Tài liệu Bài giảng Quản trị Logistics kinh doanh - Đại học Thương mại: TRƢỜNG ĐH THƢƠNG MẠI
BỘ MÔN
Logistics
KINH DOANH
QUẢN TRỊ
LOGISTICS
KINH
DOANH
DHTM_TMU
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] GT Quản trị logistics KD (2010). Nguyễn Thông Thái, An Thị Thanh
Nhàn. Trường ĐH Thương mại. NXB Thống kê
[2] Logistics những vấn đề lý luận và thực tiễn ở VN (2011). Đặng Đình
Đào, Vũ Thị Minh Loan và nhiều tác giả. NXB Đại học KTQD
[3] Quản trị hậu cần trong TMĐT (2009). Lục Thị Thu Hường. NXB
Thống kê
[4] Quản trị logistics (2002). Đoàn Thị Hồng Vân. NXB Chính trị Quốc gia
HN
[5] Tạp chí Vietnam Logistics Review, Tạp chí Vietnam Supply Chain Insight
DHTM_TMU
NỘI DUNG HỌC PHẦN
Khái quát về quản trị logistics KD
Mạng lƣới tài sản và HTTT Logistics
Tổ chức thực hiện & Kiểm soát Logistics
DVKH và Quá trình cung ứng h2 cho KH
Quản lý dự trữ & quản trị mua hàng
Quản trị vận chuyển
Kho, bao bì & dòng logistics ngƣợc
DV Logistics của doanh nghiệp 3PLs
Logistics trong KDQT, TMĐT & CCU toàn cầu
DHTM_TMU
Chƣơng 1
Khái quát về quản trị logistics
trong...
132 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 1233 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Quản trị Logistics kinh doanh - Đại học Thương mại, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƢỜNG ĐH THƢƠNG MẠI
BỘ MÔN
Logistics
KINH DOANH
QUẢN TRỊ
LOGISTICS
KINH
DOANH
DHTM_TMU
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] GT Quản trị logistics KD (2010). Nguyễn Thông Thái, An Thị Thanh
Nhàn. Trường ĐH Thương mại. NXB Thống kê
[2] Logistics những vấn đề lý luận và thực tiễn ở VN (2011). Đặng Đình
Đào, Vũ Thị Minh Loan và nhiều tác giả. NXB Đại học KTQD
[3] Quản trị hậu cần trong TMĐT (2009). Lục Thị Thu Hường. NXB
Thống kê
[4] Quản trị logistics (2002). Đoàn Thị Hồng Vân. NXB Chính trị Quốc gia
HN
[5] Tạp chí Vietnam Logistics Review, Tạp chí Vietnam Supply Chain Insight
DHTM_TMU
NỘI DUNG HỌC PHẦN
Khái quát về quản trị logistics KD
Mạng lƣới tài sản và HTTT Logistics
Tổ chức thực hiện & Kiểm soát Logistics
DVKH và Quá trình cung ứng h2 cho KH
Quản lý dự trữ & quản trị mua hàng
Quản trị vận chuyển
Kho, bao bì & dòng logistics ngƣợc
DV Logistics của doanh nghiệp 3PLs
Logistics trong KDQT, TMĐT & CCU toàn cầu
DHTM_TMU
Chƣơng 1
Khái quát về quản trị logistics
trong kinh doanh hiện đại
NỘI DUNG HỌC PHẦN
DHTM_TMU
Khái niệm và mục tiêu
quản trị logistics
Chiến lƣợc, quá trình và
hoạt động logistics tại DN
Bản chất và vai trò
của logistics KD
NỘI DUNG CHƢƠNG 1
DHTM_TMU
1.1. BẢN CHẤT & VAI TRÒ CỦA LOGISTICS KD
Từ điểm xuất
phát đến điểm
tiêu dùng
Vị trí
Vận chuyển
Dự trữ
Quá trình tối ƣu hóa
Thông qua các
hoạt động kinh tế
Nguồn tài
nguyên
Nguyên liệu, vốn,
nhân lực, thông tin
DHTM_TMU
1950 1960 1970 1980 1990 2000
Workplace
Logistics
Facility
logistics
Corporate
logistics
Supply
Chain
Logistics
Global
Logistics
P
h
ạ
m
v
i
v
à
m
ứ
c
đ
ộ
ả
n
h
h
ƣ
ở
n
g
1.1. BẢN CHẤT & VAI TRÒ CỦA LOGISTICS KD
DHTM_TMU
1 PL
2 PL
3PL
4PL
Log đầu vào
Log đầu ra
Log ngƣợc
Log HTD ngắn ngày
Log ngành ôtô
Log ngành hóa chất
Log hàng điện tử
Log ngành dầu khí
Logistics KD
Logistics Quân đội
Logistics Sự kiện
Logistics Dịch vụ
Hoạt động mua
Hoạt động hỗ trợ SX
Hoạt động phân phối
Theo ph/vi & mức
độ quan trọng
Theo vị trí
các bên tham gia
Theo hƣớng vận
động vật chất
Theo đối tƣợng
hàng hóa
Theo quá trình
nghiệp vụ
1.1. BẢN CHẤT & VAI TRÒ CỦA LOGISTICS KD
DHTM_TMU
Công cụ liên kết nền KT trong một QG và toàn cầu
Tối ƣu hóa chu trình lƣu chuyển h2 từ nCC đến NTD
Tiết kiệm và giảm CP lƣu thông
Mở rộng thị trƣờng buôn bán quốc tế
Đối với nền kinh tế
Tạo GTGT về thời gian và địa điểm
Di chuyển h2, DV hiệu quả đến KH
Nâng cao hiệu quả KD, giảm CPSX, tăng
năng lực cạnh tranh
Hỗ trợ nhà QL ra quyết định
Đối với doanh nghiệp
1.1. BẢN CHẤT & VAI TRÒ CỦA LOGISTICS KD
DHTM_TMU
1.2. KHÁI NIỆM & MỤC TIÊU QT LOGISTICS
Nguồn lực
Vật chất
Nguồn
Tài chính
Nguồn
Nhân sự
Nguồn
Thông tin
Lợi thế
Cạnh tranh
Hiệu quả vận
động h2 tới KH
Tiện lợi về
th/gian & đ.điểm
Tài sản
sở hữu
• Dịch vụ KH
• Xử lý ĐĐH
• Cung ứng h2
• QT dự trữ
• QT vận chuyển
• Nghiệp vụ mua
• Nghiệp vụ kho
• Bao bì/đóng gói
• Chất xếp, bốc dỡ
• Qlý thông tin
Các hoạt động logistics
Quản trị
Nhà
Cung
cấp
Khách
hàng
Vật
liệu
Bán
thành
phẩm
Thành
phẩm
Quá trình quản trị
Hoạch
định
Thực
thi
Kiểm
soát
Đầu vào Đầu ra
D
TM_TMU
Tạo giá trị
gia tăng cho
KH & DN
Lợi ích
CP
Lợi ích
DV
Sự sẵn có của hàng hoá
Hiệu suất nghiệp vụ
Độ tin cậy dịch vụ
CP Dịch vụ KH
CP mua và dự trữ
CP kho bãi và vận tải
CP xử lý ĐĐH và QL thông tin
1.2. KHÁI NIỆM & MỤC TIÊU QT LOGISTICS
DHTM_TMU
1.2. KHÁI NIỆM & MỤC TIÊU QT LOGISTICS
Đặc tính sản phẩm tác động đến
mục tiêu QT logistics
Trọng khối
Giá trị/
Khối lượng
Khả năng
thay thế
Mức độ
rủi ro
Chu kỳ
sống
Bao bì
Khả năng
xếp thành
kiện
DHTM_TMU
Tập hợp các nguyên tắc hƣớng dẫn, định hƣớng và quan điểm
Giúp phối hợp các mục tiêu, kế hoạch và chính sách
Giữa các bộ phận tham dự trong CCƢ của DN
1.3. CHIẾN LƢỢC, QUÁ TRÌNH VÀ CÁC HĐ LOGISTICS
Các dạng chiến lƣợc logistics
Chiến lược
giảm CP
Chiến lược
giảm vốn ĐT
Chiến lược cải
tiến DV
Chiến lược
phản ứng nhanh
Chiến lược
phối hợp
Chiến lược
tổng thể
DHTM_TMU
Công ty
Nhà
cung
cấp
Khách
hàng
Mua
hàng
Hỗ trợ
sản xuất
Phân
phối
Dòng hàng hóa
Dòng thông tin
1.3. CHIẾN LƢỢC, QUÁ TRÌNH VÀ CÁC HĐ LOGISTICS
DHTM_TMU
Logistics
Quản trị dự trữ QT vận chuyển
QT mua hàng
Quản trị kho
HT Thông tin
Dịch vụ KH
1.3. CHIẾN LƢỢC, QUÁ TRÌNH VÀ CÁC HĐ LOGISTICS
DHTM_TMU
Chƣơng 2
Mạng lƣới tài sản và Hệ thống
thông tin logistics tại DN
NỘI DUNG HỌC PHẦN
DHTM_TMU
Hệ thống thông tin
logistics tại DN
Ứng dụng công nghệ
hiện đại trong QT logistics
Mạng lƣới tài sản
logistics tại DN
NỘI DUNG CHƢƠNG 2
DHTM_TMU
“Mạng lƣới tài sản logistics”: các điều
kiện cơ sở vật chất kỹ thuật mà DN sở
hữu và sử dụng cho HĐ logistics.
