Tài liệu Bài giảng Quản trị lễ tân khách sạn: TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
KHOA KHÁCH SẠN - DU LỊCH
Bộ môn: Quản trị dịch vụ KSDL
QUẢN TRỊ
LỄ TÂN KHÁCH SẠN
(HOTEL FRONT OFFICE MANAGEMENT)
Chuyên ngành: Quản trị khách sạn
Ngành: Quản trị khách sạn
TSMG 3111- 3(36,9)
2017
1
DHTM_TMU
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về quản trị
NV tại BP lễ tân KS; thuộc khối kiến thức ngành trong CT đào
tạo chuyên ngành Quản trị khách sạn.
Mục tiêu chung
- Về kiến thức: Cung cấp những kiến thức lý luận cơ bản về quản
trị NV lễ tân trong KS: tổng quan về quản trị lễ tân KS; quản trị nhân
lực, CSVCKT; quản trị xúc tiến bán tại BP lễ tân; quản trị các
nghiệp vụ đặt phòng KS, đăng ký KS, cung ứng dịch vụ KS và trả
phòng KS, kiểm toán đêm và báo cáo doanh thu lễ tân.
- Về kỹ năng:
- Kỹ năng chuyên môn: kỹ năng lập và triển khai kế hoạch phục vụ
tại BP lễ tân, kỹ năng thực hành NV lễ tân, kỹ năng giải quyết tình
huống tại BP lễ tân;
- Các kỹ năng PP công tác: làm việc nhóm, làm báo cáo, trình di...
360 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 1689 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Quản trị lễ tân khách sạn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
KHOA KHÁCH SẠN - DU LỊCH
Bộ môn: Quản trị dịch vụ KSDL
QUẢN TRỊ
LỄ TÂN KHÁCH SẠN
(HOTEL FRONT OFFICE MANAGEMENT)
Chuyên ngành: Quản trị khách sạn
Ngành: Quản trị khách sạn
TSMG 3111- 3(36,9)
2017
1
DHTM_TMU
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về quản trị
NV tại BP lễ tân KS; thuộc khối kiến thức ngành trong CT đào
tạo chuyên ngành Quản trị khách sạn.
Mục tiêu chung
- Về kiến thức: Cung cấp những kiến thức lý luận cơ bản về quản
trị NV lễ tân trong KS: tổng quan về quản trị lễ tân KS; quản trị nhân
lực, CSVCKT; quản trị xúc tiến bán tại BP lễ tân; quản trị các
nghiệp vụ đặt phòng KS, đăng ký KS, cung ứng dịch vụ KS và trả
phòng KS, kiểm toán đêm và báo cáo doanh thu lễ tân.
- Về kỹ năng:
- Kỹ năng chuyên môn: kỹ năng lập và triển khai kế hoạch phục vụ
tại BP lễ tân, kỹ năng thực hành NV lễ tân, kỹ năng giải quyết tình
huống tại BP lễ tân;
- Các kỹ năng PP công tác: làm việc nhóm, làm báo cáo, trình diễn
vấn đề trong tổ chức, doanh nghiệp.
Mục tiêu cụ thể
QUẢN TRỊ LỄ TÂN KHÁCH SẠN
2
DHTM_TMU
1
2
3
4
5
NỘI
DUNG
HỌC
PHẦN
6
7
8
Tổng quan về quản trị lễ tân KS
Quản trị nhân lực tại bộ phận lễ tân KS
Quản trị cơ sở vật chất bộ phận lễ tân KS
Quản trị h.động xúc tiến bán tại BP lễ tân KS
Quản trị quy trình đặt phòng khách sạn
Quản trị quy trình PV khách trong TG lƣu trú
Quản trị quy trình trả phòng KS
Kiểm toán đêm và báo cáo doanh thu tại bộ
phận lễ tân KS
Quản trị quy trình đăng ký KS
9
QUẢN TRỊ LỄ TÂN KHÁCH SẠN
3
DHTM_TMU
TLTK bắt buộc:
[1]. Sơn Hồng Đức (2006), Quản trị lễ tân trong khách
sạn quốc tế hiện đại, Nxb Lao động xã hội. (TLTK
chính)
[2]. Nguyễn Thị Tú (2005), Giáo trình Nghiệp vụ phục
vụ khách sạn, Nxb Thống kê, Hà Nội.
[3]. Tổng cục Du lịch, Hội đồng cấp chứng chỉ Nghiệp
vụ du lịch Việt Nam (2007), Tiêu chuẩn kỹ năng nghề
du lịch Việt Nam (Tiêu chuẩn VTOS) - Nghiệp vụ Lễ
tân , Nxb Lao động.
[4]. Ramesh Bangia, Dinesh Maidasani (2008), Front
Office Management, Firewall Media.
[5] (bộ tiêu chuẩn VTOS)
TÀI
LIỆU
THAM
KHẢO
QUẢN TRỊ LỄ TÂN KHÁCH SẠN
4
DHTM_TMU
TLTK khuyến khích:
[5]. Ahmed Ismail (2002), Front Office Operations and
Management,Thomson Delmar.
[6]. Chakravarti (2006), Concept Of Front Office
Management, S.B. Nangia A P H Publishing Corporation.
[7]. James A. Bardi (2010), Hotel Front Office Management
(Fifth Edition), John Wiley & Sons, Inc., Hoboken, New Jersey.
[8]. Jatashankar R. Tewari (2009), Hotel Front Office
Operations and Management, Oxford University Press, USA.
[9]. Michael L. Kasavana, Richard M. Brooks (1998),
Managing front office operations,Educational Institute of the
American Hotel & Motel Association
[10]. Robert H. Woods, David K. Hayes, Jack D. Ninemeier
(2007), Professional Front Office Management,
Pearson/Prentice Hall.
[11]. Website:
TÀI
LIỆU
THAM
KHẢO
QUẢN TRỊ LỄ TÂN KHÁCH SẠN
5
DHTM_TMU
ĐỀ
TÀI
THẢO
LUẬN
1. Quản trị lao động tại bộ phận lễ tân
2. Quản trị CSVCKT tại bộ phận
3. Quản trị nghiệp vụ: đặt buồng; đăng ký khách sạn; PV
các DV, thanh toán.
4. Quản trị và vận hành tại các khu vực thuộc BP lễ tân
khách sạn: tổng đài, đặt phòng, quầy tiếp tân,
Yêu cầu:
1. Tự giả thiết quy mô, loại, hạng KS Quản lý X tại BP lễ
tân.
2. Tự giả thiết một tác nghiệp cụ thể: đón tiếp và phục vụ
một đoàn khách Quản lý X đáp ứng yêu cầu cho tác
nghiệp đó. Dự kiến tình huống và cách xử lý.
3. Nhận xét, đánh giá công tác quản lý điều hành hoạt động
tại BP lễ tân và biện pháp khắc phục.
QUẢN TRỊ LỄ TÂN KHÁCH SẠN
6
DHTM_TMU
CHƢƠNG 1.
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
LỄ TÂN KHÁCH SẠN
Năm 2017
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
KHOA KHÁCH SẠN - DU LỊCH
Bộ môn: Quản trị dịch vụ KSDL
7
DHTM_TMU
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN
VỀ QUẢN TRỊ LỄ TÂN KHÁCH SẠN
1.1. Khái quát về hoạt động của bộ phận lễ tân
1.1.1. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của lễ tân
khách sạn
1.1.2. Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức
của bộ phận lễ tân
1.2. Nội dung quản trị lễ tân
1.2.1. Khái niệm quản trị lễ tân
1.2.2. Nội dung cơ bản quản trị lễ tân
8
DHTM_TMU
1.1.1. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của lễ tân
khách sạn
1.1.2. Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức
của bộ phận lễ tân
1.1. Khái quát về hoạt động của bộ
phận lễ tân khách sạn
9
DHTM_TMU
Lễ tân?
Lễ tân khách sạn: Nghi thức, thủ tục đƣợc thực hiện
trong quá trình đón tiếp và PV khách
Khái niệm lễ tân khách sạn
Phân biệt với
• lễ tân nhà hàng
• lễ tân văn phòng
• lễ tân sự kiện
Phục vụ lễ tân:
Một số hoạt động PV KH tại BP lễ tân?
Bộ phận lễ tân (Front Office)
HĐ giao tiếp
Các thao tác KT tác nghiệp
• Trung tâm vận hành hệ thống
DV của KS
• BP kiểm soát và điều phối chu
trình khách
10
DHTM_TMU
Khoảng thời gian từ khi
khách hàng tiềm năng bắt
đầu liên hệ với khách sạn
cho đến khi làm thủ tục
quyết toán chi phí.
11
BP lễ tân - trung tâm vận
hành hệ thống DV KS
Khái niệm lễ tân khách sạn
Một số chu trình khách
SD DV lưu trú
SD DV ăn uống
SD DV tiệc
Chu trình khách?
11
DHTM_TMU
Khách đến
và làm thủ tục
nhập KS
Thanh toán,
trả buồng,
rời KS
Trƣớc khi
khách đến
Khách
lƣu trú
và SD
DVKS
KH lựa chọn KS để
lƣu trú và tiến hành
đặt buồng trƣớc.
- Giới thiệu DV
- Nhận đặt buồng
- Mở TK (nếu có)
- Làm thủ tục trả
buồng
- Thanh toán
- Lƣu hồ sơ
Đón tiếp, làm thủ tục
nhập KS và cung cấp
thông tin cho KH.
- Làm thủ tục ĐKKS
- Mở TK
- Cung cấp thông tin
- Cung ứng DV làm
hài lòng KH
- Cập nhật CF và
khoản ứng thêm
của khách
-Kiểm tra chi tiêu
quá giới hạn
Các giai đoạn
phục vụ khách
Khái niệm lễ tân khách sạn
12
DHTM_TMU
Đặc điểm hoạt động phục vụ lễ tân
1. Phức tạp
2. Nội dung kỹ thuật
3. Tính nghệ thuật cao
4. Sử dụng nhiều phƣơng tiện thông
tin hiện đại
5. Vất vả
6. Phối hợp chặt chẽ
13
DHTM_TMU
"Trung tâm thần kinh" của KS
Đại diện cho KS, là “ngƣời bán hàng”, cung cấp thông
tin về DV của KS.
BP đầu tiên, tạo ấn tƣợng ban đầu cho KH
Tiếp nhận, giải quyết phàn nàn của KH
Nắm rõ mọi thị hiếu, sở thích của KH.
Giúp BGĐ vạch chiến lƣợc sản phẩm và thị trƣờng.
Vai trò của bộ phận lễ tân
14
DHTM_TMU
Chức năng của BP lễ tân
1. Nhận đặt buồng khách sạn
2. Làm thủ tục nhận và trả buồng
KS cho khách
3. Giao tiếp, bán hàng
4. Thông tin
5. Thanh toán - thu ngân
1.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của BP lễ tân
15
DHTM_TMU
1. Giới thiệu, bán DV buồng và các DV khác;
2. Nhận đặt buồng và bố trí buồng;
3. Tiếp đón và làm các thủ tục nhận buồng;
4. Trực tiếp hoặc phối hợp để cung ứng DV;
5. Tiếp nhận và xử lý các ý kiến;
6. Quan hệ với các CQ hữu quan và các CS DV
7. Theo dõi, cập nhật, tổng hợp các CF của khách;
8. Đảm bảo an toàn tài sản và tính mạng cho khách và KS;
9. Làm thủ tục thanh toán trả buồng và tiễn khách;
10.Cân đối sổ sách, thống kê tổng hợp tình hình KD;
11.Lập và lƣu trữ hồ sơ KH cũng nhƣ quá trình KD của KS;
12.Đoàn kết, phối hợp, nâng cao trình độ, cải tiến PP làm việc.
Nhiệm vụ của BP lễ tân
16
DHTM_TMU
1.1.3. Cơ cấu tổ chức của bộ phận lễ tân
1.1.3.1. Mô hình tổ chức bộ phận lễ tân
1.1.3.2. Nhiệm vụ của một số chức danh quản lý và
nhân viên
17
DHTM_TMU
Mô hình tổ chức bộ phận lễ tân
Mô hình tổ chức
Khái niệm tổ chức KS
Là việc sắp xếp nhân viên, cơ sở vật chất
kỹ thuật và các nguồn lực khác thành từng
bộ phận, có vị trí, chức năng, quyền hạn và
trách nhiệm riêng.
Trực tuyến chức năng
- Phân chia quyền không tập trung
- Ngƣời NV đƣợc trao quyền để đáp ứng YC cho KH
Tầm kiểm soát
KS quy mô nhỏ - là ngƣời quản lý
KS quy mô lớn - là đội ngũ giám sát
Trực tuyến Chức năng
18
DHTM_TMU
Trưởng bộ phận lễ tân
Giám sát lễ tân
Nhân viên tiếp tân
?
Cấp bộ phận
Số NV tác nghiệp
Hình thức phân công 19
Mô hình tổ chức bộ phận lễ tân KS quy mô nhỏ
DHTM_TMU
Tổng Giám đốc
Giám đốc lễ tân
Giám sát tiếp tân
Nhân viên
tiếp tân
Nhân viên
gác cửa
Nhân viên
lái xe
Nhân viên kiểm
toán đêm
Cấp bộ phận
Số NV tác nghiệp
Hình thức phân công
?
Mô hình tổ chức bộ phận lễ tân KS quy mô vừa
20
DHTM_TMU
Tổng Giám đốc
Giám đốc Qlý khối lưu trú
Giám đốc
an ninh
Giám
đốc lễ
tân
Giám đốc
phòng
Kiểm soát viên
Trưởng nhóm
đặt phòng
Trợ lý giám
đốc lễ tân
Trưởng nhóm
tổng đài
Nhân viên
đặt phòng
Nhân viên
tổng đài
Trưởng nhóm
đón tiếp
Trưởng nhóm
hỗ trợ đón tiếp
Nhân viên
kiểm toán
đêm
Nhân viên
đón tiếp
Nhân viên
thu ngân
Nhân viên
đại sảnh
GS/ Trưởng
nhóm hành lý
Nhân viên
gác cửa
Nhân viên
sân bãi
Nhân viên
lái xe
NV hành lý
?
Cấp bộ phận
Số NV tác nghiệp
Hình thức phân công
Mô hình tổ chức bộ phận lễ tân KS quy mô lớn
21
DHTM_TMU
Thƣ ký
Trợ lý giám
đốc lễ tân
Nhóm
tổng đài
Nhóm
đặt
buồng
Nhóm
quan hệ
khách hàng
Nhóm
PV hành lý
và gác cửa
Nhóm trung
tâm dịch vụ
hành chính
văn phòng
Nhóm
tiếp tân
Giám đốc lễ tân
Nhóm
hỗ trợ
đón tiếp
Các nhóm/khu vực trực thuộc BP lễ tân
Luxury
Front
Office?
22
DHTM_TMU
Nhiệm vụ của một số chức danh
quản lý và nhân viên BP lễ tân
1. Trƣởng BP lễ tân/Giám đốc lễ tân (front office manager)
2. Trợ lý giám đốc lễ tân (Assistant front office manager)
3. Giám sát lễ tân (Front office Supervisor - FOS)
4. Giám sát khu vực sảnh (Head Concierge)
5. NV tiếp tân (Receptionist)
6. NV nhận đặt buồng (Reservationist)
7. NV thu ngân (Front Office Cashier)
8. NV tổng đài (Switchboard Operator)
9. NV quan hệ khách hàng (Guest Relation Officer)
10. NV trung tâm dich vụ văn phòng
11. NV kiểm toán đêm (Night Autitor)
12. NV sân bãi
13. NV lái xe
14. Đội trƣởng đội xe
15. NV gác cửa (Doorman)
16. NV hành lý (Porter hoặc Bell boy) ( KS 4 và 5 sao)
17. NV Đại diện khách sạn tại sân bay (Airport Representative)
Chịu
trách
nhiệm
với ai
về việc
gì
Nhiệm
vụ
hằng
ngày
Tiêu
chuẩn
chức
danh
23
DHTM_TMU
1.2. Nội dung quản trị lễ tân
1.2.1. Khái niệm quản trị lễ tân
1.2.2. Nội dung cơ bản quản trị lễ tân
24
DHTM_TMU
1 2.1. Khái niệm quản trị lễ tân
(Quản trị tác nghiệp tại bộ phận lễ tân)
Quản trị lễ tân là một
chuỗi các HĐ quản trị tác
nghiệp tại BP lễ tân, gồm:
lập kế hoạch PV; tổ
chức điều hành hoạt
động PV và đánh giá
hoạt động PV tại BP
lễ tân.
Quản trị lễ tân là sự tác động
liên tục, có tổ chức, có hƣớng
đích của ngƣời QL điều hành
đối với các nguồn lực thuộc
BP lễ tân, SD một cách tốt
nhất các nguồn lực và ĐK
khác nhằm đạt đƣợc mục tiêu
PV chất lƣợng và mang lại
hiệu quả KD trong ĐK MT luôn
biến động.
Tiếp cận theo
chức năng quản trị
Tiếp cận theo
mục tiêu quản trị
25
DHTM_TMU
Cấp quản trị: cơ sở
Chủ thể QT: Trực tiếp điều hành HĐ PV tại BP lễ tân
Gồm những ai?
- Trách nhiệm chủ thể: liên kết - Xử lý – công việc – CL và HQ
- Yêu cầu chủ thể: Kiến thức, kỹ năng?
Đối tƣợng QT lễ tân KS: Các nguồn lực thuộc BP lễ tân
Gồm những nguồn lực nào?
