Tài liệu Bài giảng Quản trị kênh phân phối - Đại học Thương mại: BỘ MÔN
Logistics
KINH DOANH
TRƢỜNG ĐH THƢƠNG MẠI
QUẢN TRỊ
KÊNH
PHÂN PHỐI
DHTM_TMU
TÀI LIỆU THAM KHẢO
• [1] Trương Đình Chiến (2004); Quản trị kênh phân phối’; Nhà
xuất bản thống kê, Hà-Nội.
• [2] Trần thị Ngọc Trang, Trần văn Thi, (2012); Quản trị kênh
phân phối, NXB Thống kê
• [3] Anne T.Coughlan, Erin Anderson, Louis W. Stern, (2006)
Marketing channels, Pearson Prentice Hall
• [4] Philip Kotler, Kevin Keller; (2013), Quản trị marketing;
NXB Lao động xã hội
DHTM_TMU
NỘI DUNG HỌC PHẦN
Tổng quan về quản trị kênh phân
phối
Thiết kế kênh phân phối
Vận hành và kiểm soát kênh phân
phối
Quản trị các loại hình kênh phân
phối đặc thù
DHTM_TMU
Chương 1
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
KÊNH PHÂN PHỐI
DHTM_TMU
CẤU TRÚC CHƢƠNG 1
Đối tƣợng, nội dung
và phƣơng pháp .
Khái niệm, vai trò và chức
năng kênh phân phối
Mục tiêu và mô hình quản
trị kênh phân phối
DHTM_TMU
1.2 Khái niệm, vai trò và chức năng kênh P.P
Tập hợp các tổ chức độc lập
có liên quan đến việc tạo ra...
74 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 705 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Quản trị kênh phân phối - Đại học Thương mại, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ MễN
Logistics
KINH DOANH
TRƢỜNG ĐH THƢƠNG MẠI
QUẢN TRỊ
KấNH
PHÂN PHỐI
DHTM_TMU
TÀI LIỆU THAM KHẢO
• [1] Trương Đỡnh Chiến (2004); Quản trị kờnh phõn phối’; Nhà
xuất bản thống kờ, Hà-Nội.
• [2] Trần thị Ngọc Trang, Trần văn Thi, (2012); Quản trị kờnh
phõn phối, NXB Thống kờ
• [3] Anne T.Coughlan, Erin Anderson, Louis W. Stern, (2006)
Marketing channels, Pearson Prentice Hall
• [4] Philip Kotler, Kevin Keller; (2013), Quản trị marketing;
NXB Lao động xó hội
DHTM_TMU
NỘI DUNG HỌC PHẦN
Tổng quan về quản trị kờnh phõn
phối
Thiết kế kờnh phõn phối
Vận hành và kiểm soỏt kờnh phõn
phối
Quản trị cỏc loại hỡnh kờnh phõn
phối đặc thự
DHTM_TMU
Chương 1
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
KấNH PHÂN PHỐI
DHTM_TMU
CẤU TRÚC CHƢƠNG 1
Đối tƣợng, nội dung
và phƣơng phỏp .
Khỏi niệm, vai trũ và chức
năng kờnh phõn phối
Mục tiờu và mụ hỡnh quản
trị kờnh phõn phối
DHTM_TMU
1.2 Khỏi niệm, vai trũ và chức năng kờnh P.P
Tập hợp cỏc tổ chức độc lập
cú liờn quan đến việc tạo ra
một sản phẩm hoặc dịch vụ
sẵn sàng cho tiờu dựng hoặc
sử dụng.
A marketing channel is a set of
interdependent organizations
involved in the process of making a
product or service available for use
or consumption.
BẢN CHẤT:
Quan hệ/ bờn ngoài
Cỏc hoạt động phõn phối sản phẩm
Cỏc mục tiờu thị trường
THÀNH VIấN: Chớnh thức, bổ trợ
DềNG KấNH: cỏc chuỗi hoạt động
DHTM_TMU
Thành viờn
TV chớnh
thức
Sản xuất Bỏn buụn Bỏn lẻ NTDCC
TV bổ trợ
Logistics , ngõn
hàng, bảo
hiểm, tài chớnh,
marketing
Thành viờn: ai tham gia vào kờnh?
DHTM_TMU
Dũng kờnh: kờnh hoạt động nhƣ thế nào?
