Tài liệu Bài giảng Quản trị học đại cương - Chương 13: Lãnh đạo: Môn học: Khoa học quản lý
Biên soạn: TS. Lê Hiếu Học 1
LOGO
Chương 13
LÃNH ĐẠO
2
Câu hỏi nghiên cứu
Bản chất lãnh đạo?1
Những đặc điểm và hành vi quan trọng của lãnh đạo là gì?2
Nội dung các thuyết tình huống về phong cách lãnh đạo3
Những vấn đề hiện nay liên quan đến sự phát triển của
chức năng lãnh đạo là gì4
3
BẢN CHẤT CỦA LÃNH ĐẠO
¾ Lãnh đạo và tầm nhìn
Lãnh đạo
• Quá trình lôi cuốn người khác làm việc chăm chỉ để hoàn thành
các nhiệm vụ quan trọng
Tầm nhìn
• Đích đến trong tương lai mong muốn tạo ra hoặc đạt được nhằm
cải thiện tình hình hoạt động hiện tại
Lãnh đạo theo tầm nhìn
• Mô tả người lãnh đạo đưa ra những tình huống rõ ràng và chiều
hướng thuyết phục của tương lai cũng như thể hiện sự hiểu bết
các hành động cần thiết để đạt được kết quả đó một cách thành
công.
4
¾ Quyền lực
Khả năng yêu cầu người khác thực hiện một
công việc nào đó mình muốn hoặc theo cách
mình muốn.
¾ Quyền lực từ vị trí
Khen thưởng, ép buộc, danh chính.
¾ Quy...
5 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 719 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Quản trị học đại cương - Chương 13: Lãnh đạo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn học: Khoa học quản lý
Biên soạn: TS. Lê Hiếu Học 1
LOGO
Chương 13
LÃNH ĐẠO
2
Câu hỏi nghiên cứu
Bản chất lãnh đạo?1
Những đặc điểm và hành vi quan trọng của lãnh đạo là gì?2
Nội dung các thuyết tình huống về phong cách lãnh đạo3
Những vấn đề hiện nay liên quan đến sự phát triển của
chức năng lãnh đạo là gì4
3
BẢN CHẤT CỦA LÃNH ĐẠO
¾ Lãnh đạo và tầm nhìn
Lãnh đạo
• Quá trình lôi cuốn người khác làm việc chăm chỉ để hoàn thành
các nhiệm vụ quan trọng
Tầm nhìn
• Đích đến trong tương lai mong muốn tạo ra hoặc đạt được nhằm
cải thiện tình hình hoạt động hiện tại
Lãnh đạo theo tầm nhìn
• Mô tả người lãnh đạo đưa ra những tình huống rõ ràng và chiều
hướng thuyết phục của tương lai cũng như thể hiện sự hiểu bết
các hành động cần thiết để đạt được kết quả đó một cách thành
công.
4
¾ Quyền lực
Khả năng yêu cầu người khác thực hiện một
công việc nào đó mình muốn hoặc theo cách
mình muốn.
¾ Quyền lực từ vị trí
Khen thưởng, ép buộc, danh chính.
¾ Quyền lực từ đặc điểm cá nhân
Chuyên môn và hình tượng tham khảo.
BẢN CHẤT CỦA LÃNH ĐẠO
5
Hình 13.2 Các cơ sở của quyền lực: từ vị trí và từ
cá nhân người quản lý
Quyền lực từ vị trí
Dựa trên những quyền lợi và
trách nhiệm mà người quản lý
có thể dành cho nhân viên
Quyền lực từ cá nhân
Dựa trên hình ảnh của người
quản lý trong con mặt của nhân
viên.
Khen thưởng – ‘Nếu anh làm
những gì tôi yêu cầu, tôi sẽ
thưởng anh’
Ép buộc - ‘Nếu anh không làm
những gì tôi yêu cầu, tôi sẽ phạt
anh’
Danh nghĩa – ‘Vì tôi là sếp; anh
phải làm những gì tôi yêu cầu’
Chuyên môn – kiến thức hoặc
thông tin đặc biệt mà người
quản lý sở hữu
Tham khảo – hình ảnh nhân
viên ngưỡng mộ
6
¾ Chuyển hóa quyền lực thành sự ảnh hưởng
Lãnh đạo thành công dựa vào tích lũy và sử
dụng các cơ sở của quyền lực.
Sử dụng quyền khen thưởng hoặc hợp pháp
để tạo ra sự phục tùng tạm thời.