Khái niệm quản trị lễ tân
26
DHTM_TMU
1.2.2. Nội dung cơ bản quản trị lễ tân
KHPV:
(KHKD,lịch trình
PV, KH đón tiếp
và PV KH)
KH về lao động
KH về CSVC
Tổ chức triển
khai
• Phân công PV
• Phối hợp PV
• Điều kiện thực
hiện
Kiểm soát và
điều hành hoạt
động PV
• Kiểm soát
hoạt động PV
• Điều hành PV
• Đánh giá hoạt
động PV
Xử lý các tình huống
Tiếp cận theo chức năng
Lập kế hoạch
27
DHTM_TMU
Quản trị nhân lực tại BP lễ tân KS
Quản trị cơ sở vật chất kỹ thuật BP lễ tân KS
Quản trị hoạt động xúc tiến bán tại BP lễ tân KS
Tổ chức vận hành quy trình đặt phòng KS
Tổ chức vận hành quy trình đăng ký KS
Tổ chức vận hành quy trình PV KH trong TG lƣu trú
Tổ chức vận hành quy trình trả phòng KS
Kiểm toán đêm và đánh giá kết quả hoạt động lễ tân
Nội dung cơ bản quản trị lễ tân
Tiếp cận theo mục tiêu
Quản trị nguồn lực Tổ chức vận hành quy trình PV
Xử lý các tình huống
28
DHTM_TMU
Quản trị nhân lực tại bộ phận lễ tân KS
Quản trị cơ sở vật chất bộ phận lễ tân KS
Quản trị và vận hành KV đặt buồng
Quản trị và vận hành KV tổng đài
Quản trị và vận hành KV quầy tiếp tân
Quản trị và vận hành KV ực hỗ trợ đón tiếp
Quản trị và vận hành KV phụ trách hành lý và gác cửa
Quản trị và vận hành KV quan hệ KH
Quản trị và vận hành KV trung tâm DV
Kiểm toán đêm và đánh giá kết quả hoạt động lễ tân
Nội dung cơ bản quản trị lễ tân
Tiếp cận tổng hợp
chức năng, mục tiêu phạm vi hoạt động
Xử lý các tình huống 29
DHTM_TMU
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 1
1. Trình bày khái niệm lễ tân khách sạn và phân tích trách nhiệm của lễ tân
trong chu trình khách lu trú. Phân biệt lễ tân khách sạn với lễ tân sự kiện
Phân tích đặc điểm lễ tân khách sạn, từ đó rút ra những yêu cầu đối với
công việc lễ tân khách sạn
2. Trình bày chức năng, nhiệm vụ của bộ phận lễ tân. Liên hệ việc thực
hiện các nhiệm vụ này tại bộ phận lễ tan của KS bạn biết.
3. Phân tích cơ cấu tổ chức tại bộ phận lễ tân của khách sạn quy mô nhỏ;
kể tên các chức danh và cho biết nhiệm vụ của nhân viên tiếp tân của
khách sạn này
4. Phân tích cơ cấu tổ chức tại bộ phận lễ tân của khách sạn quy mô vừa;
kể tên các chức danh và cho biết nhiệm vụ của nhân viên tiếp tân của
khách sạn này
5. Phân tích cơ cấu tổ chức tại bộ phận lễ tân của khách sạn quy mô lớn;
kể tên các chức danh và cho biết nhiệm vụ của nhân viên tiếp tân của
khách sạn này.
6. Trình bày khái niệm và nội nội dung quản trị lễ tân theo tiếp cận chức
năng. Cho ví dụ minh họa một nội dung cụ thể.
7. Trình bày khái niệm và nội nội dung quản trị lễ tân theo tiếp cận mục tiêu
8. Cho ví dụ minh họa một nội dung cụ thể.
30
DHTM_TMU
CHƢƠNG 2.
QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
TẠI BỘ PHẬN LỄ TÂN
KHÁCH SẠN
Năm 2017
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
KHOA KHÁCH SẠN - DU LỊCH
Bộ môn: Quản trị dịch vụ KSDL
31
DHTM_TMU
2.1. Xác định nhu cầu và tuyển dụng lao động
2.2. Bố trí và sử dụng lao động
2.3. Đào tạo và đánh giá lao động
2.4. Đãi ngộ lao động
2.5. Đánh giá hiệu quả sử dụng lao động
NỘI DUNG
32
DHTM_TMU
Xác định nhu cầu lao động tại BP lễ tân
Xác định số lƣợng, cơ cấu và chất lƣợng lao động
cần thiết ở từng vị trí nhằm đáp ứng nhu cầu hoạt
động bình thƣờng của BP lễ tân trong từng thời kỳ.
Căn cứ
Ý nghĩa
Số lƣợng
Thừa, thiếu
Chất lƣợng
2.1 Xác định nhu cầu lao động tại BP lễ tân
33
DHTM_TMU
Hệ thống tiêu chuẩn chức danh
Các tiêu chí
Chức danh Giới
tính
Tuổi T. độ
CMVH
Ctác,c/vụ đã
qua
Sở trƣờng
nghiệp vụ
N.
ngữ
Các TC
khác
GĐ lễ tân Nam/nữ 30 ĐH 3 năm Tốt Ƣa nhìn
NV tiếp tân Nam/nữ 18 CĐ Tốt Ƣa nhìn
Tiêu chuẩn chức danh một số vị trí bộ phận lễ tân của KS 4 sao
Chương trình chuyển giao kỹ thuật QT ngành “Hotel management”, 2005
? KS quy mô lớn ? KS quy mô nhỏ
34
* Hệ thống tiêu chuẩn chức danh tại BP lễ tân
DHTM_TMU
* Định mức lao động
Định mức LĐ:
ĐM sản lƣợng
ĐM thời gian
ĐM quản lý
Mục đích:
Yêu cầu:
Căn cứ XD định mức LĐ:
PP ĐMLĐ LĐ tại BP lễ tân:
35
DHTM_TMU
Định mức chung trong ngành: 2 lao động/1 buồng
Tổng số LĐ của KS = số lƣợng buồng x 2
Thực tế các KS định mức thấp nhằm tiết kiệm CF.
Xác định số LĐ BP lễ tân phù hợp theo tính chất CV
PP Định mức chung trong ngành
TT KS Hạng Số buồng LĐ TB chung
(ngƣời/buồng)
1 Hòa Bình 3 90 2,1
2 Kim Liên 3 420 1,4
3 Tây Hồ 3 109 1,6
4 Hà Nội 4 224 1,72
5 Melia 5 306 0,9 36
DHTM_TMU
PP định mức bộ phận lễ tân
TG công đoạn
TG hữu ích
check –in 2 - 5’ . check – out 2 - 5’
Tính chất CV Phức tạp, phụ thuộc vào KH,
nhiều tình huống phát sinh
Phƣơng pháp Thống kê kinh nghiệm
Định mức TB chung 25 buồng/ngƣời/ca
Định mức từng
chức danh
Khó, rất phức tạp
Phải dựa vào các căn cứ vào định
mức chung
37
DHTM_TMU
ST
T
Chức danh
Tổng số
lao động
Định mức
lao động
Đơn vị
tính
1 Tiếp tân 9 45 Khách/ca
2 Nhân viên Concierge 16 45 Khách/ca
3 Nhân viên tổng đài 6 65 Khách/ca
4 Quản lý ca trực 4 80 Khách/ca
5 Business Center 1 - Khách/ca
Tổng 36
Tham khảo: Định mức lao động thực tế tại bộ phận Lễ tân
của khách sạn nterContinental Hanoi Westlake
(Nguồn: Giám đốc bộ phận Lễ tân khách
sạn InterContinental Hanoi Westlake)
PP định mức bộ phận lễ tân
38
DHTM_TMU
Số NV cần thiết ca 1,2,3, là A,B,C
Số NV cần thiết 1 ngày D = A + B + C
Số ngày nghỉ của 1 NV/năm: E (ngày/năm)
Tổng số ngày nghỉ của tất cả nhân viên trong 1 năm :
F= E x D (ngày/năm)
•Số NV cần có để bù vào tổng số ngày nghỉ trong 1 năm:
G = F : (365 – E) (người/năm)
Tổng số NV lễ tân cần với công suất buồng 100%:
H = D + G (người)
Số NV theo công suất : H’ = % x H (người)
Tổng số buồng (khách)
Định mức lao động
Số lao động cần thiết/ca =
Tính số lƣợng LĐ cần thiết ở BP lễ tân
(Theo định mức TB chung bộ phận)
39
DHTM_TMU
Xem xét hiện trạng
So sánh với nhu cầu về
Xác định SL LĐ thừa, thiếu và khả năng đáp ứng yêu
cầu chất lƣợng công việc Phƣơng án nhân sự.
* Xác định số LĐ cần tuyển và đề xuất tuyển dụng
Tình trạng Phƣơng án
Nếu đủ ?
Nếu thừa
?
Nếu thiếu ?
Đề xuất tuyển dụng
Hội đồng tuyển dụng
Mẫu phiếu
40
DHTM_TMU
Tiêu chí lựa chọn
Kinh nghiệm
Năng lực
Bằng cấp
Tính phù hợp
Thông tin tham
chiếu
Thái độ
Kiến thức
Kỹ năng nghiệp vụ
chuyên môn
Kỹ năng ngoại ngữ, vi tính
Hình thức và thể chất
Đạo đức tác phong
Kỹ năng giao tiếp, kinh
nghiệm,YC đặc biệt khác
Tiêu chí và tiêu chuẩn tuyển dụng LĐ
Tiêu chuẩn đối với NV lễ tân
(Phẩm chất, năng lực)
Quan điểm chọn NV
ngành KS?
41
DHTM_TMU
(1) Năng lực hoàn thành các nhiệm vụ
hành chính thƣờng ngày
1. Chuẩn bị tài liệu kinh doanh
Chuẩn bị và xử lý tài liệu với thiết bị văn phòng
Soạn thảo các văn bản giao tiếp cơ bản
2. Đọc và trả lời các tài liệu kinh doanh khác nhau
• Tiếp nhận, làm rõ yêu cầu về chỉ dẫn
• Đọc và hiểu hƣớng dẫn các công việc cụ thể
• Tuân theo những hƣớng dẫn hay chỉ đạo
3. Duy trì hệ thống thông tin và lƣu trữ
• Duy trì hệ thống thông tin và lƣu trữ theo YC
• Cập nhật hệ thống tra cứu và tham khảo theo YC
• Khôi phục các tập tin khi có yêu cầu về thông tin
• Tuân thủ các quy trình về an ninh và bảo mật 42
DHTM_TMU
(2) Năng lực ngoại ngữ
SỬ DỤNG TIẾNG ANH Ở CẤP ĐỘ GIAO TIẾP CƠ BẢN
(Áp dụng cho tất cả các vị trí trong ngành DL)
1. Thực hiện hội thoại đơn giản
• Đáp lại lời mở đầu hội thoại
• Nhận xét về những chủ đề quen thuộc
• Kết thúc hội thoại
2. Đáp lại những yêu cầu đơn giản
• Xác nhận đã nắm đƣợc các chỉ dẫn hoặc yêu cầu
• Yêu cầu làm rõ các chỉ dẫn hoặc yêu cầu
3. Đƣa ra những yêu cầu đơn giản
• Sử dụng câu yêu cầu đơn giản, lịch sự
• Cảm ơn ngƣời đáp ứng yêu cầu của bạn
4. Thể hiện sở thích bản thân
• Nói về điều thích và điều không thích
• Thảo luận về sở thích và đƣa ra lý do
43
DHTM_TMU
(3) Năng lực chuyên môn
DUY TRÌ KIẾN THỨC NGÀNH NGHỀ
1. Kiến thức chung về ngành DL&KS có liên quan,
hỗ trợ công việc
2. Áp dụng kiến thức chuyên môn nghiệp vụ để thực
hiện tốt nhất công việc
44
DHTM_TMU
* Kiến thức về ngành DL&KS
có liên quan, hỗ trợ
MQH du lịch và khách sạn
Môi trƣờng, DL bền vững, DL có trách nhiệm
Đạo đức nghề nghiệp
Mong đợi của nhân viên về ngành
Đảm bảo chất lƣợng
Thông tin dịch vụ DL
Thông tin về các ngân hàng, bệnh viện, đại sứ
quán và các nơi khác ở địa phƣơng
45
DHTM_TMU
* Áp dụng kiến thức chuyên môn nghiệp vụ
để thực hiện tốt nhất công việc
1. Thông tin về yêu cầu của khách
2. Quy định thực hiện công việc
3. Áp dụng kiến thức và thông tin về ngành:
– NV lễ tân
– Tin học
46
DHTM_TMU
Tƣ vấn nguồn tuyển dụng
Tuyển mộ bên trong KS Tuyển mộ bên ngoài KS
Tạo cơ hội thăng tiến
cho NV
CV cần am hiểu về KS
và KH của KS
Làm tạm thời trong TG
ngắn
Nhân viên
Quản lý
Qua các kênh/nguồn
47
DHTM_TMU
Tham gia phỏng vấn tuyển dụng
Ban phỏng vấn Phỏng vấn nhóm
Phỏng vấn trực tiếp
và phỏng vấn đối mặt
Sơ vấn ban đầu (ĐT)
Loại ngƣời không đạt tiêu chuẩn,
không đủ trình độ
Phỏng vấn đánh giá
(Trực tiếp lần 1, 2)
Duyệt khả năng ứng viên,
Quyết định chọn hay không
48
DHTM_TMU
•SD các câu hỏi kết hợp
•SD kỹ thuật phỏng vấn: theo
mẫu, mô tả hành vi
•Kết hợp kiểm tra nghiệp vụ cho
các vị trí về nghiệp vụ
•Phỏng vấn căng thẳng (stress
intervier) cho vị trí quản lý
Lắng nghe và đặt câu hỏi phù hợp
Ghi câu trả lời của ứng viên
Các chủ đề về công bằng và tuân thủ quy định
Trả lời các câu hỏi của ứng viên
Đặt các câu hỏi cho tất cả ứng viên
Tham gia phỏng vấn tuyển dụng
Kỹ năng
Câu
hỏi?
49
DHTM_TMU
Nhậnthông báo ký HĐ thử việc
Thời gian thử việc 1-2 tháng
K ý HĐ hoặc chấm dứt HĐ
HD thử việc tại BP cho LĐ bán TG, SV thực tập và NV
thử việc
Tiếp nhận ứng viên thử việc
Quá trình
lựa chọn
Đánh giá ứng viên và cho điểm theo tiêu chí
đã lựa chọn
Xếp hạng các ứng viên đƣợc phỏng vấn
Ngƣời trúng tuyển
50
DHTM_TMU
Hƣớng dẫn thử việc
Đào tạo định hƣớng
Hƣớng dẫn sơ bộ
Đào tạo kỹ năng
Một số quy định PV
Đƣợc giới thiệu với các NV trong BP
Bản mô tả công việc
Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
Sổ tay nhân viên
Nhân viên mới
Hƣớng dẫn
tại BP lễ tân
Định hƣớng giúp NV hiểu
hơn về hoạt động cũng nhƣ
mối q.hệ gắn bó với KS
51
DHTM_TMU
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ THƢƠNG MẠI HOÀNG TÙNG
CONIFER BOUTIQUE HOTEL
Địa chỉ: Số 9 Lý Đạo Thành Tràng Tiền, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Điện thoại: +84 3 266 9999 Fax: +84 3 936 9699
Website: www.coniferhotel.com.vn Email: info@coniferhotel.com.vn
BẢNG ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH THỬ VIỆC
Bộ phận :
Trƣởng bộ phận : Chức vụ:.
Nhân viên thử việc : Chức vụ:..
Thang đánh giá:
Vƣợt trên mức yêu cầu công việc 5
Đáp ứng mức yêu cầu công việc 4
Gần đạt đƣợc mức yêu cầu công việc 3
Chƣa đạt mức yêu cầu công việc 2
Không đáp ứng đƣợc yêu cầu công việc 1
STT Tiêu chuẩn đánh giá
Đánh giá
1 2 3 4 5
1 Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế công ty
2 Giao tiếp với khách, với đồng nghiệp
3 Khả năng thể hiện trình độ chuyên môn, hiểu biết công việc
4 Tinh thần học hỏi, đoàn kết nhóm
5 Hiệu quả hoàn thành công việc
Nhận xét;
Đề xuất: Thử việc 2 tháng Kí hợp đồng thời vụ
Tiếp tục 2 tháng thử việc Kí hợp đồng chính thức
- Vị trí:
- Mức lƣơng đề xuất:
Hà nội, ngày..tháng..năm
Giám đốc điều hành Phụ trách nhân sự Trƣởng bộ phận Nhân viên thử việc
52
DHTM_TMU
2.2. Bố trí và sử dụng lao động tại BP lễ tân
Bố trí và SD LĐ là việc sắp xếp, điều chỉnh và tạo ra sự
hội nhập đội ngũ LĐ trong BP lễ tân nhằm nâng cao hiệu
quả SD LĐ và tạo động lực kích thích ngƣời LĐ làm việc.
Mục đích của việc bố trí LĐ hợp lý
1. Phân công lao động tại BP lễ tân
2. Phân ca làm việc tại BP lễ tân
3. Xác định quy chế và tổ chức chỗ làm việc
4. Phối hợp phục vụ tại BP lễ tân
Nội dung
53
DHTM_TMU
Phân công lao động tại BP lễ tân
Phân công lao động tại BP lễ tân là bố trí sắp xếp LĐ và
các ĐK khác nhằm đáp ứng YC PV KH, đồng thời giảm
thời gian và chi phí, tối đa hóa lợi ích tại BP lễ tân.
• Giao việc cho các cá nhân hay nhóm tác nghiệp
• Sự phân quyền và phối hợp giữa các NV
Thực chất
Cân nhắc các vị trí HIỂU RÕ TRÁCH NHIỆM
54
DHTM_TMU
Nguyên tắc
Đúng ngƣời, đúng việc, đúng thời điểm
Phân cấp, phân quyền và xác định trách nhiệm rõ ràng;
Sự hợp tác và tính hiệu quả:
P.hợp sở trƣờng, phát huy tài năng và chế ngự hạn chế
ĐB định mức CV, tránh thừa, thiếu LĐ
Cân nhắc lợi ích: cá nhân, tập thể (KS nền tảng)
Tập trung dân chủ, tham khảo ý kiến, tránh chạy theo NV
• Quy mô và định mức CV
• Tính chất và thời vụ
• ĐK và chế độ làm việc,
Căn cứ
Hình thức
• Theo chức năng
• Theo mức độ phức tạp của CV
Phân công lao động tại BP lễ tân
55
DHTM_TMU
Bài tập
Dự tính số nhân viên cần thiết
Dự tính phân công công việc
tại bộ phận lễ tân khách sạn 5 sao, quy mô 300 buồng,
công suất trung bình mùa vắng khách là 50%; mùa đông
khách là 80%. Biết rằng chế độ làm việc 6 ngày/tuần;
nghỉ lễ, tết 10 ngày/năm, nghỉ phép năm 12 ngày/năm,
nghỉ việc riêng dự kiến 1 ngày/năm. Giả thiết định mức
lao động TB chung tại bộ phận lễ tân là 25 buồng/ nhân
viên/ca.
