Tài liệu Bài giảng Quản trị học - Chương 6 Lãnh đạo: LÃNH ĐẠO
Mục tiêu bài học
Phân biệt mối quan hệ giữa
quản lý và lãnh đạo1
Các lý thuyết lãnh đạo2
3
Lãnh đạo trong môi trường
biến động4
Vai trò của lãnh đạo
Lãnh đạo
chính thức
Lãnh đạo
Phi chính thức
Làm đúng việc
Chỉ đạo công việc hàng ngày
Hướng nội
Mối quan tâm=hiệu quả
Quan tâm đến đội ngũ nhân viên
Nhu cầu/khả năng của lao động
Biểu hiện mục đích/mục tiêu
Quản lý nguồn lực
Ứng dụng công nghệ
Duy trì sự ổn định
Quản lý nhóm
Làm việc đúng
Chỉ đạo công việc chung
Hướng ngoại
Mối quan tân=Hiệu lực
Quan tâm đến các bên
Nhu cầu/đáp ứng khách hàng
Biểu hiện nhiệm vụ/tầm nhìn
Có được nhiều nguồn lực
Đảm bảo công nghệ
Luôn đổi mới
Kết hợp các nhóm
Đặc điểm
Hành vi
Tình huống
Great man theories Bẩm sinh
Bổ sung— Lý thuyết đặc điểm tập trung vào đặc tính của con
người.
5 đặc điểm quan trọng: Intelligence (hiểu biết), self-
confidence (tự tin), determination (quyết tâm),
integrity (liêm chính [trun...
18 trang |
Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 1456 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Quản trị học - Chương 6 Lãnh đạo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LÃNH ĐẠO
Mục tiêu bài học
Phân biệt mối quan hệ giữa
quản lý và lãnh đạo1
Các lý thuyết lãnh đạo2
3
Lãnh đạo trong môi trường
biến động4
Vai trò của lãnh đạo
Lãnh đạo
chính thức
Lãnh đạo
Phi chính thức
Làm đúng việc
Chỉ đạo công việc hàng ngày
Hướng nội
Mối quan tâm=hiệu quả
Quan tâm đến đội ngũ nhân viên
Nhu cầu/khả năng của lao động
Biểu hiện mục đích/mục tiêu
Quản lý nguồn lực
Ứng dụng công nghệ
Duy trì sự ổn định
Quản lý nhóm
Làm việc đúng
Chỉ đạo công việc chung
Hướng ngoại
Mối quan tân=Hiệu lực
Quan tâm đến các bên
Nhu cầu/đáp ứng khách hàng
Biểu hiện nhiệm vụ/tầm nhìn
Có được nhiều nguồn lực
Đảm bảo công nghệ
Luôn đổi mới
Kết hợp các nhóm
Đặc điểm
Hành vi
Tình huống
Great man theories Bẩm sinh
Bổ sung— Lý thuyết đặc điểm tập trung vào đặc tính của con
người.
5 đặc điểm quan trọng: Intelligence (hiểu biết), self-
confidence (tự tin), determination (quyết tâm),
integrity (liêm chính [trung thục và đạo đức), and
sociability (xã hội). Intelligence is the most
important
Lãnh đạo hiệu quả nhất là dựa
vào hành vi của nhà lãnh đạo
leader behavior.
Lý thuyết hành vi
Nghiên cứu của đại học Michigan
Identified 2 leadership behaviors
Công việc là trung tâm Nhân viên là trung tâm
Người lao động tuân thủ
những thủ tục cụ thể khi
làm việc
Lãnh đạo trao quyền quyết
định và tạo môi trường trợ
giúp để công nhân hoàn
thành công việc
Dựa vào sự ép buộc, phần
thưởng và luật để thúc đẩy
hành động của nhân viên
Quan tâm đến sự tiến bộ và
thành tựu của nhân viên
Lãnh đạo ít quan tâm đến
nhân viên
Được cho là tạo điều kiện
cho nhân viên phát triển
Chú trọng đến công
việc:
Chú trọng đến con
người:
Lý thuyết lãnh đạo theo tình huống của Fiedler
Biến tình huống
• Mối quan hệ lãnh đạo nhân viên (good and
poor)
– Liên quan đến sự tin tưởng, niềm tin và sự
tôn trọng của những nhân viên cấp dưới
vào lãnh đạo
• Cấu trúc nhiệm vụ (high and low)
– Rõ ràng: Người lao động biết phải làm gì
– Goal-path multiplicity: Các vấn đề trong công
việc có thể giải quyết bằng nhiều thủ tục
– Có khả năng kiểm tra: Tính đúng đắn của công
việc được kiểm chứng qua quyền lực thủ tục và
thông tin phản hồi
– Quyết định có chất lượng : Thường là có
hơn 1 quyết định đúng cho 1 vấn đề
• Vị thế của lãnh đạo (strong and weak)
– Nhân tố tình huống để xác định xem quyền
hận của lãnh đạo trong giải quyết vấn đề
đến đâu
Biến đặc điểm
Mối quan hệ-động lực (High LPC)
Hiệu quả khi tình huống có sự yêu thích vừa phải
(less research support)
Nhiệm vụ-độc lực (Low LPC - Least Preferred Co-
workers Scale)
Hiệu quả khi tình huống quá được yêu thích hoặc
không (research supports well)
G G G G P P P P
H H L L H H L L
S W S W S W S W
Office manager
(8 subordinates)
Registered nurse
(supervisory)
Project
engineer -
5 persons
Task
motivated
Relationship motivated Task
motivated
Summary of Fiedler’s situation variables and
their preferred leadership styles
Mô hình lãnh đạo theo tình huống
của Hersey & Blanchard
Đàm phát
Tạo động lực
Giải quyế xung đột
Truyền thông
Quá trình gửi và nhận những thông tin mang ý nghĩa
Hình thành các sức mạnh trực tiếp và gián tiếp để khuyến
khích người lao động tiến hành các hoạt động để hoàn
thành công việc
Nỗ lực ban đầu: Quyết tâm của họ đối với công việc ra sao?
Định hướng nỗ lực: Ở chỗ nào thì họ nỗ lực?
Kiên định với nỗ lực: Thời gian mà họ nỗ lực là bao lâu?
Khả năng (Skills, knowledge...)
Hạn chế tình huống (Tools,
policies, resources)
Quá trình tạo ra sự đồng thuận trong quyết định khi hai
bền có những lợi ích khác nhau
Quá trình bắt đầu khi một bên nhận thấy có tác động tiêu
cực đến hoạt động của mình từ bên kia
Cấp trên
Nhà quản trịĐồng cấp Đồng cấp
Cấp dưới
LKH đàm
phán
Tìm kiếm sự
bằng lòng
Thực thi
Kết quả
• Tránh né: Vấn đề nhỏ, thời gian, nguồn lực hạn
chế
• Dàn xếp; Giữ không khí hài hòa, Sử dụng thiện
chí để đạt được thứ lớn hơn
• Quyết liệt: Khẩn cấp,khi mà một bên rút lui, ngăn
chặn người khác sử dụng lợi thế
• Thỏa hiện: bước cuối, khi mà mỗi bên có được
lợi một ít còn hơn là không được gì
• Cộng tác: Cho những vấn đề quan trong và không
quan tâm đến thời gian, nơi mà trợ giúp tổ chức
tồn tại và khi mà giải pháp 2 bên đều được là khả
thi
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_6_read_only_3669.pdf