Bài giảng Quản trị rủi ro - Đại học Thương mại

Tài liệu Bài giảng Quản trị rủi ro - Đại học Thương mại: QUẢN TRỊ RỦI RO (2 TC) CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QTRR CHƯƠNG 2: NHẬN DẠNG RỦI RO VÀ PHÂN TÍCH RỦI RO CHƯƠNG 3: KIỂM SOÁT RỦI RO, TÀI TRỢ RỦI RO CHƯƠNG 4: QUẢN TRỊ RỦI RO NHÂN LỰC CHƯƠNG 5: QUẢN TRỊ RỦI RO TÀI SẢN --- Bộ môn Quản trị học, trường Đại học Thương mại---- DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Tài liệu tham khảo Trần Hùng (2017), Giáo trình Quản trị rủi ro, NXB Hà Nội Dương Hữu Hạnh (2009), Quản trị rủi ro xí nghiệp trong nền kinh tế toàn cầu – nguyên tắc và thực hành, NXB Tài chính Nguyễn Quang Thu (2008), Quản trị rủi ro và Bảo hiểm trong doanh nghiệp, NXB Thống kê C. Arthur Williams.JR, Michael L. Smith, Peter C. Young (1998), Risk Management and Insurance, Irwin McGraw- Hill Christopher L. Culp (2001), The Risk Management Process, John Wiley...

pdf42 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 1569 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Quản trị rủi ro - Đại học Thương mại, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QUẢN TRỊ RỦI RO (2 TC) CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QTRR CHƯƠNG 2: NHẬN DẠNG RỦI RO VÀ PHÂN TÍCH RỦI RO CHƯƠNG 3: KIỂM SOÁT RỦI RO, TÀI TRỢ RỦI RO CHƯƠNG 4: QUẢN TRỊ RỦI RO NHÂN LỰC CHƯƠNG 5: QUẢN TRỊ RỦI RO TÀI SẢN --- Bộ môn Quản trị học, trường Đại học Thương mại---- DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Tài liệu tham khảo Trần Hùng (2017), Giáo trình Quản trị rủi ro, NXB Hà Nội Dương Hữu Hạnh (2009), Quản trị rủi ro xí nghiệp trong nền kinh tế toàn cầu – nguyên tắc và thực hành, NXB Tài chính Nguyễn Quang Thu (2008), Quản trị rủi ro và Bảo hiểm trong doanh nghiệp, NXB Thống kê C. Arthur Williams.JR, Michael L. Smith, Peter C. Young (1998), Risk Management and Insurance, Irwin McGraw- Hill Christopher L. Culp (2001), The Risk Management Process, John Wiley & Sons, Inc DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QTRR 1.1. RỦI RO VÀ PHÂN LOẠI RỦI RO Khái niệm, Đặc trưng, Phân loại 1.2.KHÁI NIỆM VÀ CÁC NGUYÊN TẮC QTRR Khái niệm và vai trò Khái quát các nội dung Các nguyên tắc 1.3. MỐI QUAN HỆ GIỮA QTRR VỚI QTCL, QT HOẠT ĐỘNG TRONG KINH DOANH DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU CHƯƠNG 1 1.1. RR VÀ PHÂN LOẠI RỦI RO => TỔN THẤT RR TRONG KD, NGUYÊN NHÂN ?? MỘT SỐ QUAN NIỆM VỀ RR TRONG KD: - TIÊU CỰC, BỊ ĐỘNG - SỰ BẤT TRẮC CÓ THỂ ĐO LƯỜNG BỊ+CHỦ ĐỘNG - SỰ THÁCH THỨC - KHÁCH QUAN, TẤT YẾU - LUÔN SONG HÀNH CÙNG CƠ HỘI DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU CHƯƠNG 1, 1.1/ RR TRONG KD 2. Đặc trưng của Rủi ro - Gây nên sự thay đổi, sự bất định - Tạo nên những kết quả của sự thay đổi không lường trước được, ko chắc chắn, chỉ dự báo - Các yếu tố phản ánh đặc trưng của rủi ro: Nguy cơ RR, Tần suất RR, Biên độ RR Nguy cơ RR: tình huống, phát sinh khi có một hành động dẫn tới rủi ro DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU CHƯƠNG 1, 1.1. RR TRONG KD 3. Phân loại Rủi ro trong kinh doanh - (1)Theo nguyên nhân: RR sự cố, RR cơ hội - Theo kết quả thu nhận được:RR thuần túy, RR suy đoán - Theo cách xử l{: RR phân tán, RR tập trung - Theo các giai đoạn phát triển - Theo tác động