Tài liệu Bài giảng Quản trị sản xuất - Đại học Thương mại: BỘ MÔN QUẢN TRỊ TNKD
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
Trường Đại học Thương mại
HỌC PHẦN
QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
26/09/2017 1
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
NỘI DUNG
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
Chương 2. DỰ BÁO NHU CẦU SẢN PHẨM
Chương 3. THIẾT KẾ SẢN PHẨM, LỰA CHỌN QUÁ
TRÌNH SẢN XUẤT VÀ HOẠCH ĐỊNH CÔNG SUẤT
Chương 4. XÁC ĐỊNH ĐỊA ĐIỂM CỦA DOANH NGHIỆP
Chương 5. BỐ TRÍ MẶT BẰNG SẢN XUẤT
Chương 6. HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU VÀ TỔ CHỨC MUA
NGUYÊN VẬT LIỆU
Chương 7: LẬP LỊCH TRÌNH SẢN XUẤT
Chương 8: QUẢN TRỊ DỰ TRỮ
Chương 9: QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
26/09/2017 2
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DH M
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TM
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
HTM
_TMU
DHTM
...
260 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 817 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Quản trị sản xuất - Đại học Thương mại, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ MÔN QUẢN TRỊ TNKD
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
Trường Đại học Thương mại
HỌC PHẦN
QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
26/09/2017 1
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
NỘI DUNG
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
Chương 2. DỰ BÁO NHU CẦU SẢN PHẨM
Chương 3. THIẾT KẾ SẢN PHẨM, LỰA CHỌN QUÁ
TRÌNH SẢN XUẤT VÀ HOẠCH ĐỊNH CÔNG SUẤT
Chương 4. XÁC ĐỊNH ĐỊA ĐIỂM CỦA DOANH NGHIỆP
Chương 5. BỐ TRÍ MẶT BẰNG SẢN XUẤT
Chương 6. HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU VÀ TỔ CHỨC MUA
NGUYÊN VẬT LIỆU
Chương 7: LẬP LỊCH TRÌNH SẢN XUẤT
Chương 8: QUẢN TRỊ DỰ TRỮ
Chương 9: QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
26/09/2017 2
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DH M
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TM
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
HTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ môn Quản trị TNKD (2017), Bài giảng QTSX.
2. Trương Đức Lực và Nguyễn Đình Trung (2011), Quản trị
tác nghiệp, NXB Đại học kinh tế Quốc dân.
3. Trần Đức Lộc và Trần Văn Phùng (2008), Quản trị sản
xuất và tác nghiệp, NXB Tài chính
4. Đồng Thị Thanh Phương (2005), Quản trị sản xuất và dịch
vụ, NXB Thống kê.
26/09/2017 3
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Chương 1
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
26/09/2017 4
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
NỘI DUNG
1.1. Khái luận về sản xuất và quản trị sản xuất
1.2. Lịch sử hình thành và xu hướng phát triển của
quản trị sản xuất
1.3. Các nội dung chủ yếu của Quản trị sản xuất
26/09/2017 5
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
1.1. Khái luận về sản xuất và quản trị sản xuất
1.1.1. Sản xuất – Chức năng cơ bản của doanh nghiệp
1.1.2. Khái niệm và mục tiêu của quản trị sản xuất
1.1.3. Vị trí của quản trị sản xuất trong hoạt động quản trị
doanh nghiệp
1.1.4. Các chỉ tiêu đánh giá năng suất
26/09/2017 6
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Hệ thống sản xuất và cung ứng sản phẩm cơ khí
Nấu,
đúc KL
Nhà C.cấp
Mức 2 và +
Nhà C.cấp
Mức 1
Lắp ráp
Phân phối
Khách hàng
Mỏ
26/09/2017 7
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHT
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Sản xuất được hiểu là quá trình biến đổi các
yếu tố đầu vào thành các sản phẩm, dịch vụ
đầu ra nhằm đáp ứng yêu cầu của thị trường.
26/09/2017 8
KHÁI NIỆM SẢN XUẤT
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Đầu vào:
•Nguyên vật liệu
•Máy móc
•Lao động
•Quản trị
•Vốn
Quá trình biến đổi
(Transformation Process)
Đầu ra
•Hàng hóa
•Dịch vụ
Phản hồi
26/09/2017 9
QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Sản xuất bậc 1 : sản xuất sơ chế
Sản xuất bậc 2 : công nghiệp chế biến
Sản xuất bậc 3 : công nghiệp dịch vụ
26/09/2017 10
CÁC CẤP ĐỘ SẢN XUẤT
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Quản trị sản xuất là quá trình xây dựng kế hoạch,
tổ chức thực hiện và kiểm soát hệ thống sản xuất
nhằm đạt được các mục tiêu đã xác định
26/09/2017 11
KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Linh hoạt
Chất lượng
Tốc độ
Chi phí
26/09/2017 12
MỤC TIÊU CỦA QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TM
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
VỊ TRÍ CỦA QUẢN TRỊ SX
26/09/2017 13
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Các chỉ tiêu đánh giá năng suất
(Productivity)
Chỉ tiêu năng suất tổng hợp
Chỉ tiêu năng suất đơn yếu tố
26/09/2017 14
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Sản xuất
thủ công
Sản xuất
cơ khí và
Phân
công lao
động
SX hoán
đổi
Quản lý
khoa học
Sản xuất
đại trà
Sản xuất
linh hoạt
26/09/2017 15
1.2 LỊCH SỬ PT CỦA LÝ THUYẾT QTSX
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
M«i trêng kinh doanh
Toµn cÇu hãa, khu vùc hãa c¸c ho¹t ®éng kinh tÕ.
Sù ph¸t triÓn nhanh chãng cña khoa häc c«ng nghÖ : thƣơng mại điện tử
Sù dÞch chuyÓn c¬ cÊu kinh tÕ cña nhiÒu níc : tăng tû träng dÞch vô trong
gi¸ trÞ tæng s¶n phÈm
C¹nh tranh gay g¾t vµ mang tÝnh quèc tÕ
VÊn ®Ò nhu cÇu vµ sù thay ®æi nhanh chãng cña cÇu
C¸c quèc gia tăng cêng kiÓm so¸t vµ ®a ra những quy ®Þnh nghiªm ngÆt
vÒ b¶o vÖ m«i trêng
16 TVT
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Xu hướng phát triển
của quản trị sản xuất
- Chú trọng quản trị chiến lược sản xuất
- Tập trung xây dựng hệ thống sản xuất năng động, linh hoạt
- Tăng cường các kỹ năng quản trị sự thay đổi
- Đảm bảo chất lượng toàn diện
- Tìm kiếm và ứng dụng các phương pháp quản lý hiện đại
- Khai thác tiềm năng vô tận của con người
- Quan tâm thích đáng đến phát triển bền vững, sản xuất thân
thiện với môi trường
26/09/2017 17
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
1.3 CÁC NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA QTSX
Dự báo nhu cầu sản phẩm
Thiết kế sản phẩm, lựa chọn quá trình và hoạch định
công suất sản xuất
Xác định địa điểm của doanh nghiệp
Bố trí mặt bằng sản xuất
Hoạch định nhu cầu và tổ chức mua nguyên vật liệu
Lập lịch trình sản xuất
Quản trị dự trữ
Quản lý chất lượng trong sản xuất
26/09/2017 18
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DỰ BÁO NHU CẦU SẢN PHẨM
Chương 2
9/26/2017 19
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
NỘI DUNG
2.1. Khái quát về dự báo nhu cầu sản phẩm
2.2. Các phương pháp dự báo định tính
2.3. Các phương pháp dự báo định lượng
2.4. Đo lường và kiểm soát sai số của dự
báo nhu cầu sản phẩm
9/26/2017 20
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
2.1. Khái quát về dự báo nhu cầu sản phẩm
2.1.1. Khái niệm
2.1.2. Vai trò của dự báo nhu cầu sản phẩm
2.1.3. Các yêu cầu đối với công tác dự báo nhu cầu sản
phẩm
2.1.4. Các loại dự báo nhu cầu sản phẩm
2.1.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến dự báo nhu cầu sản
phẩm
9/26/2017 21
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Dự báo nhu cầu SP
Döï baùo laø khoa hoïc vaø ngheä thuaät tieân
ñoaùn nhöõng sự việc seõ xaûy ra trong töông
lai
Dự báo nhu cầu sản phẩm là dự đoán lượng
sản phẩm/dịch vụ mà doanh nghiệp phải
chuẩn bị để đáp ứng nhu cầu bán ra của DN
trong tương lai
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Hậu quả của dự báo không chính xác
TVT
12-23
Lãng phí, hư hỏng, không
dùng được, chi phí kho
bãi cao
Sản xuất dư
thừa/Thừa kho bãi
Sản xuất thiếu
/Thiếu kho bãi
Dự báo
thừa
Dự báo
thiếu
Nhà phân phối
Nhu
cầu
Chậm giao, hết hàng và
chi phí thiếu hàng, chi phí
vận chuyển cao
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Các loại dự báo nhu cầu sản phẩm
Phân loại theo phương pháp dự báo
- Dự báo định tính (chủ quan)
- Dự báo định lượng (mô hình, công thức toán học, con
số)
Phân loại theo thời gian
- Dự báo ngắn hạn
- Dự báo trung hạn và dài hạn
9/26/2017 24
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Vai trò của dự báo nhu cầu sản phẩm
Giúp DN đưa ra các quyết định liên quan đến chiến
lược, chính sách và chiến thuật kinh doanh.
