Tài liệu Bài giảng Quản trị Marketing 2: 1Marketing Management
DHTM_TMU
Tài liệu tham khảo
Bắt buộc.
[1] Ph.Kotler (2006); Quản trị Marketing, tài liệu dịch;
NXB Thống Kê
[2] Ph.Kotler (2008); Marketing Management; Prentice-
Hall, N.Jersey (The Millennium Edition)
[3] Ph.Kotler, Kevin Keller (2009); Marketing
management; Prentice-Hall, N.Jersey (The Millennium
Edition)
[4] Ph.Kotler, Gary Amrstrong (2008); Principles of
Marketing; Prentice-Hall, N.Jersey
2Marketing Management
DHT
_TMU
Khuyến khích.
[5] S.C. Jain (1999), Marketing Planning & Stratergy,
6th Edition, S.WC Pub, Ohio
[6] Philip Kotler, Kevin Lane Keller (2012), Marketing
Management, 14th Edition, Prentice-Hall, N.Jersey
[7] Aaker (2001), Strategic Market Management, 4th
Edition, Prentice-Hall, N.Jersey
[8] Journal of Marketing
[9] Journal of Marketing Research
[10] Journal of Consumer Research
Tài liệu tham khảo
3Marketing Management
DHTM_TMU
Kết cấu chương trình
Quản trị các tuyến sản phẩm và thương hiệu
Quản...
209 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 540 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Quản trị Marketing 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Marketing Management
DHTM_TMU
Tài liệu tham khảo
Bắt buộc.
[1] Ph.Kotler (2006); Quản trị Marketing, tài liệu dịch;
NXB Thống Kê
[2] Ph.Kotler (2008); Marketing Management; Prentice-
Hall, N.Jersey (The Millennium Edition)
[3] Ph.Kotler, Kevin Keller (2009); Marketing
management; Prentice-Hall, N.Jersey (The Millennium
Edition)
[4] Ph.Kotler, Gary Amrstrong (2008); Principles of
Marketing; Prentice-Hall, N.Jersey
2Marketing Management
DHT
_TMU
Khuyến khích.
[5] S.C. Jain (1999), Marketing Planning & Stratergy,
6th Edition, S.WC Pub, Ohio
[6] Philip Kotler, Kevin Lane Keller (2012), Marketing
Management, 14th Edition, Prentice-Hall, N.Jersey
[7] Aaker (2001), Strategic Market Management, 4th
Edition, Prentice-Hall, N.Jersey
[8] Journal of Marketing
[9] Journal of Marketing Research
[10] Journal of Consumer Research
Tài liệu tham khảo
3Marketing Management
DHTM_TMU
Kết cấu chương trình
Quản trị các tuyến sản phẩm và thương hiệu
Quản trị định giá kinh doanh
Quản trị các kênh marketing
Quản trị truyền thông marketing tích hợp
Quản trị các hoạt động XTTM hỗn hợp
Quản trị các nỗ lực marketing toàn diện
4Marketing Management
DHTM_TMU
Quản trị các tuyến sản phẩm
và thương hiệu
CHƯƠNG 1
5Marketing Management
DHTM_TMU
Nội dung cơ bản
1.1
1.2
1.3
Các khái niệm sản phẩm, sản phẩm hỗn hợp
Các quyết định nhóm (tuyến) sản phẩm
Các quyết định thương hiệu sản phẩm
6Marketing Management
DHTM_TMU
1.4
1.5
1.6
Các quyết định phát triển sản phẩm mới,
thương hiệu mới
Các quyết định bao bì, dán nhãn, và dịch vụ
hỗ trợ sản phẩm
Các quyết định sản phẩm của DN dịch vụ
7Marketing Management
Nội dung cơ bảnDHTM_TMU
1.1 Các khái niệm sản phẩm, sản phẩm hỗn hợp
Khái niệm sản phẩm
Khái niệm tuyến sản phẩm
Khái niệm sản phẩm hỗn hợp
8Marketing Management
DHTM_TMU
Sự kiện
Dịch vụ
Địa điểm
Tổ chức
Tài sản
Kinh nghiệm
Con người
Vật thể
Thông tin
Ý tưởng
Bất cứ thứ gì mà người ta
có thể cống hiến ra thị trường
để được chú ý, mua sắm, sử
dụng hay tiêu thụ, có thể làm
thỏa mãn một nhu cầu hay
một sự cần dùng
1.1.1 Khái niệm sản phẩm
9Marketing Management
DHTM_TMU
MÔ HÌNH. NĂM (5) CẤP ĐỘ SẢN PHẨM
Sản phẩm tiềm năng
Sản phẩm mở rộng
Sản phẩm mong đợi
Sản phẩm cơ bản
Sản phẩm cốt lõi
10Marketing Management
DHTM_TMU
1.1.2 Khái niệm tuyến sản phẩm
Tuyến
sản phẩm
(Product Line)
Là nhóm các SP có quan hệ chặt chẽ với
nhau, do thực hiện một chức năng tương
tự, được bán cho cùng một nhóm NTD,
qua cùng một kênh hay thuộc cùng
khung giá nhất định
11Marketing Management
DHTM_TMU
Rộng. số lượng tuyến
SP mà DN sản xuất và
kinh doanh
Dài. tổng số các tên SP
trong tổng danh mục SP
kinh doanh của DN
Sâu. tổng số các phương
án SP cùng thỏa mãn
nhu cầu, khác nhau về
đặc tính và mức giá
Tập hợp các SP mà
một tổ chức/DN hay
một người bán có thể
tung ra thị trường để
phục vụ KH
1.1.3 Khái niệm sản phẩm hỗn hợp
12Marketing Management
DHTM_TMU
1.2 Các quyết định tuyến (nhóm) sản phẩm
Phân tích tuyến sản phẩm
Quyết định mở rộng tuyến sản phẩm
Quyết định hiện đại hóa sản phẩm,
tạo sự khác biệt và loại bỏ sản phẩm
13Marketing Management
DHTM_TMU
Phân tích DS và LN của mỗi loại và tên SP trong tuyến?
Phân tích thị trường - kiểm tra vị trí của tuyến SP của
DN so với các đối thủ cạnh tranh trên cùng thị trường
mục tiêu
1.2.1 Phân tích tuyến sản phẩm
14Marketing Management
DHTM_TMU
1.2.2 Quyết định mở rộng tuyến sản phẩm
Mở rộng tuyến sản phẩm
Tăng số lượng danh mục sản phẩm trong tuyến
Kéo dãn
Kéo dài tuyến SP
của mình
Lấp đầy
Bổ sung SP mới
trong phạm vi
hiện tại tuyến SP
Hướng lên
Hướng xuống
15Marketing Management
DHTM_TMU
Kéo dãn xuống dưới
o Ban đầu chiếm lĩnh vị trí trên cùng của thị trường,
sau đó kéo dãn tuyến SP xuống phía dưới
Kéo dãn lên trên
o DN ở đầu thấp, có thể tính đến xâm nhập đầu trên
của thị trường
Kéo dãn 2 hướng
o DN đang phục vụ phần giữa của thị trường, có thể
quyết định kéo dãn tuyến SP của mình về cả 2 phía
16Marketing Management
(1) Quyết định kéo dãn tuyến sản phẩm
1.2.2 Quyết định mở rộng tuyến sản phẩm
DHTM_TMU
Sản xuất thêm SP mới nhằm bổ sung vào tuyến SP
hiện có
Mục đích. Tăng LN; Tận dụng năng lực sản xuất thừa
của DN; Nỗ lực trở thành DN dẫn đầu
17Marketing Management
(2) Quyết định lấp đầy tuyến sản phẩm
1.2.2 Quyết định mở rộng tuyến sản phẩm
DHTM_TMU
Mục đích. Nhằm thu hút NTD và tạo vị thế của DN trên
thị trường, khi tuyến SP đã được kéo dãn
o Có 2 cách
• Thay đổi toàn bộ
• Thay đổi từng phần
18Marketing Management
1.2.3 Quyết định hiện đại hóa, tạo sự khác biệt và
loại bỏ sản phẩm trong tuyến
(1) Quyết định hiện đại hóa tuyến sản phẩmDHTM_TMU
Mục đích. Tạo ra các đặc trưng cho SP nhằm làm cho
thương hiệu của DN khác biệt hơn các SP cùng loại của
đối thủ cạnh tranh
o Lựa chọn một/một vài SP trong tuyến để làm nổi bật
19Marketing Management
(2) Quyết định tạo sự khác biệt tuyến SP
1.2.3 Quyết định hiện đại hóa, tạo sự khác biệt và
loại bỏ sản phẩm trong tuyếnDHTM_TMU
Mục đích. Kiểm tra định kỳ SP trong tuyến để phát hiện
“điểm yếu” và loại bỏ
o Loại những SP trong tuyến không đem lại LN
o Loại bỏ SP khi khả năng sản xuất hạn chế và DN
phải tập trung vào SP mang lại LN nhiều hơn
20Marketing Management
(3) Quyết định loại bỏ sản phẩm trong tuyến
1.2.3 Quyết định hiện đại hóa, tạo sự khác biệt và
loại bỏ sản phẩm trong tuyếnDHTM_TMU
Một số vấn đề cơ bản về thương hiệu
Các quyết định chủ yếu về thương hiệu
1.3 Các quyết định thương hiệu sản phẩm
21Marketing Management
DHTM_TMU
Giá trị
thương
hiệu
Là hiệu quả khác biệt tích cực mà một thương
hiệu có trong lòng KH (Ph.Kotler)
Giá trị thương hiệu dựa trên cơ sở KH – là kiến