của các yếu tố MTKD - Theo đối tượng nhận rủi ro: RR tài sản, RR nhân lực; RR theo chiều dọc, RR theo chiều ngang - Theo tác động dẫn xuất: RR trực tiếp (cấp 1), RR gián tiếp - Theo tốc độ xảy ra tổn thất: RR tức thì, RR tương lai - (9)Theo mức độ cảm nhận được: RR có khả năng dự đoán, RR không thể dự đoán được DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU CHƯƠNG 1, 1.2. KN VÀ CÁC NGUYÊN TẮC QTRR QTRR là quá trình tiếp cận RR một cách khoa học, toàn diện, có hệ thống Bao gồm: + Nhận dạng RR + Phân tích và đo lường RR + Kiểm soát RR + Tài trợ RR Mục tiêu của QTRR Vai trò của QTRR trong kinh doanh DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU CHƯƠNG 1. Các nguyên tắc quản trị rủi ro Nguyên tắc 1: quản trị rủi ro phải hướng vào mục tiêu Nguyên tắc 2: quản trị rủi ro gắn liền với trách nhiệm của nhà quản trị Nguyên tắc 3: quản trị rủi ro gắn liền với các hoạt động của tổ chức DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU CHƯƠNG1. 1.3. Mối quan hệ giữa quản trị rủi ro với quản trị chiến lược và quản trị các hoạt động tác nghiệp của doanh nghiệp • Quản trị chiến lược: xác định những mục tiêu lâu dài nhằm thực hiện sứ mạng của một tổ chức • Quản trị các hoạt động tác nghiệp: quản trị sản xuất, mua hàng, bán hàng, marketing, tài chính, nhân sự, quản trị dịch vụnhằm thực hiện các mục tiêu chiến lược • Quản trị rủi ro: đảm bảo thực hiện được các hoạt động tác nghiệp một cách hiệu quả nhất, cơ sở để thực hiện tốt các mục tiêu dài hạn, thực hiện được sứ mạng của doanh nghiệp mà quản trị chiến lược đã đề ra DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU CHƯƠNG 2. NHẬN DẠNG RỦI RO VÀ PHÂN TÍCH RỦI RO 2.1. NHẬN DẠNG RỦI RO 2.2. PHÂN TÍCH RỦI RO DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU CHƯƠNG 2. 2.1.Nhận dạng rủi ro 2.1.1. Khái niệm và tầm quan trọng Nhận dạng rủi ro là quá trình xác định một cách liên tục và có hệ thống các rủi ro có thể xảy ra trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp => Tầm quan trọng???? DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU CHƯƠNG 2. 2.1.2. Nội dung và phương pháp nhận dạng rủi ro a/ Nội dung nhận dạng rủi ro: - Nguồn rủi ro: nguồn các yếu tố MTKD - Mối hiểm họa: điều kiện/thời kz - Mối nguy hiểm: điều kiện/thời điểm - Nguy cơ rủi ro: tình huống phát sinh rủi ro - Đối tượng chịu rủi ro DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU CHƯƠNG 2. 2.1.2. Nội dung và phương pháp nhận dạng rủi ro Phương pháp nhận dạng rủi ro Phương pháp chung: Xây dựng bảng liệt kê • Liệt kê các tình huống nhất định, xác định thông tin nhận dạng rủi ro: Các rr? Các tổn thất?Các đối tượng chịu rr? Các cách rr xảy ra và mức độ tổn thất? • phương pháp phân tích SWOT Strengths/Weaknesses/ Opportunities/Threats DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU CHƯƠNG 2. Các phương pháp nhận dạng rủi ro cụ thể: • Phương pháp phân tích báo cáo tài chính • Phương pháp lưu đồ • Phương pháp thanh tra hiện trường • Phương pháp làm việc với các bộ phận khác trong tổ chức • Phương pháp làm việc với các bộ phận khác bên ngoài tổ chức • Phương pháp phân tích hợp đồng • Phương pháp nghiên cứu các tổn thất trong quá khứ Sử dụng kết hợp, linh hoạt các pp. Tiến hành thường xuyên, đồng thời Sắp xếp, phân nhóm các rủi ro trong bảng liệt kê nhận dạng chung DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU CHƯƠNG 2.. 