Cơ sở để xây dựng các kế hoạch sản xuất kinh doanh
Giúp DN chủ động nắm bắt được các cơ hội kinh
doanh
Giúp DN sử dụng có hiệu quả các nguồn lực phục vụ
cho sản xuất kinh doanh
9/26/2017 25
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Các nhân tố ảnh hưởng đến dự báo
nhu cầu sản phẩm
Các nhân tố khách quan
- Các nhân tố thuộc môi trường vĩ mô
- Các nhân tố thuộc môi trường vi mô
Các nhân tố chủ quan
- Năng lực sản xuất của doanh nghiệp
- Tổ chức công tác dự báo nhu cầu sản phẩm
9/26/2017 26
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
2.2. Các phương pháp dự báo định tính
Dự báo định tính là dựa vào sự suy đoán, cảm nhận,
nghĩa là phụ thuộc nhiều vào trực giác kinh nghiệm, sự
nhạy cảm của người làm dự báo. Các dữ liệu thu thập để
phục vụ dự báo chủ yếu là các dữ liệu định tính.
9/26/2017 27
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
2.2. Các phương pháp dự báo định tính
Lấy ý kiến của ban điều hành.
Lấy ý kiến của lực lượng bán hàng.
Lấy ý kiến của khách hàng.
Lấy ý kiến chuyên gia (phương pháp Delphi).
9/26/2017 28
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
2.3. Các phương pháp dự báo định lượng
Phương pháp dự báo định lượng là phương pháp
dựa trên các dữ liệu thống kê trong quá khứ, kết
hợp với các biến số biến động của môi trường trong
tương lai và sử dụng các mô hình toán học để đưa
ra các kết quả dự báo nhu cầu sản phẩm của doanh
nghiệp.
9/26/2017 29
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Phương pháp chuỗi thời gian
Phương pháp dự báo nhân quả
9/26/2017 30
2.3. Các phương pháp dự báo định lượng
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Bình quân đơn giản
Bình quân di động
Bình quân di động có trọng số
Phương pháp san bằng mũ giản đơn
Phương pháp san bằng mũ có điều chỉnh theo
xu hướng
Phương pháp xác định đường xu hướng
9/26/2017 31
2.3.1 Phương pháp chuỗi thời gian
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
PP dự báo theo chuỗi thời gian
Dự báo nhu cầu sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp
dựa trên các dữ liệu theo chuỗi thời gian
9/26/2017 32
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
9/26/2017 33
Các thành phần của nhu cầu theo thời gian
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Phương pháp bình quân đơn giản (Simple Average)
n
Di
Ft
n
i 1
Là phương pháp dự báo trên cơ sở lấy giá trị trung bình của tất cả
các dữ liệu ở những thời kỳ trước để dự báo cho thời kỳ tiếp theo,
trong đó mức cầu của các thời kỳ trước đều có trọng số như nhau.
Công thức tổng quát:
Trong đó:
Ft: Cầu dự báo cho thời kỳ t (tương lai)
Di: Cầu thực tế của thời kỳ i (quá khứ)
n: Số thời kỳ của nhu cầu thực tế dùng để quan sát
9/26/2017 34
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
9/26/2017 35
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Dự báo nhu cầu của thời kỳ sau bằng số bình quân di động có
nhân trọng số của những thời kỳ trước đó.
Công thức tổng quát:
Ft là Cầu dự báo ở giai đoạn t
Dt-i là Nhu cầu thực tế ở giai đoạn trước đó
i là trọng số của giai đoạn i với 1 > i > 0
n
t
t
t
n
t
tD
1
1
1
1
1
t
*
F
9/26/2017 36
Phương pháp bình quân di động (Moving Average) có trọng số
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Tháng Lượng bán thực tế Số bình quân di động
1 57
2 60
3 60
4 59 [(60x0.3)+(60x0.2)+(57x0.1)]:0.6
=59,5
5 57 [(59x0.3)+(60x0.2)+(60x0.1)]:0.6
=59,5
6 61 [(57x0.3)+(59x0.2)+(60x0.1)]:0.6
=58,17
9/26/2017 37
Phương pháp bình quân di động có trọng số
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
2.3.1.3. Phương pháp san bằng mũ
Là phương pháp dự báo dựa vào độ chính xác của kết quả
dự báo giai đoạn trước đó (t-1) rồi điều chỉnh cho phù hợp
với giai đoạn dự báo (giai đoạn t). Kết quả dự báo giai đoạn
t chính là kết quả dự báo của giai đoạn t-1 cộng với sai số
dự báo của giai đoạn t-1, dưới tác động của hệ số điều
chỉnh , được gọi là hệ số san bằng hàm số mũ.
Phương pháp san bằng số mũ được chia thành 2 phương
pháp cụ thể:
- Phương pháp san bằng số mũ bậc 1 (giản đơn)
- Phương pháp san bằng số mũ bậc 2 (san bằng số mũ có
điều chỉnh xu hướng)
9/26/2017 38
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
2.3.1.3. Phương pháp san bằng mũ
Ưu điểm là chỉ cần sử dụng rất ít dữ liệu trong quá khứ, cụ
thể là chỉ cần sử dụng số liệu về cầu thực tế (Dt-1) và cầu dự
báo (Ft-1) của giai đoạn trước giai đoạn dự báo, qua đó giúp
cho việc dự báo được chính xác hơn nhờ vào phân tích và sử
dụng tính xu hướng cũng như mối quan hệ giữa các đại lượng
dự báo trong một dòng chảy chung.
9/26/2017 39
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Phương pháp san bằng mũ bậc 1 (san
bằng mũ giản đơn)
Dự báo nhu cầu của thời kỳ sau căn cứ vào sai số
giữa thực tế và dự báo của thời kỳ trước đó.
Công thức
Ft = Ft-1 + α( Dt-1 - Ft-1 )
Trong đó
Ft : Dự báo nhu cầu ở thời kỳ t
Ft-1 : Dự báo nhu cầu ở thời kỳ t-1
α : Hệ số san bằng số mũ bậc 1 (0 < α < 1)
Dt-1 : Nhu cầu thực tế ở thời kỳ t – 1
9/26/2017 40
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Phương pháp san bằng mũ bậc 1
(san bằng mũ giản đơn)
Ví dụ
Một đại lý ô tô dự báo trong tháng 2 có nhu cầu là
142 xe Toyota. Nhưng thực tế trong tháng 2 đã bán
với 153 chiếc. Hãy dự báo nhu cầu tháng 3 với hệ
số san bằng số mũ là 0,2.
Nhu cầu tháng 3 là:
F3=F2+0,2 * (D2-F2) = 142 + 0,2 * (153 – 142) =
144 chiếc
9/26/2017 41
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Lưu ý
Kết quả dự báo phụ thuộc vào hệ số san bằng mũ
(α). α hợp lý thì kết quả dự báo sẽ chính xác và
ngược lại.
Lần lượt dự báo với các α khác nhau sẽ có kết quả
dự báo khác nhau, sau đó kiểm tra mức độ chính
xác của từng kết quả dự báo bằng các công cụ
thích hợp như MAD, MSE
9/26/2017 42
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Phương pháp san bằng mũ có điều chỉnh
xu hướng (bậc 2)
Phương pháp san bằng số mũ giản đơn không thể hiện hết
xu hướng biến động
Công thức : FITt = Ft + Tt (Forecast Including Trend )
Tt : Mức điều chỉnh xu hướng cho giai đoạn t
Tt = Tt - 1 + β (Ft - Ft – 1 - Tt – 1 )
β : Hệ số san bằng số mũ bậc 2 (hệ số điều chỉnh theo xu hướng)
O < β < 1 và xác định như
Ft: Mức dự báo theo san bằng mũ giản đơn cho giai đoạn t
Ft-1: Mức dự báo theo san bằng mũ giản đơn giai đoạn ngay
trước
Tt-1: Mức điều chỉnh xu hướng cho giai đoạn ngay trước
9/26/2017 43
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DH M
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHT
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
2.3.1.4. Phương pháp xác định
đường xu hướng
Là phương pháp giúp doanh nghiệp dự báo nhu cầu sản
phẩm trong tương lai dựa trên một tập hợp các dữ liệu
có xu hướng trong quá khứ, nói cách khác là nghiên cứu
sự biến động của dãy số theo thời gian để tìm xu hướng
phát triển nhu cầu trong tương lai.
Sử dụng đồ thị đường tuyến tính (hàm bậc 1) để diễn tả.
9/26/2017 44
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Công thức : Y = a + b*t
a,b : hệ số tương quan
t : thời gian
y : dự báo nhu cầu
n : số kỳ tính toán
Thời gian (x)
Nhu cầu
(y)
9/26/2017 45
2.3.1.4. Phương pháp xác định
đường xu hướng
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
b =
a = - b*
= và =
Hoặc b =
a =
9/26/2017 46
Trong đó:
Yt - Mức cầu dự
báo giai đoạn t
Yi - Mức cầu thực
tế của giai đoạn i
(i=1 đến n)
n - Số giai đoạn
quan sát được
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
2.3.2. Các phương pháp dự báo cầu
sản phẩm theo quan hệ nhân quả
2.3.2.1. Phương pháp phân tích
tương quan
2.3.2.1. Phương pháp hồi quy
9/26/2017 47
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
2.4. Đo lường và kiểm soát sai số của
dự báo nhu cầu sản phẩm
9/26/2017 48
2.4.1. Đo lường sai số của dự báo
2.4.2. Kiểm soát sai số dự báo
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
2.4.1. Đo lường sai số của dự báo
“Sai số dự báo” là chênh lệch giữa số liệu thực tế
(cầu thực tế) với số liệu dự báo (cầu dự báo) ở mỗi
giai đoạn (thời kỳ).
