Tài liệu Bài giảng Quản trị chuỗi cung ứng - Đại học Thương mại: QUẢN TRỊ
CHUỖI CUNG ỨNG
BỘ MÔN
Logistics
KINH DOANH
TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI
DHTM_TMU
[1] Tinh hoa quản trị chuỗi cung ứng (2010). Bản dịch từ: Essentials of Supply
Chain Management. Hugos M. (2006).
[2] Quản trị chiến lược chuỗi cung ứng (2008). Bản dịch từ: Strategic Supply
Chain Management. Cohen S. & Roussel J. (2005).
[3] Nguyễn Thành Hiếu (2015). Quản trị chuỗi cung ứng. NXB ĐH KTQD
[4] Đoàn Thị Hồng Vân (2011). Quản trị cung ứng. NXB Tổng Hợp Tp.HCM
[5] Tạp chí “Quản trị chuỗi cung ứng Việt Nam”.
2
DHTM_TMU
Đo lƣờng quản trị chuỗi cung ứng
Lập kế hoạch CCU & định dạng mô hình SX
Mua hàng & quản lý nguồn cung
2
3
1
6
Phân phối & thu hồi
Tổng quan về quản trị chuỗi cung ứng
4
Quản lý thông tin & cộng tác trong CCU5
NỘI DUNG HỌC PHẦN
3
DHTM_TMU
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN
QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
1.1 Khái quát về chuỗi cung ứng
1.2 Khái niệm, bản chất và lợi ích QTCCU
1.3 Yếu tố thúc đẩy sự tăng trƣởng CCU
4
DHTM_TMU
1.1 KHÁI QUÁT VỀ CHUỖI CUNG ỨNG
N...
89 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 1545 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Quản trị chuỗi cung ứng - Đại học Thương mại, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QUẢN TRỊ
CHUỖI CUNG ỨNG
BỘ MÔN
Logistics
KINH DOANH
TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI
DHTM_TMU
[1] Tinh hoa quản trị chuỗi cung ứng (2010). Bản dịch từ: Essentials of Supply
Chain Management. Hugos M. (2006).
[2] Quản trị chiến lược chuỗi cung ứng (2008). Bản dịch từ: Strategic Supply
Chain Management. Cohen S. & Roussel J. (2005).
[3] Nguyễn Thành Hiếu (2015). Quản trị chuỗi cung ứng. NXB ĐH KTQD
[4] Đoàn Thị Hồng Vân (2011). Quản trị cung ứng. NXB Tổng Hợp Tp.HCM
[5] Tạp chí “Quản trị chuỗi cung ứng Việt Nam”.
2
DHTM_TMU
Đo lƣờng quản trị chuỗi cung ứng
Lập kế hoạch CCU & định dạng mô hình SX
Mua hàng & quản lý nguồn cung
2
3
1
6
Phân phối & thu hồi
Tổng quan về quản trị chuỗi cung ứng
4
Quản lý thông tin & cộng tác trong CCU5
NỘI DUNG HỌC PHẦN
3
DHTM_TMU
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN
QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
1.1 Khái quát về chuỗi cung ứng
1.2 Khái niệm, bản chất và lợi ích QTCCU
1.3 Yếu tố thúc đẩy sự tăng trƣởng CCU
4
DHTM_TMU
1.1 KHÁI QUÁT VỀ CHUỖI CUNG ỨNG
Nhà
cung cấp
Công ty
SX
Khách
hàng
5
Dòng thông tin
Dòng vật chất
Dòng tài chính
Khái niệm
Một tập hợp gồm 3 hay nhiều DN
Kết nối trực tiếp hoặc gián tiếp
Bằng dòng chảy vật chất, thông tin & tài chính
Đáp ứng đúng những yêu cầu & đòi hỏi của KH
DHTM_TMU
Nhà
cung cấp
Công ty
sản xuất
Trung gian
phân phối
NCC
đầu tiên
KH
cuối cùng
Dịch vụ
Vật liệu
& phụ tùng
Lắp ráp,
chế biến
Cân bằng
cung cầu
Vật liệu
thô
Cá nhân,
tổ chức
Vận chuyển,
lƣu kho, tƣ vấn,
tài chính, CNTT
1.1 KHÁI QUÁT VỀ CHUỖI CUNG ỨNG
6
DHTM_TMU
CCU đơn giản
CCU mở rộng
Phạm vi
Xác định theo số bậc
quan hệ & số lƣợng
thành viên tham gia
Nhà
cung cấp
Công ty
sản xuất
Trung gian
phân phối
NCC
đầu tiên
KH
cuối cùng
Thiết kế
sản phẩm
Thầu phụ
Dịch vụ
logistics
Dịch vụ
Tài chính
Nghiên cứu
thị trƣờng
Thượng nguồn Hạ nguồn
Bậc 2 Bậc 1 DN trung tâm Bậc 1 Bậc 2
1.1 KHÁI QUÁT VỀ CHUỖI CUNG ỨNG
7
DHTM_TMU
Dòng vật chất
Con đƣờng lƣu thông & chuyển hóa về vật chất
Vật liệu thô – bán thành phẩm – sp cuối cùng
Đi từ NCC đầu tiên tới NTD,
đúng & đủ về số lƣợng, chất lƣợng, thời gian
Dòng thông tin
Dịch chuyển dữ liệu cung, cầu, đđh, chứng từ...
