer):
Chào hàng là lời đề nghị ký kết hợp đồng mua bán
hàng hoá được một bên gửi cho bên kia.
Phân loại chào hàng
- Chào hàng tự do (Free offer):
- Chào hàng cố định ( Firm offer):
3.1.1. Các hình thức giao dịch trong TMQT
• Đặt hàng (Order):
Đặt hàng là lời đề nghị ký hợp đồng thương mại của
người Mua trên cơ sở những điều kiện người mua đưa
ra với người bán.
Đặc điểm:
+ Ràng buộc trách nhiệm của người đặt hàng trong
thời gian hiệu lực của đặt hàng.
+ Nếu người nhận được đặt hàng hoàn toàn chấp
nhận thì HĐ được ký kết.
3.1.1. Các hình thức giao dịch trong TMQT
• Hoàn giá (Counter offer):
Khi người nhận chào hàng không chấp nhận tất cả
các điều kiện của bên kia mà đưa ra những đề nghị
mới. Thực chất đây là việc hai bên mua bán mặc cả
các điều kiện giao dịch với nhau nhằm đưa ra điều
kiện thoả mãn hai bên nhất. Quá trình mặc cả đó
được gọi là hoàn giá (counter offer).
3.1.1. Các hình thức giao dịch trong TMQT
• Chấp nhận (Acceptance):
Chấp nhận là sự đồng ý hoàn toàn tất cả mọi điều
kiện của chào hàng.
Điều kiện hiệu lực:
- Phải được người nhận chào hàng chấp nhận.
- Phải chấp nhận hoàn toàn nội dung của chào hàng.
- Phải chấp nhận trong thời gian hiệu lực của chào
hàng.
- Chấp nhận phải được chuyển đến cho người chào
hàng.
3.1.1. Các hình thức giao dịch trong TMQT
• Xác nhận (Confirmation):
Xác nhận là việc hai bên trao đổi với nhau sự thống
nhất các điều kiện giao dịch. Xác nhận thường được
lập thành hai bản, mỗi bên sẽ giữ một bản, coi đấy là
bằng chứng về một hợp đồng thương mại đã được ký
kết.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 29
3.1.2. Quản trị quy trình giao dịch trong thương mại
quốc tế.
• Hỏi hàng
+ Quyết định về nội dung của hỏi giá
+ Quyết định số lượng các hỏi giá
+ Quyết định đối tượng gửi hỏi giá
+ Giám sát các báo giá
3.1.2. Quản trị quy trình giao dịch trong thương mại
quốc tế
• Chào hàng, phát giá
+ Quyết định loại chào
+ Quyết định nội dung của chào
+ Đối với chào hàng cố định, người quản trị còn phải
quyết định thời gian hiệu lực của chào hàng
+ Quyết định đối tượng gửi chào hàng
3.1.2. Quản trị quy trình giao dịch trong thương mại
quốc tế.
• Đánh giá các chào hàng
* Phương pháp so sánh
- Quy chuẩn về cùng một đơn vị đo lường.
- Quy chuẩn về cùng một đơn vị tiền tệ.
- Quy dẫn về cùng một độ ẩm.
- Quy dẫn về cùng một điều kiện tín dụng.
- Quy dẫn về cùng một điều kiện cơ sở giao hàng.
3.1.2. Quản trị quy trình giao dịch trong thương mại
quốc tế.
• Đánh giá các chào hàng
* Phương pháp tính điểm
Bước 1: Xác định các tiêu thức đánh giá chào hàng như:
Mức độ đáp ứng về số lượng, chất lượng, bao bì, giá
cả, điều kiện thanh toán, giao hàng, bảo hành
Bước 2: Tính tỷ trọng cho các tiêu thức (mi)
Bước 3: Phân tích đánh giá và cho điểm các tiêu thức
cần đánh giá (qi)
Bước 4: Xác định tổng số điểm cho từng nguồn hàng
theo công thức:
n
Qj = mi.qi
i =1
3.1.2. Quản trị quy trình giao dịch trong thương mại
quốc tế
• Hoàn giá :
Trên cơ sở phân tích đánh giá các báo giá, chào hàng
người nhận chào hàng có thể đưa ra quyết định chấp
nhận chào hàng, đặt hàng hay hoàn giá.