DHTM_TMU
Vị trớ PP tại doanh nghiệp
Hàng
húa
Dịch vụ
DHTM_TMU
Thƣơng lƣợng
Thụng tin
Chia sẻ rủi ro
Xỳc tiến
Di chuyển
Tài chớnh
Pt quan
hệ
Chức năng kờnh phõn phối
DHTM_TMU
Đặc tớnh kờnh phõn phối
ĐẶC TÍNH
KấNH
ĐẨY
KẫO
HỢP
TÁC
XUNG
ĐỘT
CẠNH
TRANH
DHTM_TMU
1.3. Mục tiờu và mụ hỡnh quản trị kờnh
• Yờu cầu quản trị kờnh :
• Định hướng mục tiờu khỏch hàng
• Quan hệ chặt chẽ giữa cỏc thành viờn
kờnh
• Đảm bảo tớnh năng động và kịp thời
• Phỏt huy tiềm năng thành viờn kờnh,
tạo sức mạnh và cạnh tranh kờnh
• Đảm bảo kiểm soỏt thường xuyờn
“Quản trị kờnh phõn phối
là hoạt động thiết kế, vận
hành và kiểm soỏt cỏc quỏ
trỡnh đưa sản phẩm đến
nơi tiờu thụ hoặc sử dụng
DHTM_TMU
Chi phớ
Mức độ bao
phủ
thị trường
Tốc độ và thời
gian
Cung ứng
MỤC TIấU
Mục tiờu quản trị KPP
DHTM_TMU
Phõn tớch cỏc yếu tố ảnh
hƣởng
Xỏc lập cỏc mục tiờu
quản trị
THIẾT KẾ KấNH
Hoạch định
logistics
Cấu trỳc tổ chức Quan hệ kờnh Chọn trung gian
VẬN HÀNH -KiỂM SOÁT – ĐÁNH GIÁ- ĐiỂU CHỈNH
Mụ hỡnh quản trị kờnh
DHTM_TMU
kế hoạch
marketing
của cty
Dân số
Kinh tế
Thiên nhiên
Công nghệ
Chính trị
& luật pháp
Văn hoá
Xã hội
Demographic
Socia-cultural
Political &
legal
Economical
Natural
Technological
Yếu tố mụi trƣờng vĩ mụ
15
DHTM_TMU
CễNG TY
Cỏc nguồn lực, qui mụ
và vị thế tài chớnh
Mục tiờu và
chiến lƣợc marketing
Đối thủ cạnh tranh
Nhà cung cấp
Trung gian
Yếu tố mụi trƣờng vi mụ
16
DHTM_TMU
THIẾT KẾ KấNH PHÂN PHỐI
Chương 2
DHTM_TMU
CẤU TRÚC CHƢƠNG 2
Khỏi niệm, yờu cầu và
quy trỡnh thiết kế kờnh
phõn phối
Phõn tớch cỏc biến số ảnh
hưởng và xỏc lập mục
tiờu kờnh phõn phối
Phỏt triển cỏc phương
ỏn kờnh phõn phối
.
DHTM_TMU
Đồng nhất mục tiờu thiết kế kờnh
Cõn bằng lợi ịch và hạn chế xung đột
Sử dụng nguồn lực hợp lý trong thiết kế kờnh
Phối hợp chặt chẽ giữa cỏc thành viờn kờnh
Cạnh tranh và lợi ớch của ngƣời tiờu dựng
19
Yờu cầu
thiết kế
kờnh PP
2.1. Khỏi niệm, yờu cầu, quy trỡnh thiết kế KPP
DHTM_TMU
Analyzing Consumer Service Needs
Setting Channel Objectives & Constraints
Exclusive
Distribution
Selective
Distribution
Intensive
Distribution
Identifying Major Alternatives
Evaluating the Major Alternatives
Quy trỡnh thiết kế kờnh phõn phối
DHTM_TMU
2.2. Phõn tớch ảnh hƣởng và xỏc lập mục tiờu
kờnh phõn phối
21
1. Đặc điểm thị trường mục tiờu
2. Đặc điểm sản phẩm
3. Đặc điểm cỏc trung gian thương mại
4. Đặc điểm doanh nghiệp chủ thể kờnh
5. Đặc điểm xu thế vận động mụi trường marketing
DHTM_TMU