Thể hiện sự tƣơng tác 2 chiều & đa chiều
Dòng TT hoạch định & dòng TT tác nghiệp
Dòng tài chính
Thanh toán, tín dụng, ủy thác & sở hữu...
1.1 KHÁI QUÁT VỀ CHUỖI CUNG ỨNG
8
DHTM_TMU
1.2 QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
9
Khái niệmDHTM_TMU
Mục tiêu
Bản chất
1.2 QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
Quản trị cung cầu bên trong
DN & giữa các cty với nhau,
thành mô hình kd gắn kết &
hiệu quả cao
10
DHTM_TMU
ĐƢỜNG CONG HIỆU QUẢ - HIỆU NĂNG CCU 11
1.2 QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
DHTM_TMU
12
1.2 QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
DHTM_TMU
Lợi ích
T¹i sao QTCCU l¹i khã ®Õn thÕ?Thách thức
13
1.2 QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
• Đầu vào & đầu ra
• Chi phí & chất lượng
• Khả năng đáp ứng đơn hàng
• Quá trình luân chuyển
• Khác biệt mục tiêu
• Ko tương thích
• Phức tạp & xáo trộn
• Rủi ro có tính dây chuyền
DHTM_TMU
14
1.2 QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
DHTM_TMU
1.3 YẾU TỐ THÚC ĐẨY TĂNG TRƢỞNG
15
Cơ chế vận
hành dòng H2
Tính chất
sản phẩm
Phổ thông
Đổi mới
Đẩy
Kéo
Phối hợp
Đặc điểm
nhu cầu
SP dịch vụ
SP vật chất
Thực phẩm
Phi thực phẩm
Nguyên tắc
quản lý
Mđộ phức
tạp của qlý
Do 1 DN qlý
Tự quản lý
Truyền thống
Tinh gọn
Linh hoạt
Phối hợp
DHTM_TMU
Cuối 1970
Đầu 1980
Giữa 1980
Đầu 1990
Giữa 1990
Cuối 1990
Đầu 2000
Giữa 2010
Toàn cầu hóa &
Phát triển CL sản xuất
Sản xuất đúng thời điểm
Chất lƣợng dịch vụ, năng suất LĐ
& sự lớn mạnh của DN bán lẻ
Tái thiết quy trình KD
Thƣơng mại điện tử
Phân tích KD
Khoa học dịch vụ
Supply Chain
Management
(SCM)QT chất lƣợng & 6-Sigma
1.3 YẾU TỐ THÚC ĐẨY TĂNG TRƢỞNG
16
DHTM_TMU
CHƢƠNG 2
LẬP KẾ HOẠCH CCU VÀ
ĐỊNH DẠNG MÔ HÌNH SX
2.1 Lập kế hoạch chuỗi cung ứng
2.2 Định dạng các mô hình sản xuất
17
DHTM_TMU
2.1 LẬP KẾ HOẠCH CHUỖI CUNG ỨNG
18
DHTM_TMU
2.1 LẬP KẾ HOẠCH CHUỖI CUNG ỨNG
Supply Chain Operation Reference = SCOR
DHTM_TMU
2.1 LẬP KẾ HOẠCH CHUỖI CUNG ỨNG
20
DHTM_TMU
2.1 LẬP KẾ HOẠCH CHUỖI CUNG ỨNG
Khái niệm
Bao gồm việc phân tích, dự báo, xây dựng
mục tiêu & năng lực để hình thành, thực hiện
và triển khai chuỗi cung ứng sao cho đạt
hiệu quả & hiệu năng cao nhất.
Bản chất
• Ra quyết định & định hướng cho tương lai
• Cân bằng cung & cầu
• Huy động đồng thời các nguồn lực
• Tối ưu hóa nguồn lực
21
DHTM_TMU
Kế hoạch dài hạn (1 – 3 – 5 năm)
Cấu trúc CCU & quan hệ đối tác
Năng lực cốt lõi & lợi thế cạnh tranh
Mô hình & địa điểm sản xuất
Công nghệ & đầu tƣ...
Kế hoạch trung hạn (3 – 18 tháng)
Kế hoạch bán hàng
Tiến độ sản xuất
Quy mô & thời gian dự trữ
Nhân sự, ngân sách, thời gian...
Kế hoạch ngắn hạn
(dƣới 3 tháng)
Đặt mua vật liệu
Lịch sản xuất
Lộ trình giao hàng
Thời gian biểu...