thức thương hiệu với hiệu ứng khác nhau của
NTD đối với hoạt động MKT của thương hiệu đó
(Ph.Kotler & K.Keller)
Là một cái tên, cụm từ, ký hiệu, biểu tượng
hay mẫu vẽ, hoặc một sự kết hợp các thứ đó
nhằm mục đích nhận diện hàng hóa hay dịch vụ
của một người bán/một nhóm người bán, và để
phân biệt họ với các đối thủ cạnh tranh (AMA)
Thương
hiệu
1.3.1 Một số vấn đề cơ bản về thương hiệu
22Marketing Management
DHTM_TMU
1.3.2 Các quyết định chủ yếu về thương hiệu
23Marketing Management
Lập hiệu
hay
không
Tái định
vị hiệu
Chiến
lược hiệu
Bảo trợ
hiệu
Chọn tên
hiệu
Hiệu hay
không hiệu
Tái định vị
hay không
tái định vị
Mở rộng
tuyến
Mở rộng
hiệu
Đa hiệu
Hiệu mới
Hiệu của
nhà SX
Hiệu
riêng
Nhượng
quyền
Hiệu
chung
Tên hiệu
cá biệt
Tên họ
chung
Tên họ
riêng
Tên DN/
cá nhân
DHTM_TMU
Đem lại lợi thế cho
o Người bán
o Nhà phân phối
o Người tiêu dùng
24Marketing Management
(1). Quyết định lập thương hiệu
1.3.2 Các quyết định chủ yếu về thương hiệu
DHTM_TMU
Thương hiệu của nhà sản xuất
Thương hiệu riêng
Nhượng quyền thương hiệu
Thương hiệu chung
25Marketing Management
(2). Quyết định bảo trợ thương hiệu
1.3.2 Các quyết định chủ yếu về thương hiệu
DHTM_TMU
Tên thương hiệu cá biệt
Tên họ chung của tất cả các SP
Tên họ riêng của tất cả SP
Tên thương mại của DN kết hợp với cá biệt của SP
(3). Quyết định chọn tên thương hiệu
26Marketing Management
1.3.2 Các quyết định chủ yếu về thương hiệu
DHTM_TMU
Mở rộng tuyến SP. Bổ sung thêm các SP vào tuyến SP
dưới cùng một tên hiệu
Mở rộng thương hiệu. Sử dụng một thương hiệu thành
công để tung ra một SP thuộc loại mới
Đa thương hiệu. Triển khai 2 hay nhiều thương hiệu cho
cùng một loại SP
Thương hiệu mới. Sử dụng thương hiệu mới khi tung SP
mới ra thị trường
(4). Quyết định chiến lược thương hiệu
27Marketing Management
1.3.2 Các quyết định chủ yếu về thương hiệu
DHTM_TMU
Xây dựng sự nhận biết đối với thương hiệu hiện tại và
lòng trung thành của KH
Biện pháp
o Sử dụng chiến dịch QC và khuyến mại để thay đổi
nhận thức của NTD
28Marketing Management
(5). Quyết định tái định vị thương hiệu
1.3.2 Các quyết định chủ yếu về thương hiệu
DHTM_TMU
1.4 Các quyết định phát triển sản phẩm mới,
thương hiệu mới
Phát triển sản phẩm mới, thương hiệu mới
Quản trị quá trình phát triển sản phẩm mới
Tiến trình chấp nhận của người tiêu dùng
29Marketing Management
DHTM_TMU
Marketing Management 30
1.4.1 Phát triển sản phẩm mới, thương hiệu mới
Mới đối với thị trường
M
ớ
i
đ
ố
i
v
ớ
i
d
o
a
n
h
n
g
h
i
ệ
p
Thấp
20% 10%
Cải tiến SP hiện có
Mới đối với thế giớiThêm tuyến SP mới
26%
Giảm chi phí
11%
Định vị lại
7%
Bổ sung vào
tuyến SP hiện có26%
DHTM_TMU
1. Sáng tạo ý tưởng. về SP mới có thể cung ứng cho thị
trường. Các nguồn cung cấp chính các ý tưởng SP mới
bao gồm
Khách
hàng
Đối thủ
cạnh tranh
Nhà phân
phối
Nhà
cung cấp
31Marketing Management
Quản trị quá trình phát triển: Ý tưởng
1.4.2 Quản trị quá trình phát triển sản phẩm mới
DHTM_TMU
2. Sàng lọc ý tưởng. Lựa chọn các ý tưởng tiềm năng và
loại bỏ các ý tưởng không khả thi - Hội đồng sàng lọc
32Marketing Management
1.4.2 Quản trị quá trình phát triển sản phẩm mới
Quản trị quá trình phát triển: Ý tưởngDHTM_TMU
33Marketing Management
3. Phát triển và kiểm tra khái niệm
Phân biệt - Ý tưởng SP, Khái niệm SP & Hình ảnh SP
Phát triển khái niệm
Thử nghiệm khái niệm
Quản trị quá trình phát triển: Từ khái niệm đến chiến lược
1.4.2 Quản trị quá trình phát triển sản phẩm mới
DHTM_TMU
4. Phát triển chiến lược marketing. Thiết kế một chiến
lược sơ khởi cho SP mới dựa trên khái niệm sản phẩm
Phần 1. Mô tả thị trường trọng điểm; Định vị SP theo dự
tính; Mục tiêu về DS, LN, thị phần trong năm đầu tiên
Phần 2. Phát biểu ngắn hạn
Phần 3. Phát biểu dài hạn
34Marketing Management
Quản trị quá trình phát triển: Từ khái niệm đến chiến lược
1.4.2 Quản trị quá trình phát triển sản phẩm mới
DHTM_TMU
35Marketing Management
Quản trị quá trình phát triển: Từ khái niệm đến chiến lược
1.4.2 Quản trị quá trình phát triển sản phẩm mới
5. Phân tích kinh doanh
Nếu không, loại bỏ khái niệm SP
Nếu có, chuyển sang giai đoạn Phát triển SP
DHTM_TMU
6. Phát triển SP. DN tiến hành phát triển sản xuất SP và
xây dựng thương hiệu cụ thể (giai đoạn trên mới chỉ là
thuyết minh, bản vẽ, mô hình)
7. Thử nghiệm thị trường
o Thị trường thử nghiệm chuẩn
o Thị trường thử nghiệm có kiểm soát
o Thị trường thử nghiệm mô phỏng
36Marketing Management
Quản trị quá trình phát triển: Từ phát triển đến TM hóa
1.4.2 Quản trị quá trình phát triển sản phẩm mới
DHTM_TMU
Khi nào? Ở đâu? Cho ai? Như thếnào?
8. Thương mại hóa. Tung SP mới ra thị trường – trả lời 4
câu hỏi
37Marketing Management
1.4.2 Quản trị quá trình phát triển sản phẩm mới
Quản trị quá trình phát triển: Từ phát triển đến TM hóaDH
M_TMU
1.4.3 Tiến trình chấp nhận của người tiêu dùng
KH quyết định dùng hẳn và
đều đặn SP mới
KH dùng thử, điều chỉnh sự ước
lượng của mình về giá trị SP mới
KH xem xét có đáng
dùng thử SP mới đó hay không?
KH bị thúc đẩy tìm kiếm thông
tin về SP mới
KH bắt đầu biết đến SP mới,
nhưng thiếu thông tin về nóNhận biết
Quan tâm
Đánh giá
Dùng thử
Chọn dùng
38Marketing Management
DHTM_TMU
Mức độ truyền thông
Mức độ chia nhỏ
Mức độ phức tạp
Mức độ so sánh được
Mức độ lợi thế tương đối
39Marketing Management
1.4.3 Tiến trình chấp nhận của người tiêu dùng
DHTM_TMU
1.5 Các quyết định bao bì, dán nhãn,
và dịch vụ hỗ trợ sản phẩm
Quyết định bao bì
Quyết định dán nhãn
Quyết định dịch vụ hỗ trợ sản phẩm
40Marketing Management
DHTM_TMU
1.5.1 Các quyết định bao bì
Khái niệm. Bao gồm các hoạt động thiết kế và sản xuất
phần chứa đựng một SP
Phát triển bao bì hiệu quả
- Xác định khái niệm bao gói
- Xác định các yếu tố của bao bì
- Thử nghiệm
41Marketing Management
DHTM_TMU
Khái niệm. Là một tấm thẻ gắn vào SP hoặc/một thiết
kế đồ họa công phu trên bao bì hay thương hiệu
Chức năng của dán nhãn
Xác định SP/hoặc thương hiệu
Có thể xác định đẳng cấp của SP
Có thể mô tả SP
Có thể cổ động cho SP
1.5.2 Các quyết định dán nhãn
42Marketing Management
DHTM_TMU
1.5.3 Các quyết định dịch vụ hỗ trợ sản phẩm
Mức độ dịch vụ
Hình thức làm dịch vụ
Nội dung dịch vụLà một tập hỗn hợp có
đương lượng quan trọng
của các hình thức dịch
vụ thương mại trong mối
quan hệ với toàn bộ quá
trình tiếp thị-bán và tiêu
dùng SP xác định mà DN
hoạch định cung ứng cho
KH trọng điểm
43Marketing Management
DHTM_TMU
1.6 Các quyết định sản phẩm của DN dịch vụ
Khái niệm, bản chất, phân hạng dịch vụ hỗn
hợp và các khuynh hướng dịch vụ KH
Các quyết định về khác biệt hóa dịch vụ của DN
Các quyết định về chất lượng
và năng suất dịch vụ của DN
44Marketing Management
DHTM_TMU
Khái niệm. Là bất kỳ hoạt động nào mà một bên có thể
cung ứng cho bên kia và sự cung ứng này là vô hình và
không tạo ra bất kỳ sự sở hữu nào về vật chất cụ thể.