Nếu ký hiệu: et là sai số dự báo
Dt là nhu cầu thực tế
Ft là nhu cầu dự báo
Ta có: et = Dt - Ft (với t = 1 đến n)
9/26/2017 49
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
HTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Đo lường các chỉ số
2.4.1.1. Độ lệch tuyệt đối bình quân MAD (mean
absolute deviation)
2.4.1.2. Độ lệch bình phương trung bình MSE
(mean squared error)
9/26/2017 50
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Ví dụ: Phương pháp san bằng số mũ
Tùy vào hệ số α
Tháng
Nhu cầu
thực tế
Dự báo
α= 0,1 α= 0,2 α= 0,4 α= 0,5 α= 0,7
1 100 90 90 90 90 90
2 110 91,00 92,00 94,00 95,00 97,00
3 115 92,90 95,60 100,40 102,50 106,10
4 100 95,11 99,48 106,24 108,75 112,33
5 90 95,59 99,58 103,74 104,37 103,69
6 105 95,03 97,67 98,24 97,18 94,10
7 110 96,03 99,13 100,94 101,09 101,73
8 115 97,43 101,30 104,56 105,54 107,51
9 120 99,18 104,04 108,74 110,27 112,75
10 130 101,26 107,23 113,24 115,13 117,82
9/26/2017 51
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
2.4.1.1. Độ lệch tuyệt đối bình quân MAD
(Mean Absolute Deviation)
Công thức
Trong đó:
|Dt – Ft| là sai số dự báo của giai đoạn t
n là số giai đoạn hay số khoảng cách tính toán
MAD cho phép đánh giá mức sai số bình quân với ý nghĩa là giá trị
này càng nhỏ thì mức độ chính xác của dự báo càng cao và ngược
lại.
α= 0,1 : MAD = 15,2625
α= 0,2 : MAD = 12,8113
α= 0,4 : MAD = 11,4835
α= 0,5: MAD = 11,1386
α= 0,7: MAD = 10,3983
n
FD
MAD
n
t
tt
1
9/26/2017 52
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
2.4.1.2. Độ lệch bình phương trung bình
MSE
Công thức:
MSE =
9/26/2017 53
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
2.4.1.3. Phần trăm sai số tuyệt đối trung
bình (MAPE)
Công thức:
MAPE =
9/26/2017 54
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_T U
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
2.4.1.4. Phần trăm sai số trung bình (MPE)
Công thức:
MPE =
𝟏
𝐧
(𝐃𝐭− 𝐅𝐭)
𝟐
𝐃𝐭
𝐧
𝐭=𝟏
9/26/2017 55
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
2.4.2. Kiểm soát sai số dự báo
Tín hiệu theo dõi (THTD)
Tín hiệu cảnh báo (TS) là đại lượng thể hiện mối quan hệ của tổng
giá trị sai số của dự báo so với giá trị MAD dùng để theo dõi quá
trình dự báo này
Công thức
TS =
Tín hiệu theo dõi càng nhỏ càng tốt
Dự báo tin cậy khi tín hiệu theo dõi nằm trong khoảng ±3 đến ± 8,
thông dụng nhất là ±4
Tín hiệu theo dõi dương cho biết nhu cầu thực tế(Dt) lớn hơn dự
báo(Ft) và ngược lại. 9/26/2017 56
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Kiểm soát dự báo
Phạm vi chấp nhận được (dùng đồ thị)
Gmin <THTD <Gmax
+
-
TS= 0
9/26/2017 57
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Chương 3
THIẾT KẾ SẢN PHẨM, LỰA CHỌN
QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT VÀ HOẠCH
ĐỊNH CÔNG SUẤT
9/26/2017 58
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Nội dung
3.1 Thiết kế sản phẩm
3.2 Lựa chọn quá trình sản xuất
3.3 Hoạch định công suất
9/26/2017 59
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.1. Thiết kế sản phẩm
3.1.1. Khái niệm thiết kế sản phẩm
3.1.2. Quy trình thiết kế sản phẩm
3.1.3. Các đặc trưng của sản phẩm cần quan tâm
trong quá trình thiết kế
3.1.4. Các xu hướng mới trong thiết kế sản
phẩm
9/26/2017 60
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.1.1. Khái niệm thiết kế sản phẩm
Thiết kế sản phẩm là hoạt động bao gồm việc định
hình, sáng tạo, đổi mới và tạo ra sản phẩm xuất phát từ
một nhu cầu cần phải thỏa mãn. Sản phẩm dự kiến có
thể là mới hoàn toàn hoặc được cải tiến từ một sản
phẩm đã có.
9/26/2017 61
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Các yếu tố cần quan tâm khi thiết kế sản phẩm
9/26/2017 62
Thiết kế
SẢN
PHẨM
Doanh
nghiệp
Thị
trường
Người
sử dụng
3.1.1. Khái niệm thiết kế sản phẩm
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Sự khác biệt giữa Thiết kế sản phẩm và Thiết kế
dịch vụ
Thiết kế sản phẩm Thiết kế dịch vụ
Thiết kế sản phẩm bao gồm việc xác định hình
dáng của sản phẩm, thiết lập các tiêu chuẩn về
tính năng, quy định các nguyên vật liệu sẽ sử
dụng và xác định các đặc tính và dung sai cho
phép.
Thiết kế dịch vụ bao gồm việc xác định các
yếu tố vật chất của quy trình dịch vụ (physical
items), các lợi ích tâm lý và trực giác (sensual
and psychological benefits) mà khách hàng
nhận được từ dịch vụ cũng như xác định môi
trường trong đó dịch vụ diễn ra.
9/26/2017 63
3.1.1. Khái niệm thiết kế sản phẩm
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.1.2. Quy trình thiết kế sản phẩm
9/26/2017 64
Hiệu chỉnh,
thử nghiệm
SX sản phẩm,
dịch vụ mới
Thiết kế cuối
cùng và quy
trình sản xuất
Hình thành
ý tưởng
Nghiên cứu
khả thi
Khái niệm về SP
Đặc điểm/tính
năng sản
phẩm cần có
Thiết kế
chức năng
Thiết kế kiểu
dáng
Thiết kế
sản xuất
Xem lại thiết kế ban
đầu
Đặc tính sản
phẩm
Đặc điểm chế
tạo
Nhà CC
R&D
Khách hàng
Marketing Cạnh tranh
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.1.2.1 Hình thành ý tưởng (Idea generation)
Ý tưởng về việc phát triển sản phẩm mới hoặc ý tưởng về việc
cải tiến sản phẩm hiện tại có thể xuất phát từ nhiều nguồn khác
nhau.
9/26/2017 65
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Một số phương pháp để phát triển ý tưởng về sản phẩm
Đồ thị trực giác (Perceptual Maps) là phương pháp được
thực hiện nhằm so sánh những nhận thức khác nhau của
khách hàng về những sản phẩm/dịch vụ.
Chuẩn so sánh (benchmarking) là việc so sánh sản phẩm
hoặc quy trinh sản xuất của doanh nghiệp với sản
phẩm/quy trình có chất lượng cao nhất cùng loại.
Kỹ thuật ngược (Reverse engineering) là phương pháp
tìm kiếm ý tưởng từ đối thủ cạnh tranh.
9/26/2017 66
3.1.2.1 Hình thành ý tưởng (Idea generation)
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Đồ thị trực giác
9/26/2017 67
Rice
Krispies
Wheaties
Cheerios
Shredded
Wheat
Giàu dinh
dưỡng
Thấp dinh
dương
Vị ngon
Vị không
ngon
SP E
SP D
SP A
SP B
SP C
3.1.2.1 Hình thành ý tưởng (Idea generation)
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.1.2.2 Nghiên cứu khả thi (feasibility study)
Nghiên cứu khả thi bao gồm việc phân tích thị trường, phân
tích kinh tế, phân tích kỹ thuật và cuối cùng là xác định các
tính năng/đặc điểm cần có của sản phẩm theo nhu cầu của
khách hàng
9/26/2017 68
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.1.2.3 Thiết kế
Các kỹ sư thiết kế được bộ phận tiếp thị cung cấp những
yêu cầu về đặc điểm sản phẩm (thường là rất tổng quát) và
chuyển những yêu cầu đó thành những yêu cầu kỹ thuật.
Một thiết kế ban đầu còn gọi là thiếu kế mẫu (prototype)
được hình thành.
9/26/2017 69
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Các nội dung cơ bản của thiết kế
Thiết kế chức năng sản phẩm là việc xác định những
đặc tính của sản phẩm.
Thiết kế kiểu dáng sản phẩm tức là quan tâm tới khía
cạnh thẩm mỹ, sản phẩm được nhìn thấy và cảm nhận như
thế nào trong con mắt khách hàng.
Thiết kế sản xuất được thực hiện nhằm đảm bảo cho việc
sản xuất sản phẩm mới được dễ dàng và đạt được hiệu quả
về chi phí.
9/26/2017 70
3.1.2.3 Thiết kế
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.1.2.4 Thử nghiệm, hiệu chỉnh thiết
kế sản phẩm
Thử nghiệm nhằm kiểm tra, đánh giá các tính năng, kiểu dáng
của mẫu thiết kế và khả năng đưa mẫu thiết kế vào chế tạo.
Việc này giúp các nhà thiết kế phát hiện những thiếu sót, bất
hợp lý trong thiết kế ban đầu, tiếp tục hiệu chỉnh và hoàn
thiện để đi đến mẫu thiết kế cuối cùng.
9/26/2017 71
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.1.3 Các đặc trưng của sản phẩm cần
quan tâm trong quá trình thiết kế
Tính năng (Performance)
Đặc tính (Features)
Độ tin cậy (Reliability)
Khả năng sử dụng (Usability)
Sự thích hợp (Conformance)
Tính thẩm mỹ (Aesthetics)
9/26/2017 72
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.1.4 Các xu hướng mới trong thiết
kế sản phẩm
Chú trọng đặc biệt tới nhu cầu của khách hàng
Tập trung rút ngắn thời gian thiết kế, sớm đưa sản
phẩm mới vào sản xuất.
Bảo vệ môi trường là hướng phát triển tiếp theo của
thiết kế hiện đại.
Đơn giản hóa sản phẩm cũng là một xu hướng mới
của thiết kế hiện đại.