TT Chức danh Số lƣợng Công việc
56
DHTM_TMU
Yêu cầu
Phân ca làm việc tại BP lễ tân
Trách nhiệm phân ca
Trƣớc ít nhất 1 tuần;
NV LV ăn ý
Đủ số lƣợng
Số ngày công đều
nhau tƣơng đối;
Số ngày nghỉ tối
thiểu, nghỉ và ăn ca
theo quy định;
Tránh thiên vị
Ngƣời phân ca:
Trƣởng BP, GS hoặc Trƣởng nhóm
CV
Ngƣời kiểm duyệt:
GĐ khối lƣu trú, trƣởng BP lễ tân
Các NV:
xem trƣớc mỗi khi kết thúc ca;
nắm rõ CV hàng ngày của mình;
Đề nghị đổi ca, báo trƣởng BP
trƣớc 02 ngày .
TG:
Lịch 1-2 tuần;
Duyệt trƣớc thứ 7 hàng tuần;
Thay đổi theo biến động lƣợng KH.
57
DHTM_TMU
- Tính chất CV của BP lễ tân?
- Phân công 3 ca chính và 1 ca giữa:
Phân ca làm việc tại BP lễ tân
Ca 1
(6h – 14h)
Ca 2
(14-22h)
Ca 3
(22 – 6h)
Ca giữa
(9 – 17h)
Công việc chính mỗi ca làm việc tại BP lễ tân?
Bài tập
58
DHTM_TMU
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ THƢƠNG MẠI HOÀNG TÙNG
Conifer Boutique Hotel
Địa chỉ: Số 9 Lý Đạo Thành, Phƣờng Tràng Tiền, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Điện thoại: 04 3 266 9999 Fax: 04 3 936 9699
FRONT OFFICE DEPARTMENT WEEKLY DUTY ROSTER
Effectively from: 10 Feb - 16 Feb 2013
Tuần./..
No Fullname Posision
Mon Tue Wed Thu Fri Sat Sun
Total
OFF
AL PR Other
leave
Total night
shift
Rema
rks
10-
Feb
11-
Feb
12-
Feb
13-
Feb
14-
Feb
15-
Feb
16-
Feb
1
2 Lê Hồng Quang Supervisor
M2 M M N OFF OFF M 2 9 5PR 1
1
OFF
3 Lê Văn Thịnh Receptionist N OFF PR M M A N 2 9 6PR 2
4 Nguyễn Trọng Hậu Receptionist
M A A A N N OFF 1 6 7PR 2
0.5O
FF
5 Trần Huy Bình Receptionist A N N OFF A M A 1 6PR 2
Thanh Dam Chung Trainee A A M2 A M3 OFF A 1
6
Nguyễn Văn
Thành
Bellman
A A A A A A OFF 1 1PR
7 Trần Đức Tài Bellman OFF PR M2 M2 M M2 A 2
8 Vũ Văn Lộc Bellman M M M M OFF PR M 2 2PR
9 Cao Tien Thanh Bellman M2 A M2 M OFF
Meal
Lunch 3 2 4 3 4 3 2
Dinner 3 3 3 4 2 2 3
M: 6:00 - 14:00 A: 14:00 - 22:00
OFF: Nghỉ tuần (
Không lƣơng )
AL: Nghỉ phép ( Có
lƣơng ) MPR: Nghỉ cƣới ( Có lƣơng)
M1: 7:00 - 15:00 A*: 13:00 - 21:00
SL: Nghỉ ốm ( Không
lƣơng )
PH: Nghỉ lễ ( Có
lƣơng ) PR: nghỉ bù lễ ( Có lƣơng )
M2: 8:00 - 16:00 N: 22:00 - 6:00
UP: Nghỉ không
lƣơng
ML: Nghỉ đẻ (
CL: Nghỉ tang ( Có lƣơng )
M3 10:00 - 18:00
SP: 6:30 - 10:30 & 16:30
- 20:30
Prepared by :
Checked
By Approved by
Lê Hồng Quang
Nguyễn Thạch
Hà Phi Việt Hùng
59
DHTM_TMU
Đọc sổ trực;
Nắm thông tin bàn giao;
KT, ký nhận các gói niêm phong
KT, ký nhận tiền
KT, ký nhận HĐ, c.từ, bnhận
chƣa SD (số seri);
Nhận các CV để t/h trong ca;
Ghi ngày giờ, tên NV LV trong ca
vào đầu sổ.
Ký nhận ca
Kiểm tra và niêm phong tiền mặt
dƣ (đã trừ Quỹ g.dịch trong ca)
Đối chiếu hóa đơn chứng
KT tiền quỹ tiền các loại;
KT HĐ, c.từ, bnhận chƣa SD;
KT các gói niêm phong của KH;
KT các CV cần bàn giao để ca
sau t/h hoặc theo dõi
Ký giao ca
Bàn giao ca
Chuẩn bị
trƣớc khi giao ca
Bàn giao ca
60
DHTM_TMU
Yêu cầu
Xác định quy chế làm việc
• Về trang phục, đồng phục
• Sử dụng điện thoại
• Thƣờng trực tại quầy
• Ăn trƣa, tối và TG, thay phiên nhau
• Đảm bảo nơi LV gọn gàng ngăn nắp,
bảo quản tài sản chung.
• Thẩm quyền và trách nhiệm ra vào quầy.
• Đảm bảo chìa khóa cho mƣợn đều phải
ghi chép vào sổ và ký tên (khóabuồng).
Quy chế làm việc
Ý nghĩa:
61
DHTM_TMU
Phối hợp phục vụ tại BP lễ tân
Phối hợp PV tại BP lễ tân Quá trình liên kết các HĐ các
NV/ nhóm / BP lễ tân/ BP khác / các cơ sở / CQ hữu quan
sự đồng bộ, nhịp nhàng trong HĐ đón tiếp và PV khách
mục tiêu của BP lễ tân, KS.
Bản chất
• Góp phần;
• Liên tục;
• Tƣơng hỗ xoay chiều
Mục đích
62
DHTM_TMU
Phối hợp phục vụ tại BP lễ tân
Bộ
phận
lễ tân
Marketing
Buồng
Kế toán
Thực phẩm & Đồ
uống
Nhân sự
Kỹ thuật
Bảo vệ
Các BP khác
Khách sạn,
nhà hàng
Hàng không
Lữ hành
Ngân hàng
TCDL
Hải quan
Công an
.
Nội dung?
Tình huống? 63
DHTM_TMU
2.3. Đào tạo và đánh giá lao động
2.3.1. Đào tạo lao động
2.3.2. Đánh giá lao động
64
DHTM_TMU
2.3.1. Đào tạo lao động tại BP lễ tân
Đào tạo Là quá trình cung cấp cho ngƣời
lao động các kiến thức, kỹ năng cần thiết
nhằm thực hiện tốt công việc, đảm bảo
mục tiêu của tổ chức.
Mục đích
Yêu cầu
Ý nghĩa của đào tạo
65
DHTM_TMU
Khoảnh khắc thực/
Moments of truth
Tiêu chuẩn và kết quả
công việc
Phải đào tạo LĐ
tại BP lễ tân
Nguyên nhân
NV không đạt yêu cầu CV
Biểu hiện
có nhu cầu/cần đào tạo
66
DHTM_TMU
Tổ chức đào tạo
Đào tạo lao động
67
DHTM_TMU
• Huấn luyện sửa sai
• Áp dụng các hệ thống mới
• Xử lý khiếu nại của khách hàng
• Vệ sinh, an toàn, an ninh,
Nhu
cầu
trƣớc
mắt
• Các đơn vị năng lực
• Nâng cao kết qủa thực hiện công việc để đáp
ứng tiêu chuẩn
• Thẩm định để đƣợc cấp chứng chỉ
Ngắn/
trung
hạn
• Phát triển đội ngũ nhân viên – chuẩn bị đề
bạt/ luân chuyển
Dài hạn
Xác định ƣu tiên đào tạo cho nhân viên
Khoảng trống?
68
DHTM_TMU
Đào tạo
Đào tạo NV mới, NV thử việc
Đào tạo NV đang làm việc
Đối
tƣợng
69
DHTM_TMU
Đối tƣợng NV đang LV
TG, địa
điểm
Tại nơi LV, địa điểm mô phỏng
trƣớc, sau ca LV
Kỹ năng chuyên môn, thực hành, DVKH, giao tiếp,
lĩnh vực khác
Nội dung
liên quan
Thiết bị mới,, Quy trình mới, Thủ tục mới,
thực hiện CV hiệu quả
Trở ngại Thời gian, xếp ca, nguồn lực, đồng nghiệp
Hình thức
tổ chức
Kèm cặp, HD, luân phiên, đóng kịch, trên
máy tính, mô hình mẫu
Đánh giá
HUẤN LUYỆN NHÂN VIÊN TẠI CHỖ
làm đúng việc ?
70
DHTM_TMU
Đối tƣợng NV thử việc, NV mới, thực tập sinh
TG, địa điểm Tại nơi LV, địa điểm mô phỏng, phòng tập trung
Khoảng trống
Kỹ năng kỹ năng và kiến thức cần thiết
giao tiếp nguyên tắc làm việc chính sách và
quy định của KS
Nội dung liên
quan
Kiến thức, Thái độ , An toàn
Tài liệu, TTB Chuẩn VTOS +DVD, TTB của KS
ĐTV BVTOS, trƣởng P, NV kinh nghiệm
Đánh giá mẫu phiếu đánh giá
ĐÀO TẠO NHÓM
71
DHTM_TMU
2.3.2. Đánh giá lao động tại BP lễ tân
Đánh giá lao động là hành động và ứng xử chuyên môn
của NV; mức độ hoàn thành CV trong từng khoảng TG
nhất định
Mục đích
Thông tin cho NV rút kinh nghiệm, điều chỉnh, sửa chữa sai sót
Kích thích, động viên NV vì đánh giá, ghi nhận và hỗ trợ
Cơ sở để đào tạo, trả lƣơng, khen thƣởng, kỷ luật, thuyên
chuyển NV, cải tiến cơ cấu tổ chức...
Tăng cƣờng mối quan hệ giữa cấp trên với cấp dƣới.
Hoạch định các cơ hội phát triển nghề nghiêp
Tìm GP tiết kiệm CF điện, VPP và nâng cao HQ KD 72
DHTM_TMU
Phƣơng pháp đánh giá lao động
Phƣơng pháp Triển khai
Tính điểm theo
thang qui định
(tháng)
Về Kỹ năng nghề nghiệp; Tính chính
xác; Tinh thần hợp tác; Sáng kiến cải
tiến; NV tự và cấp trực tiếp
Dựa vào nhận xét
của KH
Xin ý kiến khách
Theo mục tiêu
công việc
Đánh giá mức đạt đƣợc mục tiêu
Bình bầu giữa các
nhân viên
xếp hạng luân phiên, so sánh tuần,
tháng,quý,năm
Quan sát hành vi
(ngày)
ĐK LV, phƣơng tiện, chấp hành quy chế,....
73
DHTM_TMU
Quản lý các hoạt động hàng ngày
1. Kiểm tra các khu vực chính và trang thiết bị
2. Thực hiện các quy trình kiểm kê hàng ngày
3. Rà soát lại lịch làm việc
4. Giám sát việc thực hiện các tiêu chuẩn
5 Giám sát năng suất thực hiện các tiêu chuẩn
6. Duy trì an ninh đối với cơ sở và nhân sự
74
DHTM_TMU
Giám sát, duy trì
và hoàn thiện hoạt động lễ tân
1. Tính hiệu quả và các cấp độ DV: CL, tiến độ, chi phí
2. Kiểm soát phát hiện các vấn đề đảm bảo CLDV
3. Điều chỉnh các quy trình và hệ thống có sự tham vấn
của đồng nghiệp để nâng cao CLDV
4. Tham vấn đồng nghiệp về các biện pháp nâng cao
CLDV
Một số lỗi tác nghiệp của NV lễ tân
Quản lý CLDV và sự hài lòng của KH (tr110)
75
DHTM_TMU
Giải quyết vấn đề và đƣa ra quyết định
Xác định và phân tích các vấn đề về DV KH
Đƣa ra giải pháp khắc phục cần thiết trƣớc mắt
Khuyến khích NV nêu và tham gia giải quyết vấn đề
Giám sát tính hiệu quả của các giải pháp
Tuân thủ quy định và hƣớng dẫn của KS
Những hành vi quan trọng
đối với ngƣời quản lý/GS lễ tân
76
DHTM_TMU
Đánh giá định kỳ
“Phiếu đánh giá NV hàng tháng”
Tiêu chuẩn Quy trình
• Bƣớc 1: NV tự đánh giá
• Bƣớc 2: QL BP hội ý
• Bƣớc 3: Họp BP + P. nhân sự
• Bƣớc4:xem xét, tổng hợp trình BGĐ
• Bƣớc 5: BGĐ ra quyết định
• Tuân thủ các quy trình thủ tục
• Giảm thiểu chi phí
• Các tiêu chuẩn DV KH
• Mức độ chính xác trong công việc
• Cách thể hiện của cá nhân
• Năng suất
• Sự đúng giờ
• Thời gian đáp ứng
• Tƣơng tác trong nhóm
• Giảm thiểu rác thải
• Thái độ và hành vi
• Tinh thần trách nhiệm
• Nghĩa vụ pháp lý
Các tiêu chuẩn khác
Đánh giá
tại DN?
SD các
thông tin
Thông tin
Kết quả NV 77
DHTM_TMU
ĐÁNH GIÁ NHÂN VIÊN THÁNG KHÁCH SẠN
Nhân viên :
Bộ phận /Đơn vị :
Vị trí : Giai đoạn từ :đến: .
1. Chưa đạt yêu cầu 2.Trung bình 3. Khá 4. Khá tốt 5. Tốt (Đạt điểm tối đa)
XẾP LOẠI NĂM :
Từ 85 đến 100 điểm A Từ 75 đến 84 điểm B
Từ 65 đến 74 điểm C Dƣới 65 điểm Không xếp loại
Nhận xét chung:
...
Hà Nội, ngày..tháng..năm 2017.
Nhân viên Trƣởng bộ phận Trƣởng nhân sự Giám đốc điều hành
ST
T
Tiêu chí Nhân viên đánh giá Trƣởng BP đánh giá
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
1 Ý thức kỷ luật ( 15 điểm)
2 Làm việc theo nhóm trong Bộ phận (10 điểm)
3 Tinh thần phục vụ (10 điểm)
4 Tính chủ động (10 điểm)
5 Tính sáng tạo ( 10 điểm)
6 Khả năng chuyên môn (30 điểm)
7 Khả năng giao tiếp (5 điểm)
8 Trang phục cá nhân (10 điểm)
Tổng điểm
78
DHTM_TMU
Đãi ngộ nhân sự là quá trình chăm lo đời sống vật
chất và tinh thần của người lao động để họ có thể
hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao và qua đó góp
phần hoàn thành mục tiêu của tổ chức, doanh nghiệp.
2.4. Đãi ngộ lao động tại BP lễ tân
Thù lao trực tiếp: tiền công, thƣởng, hoa hồng
Công việc: phù hợp
Môi trƣờng làm việc: thân thiện, cơ hội phát triển
Xác định nhu cầu phát triển nhân viên
79
DHTM_TMU
– Năng suất LĐ (W)
– Hệ số SD LĐ theo quỹ TG
– Hệ số thu nhập trên doanh thu
– Tỉ lệ % CF tiền công trong doanh thu
– Tình hình biến động nhân lực của KS trong mối quan
hệ với doanh thu qua Chỉ số phân tích
– Các hiện tƣợng sai lệch trong hoạt động PV
2.5. Đánh giá hiệu quả sử dụng lao
động của BP lễ tân
80
DHTM_TMU
• Năng suất LĐ (W):
W = Tổng doanh thu/Tổng số LĐ
Thể hiện hiệu quả SD LĐ của BP lễ tân trong từng thời kỳ
(tuần, tháng, năm).
Hệ số SD LĐ theo quỹ TG:
T= Thời gian LV thực tế/Thời gian LV quy định
thể hiện cƣờng độ LĐ về TG, sự cố gắng LV của NV khi
CV của KS tăng lên so với quy định.
2.5. Đánh giá hiệu quả sử dụng lao
động của BP lễ tân
81
DHTM_TMU
Hệ số thu nhập trên doanh thu:
K = Thu nhập của 1 LĐ trong năm/ Mức doanh thu TB
của 1 LĐ trong năm
Phƣơng án SD LĐ hiệu quả
Tỉ lệ % CF tiền công trong doanh thu
Tỉ lệ % CF tiền công trong doanh thu = (Chi phí tiền
công: doanh thu) x 100
Tỉ lệ % CF tiền công trong doanh thu phản ánh đầy đủ
nhất về sự gia tăng hay suy giảm năng suất LĐ
2.5. Đánh giá hiệu quả sử dụng lao
động của BP lễ tân
82
DHTM_TMU
Phân tích tình hình biến động nhân lực của KS trong
mối quan hệ với doanh thu qua Chỉ số phân tích
Ii =
Ti x 100%
To x Di/Do
To: LĐ của kỳ trƣớc
Ti: LĐ của kỳ phân tích
Do: Doanh thu kỳ trƣớc
Di: Doanh thu kỳ phân tích
Ii; Chỉ số phân tích:
< 1: tiết kiệm LĐ so với kỳ trƣớc
> 1: Tăng CF LĐ so với kỳ trƣớc
= 1: Không thay đổi so với kỳ trƣớc
LĐ tiết kiệm (lãng phí) =Ti –To x Di/Do
Is =
Si x 100%
So x Di/Do
So: Quỹ lƣơng của kỳ trƣớc
Si: Quỹ lƣơng của kỳ phân tích
Do: Doanh thu kỳ trƣớc
Di: Doanh thu kỳ phân tích
Is; Chỉ số phân tích:
< 1: tiết kiệm Quỹ lƣơng so với kỳ trƣớc
> 1: Lãng phí quỹ lƣơng so với kỳ trƣớc
= 1: Không thay đổi so với kỳ trƣớc
Quỹ lƣơng t.kiệm (lãngphí) =Si –So x Di/Do
2.5. Đánh giá hiệu quả sử dụng lao
động của BP lễ tân
83
DHTM_TMU
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 2
1. Định mức lao động, cách xác định số lao động và yêu
cầu chất lƣợng lao động tại BP lễ tân
2. Khái niệm, căn cứ, yêu cầu, trách nhiệm và cách phân
ca LV tại BP lễ tân.