2.1. MẠNG LƢỚI TÀI SẢN LOGISTICS TẠI DN
Doanh nghiệp Các vị trí hoạt động logistics tham gia
DN sản xuất Các phân xưởng sản xuất Các nhà kho
DN bán buôn Nhà kho hoặc các trung tâm phân phối
DN bán lẻ TTPP của DN bán lẻ Mạng lưới các điểm BL
Đảm bảo cung ứng mức DVKH theo yêu cầu
Góp phần giảm chi phí logistics
Giảm chi phí đầu tƣ nếu quản lý tốt
DHTM_TMU
Theo đối tƣợng
phục vụ
Định hƣớng thị trƣờng
Định hƣớng nguồn hàng
Theo điều kiện thiết kế
& thiết bị
Kho thông thƣờng
Kho đặc biệt
Theo đặc điểm
kiến trúc
Kho kín
Kho nửa kín
Kho lộ thiên
Theo mặt hàng
bảo quản
Kho tổng hợp
Kho chuyên dụng
Kho hỗn hợp
Kho riêng
hay
kho công cộng
2.1. MẠNG LƢỚI TÀI SẢN LOGISTICS TẠI DN
DHTM_TMU
CH hỗn hợp
CH chuyên doanh
CH bách hoá
Siêu thị
CH tự phục vụ
CH DV giới hạn
CH DV đầy đủ
CH BL độc lập
Chuỗi bán lẻ
Đại lý đặc quyền
Qua cửa hàng
Không qua CH
CH giá cao
CH giá thấp
CH hạ giá
CH đồng giá
Theo vị trí
bán hàng
Theo phổ
mặt hàng
Theo trình độ
phục vụ
Theo mức độ
sở hữu
Theo giá bán
CHBL truyền thống
CHBL hiện đại
Theo p.pháp bán
Các loại hình
cửa hàng bán lẻ
2.1. MẠNG LƢỚI TÀI SẢN LOGISTICS TẠI DN
DHTM_TMU
• Theo phƣơng vận động
• Theo quy tắc vận động
• Theo nguồn động lực
Thiết bị di chuyển - xếp dỡ
• Thiết bị chứa đựng
• Thiết bị chăm sóc, giữ gìn
Thiết bị bảo quản
• Theo phƣơng vận động
• Theo quy tắc vận động
• Theo nguồn động lực
Thiết bị tiếp nhận hàng
• Thiết bị tiếp nhận
• Thiết bị bảo quản
• Thiết bị bán
• Thiết bị di chuyển
Theo quá trình logistics
• TB b.quản, chứa đựng
• TB bị đo lƣờng
• TB thu tính tiền
Theo ng.lý cấu tạo & SD
• Thiết bị cố định
• Thiết bị nửa cố định
• Thiết bị ko cố định
Theo vị trí trong CH
TẠI KHO HÀNG TẠI CH BÁN LẺ
2.1. MẠNG LƢỚI TÀI SẢN LOGISTICS TẠI DN
DHTM_TMU
Cấu trúc gồm con ngƣời, phƣơng tiện và các qui trình
Thu thập, phân tích, định lƣợng và truyền tải dữ liệ
Nhằm tăng cƣờng hiệu quả hoạt động logistics
Khái niệm
Giúp nắm vững thông tin về biến động của môi trƣờng
Giúp nhà QT chủ động lập kế hoạch, chƣơng trình logistics
Đảm bảo sử dụng linh hoạt, hiệu quả các nguồn lực logistics
Là chất kết dính các hoạt động logistics
2.2. HỆ THỐNG THÔNG TIN LOGISTICS TẠI DN (L.I.S)
DHTM_TMU
Môi trƣờng
Nhà quản trị logistics
Dữ liệu đầu vào
Thông tin đầu ra
Quyết định
Logistics
Quản trị cơ sở dữ liệu
• Tập hợp, chỉnh lý, bảo quản
• Chuyển hóa dữ liệu
• Xử lý, phân tích
L
o
g
is
ti
c
s
I
n
fo
rm
a
ti
o
n
S
y
s
te
m
2.2. HỆ THỐNG THÔNG TIN LOGISTICS TẠI DN (L.I.S)
DHTM_TMU
Mua
hàng
Kế hoạch
mua
Vận
chuyển
Kế hoạch
Sản xuất
Kế hoạch
Logistics
Kế hoạch
nguồn lực
Phân chia
Hàng hóa
Đáp ứng
Đơn hàng
Quản lý
đơn hàng
Kế hoạch
chiến lƣợc
Quản lý dự trữ
2.2. HỆ THỐNG THÔNG TIN LOGISTICS TẠI DN (L.I.S)
DHTM_TMU
2.3. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HĐ TRONG QT LOGISTICS
Ứng dụng
Công nghệ thông tin
Ứng dụng
Trong nhà kho và vận tải
Công nghệ
nhận dạng
tự động
Công nghệ
truyền tin
Công nghệ
phân tích
thông tin
Công nghệ
trong
nhà kho
Công nghệ
trong
vận tải
• Mã vạch
• RFID
• Giọng nói
• EDI
• GPS
• GIS
• WBT
• VSAT
• ERP
• DRP
• AITS
• TPS
• WWM
• Wearable
• Robot
• Tàu điện
trên cao
• Tàu cao
tốc
• Xe ko
người lái
DHTM_TMU
• Đọc từ xa
• Đọc nhiều loại dữ liệu
• Chứa nhiều thông tin
• Sửa chữa và cập nhật DL
• Tiết kiệm thời gian
• Tiết kiệm nhân sự
• Tăng tính chính xác
• Tăng tính bảo mật
• Khi một thẻ RFID đi vào vùng điện từ trƣờng,
nó sẽ phát hiện tín hiệu kích hoạt thẻ;
• Bộ đọc giải mã dữ liệu đọc thẻ
dữ liệu đƣợc đƣa vào một máy chủ;
• Phần mềm ứng dụng trên máy chủ sẽ xử lý dữ liệu.
RFID
2.3. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HĐ TRONG QT LOGISTICS
DHTM_TMU
• Chuyển giao thông tin giữa các máy tính
• Bằng phương tiện điện tử
• Sử dụng một t.chuẩn đã được thỏa thuận để cấu trúc t.tin
• Trao đổi chứng từ trong/ngoài giờ, nội bộ/liên DN
• Chi phí giao dịch thấp hơn
• Đối chiếu chứng từ tự động, nhanh và chính xác
• Dịch vụ khách hàng tốt hơn
• Quan hệ đối tác đem lại hiệu suất cao hơn
EDI
Electric Data Interchange
2.3. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HĐ TRONG QT LOGISTICS
HTM_TMU
NCC vật liệu Khách hàngNhà bán lẻNhà p.phốiNhà s.xuất
Hoạch định
chiến lược
Lập kế hoạch
Triển khai quy
trình tác nghiệp
MES
(Hệ thống
điều hành
sx)
WMS
(Quản trị kho hàng)
TPS
(Hoạch định vận tải)
CRM/SFA
(QT q.hệ KH &
Bán hàng
tự động)
SRM/PFA
(QT q.hệ NCC &
Mua hàng
tự động)
EDI
(Trao đổi dữ liệu điện tử)
APS
(Hoạch định &
điều độ nâng
cao)
CN phân tích thông tin
2.3. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HĐ TRONG QT LOGISTICS
DHTM_TMU
Chƣơng 3
Tổ chức thực hiện và kiểm soát
hoạt động logistics tại DN
NỘI DUNG HỌC PHẦN
DHTM_TMU
Thuê ngoài logistics
tại doanh nghiệp
Kiểm soát logistics tại
doanh nghiệp
Tổ chức hoạt động
logistics tại DN
NỘI DUNG CHƢƠNG 3
DHTM_TMU
- Thiết kế CCTC
- Bố trí, sử dụng các
nguồn lực
3.1 TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG LOGISTICS TẠI DN
Giải quyết mâu thuẫn
Tăng cƣờng chuyên
môn hoá & hiệu quả
quản trị logistics
Thƣơng mại
Dịch vụ
SX hàng hóa
Khai thác
• SX vật liệu thô
• Mua và vận chuyển
• Phòng QT vật liệu
• KD dịch vụ phân phối
• Mua, dự trữ, vận chuyển
• Tập trung cho logistics
Mua và dự trữ
• Vận chuyển ko quan trọng
• QT vật tư, ng.liệu, hàng hóa phục vụ
cho cung cấp DV
• Mua vật liệu từ nhiều NCC
• SX và PP hàng hóa
• QT cung ứng và PP
Mục tiêu
chiến lƣợc
logistics
DHTM_TMU
Marketing Tài chính Sản xuất
V.chuyển &
lƣu kho đra
Dịch vụ
khách hàng
Tính toán &
xử lí đđh
Dự báo
bán hàng
Quản trị
dự trữ
Mua & q.lí
nguyên v.liệu
V.chuyển &
lƣu kho đvào
Đảm bảo
chất lƣợng
Logistics
Thẩm quyền theo dự án
T
h
ẩ
m
q
u
y
ề
n
th
e
o
c
h
ứ
c
n
ă
n
g
Quản trị HT
thông tin
Giám đốc điều hành
Mô hình tổ chức không chính thức và bán chính thức
3.1 TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG LOGISTICS TẠI DN
DHTM_TMU
Mô hình tổ chức logistics chính thức
Giám đốc điều hành
Marketing Sản xuất Tài chínhLogistics
Quản trị
mua hàng
Xử lí đđh
& dvụ KH
Bao gói &
vận chuyển
Kho & q.lí
nguyên v.liệu
Q. trị dự trữ
& lập kế hoạch
3.1 TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG LOGISTICS TẠI DN
DHTM_TMU
Lựa chọn cách thức tổ chức logistics tại DN
DN nhỏ, hoạt động ít
DN lớn, tính đặc thù cao
• DN nhỏ, thiếu nguồn lực
• DN lớn, không có chuyên
môn sâu
• Phối hợp tổ chức
& thuê ngoài
• Phổ biến
3.1 TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG LOGISTICS TẠI DN
DHTM_TMU
Sử dụng nguồn lực bên ngoài để
tổ chức & triển khai một phần
hoặc toàn bộ hoạt động logistics
Loại trừ chức năng KD không cốt lõi
Tập trung nguồn lực cho các chức
năng kinh doanh cốt lõi (lợi thế cạnh
tranh cốt lõi)