9/26/2017 73
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.2 Lựa chọn quá trình sản xuất
(Process Selection)
3.2.1 Khái niệm
3.2.2 Phân loại quá trình sản xuất
3.2.3 Lựa chọn thiết bị và công nghệ cho quá trình
sản xuất
3.2.4 Sử dụng phương pháp điểm hòa vốn (Break-
Even Analysis) trong lựa chọn quá trình sản xuất
9/26/2017 74
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Vị trí của lựa chọn quá trình sản xuất
trong hệ thống sản xuất
9/26/2017 75
Dự báo
Thiết kế
sản phẩm
Hoạch định
công suất
Máy móc
thiết bị
Bố trí
mặt bằng SX
Lịch trình
CV
Lựa chọn
quá trình
SX
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.2.1. Khái niệm
Lựa chọn quá trình sản xuất là lựa chọn cách vận hành
nhằm biến đổi các nguyên vật liệu thành sản phẩm đầu ra.
Lựa chọn quá trình sản xuất mang tính kỹ thuật, gắn liền với
việc lựa chọn thiết bị, công nghệ sản xuất, bố trí quá trình sản
xuất; xác lập cách tổ chức vận hành (phối hợp con người, máy
móc, các bộ phận,) để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
9/26/2017 76
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.2.2 Phân loại quá trình sản xuất
3.2.2.1 Theo số lượng sản phẩm và tính chất lặp lại
3.2.2.2 Theo tính liên tục của quá trình
3.2.2.3 Theo đặc điểm quá trình chế tạo sản phẩm
9/26/2017 77
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Sản xuất đơn chiếc hay sản xuất theo dự án (one-off or projects
production): Là loại hình sản xuất gián đoạn và được làm theo yêu cầu
của khách hàng. Đây là loại hình sản xuất có số chủng loại sản phẩm
được sản xuất ra rất nhiều nhưng số lượng mỗi loại được sản xuất rất
nhỏ.
Sản xuất theo mẻ/lô (batch production): đây là loại sản xuất mà các
mẫu hay chủng loại sản phẩm được sản xuất lặp lại với số lượng nhất
định nhưng số lượng chưa đủ lớn để hình thành dây chuyền sản xuất.
9/26/2017 78
3.2.2.1 Theo số lượng sản phẩm và tính chất lặp lại
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Sản xuất hàng loạt (mass production): là loại hình sản xuất số lượng
lớn các sản phẩm có đặc điểm giống nhau, sản phẩm đã được tiêu
chuẩn hóa và cung cấp cho thị trường rộng lớn.
Sản xuất liên tục (Continuous Flow). Là quá trình sản xuất với các
công đoạn nối tiếp nhau, liên tục không thể dừng do tính chất đặc thù
của nguồn nguyên liệu đầu vào và đòi hỏi của qui trình công nghệ.
9/26/2017 79
3.2.2.1 Theo số lượng sản phẩm và tính chất lặp lại
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
So sánh các quá trình sản xuất theo hai tiêu chí
“tính linh hoạt” và “sự đa dạng” của sản phẩm
9/26/2017 80
Linh hoạt
Của quy trình
Sản xuất gián đoạn
Dựa trên một quy trình
chung
SX ĐƠN CHIẾC
(Cử hàng phô tô,
xưởng vẽ)
SX THEO LÔ
(Sửa chữa ô tô)
SX HÀNG LOẠT
(Lắp ráp ô tô)
SX LIÊN TỤC
(Lọc dầu)
Sự đa dạng
của sản phẩm
Thấp
Tiêu chuẩn hóa thấp
01 sản phẩm cho mỗi loại
Nhiều sản phẩmSản phẩm tiêu chuẩn
Sản lượng lớn
Tiêu chuẩn hóa cao
Sản phẩm đồng nhất
Dây chuyền sản xuất
liên tục
Liên tục, tự động hóa
Dây chuyền sản xuất
cố định.
Cao
Thấp
Cao
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.2.2.2 Theo tính liên tục của quá trình
Sản xuất gián đoạn:
Số lượng sản xuất nhỏ, song chủng loại sản phẩm thì
nhiều, đa dạng.
Trong dạng sản xuất này người ta bố trí các bộ phận
theo nhiệm vụ chuyên môn hóa(job shop).
Dòng di chuyển của sản phẩm phụ thuộc vào thứ tự
các công việc cần thực hiện.
9/26/2017 81
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Mô hình quy trình sản xuất gián đoạn
9/26/2017 82
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Sản xuất liên tục
sản xuất số lượng lớn một loại sản phẩm hoặc một nhóm
sản phẩm nào đó.
thiết bị được lắp đặt theo dây chuyền, theo thứ tự các công
đoạn sản xuất còn gọi dòng di chuyển của sản phẩm (flow
shop).
gắn với phương pháp sản xuất hàng loạt (mass production).
9/26/2017 83
3.2.2.2 Theo tính liên tục của quá trình
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Mô hình sản xuất liên tục
9/26/2017 84
Ép
Hàn Tiện Khoan
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.2.2.3 Theo đặc điểm quá trình chế tạo sản phẩm
* Quá trình hội tụ:
Sản phẩm được ghép nối từ nhiều cụm và nhiều bộ phận chi tiết.
* Quá trình phân kỳ:
Sản xuất bắt đầu từ một hoặc một vài nguyên vật liệu nhưng lại cho ra
rất nhiều loại sản phẩm khác nhau.
* Quá trình hỗn hợp:
Kết hợp đồng bộ giữa hai loại quá trình lắp ráp và chế biến vào cùng
một quá trình sản xuất. Đặc điểm cơ bản của quá trình này là sản xuất
nhiều loại chi tiết, bộ phận đã tiêu chuẩn hóa để hình thành các loại sản
phẩm khác nhau.
9/26/2017 85
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.2.3 Lựa chọn thiết bị và công nghệ
cho quá trình sản xuất
3.2.3.1 Khái niệm về thiết bị và công nghệ
3.2.3.2 Các yêu cầu khi mua thiết bị và công nghệ
9/26/2017 86
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.2.3.1 Khái niệm về thiết bị và công nghệ
Thiết bị là một thuật ngữ chỉ nhiều loại dụng cụ và máy
móc sử dụng trong quá trình sản xuất.
Công nghệ là tất cả những phương thức, những quy trình
được sử dụng để chuyển hóa các nguồn lực thành sản
phẩm, dịch vụ. Công nghệ bao gồm bốn thành phần sau:
- Phương tiện hữu hình
- Con người
- Phương thức tổ chức
- Thông tin
9/26/2017 87
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.2.3.2 Các yêu cầu khi mua thiết bị và công nghệ
Tính phù hợp
Chi phí
Nhân lực sử dụng
Yêu cầu về nguyên liệu
Tính thích ứng
Sự sẵn có của phụ tùng thay thế và các hỗ trợ kỹ thuật
Tác động tới môi trường
9/26/2017 88
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.2.4 Sử dụng phương pháp điểm hòa vốn (Break-
Even Analysis) trong lựa chọn quá trình sản xuất
Điểm hòa vốn là mức sản lượng mà ở đó doanh nghiệp có tổng chi phí
đúng bằng tổng doanh thu
Tổng chi phí = Chi phí bất biến + Tổng chi phí khả biến
TC = Cf + V*Cv
Tổng doanh thu = Số lượng * Giá bán
TR = V*P
9/26/2017 89
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.3. Hoạch định công suất
3.3.1 Khái niệm công suất
3.3.2 Khái niệm và nội dung hoạch định công suất
3.3.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạch định công
suất
3.3.4 Quy trình hoạch định công suất
9/26/2017 90
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.3.1 Khái niệm công suất
Công suất (capacity) được hiểu là khả năng sản xuất tối đa của
một đối tượng sản xuất trên một đơn vị thời gian (giờ, ngày,
tháng, năm). Đối tượng sản xuất có thể là con người, máy móc,
thiết bị, dây chuyền, phân xưởng, nhà máy hay toàn bộ hệ thống sản
xuất của doanh nghiệp.
9/26/2017 91
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Các loại công suất
Công suất thiết kế (Design capacity) là công suất tối đa mà doanh nghiệp
có thể thực hiện được theo công bố của nhà cung cấp (máy, thiết bị,...)
với các điều kiện vận hành như thiết kế.
Công suất hiệu quả (Effective capacity) là tổng đầu ra tối đa mà doanh
nghiệp kỳ vọng đạt được trong những điều kiện cụ thể về cơ sở vật chất,
kho bãi, lao động, quản lý,...
Công suất thực tế (Actual output) là tổng đầu ra mà doanh nghiệp thực
hiện được trong thực tế.
9/26/2017 92
3.3.1 Khái niệm công suất
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Đánh giá công suất:
Mức hiệu quả = x 100%
Mức độ sử dụng = x 100%
9/26/2017 93
3.3.1 Khái niệm công suất
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.3.2 Khái niệm và nội dung hoạch định công
suất
Hoạch định công suất là quá trình xây dựng các phương án
công suất khác nhau, cân nhắc và lựa chọn phương án tối ưu
dựa trên dự báo nhu cầu sản phẩm và năng lực hệ thống sản
xuất của doanh nghiệp.
9/26/2017 94
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.3.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạch định
công suất
Nhu cầu sản phẩm và đặc điểm của sản phẩm dịch vụ.
Đặc điểm và tính chất của công nghệ sử dụng.
Trình độ tay nghề và tổ chức lực lượng lao động.
Diện tích mặt bằng, nhà xưởng, kết cấu hạ tầng trong doanh nghiệp.
Ngoài ra, doanh nghiệp cần cân nhắc các lợi ích kinh tế theo quy mô và
đường cong kinh nghiệm.