3. Khái niệm, bản chất, nội dung QH phối hợp PV tại BP
lễ tân khách sạn. Tìm 10 TH xảy ra do thiếu phối hợp lễ
tân với các BP khác; xác định nguyên nhân và cho biết
BP khắc phục.
4. Khái niệm, nội dung đánh giá công việc ở BP lễ tân.
5. Các hình thức và nội dung đào tạo nhân viên tại BP lễ
tân KS
84
DHTM_TMU
CHƢƠNG 3.
QUẢN TRỊ CƠ SỞ VẬT
CHẤT BỘ PHẬN LỄ TÂN
KHÁCH SẠN
Năm 2017
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
KHOA KHÁCH SẠN - DU LỊCH
Bộ môn: Quản trị dịch vụ KSDL
85
DHTM_TMU
3.1. Tổ chức khu vực lễ tân
3.2. Nhu cầu trang thiết bị, dụng cụ
3.3. Kiểm soát trang thiết bị, dụng cụ
3.4. Phƣơng thức liên lạc của khách sạn
NỘI DUNG
86
DHTM_TMU
• Đại sảnh
• Quầy lễ tân
• Kho hành lý
• Phòng trực lễ tân
Các khu phòng BP lễ tân
Tổ chức chỗ làm việc
3.1.1. Các khu vực hoạt động của bộ phận lễ tân
87
DHTM_TMU
Giám đốc lễ tân
Thư ký
Trợ lý giám
đốc lễ tân
Khu vực
tổng đài
Khu vực
đặt phòng
Khu vực
quan hệ
khách hàng
Khu vực hành lý
và gác cửa
Khu vực trung
tâm dịch vụ hành
chính văn phòng
Khu vực quầy
tiếp tân
Khu vực
hỗ trợ
đón tiếp
Các khu vực tác nghiệp Luxury Front Office ?
3.1.1. Các khu vực hoạt động của bộ phận lễ tân
88
DHTM_TMU
Quầy lễ tân
Bố trí mặt bằng
Văn Phòng
Công nghệ
Vị trí
3.1.2. Bố trí mặt bằng tại BP lễ tân
89
DHTM_TMU
Khái niệm
Yêu cầu
Căn cứ:
xác định NC về cơ cấu, SL, CL các TBDC ĐB
SD tối đa công suất của chúng.
ĐB SL, CL: đủ PV việc đón tiếp và PV khách;
ĐB sự đồng bộ, hiện đại, thẩm mỹ
Định hƣớng SD tối ƣu: “Just in time”
Quy mô,
công suất buồng;
Công dụng, phù hợp mục đích SD;
Tiêu chuẩn định mức theo thứ hạng KS;
khả năng tài chính.
3.2. Nhu cầu trang thiết bị dụng cụ
90
DHTM_TMU
3.2. Nhu cầu trang thiết bị dụng cụ
91
DHTM_TMU
Bảng dự tính
số lƣợng các trang thiết bị, dụng cụ cần thiết
Một số tình huống thƣờng gặp?
STT Loại
trang thiết bị,
dụng cụ
Số lƣợng Quy cách
92
DHTM_TMU
Quy trình xin mua, nhập, cấp phát và kiểm các vật
dụng tại BP lễ tân (tháng, quý)
Xin trang bị, cấp phát
Nghiệm thu
Kiểm kê
Nhập kho, bảo quản
Xuất kho phát hẳn
và cho mƣợn
1
2
3
5
4
3.3. Kiểm soát trang thiết bị dụng cụ
93
DHTM_TMU
Cách thức, quy định SD
Đúng mục đích
Quy định sắp xếp
Kiểm tra, bảo dƣỡng
(1) Quản lý trang thiết bị
Trách nhiệm quản lý TTB
Phụ trách từng khu vực
Ngƣời QL BP lễ tân:
Nguyên tắc SD TTB
94
DHTM_TMU
(2) Quản lý văn phòng phẩm
Nguyên tắc SD VPP
Đặt đủ theo quy định cho mỗi KH
Giới hạn SL mẫu biểu cần dƣ
Cung cấp miễn phí vẫn QL chặt chẽ, tránh thất thoát
Định mức nhu cầu VPP
Tối thiểu: theo thực tế
Tối đa : dự kiến theo kế hoạch PV KH
Bình quân: Giao khoán cho BP lễ tân quản lý; tiết
kiệm, tránh sai sót.
Nhu cầu VPP tại quầy
Đủ cho 3 ngày làm việc bình thƣờng.
Nhận bàn giao, kiểm tra, bổ sung trƣớc và sau ca LV;
95
DHTM_TMU
(3) Bảo trì, sửa chữa thiết bị BP lễ tân
Bảo dƣỡng thiết bị định kỳ
Sửa chữa, bảo dƣỡng thiết bị đột xuất
Kiểm tra hàng ngày
Phát hiện hỏng hóc và có kế hoạch bảo trì.
Thƣờng xuyên
Đảm bảo hệ thống thiết bị bộ phận lễ tân
HĐ tốt
Kéo dài tuổi thọ.TTB
Mục đích
Hình thức
96
Đánh giá TTBDC
• Về chất lƣợng
• Về mức độ an toàn
• Về tính thẩm mỹ
DHTM_TMU
Phối hợp BP kỹ thuật, IT
Bảo dƣỡng thiết bị định kỳ
Sửa chữa đột xuất
Giám sát công tác bảo trì/ sửa chữa
Ký xác nhận vào “Danh mục bảo dưỡng định kỳ”
“Phiếu yêu cầu bảo dưỡng khẩn
Bảo dƣỡng định kỳ
và sửa chữa đột xuất
(3) Bảo trì, sửa chữa thiết bị BP lễ tân
97
DHTM_TMU
DANH MỤC BẢO DƢỠNG ĐỊNH KỲ ..tháng
TT Danh mục Lịch bảo trì Ghi chú
1 Máy tính
2 Máy in
3 Máy coppy
4 Máy quẹt thẻ
5 Máy dập thẻ
6 Mạng nội bộ
7. Hệ thống điện.
Phiếu yêu cầu bảo dưỡng khẩn
Yêu cầu Khu vực
Yêu cầu sửa chữa trƣớc 9h00 1. Bóng đèn cháy
2. Máy lau giày hỏng
Người đề nghị: Nguyễn văn A - NV BP .
Ngày 10/2/2015 Lúc 8h15 Chữ ký của trưởng BP
98
DHTM_TMU
(4) Dự toán ngân sách tại BP lễ tân
Lập kế hoạch ngân sáchtân là việc lên kế hoạch về các
CF bằng tiền cần thiết để tiến hành HĐ PV tại BP lễ tân
Mục đích
Căn cứ
Thực hiện:
1. Chuẩn bị thông tin về ngân sách
2. Dự thảo ngân sách
3. Trình bày các đề xuất về ngân sách
99
DHTM_TMU
3.4.1. Vi tính hóa khách sạn
3.4.2. Hệ thống vi tính nối mạng
3.4.3. Phần mềm quản lý khách sạn
3.4. Phƣơng thức liên lạc của KS
Phƣơng thức liên lạc của KS rất đa dạng
100
DHTM_TMU
- Ứng dụng máy vi tính đánh dấu sự thay đổi
lớn trong kinh doanh khách sạn.
- Chức năng của MVT là công cụ lƣu trữ
Thay thế cho việc lƣu trữ hồ sơ, sổ sách thủ
công trƣớc đây: an toàn hơn, lƣu trữ lâu dài
hơn, dễ tìm kiếm hơn.
-Trong thời kỳ đầu, máy vi tính đƣợc chỉ đƣợc
sử dụng tại BP LT nhƣ một thiết bị độc lập, đơn
giản chỉ là công cụ lƣu trữ, NV trao đổi trực tiếp
(hoặc qua điện thoại) rồi vào dữ liệu trên máy.
3.4.1. Vi tính hóa khách sạn
101
DHTM_TMU
3.4.1. Vi tính hóa khách sạn
Các thông tin lƣu trữ trên máy tính:
- Các thủ tục, mẫu biểu đăng ký, check-
in, check-out,
- Hồ sơ khách hàng
-Danh sách khách hàng
-Hóa đơn dịch vụ
-Tình trạng buồng khách
-Các báo cáo
102
DHTM_TMU
3.4.2. Hệ thống vi tính nối mạng
Nhƣợc điểm
Ƣu điểm
Chức năng
103
-Giai đoạn 1: Các máy tính liên kết nhau qua
mạng internet đơn thuần để trao đổi thông tin:
website, email.
-Giai đoạn 2: Kết hợp sử dụng phần mềm quản
lý khách sạn (FIDELIO, OPERA, SMILE,
SMART HOTEL,)
DHTM_TMU
3.4.3. Phần mềm quản lý khách sạn
Opera, Fedelio, Smile, Folio, Smart – Hotel,..
- Opera PMS User’s Guide 3.0
4_Users_Guide.pdf
- Lolio
m%E1%BB%81m/tabid/63/pmType/viewproduct/ProductID
/106/Default.aspx
- Phần mềm quản lý khách sạn Tất Thành
104
DHTM_TMU
Hệ thống quản lý khách sạn
(Property Management System-PMS)
1. Kiểm soát thông tin trên hiển thị trực tuyến
2. Chuẩn bị và phân phát báo cáo
Các chức danh liên quan:
Nhân viên quan hệ khách hàng,
Nhân viên lễ tân,
Nhân viên thu ngân,
Nhân viên kiểm toán đêm
YÊU CẦU KIẾN THỨC: Chức năng tất cả các mo dun
105
DHTM_TMU
Chức năng các mo dun trong PMS
106
1. Đặt buồng
2. Đăng ký
3. Quản lý hiệu suất buồng
4. Tình trạng buồng
5. Nhập chi phí
6. Tính phí điện thoại
7. Trả buồng
8. Kiểm toán đêm
10. BP hành chính văn phòng
11. BP buồng
12. BP nhà hàng
13. BP Bảo trì
14. BP an ninh
15. BP marketing và bán hàng
16. BP nhân sự
17. Thƣ điện tử
18. Tính giờ làm việc
19. Các báo cáo
20. Lịch sử khách hàng
DHTM_TMU
PHẦN MỀM FOLIO Phần mềm quản lý KS Tất Thành
HƢỚNG DẪN
SỬ DỤNG PHẦN MỀM KS 1
107
DHTM_TMU
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 3
1. Các khu vực hoạt động tại BP lễ tân
2. Bố trí mặt bằng tại bộ phận lễ tân
3. Lập kế hoạch TTB và VPP tại bộ phận lễ tân
4. Kiểm soát TTB dụng cụ tại bộ phận lễ tân
5. Dự toán ngân sách hàng năm tại bộ phận lễ tân
6. Hệ thống vi tính nối mạng
7. Chức năng các mo dun phàn mềm hệ thống quản
lý khách sạn
108
DHTM_TMU
CHƢƠNG 4.
QUẢN TRỊ XÚC TIẾN BÁN TẠI
BỘ PHẬN LỄ TÂN KHÁCH SẠN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
KHOA KHÁCH SẠN - DU LỊCH
Bộ môn: Quản trị dịch vụ KSDL
109
D
TM_TMU
NỘI DUNG
4.1. Tiếp thị & bán hàng tại bộ phận lễ tân
4.2. Kỹ năng giao tiếp
4.3. Chăm sóc khách hàng
110
DHTM_TMU
4.1.1. KN tiếp thị và bán hàng
4.1.2. Vai trò của NV lễ tân trong TT&BH
4.1.3. Những hiểu biết cần thiết
4.1.4. Kỹ năng bán hàng
4.1. Tiếp thị & bán hàng tại BP lễ tân
111
DHTM_TMU
4.1.1.Tiếp thị & bán hàng
TT & BH
là những
hoạt
động
thƣờng
xuyên
của KS.
→ SPDV đến gần hơn với KH.
→ tạo hình ảnh đẹp về SPDV trong
con mắt KH
Bán hàng
Tiếp thị
Đây là những hoạt động thƣờng xuyên của KS
112
DHTM_TMU
Hình thức thực hiện
Người thực hiện
4.1.1.Tiếp thị & bán hàng
113
DHTM_TMU
+ Giá trị bằng tiền
+ Và quan trọng là?
Phần giá trị KS nhận
đƣợc khi bán SPDV?
4.1.1.Tiếp thị & bán hàng
114
DHTM_TMU
4.1.2. Vai trò của NV lễ tân
trong tiếp thị và bán hàng
NV lễ tân là người giao dịch bán các SPDV của KS
Vai trò
1)- Là cầu nối giữa cung và cầu
2)- Tìm ra nguồn cầu
3)- Trực tiếp bán hàng
4)- Giúp Ban Giám đốc KS vạch
chiến lƣợc SP và thị trƣờng
nói hay,
làm giỏi
115
DHTM_TMU
4.1.3. Những hiểu biết cần thiết
1. Khách sạn
2. Địa phƣơng
3. Đất nƣớc
4. Công ty/tập đoàn
5. Đối thủ cạnh tranh
6. Khách hàng
116
DHTM_TMU
(1) Hiểu biết về khách sạn
1. Địa chỉ KS:
2. Biết vị trí và đƣờng đến KS
117
3. Hiểu biết về DV AU
4. Hiểu biết về các phòng hội thảo & tiệc
5. Hiểu biết về các loại buồng
6. Các DV trọn gói của KS
7. Các bộ phận
8. Các mức giá
9. Sơ đồ KS
11. Biết các đặc điểm độc đáo riêng của mỗi loại
buồng
Thuyết
trình
10. Biết về các đặc điểm độc đáo riêng của KS
117
DHTM_TMU
(2) Hiểu biết về địa phƣơng
- Các điểm DL hấp dẫn
chính để cung cấp
thông tin
- Giao thông
- Các điểm khách thƣơng gia
quan tâm
- Các điểm tham quan khác
118
DHTM_TMU
(3) Hiểu biết về đất nƣớc
- Phong tục ĐP:
- Các điểm DL hấp dẫn của các
119
DHTM_TMU
(4) Hiểu biết về công ty
Có khả năng tìm thông tin về các KS cùng Công ty/Tập
đoàn
Biết cách đặt DV cho KH tại các KS cùng Công ty/Tập
đoàn
Biết các chƣơng trình KH trung thành của Công ty/Tập
đoàn và chƣơng trình mà KS tham gia
MĐ: xúc tiến bán cho các KS cùng CT/TĐ
120
DHTM_TMU
(5) Hiểu biết về đối thủ cạnh tranh
- Tên và vị trí 1 - 3 KS cạnh tranh
- Biết đặc điểm chính của đối thủ cạnh tranh
- Biết mức giá và các DV trọn gói
Cần tiến hành:
- Đặt buồng qua điện thoại
- Vào trang web
121
DHTM_TMU
(6) Hiểu biết về các đối tƣợng khách của KS
12
2
k
h
á
c
h
h
à
n
g
Những người mua hiện tại và tiềm năng; đã, đang và sẽ mua SPDV
-Theo quốc tịch khách
-Theo nguồn gốc khách
-Theo mục đích chuyến đi
-Theo mức độ quen thuộc
-Theo số lƣợng
Khác biệt nhau:
Hành vi mua
Quá trình quyết định
4 nhóm KH
lƣu trú chính
đến KS
MĐ của việc hiểu KH
Tìm hiểu thông tin về KH
bằng cách nào?
122
Internet
122
DHTM_TMU
Các hình thức bán hàng
- Bán hàng trực tiếp
- Bán hàng qua điện thoại
- Bán hàng bằng văn bản
- Bán hàng qua mạng
4.1.4. KỸ NĂNG BÁN HÀNG CỦA NV LỄ TÂN
Yêu cầu: Áp dụng đúng kỹ năng bán hàng trong các tình
huống nhằm thoả mãn NC KH và tăng doanh thu cho KS.
123
123
DHTM_TMU
- Nắm vững các SPDV của KS
- Quan tâm và thấu hiểu khách hàng
- Tạo cơ hội lựa chọn cho khách hàng
- Nắm vững kỹ năng giao tiếp qua điện thoại
- Sử dụng hiệu quả công cụ hỗ trợ bán hàng
Kỹ năng chào bán
124
DHTM_TMU
PP giới thiệu và chào bán loại buồng
PP giới thiệu và chào bán
loại buồng có mức giá từ thấp đến cao
PP giới thiệu và chào bán
đồng thời nhiều loại buồng
PP giới thiệu và chào bán từ
loại buồng có mức giá cao nhất trở xuống
PP Bán thêm các DV khác của KS
5. Những yêu cầu đối với NV lễ tân
khi tiếp thị & chào bán SPDV 125
DHTM_TMU
(1) Phải nắm vững hệ thống các SPDV của KS
(2) Nhạy bén trong việc nắm bắt tâm lý, thị hiếu,
nhu cầu KH
(3) Không ngại ngần giới thiệu, chào bán các
SPDV của KS
(4) Hỏi nhắc lại KH sau khi đã giới thiệu DV
Những yêu cầu đối với NV lễ tân
khi tiếp thị & chào bán SPDV
126
NT Pareto: 80/20
Điều gì tạo nên
sự khác biệt
và là đặc điểm chủ yếu
để tăng tính hấp dẫn
đối với KH?