• Chấp nhận chào hàng, đặt hàng, ký hợp đồng
3.2. Quản trị quá trình đám phán trong TMQT
3.2.1. Khái niệm, phân loại, đặc điểm và nguyên
tắc đàm phán
3.2.2 Quy trình đàm phán trong TMQT
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 30
3.2.1. Khái niệm, phân loại, đặc điểm và nguyên tắc
đàm phán
• Khái niệm:
“Đàm phán thương mại quốc tế là một quá trình mà
các bên đàm phán có trụ sở kinh doanh đặt ở các
quốc gia khác nhau tiến hành thảo luận, thương lượng
nhằm thống nhất các mối quan tâm chung và những
quan điểm còn bất đồng để đi tới một hợp đồng
thương mại”.
3.2.1. Khái niệm, phân loại, đặc điểm và nguyên tắc
đàm phán
• Yếu tố tác động:
Ngôn ngữ, quốc tịch
Thể chế chính trị
Hệ thống pháp luật
Nền văn hóa, phong tục tập quán.
• Nguyên tắc cơ bản để tiến hành đàm phán
- Chỉ đàm phán khi xuất hiện vùng thoả thuận đàm
phán
- Đảm bảo lợi ích của các bên tham gia đàm phán
- Kết hợp tính khoa học và tính nghệ thuật trong
đàm phán
- Tập trung vào quyền lợi chứ không phải lập trường
quan điểm
- Kiên quyết bảo vệ các tiêu chuẩn khách quan
• Phân loại đàm phán TMQT.
- Căn cứ theo đối tượng kinh doanh:
Xuất nhập khẩu hàng hóa/ dịch vụ, đầu tư, mua bán
nhượng quyền ...
- Căn cứ theo số bên tham gia:
Song phương/đa phương
- Căn cứ vào nghiệp vụ kinh doanh
Xuất khẩu, nhập khẩu, gia công, tái xuất ...
3.2.2. Các hình thức đàm phán và phương pháp
tiếp cận
• Hình thức đàm phán: trực tiếp/thư tín/ điện thoại
• Phương pháp tiếp cận
- Phương pháp tiếp cận
Thắng - Thua
(Win- Lose negotiation).
- Phương pháp tiếp cận
Thắng- Thắng
(Win- Win).
3.2.4. Một số kỹ thuật và chiến lược đàm phàn
• Một số kỹ thuật đàm phán cơ bản
- Kỹ thuật mở đầu đàm phán
- Kỹ thuật truyền đạt và thu nhận thông tin
- Kỹ thuật lập luận trong đàm phán
• Một số chiến lược đàm phán cơ bản.
- Chiến lược đàm phán cứng rắn
- Chiến lược đàm phán mềm dẻo
- Chiến lược đàm phán hợp tác
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 31
3.2.5 Văn hóa với phong cách đàm phán
• Khác biệt văn hóa phương Đông và phương Tây
- Chủ nghĩa cá nhân và chủ nghĩa tập thể
- Cơ chế tầng bậc
- Tính kỷ luật và thời gian ra quyết định
- Vai trò của chính phủ
3.2.6 Quản trị quy trình đàm phán thương mại
quốc tế
• Lập kế hoach đàm phán
- Diễn giải sơ lược tình thế đàm phán
- Xác định mục đích và mục tiêu đàm phán
- Lập kế hoạch hành động
- Kiểm tra và điều chỉnh kế hoạch
• Tổ chức đàm phán
- Chuẩn bị đàm phán
- Tiến hành đàm phán
Chuẩn bị đàm phán
• Chuẩn bị thông tin phục vụ đàm phán
– Biết mình, biết người, trăm trận, trăm thắng
– DnB.com, Bloomberg, Commodity price
– SWOT, PEST, 6W + 1H
• Chuẩn bị nội dung đàm phán
• Chuẩn bị nhân sự
• Chuẩn bị địa điểm
• Chuẩn bị chương trình làm việc
Tiến hành đàm phán
• Giai đoạn tiếp cận
• Trao đổi thông tin
• Giai đoạn thuyết phục
• Giai đoạn nhượng bộ và thoả thuận
• Kết thúc đàm phán
3.2 Hợp đồng thương mại quốc tế
Hợp đồng TMQT là sự thỏa thuận giữa các đương
sự có trụ sở kinh doanh ở các quốc gia khác nhau.
