Bài giảng Quản trị nhà nước - Chức năng của nhà nước

Tài liệu Bài giảng Quản trị nhà nước - Chức năng của nhà nước: Chức năng của nhà nước MPP7-G3 Nội dung thảo luận  Bovaird et al: Ch 15 và Ch 19 Ch 15: Network Society, Stakeholders Ch 19: Engagement  Fukuyama: Ch 1 1 7/6/2015 Đo lường Quản trị nhà nước  Tổng quan: Có nhiều thước đo khác nhau, Zhuang tr. 11-13  WGI: So sánh theo 06 chỉ số  Tiếng nói người dân, trách nhiệm giải trình của chính quyền  Ổn định chính trị  Hiệu lực chính quyền  Chất lượng pháp quy  Mức độ thực hiện nhà nước pháp quyền  Chống tham nhũng 7/6/2015 2 VNF-UNDP: PAPI : Những thử nghiệm đầu tiên 1. Sự tham gia của người dân ở cơ sở 2. Công khai, minh bạch của chính quyền 3. Giải trình của chính quyền với người dân 4. Kiểm soát tham nhũng 5. Thủ tục hành chính công 6. Cung ứng dịch vụ công: Chất lượng dịch vụ 7/6/2015 3 So sánh với khu vực 4 7/6/2015 100 120 140 160 180 200 220 240 260 280 300 2000 2006 2013 India Vietnam China Indonesia Quản trị tốt UNDP 1997: định nghĩa về quản trị tốt...

pdf11 trang | Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 630 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Quản trị nhà nước - Chức năng của nhà nước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chức năng của nhà nước MPP7-G3 Nội dung thảo luận  Bovaird et al: Ch 15 và Ch 19 Ch 15: Network Society, Stakeholders Ch 19: Engagement  Fukuyama: Ch 1 1 7/6/2015 Đo lường Quản trị nhà nước  Tổng quan: Có nhiều thước đo khác nhau, Zhuang tr. 11-13  WGI: So sánh theo 06 chỉ số  Tiếng nói người dân, trách nhiệm giải trình của chính quyền  Ổn định chính trị  Hiệu lực chính quyền  Chất lượng pháp quy  Mức độ thực hiện nhà nước pháp quyền  Chống tham nhũng 7/6/2015 2 VNF-UNDP: PAPI : Những thử nghiệm đầu tiên 1. Sự tham gia của người dân ở cơ sở 2. Công khai, minh bạch của chính quyền 3. Giải trình của chính quyền với người dân 4. Kiểm soát tham nhũng 5. Thủ tục hành chính công 6. Cung ứng dịch vụ công: Chất lượng dịch vụ 7/6/2015 3 So sánh với khu vực 4 7/6/2015 100 120 140 160 180 200 220 240 260 280 300 2000 2006 2013 India Vietnam China Indonesia Quản trị tốt UNDP 1997: định nghĩa về quản trị tốt:  Quản trị quốc gia có sự tham gia của người dân: người dân có tiếng nói trong hoạch định c/s, có dân chủ đại diện=> có tự do ngôn luận và lập hội  Có chế độ pháp quyền  Có chính quyền minh bạch: Quy trình, thông tin phải tiệm cận được với người dân, giúp họ giám sát  Chính quyền quan tâm tới lợi ích xã hội của tất cả các bên hữu quan  Tạo đồng thuận rộng rãi trong xã hội  Đối xử công bằng: về cơ hội cải thiện chất lượng cuộc sống của mọi người dân  Chính quyền có hiệu lực và hiệu quả: Hiệu lực của các thể chế và quy trình, hiệu quả so với tài nguyên đã đầu tư  Có trách nhiệm giải trình: Người quyết định c/s có trách nhiệm giải trình trước công chúng  Người lãnh đạo có tầm nhìn chiến lược: Tầm nhìn rộng và lâu dài phát triển quản trị quốc gia và nguồn nhân lự trong quốc gia phục vụ cho phát triển 7/6/2015 5 Quản trị tốt và phát triển nguồn lực con người UNDP 2002: - Nhân quyền và các quyền tự do cơ bản được bảo đảm, bảo đảm nhân phẩm con người - Người dân được quyền tham gia trong các quyết sách của chính quyền - Người dân có thể yêu cầu những người ra chính sách của chính quyền phải chịu trách nhiệm giải trình về quyết định của mình - Các thể chế điều chỉnh quan hệ xã hội giữa người dân phải rõ ràng, minh bạch, công bằng - Nam nữ bình quyền - Không phân biệt chủng tộc, tôn giáo, tầng lớp - Nhu cầu của các thế hệ tương lai phải được lưu ý khi cây dựng chính sách hiện tại - Các chính sách phải đáp ứng nguyện vọng của người dân 7/6/2015 6 C h ứ c n ă n g t ố i th iể u C h ứ c n ă n g t ru n g b ìn h N h à n ư ớ c ca n t h iệ p c ó h iệ u q u ả C u n g c ấp d ịc h v ụ c ô n g Q u ố c p h ò n g , an h n in h t rậ t tự B ảo v ệ sở h ữ u t ư n h ân Đ iề u h àn h k in h t ế v ĩ m ô S ứ c k h ỏ e, y t ế cộ n g đ ồ n g C ải t h iệ n , đ ảm b ảo c ô n g b ằn g B ảo v ệ n g ư ờ i n g h èo C an t h iệ p k h i th ị tr ư ờ n g b ất l ự c G iá o d ụ c, b ảo v ệ m ô i tr ư ờ n g K iể m s o át đ ộ c q u y ền B ìn h đ ẳn g v ề cơ h ộ i B ảo h iể m A n s in h x ã h ộ i C h ín h s ác h c ô n g n g h iệ p P h ân p h ố i p h ú c lợ i 7/6/2015 7 Chức năng của Nhà nước Chức năng và hiệu quả của nhà nước Chức năng của nhà nước H iệ u q u ả c ủ a n h à n ư ớ c Nhà nước hiệu quả Nhà nước hiệu năng Nhà nước tối thiểu Nhà nước toàn trị 7/6/2015 8 Thảo luận: Fukuyama (2004)  Khái niệm nhà nước (State =>State Apparatus) và tính nhà nước (Stateness => State Building)  Chức năng, phạm vi và sức mạnh của nhà nước  Tính chính đáng của nhà nước  Những góc nhìn về cung trong quá trình xây dựng nhà nước  Thiết kế, quản lý tổ chức (state apparatus)  Hệ thống chính trị  Tính chính đáng (legitimacy)  Các khía cạnh văn hóa, truyền thống  Những góc nhìn về cầu trong quá trình xây dựng nhà nước  Nhu cầu nội địa  Những cú sốc ngoại sinh 7/6/2015 9 Pluralism transcends authoritarian growth, creating modern South Korea and Taiwan Elite groups enlarge into broad coalitions State Effectiveness (e.g. macropolicy) Deregulation for competitiveness Rule of Law/Parliament Property rights, land policy Health, education and safety net Elite groups narrow Many skilled workers leave Disunity and lack of popular support State driven poverty and inequality Political and economic power merge High cost economy that cannot compete Why Nations Fail ― or Succeed Acemoglu and Robinson Paradigm A B S O L U T I S M P L U R A L I S M Critical Junctures Extractive Economic and Political Institutions Inclusive Economic and Political Institutions The persistence and strengthening of absolutism have impoverished North Korea and Myanmar 10

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfmpp7_542_l03v_chuc_nang_cua_nha_nuoc_pham_duy_nghia_0661.pdf