Chiến
lƣợc
Chiến
thuật
Tác
nghiệp
2.1 LẬP KẾ HOẠCH CHUỖI CUNG ỨNG
LËp
kÕ ho¹ch
chuçi
cung øng
t¹i
nhiÒu
bËc
kh¸c
nhau
22
XD
kÕ
ho¹ch
linh
ho¹t
theo
biÕn ®éng
MT & TT
DHTM_TMU
2.1 LẬP KẾ HOẠCH CHUỖI CUNG ỨNG
23
Phân tích
bối cảnh
& dự báo
Xác định
giá trị &
lợi thế
Xây dựng
năng lực
cốt lõi
Thiết lập
quan hệ
với đối tác
Lựa chọn
mô hình SX &
phân phối,
KH dự trữ/mua
Lập kế hoạch
tác nghiệp SX,
mua hàng &
giao hàng
DHTM_TMU
Dự báo Báo trƣớc khả năng sẽ xảy ra trong tƣơng lai
Dự báo
cung thị trƣờng
Dự báo
cầu thị trƣờng
Dự báo
chiến lƣợc
Dự báo
chiến thuật
PP định tính PP định lƣợng
Trung hạn
& dài hạn
Ngắn hạn &
tác nghiệp
Suy luận mang
tính quản trị
Dựa trên mô
hình toán học
24
Số lượng,
chủng loại,
thời điểm
SP cùng loại,
SP thay thế
Điểm mạnh, yếu
2.1 LẬP KẾ HOẠCH CHUỖI CUNG ỨNG
DHTM_TMU
Nhu cầu bình quân
trong 1 khoảng
thời gian
Xu hƣớng
Tính thời vụ Tính chu kỳ
Tự tƣơng quan Biến ngẫu nhiên
25
2.1 LẬP KẾ HOẠCH CHUỖI CUNG ỨNG
DHTM_TMU
Năng lực
cốt lõi
Giá trị Tính khan hiếm
Tính thay thếChi phí sao chép
Năng lực
cốt lõi
Tập hợp các hđ, kỹ năng, lợi thế...
sự thành thạo về chuyên môn, có thể
phân biệt DN với các đối thủ của nó
26
2.1 LẬP KẾ HOẠCH CHUỖI CUNG ỨNG
DHTM_TMU
Quá trình
biến đổi
Đầu vào Đầu ra
Sản xuất là quá trình
chuyển hóa về vật chất &
sáng tạo ra hàng hoá & dịch vụ
2.2 ĐỊNH DẠNG CÁC MÔ HÌNH SẢN XUẤT
Khái niệm
27
DHTM_TMU
2.2 ĐỊNH DẠNG CÁC MÔ HÌNH SẢN XUẤT
28
DHTM_TMU
Mô hình Đặc điểm
Sản xuất
để dự trữ
Lắp ráp theo
đơn hàng
SX theo
đơn hàng
Thiết kế theo
đơn hàng
− SX, lưu kho, phân phối & bán hàng
− SP tiêu dùng thiết yếu, giá rẻ, thị trường đại chúng
− SP đc thiết kế, chế tạo theo yêu cầu KH
− NC đặc thù, phức tạp (tkế nội thất, xây dựng)
2.2 ĐỊNH DẠNG CÁC MÔ HÌNH SẢN XUẤT
− Nhận đơn hàng, sản xuất, giao hàng
− SP có giá trị cao, có thể lỗi thời theo thời gian
− SX phụ kiện trước, cấu kiện chuẩn, có ĐH sẽ lắp ráp
− Máy tính, xe hơi, đồ gỗ, dịch vụ ăn nhanh...
29
DHTM_TMU
Mô hình Lợi ích
Sản xuất
để dự trữ
Lắp ráp theo
đơn hàng
SX theo
đơn hàng
Thiết kế theo
đơn hàng
− Chi phí thấp
− Đáp ứng nhanh nhu cầu
− Giảm dự trữ, nhiều lựa chọn
− Đơn giản hóa quá trình hoạch định
− Khả năng đáp ứng tốt
nhu cầu đặc biệt của KH
− Giảm dự trữ, tăng chất lượng dịch vụ
− Thích nghi nhu cầu thị trường
2.2 ĐỊNH DẠNG CÁC MÔ HÌNH SẢN XUẤT
30
DHTM_TMU
CHƢƠNG 3
MUA HÀNG VÀ QUẢN LÝ
NGUỒN CUNG
3.1 Khái niệm & quy trình mua hàng
3.2 Thuê ngoài trong chuỗi cung ứng
3.3 Quản lý nguồn cung ứng
31
DHTM_TMU
32
3.1 KHÁI NIỆM & QUY TRÌNH
Khái niệm
Mua hàng bao gồm những hoạt động