Mục tiờu và chiến lƣợc
cụng ty
Mục tiờu và chiến lƣợc
marketing
Mục tiờu
và chiến
lược sản
phẩm
Mục tiờu
và chiến
lược giỏ
Mục tiờu
và chiến
lƣợc phõn
phối
Mục tiờu
và chiến
lược xỳc
tiến
Xỏc lập mục tiờu kờnh phõn phối
DHTM_TMU
2.3. Phỏt triển cỏc phƣơng ỏn kờnh
DHTM_TMU
Ngƣời sản xuất
Đại lý
Ngƣời
bỏn buụn
Ngƣời bỏn lẻ
Ngƣời
tiờu dựng
Ngƣời sản xuấtNgƣời sản xuất
Ngƣời bỏn lẻ
Ngƣời
tiờu dựng
Ngƣời sản xuất
Ngƣời
bỏn buụn
Ngƣời bỏn lẻ
Ngƣời
tiờu dựng
Ngƣời
tiờu dựng
A B C D
(1) Quyết định chiều dài của kờnh
DHTM_TMU
(2) Quyết định chiều rộng của kờnh
Kờnh phõn
phối rộng rói
Intensive
Distribution
Kờnh phõn
phối chọn lọc
Selective
Distribution
Kờnh phõn
phối độc
quyển
Exclusive
Distribution
Biểu hiện bởi số lượng cỏc trung
gian ở mỗi cấp độ kờnh
DHTM_TMU
(3) Quyết định loại hỡnh trung gian trong kờnh
Cỏc loại
hỡnh TGTM
Thƣơng
mại bỏn
buụn
Thƣơng
mại bỏn
lẻ
DHTM_TMU
Chức năng trung gian
Chức
năng
Tiờu thụ
Khuyến
mói
Mua hàng
Phõn lụ
hàng húa
Tồn kho
Chuyờn
chở
Tài trợ
Gỏnh chịu
rủi ro
Quản lý
Tư vấn
DHTM_TMU
28
Cỏc loại
nhà bỏn
buụn
Người bỏn
buụn
Đại lý & mụi
giới Chi nhỏnh & đại diện
bỏn hàng của nhà
sản xuất
Trung gian bỏn buụn
DHTM_TMU
Trung gian bỏn lẻ
Phõn
loại
Mức độ
phục vụ
Mặt hàng
kinh
doanh
Phương
phỏp hoạt
động
Hỡnh thức
sở hữu
Giỏ bỏn
DHTM_TMU
Liờn kết thường
Liờn kết dọc
Liờn kết đa kờnh
Nhà
sản xuất
Nhà
bỏn buụn
Nhà
bỏn lẻ
Ngƣời tiờu
dựng
Nhà sản
xuất
Nhà
bỏn lẻ Ngƣời tiờu
dựng
Nhà bỏn buụn
Liờn kết kờnh
DHTM_TMU
Quyết định kờnh phõn phối vật chất
PPVC là những hoạt động cú liờn quan tới sự chuyển dịch vật lý của hàng
húa tới khỏch hàng trong thị trường mục tiờu của DN đồng thời tạo ra
sự tương thớch về mặt hàng và thời điểm với yờu cầu tiờu dựng.)
Thời
gian
Giỏ trị
gia tăng
Địa
điểm
Lợi ớch
DHTM_TMU
Dự bỏo
bỏn
K.H
phõn
phối
Q.trị
dự trữ
Bao
gúi
Kho
nhà
mỏy
Giao
hàng
V.C ra Kho
khu
vực
Đơn đặt
hàng của
khỏch
hàng
Đặt hàng,
cung ứng,
dịch vụ
khỏch hàng
K.H
sản
xuất
Mua
Nguyờn
liệu
V.C
vào
Nhập
nguyờn
liệu
Hỡnh thành dự trữ
Cỏc hoạt động trong kờnh phõn phối vật chất
32
DHTM_TMU
(4) Lựa chọn PA kờnh tối ưu
- Yờu cầu bao phủ thị trường
- Yờu cầu về mức độ điều khiển kờnh
- Yờu cầu về chi phớ phõn phối
- Yờu cầu về tớnh linh hoạt của kờnh
DHTM_TMU
Chương 3
VẬN HÀNH VÀ KIỂM SOÁT
KấNH PHÂN PHỐI
DHTM_TMU
CẤU TRÚC CHƢƠNG 3
Khỏi niệm, đặc điểm của vận
hành và kiểm soỏt kờnh
Vận hành kờnh phõn phối
Kiểm soỏt và điều chỉnh
kờnh phõn phối
.