9/26/2017 95
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.3.4 Quy trình hoạch định công suất
Bước 1: Dự báo nhu cầu công suất
Bước 2: Đánh giá công suất hiện tại của doanh nghiệp
Bước 3: So sánh nhu cầu công suất với khả năng hiện tại
của doanh nghiệp
Bước 4. Xây dựng các phương án công suất khác nhau
Bước 5. Đánh giá các phương án và lựa chọn phương án
tối ưu
9/26/2017 96
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Chương 4
XÁC ĐỊNH ĐỊA ĐIỂM CỦA DOANH NGHIỆP
9/26/2017 97
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Nội dung
4.1. Khái quát về địa điểm sản xuất của doanh
nghiệp
4.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc xác định
địa điểm sản xuất
4.3. Các phương pháp xác định địa điểm sản
xuất
9/26/2017 98
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
4.1 Khái quát về địa điểm sản
xuất của doanh nghiệp
• 4.1.1 Khái niệm
• 4.1.2 Vai trò của việc xác định địa điểm sản xuất
• 4.1.3 Mục tiêu của việc xác định địa điểm sản
xuất
• 4.1.4 Quy trình xác định địa điểm sản xuất
9/26/2017 99
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
4.1.1 Khái niệm
• Địa điểm sản xuất hay còn được gọi là vị trí sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp là nơi mà doanh nghiệp
đặt cơ sở sản xuất kinh doanh của mình để tiến hành
hoạt động.
9/26/2017 100
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
4.1.1 Khái niệm
• « Nơi » ở đây được hiểu là vùng và địa điểm đặt cơ
sở, bộ phận của doanh nghiệp.
• « Vùng » ở đây được hiểu là một châu lục, một quốc
gia, một tỉnh hoặc một vùng kinh tế.
• « Địa điểm » được hiểu là một nơi cụ thể nào đó nằm
trong « vùng ».
9/26/2017 101
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
4.1.2 Vai trò của việc xác định địa điểm
sản xuất
• Tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động lâu dài của doanh nghiệp
theo quan điểm « an cư, lạc nghiệp ».
• Nâng cao hiệu quả của quá trình sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp.
• Việc xác định địa điểm sản xuất còn ảnh hưởng trực tiếp tới công
tác tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp
sau này.
• Hạn chế được những rủi ro trong hoạt động sản xuất kinh doanh,
nâng cao khả năng cạnh tranh cho doanh nghiệp...
9/26/2017 102
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
4.1.3 Mục tiêu của việc xác định địa điểm
sản xuất
Việc lựa chọn nhằm hướng tới việc xác định được một địa
điểm có nhiều lợi thế nhất cho việc sản xuất của doanh
nghiệp.
Có giá thuê(hoặc mua) thấp nhất.
Có diện tích hợp lý nhất.
Có các điều kiện hạ tầng tốt nhất.
Gần nguồn nguyên liệu nhất.
Gần thị trường tiêu thụ nhất.
Nhân công rẻ nhất.
9/26/2017 103
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
4.1.4 Quy trình xác định địa điểm
Bước 1 − Xác định mục tiêu, tiêu chuẩn sẽ sử dụng để đánh
giá các phương án xác định địa điểm doanh nghiệp.
Bước 2 − Xác định và phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến
địa điểm sản xuất của doanh nghiệp.
Bước 3 − Xây dựng những phương án định vị các địa điểm
khác nhau.
Bước 4 − Sau khi xây dựng các phương án xác định địa
điểm doanh nghiệp, bước tiếp theo là tính toán các chỉ tiêu
về mặt kinh tế.
9/26/2017 104
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
4.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến việc
xác định địa điểm sản xuất
• 4.2.1 Các nhân tố ảnh hưởng tới việc xác định vùng
• 4.2.2 Các nhân tố ảnh hưởng tới việc xác định vị trí
9/26/2017 105
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
4.2.1 Các nhân tố ảnh hưởng tới việc
xác định vùng
• Các điều kiện tự nhiên
• Các điều kiện văn hóa xã hội
• Các điều kiện kinh tế của vùng, địa phương
• Thị trường tiêu thụ
• Nguồn nguyên liệu
• Nhân tố lao động
9/26/2017 106
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
4.2.2 Các nhân tố ảnh hưởng tới
việc xác định vị trí
• Điều kiện giao thông nội vùng
• Hệ thống cấp thoát nước.
• Hệ thống cung cấp điện và năng lượng.
• Diện tích mặt bằng và khả năng mở rộng sản xuất kinh
doanh.
• Điều kiện về an toàn, bảo vệ, phòng cháy chữa cháy.
• Tình hình an ninh trật tự.
• Các quy định của chính quyền địa phương và lệ phí dịch
vụ, những đóng góp cho địa phương
• Yêu cầu về bảo vệ môi trường, bãi đổ chất thải
9/26/2017 107
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
4.3. Các phương pháp xác định địa
điểm sản xuất
4.3.1. Phương pháp đánh giá theo các nhân tố
4.3.2. Phương pháp phân tích điểm hòa vốn chi phí
theo vùng
4.3.3. Phương pháp tọa độ trung tâm
4.3.4. Phương pháp vận tải
9/26/2017 108
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
4.3.1- Phương pháp đánh giá theo các nhân tố
Dựa vào việc lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến việc
lựa chọn địa điểm
Quy trình tiến hành:
Bước 1: Liệt kê danh mục các nhân tố chủ yếu.
Bước 2: Xác định trọng số cho từng nhân tố.
Bước 3: Xác định điểm số cho từng nhân tố theo thang điểm
đã lựa chọn.
Bước 4: Nhân trọng số với điểm số của từng nhân tố.
Bước 5: Tính tổng số điểm cho từng vùng và địa điểm dự
định lựa chọn
Bước 6: Căn cứ vào tổng số điểm để cân nhắc và ra quyết
định lựa chọn.
9/26/2017 109
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
4.3.2- Phương pháp phân tích điểm hòa vốn chi phí theo vùng
Là phương pháp tiến hành phân tích và xác định tổng chi phí của mỗi
vùng, lựa chọn vùng theo nguyên tắc vùng nào có tổng chi phí liên
quan đến địa điểm sản xuất kinh doanh thấp nhất và đáp ứng được
yêu cầu của hoạt động sản xuất kinh doanh sẽ được lựa chọn.
Mục đích:
Nhằm lựa chọn vùng để doanh nghiệp đặt địa điểm sản xuất kinh
doanh căn cứ vào chi phí (cố định và biến đổi) của từng vùng
9/26/2017 110
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
4.3.2- Phương pháp phân tích điểm hòa vốn chi phí theo vùng
Cách thức tiến hành:
Các giả định để áp dụng phương pháp:
Chi phí cố định là hằng số (không đổi) trong phạm vi khoảng sản lượng có
thể.
Chi phí biến đổi là tuyến tính trong phạm vi khoảng sản lượng có thể (tăng
giảm cùng tỷ lệ với tăng giảm sản lượng sản xuất)
Chỉ phân tích cho một loại sản phẩm
9/26/2017 111
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
4.3.2- Phương pháp phân tích điểm hòa vốn chi phí theo vùng
Cách thức tiến hành:
Các bước thực hiện:
Bước 1: Xác định chi phí cố định và chi phí biến đổi của từng vùng có dự
định lựa chọn.
Bước 2: Xác định tổng chi phí của từng vùng theo công thức:
TFi = FCi + Vi(Q)
TFi: tổng chi phí liên quan đến địa điểm sản xuất của vùng i
FCi: chi phí cố định
Vi(Q): chi phí biến đổi theo sản lượng sản xuất và được tính cho một đơn vị sản
phẩm nhân với sản lượng sản xuất của loại sản phẩm đó
Bước 3 : Vẽ đường tổng chi phí cho tất cả các vùng có dự định lựa chọn trên
cùng một đồ thị.
Bước 4 : Xác định vùng có tổng chi phí thấp nhất ứng với một sản lượng sản
xuất dự kiến.
9/26/2017 112
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
4.3.3- Phương pháp tọa độ trung tâm
- Sử dụng kỹ thuật toán học để lựa chọn địa điểm đặt các kho hàng,
trung tâm phân phối nhằm tối thiểu hóa chi phí phân phối sản phẩm.
- Phương pháp này cần dùng một bản đồ có tỷ lệ xích nhất định. Bản đồ
đó được đặt vào trong một hệ tọa độ hay chiều để xác định vị trí trung
tâm. Mỗi điểm tương ứng với một tọa độ có hoành độ X và tung độ Y.
9/26/2017 113
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Công thức tính toán
9/26/2017 114
Trong đó:
Xt − là hoành độ x của điểm trung tâm
Yt − là trung độ y của điểm trung tâm
Xi − là hoành độ x của địa điểm i
Yi − là tung độ y của địa điểm i
Qi − Khối lƣợng hàng hoá cần vận chuyển
từ điểm trung tâm tới điểm i
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
4.3.4 Phƣơng pháp vận tải
Phương pháp này đặt trong bối cảnh một doanh nghiệp có nhiều
địa điểm “cung”, phải vận chuyển tới các địa điểm “cầu”. Chi
phí vận chuyển từ mỗi địa điểm « cung » tới mỗi địa điểm
«cầu » là khác nhau.
Mục tiêu là xác định phương pháp vận tải có lợi nhất (với chi
phí thấp nhất) sao cho đáp ứng các ràng buộc về khả năng
« cung » và mức « cầu » của doanh nghiệp.
9/26/2017 115
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Chương 5: Bố trí mặt bằng sản xuất
9/26/2017 116
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Nội dung
5.1. Tổng quan về bố trí mặt bằng sản xuất
5.2. Bố trí mặt bằng theo sản phẩm
5.3. Bố trí sản xuất theo quá trình
5.4. Bố trí cố định
5.5. Bố trí hỗn hợp
9/26/2017 117
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
5.1. Tổng quan về bố trí mặt bằng sản xuất
5.1.1. Khái niệm
Bố trí mặt bằng sản xuất trong doanh nghiệp là quá trình tổ
chức, sắp xếp, định dạng về mặt không gian máy móc thiết
bị, các khu vực làm việc và các bộ phận phục vụ sản xuất và
cung cấp dịch vụ.