2.2. Phân tích rủi ro 2.2.1. Khái niệm và tầm quan trọng Phân tích rủi ro là quá trình nghiên cứu, làm rõ những yếu tố rủi ro, xem xét các khả năng xảy ra rủi ro và mức độ tổn thất. Tầm quan trọng của phân tích rủi ro??? Vai trò của đo lường trong phân tích rủi ro???? DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU CHƯƠNG 2.. Phân tích rủi ro Nội dung (đối tượng) phân tích rủi ro: - Phân tích mối hiểm họa: phân tích các điều kiện tạo ra/làm tăng thêm rủi ro - Phân tích mối nguy hiểm - Phân tích tổn thất: phân tích mức độ thiệt hại, cơ hội tiềm ẩn? trách nhiệm của các bên liên quan, xác định các hoạt động cần điều chỉnh, phân tích tổn thất gắn với mối hiểm họa, mối nguy hiểm DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Phương pháp phân tích rủi ro: dựa trên phiếu điều tra, phỏng vấn sâu, thanh tra, dựa trên các báo cáo trong quá khứ, hiện tại Quy trình phân tích: - Phân tích tổng quát => - Phân tích mối hiểm họa => - Phân tích mối nguy hiểm => - Phân tích nguy cơ và tổn thất => - Đề xuất các hướng giải quyết khác nhau DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU CHƯƠNG 2. Đo lường rủi ro • Tính toán, ước lượng, xác định tần suất rủi ro và biên độ rủi ro, • Phân nhóm rủi ro • Đưa ra các cơ sở phân bổ nguồn lực cho quản trị rủi ro DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU CHƯƠNG 2. Yêu cầu khi đo lường rủi ro: - Phải xây dựng thước đo mức độ quan trọng của từng loại/từng nhóm rủi ro đối với hoạt động kinh doanh.Quy định việc áp dụng thước đo tương ứng với các rủi ro - Phân biệt/hạch toán các chi phí liên quan đến các tổn thất (lưu { chi phí/lợi ích ẩn) - Xác định mức độ ưu tiên, dự toán ngân sách DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU CHƯƠNG 2.. Các phương pháp đo lường rủi ro Phương pháp định lượng • Phương pháp trực tiếp: là phương pháp xác định tổn thất bằng các công cụ đo lường trực tiếp như cân đong, đo đếm • Phương pháp gián tiếp: là phương pháp đánh giá tổn thất thông qua việc duy đoán tổn thất, thường được áp dụng đối với những thiệt hại vô hình như là các chi phí cơ hội, sự giảm sút vế sức khỏe, tinh thần người lao động • Phương pháp xác suất thống kê: xác định tổn thất bằng cách xác định các mẫu đại diện, tính tỷ lệ tổn thất trung bình, qua đó xác định tổng số tổn thất DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Các phương pháp đo lường rủi ro Phương pháp định tính Phương pháp cảm quan: là phương pháp sử dụng kinh nghiệm của các chuyên gia để xác định tỷ lệ tổn thất, qua đó ước lượng tổng số tổn thất Phương pháp phân tích tổng hợp: là phương pháp sử dụng tổng hợp các công cụ kỹ thuật và tư duy suy đoán của con người để đánh giá mức độ tổn thất DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU CHƯƠNG 2 Các phương pháp đo lường rủi ro Phương pháp dự báo tổn thất Là phương pháp người ta dự đoán những tổn thất có khi rủi ro xảy ra. Phương pháp này dựa trên cơ sở đo lường xác suất rủi ro, mức độ tổn thất trung bình của mỗi sự cố, từ đó dự báo mức tổn thất trung bình có thể xảy ra trong kz kế hoạch và được tính bằng công thức: T = n x p . t • Trong đó : + T : Tổn thất trung bình có thể có + n : Số lần quan sát hoặc sự kiện xảy ra trong tương lai + p : xác suất rủi ro + t : mức độ tổn thất bình quân của mỗi sự cố t DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU CHƯƠNG 3: KIỂM SOÁT RỦI RO, TÀI TRỢ RỦI RO 3.1. KIỂM SOÁT RỦI RO 3.2. TÀI TRỢ RỦI RO DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU CHƯƠNG 3. 