3.2. THUÊ NGOÀI LOGITICS TẠI DOANH NGHIỆP
Lợi thế
Rủi ro
• Tiết kiệm chi phí
• Tính chuyên nghiệp
• Tăng tính linh hoạt
• Tăng giới hạn kinh tế
• Giảm t.gian cung ứng
• Phát sinh chi phí
• Gián đoạn tác nghiệp
• Rò rỉ th.tin nhạy cảm
• Giảm khả năng k.soát
DHTM_TMU
Thấp
T
ầ
m
q
u
a
n
tr
ọ
n
g
Thấp
Cao
Khả năng tự thực hiện
Cao
Tìm kiếm
đối tác mạnh
có nguồn lực
Outsource Trở thành
đối tác
lãnh đạo
In house
• Tầm quan trọng của logistics
Quy mô hoạt động logistics
Độ ổn định về nhu cầu DV logistics
• Khả năng tự thực hiện
Năng lực quản lý logistics
Mạng lƣới tài sản
3.2. THUÊ NGOÀI LOGITICS TẠI DOANH NGHIỆP
DHTM_TMU
1. Đánh giá
chiến lƣợc
và nhu cầu
thuê ngoài
2. Đánh giá
các phƣơng
án
3. Lựa chọn
Đối tác
4. Xây dựng
Quy trình
Tác nghiệp
5. Triển khai
Và liên tục
Hoàn thiện
Tiềm năng
dịch vụ
của đối tác
Nhu cầu
Và ƣu tiên
Của DN
3.2. THUÊ NGOÀI LOGITICS TẠI DOANH NGHIỆP
DHTM_TMU
So sánh kết quả hiện
hữu với kế hoạch
Thiết lập hành động
điều chỉnh
Nhằm tăng cƣờng hiệu
quả hoạt động quản trị
logistics
Các tiêu
chuẩn hoặc
mục tiêu
Báo cáo
kết quả
Hoạt động
điều chỉnh
Quá trình
Các hoạt
động
logistics diễn
ra
Những thay
đổi bên
trong và bên
ngoài
Đầu vào Đầu ra
Quá trình kiểm
soát logistics
Hoạt động cung ứng,
phân phối hàng hóa
và trình độ DVKH
Chi phí hoạt động
và
Dịch vụ khách hàng
Kiểm tra
So sánh bởi nhà
quản trị và/hoặc
hệ thống máy
tính
Khái niệm
3.3. KIỂM SOÁT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP
DHTM_TMU
Tình trạng và CP dự trữ
Nhu cầu
Nghiệp
vụ kho
Các báo cáo về
CP và DV
Các tiêu chuẩn
DV và CP
HĐ điều
chỉnh: điều
chỉnh cung
ứng
Nhà
quản trị
Tái cung ứng
Ví dụ về hệ thống mở trong kiểm soát
nghiệp vụ kho hàng
Đặc điểm
Nhà quản trị trực tiếp can
thiệp vào tất cả các hoạt
động điều chỉnh
Linh hoạt cao, CP thấp
Hạn chế khả năng kiểm soát
Mang tính chủ quan, dễ mắc
sai lầm
Hệ thống mở
3.3. KIỂM SOÁT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP
DHTM_TMU
Dữ trữ ở Kho - Dk
Nhu cầu
Nghiệp
vụ kho
Các báo cáo về
CP và DV
Tiêu chuẩn dự
trữ: Q và Dđ
Đặt
hàng
Quy tắc quyết
định: Dk < Dđ
đặt lô hàng Q
Tái cung ứng
Ví dụ về hệ thống đóng trong kiểm soát
nghiệp vụ kho hàng
Đặc điểm
Các quy tắc đƣợc xem là căn
cứ để tiến hành điều chỉnh
Tốc độ và độ chính xác cao
Giảm tính linh hoạt
Chi phí đầu tƣ cao hơn
Hệ thống đóng
3.3. KIỂM SOÁT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP
DHTM_TMU
Ví dụ về Mô hình hỗ hợp trong kiểm soát
nghiệp vụ kho hàng
Hệ thống hỗn hợp
Dự trữ ở kho Dk và CP DT
Nhu cầu-D
Nghiệp
vụ kho
Các báo cáo của
máy tính về Dk
Tiêu chuẩn dự
trữ: Q, Dđ, DV và
CP
Đặt
hàng
Quy tắc quyết
định: Dk < Dđ
đặt lô hàng Q
Tái cung ứng - Q
Báo cáo về DV ,
CP và triển khai
danh mục h2
Nhà
quản trị
Nhà quản trị ko phải rời
bỏ quyền quản trị hệ
thống mà vẫn kiểm soát
đƣợc các hoạt động khi
cần thiết
Đảm bảo tính linh hoạt
và hiệu quả
Đặc điểm
3.3. KIỂM SOÁT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP
DHTM_TMU
ĐÁNH GIÁ BÊN TRONG
Năng lực tạo ra
sản phẩm, dịch vụ
Năng lực cung cấp
sản phẩm, dịch vụ
Khả năng “hiểu “ khách hàng
ĐÁNH GIÁ BÊN NGOÀI
Nhu cầu, thái độ
của khách hàng
3.3. KIỂM SOÁT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP
DHTM_TMU
Đánh giá toàn diện chuỗi cung ứng
Khách
hàng
Nhà
cung
cấp
DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
Lắp ráp Kiểm traSản xuất
Dòng vật chất
Dòng thông tin
Cung ứng Phân phối
Đánh giá bên trong Đánh giá bên ngoài
3.3. KIỂM SOÁT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP
DHTM_TMU
Đo lƣờng kết quả
Bên trong
• Chi phí CP vận chuyển
CP kho
CP xử lý ĐĐH
• Dịch vụ khách hàng
Tỷ lệ đầy đủ H2
Lỗi trong giao hàng
Số đơn hàng bị trả lại
Thời gian cung ứng
• Năng suất Doanh số/1nhân viên
• Chỉ tiêu đo lƣờng tài sản
• Chất lƣợng Tần số hƣ hỏng
Tổng giá trị hƣ hỏng
• Đo lƣờng mong đợi KH
- K.năng cung cấp h2
- Thời gian thực hiện ĐH
- K.năng đảm bảo thông tin
- K.năng gquyết khiếu nại
• XĐ chuẩn mực thực tiến tốt nhất
- Chuẩn mực của đối thủ cạnh tranh
- Chuẩn mực của DN dẫn đầu ngành
• Thỏa mãn KH/chất lƣợng
• Thời gian
• Tổng CP Chuỗi cung ứng
• Tài sản
Đo lƣờng kết quả
Bên ngoài
Đo lƣờng toàn diện
Chuỗi cung ứng
Các chỉ tiêu
kiểm soát
3.3. KIỂM SOÁT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP
DHTM_TMU
Chƣơng 4
Dịch vụ khách hàng và quá trình
cung ứng hàng hoá cho KH
NỘI DUNG HỌC PHẦN
DHTM_TMU
NỘI DUNG CHƢƠNG 4
Khái niệm, vai trò &
nhân tố cấu thành DVKH
Phân loại và xác định
chỉ tiêu DVKH
Chu kỳ đơn hàng với
chất lƣợng DVKH
Quá trình cung ứng
hàng hoá cho KH tại DN
DHTM_TMU
MUA
DT
KHO
BAO
BÌ
VC
Quá trình cung ứng trực tiếp hàng hoá
KHÁCH
HÀNG
Nơi duy trì
dự trữ hay
cung cấp
hàng
Chuẩn bị hàng, tính toán dự trữ, di
chuyển, bao gói, giấy tờ
Giao
hàng
Trao
đơn hàng
Quá trình đặt hàng của KH
4.1. KHÁI NIỆM , VAI TRÒ & NHÂN TỐ CẤU THÀNH DVKH
Quá trình cung cấp lợi thế cạnh tranh, giá trị tăng
thêm trong CCU nhằm tối đa hóa tổng lợi ích cho KH
DHTM_TMU
Từ đặt hàng đến giao hàng
QL tốt quá trình đáp ứng ĐH
Sự giao động về thời gian
Phân phối an toàn
Sửa chữa đơn hàng
Truyền thông tin cho KH
Thu thập hồi từ KH
Nhanh, chính xác, liên tục
Đáp ứng y.c đa dạng, bất thƣờng
Thực hiện nguyên tắc ƣu tiên
4.1. KHÁI NIỆM , VAI TRÒ & NHÂN TỐ CẤU THÀNH DVKH
DHTM_TMU
DVKH
nhƣ một hoạt động
DVKH
nhƣ một thƣớc đo
KQ hoạt động
DVKH
nhƣ
triết lý
DVKH nhƣ một nhiệm vụ KH
Là việc hoàn thành các giao dịch
Phòng DVKH: giải quyết khiếu nại
DVKH là thƣớc đo của việc triển
khai hoạt động logistics
Thiết kế các tiêu chuẩn DVKH
DVKH trở thành cam kết của DN
DVKH bao trùm mọi hoạt động
Vai trò
4.1. KHÁI NIỆM , VAI TRÒ & NHÂN TỐ CẤU THÀNH DVKH
DHTM_TMU
Ảnh
hƣởng
đến
doanh số
Duy trì
lòng
trung
thành
Tầm quan
trọng
• 65% doanh thu là từ
KH hiện tại
• CP tìm KH mới gấp 6
lần CP duy trì KH cũ
• Cạnh tranh bằng DV
hiệu quả hơn bằng
giá, SP
• DVKH ko phải yếu
tố duy nhất làm
tăng DT
• DT ảnh hƣởng bởi
khả năng cung cấp
các mức DV
4.1. KHÁI NIỆM , VAI TRÒ & NHÂN TỐ CẤU THÀNH DVKH
DHTM_TMU
Theo các giai đoạn
của q.t giao dịch
• Dịch vụ trƣớc bán
• Dịch vụ trong khi bán
• Dịch vụ sau bán
Theo đặc trƣng
tính chất
• DV kỹ thuật
• DV tổ chức KD
• DV bốc xếp, VC, gửi hàng
4.2. PHÂN LOẠI & XĐ CHỈ TIÊU DVKH
Theo mức độ
quan trọng
• Dịch vụ chính yếu
• Dịch vụ phụ
Doanh nghiệp
thƣơng mại
Doanh nghiệp
sản xuất và DV
Doanh nghiệp
DV logistics
DHTM_TMU
Độ ổn định thời gian đặt hàng
Mức tiêu chuẩn dịch vụ KH
Tần số thiếu hàng
Tỷ lệ hoàn thành các đơn hàng
Tốc độ cung ứng
Tỷ lệ đầy đủ hàng hoá
Độ tin cậy dịch vụ
Tính linh hoạt
Khả năng sửa chữa các sai lệch
4.2. PHÂN LOẠI & XĐ CHỈ TIÊU DVKH
DHTM_TMU
Chất lượng dịch vụ 100%
DTDT, CP, LN
LN
CP
Đóng góp
Lợi nhuận
d*.