9/26/2017 118
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
5.1. Tổng quan về bố trí mặt bằng sản xuất
5.1.2.Vai trò
Giúp tối thiểu hoá chi phí vận chuyển nguyên vật liệu và sản phẩm
Giúp doanh nghiệp loại bỏ những lãng phí hay di chuyển dư thừa
không cần thiết giữa các bộ phận, các nhân viên
Thuận tiện cho việc tiếp nhận, vận chuyển nguyên vật liệu, đóng gói,
dự trữ và giao hàng
Giúp doanh nghiệp sử dụng không gian có hiệu quả
9/26/2017 119
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
5.1. Tổng quan về bố trí mặt bằng sản xuất
5.1.2.Vai trò
Giảm thiểu những công đoạn làm ảnh hưởng, gây ách tắc đến quá trình
sản xuất và cung ứng dịch vụ
Tạo sự dễ dàng, thuận tiện cho kiểm tra, kiểm soát các hoạt động
Tạo điều kiện thuận lợi trong giao dịch và liên lạc
Đảm bảo tính linh hoạt cao để thích ứng với những thay đổi
9/26/2017 120
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
5.1. Tổng quan về bố trí mặt bằng sản xuất
5.1.3. Các nguyên tắc bố trí mặt bằng sản xuất
Tuân thủ quy trình công nghệ sản xuất.
Đảm bảo khả năng mở rộng sản xuất.
Đảm bảo an toàn cho sản xuất và người lao động
Tận dụng hợp lý không gian và diện tích mặt bằng
Đảm bảo tính linh hoạt của hệ thống
Tối ưu hóa dòng di chuyển nguyên vật liệu
9/26/2017 121
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
5.2. Bố trí mặt bằng theo sản phẩm
Bố trí sản xuất theo sản phẩm là việc sắp xếp những hoạt động theo
một dòng liên tục những công đoạn cần thực hiện để hoàn thành
một nhiệm vụ cụ thể.
Trong kiểu bố trí này, máy móc thiết bị và các dịch vụ phụ trợ được bố
trí đúng trình tự các công đoạn sản xuất để tạo các sản phẩm.
9/26/2017 122
5.2.1 Khái niệm
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
5.2. Bố trí mặt bằng theo sản phẩm
Đối tượng áp dụng:
sản xuất hàng loạt
sản xuất liên tục
sản xuất với khối lượng lớn
những công việc có tính chất lặp lại và nhu cầu ổn định
Ví dụ: dây chuyền lắp ráp ô tô, tủ lạnh, máy giặt, chế biến thực phẩm,
nước đóng chai,Hoặc thích hợp với trường hợp sản xuất một hay
một vài loại sản phẩm với số lượng lớn trong một khoảng thời gian
ngắn, hoặc các ngành dịch vụ như ngân hàng, bưu chính, phục vụ
sân bay, phục vụ đồ ăn nhanh,
9/26/2017 123
5.2.1 Khái niệm
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Bố trí mặt bằng sản xuất theo đường thẳng
9/26/2017 124
Bố trí mặt bằng sản xuất theo đường gấp khúc
5.2.1 Khái niệm
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
5.2.2. Phương pháp thực hiện
Bước 1. Xác định tất cả các công việc cần phải thực hiện để
sản xuất ra sản phẩm, cần phải liệt kê đầy đủ tất cả các công
việc cần thiết có thể để làm ra sản phẩm
Bước 2. Xác định thời gian cần thiết để hoàn thành từng công
việc.
Bước 3. Xác định trình tự cần thiết thực hiện cho từng công
việc.
Bước 4. Xác định thời gian chu kỳ
Thời gian sản xuất trong một ngày (ca)
Tck =
Nhu cầu hoặc khả năng sản xuất mỗi ngày (ca)
9/26/2017 125
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
5.2.2. Phương pháp thực hiện
Bước 5. Xác định số nơi làm việc tối thiểu để thực hiện các
công việc về mặt lý thuyết, số nơi làm việc dự kiến cần
thiết tối thiểu được xác định theo công thức sau:
9/26/2017 126
ck
n
i
i
T
t
N 1min
Nmin là số nơi làm việc tối
thiểu
là tổng thời gian
thực hiện các công việc i
TCK là thời gian chu kỳ
n
i
it
1
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
5.2.2. Phương pháp thực hiện
Bước 6. Thực hiện cân bằng dây chuyền và phân công các
công việc cho từng nơi làm việc dựa trên một trong số các
nguyên tắc dưới đây để cân bằng dây chuyền:
• Ưu tiên công việc có thời gian thực hiện dài nhất
• Ưu tiên công việc có nhiều công việc khác tiếp theo sau
nhất
• Ưu tiên công việc có thời gian ngắn nhất
• Ưu tiên công việc có ít công việc khác tiếp theo sau nhất
Bước 7. Tính hiệu quả của dây chuyền
9/26/2017 127
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
5.3. Bố trí sản xuất theo chức năng
5.3.1. Khái niệm
Bố trí theo quá trình, hay còn gọi là bố trí theo chức năng thực chất
là nhóm những công việc tương tự nhau thành những bộ phận có
cùng quá trình hoặc chức năng thực hiện. Sản phẩm trong quá trình
chế tạo di chuyển từ bộ phận này sang bộ phận khác theo trình tự các
công đoạn phải thực hiện.
9/26/2017 128
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
5.3. Bố trí sản xuất theo chức năng
5.3.1. Khái niệm
Đối tượng áp dụng:
Phù hợp với hình thức sản xuất gián đoạn, chủng loại và mẫu mã sản
phẩm đa dạng
Thể tích sản phẩm tương đối nhỏ
Đơn hàng thường xuyên thay đổi
Cần sử dụng một máy cho hai hay nhiều công đoạn
Sản phẩm hoặc các bộ phận, chi tiết sản phẩm đòi hỏi quá trình chế
biến khác nhau, sự di chuyển của các thành phẩm, bán thành phẩm
theo con đường khác nhau
9/26/2017 129
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
5.3.2. Phương pháp thực hiện
5.3.2.1 Phương pháp lưới Muther
Mối quan hệ giữa các bộ phận:
A: Tuyệt đối cần thiết (Absolutely necessary)
E: Đặc biệt quan trọng (Especically important)
I: Quan trọng (Important)
O: Bình thường (Ordinary closeness)
U: Không quan trọng (Unimportant)
X: Không thể đặt gần nhau (Undesirable)
9/26/2017 130
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
5.3.2. Phương pháp thực hiện
5.3.2.2 Phương pháp tối thiểu hóa chi phí
Bước 1: Xây dựng ma trận thể hiện dòng di chuyển của
các chi tiết từ bộ phận này sang bộ phận khác.
Bước 2: Xác định diện tích cần thiết cho mỗi bộ phận
sản xuất và khoảng cách giữa từng bộ phận.
Bước 3: Xác định phương án bố trí mặt bằng ban đầu.
Bước 4: Xác định chi phí của phương án ban đầu.
Bước 5: Bằng phép thử đúng và sai tìm cách bố trí mặt bằng có
khả năng sao cho tổng chi phí vận chuyển nhỏ nhất.
9/26/2017 131
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
5.4 Bố trí cố định
Bố trí cố định là hình thức bố trí sản xuất mà sản phẩm cố
định ở một vị trí trong khi máy móc thiết bị, vật tư và lao
đông được chuyển đến để tiến hành sản xuất, hình thành
lên sản phẩm.
Bố trí cố định phù hợp với quy trình sản xuất dự án.
9/26/2017 132
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
5.4 Bố trí cố định
Đối tượng áp dụng:
Sản xuất các sản phẩm dễ vỡ, cồng kềnh, khối lượng lớn, không thể di
chuyển được.
Ví dụ: sản xuất máy bay, đóng tàu thủy, những công trình xây dựng, xây
lắp,
9/26/2017 133
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
5.5. Bố trí hỗn hợp
Là việc kết hợp các hình thức hay kiểu bố trí mặt bằng sản
xuất trình bày ở trên nhằm phát huy ưu điểm và hạn chế nhược
điểm của những hình thức này.
Một số dạng bố trí mặt bằng kết hợp giữa các hình thức:
Bố trí mặt bằng sản xuất dạng tế bào
Bố trí theo nhóm
Hệ thống sản xuất linh hoạt.
9/26/2017 134
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Chương 6
HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU VÀ TỔ CHỨC MUA
NGUYÊN VẬT LIỆU
9/26/2017 135
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Nội dung
6.1. Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu
(Material Requirements Planning- MRP)
6.2. Tổ chức mua nguyên vật liệu
9/26/2017 136
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.1 Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu
(Material Requirements Planning- MRP)
6.1.1. Khái niệm và mục tiêu hoạch định nhu cầu
nguyên vật liệu
6.1.2. Các yếu tố cơ bản của hoạch định nhu cầu
nguyên vật liệu
6.1.3. Phương pháp hoạch định nhu cầu nguyên vật
liệu
9/26/2017 137
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.1.1.1. Khái niệm hoạch định nhu
cầu nguyên vật liệu
Nguyên vật liệu là những sản phẩm được sử dụng để chế
tạo các chi tiết, bộ phận hoặc sản phẩm hoàn chỉnh trong
các doanh nghiệp hay các cơ sở sản xuất.
Nguyên vật liệu còn bao gồm các chi tiết hoặc bộ phận
cấu thành sản phẩm do doanh nghiệp tự sản xuất hoặc
mua vào từ các nhà cung cấp trên thị trường.
9/26/2017 138
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.1.1.1. Khái niệm hoạch định nhu cầu
nguyên vật liệu
MRP là hệ thống hoạch định và xây dựng lịch trình về
nhu cầu nguyên vật liệu, chi tiết sản phẩm và linh kiện
cho sản xuất trong từng giai đoạn.
Giúp doanh nghiệp trả lời một số câu hỏi:
Doanh nghiệp cần những loại nguyên vật liệu nào?
Số lượng, chủng loại nguyên vật liệu, chi tiết, bộ phận sản
phẩm ?
Khi nào cần và khoảng thời gian nào?
Khi nào đặt hàng?
Khi nào nhận được hàng?...
9/26/2017 139
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.1.1.2 Mục tiêu của hoạch định
nhu cầu nguyên vật liệu
• Đáp ứng đầy đủ nhu cầu nguyên vật liệu, chi tiết, bộ phận
sản phẩm cho hoạt động sản xuất của doanh nghiệp.