Sự thỏa thuận (agreement): thể hiện sự đồng ý
hoàn toàn của hai bên về thỏa thuận trong hợp
đồng. Sự đồng ý nào do sự lừa dối, cưỡng bức,
nhầm lẫn thì không được coi là đồng ý
• Điều 16 Luật Thương mại VN 2005
Hợp đồng mua bán ngoại thương là hợp đồng ký
kết giữa một bên là thương nhân Việt Nam với một
bên là thương nhân nước ngoài
Sự khác biệt hợp đồng nội thương và ngoại thương
Hợp đồng
nội thương
Hợp đồng
ngoại thương
Chủ thể Cùng quốc tịch Khác quốc tịch
Không gian Trong một nước Các nước khác nhau
Thời gian Thường giao ngay Thường giao sau
Đồng tiền Nội tệ Ngoại tệ
Luật pháp Cùng một luật Luật lựa chọn
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 32
Điều kiện hiệu lực của HĐ TMQT
Tại Việt Nam, hợp đồng có hiệu lực khi thỏa mãn 4
điều kiện sau:
• Đối tượng của HĐ: Hợp pháp
• Chủ thể của HĐ: hợp pháp
– Có tư cách pháp nhân
– Có đăng ký kinh doanh
– Có quyền xuất khẩu/ nhập khẩu trực tiếp
• Nội dung hợp pháp
• Hình thức hợp pháp: văn bản hoặc các hình thức
có giá trị pháp lý tương đương.
Phân loại hợp đồng:
• Theo thời gian thực hiện HĐ
– HĐ ngắn hạn / HĐ dài hạn
• Theo nội dung quan hệ kinh doanh
– HĐ Xuất khẩu/ HĐ nhập khẩu
• Theo nội dung mua bán
– HĐ mua bán hàng hóa/ HĐ mua bán dịch vụ
• Theo cách thức thành lâp hợp đồng
– HĐ một văn bản/ HĐ nhiều văn bản
Kết cấu của hợp đồng
• Phần mở đầu: loại hợp đồng, số hợp đồng ....
• Phần nội dung: các điều khoản của hợp đồng
• Phần cuối: Chữ ký của hai bên
Sales Contract
No: ...............
Date: ............
The Buyer: .......................................................................
Add: ............ Tel: .....................Fax: .................................
Bank account; .......................... At ....................................
Email: ................................................................................
Represented by : ................................................................
The Seller : .......................................................................
Add: ............ Tel: .....................Fax: .................................
Bank account; .......................... At ....................................
Email: ................................................................................
Represented by : ................................................................
It is mutually agreed between the Buyer and the Seller to
sell and to buy goods following terms and conditions as
follows:
Article 1. Commodity – Tên hàng
Article 2. Quality – Chất lượng
Article 3. Quantity - Số lượng
Article 4. Packing and marking - Bao bì và ký mã hiệu
Article 5. Price - Giá cả
Article 6. Payment - Thanh toán
Article 7. Shipment/Delivery - Giao hàng
Article 8. Force majeureacts of god - Bất khả kháng
Article 9. Claim - Khiếu nại
Article 10. Warranty - Bảo hành
Article 11. Penalty - Phạt và bồi thường HĐ
Article 12. Arbitration - Trọng tài
Article 13. General conditions -Điều khoản chung
FOR THE BUYER FOR THE SELLER
Chương IV
Quản trị quy trình thực hiện hợp đồng
thương mại quốc tế
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 33
4.1. Ý nghĩa của việc quản trị quy trình thực
hiện hợp đồng thương mại quốc tế
Lập kế
hoạch thực
hiện HĐ
Tổ
chức thực
hiện HĐ
Giám sát
& điều hành
quá trình
thực hiện
HĐ
4.2 Quản trị quy trình thực hiện hợp đồng
thương mại quốc tế
4.2 Quản trị quy trình thực hiện hợp đồng
thương mại quốc tế
4.2.1. Lập kế hoạch thực hiện hợp đồng TMQT
a. Ý nghĩa của lập kế hoạch thực hiện hợp đồng
b. Căn cứ để lập kế hoạch thực hiện hợp đồng
c. Trình tự lập kế hoạch
d. Nội dung của kế hoạch
Hợp đồng Xuất khẩu
- Xin giấy phép XK
- Thực hiện bước đầu
khâu thanh toán
- Chuẩn bị, kiểm tra hàng
- Thuê ph/tiện vận tải
- Mua bảo hiểm
- Làm thủ tục hải quan
- Giao hàng
- Thanh toán
- Xử lý tranh chấp
Hợp đồng Nhập khẩu
- Xin giấy phép NK
- Thực hiện bước đầu
khâu thanh toán
- Thuê ph/tiện vận tải
- Mua bảo hiểm
- Làm thủ tục hải quan
- Nhận hàng
- Kiểm tra hàng
- Thanh toán
- Xử lý tranh chấp
d. Nội dung của kế hoạch
4.2.2. Tổ chức thực hiện hợp đồng TMQT
4.2.2.1. Chuẩn bị hàng hóa xuất khẩu
a. Tập trung hàng hóa xuất khẩu và tạo nguồn hàng
b. Bao gói hàng hóa xuất khẩu
c. Kẻ ký hiệu mã hiệu hàng xuất khẩu
4.2.2.2. Kiểm tra hàng hóa xuất nhập khẩu
a. Kiểm tra hàng hoá xuất khẩu
- Ở cơ sở
- Ở các cửa khẩu
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 34
b. Kiểm tra hàng hóa nhập khẩu
• Nội dung cần kiểm tra là:
- Kiểm tra về số lượng: Số lượng hàng thiếu, số
lượng hàng đổ vỡ và nguyên nhân.