cần thiết để sở hữu các yếu tố đầu vào
cho quá trình sản xuất-kinh doanh &
các tác nghiệp khác của DN
Vật liệu/dịch vụ
trực tiếp
Vật liệu/dịch vụ
gián tiếp
DHTM_TMU
33
Qlý nguồn cung
(Supply management)
Chiến lược
(Strategic)
Chiến thuật
(Tactical)
Mua hàng
(Procurement)
Mua sắm
(Purchasing)
Tác nghiệp
(Operational)
Giá thấp nhất
cho 1 đơn vị sp
Tổng chi phí sở hữu
thấp nhất
Đáp ứng KH cao nhất
với tổng CF thấp nhất
Xây dựng quan hệ
Đảm bảo SX-KD nhịp nhàng, liên tục &
có hiệu quả-hiệu năng cao
3.1 KHÁI NIỆM & QUY TRÌNH
33
DHTM_TMU
Giá mua
Nhu cầu thị trường
Tiêu chuẩn sản phẩm Tiêu chuẩn thiết bị
Vốn dành cho dự trữ
Chi phí tác nghiệp khácTrường hợp thải loại/xử lí rác
Cơ hội
trước mắt
Cơ hội dài hạn
& thực tế
Tổng chi phí sở hữu vật liệu/hàng hóa
Vấn đề môi trường
Chi phí kho bãi
Chi phí bảo dưỡng
Chi phí chất lượng
Điều kiện bảo hành
Vận chuyển
3.1 KHÁI NIỆM & QUY TRÌNH
34
DHTM_TMU
Quản lý giao dịch
• Quyết định giá
• Đặt hàng
• Giao nhận hàng
• Chứng từ, thanh toán
Phân tích & trao đổi
về nhu cầu mua hàng
• Nhận biết
• Mô tả
Lựa chọn nhà cung cấp
• Xác định tiêu chuẩn
• Đánh giá
• Duyệt mua
• Giám sát
Quản lý quan hệ NCC
• Đánh giá chất lƣợng
• Điều chỉnh & hoàn thiện
35
3.1 KHÁI NIỆM & QUY TRÌNH
DHTM_TMU
3.1 KHÁI NIỆM & QUY TRÌNH
Công nghệ &
chất lƣợng
• Phương pháp
• Kinh nghiệm
• Trang thiết bị
• Tay nghề LD
• Quy trình kiểm soát
Giá cả &
chi phí
• Giá đvị sp
• Giá – khối lượng
• Điều khoản thanh toán
• Chi phí đặt hàng
• Chi phí sửa chữa...
Dịch vụ &
cam kết
• Lịch giao hàng
• Tính ổn định
• Tính linh hoạt
• Xử lý sự cố
• Năng lực quản trị
36
DHTM_TMU
DN có thể thuê ngoài
1 phần/bộ phận...
NCC
DN
hoặc toàn bộ hđ
nào đó trong CCU
NCC
DN
3.2 THUÊ NGOÀI TRONG CCU
Sử dụng
đơn vị bên ngoài
để tổ chức &
triển khai
một phần
hoặc toàn bộ
hoạt động
trong CCU
Khái niệm
37
DHTM_TMU
3.2 THUÊ NGOÀI TRONG CCU
Lý do & lợi ích
• Lý do tài chính:
Chi phí & vốn đầu tư
• Lý do tổ chức:
Năng lực cốt lõi, tính linh hoạt
• Lý do tác nghiệp:
Địa bàn, tốc độ, chất lượng
Hạn chế & rủi ro
• Tình huống mâu thuẫn
• Giảm khả năng kiểm soát
• Quy trình bị gián đoạn
• Chất lượng & sự chậm trễ
• Dò rỉ dữ liệu
• Chi phí hợp tác quá cao...
38
DHTM_TMU
3.2 THUÊ NGOÀI TRONG CCU
• CNTT: Thiết kế hệ thống, cập nhật, quản lý thông tin...
• Dịch vụ logistics: vận chuyển, kho bãi, kê khai hải quan...
• Gia công, lắp ráp, chế biến sản phẩm
• Trung tâm chăm sóc khách hàng
• Nghiên cứu & phát triển sản phẩm mới
• Thiết kế & đóng gói bao bì
• Tƣ vấn pháp lý
• Dịch vụ marketing
• Dịch vụ kế toán.v.v.