• Giảm thiểu lượng dự trữ nguyên vật liệu đến mức thấp
nhất do xác định được chính xác nhu cầu nguyên vật liệu
theo số lượng và thời điểm cung ứng
• Giảm thiểu thời gian sản xuất và thời gian cung ứng
nguyên vật liệu
9/26/2017 140
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.1.1.2 Mục tiêu của hoạch định
nhu cầu nguyên vật liệu
• Tạo sự thoả mãn và niềm tin tưởng cho khách hàng
• Tạo điều kiện cho các bộ phận trong hệ thống sản xuất của
doanh nghiệp phối hợp chặt chẽ và thống nhất
• Tăng hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp trên cơ sở tiết kiệm chi phí liên quan đến quá trình
cung ứng nguyên vật liệu.
9/26/2017 141
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.1.2. Các yếu tố cơ bản của hoạch định nhu
cầu nguyên vật liệu
Mô hình hoạch định nhu cầu NVL tổng quát
- Đơn hàng
- Dự báo nhu cầu
sản phẩm
- Nguyên liệu dự trữ
- Nguyên vật liệu
đang mua
- Thiết kế sản phẩm
- Những thay đổi
thiết kế
Lịch trình sản
xuất
Hồ sơ cấu trúc
sản phẩm
Chương
trình
máy
tính
MRP
Hồ sơ dự trữ
nguyên vật liệu
Các kết quả
đầu ra
9/26/2017 142
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_T U
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.1.2.1 Các yếu tố đầu vào cơ
bản
• Số lượng sản phẩm theo nhu cầu dự
báo hoặc số lượng sản phẩm theo
đơn đặt hàng.
• Thiết kế sản phẩm và những thay đổi
thiết kế sản phẩm hình thành nên hồ
sơ cấu trúc sản phẩm.
• Hồ sơ dự trữ nguyên vật liệu
9/26/2017 143
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.1.2.2 Các yếu tố đầu ra cơ
bản
Cần đặt hàng mua vào (phát lệch đơn hàng) hoặc sản xuất
(phát lệch sản xuất) những nguyên vật liệu, chi tiết, bộ
phận sản phẩm nào để sản xuất sản phẩm cuối cùng?
Số lượng của mỗi loại nguyên vật liệu, chi tiết, bộ phận là
bao nhiêu?
Thời gian cung ứng nguyên vật liệu, chi tiết, bộ phận?
9/26/2017 144
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.1.3. Phương pháp hoạch định
nhu cầu nguyên vật liệu
Quá trình hoạch định nhu cầu NVL thường được tiến hành
theo 3 bước chủ yếu sau:
Bước 1: Phân tích cấu trúc sản phẩm
Bước 2: Tính tổng nhu cầu và nhu cầu thực của các bộ
phận, chi tiết cấu thành sản phẩm cuối cùng
Bước 3: Xác định thời gian phát lệnh sản xuất hoặc phát
đơn đặt hàng (theo nguyên tắc trừ lùi từ thời điểm cần có
sản phẩm hoặc chi tiết)
9/26/2017 145
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
B1: Phân tích cấu trúc sản phẩm
Sản phẩm hoàn chỉnh X
Bộ phận cấu
thành sản phẩm
A
Bộ phận cấu
thành sản phẩm
B
Bộ phận cấu
thành sản phẩm
C
Chi tiết D Chi tiết E
Chi tiết F Chi tiết H
Chi tiết I Chi tiết K
Cấp
0
Cấp
1
Cấp
2
Cấp
3
9/26/2017 146
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
- Tính tổng nhu cầu: Tổng nhu cầu của một loại
nguyên vật liệu, chi tiết hay bộ phận sản phẩm dự kiến
của trong từng giai đoạn mà không tính đến dự trữ hiện
có hoặc lượng sẽ tiếp nhận được
- Việc xác định tổng nhu cầu đối với hạng mục cấp 0
dựa vào lịch trình sản xuất.
B2: Tính tổng nhu cầu và nhu cầu thực của các bộ
phận, chi tiết cấu thành sản phẩm cuối cùng
9/26/2017 147
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
• Tính nhu cầu thực: Nhu cầu thực là tổng số lượng của một loại chi tiết hay
bộ phận cần được bổ sung trong mỗi giai đoạn sản xuất, được xác định
bằng công thức:
Nhu cầu thực = Tổng nhu cầu – Dự trữ hiện có + Dự trữ bảo hiểm
B2: Tính tổng nhu cầu và nhu cầu thực của các
bộ phận, chi tiết cấu thành sản phẩm cuối cùng
9/26/2017 148
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Thời gian này được tính bằng cách lấy thời điểm cần có
nguyên vật liệu, chi tiết hay bộ phận sản phẩm trừ đi
thời gian chu kỳ cần thiết để cung cấp đúng số lượng
yêu cầu.
B3: Xác định thời gian phát lệnh sản xuất hoặc phát đơn đặt hàng
9/26/2017 149
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.2 Tổ chức mua nguyên vật liệu
9/26/2017 150
Tìm kiếm và
lựa chọn nhà
cung cấp
nguyên vật
liệu
Thương
lượng và đặt
hàng với nhà
cung cấp
Giao nhận
và thanh
toán tiền
mua NVL
Đánh
giá kết
quả
mua
NVL
Quy trình mua nguyên vật liệu của doanh nghiệp
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.2.1.1 Tìm kiếm nhà cung cấp NVL
Phân loại các nhà cung cấp:
- Theo giá trị nguyên vật liệu cần mua (gồm có nhà cung cấp
chính và nhà cung cấp phụ);
- Theo tính chất quan hệ (gồm có nhà cung cấp truyền thống và
nhà cung cấp mới);
- Theo phạm vi địa lý (gồm có nhà cung cấp trong nước và nhà
cung cấp nước ngoài);
- Theo tính chất hoạt động kinh doanh (bao gồm các doanh
nghiệp sản xuất, các doanh nghiệp thương mại bán buôn và nhà
phân phối công nghiệp).
9/26/2017 151
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.2.1.1 Tìm kiếm nhà cung cấp NVL
Nguồn thông tin tìm kiếm nhà cung cấp
- Nguồn thông tin nội bộ DN
- Nguồn thông tin đại chúng
- Nguồn thông tin từ phía các nhà cung cấp
Lập hồ sơ các nhà cung cấp
9/26/2017 152
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.2.1.2 Lựa chọn nhà cung cấp NVL
Các tiêu chuẩn lựa chọn nhà cung cấp
- Các tiêu chuẩn chính: Chất lượng của nhà cung cấp,
Thời gian giao hàng của nhà cung cấp, Giá thành hàng
mua
- Các tiêu chuẩn khác: Khả năng kỹ thuật của nhà
cung cấp, Các dịch vụ hậu mãi, Khả năng sản xuất,
Khả năng tài chính của nhà cung cấp,
Phương pháp lựa chọn nhà cung cấp
- Phương pháp dựa vào kinh nghiệm
- Phương pháp thang điểm
Quy trình đánh giá và lựa chọn nhà cung cấp
9/26/2017 153
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Quy trình đánh giá và lựa chọn
nhà cung cấp
9/26/2017 154
Thu thập
thông tin về
nhà cung cấp
Lập danh sách
các nhà cung
cấp
Xây dựng các
tiêu chuẩn lựa
chọn
Tiến hành
đánh giá nhà
cung cấp
Lập danh sách
nhà cung cấp
chính thức
Lưu hồ sơ các
nhà cung cấp
Đánh giá lại
nhà cung cấp
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.2.2 Thương lượng và đặt hàng với các nhà
cung cấp nguyên vật liệu
Số lượng, chất lượng, chủng loại, mẫu mã, nhãn hiệu
Giá cả và sự dao động giá cả nguyên vật liệu trên thị trường
Phương thức và hình thức thanh toán tiền mua nguyên vật liệu
cho nhà cung cấp,
Thời hạn giao hàng
Địa điểm giao hàng
Hình thức, phương pháp, phương tiện để kiểm tra số lượng,
chất lượng, mẫu mã hàng hoá nguyên vật liệu khi giao nhận
hàng
.v.v..
9/26/2017 155
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.2.3 Giao nhận và thanh toán tiền mua
nguyên vật liệu với nhà cung cấp
6.2.3.1. Giao nhận hàng
Cần phải tiến hành việc thúc giục giao hàng đối với nhà cung
cấp khi thời hạn giao hàng sắp đến hoặc đã hết
Kiểm tra số lượng, chất lượng, chủng loại, mẫu mã, màu sắc
của nguyên vật liệu hay chi tiết sản phẩm theo đúng quy định
và thống nhất giữa hai bên.
9/26/2017 156
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.2.3 Giao nhận và thanh toán tiền mua
nguyên vật liệu với nhà cung cấp
6.2.3.2. Thanh toán tiền mua nguyên vật liệu
Phương thức và hình thức thanh toán
Số tiền và loại tiền phải thanh toán cho nhà cung cấp
Thời hạn thanh toán
Các điều kiện thanh toán khác.
9/26/2017 157
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.2.4 Đánh giá kết quả mua nguyên vật liệu
Việc đánh giá kết quả mục nguyên vật liệu phải được
triển khai trên cơ sở xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
phù hợp, bao gồm:
Các tiêu chuẩn định lượng
Các tiêu chuẩn định tính
9/26/2017 158
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Chương 7: Lập lịch trình sản xuất
9/26/2017 159
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Nội dung
7.1. Khái quát về lập lịch trình sản xuất
7.1.1 Khái niệm
7.1.2 Mục tiêu của lập lịch trình sản xuất
7.1.3 Nội dung của lập lịch trình sản xuất
7.2. Sắp xếp công việc trên một quy trình sản xuất
7.2.1 Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên
7.2.2 Phương pháp biểu đồ Gantt
7.3. Sắp xếp công việc trên hai quy trình sản xuất
(phương pháp Johnson)
7.4. Sắp xếp công việc trên nhiều quy trình sản xuất
9/26/2017
160
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
7.1. Khái quát về lập lịch trình sản xuất
7.1.1 Khái niệm
Lịch trình sản xuất (Master Production Schedule)
Là một bản kế hoạch thể hiện thứ tự tối ưu các công
việc được thực hiện trong sản xuất nhằm đảm bảo
hoàn thành kế hoạch sản xuất của doanh nghiệp.