Việc sản xuất ra dịch vụ có thể/hoặc không sử dụng các
hỗ trợ của SP vật chất
Bản chất
- Có nhiều dạng thức khác nhau
- Có thể đáp ứng nhu cầu cá nhân/DN
- Mục tiêu của nó (LN/phi LN) và quyền sở hữu, (tư
nhân hay công)
Marketing Management 45
1.6.1 Khái niệm, bản chất, đặc điểm
và phân hạng dịch vụ hỗn hợp (service-mix)DHTM_TMU
Tính vô hình
Tính không thể tách rời
Tính đa dạng và không ổn định về chất lượng
Tính không lữu trữ được
46Marketing Management
1.6.1 Khái niệm, bản chất, đặc điểm
và phân hạng dịch vụ hỗn hợp (service-mix)DHTM_TMU
Hàng hóa
hoàn toàn
hữu hình
Hàng hóa
hữu hình
kèm
DV
Hàng hóa
hữu hình
kết hợp DV
Dịch vụ kèm
hàng hóa
hữu hình &
DV bổ sung
Dịch vụ
hoàn toàn
47Marketing Management
1.6.1 Khái niệm, bản chất, đặc điểm
và phân hạng dịch vụ hỗn hợp (service-mix)DHTM_TMU
Phát triển
sự khác biệt
Hình ảnh
Cống hiến
Phân phối
1.6.2 Các quyết định về khác biệt hóa dịch vụ của DN
48Marketing Management
DHTM_TMU
5 yếu tố chủ yếu quyết định chất lượng dịch vụ (xếp thứ
tự theo tầm quan trọng KH đánh giá)
Mức độ tin cậy
Thái độ nhiệt tình
Sự đảm bảo
Sự thông cảm
Yếu tố hữu hình
49Marketing Management
(1) Các quyết định về chất lượng dịch vụ của DN
1.6.3 Các quyết định về chất lượng
và năng suất dịch vụ của DNDHTM_TMU
Huấn luyện nhân viên hiện có chu đáo hơn
Gia tăng khối lượng dịch vụ
“Công nghiệp hóa dịch vụ”
Giảm bớt hay loại bỏ nhu cầu đối với dịch vụ
Thiết kế dịch vụ hiệu quả
Khuyến khích KH sử dụng lao động của bản thân
50Marketing Management
(2) Các quyết định về năng suất dịch vụ của DN
1.6.3 Các quyết định về chất lượng
và năng suất dịch vụ của DNDHTM_TMU
MÔ HÌNH. CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
Dịch vụ kỳ vọng
Cảm nhận của ban quản trị
về kỳ vọng của KH
Marketer
Khách
hàng
Gap 1 Cung ứng dịch vụ
Gap 3
Chuyển tải cảm nhận vào
chất lượng dịch vụ
Gap 2
Gap 5
Dịch vụ cảm nhận
Truyền thông
bên ngoài
đến KH
Gap 4
Nhu cầu
cá nhân
Kinh nghiệm
quá khứTruyền miệng
51Marketing Management
DHTM_TMU
Quản trị giá kinh doanh
CHƯƠNG 2
52Marketing Management
DHTM_TMU
Nội dung cơ bản
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
Khái niệm, bản chất và mô hình quản trị giá
Phương pháp tiếp cận định giá kinh doanh
Quy trình định giá kinh doanh
Các quyết định thích nghi giá
Quản trị thay đổi giá
53Marketing Management
DHTM_TMU
2.1 Khái niệm, bản chất và mô hình quản trị giá
Khái niệm, bản chất định giá
Mô hình quản trị giá
54Marketing Management
DHTM_TMU
Tiền thuê
Thù lao
Lãi suất
Hoa hồng
Định giá
Lệ phí
Tiền tàu, xe
Phí cầu đường
Phí bảo hiểm
Tiền thế chân
Tiền đút lót
Tiền lương
Tiền công
Tiền lời
Thuế
55Marketing Management
Là dẫn xuất lợi ích tương
hỗ khi cầu gặp cung thị
trường và được thực hiện,
là giá trị tiền tệ của SP
được phát sinh do sự
tương tác thị trường giữa
người bán và người mua
2.1.1 Khái niệm và bản chất định giá
DHTM_TMU
Lập kế hoạch giá
Thực thi giá
Kiểm tra kiểm soát giá, và điều chỉnh
Lưu ý: phân tích được thực hiện mọi bước và mọi nội
dung của quá trình Quản trị định giá
2.1.2 Mô hình quản trị định giá
56Marketing Management
DHTM_TMU
2.2 Phương pháp tiếp cận định giá kinh doanh
Định giá trên cơ sở chi phí
Định giá trên cơ sở cạnh tranh
Định giá trên cơ sở khách hàng
57Marketing Management
DHTM_TMU
2.2.1 Định giá trên cơ sở chi phí
Kỹ
thuật
định giá
Định giá theo LN mục tiêu
Định giá theo điểm hòa vốn
Định giá theo chi phí biên
Định giá theo đường cong kinh nghiệm
Định giá cộng chi phí
58Marketing Management
DHTM_TMU
2.2.2 Định giá trên cơ sở khách hàng
Kỹ
thuật
định giá
Định giá theo giá trị
Định giá theo một khoảng
Định giá theo giá trị nhận thức được
Định giá theo danh tiếng SP
59Marketing Management
DHTM_TMU
2.2.3 Định giá trên cơ sở cạnh tranh
Kỹ
thuật
định giá Định giá trên cơ sở đấu thầu kín
Định giá theo thời giá
60Marketing Management
DHTM_TMU
2.3 Quy trình định giá kinh doanh
Chọn mục tiêu định giá
Xác định lượng nhu cầu
Ước tính chi phí
Phân tích chi phí, giá và SP
của đối thủ cạnh tranh
Chọn phương pháp định giá
Chọn giá cuối cùngBước 6
Bước 5
Bước 4
Bước 3
Bước 2
Bước 1
Marketing Management 61
DHTM_TMU
Các mục
tiêu định giá
Thoát hiểm
Tối đa hóa
lợi nhuận
Dẫn đạo
chất lượng
Dẫn đạo thị phần
Cân bằng nhu cầu
San bằng nhu cầu
Tăng doanh số
đoạn thị trường
Mục đích
nhà quản trị
Bước 1. Chọn mục tiêu định giá
62Marketing Management
DHTM_TMU
Giá và mức cầu có mối quan hệ tỷ lệ nghịch. Mối tương
quan này ở các mức giá khác nhau đều phải dựa trên
cơ sở chấp nhận của NTD
Nhu cầu là yếu tố quyết định Mức giá trần
Để dự đoán cầu, người làm giá cần thu thập thông tin
quan trọng
Bước 2. Xác định lượng nhu cầu
63Marketing Management
DHTM_TMU
Chi phí cố định
không thay đổi theo
mức độ sản xuất hay
DS bán. Nhưng
tính trên 1 đơn vị
thì nó lại thay đổi
Chi phí nhà xưởng,
máy móc
thiết bị
Chi phí thay đổi
thay đổi cùng với sản
lượng SX. Nhưng
tính trên 1 đơn vị
thì tương đối cố định
Chi phí nguyên liệu,
vật tư
Tổng chi phí (Tương ứng với một sản lượng
SP nhất định được sản xuất ra)
Bước 3. Ước tính chi phí
64Marketing Management
DHTM_TMU
Mục đích. Sử dụng nó như là một điểm định hướng cho
việc định giá của DN
Cơ bản. DN phải sử dụng giá để định vị sự cống hiến
của mình trong tương quan với đối thủ cạnh tranh
Bước 4. Phân tích chi phí, giá và sản phẩm
của đối thủ cạnh tranh
65Marketing Management
DHTM_TMU
Giá thấp
Với giá này
không có lãi
Giá cao
Với giá này
không có
nhu cầu
Mô hình 3C để ấn định giá
Bước 5. Chọn phương pháp định giá
66Marketing Management
DHTM_TMU
DN đưa ra 3 quyết định.
Chấp nhận trong số các mức giá dự kiến 1 mức giá
thỏa mãn các mục tiêu
(Nếu không) nghiên cứu các giá mới và tiến hành
đánh giá chúng
Trong vùng giá, (nếu không) có thể mở rộng vùng
giá bằng cách thay đổi một số yêu cầu bắt buộc
Bước 6. Chọn giá cuối cùng
67Marketing Management
DHTM_TMU
2.4 Các quyết định thích nghi giá
Định giá sản
phẩm hỗn hợp
Chiết giá
và phụ cấp
Định giá
khuyến mãi
Thích nghi giá
Định giá
phân biệt Định giá địa lý
68Marketing Management
DHTM_TMU
Tuyến sản phẩm
Tính năng tùy chọn
Sản phẩm bắt buộc
Hai phần
Sản phẩm phụ
6 dạng định giá
sản phẩm hỗn hợp
Sản phẩm trọn gói
2.4.1 Định giá sản phẩm hỗn hợp
Marketing Management 69
DHTM_TMU
Định giá gốc
Định giá theo vùng
Định giá đồng vận phí
Định giá bao vận chuyển
2.4.2 Định giá theo địa lý
70Marketing Management
DHTM_TMU
Chiết giá thời vụ
Chiết giá số lượng
Chiết giá tiền mặt
Chiết giá chức năng
Phụ cấp. Khoản thanh toán
bổ sung cho các bên bán
lẻ tham gia các chương
trình đặc biệt
2.4.3 Chiết giá và phụ cấp
Marketing Management 71
DHTM_TMU
Định giá lỗ để kéo khách hàng
Định giá cho những đợt đặc biệt
Giảm bớt tiền mặt
Tài trợ với lãi suất thấp
Bảo hành và hợp đồng dịch vụ
Chiết giá về mặt tâm lý
6
hình thức
định giá
khuyến mãi
2.4.4 Định giá khuyến mãi
72Marketing Management
DHTM_TMU
Theo nhóm khách hàng
Theo dạng sản phẩm
Theo hình ảnh
Theo địa điểm
Theo thời gian
2.4.5 Định giá phân biệt
73Marketing Management
DHTM_TMU
2.5 Quản trị thay đổi giá
Chủ động cắt giảm giá
Chủ động tăng giá
Phản ứng của KH đối với việc thay đổi giá
Phản ứng của đối thủ cạnh tranh
đối với việc thay đổi giá
74Marketing Management
DHTM_TMU
Tình huống.
Thừa năng lực sản xuất, cần thêm KH, nhưng những
biện pháp khác không hiệu quả
Thị trường bị giảm do cạnh tranh mạnh về giá
Muốn tăng thị phần, ngăn đối thủ tham gia thị
trường
2.5.1 Chủ động giảm giá
75Marketing Management
DHTM_TMU
Tình huống
Nhiều trường hợp các DN cần tăng giá LN
tăng đáng kể.
Lạm phát chi phí
Nhu cầu quá mức
2.5.2 Chủ động tăng giá
76Marketing Management
DHTM_TMU
Giảm giá (tiêu cực)
Tăng giá (tích cực)
2.5.3 Phản ứng của KH đối với việc thay đổi giá
77Marketing Management
DHTM_TMU
Đối thủ cạnh tranh sẽ phản ứng trong trường hợp số
DN không nhiều, SP lại giống nhau và người mua được
thông tin đầy đủ.