Các DVBS, CLPV
126
DHTM_TMU
Nghi thức giao tiếp
Phong cách giao tiếp
KH luôn cần:
- Được chào đón
- Cảm thấy mình là quan trọng
- Cảm thấy thoải mái
- Người khác hiểu mình
4.2. KỸ NĂNG GIAO TIẾP
127
DHTM_TMU
Lời nói
Giọng nói
• Cƣờng độ
• Tốc độ
• Ngữ điệu
Cử chỉ & ngoại hình (55%)
• Nét mặt
• Ánh mắt
• Tƣ thế, cách đi đứng
• Cử chỉ tay, chân
• Trang phục
Quá trình giao tiếp
Chúng ta giao tiếp như thế nào?
Phong cách giao tiếp
128
DHTM_TMU
Phong cách giao tiếp
PCGT
là gia tài văn hoá,
vừa do bẩm sinh,
vừa do học mà có
NVLT tạo ấn tƣợng
với khách trong 40”
- Nụ cƣời
- Cử chỉ hƣớng dẫn
- Xử lý TH nhanh
Phong cách giao tiếp
là phƣơng thức ứng xử ổn định
của mỗi ngƣời trong
một môi trƣờng,
công việc nhất định.
Phong cách giao tiếp
mang tính chuyên nghiệp
“Phong cách lễ tân Việt”
129
DHTM_TMU
KH
thờ ơ
lãnh đạm
KH
KH
KH
dần
từng bƣớc
nhiệt tình
dễ chịu
DV
chất lƣợng tốt
“Phong cách lễ tân Việt”
130
DHTM_TMU
Là hình thức, cách thức, những quy định mang tính
chất nghiêm túc, theo quy ƣớc của xã hội hoặc theo
thói quen, cần phải làm đúng trong giao tiếp.
Chào hỏi, bắt tay, giới thiệu, trang phục...
Nghi thức giao tiếp
131
DHTM_TMU
Nguyên tắc: Chào người ngôi thứ cao
Chào
hỏi
Quy định: trang trọng, lịch sự, chủ động,
đúng cách
• Tƣ thế
• Khoảng cách
• Ánh mắt
• Hƣớng nhìn
• Cử chỉ, điệu bộ
• Chủ động
• Ngôn từ
Cách chào: đa dạng
Quy tắc 3,2,1
CHÀO HỎI
MỘT SỐ CÁCH THỨC CHÀO
HỎI TRUYỀN THỐNG
132
DHTM_TMU
Đưa tay ra Tiếp xúc Nắm Xiết Thả ra
BẮT TAY
* Tiếp xúc lần đầu
* Ngƣời có ngôi thứ cao
*Chủ nhà đón khách:
* Độ siết biểu thị tình cảm
Chú ý 133
DHTM_TMU
2. Nội dung giới thiệu
1. Thứ bậc trong giới thiệu
NGHI THỨC GIỚI THIỆU VÀ TẶNG QUÀ
4. Trao danh thiếp
3. Hồi đáp
5. Nguyên tắc tặng quà
134
DHTM_TMU
DANH THIẾP
Danh thiếp
là gì
Trao
danh thiếp
Lƣu ý
Danh thiếp - giao tiếp chính thức, không chính thức
Mục đích
Thứ tự
135
DHTM_TMU
NGHI THỨC TẶNG QUÀ
Tặng đúng mục đích
Tặng đúng thời điểm
Không phạm vào những
điều kiêng kỵ
Tôn trọng những nghi thức
truyền thống
136
DHTM_TMU
(2). Đúng mực
(1) . Lễ phép
(3). Khiêm nhƣờng
NGUYÊN TẮC XƢNG HÔ
Chuẩn hóa xưng hô có thể khiến môi trường
làm việc dân chủ hơn, công bằng hơn.
137
DHTM_TMU
Nghệ thuật nói chuyện
3 yếu tố
Sử dụng ngôn từ hiệu quả
KHÔNG NÊN
NÊN
Nghệ thuật nói “không”
Hãy biết nói lời “cảm ơn”
138
DHTM_TMU
đỉnh cao của
phong cách
Quan niệm về nụ cƣời
Giá trị của nụ cƣời
NÊN
KHÔNG NÊN
Nụ cƣời
139
DHTM_TMU
TH 2 ngƣời
TH 3 ngƣời
TH 4 ngƣời
TH 4 ngƣời, phu nhân đi cùng
XẾP CHỖ TRONG XE
VÀ ĐƢA ĐÓN KHÁCH BẰNG XE
Nguyên tắc
Các trƣờng hợp
Chủ nhường cho khách lên và xuống xe trước
140
DHTM_TMU
Dẫn khách trong hành lang
DẪN KHÁCH LÊN, XUỐNG
THANG MÁY, CẦU THANG
Lên xuống cầu thang
Cách mở cửa phòng
cho khách Lên xuống thang máy:
141
DHTM_TMU
• Yêu cầu
• Nguyên tắc
• Ý nghĩa
• Tạo ra hình ảnh đẹp cho tổ chức
• Tạo ra hình ảnh chuyên nghiệp
• Tạo ra hình ảnh hiện đại và năng
động
• Giúp xây dựng tinh thần tâp thể,
tăng niềm tự hào về tổ chức.
TRANG PHỤC TRONG GIAO TIẾP
QUY ĐỊNH VỀ TRANG
PHỤC
QUY ĐỊNH VỀ LỄ PHỤC
142
DHTM_TMU
Kỹ năng sử dụng điện thoại
Chuẩn bị Nhận ĐT Gọi ĐT Kết thúc
•Có bút và giấy
• Tiếng ồn xung quanh phải đƣợc giảm thiểu
•
nụ i trên khuôn mặt bạn
• Trả
i điện thoại trong vòng 3 hồi chuông
• Mỉm
i khi nói i chào
• Tuân theo quy định của khách sạn
• Nói
m hơn khi nói chuyện trực tiếp.
143
DHTM_TMU
1.1. Về kỹ thuật
1.2. Về dịch vụ
1.3.Về thái độ của nhân viên
1.4. Về vấn đề khác
Những phàn nàn của khách
Kỹ năng xử lý phàn nàn của khách
144
DHTM_TMU
Quy trình giải quyết phàn nàn của khách
1. Lắng nghe chăm chú với đúng ngôn ngữ hình thể
2. Biểu lộ sự đồng cảm
3. Xin lỗi khách
4. Giải thích cho khách biết việc bạn sẽ làm
5. Liên hệ với ngƣời/BP có trách nhiệm để GQ vấn đề
6. Ghi nhận phàn nàn
7 Liên hệ với khách
Chú ý khi giải quyết phàn nàn của khách?
Khách kêu ca ăn gỏi cá ngừ ở khách sạn bị đau
bụng cảsáng.
145
DHTM_TMU
DỊCH VỤ CHĂM SÓC KH
Chăm sóc khách hàng 1
Các hình thức chăm sóc KH 4
Trách nhiệm thuộc về ai? 3
Mục đích chăm sóc KH
2
146
DHTM_TMU
KHÁCH
Nhu cầu
và kỳ
vọng
THỎA MÃN
Truyền
tin
KH
trung
thành
DV KH
là đáp ứng
nhu cầu
và kỳ vọng
Chăm sóc khách hàng?
147
DHTM_TMU
Trách nhiệm, chính sách chăm sóc KH
Mục đích
Ý nghĩa
Trách nhiệm
Các chính sách ƣu đãi
Chi phí mất khách
148
DHTM_TMU
Các hình thức chăm sóc KH
2 1 3 4
Chăm
sóc
KH
qua
điện
thoại
Chăm
sóc
KH
trực
tiếp
tại
sảnh
Đặt quà
chào
mừng
trong
phòng
khách
VIP
Tặng quà
sinh nhật
cho
khách
quen,
VIP,
dài ngày
149
DHTM_TMU
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 4
1. Kỹ năng chào bán buồng; Các kỹ năng bán hàng đã,
đang vận dụng tại KS .
2. Kỹ năng giao tiếp cơ bản và vận dụng kỹ năng giao
tiếp cơ bản trong công việc
3. Các hình thức chăm sóc KH tại KS
150
DHTM_TMU
CHƢƠNG 5.
QUẢN TRỊ ĐẶT BUỒNG
KHÁCH SẠN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
KHOA KHÁCH SẠN - DU LỊCH
Bộ môn: Quản trị dịch vụ KSDL
151
DHTM_TMU
Khái quát chung về đặt buồng 5.1
Quy trình nhận đặt buồng 5.2
QT nhận đặt buồng cho một số đối tƣợng khách 5.3
QUẢN TRỊ ĐẶT BUỒNG KHÁCH SẠN
152
DHTM_TMU
1. KN đặt buồng trƣớc
2. Tổ chức đặt buồng trƣớc
3. Các nguồn khách đặt buồng
4. Các phƣơng thức đặt buồng
5. Các hình thức đặt buồng
6. Loại hạng buồng
7. Sơ đồ khách sạn
8. Giá buồng
9. Sơ đồ buồng
10.Các loại sổ và tờ rời
5.1. Khái quát về đặt buồng
153
DHTM_TMU
Đặt buồng trƣớc
Là sự thoả thuận giữa KS với KH về việc dành cho
khách số lượng buồng, loại buồng kèm theo các yêu
cầu đặc biệt (nếu có) vào thời gian cụ thể.
Mục đích
Yêu cầu cơ bản: đủ , chính xác, thuyết phục
Ý nghĩa
(1) KN đặt buồng trƣớc
154
DHTM_TMU
Tiếp nhận, giải quyết và xác nhận YC đặt buồng
Dự báo tình hình buồng trong vòng 1 tuần
Phân loại, phân cấp KH
Tìm hiểu và tạo mối quan hệ với các đối tác
Nhân sự t/h
Công việc chính:
Khu vực đặt buồng: lễ tân và S&M
Chức năng và nhiệm vụ chính
(2) Tổ chức đặt buồng trƣớc
155
DHTM_TMU
• Khách lẻ
• Khách đoàn
• Khách công ty
• Khách cơ quan Chính phủ
• Khách hội thảo
• Khách quan trọng (VIP)
• Khách công ty lữ hành
• Khách hàng không
• Khách công ty điều hành du
lịch
Các đối tƣợng
Đặt buồng
Đặc biệt
Các loại hình
đặt dịch vụ
(3) Các nguồn khách đặt buồng
156
DHTM_TMU
(1). Nguồn
khách trực tiếp
khách trực tiếp:
• đến KS
• gọi điện thoại
• gửi thƣ tín,
Fax,
• thƣ điện tử
(email)
• internet
(2). Nguồn khách đặt
buồng qua các trung
gian :
- Đại lý du lịch.
- Hãng lữ hành.
- Hãng hàng không.
- Trung tâm thông tin
du lịch.
- Văn phòng đại diện
nƣớc ngoài, sứ
quán...
(3). Nguồn
khách qua hệ
thống đặt
buồng trung
tâm
• Hệ thống đặt
buồng trung
tâm
• Trung tâm
đặt buồng
Các nguồn đặt buồng
Các nguồn khách đặt buồng
157
DHTM_TMU
Hình thức bán buồng linh hoạt
cho các hãng
Hệ thống đặt buồng trung tâm
Đại diện S&M - trung tâm đặt
buồng của tập đoàn KS
Cách thức
Hoa hồng
Lệ phí
Các nguồn khách đặt buồng
158
DHTM_TMU
Trực tiếp tại quầy lễ tân
• Ƣu điểm,
• Hạn chế
• Yêu cầu
Điện thoại
• Máy fax
• Thƣ tín
Trực tuyến
- Trang điện tử (Website KS)
- Trang đặt buồng trực tuyến
(www.booking.com, agoda.com)
Trung gian
đặt buồng
• Thƣ điện tử
(4) Các phƣơng thức đặt buồng
159
DHTM_TMU
Đặt buồng có bảo đảm
(Guaranteed Reservation)
• Thời điểm trả buồng hôm sau
• No -shows
Đặt buồng không BĐ
(Non-GuaranteedReservation)
Thời điểm nhất định
18.00pm- cancellation hour
KH không tới
Phương thức đảm bảo
- Thanh toán trƣớc tiền buồng (Prepayment)
- Tiền đặt cọc (Deposit)
- Thẻ tín dụng (Credit card)
- Các đại lý du lịch, Công ty.
(5) Các hình thức đặt buồng
Tình huống
160
DHTM_TMU
Kiểu suất giá buồng
– CP (Continental plan)
– EP (European Plan)
Mức giá buồng
Giá niêm yết (Published rate hay Rack rate)
Giá có giảm (Discounted rate)
Giá NET (NETT-N)
Giá++ (Plus plus)
6/Giá buồng
161
DHTM_TMU
Giá cho đoàn (Group and tour rates): tổ chức hội chợ, c.ty
LH, c.ty HK
Giá hợp tác(Commercial Rate – CR) hay Giá hợp đồng
(contract rate)
Giá ƣu đãi cho gia đình (Family Rate -FR):
Giá phòng ngày (Day Rate – DR
Giá khuyến mại (promotion rates
Giá trọn gói (Package Plan Rate -PPR):
Biếu tặng (Complimentary/Com Room rate-Zoro rate)
Giá khấu trừ
Giá dành cho ngƣời làm ngành DL (Travel industry rate)
Giá thời vụ
Giá dành cho khách ở dài hạn (long staying rate)
Một số loại giá đặc biệt
162
DHTM_TMU
Truyền thống Linh hoạt
Cơ chế 1 giá cho tất cả KH
Chỉ phân định giá theo loại
hạng
Căn cứ:
Giá thành SPDV
LN mong muốn
Cạnh tranh
Nhu cầu thị trƣờng
Nhiều giá cho 1 đối tƣợng
KH mua cùng 1 SPDV
Theo phân khúc thị trƣờng,
mùa
Quản lý tận thu dựa vào 3
yếu tố:
Lƣợng buồng còn trống
Nhu cầu thực tế tại thời điểm
Giá bán hiện tại
Chính sách giá
163
DHTM_TMU
Giá và các biến số khác của giá
Chi phí sản xuất
Các yếu tố tâm lý khách hàng
Các đặc điểm của KS:
Vị trí của KS
Vị trí của buồng trong KS
Loại buồng
Hạng buồng, các loại giƣờng trong KS
Trang thiết bị và các dịch vụ của KS
Số lƣợng buồng thuê
Các bữa ăn kèm theo giá phòng
Giá của các đối thủ cạnh tranh
Các yếu tố ảnh hƣởng giá buồng
164
DHTM_TMU
1.Dựa vào
thị trƣờng
2.Dựa
vào chi
phí
(Công
thức
Hubbart)
3. Tính
nhẩm
4. Tính giá biểu
phòng đơn và phòng
đôi
5. Tính giá theo mỗi
thị trƣờng mục tiêu
7.PP phân tích
điểm hòa vốn
Giá buồng
trung bình
6. Tính giá theo mỗi
mùa vụ
Các phƣơng pháp xác định giá buồng
165
DHTM_TMU
Sơ đồ khách sạn
Mục đích
Các khu phòng DV
(6) Sơ đồ khách sạn
ĐÀ NẴng
166
DHTM_TMU
Hạng buồng
Kinh tế (Economy)
Tiêu chuẩn (Standard)
Cao cấp (Superior)
Sang trọng (Deluxe)
Đặc biệt (Suite, Executive)
Phòng nguyên thủ (President )
Phòng dành cho ngƣời khuyết tật
(Handicapped)
Kỹ năng mô tả buồng
Mục đích
Các loại giƣờng
Các loại buồng
(7) Các loại, hạng buồng
167
DHTM_TMU
Room Status Cycle
Vacant/Clean
(V/C)
Vacant/Dirty
(V/D)
Occupied/Dirty
(O/D)
Occupied/Clean
(O/C)
Vacant/Ready
(V/R)
After
cleaned and
inspected
already
After
check in
After
cleaned
and
inspected
already
After
check out
VC
OC
OC
Mã trạng buồng
168
DHTM_TMU
Sơ đồ buồng Là bảng mô tả tình trạng các
buồng trong KS tại một thời điểm KD nào đó
Hình thức biểu hiện
Các đánh số buồng, tầng
Cập nhật sơ đồ buồng
Thay sơ đồ buồng
SỬ DỤNG SƠ ĐỒ BUỒNG
(8) Sơ đồ buồng
169
DHTM_TMU
1. Phiếu nhận đặt buồng
2. Sổ đặt buồng
3. Sổ hủy đặt buồng
4. Biểu đồ đặt buồng
5. Sơ đồ đặt buồng
6. Sổ theo dõi buồng trống
7. Danh sách khách dự định
đến trong ngày
8. Danh sách khách ngày
9. Danh sách đoàn khách dự
định đến trong tuần
10.Hồ sơ khách hàng.
11.Dự báo buồng của KS
(9) Các loại sổ và tờ rời
170
DHTM_TMU
Nhận YC
đặt buồng
Huỷ bỏ
Tổng hợp
Khách đến
hàng ngày
Và chuyển BP
liên quan
Chấp
nhận
Sửa đổi
Không
Xác định
khả năng
đáp ứng
Từ chối
Và hẹn
dịp khác
Lập DS
khách chờ
Nhập
thông
tin
đặt
buồng
Lƣu
thông
tin
đặt
buồng
Thoả thuận
Và thuyết phục
khách
Nhận
xác nhận
từ khách
Khách sạn
xác nhận
đặt
Sơ đồ
5.2. Quy trình đặt buồng
171
DHTM_TMU
• Tên
• Số lƣợng buồng và loại buồng
• Số khách
• Số ngày/số lần
• Các dịch vụ
• Phƣơng thức thanh toán
• Các yêu cầu đặc biệt
• Các chi tiết liên hệ
• Các yêu cầu khác
Mô hình đối thoại
Các thông tin cần xác định
B1- Nhận yêu cầu đặt buồng
Xác định đối tƣợng KH không muốn tiếp nhận 172
DHTM_TMU
-
+
Tổng số
buồng
KS
Thông báo cho KH biết tình trạng buồng.