39
DHTM_TMU
3.2 THUÊ NGOÀI TRONG CCU
40
Mức độ quan trọng
của tác nghiệp/công
việc đối với sự thành
công của DN
Năng lực của DN so
với đối tác trong việc
triển khai chức năng
cụ thể đó
Quy mô &
mức độ ổn định
Tài sản &
năng lực quản lý
DHTM_TMU
3.2 THUÊ NGOÀI TRONG CCU
41
DHTM_TMU
Đánh giá
chiến lƣợc
& nhu cầu
thuê ngoài
Đánh giá
các
phƣơng án
Lựa chọn
đối tác
Xây dựng
quy trình
tác nghiệp
Triển khai
& liên tục
hoàn thiện
Tiềm năng
cung ứng
của đối tác
Nhu cầu
& ƣu tiên
của DN
3.2 THUÊ NGOÀI TRONG CCU
42
DHTM_TMU
CL nhiều nhà cung cấp
CL ít nhà cung cấp
CL liên minh KH-NCC
Tích hợp dọc
3.3 QUẢN LÝ NGUỒN CUNG
Tùy thuộc
vào
số lƣợng
&
mức độ
quan hệ
với các
nhà cung cấp
Quan hệ giao dịch
Đối tác chiến thuật
Đồng bộ hóa CCU
Sở hữu nguồn cung
43
DHTM_TMU
3.3 QUẢN LÝ NGUỒN CUNG
44
DHTM_TMU
3.3 QUẢN LÝ NGUỒN CUNG
45
DHTM_TMU
3.3 QUẢN LÝ NGUỒN CUNG
46
DHTM_TMU
3.3 QUẢN LÝ NGUỒN CUNG
Đối tác
chiến thuật
Liên minh
chiến lƣợc
NCC đƣợc
đảm bảo
NCC
truyền thống
NCC
nhỏ
Các mối qhệ giữ khoảng cách Quan hệ gắn bó
Gi¸ trÞ gia t¨ngThấp Cao
47
DHTM_TMU
Các
thành phần
quan trọng
Phân
loại
NCC
Sự
tƣơng
hợp về
quyền
lợi
Chia sẻ
thông tin
Quy
trình
quản trị
Kỹ năng
thƣơng
lƣợng
Đo
lƣờng
& đánh
giá
Cam kết
của
lãnh đạo
3.3 QUẢN LÝ NGUỒN CUNG
DHTM_TMU
3.3 QUẢN LÝ NGUỒN CUNG
49
DHTM_TMU
CHƢƠNG 4
GIAO HÀNG VÀ THU HỒI
4.1 Giao hàng & phân phối trong CCU
4.2 Thu hồi trong chuỗi cung ứng
4.3 Quản lý quan hệ khách hàng
50
DHTM_TMU
Các hoạt động gắn liền với việc
nhận đơn hàng & giao sản phẩm
đến khách hàng
Khái niệm
4.1 GIAO HÀNG & PHÂN PHỐI
Yêu cầu • Kịp thời, nhanh chóng, chính xác
• Đúng lúc, đúng chỗ
• Số lượng, chất lượng, cơ cấu
• Độ tin cậy, tính linh hoạt
• Tính thông tin
51
DHTM_TMU
4.1 GIAO HÀNG & PHÂN PHỐI
Nội dung • Quản lý đơn hàng
• Lập lịch trình giao hàng
• Quản lý kho & trung tâm PP
Khách hàng
đặt hàng
Tiếp nhận
đơn hàng
Xử
lý
đơn
hàng
Báo cáo
trạng thái
Thực hiện
đơn hàng
Quy trình
đáp ứng &
quản lý
đơn hàng
52
DHTM_TMU
4.1 GIAO HÀNG & PHÂN PHỐI
Trực tiếp
Qua trung tâm phân phối
Lịch trình
giao hàng
NCC KH NCC KH NCC KH
53
NCC KH
TT
phân phối
NCC KH
TT
phân phối
53
DHTM_TMU
Gom hàng
Phối hợp hàng hóa
Bảo quản & lƣu giữ
Vận chuyển & giao hàng
4.1 GIAO HÀNG & PHÂN PHỐI
Trung tâm
phân phối
Địa điểm lưu giữ, bảo quản & trung
chuyển sản phẩm nhằm đáp ứng
các đơn hàng trong CCU
Chức năng
54
DHTM_TMU
55
4.1 GIAO HÀNG & PHÂN PHỐI
Tốc độ
Thời gian
Tính linh hoạt
Chi phí
Chức năng
bảo quản & lưu giữ
giảm tối thiểu
DHTM_TMU
4.1 GIAO HÀNG & PHÂN PHỐI
A B C D
Nhập hàng
Xuất hàng
Phân loại
1 2 3 4
Nhà cung cấp
Khách hàng 56
H2 dịch chuyển trực tiếp
từ cửa nhập hàng
sang cửa xuất hàng
Không chậm trễ
Không lƣu kho
Đáp ứng nhanh
Tránh trùng lặp
Giảm chi phí
DHTM_TMU
dòng sản phẩm
dòng thông tin
dòng khách hàng
4.1 GIAO HÀNG & PHÂN PHỐI
DHTM_TMU
Một công đoạn của CCU nhằm di chuyển
& quản lý hiệu quả dòng sp, bao bì cùng
thông tin liên quan từ điểm tiêu thụ đến