2.5.4 Phản ứng của đối thủ cạnh tranh
đối với việc thay đổi giá
78Marketing Management
DHTM_TMU
Quản trị các kênh marketing
CHƯƠNG 3
79Marketing Management
DHTM_TMU
Nội dung cơ bản
3.1
3.2
3.3
3.4
Cấu trúc và chức năng kênh marketing
Các quyết định tổ chức (thiết kế) kênh
Các quyết định marketing của nhà bán lẻ
Các quyết định quản trị kênh
80Marketing Management
DHTM_TMU
3.6
3.7 Các quyết định franchising
Các quyết định logistics thị trường và
outsourcing dịch vụ logistics
3.5 Các quyết định marketing của nhà bán
buôn
3.8 Động thái và xu thế phát triển hệ thống phân phối
81Marketing Management
Nội dung cơ bản
DHTM_TMU
Khái niệm và cấu trúc của kênh marketing
Các chức năng của kênh marketing
3.1 Cấu trúc và chức năng kênh marketing
82Marketing Management
DHTM_TMU
Mạng
giá trị
Là hệ thống các đối tác và các liên minh được
sử dụng bởi DN nhằm tạo nguồn, làm mạnh và
cung ứng SP/hoặc dịch vụ của nó
Là một tập hợp các tổ chức và cá nhân độc
lập và phụ thuộc lẫn nhau tham gia vào quá
trình đưa hàng hóa hoặc dịch vụ từ nơi sản
xuất đến NTD cuối cùng/NSD công nghiệp
Kênh
Marketing
3.1.1 Khái niệm và cấu trúc của kênh marketing
83Marketing Management
DHTM_TMU
Cấu trúc kênh kênh gồm 2 nhóm tổ chức và cá nhân
Nhóm 1. Các thành viên chính thức của kênh
Nhóm 2. Các tổ chức bổ trợ, cung cấp các dịch vụ
marketing chuyên môn hóa cho các thành viên trong
kênh
84Marketing Management
3.1.1 Khái niệm và cấu trúc của kênh marketing
DHTM_TMU
MÔ HÌNH. KÊNH PHÂN PHỐI HÀNG TIÊU DÙNG (B2C)
Nhà sản xuất Nhà sản xuất Nhà sản xuất Nhà sản xuất
NTD NTD NTD
Nhà bán lẻ Nhà bán lẻ
Nhà bán buôn
Đại lý/Môi giới
Kênh bán buônKênh bán lẻKênh trực tiếp
Kênh đại lý/
môi giới
NTD
Nhà bán lẻ
Nhà bán buôn
85Marketing Management
DHTM_TMU
MÔ HÌNH. KÊNH PHÂN PHỐI HÀNG CÔNG NGHIỆP (B2B)
Nhà sản xuất Nhà sản xuất Nhà sản xuất Nhà sản xuất
Khách hàng
công nghiệp
Khách hàng
công nghiệp
Khách hàng
công nghiệp
Khách hàng
công nghiệp
Phân phối
công nghiệp
Phân phối
công nghiệp
Đại lý hay
môi giới
Đại lý hay
môi giới
Agent/Broker
Channel
Industrial
DistributorDirect Channel
Nhà sản xuất
Người mua
nước ngoài
Direct
Channel
Agent/Broker
Industrial Channel
86Marketing Management
DHTM_TMU
MÔ HÌNH. KÊNH PHÂN PHỐI DỊCH VỤ
Người cung
cấp dịch vụ
NTD/NSD
công nghiệp
NTD/NSD
công nghiệp
Người cung
cấp dịch vụ
Đại lý hay
môi giới
Kênh trực tiếp
Kênh gián tiếp
87Marketing Management
DHTM_TMU
MÔ HÌNH.
KÊNH MARKETING ĐIỆN TỬ HÀNG TIÊU DÙNG ĐIỂN HÌNH
Công ty Dell Hãng hàngkhông TM
Nhà sản xuất
ô-tô
Nhà sản xuất
sách
Người tiêu dùng Người tiêu dùng Người tiêu dùng
Nhà đại lý ảo Nhà bán lẻ ảo
Nhà bán buôn
sách
Autobytel.comOrbitz.comDell.com Amazon.com
Người tiêu dùng
Nhà môi giới ảo
Nhà bán buôn
ô-tô
88Marketing Management
DHTM_TMU
Phát triển/phổ biến truyền thông
Phân phối vật lý
Giám sát việc chuyển quyền sở hữu
Đặt hàng với các nhà sản xuất
Hỗ trợ việc thanh toán hóa đơn
Các chức năng
phía sau
Các chức năng
phía trước
Thu thập thông tin
Thương lượng giá và chuyển quyền SH
Tài trợ tồn kho
Chấp nhận rủi ro
Các chức năng phía
trước và phía sau
3.1.2 Các chức năng của kênh marketing
89Marketing Management
DHTM_TMU
3.2 Các quyết định tổ chức (thiết kế) kênh
Phân tích nhu cầu về dịch vụ khách hàng
Thiết lập các mục tiêu và các ràng buộc
Phân phối
đặc quyền
Phân phối
lựa chọn
Phân phối
cường độ
Xác định các phương án kênh phân phối chính
Đánh giá các phương án kênh phân phối
90Marketing Management
DHTM_TMU
Quy mô lô
Thời gian chờ đợi
Địa điểm thuận tiện
Sản phẩm đa dạng
Dịch vụ hỗ trợ
3.2.1 Phân tích nhu cầu về dịch vụ khách hàng
91Marketing Management
DHTM_TMU
Mục tiêu kênh phân phối.
Mức độ bao phủ thị trường
Tăng LN, thị phần, DS trên các đoạn thị trường và
giảm chi phí
Mức độ kiểm soát thị trường
Chất lượng hoạt động mktg
3.2.2 Thiết lập các mục tiêu và các ràng buộc
92Marketing Management
DHTM_TMU
Những ràng buộc của kênh.
Đặc trưng của SP
Đặc trưng của KH
Đặc trưng của DN
Đặc trưng của trung gian
Kênh của đối thủ cạnh tranh
Các giai đoạn CKS SP
Yếu tố môi trường
3.2.2 Thiết lập các mục tiêu và các ràng buộc
93Marketing Management
DHTM_TMU
Các hình thức trung gian
hiện có trên thị trường
Số lượng các nhà trung gian
Trách nhiệm và điều khoản
của thành viên kênh
Các phương
án kênh
3.2.3 Xác định các phương án kênh phân phối chính
94Marketing Management
DHTM_TMU
Thực chất đánh giá giữa 2 kiểu kênh
Lực lượng bán của DN
Lực lượng bán của trung gian
1.Tiêu chuẩn kinh tế. Doanh số và chi phí
2.Tiêu chuẩn kiểm soát
3.Tiêu chuẩn thích nghi
3.2.4 Đánh giá các phương án kênh phân phối
95Marketing Management
DHTM_TMU
Sb
Doanh số
Chi phí
Chi
phí
thiết
lập
kênh
Tổng chi phí phân phối = CF thiết lập kênh
+ CF duy trì hoạt động kênh
96Marketing Management
DHTM_TMU
3.3 Quyết định quản trị kênh phân phối
Lựa chọn thành viên kênh
Động viên thành viên kênh
Đào tạo các thành viên kênh
Đánh giá các thành viên kênh
T
h
ô
n
g
t
i
n
p
h
ả
n
h
ồ
i
Điều chỉnh các sắp đặt kênh
97Marketing Management
DHTM_TMU
Điều kiện tài chính,
Danh tiếng,
Khả năng bán hàng,
Tuyến sản phẩm,
Quy mô,
Quan điểm thái độ,
Thành tích và khả năng
quản lý,
Hoạt động bán,
Khả năng bao phủ thị
trường
DN phải biết lựa chọn và thu hút các thành viên để
thực hiện tốt mục tiêu tổ chức kênh. Cần lựa chọn
thành viên theo các tiêu chuẩn
3.3.1 Lựa chọn thành viên kênh
98Marketing Management
DHTM_TMU
DN cần hoạch định và triển khai các chương trình đào
tạo cẩn thận cho các nhà phân phối và đại lý, giúp
nhân viên được cập nhật các đặc điểm SP và yêu cầu
dịch vụ mới nhất
3.3.2 Đào tạo các thành viên kênh
99Marketing Management
DHTM_TMU
3.3.3 Động viên thành viên kênh
100Marketing Management
Hợp tác Cộng tác
Lập
chương
trình
phân phối
1 32
DHTM_TMU
Định kỳ đánh giá kết quả hoạt động của những người
trung gian
o Đánh giá theo mục tiêu đề ra
o Đánh giá so sánh với mức đạt được trong thời kỳ
trước đó
3.3.4 Đánh giá các thành viên kênh
101Marketing Management
DHTM_TMU
Lấy thêm/hoặc loại bỏ các thành viên của kênh
Lấy thêm/hoặc loại bỏ các cấu tử của mạng
Phát triển phương cách mới cho việc bán hàng ở tất cả
các thị trường trọng điểm
3.3.5 Điều chỉnh các sắp đặt kênh
102Marketing Management
DHTM_TMU
3.4 Các quyết định marketing của nhà bán lẻ
103Marketing Management
Marketing-mix
của nhà BL
Chiến lược của nhà BL
Target Market
Retail Store
Positioning
Tạo giá trị cho KH bán lẻ mục tiêu
Danh mục MH
Dịch vụ hỗn hợp
và bầu không khí
CH
Giá bán lẻ
XTTM
Địa điểm
DHTM_TMU
3.5 Các quyết định marketing của nhà bán buôn
104Marketing Management
Marketing-mix
của nhà BB
Chiến lược của nhà BB
Target Market
Positioning
Danh mục MH
và dịch vụ
Giá bán buôn
XTTM
Địa điểm
Tạo giá trị cho KH bán buôn mục tiêu
DHTM_TMU
3.6 Các quyết định logistics thị trường và
outsourcing dịch vụ logistics
Các quyết định logistics thị trường
Outsourcing dịch vụ logistics
105Marketing Management
DHTM_TMU
3.6.1 Các quyết định logistics thị trường
Quy trình nhận đơn hàng (Làm thế nào chúng ta xử lý
đơn hàng?)