Tác dụng:
Điều độ, theo dõi và đánh giá tình hình sản xuất,
chuẩn bị đầy đủ kịp thời các nguồn lực dự trữ đúng
theo yêu cầu của sản xuất với chi phí nhỏ nhất.
9/26/2017 161
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
7.1.1 Khái niệm
Lập lịch trình sản xuất
Lập lịch trình sản xuất là quá trình xác định số lượng, thời
gian và trình tự các công việc phải hoàn thành theo từng điều
kiện sản xuất cụ thể của mỗi doanh nghiệp. Thông thường,
các doanh nghiệp xây dựng lịch trình sản xuất cho khoảng
thời gian 8-10 tuần.
9/26/2017 162
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
7.1.2. Mục tiêu của lập lịch trình sản xuất
Mục tiêu tổng quát:
Sử dụng thời gian sản xuất một cách hợp lý và hiệu quả; đảm bảo
tạo ra được sản phẩm theo đúng yêu cầu, tận dụng tối đa nguồn
lực sản xuất trong khoảng thời gian tối thiểu.
9/26/2017 163
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
7.1.2. Mục tiêu của lập lịch trình sản xuất
Mục tiêu cụ thể:
Tối thiểu hoá thời gian hoàn thành: Sắp xếp thứ tự thực hiện các
công việc để rút ngắn thời gian sản xuất từng công việc cũng như
tổng thời gian trong hệ thống. Hạn chế tối đa thời gian làm thêm
giờ.
Tối thiểu hoá sự chậm trễ trong công việc, đáp ứng cho khách
hàng một cách nhanh nhất.
Tối ưu hoá việc sử dụng lao động hoặc máy móc, tối thiểu hoá
thời gian nhàn rỗi của máy móc và lao động.
Tối thiểu hoá hàng tồn kho trong quá trình sản xuất
9/26/2017 164
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
7.1.3 Nội dung của lập lịch trình sản xuất
Phương pháp sắp xếp công việc trên một quy trình sản
xuất:
Có thể sử dụng phương pháp vẽ biểu đồ Gantt, hoặc một
số phương pháp ưu tiên như đến trước làm trước; thời
gian hoàn thành ngắn nhất; thời gian thực hiện ngắn nhất;
thời gian thực hiện dài nhất; thời gian dự trữ nhỏ nhất
9/26/2017 165
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
7.1.3 Nội dung của lập lịch trình sản xuất
Phương pháp sắp xếp công việc trên nhiều quy trình
sản xuất:
Doanh nghiệp nên sử dụng phương pháp Johnson để sắp
xếp công việc trên hai quy trình; thuật toán Hungary để
sắp xếp n công việc trên n quy trình và một số phương
pháp khác để sắp xếp n công việc trên m quy trình.
9/26/2017 166
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
HTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
7.2 Sắp xếp công việc trên một quy
trình sản xuất
7.2.1. Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên
7.2.2. Phương pháp biểu đồ Gantt
9/26/2017 167
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
7.2.1. Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên
Sắp xếp thứ tự ưu tiên trong sản xuất
Việc sắp xếp thứ tự ưu tiên cho mỗi công việc là rất cần
thiết, ảnh hưởng lớn đến khả năng hoàn thành đúng hạn và
tận dụng các nguồn lực của doanh nghiệp.
Có nhiều phương án sắp xếp công việc khác nhau, việc lựa
chọn phương án sắp xếp thứ tự tối ưu là rất khó khăn vì số
lượng công việc càng lớn thì càng có nhiều phương án mà ta
khó xác định được phương án nào là tối ưu.
9/26/2017 168
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Sắp xếp thứ tự ưu tiên trong sản xuất
Những nguyên tắc ưu tiên khi tiến hành sắp xếp công việc
Đến trước làm trước
Bố trí theo thời gian hoàn thành sớm nhất
Bố trí theo thời gian thực hiện ngắn nhất
Bố trí theo thời gian thực hiện dài nhất
9/26/2017 169
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Đến trước làm trước
(First come, First served - FCFS)
Ưu điểm: dễ theo dõi, sắp xếp và làm vừa lòng khách
hàng.
Hạn chế: nếu đơn hàng hoặc khối lượng công việc lớn
thì những đơn hàng và khác hàng sau sẽ phải đợi lâu.
9/26/2017 170
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Bố trí theo thời hạn hoàn thành sớm nhất
Earliest Due Date - EDD
Ưu điểm: nguy cơ chậm tiến độ và tổn thất là ít.
Hạn chế: nguy cơ mất khách hàng do phải chờ đợi lâu.
9/26/2017 171
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Bố trí theo thời gian thực hiện ngắn nhất
(Shortest processing time - SPT)
Ưu điểm: Làm giảm dòng thời gian và số công việc
nằm trong hệ thống.
Nhược điểm: phải thường xuyên điều chỉnh các công
việc dài hạn theo từng chu kỳ
9/26/2017 172
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Bố trí theo thời gian thực hiện dài nhất
(Longest processing time - LPT)
Ưu điểm: có thể hoàn thành đúng thời hạn mọi công
việc hay đơn hàng.
Nhược điểm: đây có thể coi là phương pháp nhiều hạn
chế nhất, các công việc thường bị dồn lại khiến cho tổng
thời gian để hoàn thành tất cả công việc lớn hơn các công
việc khác, thời gian trung bình hoàn thành chính vì vậy
cũng lớn và đa số các công việc bị trễ hạn.
9/26/2017 173
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Bố trí theo thời gian dự trữ nhỏ nhất
(smallest slack – SLACK)
Theo phương pháp này, công việc hay đơn hàng nào có thời
gian dự trữ ít nhất thì sẽ thực hiện trước. Thời gian dự
trữ = (Ngày hết hạn – Ngày hiện tại) – Thời gian
sản xuất
Ưu điểm: có thể đáp ứng được những đơn hàng cần gấp.
Nhược điểm: là không hoàn thành những đơn hàng có thời
gian trễ dài theo đúng thời hạn mà khách hàng yêu cầu.
9/26/2017 174
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
7.2.1. Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên
Sắp xếp thứ tự ưu tiên trong sản xuất
Như vậy, muốn áp dụng các nguyên tắc ưu tiên sắp xếp công việc
cần phải xác định được thời gian cần thiết để hoàn thành và thời hạn
phải hoàn thành các công việc hay đơn đặt hàng, đồng thời phải so
sánh và đánh giá được các phương án sắp xếp công việc theo các nguyên
tắc ưu tiên.
9/26/2017 175
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Việc so sánh đánh giá các phương án sắp xếp
theo các nguyên tắc ưu tiên được thực hiện dựa
trên cơ sở xác định các chỉ tiêu chủ yếu sau:
Dòng thời gian: Khoảng thời gian từ khi công việc đưa vào phân
xưởng đến khi hoàn thành
Dòng thời gian lớn nhất: Tổng thời gian cần thiết để hoàn thành
tất cả các công việc
Dòng thời gian trung bình: Trung bình các dòng thời gian của
mỗi công việc
9/26/2017 176
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
7.2.1. Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên
Sắp xếp thứ tự ưu tiên trong sản xuất
Việc so sánh và đánh giá các phương án được dựa vào ba chỉ tiêu chủ yếu
sau:
Chỉ tiêu 1: thời gian hoàn thành trung bình của một công việc (Ttb).
Ttb =
Chỉ tiêu 2: Thời gian trễ hạn trung bình (thời gian chậm trung bình - Tth)
Tth =
Chỉ tiêu 3: Số công việc trễ hạn (Nth) là tổng số các công việc bị chậm so
với thời hạn hoàn thành
9/26/2017 177
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
7.2.2 Phương pháp biểu đồ Gantt
Biểu đồ Gantt là phương pháp quản lý công việc hay tổ
chức sản xuất trong doanh nghiệp dựa vào việc biểu diễn
các công việc và thời gian thực hiện trên đồ thị.
Vai trò: Giúp nhà quản trị sản xuất có thể nắm bắt nhiệm
vụ cụ thể của từng công việc, thứ tự thực hiện công việc,
thời điểm bắt đầu và thời điểm kết thúc từng công việc,
nhận biết được tổng thời gian cần thiết để hoàn thành các
công việc.
9/26/2017 178
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
7.2.2. Phương pháp biểu đồ Gantt
Đối tượng áp dụng: Các công việc đơn giản, ngắn hạn
Mục tiêu: Đưa các nguồn lực vào sử dụng một cách hợp
lý, phù hợp với quá trình sản xuất và đạt được mục tiêu
thời gian.
Phương pháp thực hiện:
Biểu diễn các công việc và thời gian thực hiện theo phương nằm
ngang với 1 tỉ lệ định trước
Lịch trình công việc có thể lập theo kiểu tiến tới từ trái qua phải,
công việc nào làm sau được xếp sau theo đúng quy trình công
nghệ (có thể làm ngược lại – giật lùi)
9/26/2017 179
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
7.2.2. Phương pháp biểu đồ Gantt
Các bước tiến hành
Bước 1: Xác định các công việc cần thực hiện để hoàn
thành nhiệm vụ sản xuất theo mục tiêu đã xác định.
Bước 2: Sắp xếp trình tự công việc trên cơ sở làm rõ mối
quan hệ giữa các công việc (phụ thuộc bắt buộc, tùy
chọn, bên ngoài)
Bước 3: Xác định thời gian thực hiện công việc dựa vào
định mức thời gian và khối lượng hoạt động để làm rõ
khoảng thời gian cần thiết nhằm hoàn thành từng công
việc trong điều kiện các nguồn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-slide_qtsx_1_encrypt_264_1982414.pdf