- Kiểm tra về chất lượng
4.2.2.3. Thuê phương tiện vận tải
a. Những căn cứ để thuê phương tiện vận tải
b.Tổ chức thuê phương tiện vận tải (tàu biển)
• Phương thức thuê tầu chợ (Liner)
• Phương thức thuê tầu chuyến (Voyage charter)
• Quá trình thuê tầu chợ bao gồm các nội dung sau:
- Xác định số lượng, đặc điểm hàng, tuyến đường
vận chuyển & thời điểm giao hàng
- Nghiên cứu hãng tàu
- Lựa chọn hãng tàu
- Lập bản kê khai hàng ( cargo list), ký đơn xin lưu
khoang và trả phí
- Tập kết hàng để giao cho tàu và nhận vận đơn
• Quá trình thuê tầu chuyến bao gồm các nội
dung sau:
- Xác định nhu cầu vận tải
- Xác định hình thức thuê tầu
- Nghiên cứu các hãng tầu
- Đàm phán và ký hợp đồng thuê tầu với hãng tầu
4.2.2.4. Mua bảo hiểm cho hàng hoá
a. Các căn cứ để mua bảo hiểm cho hàng hoá
b. Tổ chức mua bảo hiểm cho hàng hoá
- Xác định nhu cầu bảo hiểm
- Xác định loại hình bảo hiểm
- Lựa chọn công ty bảo hiểm
- Đàm phán ký kết hợp đồng bảo hiểm
4.2.2.5. Làm thủ tục hải quan
- Khai và nộp tờ khai hải quan
- Xuất trình hàng hoá
- Nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ tài chính
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 35
4.2.2.6. Tổ chức giao nhận hàng với phương tiện
vận tải
a. Giao hàng XK
a.1. Giao hàng với tầu biển
a.2. Giao nhận hàng khi hàng chuyên chở bằng
container
a.3. Giao hàng cho người vận tải đường sắt
a.4. Giao hàng cho người vận tải đường bộ
a.5. Giao hàng cho người vận tải đường hàng không
b. Nhận hàng từ phương tiện vận tải
b.1. Nhận hàng từ tầu biển
b.2. Nhận hàng chuyên chở bằng container
b.3. Nhận hàng chuyên chở bằng đường sắt
b.4. Nhận hàng chuyên chở bằng đường bộ
b.5. Nhận hàng chuyên chở bằng đường hàng
không
4.2.2.7. Thanh toán hàng xuất nhập khẩu
a. Thanh toán bằng phương thức tín dụng
chứng từ
a.1. Thực hiện hợp đồng XK
- Nhắc nhở mở L/C
- Kiểm tra L/C
- Sửa L/C
- Giao hàng và chuẩn bị chứng từ thanh toán
Bộ chứng từ thanh toán
• Hoá đơn thương mại (Commercial invoice)
• Phiếu đóng gói (Packing list)
• Vận đơn (Bill of Lading, Airway Bill ..)