Lưu kho (Chúng ta nên trữ hàng ở đâu?)
Hàng tồn (Chúng ta nên trữ bao nhiêu hàng?)
Vận chuyển (Chúng ta nên giao hàng như thế nào?)
Marketing Management 106
DHTM_TMU
Có nhiều DN thuê ngoài (Outsourcing) một phần hoặc
toàn bộ hoạt động logistics – nhà cung cấp dịch vụ
logistics bên thứ 3 (Third-Party Logistics - 3PL)
Outsourcing dịch vụ logistics – là việc sử dụng các nhà
cung cấp dịch vụ logistics bên ngoài thay mặt DN để tổ
chức và triển khai hoạt động logistics
Lý do sử dụng các nhà cung cấp logistics
Marketing Management 107
3.6.2 Outsourcing dịch vụ logistics
DHTM_TMU
3.7 Các quyết định franchising
Khái niệm và đặc trưng của franchising
Các quyết định chủ yếu của franchising
108Marketing Management
DHTM_TMU
Franchising. Là một liên hợp dựa trên hợp
đồng giữa nhà sản xuất, nhà bán buôn
hoặc DN dịch vụ (bên nhượng quyền) và
người làm kinh doanh độc lập (bên được
nhượng quyền) mua lại quyền sở hữu và
vận hành một hoặc nhiều đơn vị trong hệ
thống kinh doanh nhượng quyền
3.7.1 Khái niệm và đặc trưng của franchising
109Marketing Management
DHTM_TMU
Bên nhượng quyền sở hữu 1 nhãn hiệu hoặc dịch vụ và
cấp phép cho các bên nhận nhượng quyền để đổi lấy
tiền nhượng quyền
Bên nhận quyền trả tiền cho quyền được trở thành một
phần của hệ thống
Bên nhượng quyền cung cấp cho người nhận quyền 1
hệ thống để kinh doanh
110Marketing Management
3.7.1 Khái niệm và đặc trưng của franchising
Đặc trưng của franchisingDHTM_TMU
Bên nhượng quyền
Bên nhận quyền
111Marketing Management
3.7.2 Các quyết định chủ yếu của franchising
DHTM_TMU
3.8 Động thái và xu thế phát triển
hệ thống phân phối
Sự phát triển của hệ thống marketing dọc
Sự phát triển của hệ thống marketing hàng ngang
Sự phát triển của hệ thống marketing đa kênh
112Marketing Management
Hợp tác, xung đột và cạnh tranh của các kênh
DHTM_TMU
Sự liên kết các thành viên trong hệ thống thành một tổ
chức đơn nhất
3.8.1 Sự phát triển của hệ thống marketing dọc (VMS)
N
hà sản xuất
N
hà bán lẻ
Nhà bán buôn
K
hách hàng
113Marketing Management
DHTM_TMU
MÔ HÌNH. CÁC DẠNG THỨC CỦA VMS
VMS
VMS công ty VMS quản lý
Hợp tác xã
bán lẻ
Tổ chức
nhượng quyền
Liên kết bán
buôn bảo trợ
Nhượng quyền BL
dịch vụ bảo trợ
Nhượng quyền
sản xuất - BB
Nhượng quyền
sản xuất – BL
VMS hợp đồng
114Marketing Management
DHT
_TMU
Là một sự sắp xếp trong đó 2 hay nhiều DN không có
liên hệ với nhau trong cùng một cấp (khâu) của kênh
phân phối liên kết với nhau để nắm bắt các thời cơ
mktg
3.8.2 Sự phát triển của hệ thống
marketing hàng ngang (HMS)
115Marketing Management
DHTM_TMU
Catalogue, telemarketing
Lực lượng bán hàng
Nhà sản xuất
Các nhà bán lẻ
Nhà bán buônNhà phân phối
Thị trường
tiêu thụ 1
Thị trường
tiêu thụ 2
Thị trường
công nghiệp 1
Thị trường
công nghiệp 2
116Marketing Management
Là việc DNKD sử dụng nhiều hệ thống kênh để vươn tới
cùng/hoặc nhiều đoạn thị trường khác nhau
3.8.3 Sự phát triển của hệ thống marketing đa kênh
DHTM_TMU
Các loại xung đột và cạnh tranh
Ngang, dọc và đa kênh
Nguyên nhân xung đột
Các nguyên nhân quan trọng: mục tiêu khác nhau,
vai trò và quyền lợi không rõ ràng
Các nguyên nhân khác
Quản trị xung đột kênh
3.8.4 Hợp tác, xung đột và cạnh tranh của các kênh
117Marketing Management
DHTM_TMU
Quản trị truyền thông
marketing tích hợp
CHƯƠNG 4
118Marketing Management
DHTM_TMU
Nội dung cơ bản
4.1
4.2
4.3
Khái niệm, bản chất và mối quan hệ truyền
thông marketing và xúc tiến thương mại
Mô hình quá trình truyền thông marketing
Phát triển các chương trình truyền thông
marketing hiệu quả
119Marketing Management
DHTM_TMU
Nội dung cơ bản
4.4
4.5
Các quyết định phối thức truyền thông
marketing hỗn hợp
Quản trị và phối hợp các kênh truyền thông
marketing tích hợp
120Marketing Management
DHTM_TMU
4.1 Khái niệm, bản chất và mối quan hệ truyền
thông marketing và xúc tiến thương mại
Khái niệm và bản chất của MarCom
Mối quan hệ MarCom và xúc tiến thương mại
121Marketing Management
DHTM_TMU
Là những phương tiện mà nhờ đó các
DN tìm cách thông báo, thuyết phục và
nhắc nhở người tiêu dùng – một cách
trực tiếp hoặc gián tiếp - về các SP/dịch
vụ/thương hiệu mà họ bán
4.1.1 Khái niệm và bản chất truyền thông marketing
122Marketing Management
Ph.Kotler & K.Keller
DHTM_TMU
Đại diện cho “tiếng nói” của thương hiệu, là phương
cách để thiết lập sự đối thoại và xây dựng các quan hệ
với NTD
Bao gồm các thông điệp DN được thiết kế để khơi dậy
sự nhận thức, sự quan tâm, và quyết định mua nhiều
SP và thương hiệu khác nhau của KH
Nó còn có thể là trang phục của nhân viên bán, giá cả
catalogue, và các văn phòng của DN; tất cả đều tạo
ấn tượng lên người nhận
4.1.1 Khái niệm và bản chất truyền thông marketing
123Marketing Management
DHTM_TMU
2 khái niệm giống nhau về thực chất, nhưng khác nhau
về tính phổ quát và điểm nhấn trong nội hàm
MarCom có độ nhấn mạnh khía cạnh truyền tin, mở
rộng tri thức cho KH hơn
XTTM nhấn mạnh khía cạnh “thương mại” chiêu khách,
đẩy mạnh hiệu suất bán và giá trị thương hiệu DN hơn
Mặt khác, MarCom có tính chất bao trùm và phổ quát
hơn (bình diện thương mại và mở rộng sang các lĩnh vực
xã hội và kinh doanh khác)
4.1.2 Mối quan hệ giữa MarCom và XTTM
124Marketing Management
DHTM_TMU
4.2 Mô hình quá trình truyền thông marketing
125Marketing Management
Người gửi Mã hóa
Phương tiện
truyền thông
Thông điệp
Giải mã Người nhận
Nhiễu
Đáp ứngPhản hồi
DHTM_TMU
Người gửi
Mã hóa
Thông điệp
Kênh tr.thông
Giải mã
Người nhận
Đáp ứng
Phản hồi
Nhiễu
Cá nhân, công ty/tổ chức
Ý tưởng thành thông điệp
Nội dung & biểu tượng
Cá nhân/phi cá nhân
Tìm hiểu/sáng tỏ
Tiếp nhận thông điệp
Ph/ứng sau tiếp nhận th.điệp
Truyền trở ngược lại người gửi
Biến lệch thông điệp nằm
ngoài môi trường truyền tin
4.2 Mô hình quá trình truyền thông marketing
126Marketing Management
DHTM_
MU
4.3 Phát triển các chương trình MarCom hiệu quả
Xác định khán giả mục tiêu
Xác định mục tiêu truyền thông
Thiết kế truyền thông
Lựa chọn các kênh truyền thông
127Marketing Management
Thiết kế tổng ngân sách cho MarCom
DHTM_TMU
Người mua tiềm năng, người sử dụng hiện tại, người
quyết định, hoặc người gây ảnh hưởng
Họ có thể là cá nhân, tổ chức, công chúng cụ thể hoặc
công chúng nói chung
4.3.1 Xác định khán giả mục tiêu
128Marketing Management
DHTM_TMU
Mục tiêu truyền thông luôn gắn với mục tiêu mktg và
mục tiêu cuối cùng của nó vẫn là doanh thu cho thương
hiệu/SP. Tùy theo từng trường hợp cụ thể, mục tiêu
truyền thông khác nhau
o Theo vị trí tiêu dùng của KH đối với SP
o Theo quy trình quyết định mua hàng của NTD
o Theo mô hình đáp ứng cơ bản của người tiêu dùng
4.3.2 Xác định các mục tiêu truyền thông
129Marketing Management
DHTM_TMU
Nhu cầu với loại sản phẩm (category need)
Nhận biết thương hiệu (brand awareness)
Thái độ với thương hiệu (brand attitude)
Ý định mua (purchase intention)
4 Mục tiêu chính
130Marketing Management
4.3.2 Xác định các mục tiêu truyền thông
DHTM_TMU
4.3.3 Thiết kế truyền thông
Chiến lược
thông điệp
Chiến lược
sáng tạo
Nguồn phát
thông điệp
131Marketing Management
DHTM_TMU
Tìm kiếm yếu tố hấp dẫn, chủ đề/hay ý tưởng gắn với
định vị thương hiệu và thiết lập được điểm khác biệt
Những yếu tố này có thể liên quan trực tiếp đến khả
năng vận hành/hiệu lực của SP
Cũng có thể liên quan tới các cân nhắc khác
(1) Chiến lược thông điệp
132Marketing Management
4.3.3 Thiết kế truyền thông
DHTM_TMU
Sự hiệu quả của truyền thông phụ thuộc vào nội dung
thông điệp và cách thể hiện
Các chiến lược sáng tạo có thể nhấn mạnh vào 2 yếu
tố: Lý tính và Cảm tính
Để tác động tới tình cảm của đối tượng, những người
làm truyền thông có thể sử dụng các yếu tố: Tiêu cực
(negative appeals) hay tích cực (positive appeals)
(2) Chiến lược sáng tạo
133Marketing Management
4.3.3 Thiết kế truyền thông
DHTM_TMU
Nguồn phát thông điệp phải đảm bảo
Tính tin cậy (credibility)
Chuyên môn (expertise)
Tin tưởng (trustworthiness)
Yêu thích, hấp dẫn (likeability)
Việc sử dụng người nổi tiếng (celebrities) làm nguồn
phát thông điệp?