Phân tích quan hệ DT - CP
4.2. PHÂN LOẠI & XĐ CHỈ TIÊU DVKH
DHTM_TMU
Phƣơng pháp phân tích ABC
Chia KH hoặc hàng hoá thành 3 nhóm dựa trên:
• Cơ cấu KH, h2 dự trữ
• Mức độ đóng góp vào kết quả hoạt động KD
Phƣơng pháp
ƣu tiên
Cơ cấu KH, HH: 50%
Cơ cấu DT : 15%
Cơ cấu KH, HH: 20%
Cơ cấu DT : 80%
Cơ cấu KH, HH: 30%
Cơ cấu DT : 05%
A B C
4.2. PHÂN LOẠI & XĐ CHỈ TIÊU DVKH
DHTM_TMU
B1: Cho trình độ DVKH định trƣớc
B2: Thay đổi các nhân tố tạo nên DV
Các mức chi phí tƣơng ứng
B3: Lựa chọn mức CP tối thiểu
B4: Thiết kế hệ thống logistics để đạt
đƣợc mức CP tối thiểu
Không chỉ ra sự ảnh hƣởng tới DT
XĐ CP tăng thêm ở mọi mức DV
Phân tích
chi phí thay thế
4.2. PHÂN LOẠI & XĐ CHỈ TIÊU DVKH
Dựa trên CP thiếu
hàng bán
B1: XĐ những hậu quả do thiếu
hàng bán: mất doanh thu, mất KH
B2: Tính các CP thiệt hại Tính
tổng CP thiếu hàng bán
B3: Tính mức dự trữ hợp lý để ko
xảy ra tình trạng thiếu hàng bán
Thƣờng sử dụng ở DNBL
XĐ lƣợng hàng DT C/s dịch vụ
DHTM_TMU
Sơ đồ chu kỳ đơn hàng
4.3. CHU KỲ ĐƠN HÀNG VỚI CHẤT LƢỢNG DVKH
Hình thành đơn
đặt hàng (order
preparation)
Truyền tin về
đơn hàng
(Order
transmittal)
Xử lý đơn hàng
(Order entry)
Thực hiện đơn
hàng (Order
filling)
Thông báo tình
trạng đơn hàng
(Order status
reporting)
DHTM_TMU
Chuyển ĐH
của KH
Tập hợp & Xử lý
ĐĐH Chuyển Đ ĐH chuyển
tiếp tới nguồn hàng
Tập hợp, xử lý Đ ĐH
từ kho hoặc NSX nếu
không còn dư
Giao hàng trực
tiếp từ NSX
Giao hàngĐại lý
bán lẻ
Thời gian
đặt hàng
Thời gian xử lý Đ
ĐH, chuẩn bị hàng
Thời gan bổ
sung DT
Thời gian
giao hàng
• Kiểm tra ĐH
• Chuyển ĐH
tới kho
• Chuẩn bị chứng từ
VC
• Kiểm tra khả năng
thanh toán
• Tập hợp ĐH tại kho
• Đặt hàng từ
nhà máy để
bổ sung DT
• Thời gian VC từ kho
• Thời gian VC từ nhà
máy
• Quá trình giao hàng
cho khách
Tổng thời gian đặt hàng
4.3. CHU KỲ ĐƠN HÀNG VỚI CHẤT LƢỢNG DVKH
DHTM_TMU
4.4 QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG HH CHO KH TẠI DN
Một tập hợp các thao tác nhằm đáp ứng chính xác nhất các yêu
cầu ĐH của KH trong các giao dịch với CP thấp nhất có thể.
Cung cấp trình độ DVKH có tính chiến lƣợc
Chi phí
thấp
Tối thiểu
hoá sai
lệch
Đáp
ứng
nhanh
DHTM_TMU
XD KẾ HOẠCH
• XĐ Mục tiêu
• XĐ Tổng mức và cơ cấu
• XĐ phƣơng pháp bán
• Thiết kế quy trình
TRIỂN KHAI KIỂM SOÁT
Tập
hợp, xử
lý ĐH,
HĐ
XD
chƣơng
trình GH
Chuẩn
bị giao
hàng
Giao
hàng
Hạch
toán
nghiệp
vụ GH
• Tỷ lệ đầy đủ lô hàng
• Xác suất thiếu hàng ở kho
• Lỗi giao hàng
• Độ lệch thời gian cung ứng
• Thời gian cung ứng
Quá trình logitics trực tiếp trong bán buôn
4.4 QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG HH CHO KH TẠI DN
DHTM_TMU
XD KẾ HOẠCH
• XĐ phƣơng pháp và
hình thức bán lẻ
• XĐ tổng mức và cơ cấu
• Thiết kế quy trình BL
• Quy hoạch mặt bằng
TRIỂN KHAI KIỂM SOÁT
Tiếp nhận
hàng
Bảo quản
hàng
Chuẩn bị
hàng
Bán hàng
• Tỷ lệ đầy đủ lô hàng
• Xác suất thiếu hàng ở kho
• Lỗi giao hàng
• Độ lệch thời gian cung ứng
• Thời gian cung ứng
• Bán lẻ truyền thống
• BH tự chọn, tự phục vụ
• BH theo mẫu
• BH theo đơn đặt hàng
• BH lƣu động
Quá trình logitics trực tiếp trong bán lẻ
4.4 QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG H2 CHO KH TẠI DN
DHTM_TMU
Chƣơng 5
Quản lý dự trữ và
quản trị mua hàng
NỘI DUNG HỌC PHẦN
DHTM_TMU
Quản lý dự trữ tại
doanh nghiệp
Quản trị mua hàng
Khái niệm, chức
năng & các loại hình
DT
NỘI DUNG CHƢƠNG 5
DHTM_TMU
5.1 KHÁI NIỆM, CHỨC NĂNG & CÁC LOẠI HÌNH DT
Dự trữ
(Inventory)
Sự ngƣng đọng và tích lũy tại bất kỳ vị trí
Vật tƣ, ng.liệu, bán thành phẩm, thành phẩm
Nhằm đáp ứng nhu cầu của SX & TD
Chức năng của dự trữ
Tạo
chuyên
môn hoá
Đạt sản
lƣợng
kinh tế
Chống lại
thay đổi
Cân đối
cung
cầu
DHTM_TMU
Theo vị trí trên dây
chuyền cung ứng
• DT nguyên vật liệu
• DT bán thành phẩm
• DT thành phẩm
• DT trong phân phối
• DT trong tiêu dùng
Theo mục đích dự
trữ
• DT thƣờng xuyên
• DT thời vụ
• DT đầu cơ tích trữ
• DT ứ đọng (dead
stock)
Theo yếu tố cấu
thành dự trữ
• DT chu kỳ
• DT bảo hiểm
• DT trên đƣờng
Theo mục đích
dự trữ
• DT thời vụ
• DT đầu cơ
• DT do hàng ứ đọng
5.1 KHÁI NIỆM, CHỨC NĂNG & CÁC LOẠI HÌNH DT
DHTM_TMU
5.2. QUẢN LÝ DỰ TRỮ TẠI DOANH NGHIỆP
Quản lý
dự trữ
Kiểm soát các thông số dự trữ tại DN
Chủ động với nguồn hàng hóa cần thiết
cho sản xuất kinh doanh.