Sử dụng quyền ép buộc để tạo ra sự phục tùng
tạm thời gắn liền với sự phản kháng.
Sử dụng quyền lực từ chuyên môn và tham
khảo để tạo ra sự cam kết.
BẢN CHẤT CỦA LÃNH ĐẠO
Môn học: Khoa học quản lý
Biên soạn: TS. Lê Hiếu Học 2
7
¾ Chuyển hóa quyền lực thành sự ảnh hưởng
Những yếu tố cơ bản để hình thành quyền
lực từ cá nhân:
• Trong tổ chức không có ai có kiến thức,
kinh nghiệm có thể thay thế.
• Những đặc điểm cá nhân được yêu
thích rất quan trọng
• Nỗ lực và chăm chỉ tạo ra sự tôn trọng .
• Hành vi cá nhân phải gắn liền với các
giá trị.
BẢN CHẤT CỦA LÃNH ĐẠO
8
¾ Chuyển hóa quyền lực thành sự ảnh hưởng
¾Những yếu tố cơ bản để hình thành quyền lực từ
cá nhân :
• Trung tâm – xây dựng mạng lưới liên hệ rộng
và tham gia vào các dòng chảy thông tin quan
trọng
• Quan trọng – quan tâm tốt đến người khác
• Tầm nhìn – là người có khả năng gây ảnh
hưởng .
BẢN CHẤT CỦA LÃNH ĐẠO
9
¾ Thuyết chấp thuận quyền hạn (Chester Barnard)
Để một người lãnh đạo đạt được sự ảnh hưởng,
nhân viên phải:
Hiểu đúng về sự chỉ huy
Cảm thấy có năng lực để thực hiện mệnh lệnh
Tin tưởng rằng chỉ huy là lợi ích lớn nhất của tổ
chức
Tin tưởng rằng mệnh lệnh nhất quán với các giá
trị cá nhân.
BẢN CHẤT CỦA LÃNH ĐẠO
10
¾ Lãnh đạo và ủy quyền
Ủy quyền
• Quá trình người quản lý tạo khả năng và giúp
đỡ nhân viên có được quyền lực và đạt được
sự ảnh hưởng.
Người lãnh đạo hiệu quả ủy quyền cho nhân viên
bằng cách cung cấp cho họ:
• Thông tin
• Trách nhiệm
• Quyền hạn
• Sự tin tưởng.
BẢN CHẤT CỦA LÃNH ĐẠO
11
¾ Cách thức lãnh đạo ủy quyền cho nhân viên
Lôi kéo nhân viên vào việc lựa chọn phần việc
và phương pháp làm việc.
Tạo một môi trường hợp tác, chia sẻ thông tin,
trao đổi và chia sẻ mục tiêu.
Khuyến khích nhân viên chủ động, sáng tạo, ra
quyết định và sử dụng kiến thức của bản thân.
BẢN CHẤT CỦA LÃNH ĐẠO
12
¾ Cách thức lãnh đạo ủy quyền cho nhân viên
Tìm hiểu xem nhân viên nghĩ gì về vấn đề
và để họ tìm kiếm giải pháp.
Tạo cho nhân viên sự tự do để áp dụng ý
tưởng và giải pháp và thực tiễn.
Ghi nhận những thành công và khích lệ
những kết quả tốt.
BẢN CHẤT CỦA LÃNH ĐẠO
Môn học: Khoa học quản lý
Biên soạn: TS. Lê Hiếu Học 3
13
¾ Những tính cách quan trọng đối với nhà lãnh đạo
thành công:
Nỗ lực: có nhiều nhiệt huyết, chủ động và kiên quyết
Tự tin: tin tưởng vào bản thân và có sự tin tưởng vào khả năng
của mình
Sáng tạo: sáng tạo và độc đáo trong tư duy
Khả năng nhận thức: có trí thông minh để kết hợp và diễn giải
thông tin.
Kiến thức kinh doanh
Động lực: thích thú ảnh hưởng đến người khác đề đạt được các
mục tiêu chung
Linh hoạt: thích nghi với nhu cầu của cấp dưới và yêu cầu của
tình huống
Trung thực và liêm chính: đáng tin cậy
NHỮNG TÍNH CÁCH VÀ HÀNH VI QUAN
TRỌNG CỦA LÃNH ĐẠO
14
¾ Định hướng nhiệm vụ
Lập KH và xác định
những việc cần làm
Phân công tránh nhiệm
Thiết lập tiêu chuẩn
công việc rõ ràng
Thúc đẩy hoàn thành
nhiệm vụ
Giám sát kết quả hoạt
động.