• Chứng từ bảo hiểm
• Bảng kê chi tiết (Specification)
• Giấy chứng nhận số lượng
• Giấy chứng nhận phẩm chất (Certificate of quality)
• Các giấy chứng nhận kiểm dịch và giấy chứng nhận
vệ sinh
• Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of origin - C/O)
a.2. Thực hiện hợp đồng nhập khẩu
- Mở L/C
- Kiểm tra chứng từ
b. Thanh toán bằng phương thức nhờ thu
c. Phương thức chuyển tiền
d. Thanh toán bằng phương thức giao chứng
từ trả tiền
4.2.2.8. Khiếu nại và giải quyết khiếu nại
a. Người Mua khiếu nại người Bán hoặc người
Bán khiếu nại người Mua
b. Người bán hoặc người mua khiếu nại người
chuyên chở và bảo hiểm
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 36
4.2.3.1. Giám sát thực hiện hợp đồng
a. Khái niệm và vai trò của giám sát.
b. Nội dung giám sát thực hiện hợp đồng
c. Phương pháp giám sát
- Phương pháp phiếu giám sát
- Phương pháp sử dụng máy vi tính
4.2.3.2.Điều hành quá trình thực hiện hợp đồng
a. Khái niệm và vai trò của điều hành quá trình thực hiện
hợp đồng
b. Nội dung điều hành
- Trong chuẩn bị hàng
- Thuê phương tiện vận tải
- Bảo hiểm cho hàng hóa
- Thủ tục hải quan
- Giao nhận hàng hóa
- Điều chỉnh giá
- Các điều khoản thanh toán
- Giải quyết các khiếu nại....
Nhận dạng các phát sinh
Phân tích tình huống
Phân tích tình
hình chung
Ph/tích thuận lợi,
khó khăn của DN
Ph/tích thuận lợi,
khó khăn của đối tác
Xác định các phương án giải quyết
Đánh giá các phương án
Lựa chọn phương án tối ưu để điều hành
4.2.3.2.Điều hành quá trình thực hiện hợp đồng
5.1. Một số vấn đề chung về rủi ro trong tác
nghiệp Thương mại quốc tế
5.1.1. Khái niệm và phân loại rủi ro
• Khái niệm về rủi ro:
Rủi ro là những sự kiện bất ngờ ngoài mong đợi
của con người và gây những thiệt hại cho con
người trong các hoạt động của mình.
Nguy cơ rủi ro là những đe doạ nguy hiểm có thể
xảy ra, được đo lường bằng xác xuất thống kê
5.1.1. Khái niệm và phân loại rủi ro
Rủi ro là sự kiện bất ngờ đã xảy ra
Rủi ro là sự kiện ngoài mong đợi
Rủi ro là những sự cố gây ra tổn thất
Tổn thất là những thiệt hại, mất mát về tài sản; cơ
hội mất hưởng; về con người, tinh thần, sức khỏe
và sự nghiệp của họ do những nguyên nhân từ các
rủi ro gây ra.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 37
5.1.1. Khái niệm và phân loại rủi ro
• Phân chia rủi ro
- Dựa vào phạm vi ảnh hưởng của rủi ro, chia ra: Rủi
ro cơ bản và rủi ro riêng biệt
- Dựa vào các yếu tố tác động của môi trường vĩ mô,
chia ra: Rủi ro kinh tế, rủi ro chính trị, rủi ro pháp
lý, rủi ro cạnh tranh, rủi ro thông tin
5.1.1. Khái niệm và phân loại rủi ro
- Dựa vào phạm vi được bảo hiểm, chia ra: Rủi ro
được bảo hiểm, rủi ro không được bảo hiểm
- Dựa vào thời điểm phát sinh rủi ro trong quy trình
tác nghiệp thương mại quốc tế, chia ra: Rủi ro
trong lựa chọn đối tác đàm phán và ký kết hợp
đồng, rủi ro trong chuẩn bị hàng xuất khẩu, rủi ro
trong giao nhận hàng hoá, rủi ro trong thanh toán
tiền hàng, rủi ro trong vận chuyển, mua bảo hiểm
cho hàng hoá...