DHTM_TMU
Cỏc họat động điều hành, kiểm soỏt
hệ thống kờnh sự hợp tỏc giữa
cỏc thành viờn qua đú thực hiện
cỏc mục tiờu chiến lược phõn phối
3.1. KN, đặc điểm vận hành và kiểm soỏt kờnh
- Vận hành cấu trỳc kờnh đó thiết lập
- Đảm bảo sự hợp tỏc nhịp nhành cỏc thành viờn kờnh
- Sự điều hành của chủ thể kờnh
- Đạt được mục tiờu của chủ thể kờnh
Tuyển chọn
Vận hành
Đỏnh giỏ
F
E
E
D
B
A
C
K
DHTM_TMU
Tuyển chọn thành viờn kờnh
Điều hành cỏc dũng kờnh
Quản lý xung đột kờnh
37
3.2. Vận hành kờnh phõn phối
DHTM_TMU
Tuyển chọn thành viờn kờnh
Bƣớc 3: Sử dụng tiờu
chuẩn và thuyết phục lựa
chọn
Bƣớc 2: Xỏc định tiờu
chuẩn lựa chọn
Bƣớc 1: Tiềm kiếm thành
viờn cú khả năng nhất
- Cỏc tổ chức BH Khu vực
- Cỏc thụng tin TM
- Điều tra, quảng cỏo
- Nguồn thụng tin khỏc
- Đk Tài chớnh, uy tớn và
kinh nghiệp BH
- Sản phẩm và khả năng
chiếm lĩnh TT
- Dũng SP lợi nhuận cao
- Trợ giỳp xỳc tiến
- Quản lý
- Quan hệ lõu dài
DHTM_TMU
Điều hành cỏc dũng kờnh
DHTM_TMU
Quản lý xung đột kờnh
Cỏc bƣớc giải quyết xung đột
Đỏnh giỏ ảnh
hƣởng xung đột
Phỏt hiện
xung đột
Giải quyết
xung đột
- Thường xuyờn kiểm
tra
- Kịp thời phỏt hiện
- Tư vấn
- Đo lường mức độ
- Nguy cơ thiệt hại
- Tỏc động
- Nhanh gọn
- Sử dụng trung gian
- Biện phỏp kịp thời
DHTM_TMU
3.3. Kiểm soỏt và điều chỉnh kờnh phõn phối
41
Kiểm soỏt kờnh PP Điều chỉnh kờnh PP
Kiểm soỏt và điều
chỉnh
DHTM_TMU
Kiểm soỏt kờnh phõn phối
42
2 Đỏnh giỏ mụi trƣờng kờnh PP
4 Điều chỉnh kờnh PP
3 Đỏnh giỏ cỏc thành viờn kờnh PP
1 Đo lƣờng, đỏnh giỏ việc thực hiện cỏc mục tiờu
DHTM_TMU
Điều chỉnh kờnh phõn phối
43
Những trường hợp
điều chỉnh
Cỏc dạng điều chỉnh
Điều chỉnh
- Khụng đạt mục tiờu
- Hoạt động yếu kộm
- Cạnh tranh
- Xuất hiện kiểu kờnh mới
- Tăng giảm cỏc thành viờn kờnh
- Bổ sung hoặc loại bỏ kờnh
- Triển khai kờnh mới
DHTM_TMU
Chương 4
QUẢN TRỊ CÁC LOẠI HèNH
KấNH PHÂN PHỐI ĐẶC THÙ
DHTM_TMU
Kờnh phõn phối quốc tế
Kờnh phõn phối thương mại điện tử
Kờnh phõn phối bỏn buụn và bỏn lẻ
Kờnh phõn phối của doanh nghiệp dịch vụ
Kờnh phõn phối của doanh nghiệp cụng nghiệp
CẤU TRÚC CHƢƠNG 4
DHTM_TMU
4.1 Kờnh phõn phối của DNCN
Kờnh
PPCN
Thị trƣờng và
sản phẩm
cụng nghiệp
Cỏc kờnh
phõn phối sản
phẩm cụng
nghiệp
Đặc trƣng
quản trị kờnh
phõn phối
cụng nghiệp
DHTM_TMU
Thị trường tiờu dựng và cụng nghiệp
Nội dung
Thị trƣờng
tiờu dựng
Thị trƣờng
cụng nghiệp
Khả năng tiếp cận đối
tƣợng nghiờn cứu
Tương đối dễ, cú thể phỏng
vấn tại nhà, qua điện thoại,
hay qua thư
Khú tiếp cận, phải phỏng
vấn tại cơ quan, doanh
nghiệp, trong giờ làm việc.