3.1/ Kiểm soát rủi ro Khái niệm và tầm quan trọng Việc sử dụng các biện pháp (kỹ thuật, công cụ, chiến lược, chính sách) nhằm làm thay đổi nguy cơ rủi ro > giúp tổ chức kinh doanh có thể né tránh rủi ro, ngăn ngừa rủi ro, giảm thiểu những tổn thất có thể đến với tổ chức khi rủi ro xảy ra DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU CHƯƠNG 3. 3.1/ Kiểm soát rủi ro Tầm quan trọng: - Là bước trung gian trong QT QTRR - Thể hiện tính tích cực, chủ động trước nguy cơ RR - Tăng độ an toàn - Mang tính dự phòng, dự báo - Giúp tổ chức kd nhìn nhận trước thiệt hại và cơ hội - Mang tính nghệ thuật trong quản trị - cần sáng tạo, mềm dẻo => Mối quan hệ giữa ND,PT và ĐL; Tài trợ RR với KS RR DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU CHƯƠNG 3. Nội dung kiểm soát rủi ro: Né tránh rủi ro Ngăn ngừa rủi ro Giảm thiểu rủi ro DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU CHƯƠNG 3. Nội dung kiểm soát rủi ro Né tránh rủi ro là việc chủ động ngay từ đầu, loại bỏ những yếu tố nguồn rủi ro, tránh các mối hiểm họa và mối nguy hiểm. Không thực hiện, không triển khai hoạt động Thực hiện và lưu { tránh các nguyên nhân tạo nên mối hiểm họa và mối nguy hiểm Có thể mất cơ hội, tạo nên rr ở nơi khác, tăng thêm rr đang tồn tại Ví dụ: Rủi ro nhà cung cấp phá vỡ hợp đồng DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DH M _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU CHƯƠNG 3.. Nội dung kiểm soát rủi ro Ngăn ngừa rủi ro là việc sử dụng các biện pháp để giảm thiểu tần suất và biên độ rủi ro khi chúng xảy ra => Tìm cách can thiệp vào 3 mắt xích, đó là nguồn rủi ro (môi trường kinh doanh), mối hiểm họa, mối nguy hiểm và sự tương tác giữa mối hiểm họa và mối nguy hiểm: - Thay thế hoặc sửa đổi mối hiểm họa - Thay thế hoặc sửa đổi mối nguy hiểm - Can thiệp vào quy trình tác động lẫn nhau giữa mối hiểm họa và môi nguy hiểm - Tác động trở lại vào môi trường kinh doanh DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU CHƯƠNG 3.. Nội dung kiểm soát rủi ro Giảm thiểu tổn thất Tìm các biện pháp làm giảm bớt thiệt hại / giảm nhẹ sự nghiêm trọng của tổn thất nếu rủi ro xảy ra. VD: lập quỹ dự phòng, trang bị hệ thống bảo hộ/bảo hiểm lao động/đa dạng hóa các sản phẩm, hoạt động kd/chia trách nhiệm cho các bộ phận khác nhau DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU CHƯƠNG 3. 3.2. Tài trợ rủi ro - Hoạt động cung cấp những phương tiện để đền bù những tổn thất đã xảy ra - Hoạt động đối phó sau khi tổn thất xảy ra - Sử dụng các biện pháp để bù đắp các chi phí liên quan đến xử lý rủi ro DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU CHƯƠNG 3. KIỂM SOÁT VÀ TÀI TRỢ RỦI RO Các phương pháp tài trợ rủi ro - Lưu giữ tổn thất – tự tài trợ theo báo cáo: Nguồn bù đắp tổn thất là nguồn tự chủ động - Chuyển giao: sắp xếp, thương lượng với các thành phần khác (cơ quan bảo hiểm, hỗ trợ từ Chính phủ và các bên liên quan khác) => Tài trợ tức thời/tương lai; Tài trợ tự khắc phục/chuyển giao theo tỷ lệ nhất định, tối ưu nhất DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU CHƯƠNG 4. QUẢN TRỊ RỦI RO NHÂN LỰC 4.1. KHÁI NIỆM, TẦM QUAN TRỌNG CỦA QT RRNL, PHÂN LOẠI NL 4.2. NỘI DUNG QUẢN TRỊ RỦI RO NHÂN LỰC DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU CHƯƠNG 4.. 