Tính toán lƣợng hàng hóa dự trữ
Xác định vị trí và thời gian dự trữ
Đảm bảo đáp ứng nhu cầu liên tục của SX -KD
Không làm tăng lớn quá mức CP liên quan đến dự trữ.
DHTM_TMU
Trình độ hay mức dịch vụ dự trữ thể hiện
năng lực đáp ứng về dự trữ mà doanh
nghiệp có khả năng cung ứng cho KH.
Mục tiêu
dịch vụ
dc Trình độ DV chung cho KH
di Trình độ DV của mặt hàng i
n SL mặt hàng cung cấp cho KH
d Trình độ DVKH (một mặt hàng)
mt Lƣợng hàng thiếu bán cho KH
Mc Yêu cầu của KH trong cả kỳ KD
c
t
M
m
d 1
i
n
i
c dd
1
Trình độ DV chung do dự trữ thực hiện
5.2. QUẢN LÝ DỰ TRỮ TẠI DOANH NGHIỆP
DHTM_TMU
dhvdm FFFFF
Mục tiêu
chi phí
Xác định qui mô lô hàng sao cho tổng chi
phí liên quan đến dự trữ đạt giá trị nhỏ nhất
Min
• Fm : Chi phí mua
• Fd : Chi phí dự trữ
• Fdh : Chi phí đặt hàng
• Fv : Chi phí vận chuyển
5.2. QUẢN LÝ DỰ TRỮ TẠI DOANH NGHIỆP
DHTM_TMU
Chiến lƣợc hàng hóa DT nhằm phân chia hàng hóa DT theo tầm
quan trọng của chúng; từ đó có các chính sách quản lý phù hợp
Sử dụng quy tắc Pareto
Bƣớc 1: Lập bảng phân loại sản phẩm
Bƣớc 2: Sắp xếp SP theo thứ tự từ doanh số từ cao đến thấp
Bƣớc 3: Tính tỷ trọng doanh số, tỷ trọng DS và mặt hàng cộng dồn
Bƣớc 4: Phân nhóm căn cứ vào kết quả tính toán và qui tắc phân loại.
5.2. QUẢN LÝ DỰ TRỮ TẠI DOANH NGHIỆP
DHTM_TMU
T
ỷ
tr
ọ
n
g
d
o
a
n
h
s
ố
Tỷ trọng mặt hàng X
Mô hình Phƣơng pháp phân loại hàng hóa DT theo Pareto
5.2. QUẢN LÝ DỰ TRỮ TẠI DOANH NGHIỆP
DHTM_TMU
Chiến lƣợc
hình thành dự trữ
Chiến lƣợc “kéo” Chiến lƣợc “đẩy”
• Hình thành và điều tiết DT
do từng điểm đảm nhiệm và
lƣợng hàng DT phụ thuộc
vào sức hút SP của t2.
• Các điểm dự trữ độc lập
với nhau
• “Build to order”
• Do một trung tâm điều tiết
dự trữ chung quyết định
“đẩy” sản phẩm dự trữ vào
các đơn vị trực thuộc
• Các điểm dự trữ phụ
thuộc lẫn nhau
• “Build to stock”
5.2. QUẢN LÝ DỰ TRỮ TẠI DOANH NGHIỆP
DHTM_TMU
Khái
niệm
5.3. QUẢN TRỊ MUA HÀNG
Hệ thống các HĐ nhằm tạo lập lực lượng vật tư,
ng.liệu, hàng hoá cho DN
Đáp ứng các yêu cầu sản xuất, dự trữ và bán
hàng với tổng chi phí tối ưu
Nhiều
nhà cung ứng
Cân đối
lợi ích giữa
các bên
Cân đối
CLDV và CP
logistics
DHTM_TMU
Hợp lý hoá
dự trữ
Giảm
chi phí
Phát triển
mối quan hệ
Mục tiêu chiến lƣợc mua
5.3. QUẢN TRỊ MUA HÀNG
DHTM_TMU
MH chiến lƣợc
MH đòn bẩy
MH trở ngại
MH ko quan trọng
Bước 4: KH hànhđộng
Bước 3: Định vị chiến lược
Bước 2: Phân tích thị trường
Bước 1: Phân loại hàng
Phát triển chiến lƣợc mua (Mô hình Kraljic)
Khả năng của NCC
Năng lực của KH DN
Chiến lƣợc khai thác
Chiến lƣợc đa dạng hoá
Chiến lƣợc cân bằng
5.3. QUẢN TRỊ MUA HÀNG
DHTM_TMU
Quyết định
mua
Phƣơng thức mua
Đặt hàng,
Ký HĐ mua
Thời điểm mua
Đặc điểm lô hàng
Xác định
Nhà cung ứng
Nhập hàng mua
Đánh giá
sau mua
5.3. QUẢN TRỊ MUA HÀNG
Quá trình nghiệp vụ mua hàng
DHTM_TMU
NCC là các tổ chức hoặc cá nhân KD cung cấp các
nguồn lực mà DN cần đến để sản xuất hàng hoá và
dịch vụ: tƣ liệu sản xuất, hàng hóa, sức lao động,
Good Supplier = Invaluable Resource
Gia tăng giá trị
Tạo thuận lợi cho qtrình KD của DN
• Đúng chất lƣợng
• Đủ số lƣợng
• Kịp thời gian
• Thái độ phục vụ tốt
• Hợp tác trong xúc tiến
• Sẵn sàng ứng dụng công nghệ
5.3. QUẢN TRỊ MUA HÀNG
DHTM_TMU
Tập hợp thông tin
Đánh giá
Tiếp xúc, đề nghị
Thử nghiệm
Quan hệ lâu dàiLàm lại
CóKhông
Đạt yêu cầu
5.3. QUẢN TRỊ MUA HÀNG
DHTM_TMU
Chƣơng 6
Quản trị vận chuyển
NỘI DUNG HỌC PHẦN
DHTM_TMU
Phân loại vận chuyển
hàng hoá
Các quyết định trong
QT vận chuyển hàng hoá tại DN
Khái quát về vận chuyển
hàng hoá trong hệ thống
logistics
NỘI DUNG CHƢƠNG 6
DHTM_TMU
6.1. KHÁI QUÁT VỀ VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ
Là sự di chuyển hàng hoá trong không gian bằng sức
ngƣời hay phƣơng tiện vận tải nhằm thực hiện các
yêu cầu của mua bán, dự trữ trong KD.