5.1.2. Phương pháp xác định nguy cơ rủi ro và đo
lường tổn thất trong tác nghiệp TMQT
5.1.2.1. Các phương pháp xác định nguy cơ rủi ro
• Phương pháp thống kê kinh nghiệm là phương pháp
dựa trên các số liệu thống kê về những sự cố đã xảy ra
trong một khoảng thời gian đã được quan sát liên
quan đến một hoạt động cụ thể hoặc một nhóm các
hoạt động có liên quan nào đấy
5.1.2. Phương pháp xác định nguy cơ rủi ro và
đo lường tổn thất trong tác nghiệp TMQT
• Phương pháp xác xuất thống kê
• Phương pháp phân tích, cảm quan
• Phương pháp chuyên gia
5.2. Các rủi ro thường gặp trong tác nghiệp tmqt
và những biện pháp phòng ngừa rủi ro, hạn chế
tổn thất
5.2.1. Những rủi ro trong lựa chọn đối tác, đàm phán
và ký kết hợp đồng
- Rủi ro do mạo danh
- Rủi ro do đối tác không đủ năng lực thực hiện hợp
đồng và do hợp đồng soạn thảo thiếu chặt chẽ, có
nhiều sơ hở
- Rủi ro do các hành vi lừa đảo khác của đối tác
5.2.2. Những rủi ro trong quá trình chuẩn bị hàng xuất
khẩu
- Rủi ro do khan hiếm nguồn hàng cung ứng cho xuất
khẩu
- Rủi ro do sự biến động giá cả hàng hoá
- Rủi ro do mất khả năng kiểm soát về chất lượng và số
lượng hàng hoá xuất khẩu
- Rủi ro do những biến đổi phẩm chất hàng hoá xuất
khẩu
5.2. Các rủi ro thường gặp trong tác nghiệp tmqt
và những biện pháp phòng ngừa rủi ro, hạn chế
tổn thất
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn -
0989895325 38
5.2.3. Những rủi ro trong quá trình giao, nhận hàng
hoá
- Rủi ro do người bán không giao đúng số lượng, chất
lượng và chủng loại hàng hoá
- Rủi ro do chậm giao hàng hoặc không giao hàng
- Rủi ro do người mua không nhận hàng
5.2. Các rủi ro thường gặp trong tác nghiệp tmqt
và những biện pháp phòng ngừa rủi ro, hạn chế
tổn thất
5.2.4. Những rủi ro trong quá trình vận chuyển, mua
bảo hiểm cho hàng hoá
- Các rủi ro do lựa chọn hãng tàu không đủ tin cậy, lừa
đảo hàng hải
- Các rủi ro do xếp hàng không đúng quy cách, chuyên
chở không đúng lịch trình, chuyển tải hàng hoá
- Các rủi ro do những tai hoạ tiềm ẩn trong quá trình
vận chuyển
5.2. Các rủi ro thường gặp trong tác nghiệp tmqt
và những biện pháp phòng ngừa rủi ro, hạn chế
tổn thất
5.2.5. Những rủi ro trong quá trình thanh toán tiền
hàng
- Rủi ro do thanh toán dựa trên chứng từ giả, chứng từ
không trung thực
- Rủi ro từ ngân hàng mở L/C
- Rủi ro do bộ chứng từ thanh toán không phù hợp quy
định của L/C
5.2. Các rủi ro thường gặp trong tác nghiệp tmqt
và những biện pháp phòng ngừa rủi ro, hạn chế
tổn thất
5.3.1. Quan điểm tiếp cận về phòng ngừa rủi ro và hạn
chế tổn thất trong tác nghiệp thương mại quốc tế
nói riêng và kinh doanh nói chung
• Quản trị rủi ro trong tác nghiệp thương mại quốc tế
là hệ thống các nghiệp vụ nhằm nhận dạng, đánh
giá, đối phó với những nguyên nhân và hậu quả của
rủi ro trong quá trình tiến hành các tác nghiệp
thương mại quốc tế.
5.2. Các rủi ro thường gặp trong tác nghiệp tmqt
và những biện pháp phòng ngừa rủi ro, hạn chế
tổn thất
5.3.2. Các nghiệp vụ chủ yếu quản trị rủi ro trong tác
nghiệp thương mại quốc tế tại các doanh nghiệp
• Hình thành các vị trí nhân sự quản trị rủi ro
• Nghiên cứu, nhận dạng rủi ro
- Nghiên cứu về nguồn rủi ro và đối tượng rủi ro
- Nhận dạng các rủi ro
5.2. Các rủi ro thường gặp trong tác nghiệp tmqt
và những biện pháp phòng ngừa rủi ro, hạn chế
tổn thất
• Phân tích và dự báo tổn thất
• Thiết lập bảng liệt kê cảnh báo rủi ro, tổn thất
• Xây dựng phương án né tránh rủi ro và hạn chế tổn
thất
5.2. Các rủi ro thường gặp trong tác nghiệp tmqt
và những biện pháp phòng ngừa rủi ro, hạn chế
tổn thất
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-qttn_tmqt_encrypt_1758_1982405.pdf