điểm xuất xứ để phục hồi giá trị sp &
xử lý rác thải đúng cách
Khái niệm
4.2 THU HỒI TRONG CHUỖI CUNG ỨNG
• Đáp ứng tốt hơn nhu cầu KH
• Thân thiện hơn với môi trườngVai trò
58
DHTM_TMU
• Sản phẩm lỗi, sai sót
• SP cần bảo hành
• SP ko còn được ưa thích, lỗi mốt
• SP hết hạn sử dụng, hết khấu hao
• Bao bì
Đối tƣợng
4.2 THU HỒI TRONG CHUỖI CUNG ỨNG
• Quy mô nhỏ & phân tán
• Mâu thuẫn về sở hữu sp & trách nhiệm vc
• Chi phí thu hồi lớn & khó quản lý
• Khó dự báo & xây dựng kế hoạch
• Ít đơn vị cung ứng dịch vụ tốt
Thách thức
59
DHTM_TMU
Dòng xuôi Dòng ngược
4.2 THU HỒI TRONG CHUỖI CUNG ỨNG
60
Tái sản xuất
Tái chế
Sửa
chữa
Tiêu dùngGiao hàngSản xuất
Tái sử dụng
Thị trƣờng
sp tái sử dụng
Kiểm tra
Phân loại
Tái phân phối
Mua hàng
Xử lý rác thải
Trung tâm thu hồi
DHTM_TMU
4.2 THU HỒI TRONG CHUỖI CUNG ỨNG
Khách hàngNhà phân phốiNhà sản xuất
Khách hàngNhà phân phốiNhà sản xuất
Đvị dịch vụ 3PL
Khách hàngNhà phân phốiNhà sản xuất
Ngƣời vận hành độc lập
Mô hình đóng
Mô hình mở
Mô hình vậnhành độc lập
61
DHTM_TMU
4.3 QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG
Khái niệm Quá trình tương tác nhằm chuyển hoá
những hiểu biết, DL KH thành hành động
cụ thể để phục vụ KH tốt hơn, nhằm duy
trì & phát triển lòng trung thành của KH
với DN, từ đó nhận được lợi ích lớn hơn
cho DN & toàn CCU
62
DHTM_TMU
4.3 QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG
63
DHTM_TMU
Thu thập
dữ liệu KH
Ptích & xđịnh
các nhóm KH
Phát triển
chương trình
QHKH
Triển khai
chương trình
QHKH
Nhận biết
Hành động
4.3 QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG
64
DHTM_TMU
CHƢƠNG 5
QUẢN LÝ THÔNG TIN &
CỘNG TÁC TRONG CCU
5.1 Hiệu ứng bullwhip
5.2 Cộng tác trong chuỗi cung ứng
5.3 Quản lý thông tin trong chuỗi cung ứng
65
DHTM_TMU
5.1 HIỆU ỨNG BULLWHIP
Hiện tƣợng có tính dây chuyền trong CCU
sự dao động của đđh theo nhu cầu
bị khuếch đại & biến dạng
khi chúng di chuyển ngƣợc trong chuỗi
Hệ quả ko mong muốn
khiến chi phí tăng &
giảm khả năng
đáp ứng nhu cầu KH
66
DHTM_TMU
67
Nhiều đđh từ các
nhà bán lẻ. Mỗi
đđh có sự dao
động nhỏ ...
... Có thể tạo nên
biến động lớn
hơn ở vài nhà
bán buôn & ...
... tạo nên sự
khuếch đại lớn
hơn nữa ở một
nhà sản xuất.
ĐĐH của nhà bán lẻ
Q
u
y
m
ô
đ
ặ
t
h
à
n
g
Thời gian
ĐĐH của nhà bán buôn
Q
u
y
m
ô
đ
ặ
t
h
à
n
g
Thời gian
Q
u
y
m
ô
đ
ặ
t
h
à
n
g
Thời gian
ĐĐH của nhà sản xuất
5.1 HIỆU ỨNG BULLWHIP
DHTM_TMU
5.1 HIỆU ỨNG BULLWHIP
Lỗi cập nhật thông tin
Đặt hàng theo đợt
Biến động giá cả
CS phân phối hạn chế
khi thiếu hàng
Kế hoạch SX ko chính xác
Vtải & giao nhận ko hiệu quả
Dịch vụ khách hàng kém
Tổn thƣơng các mối
quan hệ trong chuỗi
68
DHTM_TMU
5.1 HIỆU ỨNG BULLWHIP
Cải tiến HT thông tin
Tránh cập nhật dự báo NC ở nhiều cấp
Tăng cƣờng hợp tác trong CCU
Tăng cƣờng đặt hàng thƣờng xuyên
Ổn định giá cả
Bỏ CS phân phối theo tỷ lệ hàng thiếu
Ứng dụng HT quản lý dự trữ bởi NCC
Đồng bộ hóa chuỗi cung ứng...