DV/CP
Thiết kế
mạng lƣới cơ
sở logistics
Quản trị
Vận chuyển
Quản trị
dự trữ
Vị trí của QT vận chuyển trong hệ thống logistics
• Cung ứng hàng hoá cho
mạng lƣới logistics và
cho KH
• Đảm bảo thực hiện 2
mục tiêu của quản trị
logistics
• Liên quan mật thiết với
các lợi thế cạnh tranh
DHTM_TMU
Ngƣời nhậnĐơn vị vận tảiNgƣời gửi
Chính phủ
Công chúng
Dòng hàng hóa Dòng chứng từ/
Thanh toán
Dòng thông tin
6.1. KHÁI QUÁT VỀ VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ
DHTM_TMU
Vận chuyển riêng
Vận chuyển hợp đồng
Vận chuyển chung
VC đơn phương thức
VC đa phương thức
Đường thuỷ
Đường sắt
Đường bộ
Đường không
Đường ống
6.2 PHÂN LOẠI VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ
Theo phƣơng
thức
Theo đặc trƣng sở
hữu
Theo khả năng
phối hợp các
PTVT
DHTM_TMU
• XĐ mục tiêu VT
• Thiết kế mạng lƣới và tuyến đƣờng
• Lựa chọn NCC dịch vụ
• Phối hợp VC
• Chi phí
• Tốc độ
• Độ ổn định
Cân đối
Tổng thể
• Ktế nhờ quy mô
• Ktế nhờ khoảng cách
Tập trung hàng hóa
Giảm số lần chuyển tải
Mục tiêu
Nguyên tắc
6.3. CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QT VẬN CHUYỂN
DHTM_TMU
Thiết kế mạng lƣới & tuyến đƣờng
6.3. CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QT VẬN CHUYỂN
NCC KHNCC KH
NCC KH
TTPP
NCC KH
TTPP
VC thẳng trực tiếp VC gom rải hàng theo tuyến
VC qua trung tâm phân phối VC qua TTPP, gom rải hàng theo tuyến
DHTM_TMU
Lựa chọn NCC
dịch vụ VC • XĐ các tiêu chuẩn đánh giá:
CP, tốc độ, độ tin cậy, khối lƣợng và
địa bàn, tính linh hoạt, an toàn
• XĐ tầm quan trọng của các tiêu chuẩn
• Đánh giá kết quả thực hiện theo từng
tiêu chuẩn của từng đơn vị VC
• XĐ tổng điểm
• Cân nhắc và lựa chọn
• Giám sát và đánh giá định kỳ
6.3. CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QT VẬN CHUYỂN
DHTM_TMU
Khoảng cách
Mật độ KH
Ngắn Trung bình Lớn
Dày
Vận chuyển riêng,
tuyến đƣờng vòng
Vận chuyển qua
DC, tuyến đƣờng
vòng
Vận chuyển qua
DC, tuyến đƣờng
vòng
Trung bình
VC hợp đồng,
tuyến đƣờng vòng
VC hợp đồng, ko
đầy xe
VC hợp đồng, ko
đầy xe/VC bƣu kiện
Thƣa
VC hợp đồng,
tuyến đƣờng vòng/
VC không đầy xe
VC hợp đồng, ko
đầy xe hoặc
VC bƣu kiện
Vận chuyển bƣu
kiện
Phối hợp vận chuyển theo mật độ KH và khoảng cách
6.3. CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QT VẬN CHUYỂN
DHTM_TMU
Phối hợp VC theo quy mô khách hàng
• Phân loại KH theo quy mô
• Sử dụng VC theo tuyến đƣờng vòng
• Tần số cung ứng khác nhau
• 1 KH lớn (L): 6 lần/2 tuần
• 2 KH vừa (M1, M2): 3 lần/2 tuần
• 3 KH nhỏ (S1, S2, S3) : 2 lần/2 tuần
• L, M1, S1
• L, M2, S2
• L, M1, S3
• L, M2, S1
• L, M1, S2
• L, M2, S3
6.3. CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QT VẬN CHUYỂN
DHTM_TMU
Sản phẩm
Thị trƣờng
Giá trị cao Giá trị thấp
Nhu cầu lớn
DT chu kỳ: chia nhỏ,
PTVT chi phí thấp
DT bảo hiểm: PTVT nhanh
Ko phối hợp DT và VC
PTVT chi phí thấp
Nhu cầu nhỏ
VC mọi loại DT trong 1
chuyến hàng
SD phƣơng tiện nhanh nếu
cần thiết
Phối hợp VC với DT bảo
hiểm
PTVT chi phí thấp để bổ sung
DT chu kỳ
Phối hợp vận chuyển theo nhu cầu và giá trị sản phẩm
6.3. CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QT VẬN CHUYỂN
DHTM_TMU
Người nhận
Người gửi
Chuẩn bị VC
và đóng ghép
đơn hàng
XĐ tuyến đƣờng
và báo cáo
tình trạng
hàng VC
Lựa chọn hãng VT,
thƣơng lƣợng,
kiểm soát &
QL khiếu nại
6.3. CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QT VẬN CHUYỂN
Quản lý hoạt động vận chuyển tại DNDHTM_TMU
Người nhận
Đơn vị vận tải
Người gửi
Dòng chứng từ/thanh toán Dòng thông tin
Kênh vận chuyển
Dòng hàng hoá
Thông tin đơn đặt hàng
6.3. CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QT VẬN CHUYỂN
Hệ thống chứng từ trong vận chuyển
DHTM_TMU
Chƣơng 7
Quá trình kho, bao bì hàng hoá
và logistics ngƣợc
NỘI DUNG HỌC PHẦN
DHTM_TMU
Quản lý bao bì
hàng hoá
Logistics ngƣợc
Các quyết định cơ bản
trong QL kho hàng & quá
trình nghiệp vụ kho
NỘI DUNG CHƢƠNG 7
DHTM_TMU
7.1 CÁC QĐ TRONG QUẢN LÝ KHO & NGHIỆP VỤ KHO
Quy hoạch ko gian
& Bố trí vị trí
Vị trí hàng hoá thay đổi
theo thời gian nhập lô
hàng mới
Mục đích tối ƣu hóa tốc
độ và sử dụng hiệu quả
dung tích kho.
Mỗi loại hàng hoá định vị lâu ở
khu vực lựa chọn.
XĐ ngay đƣợc vị trí bảo quản để
đƣa hàng vào và lấy hàng ra.
Đơn giản, ngăn nắp và thuận tiện
QUY HOẠCH TĨNHQUY HOẠCH ĐỘNG
DHTM_TMU
Tạo hình dáng hữu dụng
Bảo vệ hàng hóa tốt nhất
Nâng cao hiệu quả của di chuyển và
bảo quản hàng hóa
Nâng cao năng suất lao động
Tạo điều kiện cơ khí hóa và tự động
hóa trong tương lai
Quy hoạch ko gian
& Bố trí vị trí
Mục tiêu
Sử dụng tốt nhất không gian
Đảm bảo di chuyển liên tục và di
chuyển với giới hạn kinh tế
Phù hợp với đặc trưng H2
Nguyên tắc
Nhận
hàng Giao
hàng
Nên
Không nên
Nhận
hàng
Giao
hàng
7.1 CÁC QĐ TRONG QUẢN LÝ KHO & NGHIỆP VỤ KHO
DHTM_TMU
Quy hoạch ko gian
& Bố trí vị trí
Quy hoạch
mặt bằng nghiệp vụ kho
Tính các loại
diện tích chủ yếu
trong nhà kho Bố trí sơ đồ
các loại diện tích
Bố trí dòng
hàng hoá dự trữ
XĐ vị trí phân bố
hàng hoá
7.1 CÁC QĐ TRONG QUẢN LÝ KHO & NGHIỆP VỤ KHO
DHTM_TMU
Nặng nhọc, phức tạp
Phải hiểu biết về H2 và kỹ thuật
nghiệp vụ
Có tính ko liên tục, ko đều đặn
Lao động thủ công chiếm phần
lớn
Tổ chức lao động
tại kho
Phân công, bố trí, sử dụng LLLĐ kết
hợp sử dụng thiết bị lao động
hoàn thành QT kho hợp lý, tiết
kiệm chi chí và đảm bảo năng suất,
hiệu quả kho
Đặc điểm Phân loại
Thủ kho, phụ kho, trưởng các bộ
phận, ngăn/gian kho
Cán bộ kiểm kiểm
Công nhân vận chuyển, bốc dỡ
Công nhân chuẩn bị hàng
Nhân viên bảo vệ, hành chính
7.1 CÁC QĐ TRONG QUẢN LÝ KHO & NGHIỆP VỤ KHO
DHTM_TMU
Đảm bảo q.trình lao động
liên tục, nhịp nhàng,
Năng suất lao động cao,
giảm ách tắc, lãng phí
Kết hợp sử dụng sức lao
động và thiết bị hợp lý
Giảm chi phí cho 1 đơn vị
hàng hóa qua kho
Phù hợp về số lƣợng, chất
lƣợng, chuyên môn.
Phải kết hợp giữa chuyên môn
hóa và hợp tác hóa nhằm nâng
cao năng suất lao động
Khuyến khích lao động sáng tạo.
NGUYÊN TẮC
MỤC TIÊUTổ chức lao động
tại kho
7.1 CÁC QĐ TRONG QUẢN LÝ KHO & NGHIỆP VỤ KHO
DHTM_TMU
NHẬP HÀNG
• Tiếp nhận xe theo lịch
• Dỡ hàng
• Kiểm tra s.lƣợng/c.lƣợng
• So sánh với chứng từ
PHÁT HÀNG
• Xếp lịch chạy xe
• Chất hàng lên xe
• Vận đơn
• Cập nhật thông tin
ĐẦU RA
ĐẦU VÀO
QUÁ TRÌNH
TÁC NGHIỆP
TRONG KHO
CHẤT XẾP HÀNG
• Tìm sản phẩm
• Tìm vị trí cất giữ
• Di chuyển sản phẩm
• Cập nhật thông tin
BẢO QUẢN
• Thiết bị
• Nhiệt độ/độ ẩm
• Vệ sinh/ phòng cháy
• Quản lí hao hụt
CHUẨN BỊ GỬI HÀNG
• Đóng gói
• Dán nhãn
• Xếp theo thứ tự
TỔNG HỢP LÔ HÀNG
• Thông tin
• Nhặt hàng
• Ghép hàng
7.1 CÁC QĐ TRONG QUẢN LÝ KHO & NGHIỆP VỤ KHO
QT kho truyền
thốngDHTM_TMU
7.1 CÁC QĐ TRONG QUẢN LÝ KHO & NGHIỆP VỤ KHO
QT kho tự động hoá
Tồn trữTiếp
nhận
Chất
xếp
Bổ
xung
dự
trữ
Giao
hàng
P. loại
Đóng
gói
Chuẩn
bị ĐH
Phần mềm quản lý kho hàng (WMS)
Phần mềm quản lý robot cất lấy hàng (CCS)
DHTM_TMU
Phƣơng tiện đi kèm với hàng hóa để
Bảo vệ, bảo quản, vận chuyển và giới thiệu
Tạo ĐK thuận lợi cho SX, phân phối và tiêu dùng
7.2 QUẢN LÝ BAO BÌ HÀNG HOÁ
Dịch vụ khách
hàng
Các khía cạnh
môi trường
Sự kết hợp của
các tổ chức
Tiết kiện
thời gian
Kênh Logistics
BAO GÓI
Các chỉ dẫn
thực hiện
Hệ thống
thông tin
Sản
phẩm
Đơn vị
trọng tải
DHTM_TMU
Theo mức độ
chuyên môn hoá
• Bao bì thông dụng
• Bao bì chuyên dùng
Theo số lần
sử dụng
• Sử dụng một lần
• Sử dụng nhiều lần
Theo độ cứng
• Bao bì cứng
• Bao bì nửa cứng
• Bao bì mềm
Theo vật liệu chế tạo
• Gỗ
• Kim loại
• Sợi dệt
• Giấy và carton
• Thủy tinh, gốm, sành, sứ
• Mây, tre, nứa
• Vật liệu nhân tạo
7.2.1 CHỨC NĂNG, YÊU CẦU & PHÂN LOẠI BAO BÌ
DHTM_TMU
7.2.1 CHỨC NĂNG, YÊU CẦU & PHÂN LOẠI BAO BÌ
Cấp 3
Cấp 2
Cấp 1
Giữ gìn nguyên vẹn số lƣợng,
chất lƣợng hàng hóa
Tạo thuận lợi cho xếp dỡ, vận
chuyển, bảo quản, tiêu dùng
Tạo điều kiện sử dụng triện để
diện tích, dung tích kho
Tạo điều kiện đảm bảo an toàn
lao động cho NV
Đảm bảo CP hợp lý
Yêu cầu đối với bao bì
DHTM_TMU
• Tiêu chuẩn cơ sở
• Tiêu chuẩn ngành/ quốc gia
• Tiêu chuẩn quốc tế
Các cấp tiêu chuẩn
• Hình dạng, kích thƣớc
• Chỉ tiêu, thông số k.thuật
• Cách ghi nhãn mác, th.tin
• Khác.