Số phòng thực trống (Room available)
=
- Số phòng không thể đón khách
- Số phòng đang có khách ở
- Số phòng đã đƣợc đặt trƣớc
+Số phòng đặt trƣớc không chắc chắn
+ Số phòng mới huỷ bỏ
+ Số phòng khách trả sớm hơn dự định
Kiểm tra số lƣợng và loại buồng trống có đáp ứng
đƣợc YC của khách hay không?
Kiểm tra các dữ liệu buồng trống ?
Qua PMS
Qua sổ, biểu đồ và sơ đồ
B2- Xác định khả năng đáp ứng
173
DHTM_TMU
Ngày
đặt
buồng
Tên
đoàn
khách
Địa
chỉ,
điện
thoại
Số
lƣợng
khách
Số
lƣợng
buồng
Ngày
giờ
đến
Ngày
đi
Giá
buồng
Loại
buồng
Đảm
bảo
Ghi
chú
(Ngƣờ
i đặt,
quốc
tịch
khách) 1 2 3
SỔ ĐẶT BUỒNG (Resevation book) tháng .năm ..
Ngày đặt buồng Đoàn khách Số lƣợng Ghi chú
Ngày đến.
174
174
SỔ ĐẶT BUỒNG (Resevation book)
174
DHTM_TMU
Tháng.....năm.. 1 2 3 4 28 29 30 31
Tên đoàn
khách
.
.
Tổng số
buồng khách
đã đặt
Tổng số
buồng trống
BIỂU ĐỒ ĐẶT BUỒNG (Chart)
175
DHTM_TMU
Tháng. năm 1 2 3 4 28 29 30 31
Buồng số
Loại buồng
101
102
103
104
Suite
S (Standar)
S
Deluxe
Tổng số buồng khách đã đặt
Tổng số buồng trống
SƠ ĐỒ ĐẶT BUỒNG (Convention Chart) Sơ đồ đặt buồng
176
DHTM_TMU
Over booking?
Tỷ lệ Over booking?
Bài tập: Xác định tỷ lệ Over booking?
KS có 580 phòng, trong vòng 1 tháng có: số phòng bị
hủy 8, không đến 15, trả phòng sớm 6
Nhận đặt buồng vƣợt trội (Over booking)
177
DHTM_TMU
Thông báo lại cho KH,
Giới thiệu, thƣơng lƣợng và thỏa thuận: loại buồng, giá
Vận dụng 1 trong 3 phƣơng pháp bán buồng
Nắm vững hệ thống giá buồng và các chính sách về giá
Thông tin KH, để xem xét mức giá và điều kiện đặc biệt
Phƣơng án
KH chọn?
KH không chọn?
Nếu KS có khả năng đáp ứng theo YC của khách
B3- Thoả thuận và thuyết phục khách đặt buồng
178
DHTM_TMU
Giải pháp thay thế:
– Đổi loại buồng
– Đổi thời điểm đến
Khách chấp nhận phƣơng án thay thế:
Khách không chấp nhận phƣơng án thay thế.
Danh sách khách đợi.....
Làm
gì?
Nếu KS không có khả năng đáp ứng theo YC của khách
B3- Thoả thuận và thuyết phục khách đặt buồng
179
DHTM_TMU
Hỏi khách về các chi tiết đặt buồng bổ sung
Hình thức đảm bảo thanh toán
Xác định hoa hồng với trung gian đặt buồng
Các thủ tục với KH đảm bảo bằng tài khoản
B3- Thoả thuận và thuyết phục khách đặt B3- Thoả thuận và thuyết phục khách đặt buồng
180
DHTM_TMU
Nhập các thông tin đặt buồng vào hệ thống
Hoàn tất Phiếu đặt buồng (Reservation form)
Mã số đặt buồng
Thông tin về khách
Yêu cầu của khách
Bƣớc 4: Nhập các thông tin đặt buồng
181
DHTM_TMU
KS........... Mã số phiếu (confirmation code)........
PHIẾU NHẬN ĐẶT BUỒNG (RESERVATION FORM)
Đặt mới Huỷ bỏ Sửa đổi Trong ngày Danh sách chờ
(New) (Cancellation) (Amendmant) (Same day) (Wait list)
Tên khách (Guest name):
Ngày đến (Arrival date) : Giờ đến và chuyến bay (Arrival flight) :
Ngày đi (Departure) : Giờ đi và chuyến bay (Departure flight):
Loại buồng (Room type): Giá buồng (Rate confirmed):
Số lƣợng buồng (Number of rooms): Số khách (No. of pax):
Tên ngƣời đặt (Contact person): Công ty (Company):
Điện thoại (Tel No): Fax(Fax No):
Hình thức đặt: trực tiếp điện thoại fax telex mail (Reservation type)
Đảm bảo/ Không đảm bảo (Guaranteed/ Non guaranteed):
Đặt cọc(Deposit): Thanh toán trƣớc (Prepayment): Thẻ tín dụng (Credit card):
Số thẻ tín dụng (Credit card No): Hạn sử dụng (Expiration date):
Đơn vị thanh toán (Bill to):
Ngƣời đại diện (Attention to)/công ty trả thay (change to):
Ghi chú (remarks): - Yêu cầu đặc biệt (Specal services )
- Phân loại khách (Guest,s type)
Có hoa hồng (Commissionable to): Không có hoa hồng (Non commissionable):
Ngƣời nhận đặt buồng (Taken by): Ngày nhận ( Date): 182
182
DHTM_TMU
Khẳng định bằng ĐT, thƣ, Fax, hoặc email theo
quy định
Thông tin đặt buồng cần khẳng định
Những quy định của KS thông báo cho KH
(Reservation confirmation)
B5 : Xác nhận lại thông tin đặt buồng
183
DHTM_TMU
KS......... Số (No).......
PHIẾU XÁC NHẬN ĐẶT BUỒNG (Confirmation of reservation)
Kính gửi (To):.. Công ty/Tổ chức (Company/Organization):
Địa chỉ (Address): Phone: Fax: Email:
Xin cám ơn quý khách đã tín nhiệm và đặt buồng ở khách sạn A. Chúng tôi xin Quý
khách xác nhận các điều khoản sau (Thank you for your interest in A Hotel and booking
with us. We are pleased to ask you to confirm the followings):
Tênkhách/Đoàn(Guestname/ Group) Ngày đến(Arrival) Ngày đi (Departure)
Số khách(Number of guest): Loạibuồng(Accommodation): Giá buồng (Rate):
Yêu cầu đặc biệt
(Specal services )
Phƣơng thức trả tiền (Method of payment)
+ Công ty lữ hành (TO/TA)
+ Công ty (Company) - Tất cả (All) - Buồng (Room only)
+ Cá nhân tự trả (Guest account)
Tiền mặt (Cash)
Số thẻ tín dụng (Credit card)..
Số tài khoản của công ty (Bank account of Company)
Khách xác nhận
(Confirmation by guest)
Ngày giờ (Date and time)
Tên (Name): Ký tên:
Ghi chú (Notes):
- Yêu cầu quý khách ký và gửi về cho chúng tôi.(Please sign and send back to us)
- Có tính luôn bữa ăn sáng (Including breakfast)
- Giá buồng phải tính thêm 10% VAT và 5 % phí phục vụ.(Room rate will be plus 10 % VAT
and 5 % service charge)
- Chúng tôi chỉ giữ buồng cho đến 06.00 giờ chiều, trừ trƣờng hợp có đặt buồng bảo đảm.
(All reservation, unless guaranteed will be held until 06:00PM)
-Mọi thay đổi, huỷ bỏ, bổ sung cần đƣợc báo trƣớc.(All change, amendment, cancellation
should be confirmed in advance)
184
DHTM_TMU
- Lƣu đầy đủ: sổ và tờ rời / PMS
- Thứ tự: ngày đến, vần anphabê
- Các giấy tờ liên quan tới đặt buồng
- Mục đích lƣu thông tin đặt buồng
185
B6: Lƣu thông tin đặt buồng
185
DHTM_TMU
Tại thời điểm ngày 15/9, khách đặt 5
buồng đơn, loại buồng có giá
1.000.000đ/ngày buồng (bao gồm cả
thuế giá trị gia tăng, phí dịch vụ và ăn
sáng), bảo đảm bằng tiền mặt, dự
định sẽ ở khách sạn từ 11h00 ngày
10/11 đến ngày 15/11, khách có yêu
cầu 1 buồng không hút thuốc và đón
tại sân bay Nội Bài. Khách sạn có
buồng theo yêu cầu và có xe đón
khách.
MÔ HÌNH Quy trình đặt buồng trực tiếp MÔ HÌNH Quy trình đặt buồng qua điện thoại
186
DHTM_TMU
Tại thời điểm ngày 20/11, khách đặt 25
buồng đơn, loại buồng có giá
1.000.000đ (bao gồm cả thuế giá trị gia
tăng, phí dịch vụ và ăn sáng), bảo đảm
bằng tiền đặt cọc, dự định sẽ ở khách
sạn từ 10h00 ngày 01/12 đến ngày
05/12, khách có yêu cầu đón tại sân
bay Nội Bài. Khách sạn có buồng theo
yêu cầu, có thể bố trí xe đón khách và
có chƣơng trình khuyến mại giảm giá
5% cho tất cả các loại buồng từ ngày
01/12 đến ngày 31/12.
MÔ HÌNH Quy trình đặt buồng qua điện thoại
187
DHTM_TMU
Trƣớc ngày khách đến 15 ngày cho khách đoàn
3 ngày cho khách lẻ
Sửa đổi đặt buồng
Huỷ đặt buồng
B7: Nhận khẳng định lại từ khách
188
DHTM_TMU
Tìm đặt buồng gốc và
Xác định YC thay đổi
(văn bản )
Chấp nhận
Thông báo BP
Giải thích cho KH
Đƣa giải pháp khác
KT
khả năng
đáp ứng
Đ
S
Chào khách
và gợi ý giúp đỡ
Thực hiện
sửa đổi
đặt buồng
(Nhập
thông tin
trong PMS)
Lấy số
tham chiếu
Chào và
cảm ơn KH
Thay đổi?
(Gửi văn bản)
Quy trình sửa đổi đặt buồng – qua điện thoại
Quy trình sửa đổi đặt buồng – bằng văn bản
Quy trình sửa đổi đặt buồng
189
DHTM_TMU
Tại thời điểm ngày 20/11, khách đã đặt
25 buồng đơn, loại buồng có giá
1.000.000đ (bao gồm cả thuế giá trị gia
tăng, phí dịch vụ và ăn sáng), bảo đảm
bằng tiền đặt cọc, dự định sẽ ở khách
sạn từ 10h00 ngày 01/12 đến ngày
05/12, khách có yêu cầu đón tại sân
bay Nội Bài. Khách có chƣơng trình
khuyến mại giảm giá 5% cho tất cả các
loại buồng từ ngày 01/12 đến ngày
31/12.
Khách thay đổi
Ngày đến 25/11và ngày đi 29/11
Đặt thêm 1 buồng đôi.
MÔ HÌNH Quy trình sửa đặt buồng qua điện thoại
190
DHTM_TMU
Tìm
đặt buồng gốc
Chấp nhận huỷ
Thông báo CF phát sinh
Xác định lý do
và thuyết phục khách
Chào khách
và gợi ý
giúp đỡ
Thực hiện
sửa đổi
đặt buồng
(Nhập
thông tin
trong PMS)
Lấy số
tham chiếu
Chào và
cảm ơn KH
Quy trình HỦY đặt buồng – qua điện thoại
Quy trình HỦY đặt buồng – bằng văn bản
Quy trình hủy đặt buồng
191
DHTM_TMU
Tại thời điểm ngày 15/9, khách đặt 5
buồng đơn, loại buồng có giá
1.000.000đ/ngày buồng (bao gồm cả thuế
giá trị gia tăng, phí dịch vụ và ăn sáng),
bảo đảm bằng tiền mặt, dự định sẽ ở
khách sạn từ 11h00 ngày 10/11 đến ngày
15/11, trong đó có 1 buồng không hút
thuốc và đón tại sân bay Nội Bài.
TH1: khách hủy đặt buồng ngày 1/11
TH 2: khách hủy đặt buồng ngày 10/11
MÔ HÌNH Quy trình hủy đặt buồng trực tiếp
192
DHTM_TMU
• Mục tiêu: Bảo vệ doanh thu cho KS
• Hành động:
– Thời hạn hủy: 24, 48, 72 giờ
– Các mức đặt cọc: thỏa thuận, 1 ngày buồng
– Mức phạt: không đến 100%, tối đa 2/3,
– Xác minh các tình tiết giảm nhẹ
– Hình thức thanh toán phí huỷ ĐB
Thẻ TD/Tiền đặt cọc/Hãng LH, công ty DL
Chính sách hủy đặt buồng của một số KS
Chính sách liên quan đến hủy đặt buồng
193
DHTM_TMU
Huỷ ĐB không đảm bảo vào ngày khách đến
(Tự hủy đặt buồng)
Kiểm tra danh sách khách đến
Huỷ việc đặt buồng
Khách đã ĐB bảo đảm nhƣng không đến
Kiểm tra danh sách khách không đến ngày hôm trƣớc
Liên hệ với ngƣời ĐB
Đề xuất mức phí không đến
Xử lý hủy đặt buồng
194
DHTM_TMU
Hàng ngày:
Danh sách KH dự định đến và đi trong
Cập nhật các thông tin đặt buồng
Định kỳ:
Báo tổng hợp về tình hình đặt buồng và lƣu trú
của KH
Lập Dự báo buồng
Lập Dự báo buồng hàng ngày
B8: Tổng hợp tình hình đặt buồng
195
DHTM_TMU
VD: Dự báo buồng của KS X từ 1/2 đến 7/2
Ngày dự báo 1/2. KS có 250 buồng
Các chỉ số dự báo 1/2 2/2 3/2 4/2 5/2 6/2 7/2
Đặt buồng đảm bảo (Guar Res) 25 50 55 40 45 10 10
Đặt buồng đảm bảo (Non Guar) 20 25 20 20 25 10 15
Khách vãng lai (Walk-ins) 80 80 80 5 5 5 5
Khách đoàn (Groups) 20 0 0 30 30 30 0
Tổng số phòng 145 155 155 95 105 55 30
Tổng số khách 180 195 190 110 125 75 45
Công suất (Occupancy) (%) 58 62 62 38 42 22 12
Số buồng có thể nhận đăng ký sau
dự báo
105 95 95 155 145 195 220
Tổng số buồng của KS (Total rooms) 250
Là dự báo về sô lượng khách đặt và số lượng buồng trong
khoảng thời gian nhất định (thường là 2 tuần )
Kế hoạch tuần, ngày chủ yếu là công tác dự báo số buồng hàng
tuần, hàng ngày nên gọi là “Dự báo buồng” (Room forcast)
Dự báo buồng
196
DHTM_TMU
• Sử dụng: Các cấp lãnh đạo trực tiếp (trƣởng/tổ trƣởng
BP lễ tân, buồng, ẩm thực) SD Dự báo buồng hàng
tuần, ngày để triển khai kế hoạch PV, bố trí nhân lực,
• Thực chất kế hoạch dự báo buồng hàng ngày là bảng
“Danh sách buồng” (room list) hay là “thống kê buồng”
(room inventory) - là kế hoạch dự báo khách lƣu trú ngày
hôm sau.
• Bảng “Danh sách buồng” đƣợc lễ tân gửi đến các BP
khác trƣớc ngày khách đến để phối hợp PV. Thƣờng gửi
trƣớc 17h ngày hôm trƣớc.
• Dựa vào bảng “Danh sách buồng” hàng ngày, các BP (lễ
tân, buồng, ẩm thực) lên kế hoạch cụ thể để đón tiếp,
bố trí nhân lực PV và các ĐK khác*.
Dự báo buồng hàng ngày
197
DHTM_TMU
– Số phiếu đặt buồng.
– Sửa đổi và huỷ bỏ đặt buồng
– Số khách vãng lai đến trong ngày.
– Số khách ở quá hạn và khách trả buồng trƣớc dự định.
– Số khách đặt buồng nhƣng không tới mà cũng không báo
huỷ
– Sơ đồ bố trí buồng cho khách đặt buồng trƣớc
– Tiền hoa hồng cho các trung gian đã nhận đặt buồng
– DS giá hợp tác cho các CTy; các giao dịch khuyến mại
– Những đặt buồng bị từ chối, số lƣợng KH không đặt buồng
– Dự báo về doanh thu, về công suất buồng
– SL khách ở quá hoặc trả buồng sớm hơn dự định
– YC xe đƣa đón khách, các cuộc fax đặt buồng gửi tới KS.
Các thông tin đặt buồng
198
DHTM_TMU
Khách
VIP
- Mang lại danh tiếng, nguồn thu cho KS,
có khả năng chi trả cao
- Cần làm thủ tục nhanh và tối đa hóa
mức độ hài lòng cho khách.
- Yêu cầu thƣ ký của khách cung cấp
thông tin về lai lịch và sở thích, thói quen
của khách VIP
1
5.3.1. Nhận đặt buồng cho khách VIP
199
DHTM_TMU
Thông báo các quy định của KS đặt, hủy buồng
Tên đoàn, mã số đoàn khách
Xác định rõ thời gian, số lƣợng và loại buồng, giá trọn
gói, phụ trội, bố trí gần nhau
YC chi tiết về ăn uống (nếu có).
TG đặt cọc, số tiền đặt cọc và phƣơng thức thanh toán.
Hạn cuối khẳng định đặt buồng vầ chuyển danh sách
đoàn
Địa chỉ, điện thoại, fax, e-mail của ngƣời đặt, liên hệ .
Kết hợp BP KD đảm bảo chính sách giá khách đoàn.
Kiểm tra các thông tin đặt buồng, cập nhật diễn biến
Trƣờng hợp YC “Block” tránh “đặt buồng trùng lặp”.
Khách
đoàn
5.3.2. Nhận đặt buồng cho khách đoàn
(Tour group, Convention group, Incetive group, Fam trip)
2
200
DHTM_TMU
Bƣớc 1: Nhận văn bản
Bƣớc 2: Tiếp nhận thông tin đặt buồng
Bƣớc 3: Kiểm tra khả năng đáp ứng buồng và
giữ buồng cho khách.