(3) Nguồn phát thông điệp
134Marketing Management
4.3.3 Thiết kế truyền thông
DHTM_TMU
Kênh truyền thông cá nhân. Là kênh gồm 2 hay nhiều
người sẽ trực tiếp giao tiếp với nhau
o Tính hiệu quả xuất phát từ tính cá nhân hóa và phản
hồi
Kênh truyền thông phi cá nhân. Là tập định hướng các
phương cách truyền thông, truyền đi các thông điệp mà
không có sự tiếp xúc hay phản hồi cá nhân
o Ảnh hưởng đến từ tiến trình truyền thông 2 nhịp
135Marketing Management
4.3.4 Lựa chọn các kênh truyền thông
DHTM_TMU
4.3.5 Thiết kế tổng ngân sách
cho truyền thông marketing
136Marketing Management
Phương pháp theo khả năng
Phương pháp % doanh thu
Phương pháp tương đồng với đối thủ cạnh tranh
Phương pháp mục tiêu - nhiệm vụ
DHTM_TMU
Đặc điểm của truyền thông marketing hỗn hợp
Các nhân tố ảnh hưởng đến việc thiết lập
truyền thông marketing hỗn hợp
4.4 Các quyết định phối thức
truyền thông marketing hỗn hợp
137Marketing Management
DHTM_TMU
Advertising
Sự lan tỏa, Khuếch đại diễn cảm, Phi cá nhân
Sales Promotion
Tính truyền thông, Sự khích lệ, Sự mời chào
Public Relations & Publicity
Độ tin cậy cao, Vượt qua phòng bị, Tạo hình ảnh đẹp về DN
Personal Selling
Nuôi dưỡng quan hệ, Phản ứng, Cá nhân đối mặt
Direct Marketing
Khách hàng hóa (customized), Tương tác, Cập nhật
4.4.1 Đặc điểm của truyền thông marketing hỗn hợp
138Marketing Management
DHTM_TMU
Dạng cặp sản phẩm-thị trường
Các giai đoạn chấp nhận và sẵn sàng của người mua
Các giai đoạn chu kỳ sống sản phẩm
Chiến lược kéo-đẩy
4.4.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến việc thiết lập
truyền thông marketing hỗn hợp
139Marketing Management
DHTM_TMU
Điều phối phương tiện truyền thông
Triển khai truyền thông marketing tích hợp
4.5 Quản trị và phối hợp các kênh IMC
140Marketing Management
DHTM_TMU
Điều phối giữa/trong cùng loại PTTT
Kết hợp các kênh truyền thông cá nhân và phi cá nhân
để đạt tới tác động lớn nhất
Điều phối các hoạt động truyền thông trực tuyến và
ngoại tuyến
4.5.1 Điều phối phương tiện truyền thông
141Marketing Management
DHTM_TMU
IMC. Là một quá trình có kế hoạch được thiết kế để
đảm bảo rằng tất cả các tiếp xúc thương hiệu nhận
được bởi một KH hoặc KH tiềm năng về SP, dịch vụ,
hoặc tổ chức là thích hợp với người đó và bền vững
theo thời gian - AMA
142Marketing Management
4.5.2 Triển khai IMC
DHTM_TMU
Nhà quản trị DN phải xác định.
Cách thức NTD có thể tiếp xúc với DN
Làm thế nào để DN truyền đạt chiến lược định vị
Tầm quan trọng tương đối của từng phương tiện
Những vấn đề về thời gian
Phân công trách vụ
143Marketing Management
4.5.2 Triển khai IMC
DHTM_TMU
Quản trị các hoạt động
xúc tiến thương mại hỗn hợp
CHƯƠNG 5
144Marketing Management
DHTM_TMU
Nội dung cơ bản
5.1
5.2
5.3
Các quyết định xúc tiến bán
Các quyết định quan hệ công chúng &
tổ chức sự kiện
Các quyết định quảng cáo
145Marketing Management
DHTM_TMU
Nội dung cơ bản
5.5
5.6 Các mô thức và đánh giá hiệu lực tác động của xúc tiến thương mại
Quản trị lực lượng bán
5.4 Các quyết định marketing trực tiếp và marketing tương hỗ
146Marketing Management
DHTM_TMU
5.1 Các quyết định quảng cáo
Thiết lập các mục tiêu
Quyết định ngân sách quảng cáo
Quyết định thông điệp quảng cáo
Quyết định phương tiện truyền thông
Đánh giá hiệu quả quảng cáo
147Marketing Management
DHTM_TMU
5.1.1 Thiết lập các mục tiêu
Quảng cáo thông tin
Nhận biết thương hiệu và
kiến thức về SP mới/tính
năng mới của SP hiện tại
Quảng cáo thuyết phục
Tạo sự thích thú, ưa
chuộng, tin tưởng và mua
SP/dịch vụ
Quảng cáo củng cố
Thuyết phục người mua
hiện tại rằng họ đã lựa
chọn đúng
Quảng cáo nhắc nhở
Kích thích mua lại các
SP/dịch vụ
148Marketing Management
DHTM_TMU
Giai đoạn trong
CKS sản phẩm
Cạnh tranh
và hỗn loạn
Thị phần &
cơ sở tiêu dùngTần số
quảng cáo
Phân biệt
sản phẩm
Các yếu tố
lựa chọn
5.1.2 Quyết định ngân sách quảng cáo
149Marketing Management
DHTM_TMU
Thực hiện
thông điệp
Phong cách
Văn phong
Lời lẽ
Hình thức
Đánh giá & lựa
chọn thông điệp
Mong muốn
Tính độc đáo
Tính trung thực
Hình thành
thông điệp
Lợi ích chủ yếu
mà nhãn hiệu đó
đem lại (nhận
diện lợi ích của
KH)
Attention Interest Desire Action
5.1.3 Quyết định thông điệp quảng cáo
150Marketing Management
DHT
_TMU
5.1.4 Quyết định phương tiện truyền thông
1. Quyết định phạm vi, tần suất và
cường độ tác động
2. Lựa chọn loại hình cơ bản của PTTT
3. Lựa chọn PTTT chuyên biệt
4. Quyết định lịch trình
5. Quyết định phân bổ
151Marketing Management
DHTM_TMU
Hiệu quả truyền thông
Một quảng cáo
truyền thông hiệu quả?
Đánh giá chương trình quảng cáo
Hiệu quả doanh số
Một quảng cáo kéo
doanh số lên bao nhiêu?