Các loại tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn hoá
bao bì
Sự thống nhất về hình dạng, các yêu cầu
và chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật nhằm bảo
đảm giữ gìn tốt sản, tạo điều kiện thống
nhất trong sản xuất, lƣu thông, sử dụng,
& tiết kiệm nguyên vật liệu bao bì.
7.2 QUẢN LÝ BAO BÌ HÀNG HOÁ
DHTM_TMU
Chiều
dài
(feet)
Chiều
cao
(feet)
Chiều
Rộng
(feet)
Dung tích
bên trong
(m3)
Trọng
tải
(tấnn)
20 8 8 30,8 18
20 8’6’’ 8 3,1 21,7
40 8’6’’ 8 67,5 26,7
40 9’6’’ 8 76,2 26,5
Pallet Container
• Các thanh (gỗ, thép, nhựa)
ghép lại theo kết cầu quy định
• Kích thƣớc chuẩn
1,2 1,6 (m)
1,2 0,8 (m)
• Trong vận tải biển:
6,1 2,44 m vµ 12,2 2,44 m
• Cấu tạo chủ yếu bằng thép
• Kích thƣớc chuẩn
7.2 QUẢN LÝ BAO BÌ HÀNG HOÁ
DHTM_TMU
1- Tiếp nhận bao bì
2- Mở và bảo quản bao bì
3- Hoàn trả và tiêu thụ
Căn cứ tiếp nhận
Tiêu chuẩn về bao bì
Quy trình tiếp nhận
Cam kết trong HĐ, ĐĐH
Tiếp nhận về số và chất lƣợng
Lƣu chuyển bao bì
Trong CCƢ
Tháo dỡ H2 khỏi bao bì
Giữ gìn SL, CL bao bì
Theo đúng quy trình, kỹ thuật
Tiết kiệm CP, tăng thu nhập
Hoàn trả đúng chế độ, cam kết
Tận thu và tiêu thụ
7.2 QUẢN LÝ BAO BÌ HÀNG HOÁ
DHTM_TMU
Quá trình tổ chức, thực hiện và kiểm soát
Dòng ng.liệu, bán thành phẩm, SP, bao bì
Từ điểm tiêu thụ đến điểm xuất xứ
Thu hồi giá trị còn lại hoặc thải hồi hợp lý.
• VC từ nhiều điểm tới 1 điểm
• Chất lƣợng & giá hàng hóa, bao bì ko đồng nhất
• Quy mô nhỏ và phân tán
• Tốc độ không đƣợc ƣu tiên
• Mâu thuẫn về sở hữu và trách nhiệm vật chất
• Chi phí lớn
• Ít đơn vị cung ứng DV đủ năng lực
Khái niệm
Đặc điểm
7.3 LOGISTICS NGƢỢC
DHTM_TMU
• Tạo sự thông suốt cho logistics xuôi
SP lỗi quay trở về kênh logistics xuôi nhanh chóng
• Nâng cao trình độ DVKH
Khắc phục, sửa chữa, bảo hành SP...
• Tiết kiệm CP cho DN
Nguyên liệu tái sinh, tái sử dụng bao bì, bán lại SP
• Tạo hình ảnh “xanh” cho DN
Giảm tác động đến môi trƣờng
Vai trò
7.3.1 KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM, VAI TRÒ CỦA LOGISTICS NGƢỢC
DHTM_TMU
7.3.2 QUY TRÌNH LOGISTICS NGƢỢC
DHTM_TMU
Thu hồi
Vận chuyển
Kiểm tra
Chọn lọc
Phân loại
Tập hợp
Kiểm tra
Dự trữ
Bán
Vận chuyển
PP lại
Bán lại
Tái s.dụng
Phục hồi
Xử lý rác
Xử lý
7.3.2 QUY TRÌNH LOGISTICS NGƢỢC
DHTM_TMU
Dịch vụ logistics của các
doanh nghiệp 3PLs
NỘI DUNG HỌC PHẦN
Chƣơng 8
DHTM_TMU
Dịch vụ logistics tại
doanh nghiệp 3PLs
Quá trình cung ứng dịch vụ
tại DN logistics
DN logistics, Hệ thống
và ngành DV logistics
NỘI DUNG CHƢƠNG 8
DHTM_TMU
Doanh nghiệp logistics (NCC dịch vụ
logistics) là các tổ chức KD dịch vụ
logistics, có khả năng cung cấp dịch vụ
logistics chuyên nghiệp cho khách hàng.
8.1 DN LOGISTICS, HỆ THỐNG & NGÀNH DV LOGISTICS
Khái niệm
Nhà
cung cấp
Nhà
sản
xuất
Nhà
Bán lẻ/
Ngƣời
mua
Nhà cung cấp
dịch vụ
logistics
Nhà cung cấp
dịch vụ
logistics
Giao dịch
Dịch vụ logistics
Giao dịch
Dịch vụ logistics
Vị trí của DN logistics trong chuỗi cung ứng
DHTM_TMU
- Giúp DN trong CCƯ tập trung phát triển năng lực cốt lõi, giảm thiểu rủi ro
- Giảm chi phí đầu tư vốn và giảm chi phí giám sát logistics
- Cải thiện tính linh hoạt, tốc độ cung ứng, trình độ DVKH cho DN
- Giúp DN mở rộng nhanh chóng mạng lưới kinh doanh và thị trường
- Hỗ trợ quảng bá hình ảnh doanh nghiệp SX-KD
Ngƣời bán
Nhà cung cấp
dịch vụ
logistics
Ngƣời mua
Mối quan hệ
8.1. DN LOGISTICS, HỆ THỐNG & NGÀNH DV LOGISTICS
DHTM_TMU
Phân loại theo trình độ cung ứng DV
8.1. DN LOGISTICS, HỆ THỐNG & NGÀNH DV LOGISTICS
DHTM_TMU
1PL – First party logistics
Sở hữu hàng hóa
Sở hữu: phƣơng tiện vận tải, nhà xƣởng,
kho bãi, phƣơng tiện xếp dỡ, thiết bị
Tự tổ chức và thực hiện h/đ logistics
Phòng
vận tải
bên bán
Phòng
vận tải
bên mua
Bên bán vận chuyển
Bên mua vận chuyển
Giao dịch thƣơng mại
8.1. DN LOGISTICS, HỆ THỐNG & NGÀNH DV LOGISTICS
DHTM_TMU
2PL – Second party logistics
Không sở hữu hàng hóa
Quản lý các h/đ truyền thống, đơn lẻ: vận tải, kho, hải quan
Chƣa tích hợp đƣợc các h/đ logistics
Ngƣời
bán
Ngƣời
mua
Giao dịch thƣơng mại
2PL
Dịch vụ logistics
Dịch vụ logistics
8.1. DN LOGISTICS, HỆ THỐNG & NGÀNH DV LOGISTICS
DHTM_TMU
In-house Logistics
Department
Shipper
Transportation
IT support
Warehousing
Others
In-house Operation
3PL – Third party logistics
Không sở hữu tài sản
Quản lý, thực hiện h/đ
logistics cho từng bộ
phận chức năng
Tích hợp vào CCƢ của KH
Mối quan hệ chặt chẽ dựa
trên HĐ dài hạn
Outsourced
Operation
3PL
Shipper
Shipper
Shipper
Transportation
Warehousing
IT support
SC
integration
Others
8.1. DN LOGISTICS, HỆ THỐNG & NGÀNH DV LOGISTICS
DHTM_TMU
• Sử dụng 2PLs và 3PLs để cung ứng DV logistics cho
KH thông qua hệ thống CNTT Nhà tích hợp
• 4PLs ko dựa vào tài sản nhƣ 3PLs:
• 4PLs tập trung vào quản lý toàn bộ quá trình
• 4PL – Fourth party logistics
4PLKhách
hàng
3PLs
Vận tải
đƣờng bộ
3PLs
Vận tải đƣờng
biển
3PLs
Vận tải đƣờng
không
3PLs
Kho hàng
3PLs
Hợp nhất
8.1. DN LOGISTICS, HỆ THỐNG & NGÀNH DV LOGISTICS
DHTM_TMU
Công ty cung cấp
DV vận tải
• Cty cung cấp DV VT đơn phƣơng thức
• Cty cung cấp DV VT đa phƣơng thức
• Cty cung cấp DV khai thác cảng
• Cty cung cấp DV môi giới vận tải
Công ty cung cấp
DV hàng hoá
• Cty môi giới khai thuê hải quan
• Cty giao nhận, gom hàng lẻ
• Cty chuyên ngành hàng nguy hiểm
• Cty DV đóng gói vận chuyển
Công ty cung cấp DV logistics chuyên ngành
• Cty cung cấp DV công nghệ thông tin
• Cty cung cấp DV viễn thông
• Cty cung cấp DV tài chính, bảo hiểm
• Cty cung cấp DV giáo dục đào tạo
Phân loại theo loại hình DV cung cấp