Bƣớc 4: Ghi thông tin xác nhận lên văn bản đặt
buồng
Bƣớc 5: Kết thúc và lƣu thông tin đặt buồng
5.3.3. Nhận đặt buồng - bằng VĂN BẢN
201
DHTM_TMU
E1. Đáp ứng yêu cầu đặt buồng trực tuyến
E2. Nhập chi tiết đặt buồng vào hệ thống
E3. Duy trì đặt buồng
E4. Trao đổi thông tin chi tiết đặt buồng với các
bên liên quan
Chức năng:
• Thiết lập việc đặt buồng,
• Sử dụng dữ liệu trên hệ thống,
• Thay đổi đặt buồng, hủy, tìm lại thông tin đặt buồng
• Trao đổi về thông tin đặt buồng với các bên trong hệ thống
NV đặt buồng, NV lễ tân cấp cao, giám sát lễ tân
5.3.4. VẬN HÀNH HỆ THỐNG
ĐẶT BUỒNG TRỰC TUYẾN
202
DHTM_TMU
Quy trình đặt buồng trực tuyến
B1: Khách điền đủ thông tin yêu cầu vào mẫu điện tử.
B2: KS xác nhận phiếu đặt buồng.
B3: KS thông báo lại cho khách hàng bằng mail, fax
(<24h).
Ƣu điểm
Hạn chế
Qua internet
www.hotels.com.vn,
www.vietnamhotels.vn
www.booking.com
www.Agoda.com
Qua các trang web của KS
www.hanoihotel.net
www.khachsanexpress.com
www.vietnamtours.com.vn
www.congdulich.com...
Tác nghiệp đặt buồng trực tuyến
Tác nghiệp đặt buồng khách sạn
(qua booking.com)
203
DHTM_TMU
1. Khái niệm, yêu cầu, nhiệm vụ đặt buồng trƣớc
2. Các nguồn khách đặt buồng và chính sách liên quan
3. Các phƣơng thức đặt buồng, vận dụng trong thực tế
4. Các hình thức đặt buồng, vận dụng trong xử lý tình huóng
5. Các loại giá buồng, yếu tố ảnh hƣởng và phƣơng pháp tính
giá buồng
6. Mục đích và cách sử dụng các loại sổ và tờ rờ
7. Quy trinhg nhận đặt buồng, vận dung mô hình đối thoại và
xử lý tình huống nhận đặt buống cho một số đối tƣợng
khách
8. Đặt buồng trực tuyến: ƣu điểm, hạn chế và các bƣớc tác
nghiệp cơ bản
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 5
204
DHTM_TMU
Năm 2017
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
KHOA KHÁCH SẠN - DU LỊCH
Bộ môn: Quản trị dịch vụ KSDL
CHƢƠNG 6.
QUẢN TRỊ VẬN HÀNH
ĐĂNG KÝ KHÁCH SẠN
205
DHTM_TMU
6.1. Khái quát chung về làm thủ tục ĐKKS
6.2. Quy trình làm thủ tục ĐKKS
6.3. Làm thủ tục ĐKKS cho một số đối tƣợng khách
6.4. Xử lý một số tình huống
NỘI DUNG
206
DHTM_TMU
Đăng ký khách sạn
Mục tiêu
6.1. Khái quát chung về làm thủ tục ĐKKS
Yêu cầu
• Đăng ký vào KS
• Đăng ký với chính quyền ĐP
• Bố trí buồng cho KH
• Bảo đảm thanh toán cho KH
Nội dung
207
DHTM_TMU
Khu vực tiếp tân:
Check in tại quầy
Check in tại bàn
Check in tại phòng
Công việc chính
Nhân sự t/h? kỹ năng?
6.1. Khái quát chung
về làm thủ tục ĐKKS
208
DHTM_TMU
Các loại sổ và mẫu biểu SD khi đăng ký KS
1. Sơ đồ buồng
2. Sổ theo dõi tình trạng buồng
3. Phiếu đăng ký khách sạn
4. Phiếu đăng ký khai báo tạm trú
5. Sổ đăng ký khách
6. Trang nhật ký khách hàng
7. Danh sách đăng ký khai báo tạm trú
8. Sổ đăng ký khai báo tạm trú
9. Thẻ khách
10. Phiếu dịch vụ
11. Phiếu ăn sáng
209
DHTM_TMU
Quy trình làm thủ tục đăng ký KS
Có
Từ chối
Không
Chấp nhận
Không
KẾT
THÚC
Thoả thuận
thuyếtphục
CHUẨN BỊ
K.tra thông tin
đặt buồng
K.tra khả năng
đáp ứng
Nhận
yêu cầu
XĐ phƣơng thức và đảm bảo thanh toán
Hoàn thành phiếu đăng ký
Thông báo BP khác, HD khách lên buồng
Giao chìa khóa và giới thiệu các DV
Lập hồ sơ TT, Đăng ký tạm trú
Bố trí buồng
Chào và
gợi ý
giúp đỡ
210
DHTM_TMU
Chuẩn bị hồ sơ ĐKKS
Chuẩn bị ĐK đón tiếp
Chuẩn bị trƣớc khi đón khách
211
DHTM_TMU
Mục đích
Ngƣời thực hiện
Thời gian thực hiện
Nội dung hồ sơ
Chuẩn bị hồ sơ đón khách
- Phiếu đặt buồng
- Phiếu xác nhận đặt buồng
- Phiếu/sổ đăng ký khách sạn
- Phiếu/sổ đăng ký khai báo tạm trú
- Phong bì đựng phiếu ăn sáng
- Vé SD các DV khác (nếu có)
- Chìa khoá/thẻ khoá từ và vỏ đựng CK
- Thƣ chào đón của khách sạn
- Các thông tin sửa đổi đặt buồng
- Những yêu cầu đặc biệt, phiếu xe, tin
nhắn, tờ fax
212
DHTM_TMU
Điều kiện nhân lực
Điều kiện CSVC
Thông báo các BP liên quan
Chuẩn bị điều kiện đón tiếp
Quy định đón khách: thƣờng, đoàn, quen, VIP
Tôn giáo, văn hóa, điều cấm kỵ
Mr. funk joseph
Flight : 679 22h 00 pm
213
DHTM_TMU
(1) Chào đón khách
Quy tắc
3 – 2 - 1
Chào khách và gợi ý giúp đỡ
Một số kỹ năng giao tiếp
Quan tâm hỗ trợ hành lý
214
DHTM_TMU
Khách có đặt buồng trƣớc
Không tìm thấy thông tin đặt buồ
Khách chƣa đặt buồng trƣớc
(2) Kiểm tra thông tin đặt buồng
215
DHTM_TMU
216
(3) Xác định đảm bảo thanh toán
Xác định giá buồng với KH
Xác định đối tƣợng
Xác định phƣơng thức thanh toán với khách
1. Tiền mặt (Cash)
2. Séc du lịch (Traveller check)
3. Thẻ tín dụng (credi card)
4. Ghi công ty (ghi sổ nợ)
5. Phiếu thanh toán (voucher )
6. Chuyển khoản
Mục đích? 216
DHTM_TMU
Loại tiền, quy định đổi ngoại tệ
Kiểm đếm chính xác trƣớc mặt khách
Nhắc lại tổng số tiền đã nhận
Vào máy
Trả tiền thừa cho khách (nếu có)
Đề nghị khách ký hoá đơn
Đóng dấu đã nhận tiền
Chuyển liên 2 cho khách, liên khác cho kế toán
Thanh toán bằng tiền mặt (Cash)
217
DHTM_TMU
Thanh toán bằng séc du lịch (Traveller check)
Séc DL
Loại séc DL (mệnh giá) đƣợc KS chấp nhận
Chỉ cho KH đang lƣu trú
Chính sách phí DV
Kiểm nhận séc DL trƣớc mặt khách
Đề nghị khách ký và so giống chữ đã ký (hộ chiếu)
Điền số thẻ ngân hàng
Đóng dấu KS
Trả lại khách tiền thừa và liên 2 hoá đơn
C/ý : cần chuyển séc ngay để đảm bảo TT
218
D
TM_TMU
Xử lý thanh toán bằng thẻ tín dụng
• Kiểm tra tính hợp lệ của thẻ
• Các loại thẻ
Thẻ tín dụng,
Thẻ thanh toán
Thẻ ghi nợ
• Giao dịch thẻ qua máy
• Giao dịch thẻ qua máy tính
219
DHTM_TMU
KH cần đăng ký hình thức thanh toán online (internetBanking) cho tài khoản nội địa
Thanh toán bằng thẻ tín dụng (credi card)
220
DHTM_TMU
1 thẻ TD cung cấp 1 khoản tín dụng tại thời điểm
thanh toán
JCB
Số thẻ bắt đầu bằng số 3, gồm 16 chữ số
Visa Card
Số thẻ bắt đầu bằng số 4, gồm 16 chữ số
Master card
Số thẻ bắt đầu bằng số 52 hoặc 55, gồm 16
chữ số
American Express
Số thẻ bắt đầu bằng số 34 hoặc 37, gồm 15
chữ số
Diners Club
Số thẻ bắt đầu bằng số 36, gồm 14 chữ số
Thanh toán bằng thẻ tín dụng
221
DHTM_TMU
Bƣớc 1: Thông báo với chủ thẻ số tiền thanh toán.
Bƣớc 2: Kiểm tra thẻ (quét): loại thẻ, ngày hiệu lực, số thẻ,
giới hạn thanh toán
Bƣớc 3: Thực hiện giao dịch thẻ trên thiết bị đọc thẻ
Giao dịch bị từ chối: Hoàn trả thẻ và thông báo lý do
Giao dịch đƣợc chấp thuận: in 3 liên hóa đơn, đề nghị KH ký
Bƣớc 4: Hoàn trả thẻ và lập các chứng từ giao dịch thẻ
Bƣớc 5: Tổng kết thanh toán (Settlement).
.
Thanh toán bằng thẻ tín dụng
(Liên cà thẻ đƣợc coi nhƣ là một khoản tiền tƣơng ứng
khi nộp tiền cho kế toán).
222
DHTM_TMU
Thẻ chíp Thẻ từ
Thanh toán bằng thẻ tín dụng
223
DHTM_TMU
Lấy liên cà thẻ tín dụng
1
3 4
2
224
DHTM_TMU
Công ty đƣợc phép TT ghi sổ
Kiểm tra lại việc TT ghi sổ
Xác nhận với khách: TT ghi sổ và phụ trội
Kiểm tra các hƣớng dẫn lập hoá đơn
Đính phiếu xác nhận TT vào phiếu ĐKKS
Trình tự TT ghi sổ:
− Đóng TK, In hoá đơn, đề nghị khách ký, chuyển
hoá đơn cho kế toán mở tài khoản nợ cho công ty
− YC công ty gửi fax xác nhận trả nợ.
Khách trả TT bằng ghi sổ công ty (ghi sổ nợ)
Đại lý DL : giá công bố
225
DHTM_TMU
Thanh toán qua Phiếu thanh toán (Voucher)
Voucher
Công ty chấp nhận thanh toán
Xác nhận voucher
Kiểm tra và đối chiếu voucher
Thu voucher
Cung cấp đúng các DV
In 2 hoá đơn, khách ký, đính
cùng voucher, gửi nơi phát hành
KH thanh toán phát sinh
Voucher
Hotel Name/ Address: Giảng Võ – Hà Nội
Hotel: Hà Nội
Guest Name (s)
Mr. & Mrs. M. Alexander
Arrival Date: Departure:
Accommodations Required:
10 Dec 08 15 dec 08
Dbl/Ocean view
Rate: 100.000 USD Meal Plan: EP
Tax: INCL Other
Amount Paid: PD.IN FULL
Confirmation No: HKTSO12913
226
DHTM_TMU
- Chuyển tiền trực tiếp giữa các ngân hàng
- Từ tài khoản của KH sang tài khoản của KS
- Chi phí chuyển khoản
Thanh toán bằng Chuyển khoản
THÔNG TIN PHƢƠNG THỨC THANH TOÁN
1. Chuyển khoản vào tài khoản Vietcombank:
Ủy nhiệm chi:
Tên đơn vị chuyển khoản; chủ tài khoản/tên đơn vị chuyển tiền
Nguyễn Thị Tú
Số tài khoản: 0021 0002 40522
Tại ngân hàng: Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Ngoại thƣơng Việt Nam -
Chi nhánh Nội bài, Hà Nội.
2. Chuyển khoản vào tài khoản AgriBank:
Tên chủ tài khoản: Nguyễn Thị KS
Số tài khoản: 140 120 7080 497
Tại ngân hàng: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam -
Chi nhánh bách khoa, Hà Nội.
227
DHTM_TMU
(4) Hoàn thành phiếu đăng ký
Hợp đồng chính thức lƣu trú tại KS
YC KH điền thông tin và ký Phiếu ĐKKS
Đề nghị KH đƣa hộ chiếu hoặc chứng minh thƣ
Đóng dấu ngày, điền số buồng và ký phiếu ĐKKS
Kiểm tra tin nhắn gửi cho khách
Cấp phiếu ăn sáng, giới thiệu những phiếu có trong
hồ sơ cho KH.
Thông báo cho các BP DV liên quan
228
DHTM_TMU
Giấy tờ tuỳ thân của khách
-
-Hộ chiếu
- VISA và thời hạn VISA
- Quy định đối với trẻ em
- Các chính sách liên quan đến lƣu giữ giấy
tờ tùy thân của KH?
-Quản lý hộ chiếu của đoàn khách
-Chính sách thị thực của Việt Nam
-Thị thực điện tử - Thủ tục nhanh gọn, thuận
tiện; Xu hƣớng phổ biến toàn cầu
229
DHTM_TMU
KS.....
PHIẾU ĐĂNG KÝ KHÁCH SẠN (REGISTRATION CARD)
Số.........
Họ và tên .................................................... Nam/nữ.........................................
Ngày sinh................ Quốc tịch ................................................
Số hộ chiếu........................Ngày cấp.....................................Nơi cấp...........................
Thời hạn visa................................................................................................................
Nhập cảnh ngày.. Qua cửa khẩu..
Số CMND...................................... Ngày cấp ................................ Nơi cấp.................
Nơi đăng ký HKTT.........................................................................................................
Ngày đến............................................................... Ngày đi...........................................
Buồng số.............................................. Mức giá...........................................................
Số ngƣời.............. Ngƣời lớn..........Ngày sinh...............Trẻ em...... Ngày sinh..........
Mục đích chuyến đi........................................................................................................
Nghề nghiệp................................ Địa chỉ..................................Điện thoại....................
Phƣơng thức thanh toán.
Đảm bảo....
Ngƣời lập phiếu Chữ ký của khách
Ngày.........tháng........năm.....
* Thời gian nhận, trả buồng là 12 giờ trưa. Nếu quý khách có tiền và tài sản quý xin
hãy gửi tại quầy thu ngân.
230
DHTM_TMU
Kiểm tra đảm bảo tình trạng buồng
Bố trí buồng phù hợp
Khẳng định lại với KH
Xác định khách hàng trung thành
(5) Bố trí buồng
Xử lý vấn đề khi khách đặt buồng đã đến nhƣng
buồng chƣa đƣợc dọn xong
Khi nào gợi ý hỗ trợ việc chuyển sang khách sạn
khác
? khi check – in phải hỏi
giờ khách check – out
231
DHTM_TMU
Bàn giao CK và phiếu DV
Cung cấp thông tin DV
Hƣớng dẫn khách một số quy định của KS
Quyền lợi của khách
(6) Giao chìa khóa và giới thiệu DV
232
DHTM_TMU
CK Cơ khí
Thẻ plastic 3 cấp độ kiểm soát CK
Chìa
khóa
Nạp thẻ chìa khoá
đƣa vào hệ thống máy
tính để kích hoạt.
Hệ thống chìa khoá
THẺ CHÌA KHOÁ
Ƣu, hạn chế?
233
DHTM_TMU
(7) Thông báo BP khác và HD khách lên buồng
Mời khách lên buồng và chúc khách
Thông báo NV buồng
Thông báo NV quan hệ KH
Sắp xếp NV hành lý nếu cần- Thẻ hành lý
Dẫn khách và bàn giao buồng
Robot
234
DHTM_TMU
(8) Hoàn tất hồ sơ và cập nhật thông tin
Thông tin khách lƣu trú cập nhật trên sổ hay phần
mềm quản lý KS - Mở một tài khoản cho khách
Các sổ và file
Chuyển những thông tin
• Thu ngân
• Khai báo tạm trú
• Các BP liên quan phối hợp PV
• Quản lý
Những điều cần chú ý
khi đón tiếp khách
235
DHTM_TMU
QT ĐK KS cho một số đối tƣợng khách
1.QT làm thủ tục ĐKKS cho đoàn khách
2. QT làm thủ tục ĐKKS cho khách quen đã ĐB
3. QT làm thủ tục ĐKKS cho khách vãng lai
4. QT làm thủ tục ĐKKS cho khách VIP
236
DHTM_TMU
1.Biết các chi tiết
về đoàn khách
để chuẩn bị trƣớc,
giúp cho làm
thủ tục nhanh
và thuận lợi
(1) QT làm thủ tục ĐKKS cho đoàn khách
2. Bố trí buồng
cho đoàn theo thông tin
đặt buồng đã có
3. Chuẩn bị làm thủ tục
nhận buồng cho đoàn khách
4. Làm thủ tục nhận buồng
cho đoàn khách
237
DHTM_TMU
MÔ HÌNH làm thủ tục ĐKKS cho đoàn khách
Đoàn khách Đại học Thƣơng mại đặt trƣớc 10 buồng đôi
đảm bảo bằng tiền đặt cọc 15.000.000đ. Đoàn gồm 21
ngƣời, đến ở 8 buồng đôi giá 1.500.000đ/ngày buồng và
5 buồng đơn giá 900.000đ/ngày buồng tại khách sạn từ
ngày 10/10 đến ngày 18/10 (giá buồng đã gồm thuế giá
trị gia tăng, phí dịch vụ và ăn sáng). Khách sạn có đủ
buồng theo yêu cầu của khách. Đoàn khách thanh toán
chung dịch vụ lƣu trú bằng tiền mặt. Biết: Chính sách
giảm giá của khách sạn: ≥ 10 buồng: 5%; ≥ 50 buồng:
10%; tỉ suất thuế giá trị gia tăng 10%, phí dịch vụ 5%.