Sự hợp tỏc của ngƣời
trả lời
Ngày càng khú khăn hơn, tuy
nhiờn vẫn cũn số lượng lớn
người tiờu dựng chưa được
phỏng vấn
Khú khăn, do tổng thể nhỏ,
cỏc đối tượng đó được
nghiờn cứu quỏ nhiều.
Ngƣời nghiờn cứu Dễ đào tạo
Khú đào tạo do cũn phải
am hiểu cỏc kiến thức kỹ
thuật.
Chi phớ
Chủ yếu do kớch cỡ mẫu và
phạm vi điều tra
Chủ yếu cho phỏng vấn cỏ
nhõn.
DHTM_TMU
Cỏc loại khỏch hàng cụng nghiệp
Industrial
suppliers
Commercial
enterprises
Institutions
Hospitals,
schools etc
Government
agencies
users
OEMs
Original
equipment mfrs
Lubricants
Coal
paper
Steel
Cement
Raw materials
Airplanes
Typewriters
guns
Products
Consumables
DHTM_TMU
Chiến lược phõn phối trong thị TTTD và CN
T
T
Nội dung
Thị trường
tiờu dựng
Thị trường
cụng nghiệp
1
Tầm quan trọng
của phõn phối
trong marketing-
mix
Quan trọng, liờn quan
đến sự tiện lợi, chất
lượng sản phẩm, hỡnh
ảnh doanh nghiệp.
Quan trọng vỡ ảnh hưởng
đến quỏ trỡnh sản xuất và
chi phớ của khỏch hàng.
2 Độ dài kờnh
Thường dài, thụng qua
nhiều trung gian độc
lập.
Thường ngắn, trực tiếp
hoặc qua ớt trung gian
3 Cỏc trung gian
Nhiều cả về chủng loại
(bỏn buụn, bỏn lẻ, đại
lý, mụi giới) và số
lượng
Ít cả về chủng loại (nhà
phõn phối cụng nghiệp và
đại diện nhà sản xuất) và số
lượng
4
Yờu cầu đối với
cỏc trung gian
Thường thấp
Yờu cầu cao hơn về khả
năng kỹ thuật và tài chớnh
DHTM_TMU
Contn..
T
T
Nội dung
Thị trường
tiờu dựng
Thị trường
cụng nghiệp
5 Kờnh trực tiếp
Khoảng 5% sản
phẩm được bỏn trực
tiếp
Sản phẩm bỏn trực tiếp
chiếm đến 75%
6 Tồn kho
Thuận lợi hơn do
khối lượng và giỏ trị
hàng hoỏ nhỏ
Khú khăn vỡ phải giải
quyết bài toỏn giữa chi
phớ và đỏp ứng về mặt
thời gian giao hàng
7 Kiểm soỏt kờnh
Cú thể nhà sản xuất
hoặc trung gian
Thường do nhà sản xuất
đảm nhiệm
DHTM_TMU
Cấu trỳc kờnh phõn phối trong TTCN
Nhà sản xuất
Sản phẩm/dịch vụ cụng nghiệp
Đại diện
nhà sản xuất
Nhà phõn phối
cụng nghiệp
Chi nhỏnh của
nhà sản xuất
Chi nhỏnh của
nhà sản xuất
Đại diện
nhà sản xuất
Nhà phõn phối
cụng nghiệp
Nhà phõn phối
cụng nghiệp
Khỏch hàng cụng nghiệp
DHTM_TMU
Chi phớ PPVC ở cỏc
DNCN chiếm tới 10%
trong doanh số bỏn
hàng
Hệ thống phõn phối vật chất
Nhà sản xuất
Kho thành
phẩm
Nhà phõn phối
cụng nghiệpKho trung chuyển Đại diện cú lưu
kho
Đại diện cú
lưu kho
Nhà phõn
phối cụng
nghiệp
Khỏch hàng
cụng nghiệp
DHTM_TMU
Cỏc dạng kờnh PPCN
DHTM_TMU
Manufacturer
Direct Channels Indirect Channels
Direct
Sales
Online
Marketing
Telemarketing
Manufacturers’
Representatives
Industrial
Distributors
Customer Segments
Cỏc dạng kờnh PPCN
DHTM_TMU
DHTM_TMU
Dịch vụ cơ bản
Dịch vụ
gia tăng/
thứ cấp
4.2 Kờnh phõn phối của DNDV
Lý do để khỏch hàng mua và lựa
chọn loại DV, khụng phải nhà cung
cấp DV
Thực chất khỏch hàng mua gỡ?
khụng mua một DV, mà mua một lợi
ớch cơ bản..