69
DHTM_TMU
5.2 CỘNG TÁC TRONG CCU
Khái niệm Làm việc cùng nhau, hƣớng tới mục
tiêu chung, cùng chia sẻ quan điểm,
thông tin, kiến thức, lợi ích & rủi ro
Vai trò Dễ dàng thâm nhập t
2 mới
Giúp tiếp cận công nghệ & vốn đtƣ
Đảm bảo chất lƣợng sp/dv
từ đầu nguồn
Hạn chế hiệu ứng Bullwhip
70
DHTM_TMU
5.2 CỘNG TÁC TRONG CCU
71
DHTM_TMU
5.2 CỘNG TÁC TRONG CCU
Cùng chia sẻ
thành công,
thất bại
Xác định
mối quan hệ
cộng tác phù hợp
Thực hành tốt
cộng tác nội bộ
Tin tƣởng
lẫn nhau
Sử dụng
công nghệ hỗ trợ
72
DHTM_TMU
Theo cơ chế
vận hành dòng H2
Theo đối tƣợng
cộng tác
Cộng tác trong CCU đẩy
Cộng tác trong CCU kéo
Trong CCU phối hợp đẩy kéo
Cộng tác hàng ngang
Cộng tác hàng dọc
Theo hình thức
đáp ứng đơn hàng
Đáp ứng nhanh
Đáp ứng liên tục
Qlý dự trữ bởi NCC (VMI)
Cùng hoạch định, dự báo &
bổ sung (CPFR)
5.2 CỘNG TÁC TRONG CCU
73
DHTM_TMU
5.3 QUẢN LÝ THÔNG TIN TRONG CCU
74
DHTM_TMU
5.3 QUẢN LÝ THÔNG TIN TRONG CCU
Thu thập & truyền đạt dữ liệu
Lƣu trữ & truy xuất dữ liệu
Thao tác trên DL & báo cáo
75
DHTM_TMU
5.3 QUẢN LÝ THÔNG TIN TRONG CCU
76
DHTM_TMU
5.3 QUẢN LÝ THÔNG TIN TRONG CCU
77
DHTM_TMU
5.3 QUẢN LÝ THÔNG TIN TRONG CCU
ERP
(lập kế hoạch
nguồn lực DN)
RFID
(nhận dạng tự động
bằng sóng vô tuyến)
EDI
(chuyển giao
dữ liệu điện tử)
CRM
(quản lý quan hệ
khách hàng)
SRM
(quản lý quan hệ
nhà cung cấp)
78
IoT
(Internet kết nối
vạn vật)
Big Data
(Dữ liệu lớn)
DHTM_TMU
CHƢƠNG 6
ĐO LƢỜNG & ĐÁNH GIÁ
HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG
6.1 Quan điểm và mô hình đo lƣờng CCU
6.2 Các nhóm chỉ tiêu đo lƣờng CCU
79
DHTM_TMU
6.1 QUAN ĐIỂM & MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ CCU
Để đạt đƣợc mục tiêu CCU với hiệu quả và hiệu năng cao
thì cần đo lƣờng & đánh giá
kết quả thực hiện trong thực tế so với mục tiêu đề ra
• Nếu không thể đo lường được,
thì cũng không thể quản lý được
• CCU “đã ở đâu” & “đang ở đâu”
• Định hướng hoàn thiện trong tương lai
Đo cái gì?
Đo như thế nào?
80
DHTM_TMU
• Thiết lập thước đo phù hợp không dễ
– Đo lường kết quả không phù hợp có thể dẫn CCU
đến việc theo đuổi nhầm mục tiêu.
– Thước đo tạo nên hành vi
• Thước đo CCU cần tập trung vào chi phí tổng thể
toàn hệ thống tương ứng với mức độ
đáp ứng & thỏa mãn khách hàng
• Nhiều mô hình đánh giá với các thước đo &
chỉ tiêu khác nhau
81
6.1 QUAN ĐIỂM & MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ CCU
DHTM_TMU
82
82
Một thƣớc đo tốt Mô tả
• Định lượng • Được thể hiện bằng giá trị khách quan
• Dễ hiểu • Cho thấy ngay là đo cái gì, đo lường bắt nguồn từ đâu
• Khuyến khích hvi phù hợp • Khuyến khích hvi lao động tốt và giảm đi hvi tiêu cực
• Nhìn thấy được • Tác động của đo lường là rõ ràng tới tất cả các bộ phận
của quá trình đang được đo lường
• Được định nghĩa rõ ràng và
tất cả đều hiểu rõ
• Thước đo phải được xđịnh và đồng ý bởi tất cả các bên
tham gia vào quá trình đo (cả bên trong và bên ngoài)
• Đo cả đầu vào và đầu ra • Thước đo phải hội nhập đủ các nhân tố của quá trình
đang được tiến hành đo
• Chỉ đo những gì quan trọng • Đo lường tập trung vào chỉ số kết quả chính có giá trị
cho việc quản lý quá trình
• Đo nhiều khía cạnh/
phạm vi
• Thước đo phải thể hiện mối quan hệ giữa mức độ sử
dụng, năng suất lao động, và kết quả thực hiện và chỉ
ra sự đánh đổi giữa các yếu tố đó
• Tính kinh tế • Lợi ích mang lại phải lớn hơn chi phí cho việc đo lường
• Khuyến khích sự tin tưởng • Đo lường được phê chuẩn bởi tất cả các thành viên
của các bên tham gia
6.1 QUAN ĐIỂM & MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ CCU