¾ Quan tâm đến con người
Nồng nhiệt và hỗ trợ
nhân viên
Xây dựng mối quan
hệ xã hội với nhân
viên
Tôn trọng cảm xúc
của nhân viên
Thông cảm với những
nhu cầu của nhân viên
Thể hiện sự tin tưởng
vào nhân viên.
NHỮNG TÍNH CÁCH VÀ HÀNH VI QUAN
TRỌNG CỦA LÃNH ĐẠO
15
Quản lý phục
tùng mệnh lệnh
Chú trọng vào hiệu suất công
việc
Quản lý nhóm
Chú trọng vào việc thiết lập
cam kết với mục đích được
chia sẻ
Quản lý CLB
Chú trọng vào nhu cầu của
nhân viên, xây dựng quan hệ
Quản lý “bần cùng”
Nỗ lực tối thiểu để công việc
được hoàn thành
Quản lý trung dung
Chú trọng sự cân
bằng giữa kết quả
công việc và tinh thần
nhân viên
Th
ấp
Q
ua
n
tâ
m
đế
n
nh
ân
vi
ên
C
ao
Thấp Quan tâm đến sản xuất Cao
Hình 13.3 Phong cách quản lý trong mạng lưới
phong cách lãnh đạo của Blake & Mouton
16
¾ Mô hình tình huống của Fiedler
Phong cách lãnh đạo tốt phụ thuộc vào sự phù
hợp giữa phong cách lãnh đạo và yêu cầu của
tình huống.
Phong cách lãnh đạo:
• Định hướng nhiệm vụ
• Định hướng quan hệ
Các biến tình huống:
• Mối quan hệ lãnh đạo- nhân viên (tốt hoặc xấu)
• Cấu trúc nhiệm vụ (rõ ràng hoặc không rõ ràng)
• Quyền lực từ vị trí (mạnh hoặc yếu).
CÁC THUYẾT LÃNH ĐẠO TÌNH HUỐNG
17
Mô hình của Fiedler
Thuận lợi Không thuận lợiBình thường
Tốt
Kém
K
ết
qu
ả
cô
ng
vi
ệc
Định hướng
quan hệ
Định hướng
Nhiệm vụ
Quyền lực chính
thức
Cấu trúc nhiệm vụ
Quan hệ lãnh đạo-
nhân viên
YếuMạnhYếuMạnhYếuMạnh YếuMạnh
Không
rõ
ràng
Không
rõ
ràng
Rõ
ràng
Rõ
ràng
Không
rõ
ràng
Không
rõ
ràng
Rõ
ràng
Rõ
ràng
XấuXấuXấuXấuTốtTốtTốtTốt
Các biến tình
huống
18
¾ Mô hình của Fiedler
Kết hợp phong cách lãnh đạo với tình huống
• Lãnh đạo định hướng nhiệm vụ thahf công
nhất trong
–Các tình huống rất thuận lợi
–Các tình huống rất không thuận lợi
• Lãnh đạo định hướng quan hệ thành công
nhất trong
–Các tình huống bình thường
CÁC THUYẾT LÃNH ĐẠO TÌNH HUỐNG
Môn học: Khoa học quản lý
Biên soạn: TS. Lê Hiếu Học 4
19
¾ Mô hình lãnh đạo tình huống của Hersey–
Blanchard
Người lãnh đạo điều chỉnh phong cách của
họ tùy theo mức độ sẵn sàng của nhân
viên cho từng tình huống nhất định.
• Sẵn sàng – khả năng, quyết tâm và tự
tin của nhân viên khi thực hiện nhiệm
vụ.
CÁC THUYẾT LÃNH ĐẠO TÌNH HUỐNG
20
Hình 13.5 Ứng dụng mô hình lãnh đạo
tình huống của Hersey-Blanchard
Điều hành trực
tiếp
Đưa ra hướng dẫn
Nhân viên không có
khả năng, không
quyết tâm và không
chắc chắn
Ủy quyền
Giao các quyết
định
Nhân viên có khả
năng, quyết tâm và
chắc chắn
Hướng dẫn
Giải thích quyết
định
Nhân viên không có
khả năng, quyết tâm và
tự tin
Tham gia
Chia sẻ ý kiến
Nhân viên có khả
năng, không quyết tâm
và không chắc chắn
Cao
Thấp
Thấp CaoHành vi nhiệm vụ
Hướng dẫn cần thiết
H
àn
h
vi
q
ua
h
ệ
M
ứ
c
hỗ
trợ
cầ
n
th
iế
t
21
¾ Thuyết đường dẫn-mục tiêu của House
Lãnh đạo hiệu quả thích ứng với đường dẫn qua
đó nhân viên có thể đạt tới mục tiêu.