8.1. DN LOGISTICS, HỆ THỐNG & NGÀNH DV LOGISTICS
DHTM_TMU
8.1. DN LOGISTICS, HỆ THỐNG & NGÀNH DV LOGISTICS
Hệ thống cơ sở hạ tầng logistics quốc gia
Khung thể chế pháp lý
Khách hàng
sử dụng dịch
vụ logistics
Các DN cung
cấp dịch vụ
logistics
Hệ thống logistics QG
DHTM_TMU
• Khái niệm DV logistics đƣợc chính thức hoá trong
Luật Thƣơng mại 2005 và NĐ 140/2007
• DV logistics thƣờng đƣợc hiểu là dịch vụ của 3PLs
8.2 DỊCH VỤ LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP 3PLs
Dịch vụ cơ bản Dịch vụ gia tăng
Vận chuyển
Vận chuyển đầu vào, đầu ra bằng
đường thủy, bộ, sắt, hàng không
Theo dõi hành trình
Kho bãi
Lưu trữ, quản lý mạng lưới kho
hàng
Cross-docking,
kiểm soát hàng tồn kho
Công nghệ thông tin
Cung cấp và duy trì hệ thống thông
tin tiên tiến
Hệ thống quản lý vận chuyển,
quản lý kho bãi
Logistics ngƣợc Thực hiện dòng logistics ngược
Tái chế, trả lại khách hàng,
sửa chữa
Các DV khác
Môi giới hải quan, tư vấn,
dịch vụ cảng
DHTM_TMU
Tổ
chức
nội bộ
Doanh
Nghiệp
Cơ sở
vật chất
Nhân viên
DỊCH
VỤ
KHÁCH
HÀNG
Ko nhìn thấy Nhìn thấy
MT VẬT CHẤT
8.3. QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG DỊCH VỤ LOGISTICS
DHTM_TMU
Tiếp nhận đơn
hàng mua của
KH
Hóa đơn
Gửi xác nhận
hóa đơn cho
KH
Chọn hàng
Đóng gói, dán
nhãn, theo
dõicác việc
khác
Xếp hàng vào
vị trí lưu kho
Vận tải
Gửi thông báo cho
Khách hàng
Tiếp nhận yêu cầu
vận tải của KH
Đầu vào
NHÀ KHO LPS Đầu ra
8.3. QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG DỊCH VỤ LOGISTICS
DHTM_TMU
Chƣơng 9
Logistics trong KDQT, TMĐT
và CCƢ toàn cầu
NỘI DUNG HỌC PHẦN
DHTM_TMU
Logistics thƣơng mại điện tử
(e-logistics)
Logistics trong
Mạng sản xuất toàn cầu
QT logistics trong
kinh doanh quốc tế
NỘI DUNG CHƢƠNG 9
DHTM_TMU
Logistics QT là việc lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát sự di chuyển và
dự trữ của các sản phẩm, dịch vụ và thông tin liên quan từ các điểm khởi
nguồn đến các điểm tiêu dùng theo yêu cầu đơn hàng xuất nhập khẩu
9.1 QUẢN TRỊ LOGISTICS TRONG KDQT
Quản lý
vật tư
Xử lý
đơn hàng
Nhà
cung cấp
Doanh nghiệp Khách
hàng
Xử lý
đơn hàng
Vận
chuyển
Dự trữ
Nguồn cung
nội địa/Nhập khẩu
Xử lý
đơn hàng
Vận
chuyển
Dự trữ
Quản lý
Phân phối
Quản lý
Tồn kho
Dự trữ
Xử lý
đơn hàng
Vận
chuyển
Quản lý
tồn kho
Quản lý
phân phối
Vận
chuyển
Quản lý
tồn kho
Quản lý
phân phối
SP
đầu vào
Dòng nội bộ
SP
đầu ra
Phân phối
nội địa/Xuất khẩu
Giao diện
NCC/DN
Giao diện
DN/KH
Dòng vận động của hàng hoá, thông tin và tài chính
DHTM_TMU
9.1 QUẢN TRỊ LOGISTICS TRONG KDQT
Các loại nguồn cung ứng trong logistics quốc tế
Mua NVL/Linh kiện từ
nguồn cung nội bộ ở phạm
vi nội địa
Quốc tế
Nội địa
Quốc tế
Nội địa
Nguồn nội bộ
Nguồn bên
ngoài
Nguồn
cung ứng
Mua NVL/Linh kiện từ
nguồn cung nội bộ ở phạm
vi quốc tế
Mua NVL/Linh kiện từ các
nhà cung ứng nội địa
Mua NVL/Linh kiện từ các
nhà cung ứng quốc tế
DHTM_TMU
9.1 QUẢN TRỊ LOGISTICS TRONG KDQT
Phân tích
môi trƣờng
Lập kế hoạch
Lập cấu trúcThực hiện kế
hoạch
Điều khiển,
kiểm soát
logistics
DHTM_TMU
quá trình hoạch định chiến lược, triển khai và thực hiện các hệ
thống và qui trình logistics cần thiết, các hoạt động quản lý và cấu
trúc vận hành của các dòng vật chất trong TMĐT.
Logistics thƣơng mại điện tử
E-procurement
Công ty
B2B B2B
B2C
E-fulfillment
Nhà cung ứng
Nhà cung ứng
Con người
Khách hàng
Khách hàng
extranet InternetIntranet
Mua Bán
Xữ lí ĐĐH; vận chuyển; dự trữ
bảo quản; dịch vụ KH
Công nghệ
Qui trình
CRMSRM
Con người
Công nghệ
Qui trình
9.2. LOGISTICS THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
DHTM_TMU
Đặc điểm Logistics truyền thống E-Logistics
- Đơn đặt hàng
- Ch.kỳ đáp ứng ĐH
- Khách hàng
- Dịch vụ KH
- Nhập hàng
- Mô hình phân phối
- Nhu cầu KH
- Loại hình VC
- Địa điểm giao hàng
- KD quốc tế
Dự báo đƣợc
Theo tuần
Đối tác chiến lƣợc
Thụ động, cứng nhắc
Theo KH và lịch cụ thể
Định hƣớng nhà cung ứng
Ổn định, nhất quán
Lô hàng qui mô lớn
Tập trung
Thủ công
Đa dạng, biến động, q.mô nhỏ
Chu kỳ ngắn, theo ngày
Rộng hơn
Đáp ứng, linh hoạt
Đúng thời điểm cần hàng
Định hƣớng khách hàng
Có tính chu kỳ
Qui mô nhỏ
Phân tán hơn
Tự động hoá
9.2. LOGISTICS THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
DHTM_TMU
Quản trị
logistics toàn
cầu là hoạt động
thiết kế,quản lý
và kiểm soát hệ
thống các dòng
chảy của vật
liệu vào, thông
qua và ra của
công ty toàn cầu
qua các biên
giới quốc gia để
đạt được mục
tiêu doanh kinh
doanh với tổng
chi phí tối thiểu.
9.3 QUẢN TRỊ LOGISTICS TOÀN CẦU
KHÔNG GIAN
(Khác biệt về chi phí
đầu vào và thị trường
tiềm năng)
Liên kết/ dòng
chảy (khác biệt về
hiệu quả phân phối
)
TOÀN CẦU
SẢN XUẤT MẠNG LƢỚI
Hàng hóa (Khác
biệt về năng lực sản
xuất )
CHUỖI GIÁ TRỊ
QT logistics toàn cầu phụ thuộc vào việc phân bố
mạng lưới sản xuất và phân phối và các đặc trưng
sản phẩm mà công ty toàn cầu kinh doanh.
DHTM_TMU
Chiến
lƣợc
logistics
toàn cầu
Chiến
lƣợc
logistics
hỗ trợ
mạng
phân phối
Chiến lƣợc tập trung duy nhất
(Unicentric)
Chiến lƣợc sản xuất theo thị trƣờng
(Bundled manufacturing
Chiến lƣợc trì hoãn lắp ráp (Deferred
assembly)
Chiến lƣợc trì hoãn đóng gói (Deferred
packaging)
Chiến
lƣợc
logistics
hỗ trợ
sản xuất
Chiến lƣợc tấn công
(Invader)
Chiến lƣợc định cƣ (Settler)
Chiến lƣợc sao chép (Cloners).
Chiến lƣợc barons hoặc outreachers
9.3 QUẢN TRỊ LOGISTICS TOÀN CẦU
DHTM_TMU
Question and Answer
QUẢN TRỊ LOGISTICS KD
DHTM_TMU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-dcbg_qtlogkd_8_2123_1982369.pdf