238
DHTM_TMU
1
Đề nghị
khách ghi tên
và ký vào
phiếu ĐKKS
2
KT hồ sơ HS lƣu
để điền những
thông tin
còn lại
(2) QT làm thủ tục ĐKKS cho khách quen
239
DHTM_TMU
MÔ HÌNH làm thủ tục ĐKKS cho khách quen
Khách quen đến nghỉ tại khách sạn Hà Nội.
Nhu cầu ở 1 buồng đôi trong 3 ngày và ăn
uống tại khách sạn, khách thanh toán bằng
thẻ tín dụng. Khách sạn đáp ứng đủ yêu
cầu dịch vụ cho khách.
240
DHTM_TMU
1. Chào khách, kể cả khi đang bận
2. Nhận YC về buồng
3. Nhập dữ liệu vào PMS
4. Nhập tên khách và kiểm tra khách quen
5. Nhắc lại các YC, khẳng định có buồng trống,
6. Hỏi các thông tin trƣớc khi làm thủ tục
7. Hoàn thành việc làm thủ tục nhận buồng cho khách
Xử lý không có buồng trống?
(3) QT làm thủ tục ĐKKS cho khách vãng lai
241
DHTM_TMU
MÔ HÌNH làm thủ tục ĐKKS cho khách vãng lai
Khách Trung Quốc vãng lai
đến nghỉ tại khách sạn HÀ
Nội. Nhu cầu ở 1 buồng đơn
trong 3 ngày từ ngày 1/5 và
ăn uống tại khách sạn, khách
thanh toán bằng tiền NDT.
Khách sạn đáp ứng đủ yêu
cầu dịch vụ cho khách. Biết:
chính sách giảm giá của
khách sạn: ≥ 6 buồng: 5%; ≥
15 buồng: 10%; ≥ 50 buồng:
15%.
242
DHTM_TMU
(4) QT làm thủ tục ĐKKS cho khách VIP
Quan sát và phân tích báo cáo về khách VIP
Bố trí sẵn buồng trên hệ thống
Thông báo sớm cho tất cả các bộ phận có liênquan
Chuẩn bị trƣớc các giất tờ, các chi tiết nhận buồng
Thông báo Tổng GĐ hoặc GĐ trực tùy theo hạng VIP
Chào VIP bằng tên của khách và đề nghị họ ký vào
phiếu ĐKKS
Giao chìa khóa cho khách
Tháp tùng VIP lên buồng
Cập nhật vào PMS
Khách
VIP?
MÔ HÌNH
243
DHTM_TMU
MÔ HÌNH làm thủ tục ĐKKS cho khách VIP
244
DHTM_TMU
6.4. Xử lý tình huống
1. Xác định bối cảnh xuất hiện tình huồng
2. Dự kiến phƣơng án giải quyết tình huồng
3. Thực thi giao tiếp giải quyết tình huồng
245
DHTM_TMU
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 6
1. Khái niêm, nội dung làm thủ tục ĐKKS
2. Hồ sơ ĐKKS và mục đích, cá sử dụng các loại mẫu biểu
3. Các điều kiện cần chuẩn bị làm thủ tục ĐKKS
4. Các phƣơg thức thanh toán
5. Sơ đồ quy trình làm thủ tục ĐKKS và nội dung các bƣớc
thực hiện
6. quy trình và mô hình đối thoại làm thủ tục ĐKKS cho
khách đoàn, khách vãng lai, khách quen, khách VIP.
7. Giải quyết mộ t số tình huống
246
DHTM_TMU
Năm 2017
CHƢƠNG 7.
QUẢN TRỊ QUY TRÌNH
PHỤC VỤ KHÁCH LƢU TRÚ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
KHOA KHÁCH SẠN - DU LỊCH
Bộ môn: Quản trị dịch vụ KSDL
247
DHTM_TMU
Các DV do
Giám đốc
lễ tân
Các DV do
nhóm NV tiếp tân
và thu ngân
Các DV do
nhóm NV
giao tế
Các DV do
nhóm NV tổng đài
Các nhóm NV thực
hiện DV
Các DV do
nhóm
NV đại sảnh
Các nhóm NV thực hiện DV
tại BP lễ tân
248
DHTM_TMU
Nhận YC của khách
Kiểm tra khả năng
Các BP DV trong KS
Chuyển YC cho BP
BP lễ tân Các CS DV ngoài KS
Vào sổ
Lên hóa đơn DV
XĐ đơn giá
Thực hiện DV
Theo dõi CL
HĐ với CS DV
Liên hệ
TT hộ khách
có không
Từ chối Theo dõi CL
- TT ngay
- TT khi trả buồng
Sơ đồ quy trình phục vụ các dịch vụ
249
DHTM_TMU
1. Các DV do nhóm NV tiếp tân
và thu ngân
1. Giao nhận và bảo quản chìa khoá buồng
2. Bảo vệ tài sản có giá trị của khách
3. Đổi ngoại tệ
4. Nhập chi phí và kiểm tra tài khoản dƣ nợ cao
5. Xử lý các khoản chi tiền mặt cho khách
6. Tiếp nhận yêu cầu chuyển buồng
7. Xử lý sai lệch thông tin về tình trạng buồng
8. Xử lý trƣờng hợp khách ra hạn lƣu trú
1.Tiếp tân
và
thu ngân
250
DHTM_TMU
1. Giao CK buồng cho khách
2. Nhận và bảo quản CK buồng khách gửi
3. Trả lại chìa khóa khách gửi
4. Giải quyết tình huống
1/ Giao nhận và bảo quản chìa khoá buồng
251
DH
M_TMU
2/ Dịch vụ bảo vệ tài sản
Quy định của KS
Thông báo và khuyến khích khách sử dụng DV
bảo vệ tài sản
Những hình thức bảo vệ tài sản cho khách
1. Phong bao tài sản (ký gửi tài sản)
2. Két an toàn tại quầy lễ tân
3. Két cá nhân tại buồng
4. Bảo quản đồ đạc khách gửi
252
DHTM_TMU
* Phong bao tài sản
Phong bao tài sản là PP bảo quản an toàn tài
sản của khách nhờ những túi bảo quản khổ
to có chất liệu giấy dai và đƣợc cất trong két
an toàn của BP lễ tân
1. Nhận tài sản của khách
2. Trả tài sản cho khách
3. Tình huống
4. Một số lƣu ý
253
DHTM_TMU
SỔ BIÊN NHẬN TÀI SẢN KÝ GỬI
S
T
T
Tên
khách
Buồng
Số
Loại
tài
sản
Số
lƣợng
Ngày
gửi
Ngày
trả
Số
phiếu
Ký
gửi
Ký
nhận
Thu
ngân
Giám
sát
KS.......... Số................
PHIẾU BIÊN NHẬN TÀI SẢN ỬI
Tên khách ................................ Ngày gửi .........
Buồng số..................................... Ngày trả........................
STT Chủng loại tài sản Số lƣợng Ghi chú
Chữ ký của khách Chữ ký của thu ngân
* Đã nhận đủ, đúng mẫu hình
Chữ ký của khách
254
DHTM_TMU
* Két an toàn tại quầy lễ tân
1. Đề nghị khách điền thông tin vào Phiếu yêu
cầu két an toàn
2. Chọn một két phù hợp và hƣớng dẫn khách
cất các vật có giá trị để giữ an toàn
3. Cùng khóa két và đƣa chìa khóa cho khách
4. Lƣu phiếu yêu cầu sử dụng két vào chỗ quy
định
5. Cho phép khách mở két an toàn khi có chìa
khóa và đối chiếu chữ ký trên phiếu yêu cầu
Két an toàn tại quầy lễ tân là két kim loại có nhiều ngăn
nhỏ đƣợc đặt tại quầy lễ tân, nơi cả khách và NV đều có
thể vào đƣợc. Sự an toàn của két đƣợc ĐB bằng hai ổ
khoá, CK của hai ổ khoá do khách và KS giữ.
255
DHTM_TMU
KS..
PHIẾU YÊU CẦU KÉT AN TOÀN
Két an toàn số..................... Buồng số............................
Tên của khách........................ Ngày..........................
Chữ ký mẫu.......................................................................
Ngày...................................... Giờ......................................
Ngƣời nhận tài sản...........................................................
Chữ ký của khách...
.....................
Xử lý khi khách đánh mất chìa khóa két
Điều kiện xử lý két an toàn
* Két an toàn tại quầy lễ tân
Hạn chế
256
DHTM_TMU
* Két cá nhân tại buồng (ELSAFE)
Két an toàn cá nhân tại buồng là két
nhỏ để tài sản cá nhân của khách đƣợc
đặt tại buồng khách để khách độc
quyền SD trong khi nghỉ tại KS.
Khách tự cài đặt mã số cá nhân, chỉ
mình khách biết để mở khoá
Ƣu điểm
Hạn chế
Một số lƣu ý
257
DHTM_TMU
* Bảo quản đồ đạc khách gửi
Nhận đồ đạc khách gửi
1. Kiểm nhận, ghi sổ và lập phiếu (baggage
registation)
2. Treo baggage registation lên hành lý và chuyển
kho bảo quản.
Trả đồ đạc cho khách
1. Đề nghị KH trình phiếu baggage registation
2. Đối chiếu và giao đồ đạc và đề nghị khách ký nhận
258
DHTM_TMU
1. Liệt kê các loại ngoại tệ đƣợc chấp nhận
và niêm yết rõ ràng tỷ giá hối đoái
2. Kiểm tra khách có lƣu trú tại khách sạn
3. Tính toán giá trị quy đổi
4. Giao cho khách hóa đơn đổi ngoại tệ và
lấy chữ ký của khách
5. Giao cho khách một liên của hóa đơn
6. Giao cho khách số tiền tƣơng ứng
Các điều kiện đổi ngoại tệ?
3/ Đổi ngoại tệ (Foex)
259
DHTM_TMU
4/ Nhập chi phí
và kiểm tra tài khoản có dƣ nợ cao
Kiểm tra tài khoản có dƣ nợ cao
1. Kiểm tra báo cáo dƣ nợ cao
2. Liên lạc với khách
3. Điều chỉnh PMS
Nhập chi phí bằng phƣơng pháp thủ công
1. Kiểm tra chứng từ
2. Nhập chứng từ
3. Lƣu chứng từ
260
DHTM_TMU
5/ Xử lý các khoản chi tiền mặt cho khách
1. Đáp ứng các yêu cầu rút tiền mặt của khách bằng
cách ghi nợ vào tài khoản của khách
2. Xác định mức tín dụng cho khách bằng thẻ tín dụng/
tiền mặt trả trƣớc hoặc bởi địa vị của VIP
3. Điền và xuất chứng từ tiền mặt, lấy chữ ký của
khách và lƣu vào hồ sơ của khách
261
DHTM_TMU
6/ Tiếp nhận yêu cầu chuyển buồng
1. Tìm hiểu lý do chuyển buồng của khách.
2. Thuyết phục khách và tìm các biện pháp khắc phục.
3. Kiểm tra khả năng và chuyển buồng cho khách.
4. Báo bộ phận buồng về việc khách chuyển.
5. Thông báo số buồng và giá buồng cho khách.
6. Viết phiếu chuyển buồng và để khách ký.
7. Thông báo nhân viên hành lý hỗ trợ khách chuyển buồng.
8. Liên lạc xem KH có hài lòng với buồng mới không.
9. Không còn buồng đổi, thông báo và mong khách thông cảm.
10. Hoàn thành việc chuyển buồng
262
DHTM_TMU
1. Nhận yêu cầu gia hạn thời gian lƣu trú từ khách
2. Kiểm tra buồng trống
Có buồng theo yêu cầu
Không có buồng theo yêu cầu
3. Kiểm tra số dƣ nợ của khách
4. Cập nhật hồ sơ của khách và PMS
7/ Xử lý trƣờng hợp khách gia hạn lƣu trú
263
DHTM_TMU
1. Kiểm tra sự sai lệch thông tin về tình trạng buồng
Buồng có khách giả tạo (Sleep)
Buồng trống giả tạo (Skip)
Thống nhất (Sleep/Skip= 0).
2.Thông báo cho BP buồng và các BP liên quan
3 Hoàn thành việc gia hạn ở thêm
.
8/ Xử lý sai lệch thông tin về tình trạng buồng
264
DHTM_TMU
1. Cho thuê, mƣợn thiết bị
2. Hỗ trợ về kỹ thuật hay công nghệ thông tin,
3. Hỗ trợ tổ chức du lịch
4. Hỗ trợ sắp xếp phƣơng tiện vận chuyển
5. Xử lý thƣ, tin nhắn cho khách
6. Trả lời câu hỏi và đáp ứng yêu cầu
7. Phân phát phiếu thăm dò ý kiến khách hàng
2. Các dịch vụ do nhóm NV giao tế/
Quầy hỗ trợ cung cấp thông tin
2. NV
giao tế
265
DHTM_TMU
1/ Cho thuê, mƣợn trang thiết bị
1. Đáp ứng tích cực yêu cầu mƣợn hay thuê đồ của
khách
2. Xác định phí hoặc đặt cọc theo quy định của khách
sạn
3. Nhập thông tin và đề nghị khách ký vào Sổ thiết bị
của nhân viên hành lý
4. Lƣu chứng từ cho thuê trong tập hồ sơ khách hàng
để đối chiếu khi khách trả đồ cùng với trả buồng
Các đồ dùng cho mƣợn/ thuê
Một số loại đồ dùng cho mƣợn/ thuê
Điều kiện cho mƣợn/thuê
266
DHTM_TMU
1. Hỗ trợ khách về các vấn đề công nghệ thông tin
hay xử lý các hƣ hỏng trong khách sạn
2. Tƣ vấn quy trình kết nối Internet qua mạng không
dây hay qua mạng nội bộ
3. Cung cấp mật khẩu hay thông tin truy cập mạng
inter
4. Cho khách sử dụng máy tính tại các khu vực sảnh
hay trong trung tâm dịch vụ văn phòng
5. Cho khách mƣợn bộ dây nối và phích cắm điện
6. Hỗ trợ khách truy cập hoặc liên lạc các chuyên gia
địa phƣơng
7. Thỏa thuận trực tiếp giữa chuyên gia và khách hoặc
với quản lý khách sạn về mức phí trả chuyên gia
2/ Hỗ trợ kỹ thuật hay công nghệ thông tin
267
DHTM_TMU
3/ Hỗ trợ tổ chức du lịch
1. Bộ tài liệu quảng cáo chƣơng trình du lịch
2. Tƣ vấn về các chƣơng trình du lịch
3. Thông tin về cách đặt và chi tiết các chƣơng trình DL
4. Hỗ trợ khách sắp xếp đặt chỗ với Cty DL chuyên
nghiệp, uy tín
5. Sắp xếp để khách trả tiền thông qua quầy thu ngân
6. Hỗ trợ hành lý và nhắc khách mang theo các đồ dùng
cần thiết
268
DHTM_TMU
4/ Hỗ trợ sắp xếp phƣơng tiện vận chuyển
1. Thiết lập đội ngũ taxi
2. Xác nhận điểm đến và mức giá với lái xe taxi
3. Liên hệ công ty cho thuê ô tô có uy tín
4. Gợi ý công ty cho thuê xe máy hay xe đạp có uy tín
5. Đảm bảo tiếp cận đƣợc các quy trình đặt vé máy bay
và có số điện thoại liên hệ của các hãng hàng không
269
DHTM_TMU
* Đặt chỗ, xác nhận vé và đổi vé
Đặt vé Lấy chính xác các thông tin từ khách
Liên hệ đặt vé
Mua vé/Nhận vé
Báo khách giá vé và ngày giờ xuất phát
Khẳng
định vé
Xác nhận các thông tin về chuyến bay
Liên hệ với hãng HK ít nhất 1ngày
Chuyển phiếu khẳng định vé máy bay cho khách.
Đổi vé Xác định thông tin cũ và yêu cầu mới của khách
Xem xét chênh lệch giá
Liên hệ với hãng HK đổi vé
Thông tin lại cho khách. 270
DHTM_TMU
1. Xác nhận tin nhắn, thƣ, fax, thƣ điện tử hay bƣu kiện
thuộc về KH đang hoặc sắp lƣu trú
2. Để tin nhắn và bƣu kiện nơi quy định
3. Thông báo với KH về thƣ đến
4. Kiểm tra giấy chứng minh của KH trƣớc khi giao
5. Hủy các thông báo sau khi KH đã nhận
6. Chuyển tiếp cho KH hoặc chuyển lại ngƣời gửi nếu
đã rời KS và ghi sổ công tác
bƣu kiện ký gửi đảm bảo phải do KH ký
5/ Xử lý thƣ và tin nhắn cho khách
271
DHTM_TMU
1. Nhận lời nhắn cho khách
2. Viết lời nhắn vào phiếu nhắn tin
hoặc nạp vào máy tính
3. Nhắc lại lời nhắn
4. Liên lạc với khách
* Nhận và chuyển lời nhắn cho khách
272
DHTM_TMU
• Department: Front Office
GUEST NOTIFICATION FORM
• Date/Ngày: .........Time/Thời gian:
• Mr / Mrs / Ms:...Room No/ Số phòng.:
• May we request you to contact the/Quý khách vui lòng liên hệ với bộ phận:
.. .
• For your/Để nhận:
– DOCUMENTS/TÀI LIỆU LETTER/THƢ
– PARCEL/BƢU KIỆN FAX
– OTHER/KHÁC . .. ..
• Please have this notice ready with you when picking up the above
• Guest’s name:Signature:
Tên khách: Ký nhận:
• Department: Front Office
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-bg_qt_le_tan_ks_2tc_2017_qtdvksdl_encrypt_7594_1982325.pdf