4.1. Khái niệm và tầm quan trọng của QTRR nhân lực Các hoạt động quản trị rủi ro liên quan đến nguồn lực con người của DN  tầm quan trọng của QTRR NL???? DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU CHƯƠNG 4. 4.1. Khái niệm và tầm quan trọng của QTRR nhân lực Tầm quan trọng của QTRR NL - Tạo ra những lợi ích cho tổ chức - Thể hiện trách nhiệm của tổ chức và nhà quản trị - Đảm bảo thực thi các quy định của Nhà nước về LĐ - Xây dựng hình ảnh của tổ chức, một hình thức đãi ngộ người lao động DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU CHƯƠNG 4. 4.1. Khái niệm và tầm quan trọng của QTRR nhân lực Phân loại nhân lực = rủi ro nhân lực: Theo GT Độ tuổi Trình độ Vị trí công tác Chức năng trách nhiệm pháp l{ Quyền ra qđ DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _ MU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU CHƯƠNG 4.. 4.2. Nội dung QTRRNL 1. Nhận dạng RRNL Nguyên nhân RRNL từ: - Bản thân người lao động - Tính chất công việc - Môi trường văn hóa của DN - Hoạt động quản trị doanh 2. Phân tích RRNL 3. Kiểm soát RRNL 4. Tài trợ RRNL DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU CHƯƠNG 5. QUẢN TRỊ RỦI RO TÀI SẢN 5.1. KHÁI NIỆM VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA QUẢN TRỊ RỦI RO TÀI SẢN 5.2. NỘI DUNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÀI SẢN DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TM DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU CHƯƠNG 5. 5.1. Khái niệm và tầm quan trọng của QTRR TS • Quản trị rủi ro tài sản là hoạt động quản trị rủi ro liên quan đến tài sản vật chất của doanh nghiệp • Trong chuẩn mực kế toán Việt Nam số 01 (VAS 01), tài sản được hiểu là những nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát, có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai. DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU CHƯƠNG 5. • Tài sản của DN gồm: - Bất động sản gồm các công trình kiến trúc, kho, cửa hàng - Động sản bao gồm máy móc, thiết bị, hàng hóa, nguyên vật liệu Tài sản cố định/Tài sản lưu động Tài sản hữu hình/Tài sản vô hình Tài sản tự có/đi thuê/cho thuê DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU CHƯƠNG 5.. Tầm quan trọng của QTRRTS - Nâng cao hiệu quả sử dụng TS. - Là cơ sở để DN có kế hoạch sửa chữa, đổi mới TS, đảm bảo cho TS được sử dụng một cách liên tục trong quá trình hoạt động của DN => hạn chế việc ngừng trệ hoạt động kinh doanh do xảy ra RRTS - Là cơ sở tính toán khấu hao giá thành, xác định chi phí DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU CHƯƠNG 5.. 5.2. Nội dung QTRR tài sản Nhận dạng RRTS Phân tích RRTS Kiểm soát RRTS Tài trợ RRTS DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU KẾT THÚC HỌC PHẦN LÝ THUYẾT BÀI TẬP TÌNH HUỐNG THẢO LUẬN NHÓM DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-quan_tri_rui_ro_24_6_bm_1_encrypt_2923_1982410.pdf