DHTM_TMU
Tƣơng quan
thị trƣờng
Thẻ điểm
cân bằng (BSC)
T2 đang phát triển
T2 tăng trưởng
T2 ổn định
T2 bão hòa
Tài chính
Khách hàng
Quy trình nội bộ
Đào tạo & phát triển
Tham chiếu
hđộng CCU (SCOR)
Hoạch định
Mua hàng
Sản xuất
Giao hàng
Đánh giá theo 4 nhóm
yếu tố cân đối của DN
Đánh giá theo mức độ
ptriển của thị trƣờng
Đánh giá theo quy trình
tác nghiệp CCU
83
6.1 QUAN ĐIỂM & MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ CCU
DHTM_TMU
Sự hài lòng của NV
Tỷ lệ gắn bó với DN
Kỹ năng của NV
Số lượt đào tạo
Làm việc nhóm
Dự trữ
Chu kỳ đơn hàng
Chu kỳ sản xuất
Chất lượng
Nguồn lực
Sự hài lòng của KH
Số KH mua lặp lại
Thị phần
Sức mạnh
thương hiệu
Tài
chính
Quy trình
nội bộ
Khách
hàng
Đào tạo &
ptriển
Lợi nhuận
Doanh thu
Chi phí
Vốn & tài sản
Dòng tiền mặt
6.2 CHỈ TIÊU ĐO LƢỜNG CCU
84
DHTM_TMU
Hoạt động Chỉ tiêu cơ bản Chỉ tiêu nâng cao
Lập
kế hoạch
− Tính chính xác của dự báo
− Số tồn kho lỗi thời
Mua hàng
− Hiệu quả giao hàng của NCC
− Thời hạn ycầu thanh toán
Sản xuất
− Giá trị gia tăng
− Mức độ khai thác công xuất
− Mức độ linh hoạt sản xuất
Giao hàng
− Tỷ lệ đơn hàng theo kênh
− Tỷ lệ đơn hàng bị trả lại
− Sai sót trong chứng từ
− Chi phí hoạch định
− Chi phí dự trữ
− Thời gian dự trữ
− Tỷ lệ hoàn thành đơn hàng
− Chi phí quản lý đơn hàng
− Thời gian xử lý đơn hàng
− Số sp khuyết tật, bị khiếu nại
− Chu kỳ sản xuất
− Chất lượng sản phẩm
− Chi phí sở hữu vật liệu
− Chu kỳ mua hàng
− Số ngày cung ứng vật liệu
6.2 CHỈ TIÊU ĐO LƢỜNG CCU
85
DHTM_TMU
Cung vƣợt cầu
Cần nhiều sp đa dạng
Ứng phó tình trạng dƣ
thừa & biến động về cầu
Duy trì dịch vụ KH
Đang phát triển Tăng trƣởng
Bão hòa Ổn định
C
u
n
g
t
h
ị
tr
ƣ
ờ
n
g
Thấp
Cao
Cầu vƣợt cung
Cơ hội chiếm lĩnh T2 &
khẳng định vị thế
Cộng tác đảm bảo đáp
ứng & giao H2 đúng hạn
Cung & cầu đều thấp
Thị trƣờng sp mới
Cộng tác trong CCU
để hiểu hơn về T2 & đƣa
ra các sp thu hút hơn
Cung & cầu cân bằng
Điều chỉnh & tối ƣu hóa
quá trình tác nghiệp trong
DN & CCU, cơ hội đạt lợi
nhuận & giá trị cao
Thấp Cao
Cầu thị trƣờng
6.2 CHỈ TIÊU ĐO LƢỜNG CCU
86
DHTM_TMU
6.2 CHỈ TIÊU ĐO LƢỜNG CCU
ChØ tiªu theo m« h×nh t-ù¬ng quan T2
Dịch vụ khách hàng
Hiệu quả hđ nội bộ
Khả năng phản ứng linh
hoatj trƣớc biến động của
nhu cầu thị trƣờng
Đang phát triển Tăng trƣởng
Bão hòa Ổn định
C
u
n
g
t
h
ị
tr
ƣ
ờ
n
g
Thấp
Cao
Dịch vụ khách hàng Dịch vụ khách hàng
Phát triển sản phẩm
Dịch vụ khách hàng
Hiệu quả hđ nội bộ
Thấp Cao
Cầu thị trƣờng
87
DHTM_TMU
ChØ tiªu theo m« h×nh t-ù¬ng quan T2
Nhóm Chỉ tiêu đo lƣờng
Dịch vụ
khách hàng
Hiệu quả
hđ nội bộ
Knăng phản
ứng biến
động NC
Phát triển
sản phẩm
− Tỷ lệ hoàn thành ĐH
− Tỷ lệ giao hàng đúng hạn
− Giá trị & khối lượng ĐH
− Tần suất & tgian hthành ĐH
− Tỷ lệ sp bị trả lại
− % doanh thu từ sp mới được giới thiệu trong 12 tháng trước
− % số sp mới được giới thiệu trong 12 tháng trước
− Chu kỳ phát triển sp mới & năng lực giao hàng cho sp mới
− Chu kỳ tác nghiệp
− Khả năng gia tăng tính linh hoạt của DN
− Khả năng gia tăng tính linh hoạt của các thành viên CCU
− Giá trị hàng dự trữ
− Vòng quay dự trữ
6.2 CHỈ TIÊU ĐO LƢỜNG CCU
S
X
đ
ể
D
T
S
X
t
h
e
o
Đ
H − T.gian & tỷ lệ h.thành ĐH
− Tỷ lệ giao hàng đúng
− G.trị & k.lượng ĐH trễ
− T.suất & tgian ĐH trễ
− Tỷ lệ sp bị trả lại
− Vòng quay tiền mặt
− Lợi nhuận trên doanh thu
88
DHTM_TMU
TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI
Bộ môn Logistics kinh doanh
DHTM_TMU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-dcbgdt_quan_tri_chuoi_cung_ung_8_0292_1982371.pdf