Sự kết hợp của cả yếu tố hữu
hỡnh và vụ hỡnh.
phõn biệt DV của mỡnh với DV
của cỏc đối thủ cạnh tranh
Chọn nhà cung ứng dịch vụ
DHTM_TMU
Doanh nghiệp
Người cung cấp
dịch vụ
Khỏch hàng
Cụng nghệ
Marketing
bờn ngoài
Marketing
nội bộ
Marketing
tương tỏc
Tam giỏc marketing dịch vụ
DHTM_TMU
Quyết định cơ bản của phõn phối dịch vụ
58
Cỏc vấn đề cơ
bản của phõn phối
dịch vụ
Tối thiểu húa thời gian chờ đợi
Quản lý năng lực phục vụ
Cải tiến phõn phối qua cỏc
kờnh mới
DHTM_TMU
QT cung ứng dịch vụ
Tổ
chức
nội bộ
Doanh
Nghiệp
Cơ sở
vật chất
Nhõn viờn
TX
DỊCH
VỤ
KHÁCH
HÀNG
Ko nhỡn thấy Nhỡn thấy
MT VẬT CHẤT
DHTM_TMU
Kờnh cung ứng dịch vụ
DHTM_TMU
• Tương tự kờnh phõn phối cụng nghiệp,khụng
tớnh cỏc dịch vụ cụng nghiệp
4.3 Kờnh phõn phối của D.N bỏn buụn
Khỏch
hàng
Bỏn buụn,
Bỏn lẻ
Nhà sản xuất
Tổ chức tiờu
dựng
DHTM_TMU
Kờnh phõn phối của D.N bỏn lẻ
Sản phẩm dịch vụ của
doanh nghiệp bỏn lẻ
Khỏch hàng của
DNBL
DHTM_TMU
Mạng phõn phối bỏn lẻ
DOANH NGHIỆP
BÁN LẺ
........
Cơ sở
bỏn lẻ 1 Cơ sở
bỏn lẻ n
Cơ sở
bỏn lẻ 2
DHTM_TMU
Mạng lưới bỏn lẻ
Cơ sở bỏn
lẻ
DOANH NGHIỆP
BÁN LẺ
DOANH NGHIỆP
BÁN LẺ
........
Cơ sở
bỏn lẻ
Cơ sở
bỏn lẻ
Cơ sở
bỏn lẻ
Mạng lưới của DNBL độc lập Mạng lưới bỏn lẻ đơn kờnh
DHTM_TMU
Mạng lưới bỏn lẻ
DOANH NGHIỆP
BÁN LẺ
........
Cửa hàng
chuyờn
doanh
Cửa hàng
giảm giỏ
Siờu thị
DHTM_TMU
4.4. Kờnh phõn phối trong TMĐT
Nhà
sản xuất
Khỏch hàngNgười bỏn lẻNgười
mụi giới
Nhà
sản xuất
Nhà
sản xuất
Người
mụi giới
Người
mụi giới
Người bỏn lẻ
Người bỏn lẻ
Khỏch hàng
Khỏch hàng
DHTM_TMU
Sàn giao dịch Internet (Internet exchanges)
Chợ trờn mạng (net marketplaces)
Chợ điện tử (e-marketplaces)
Thị trường điện tử (e-markets)
Sàn giao dịch thương mại (trading exchanges)
Cộng đồng thương mại (trading communities)
Trung tõm trao đổi (exchange hubs)
DHTM_TMU
Kờnh B2B
DHTM_TMU
4.5 Kờnh phõn phối quốc tế
• Xuất khẩu.
• Cấp giấy phộp.
• Liờn doanh.
• Sở hữu tư nhõn.
• Nhập khẩu.
• Đối lưu thương mại
DHTM_TMU
PTXN quyết định cỏc kờnh quốc tế
5 phương thức xõm nhập thị trường quốc tế
DHTM_TMU
Liờn KPP trờn TTQT
Cú nhiều kờnh phõn phối phục vụ trong thị trường quốc tế
DHTM_TMU
Quy trỡnh phõn phối sản phẩm trờn TTQT
72
Sản xuất
CTKDXK ĐL X.K
X
u
ấ
t
k
h
ẩ
u
trự
c
tiế
p
BL
TGNK VP/Chi
nhỏnh
đại diện
TD
TDCN
Trong
nước
Nước
ngoài
BB/Đly
DHTM_TMU
Cỏc kờnh PPQT
DHTM_TMU
CÂU HỎI
DHTM_TMU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-dcbg_qtkenh_8_078_1982368.pdf