5.1.5 Đánh giá hiệu quả quảng cáo
152Marketing Management
DHTM_TMU
5.2 Các quyết định xúc tiến bán
Thiết lập mục tiêu
Lựa chọn công cụ xúc tiến bán
Phát triển chương trình xúc tiến bán
Thử nghiệm trước chương trình xúc tiến bán
Thực hiện và kiểm tra chương trình xúc tiến bán
Đánh giá kết quả xúc tiến bán
153Marketing Management
DHTM_TMU
Thiết lập mục và lựa chọn các công cụ
xúc tiến bán - người tiêu thụ
Mục tiêu Công cụ
Tặng phẩm
Gói giá
Bớt giá
Phiếu thưởng
Hàng mẫu
Trò chơi
Rút thăm
trúng thưởng
Cuộc thi
Phần thưởng
khách quen
Quà tặng
quảng cáo
Lôi cuốn NTT dùng thử SP mới
Câu dẫn cho khách bỏ rơi
SP của đối thủ cạnh tranh
Khiến NTT “Load Up”
đến một SP đã thành thục
Duy trì và tặng thưởng
lòng trung thành của NTT
Xây dựng mối quan hệ với NTT
154Marketing Management
DHTM_TMU
Mục tiêu Công cụ
Thuyết phục trung gian
kinh doanh thương hiệu đó
Th/phục trung gian tiếp nhận
lượng hàng hơn bình thường
Kích thích trung gian cổ động
cho thương hiệu bằng cách
giới thiệu nổi bật, trưng bày
và giảm giá
Kích thích nhà TG và NVBH
của họ đẩy mạnh tiêu thụ SP Hàng tặng QC
Cuộc thi
Hàng miễn phí
Tiền thưởng
Chiết giá
Trình diễn
Tặng phẩm
Tài trợ
Bớt tiền
155Marketing Management
Thiết lập mục và lựa chọn các công cụ
xúc tiến bán – thương mạiDHTM_TMU
Mục tiêu Công cụ
Khuyến khích hỗ trợ SP
hay mô hình mới
Nỗ lực tìm kiếm nhiều
KH triển vọng hơn
Kích thích tiêu thụ hàng
trái thời vụ
Thi tài
buôn bán
Trình diễn
thương mại
Hội nghị
156Marketing Management
Thiết lập mục và lựa chọn các công cụ
xúc tiến bán – kinh doanhDHTM_TMU
5.2.3 Phát triển chương trình xúc tiến bán
Xác định mức độ kích thích
Xác định điều kiện tham gia
Quyết định thời lượng
chương trình XTB
Lựa chọn phương tiện
phân phát
Xây dựng lịch triển khai
Xác định tổng ngân sách XTB
6 vấn đề
cơ bản
157Marketing Management
DHTM_TMU
Đề nghị KH đánh giá hay xếp hạng các biện pháp khác
nhau, hoặc tiến hành làm thí điểm tại những địa bàn
hữu hạn
5.2.4 Thử nghiệm trước chương trình XTB
158Marketing Management
DHTM_TMU
Chuẩn bị các kế hoạch thực hiện và kiểm tra cho từng
biện pháp, bao gồm:
Thời gian chuẩn bị
Thời gian bán
5.2.5 Thực hiện và kiểm tra chương trình XTB
159Marketing Management
DHTM_TMU
6%
10%
5%
7%
0
6
4
2
10
8
Thời kỳ
trước XTB
Thời kỳ
XTB
Thời kỳ ngay
sau XTB
Thời kỳ lâu
dài sau XTB
Đánh giá mức độ tiêu thụ
trước, trong, và sau áp
dụng XTB
5.2.6 Đánh giá kết quả xúc tiến bán hàng
160Marketing Management
DHTM_TMU
5.3 Các quyết định quan hệ công chúng
& tổ chức sự kiện
Các quyết định quan hệ công chúng
Các quyết định tổ chức sự kiện
161Marketing Management
DHTM_TMU
Công chúng. Là bất kỳ nhóm nào có một sự quan tâm
thực sự hoặc tiềm tàng, hoặc tác động đến khả năng
đạt được mục tiêu của một DN
Quan hệ công chúng (Public relation). Bao gồm một loạt
các chương trình để quảng bá và bảo vệ hình ảnh
chung hoặc các SP riêng lẻ của một DN
MPR (marketing public relation). Nhằm hỗ trợ DN, hoặc
quảng bá SPm và tạo dựng hình ảnh
Cũng giống như tài chính PR và cộng đồng PR; MPR
phục vụ cho một bộ phận đặc biệt, phòng Marketing
5.3.1 Các quyết định quan hệ công chúng
162Marketing Management
DHTM_TMU
CÁC QUYẾT ĐỊNH CHÍNH TRONG MPR
Thiết lập mục tiêu MPR
Lựa chọn thông điệp và phương tiện
Thực hiện kế hoạch
Đánh giá kết quả
163Marketing Management
DHTM_TMU
Tạo ra
sự nhận biết
Xây dựng
uy tín
Kích thích
LLBH và đại lý
Giảm bớt
chi phí XTB
164Marketing Management
Thiết lập mục tiêu MPR
Các quyết định chính trong MPR
DHTM_TMU
Mỗi sự kiện và hoạt động là một cơ hội phát triển một
loạt các câu chuyện hướng đến các đối tượng khán giả
khác nhau
Một chiến dịch PR tốt sẽ lôi cuốn sự tham gia của công
chúng dưới nhiều góc độ
165Marketing Management
Lựa chọn thông điệp và phương tiện
Các quyết định chính trong MPR
DHTM_TMU
Số lần xuất hiện trên các PTTT
Sự thay đổi trong nhận biết SP, sự lĩnh hội hoặc thái độ
mà chiến dịch PR tạo ra
Tác động đến doanh thu bán và LN
166Marketing Management
Triển khai kế hoạch, đánh giá kết quả
Các quyết định chính trong MPR
DHTM_TMU
Sự kiện. DN tài trợ các hoạt động và các chương trình
được thiết kế để tạo ra sự tương tác NTD, hàng ngày
hoặc đặc biệt liên quan đến thương hiệu; bao gồm thể
thao, nghệ thuật, vui chơi giải trì, và các sự kiện có ý
nghĩa, cũng như các hoạt động ít chính thức hơn
5.3.2 Các quyết định tổ chức sự kiện
167Marketing Management
DHTM_TMU
Chọn sự kiện
Thiết kế chương trình tài trợ
Đo lường các hoạt động tài trợ
Các quyết định tài trợ chính
5.3.2 Các quyết định tổ chức sự kiện
168Marketing Management
DHTM_TMU
5.4 Các quyết định marketing trực tiếp
và marketing tương hỗ
Các kênh marketing trực tiếp
và marketing tương hỗ
Xây dựng chiến dịch marketing trực tiếp
và marketing tương hỗ
169Marketing Management
DHTM_TMU
Marketing trực tiếp. Là việc sử dụng
các kênh trực tiếp tới NTD để tiếp cận
và cung cấp hàng hóa, dịch vụ cho
KH mà không cần sử dụng các nhà
làm marketing trung gian
Khái niệm marketing trực tiếp, marketing tương hỗ
Ph.Kotler, K.Keller
Marketing tương hỗ. Là các hoạt động
và các chương trình được thiết kế để
thu hút KH triển vọng và trực tiếp
hoặc gián tiếp nâng cao nhận thức, cải
thiện hình ảnh, hoặc gợi ra sự bán
hàng của SP và dịch vụ
170Marketing Management
DHTM_TMU
Các kênh marketing trực tiếp
5.4.1 Các kênh marketing trực tiếp
và marketing tương hỗ
Thư trực tiếp
Marketing qua Catalogue
Marketing qua điện thoại
Marketing đáp ứng trực tiếp
Marketing qua kiosk
171Marketing Management
DHTM_TMU
Trang Web
Quảng cáo tìm kiếm
Quảng cáo hiển thị
E-mail
Marketing di động
Các kênh marketing tương hỗ
5.4.1 Các kênh marketing trực tiếp
và marketing tương hỗ
172Marketing Management
DHTM_TMU
5.4.2 Xây dựng chiến dịch marketing trực tiếp
và marketing tương hỗ
Xác định mục tiêu
Thị trường mục tiêu và triển vọng
Chiến lược chào hàng
Các yếu tố kiểm tra
Đo lường thành công của chiến dịch: giá trị trọn đời
173Marketing Management
DHTM_TMU
Xác định mục tiêu
o Rất phong phú Xác định rõ ràng các mục tiêu
của chiến dịch
Thị trường mục tiêu và triển vọng
o Đánh giá đặc điểm của các KH
o Công thức RFM (Recenfy, Frequency, Monetary
amount - tính mới mẻ, tính thường xuyên, tổng lượng
tiền chi tiêu) để đánh giá và chọn lựa KH
5.4.2 Xây dựng chiến dịch marketing trực tiếp
và marketing tương hỗ
174Marketing Management
DHTM_TMU
Chiến lược chào hàng
o Chiến lược chào hàng có hiệu quả để đáp ứng nhu
cầu của thị trường mục tiêu, theo (Nash) gồm 5 yếu
tố: (1) SP, (2) Sự cung ứng, (3) Phương tiện truyền
thông, (4) Phương thức phân phối, (5) Chiến lược sáng
tạo
Các yếu tố kiểm tra
o Kiểm tra tính hiệu quả của các yếu tố khác nhau của
một chiến lược chào hàng trong điều kiện thị trường
thực tế
5.4.2 Xây dựng chiến dịch marketing trực tiếp
và marketing tương hỗ
175Marketing Management
DHTM_TMU
Đo lường thành công của chiến dịch: giá trị trọn đời
Giá trị trọn đời của KH - là giá của tất cả các giao
dịch mà KH thực hiện khi KH được DN thỏa mãn
5.4.2 Xây dựng chiến dịch marketing trực tiếp
và marketing tương hỗ
176Marketing Management
DHTM_TMU
5.5 Quản trị lực lượng bán
Tuyển dụng và lựa chọn ĐDBH
Huấn luyện và giám sát ĐDBH
Hiệu suất của đại diện bán hàng
Khuyến khích đại diện bán hàng
Đánh giá đại diện bán hàng
177Marketing Management
DHTM_TMU
5.6 Các mô thức và đánh giá hiệu lực tác động
của xúc tiến thương mại
Các mô thức đáp ứng của người tiêu dùng
Đánh giá hiệu lực tác động của XTTM
178Marketing Management
DHTM_TMU
5.6.1 Các mô thức đáp ứng của người tiêu dùng
Truyền thôngAIDA Chấp nhậnđổi mới
Phân cấp
hiệu ứngCácgiai đoạn
Nhận
biết
Tình cảm
Hành vi
Tiếp xúc
Tiếp nhận
Đáp ứng
nhận biết
Thái độ
Ý định
Hành vi
Nhận thức
Kiến thức
Tình cảm
Ưa tiên
Tin tưởng
Mua
Nhận biết
Quan tâm
Đánh giá
Dùng thử
Chấp nhận
Chú ý
Quan tâm
Ham muốn
Hành động
179Marketing Management
HTM_TMU
Các mô thức đều giả thuyết NTD trải qua lần lượt theo
thứ tự các giai đoạn: Nhận biết, Tình cảm & Hành vi –
và biểu diễn ở dạng “Biết-Cảm-Làm” (LFD. Learn – Feel –
Do)
Không phải hành vi tiêu dùng nào cũng đi theo trình
tự như vậy, nó có thể thay đổi (mức độ cân nhắc SP
và mức độ khác biệt thương hiệu)