Phong cách lãnh đạo thích ứng với quan hệ
đường dẫn- mục tiêu:
• Lãnh đạo trực tiếp (Directive leadership)
• Lãnh đạo hỗ trợ (Supportive leadership)
• Lãnh đạo định hướng thành tích
(Achievement- oriented leadership)
• Lãnh đạo tham gia (Participative leadership)
CÁC THUYẾT LÃNH ĐẠO TÌNH HUỐNG
22
Thuyết Đường dẫn-Mục tiêu
Yếu tố tình huống
đặc điểm môi trường
• Cấu trúc nhiệm vụ
• Hệ thống quyền hạn chính
thức
• Nhóm làm việc
Hành vi lãnh đạo
• Điều hành trực tiếp
• Hỗ trợ
• Tham gia
• Định hướng thành tich
Kết quả
•Hiệu quả công việc
• Hài lòng
Yếu tố tình huống
Đặc điểm nhân viên
• Tầm kiểm soát
• Kinh nghiệm
• Khả năng nhận thức
23
¾ Thuyết đường dẫn-mục tiêu của House
Sử dụng phong cách lãnh đạo điều hành trực
tiếp khi phân công công việc mơ hồ.
Sử dụng phong cách lãnh đạo hỗ trợ khi sự tự
tin của nhân viên thấp.
Sử dụng phong cách lãnh đạo tham gia khi
những phần thưởng về kết quả công việc kém.
Sử dụng phong cách lãnh đạo định hướng thành
tích khi thách thức trong công việc không đủ.
CÁC THUYẾT LÃNH ĐẠO TÌNH HUỐNG
24
¾ Thay thế phong cách lãnh đạo
Các điều kiện về môi trường làm việc và nhân
viên tham gia có thể giảm sự tham gia cá nhân
của người lãnh đạo
Những đặc điểm có thể thay thế phong cách lãnh
đạo:
• Đặc điểm của nhân viên
• Đặc điểm nhiệm vụ
• Đặc điểm của tổ chức.
CÁC THUYẾT LÃNH ĐẠO TÌNH HUỐNG
Môn học: Khoa học quản lý
Biên soạn: TS. Lê Hiếu Học 5
25
¾ Thuyết lãnh đạo-tham gia của Vroom–Jago
Giúp người lãnh đạo chọn ra phương thức ra quyết
định phù hợp nhất với đặc điểm của tình huống
Các phương pháp ra quyết định:
• Quyết định độc đoán (Authority decision): lãnh đạo
ra quyết định, sau đó thông báo đến nhân viên
• Quyết định tham vấn (Consultative decision): lãnh
đạo ra quyết định sau khi nhận thông tin, lời
khuyên, hoặc ý kiến từ các thành viên trong nhóm
• Quyết định nhóm (Group decision): tất cả các thành
viên đều tham gia vào quá trình ra quyết định
CÁC THUYẾT LÃNH ĐẠO TÌNH HUỐNG
26
Hình 13.7 Ứng dụng mô hình lãnh đạo-tham gia của
Vroom-Jago
Ai là người có thông tin/chuyên môn?
Phản đối chấp nhận thực hiện?
Áp lực thời gian cho việc ra quyết định?
Độc đoán Tham vấn Quyết định nhóm
Lãnh đạo Nhân viên
CóKhông
Cao Thấp
Phương thức ra quyết định
27
¾ Lãnh đạo có sức lôi cuốn (Charismatic leader)
Lãnh đạo xây dựng quan hệ lãnh đạo-nhân viên đặc biệt
và cuốn hút nhân viên theo những cách khác lạ.
¾ Lãnh đạo cấp tiến (Transformational leader)
Lãnh đạo thực sự cuốn hút nhân viên và khuấy động
nhân viên tìm kiếm những cách hoàn thành công việc
khác thường.
¾ Lãnh đạo quản lý (Transactional leader)
Lãnh đạo dựa trên phương pháp luận và duy trì sự tập
trung của nhân viên vào những tiến bộ hướng đến hoàn
thành mục tiêu thông qua khen thưởng và cấu trúc nhiệm
vụ.
NHỮNG VẤN ĐỀ HIỆN NAY TRONG PHÁT
TRIỂN PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_13_chuc_nang_lanh_dao_6554_1985411.pdf