5.6.1 Các mô thức đáp ứng của người tiêu dùng
180Marketing Management
DHTM_TMU
Sau khi triển khai kế hoạch XTTM, marketers cần đánh
giá hiệu lực tác động của XTTM
Hỏi khán giả mục tiêu
Ngoài ra, đo lường hành vi từ phản ứng của khán giả
5.6.2 Đánh giá hiệu lực tác động của XTTM
181Marketing Management
DHTM_TMU
Quản trị các nỗ lực
marketing toàn diện
CHƯƠNG 6
182Marketing Management
DHTM_TMU
Nội dung cơ bản
6.1
6.2
6.3
6.4
Các xu thế phát triển trong tổ chức công ty
trên thị trường thế giới và Việt Nam
Tổ chức và nhân lực quản trị marketing
Quản trị marketing nội bộ
Quản trị marketing trách nhiệm xã hội
183Marketing Management
DHTM_TMU
6.5
6.6
6.7
Quản trị ngân quỹ và thực thi marketing
Đánh giá, kiểm tra, kiểm soát marketing
Phát triển bền vững các năng lực
cạnh tranh marketing cốt lõi
Nội dung cơ bản
184Marketing Management
DHTM_TMU
Tái thiết kế
Thuê ngoài
So sánh chuẩn
Đối tác
cung ứng
6.1 Các xu thế phát triển trong tổ chức công ty
trên thị trường thế giới và Việt Nam
Sát nhập
Toàn cầu hóa
Làm yên dịu
Tập trung
Tăng tốc
Trao quyền
hành
185Marketing Management
DHTM_TMU
6.2 Tổ chức và nhân lực quản trị marketing
Tổ chức theo chức năng
Tổ chức theo quản lý sản phẩm/thương hiệu
Tổ chức theo quản lý thị trường
Tổ chức theo địa lý
Tổ chức theo quản lý ma trận
186Marketing Management
DHTM_TMU
Nhà quản trị
tiêu thụ
Nhà quản trị
MR
Nhà quản trị
SP mới
Nhà quản trị
QC & XTB
Nhà quản trị
hành chính
MKT
Giám đốc marketing
6.2.1 Tổ chức theo chức năng
187Marketing Management
DHTM_TMU
Nhà quản trị
tuyến SP A
Nhà quản trị
tuyến SP B
Nhà quản trị
SP/nhãn hiệu
Nhà quản trị
SP/nhãn hiệu
Nhà quản trị
tiêu thụ
Nhà quản trị
MR
Nhà quản trị
DMSP
Nhà quản trị
QC & XTB
Nhà quản trị
hành chính
MKT
6.2.2 Tổ chức theo quản lý sản phẩm/nhãn hiệu
188Marketing Management
DHTM_TMU
Nhà quản trị
MR
Nhà quản trị
tiêu thụ
Nhà quản trị
xúc tiến
Nhà quản trị
QC
Chuyên gia
chức năng
Chuyên gia
chức năng
Chuyên gia
chức năng
Nhà quản trị
tiêu thụ thị
trường/KH A
Nhà quản trị
tiêu thụ thị
trường/KH B
Nhà quản trị
tiêu thụ thị
trường/KH C
6.2.3 Tổ chức theo quản lý thị trường/khách hàng
189Marketing Management
DHTM_TMU
Nhà quản trị
SP mới
Nhà quản trị
MR
Nhà quản trị
tiêu thụ
Nhà quản trị
QC & XTB
Nhà quản trị
hành chính
MKT
Nhà quản trị
tiêu thụ
vùng
Nhà quản trị
tiêu thụ
vùng
Nhà quản trị
tiêu thụ
vùng
Nhà quản trị
tiêu thụ
khu vực A
Nhà quản trị
tiêu thụ
khu vực B
Nhà quản trị
tiêu thụ
khu vực C
6.2.4 Tổ chức theo địa lý
190Marketing Management
DHTM_TMU
Nhà quản trị
sản phẩm
Nhà quản trị
hành chính
MKT
Nhà quản trị
QC & XTB
Nhà quản trị
tiêu thụ
Sản phẩm 3
Sản phẩm 2
Sản phẩm 1
Nhà quản trị
MR
Khu vực A Khu vực B Khu vực C
6.2.5 Tổ chức theo quản lý ma trận
191Marketing Management
DHTM_TMU
6.3 Quản trị marketing nội bộ
192
Quan hệ giữa bộ phận marketing
với các bộ phận khác
Xây dựng tổ chức marketing sáng tạo
Marketing Management
DHTM_TMU
6.3.1 Quan hệ giữa bộ phận marketing
với các bộ phận khác
Giám đốc marketing hay CMO có trách vụ:
Điều phối các hoạt động marketing nội bộ của DN
Điều phối marketing với tài hính, hoạt động vận
hành, và các chức năng khác của DN để phục vụ KH
193Marketing Management
DHTM_TMU
6.3.2 Xây dựng tổ chức marketing sáng tạo
Phát triển một đam mê của toàn DN đối với KH
Tổ chức theo các phân đoạn KH thay vì các sản phẩm
Hiểu biết KH thông qua nghiên cứu định tính và định
lượng
194Marketing Management
DHTM_TMU
6.4 Quản trị marketing trách nhiệm xã hội
Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
Các mô hình kinh doanh trách nhiệm xã hội
Marketing thiện nguyện
Marketing xã hội
195Marketing Management
DHTM_TMU
6.4.1 Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
Hành vi pháp lý
o Các tổ chức/DN phải đảm bảo mỗi nhân viên đều
biết và tôn trọng pháp luật
Hành vi đạo đức
o Thông qua và phổ biến 1 bộ nguyên tắc văn bản về
các khía cạnh đạo đức, xây dựng 1 truyền thống DN
về hành vi đạo đức
Hành vi trách nhiệm xã hội
o Bản thân marketers phải thể hiện lương tâm xã hội
của họ trong giao dịch cụ thể với KH và các bên liên
quan
196Marketing Management
DHTM_TMU
6.4.2 Các mô hình kinh doanh trách nhiệm xã hội
Tương lai, có vô số cơ hội mô hình kinh doanh trách
nhiệm xã hội
Các thế lực trong môi trường kinh tế, xã hội, văn hóa
và tự nhiên sẽ áp đặt các giới hạn mới về thực hành
marketing và kinh doanh
Các DN sáng tạo ra những giải pháp 1 cách có trách
nhiệm với xã hội sẽ có khả năng thành công
197Marketing Management
DHTM_TMU
6.4.3 Marketing thiện nguyện
Là phương tiện cho các DN liên kết một cách có hiệu
quả trách nhiệm xã hội với các chương trình marketing
tiêu dùng
Có thể gây phản tác dụng, nếu NTD đặt câu hỏi về mối
liên hệ giữa các SP và mục tiêu từ thiện hoặc xem DN
như là tự phục vụ và lợi dụng?
198Marketing Management
DHTM_TMU
6.4.4 Marketing xã hội
Được thực hiện bởi một tổ chức phi LN hoặc trực thuộc
Chính phủ, trực tiếp xử lý một vấn đề xã hội hoặc một
lý tưởng
o “Nói không với ma túy”
o “Hãy tập thể dục nhiều hơn và ăn uống điều độ hơn”
Sử dụng một số chiến thuật khác nhau để đạt tới mục
tiêu, quá trình lập kế hoạch tuân theo các bước tương
tự như đối với SP và dịch vụ truyền thống
199Marketing Management
DHTM_TMU
Xác định ngân quỹ marketing
Thực thi hoạt động marketing
6.5 Quản trị ngân quỹ và thực thi marketing
200Marketing Management
DHTM_TMU
6.5.1 Xác định ngân quỹ marketing
Hàm phản ứng của doanh số
Tối ưu hóa marketing mix
Tối ưu hóa phân bổ ngân quỹ marketing
201Marketing Management
DHTM_TMU
6.5.2 Thực thi hoạt động marketing
Là một quá trình biến các kế hoạch
marketing thành những nhiệm vụ
hành động và đảm bảo chắc chắn rằng
những nhiệm vụ đó được thực hiện
theo cách đảm bảo đạt tới những mục
tiêu đã đề ra trong kế hoạch
202Marketing Management
DHTM_TMU
Thực hiện 4 kỹ năng, ở tất cả các cấp độ chức năng
marketing, chương trình và chính sách
oKỹ năng phân bổ
oKỹ năng theo dõi
oKỹ năng tổ chức
oKỹ năng tác động qua lại
6.5.2 Thực thi hoạt động marketing
203Marketing Management
DHTM_TMU
6.6 Đánh giá, kiểm tra, kiểm soát marketing
Kiểm tra kế hoạch năm
Kiểm tra khả năng lợi nhuận
Kiểm tra hiệu năng
Kiểm tra tính chiến lược
204Marketing Management
DHTM_TMU
Đặt mục tiêu
Đánh giá
thành tích
Chuẩn đoán
thành tích
Hành động
điều chỉnh
Quy trình kiểm tra marketing
Chúng ta
muốn đạt
điều gì?
Chuyện gì
đang diễn
ra?
Tại sao
chuyện này
xảy ra?
Chúng ta
nên làm gì?
205Marketing Management
Kiểm tra marketing. Là quá trình các DN đánh giá hiệu
quả của các hoạt động và chương trình marketing của họ
và thực hiện các thay đổi, điều chỉnh cần thiết
DHTM_TMU
Phân tích doanh số
Phân tích thị phần
Tỷ lệ DS trên chi tiêu
Phân tích tài chính
Phân tích bảng điểm
dựa trên thị trường
Kiểm tra
kế hoạch
hàng năm
Kiểm tra xem
k/quả dự tính
có đạt được?
Q.trị thượng
đỉnh, q/trị
cấp trung
Dạng
kiểm tra
Kiểm tra
khả năng
LN
Giám sát viên
marketing
Kiểm tra xem
DN lời/lỗ
Khả năng LN theo SP,
khu vực, KH, phân
đoạn, kênh phân phối,
kích cỡ đơn hàng
Trách
nhiệm
Mục đích
kiểm soát
Cách thức
tiếp cận
206Marketing Management
Các loại kiểm tra marketing
DHTM_TMU
Dạng
kiểm tra
Kiểm tra
hiệu năng
Kiểm tra tính
chiến lược
Quản trị
chức năng
Quản trị
thượng đỉnh,
kiểm toán
viên marketing
Đánh giá và
cải thiện chi
tiêu & tác động
của các khoản
chi tiêu
Kiểm tra xem
DN có theo
đuổi các cơ hội
tốt nhất về thị
trường, SP,
kênh phân
phối?
Hiệu năng của lực
lượng bán hàng, QC,
khuyến mại,
phân phối
Công cụ tỷ suất
hiệu quả marketing,
kiểm toán marketing,
xem xét tính ưu việt
marketing, xem xét
trách nhiệm xã hội
và vấn đề đạo đức
marketing
Trách
nhiệm
Mục đích
kiểm soát
Cách thức
tiếp cận
207Marketing Management
Các loại kiểm tra marketing
DHTM_TMU
6.7 Phát triển bền vững các năng lực
cạnh tranh marketing cốt lõi
208Marketing Management
Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
Quản trị quan hệ đối tác (PRM)
Cơ sở dữ liệu marketing và khai thác dữ liệu
Phâ tích LN của phân đoạn, KH và kênh
DHTM_TMU
Questions?
209Marketing Management
DHTM_TMU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-quan_tri_marketing_2_encrypt_4705_1982408.pdf