Tài liệu Bài giảng Quản trị chiến lược toàn cầu - Chương 2: Phân tích môi trường chiến lược toàn cầu: CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU
Global Strategic Management – Bộ môn Quản trị chiến lược
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
NỘI DUNG CHƯƠNG 2
1
2.1
2.2
Tổng quan về môi trường kinh doanh toàn cầu
2.4
2.3
Các yếu tố thúc đẩy DN toàn cầu hóa
Các yếu tố cản trở DN toàn cầu hóa
Đánh giá tính hấp dẫn của thị trường một quốc gia
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
2.1 Tổng quan về môi trường kinh doanh toàn cầu
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược 2
Các xu hướng
trong MT kinh
doanh toàn cầu
Tự do hóa
thương mại
Hình thành
chuỗi cung
ứng khu vực
Bảo h...
42 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 898 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Quản trị chiến lược toàn cầu - Chương 2: Phân tích môi trường chiến lược toàn cầu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU
Global Strategic Management – Bộ môn Quản trị chiến lược
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
NỘI DUNG CHƯƠNG 2
1
2.1
2.2
Tổng quan về môi trường kinh doanh toàn cầu
2.4
2.3
Các yếu tố thúc đẩy DN toàn cầu hóa
Các yếu tố cản trở DN toàn cầu hóa
Đánh giá tính hấp dẫn của thị trường một quốc gia
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
2.1 Tổng quan về môi trường kinh doanh toàn cầu
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược 2
Các xu hướng
trong MT kinh
doanh toàn cầu
Tự do hóa
thương mại
Hình thành
chuỗi cung
ứng khu vực
Bảo hộ
tinh vi hơn
Hiệu ứng
domino
mạnh mẽ
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
▪ Quá trình toàn cầu hóa ngày càng mạnh mẽ
▪ Lực lượng SX vượt ra ngoài biên giới QG
▪ Phân công lao động quốc tế phát triển
▪ Vai trò của MNEs được tăng cường
▪ Khai thác lợi thế so sánh của nền kinh tế của
từng quốc gia
Nội dung
▪ Giảm thiểu trở ngại trong quan hệ mậu dịch
▪ Tạo đk thuận lợi cho XK và nới lỏng NK
▪ Tăng cường ký kết các hiệp ước TM, nới
lỏng dần các công cụ bảo hộ mậu dịch
BM Quản trị chiến lược 3
Nguyên nhân
2.1.1 Tự do hóa thương mại
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
▪ Xét trên bình diện Quốc Tế: Nâng cao
chất lượng hàng hóa và hiệu quả khai
thác nguồn lực phát triển, tiết kiệm chi
phí SX
▪ Xét trên bình diện Quốc Gia: Phát huy
lợi thế so sánh, mở rộng thị trường thúc
đẩy XK, nâng cao uy tín của quốc gia
trên trường quốc tế,
BM Quản trị chiến lược 4
Mục đích
2.1.1 Tự do hóa thương mại
▪ Ký kết hiệp định TM song và đa phương
▪ Gia nhập WTO và khu vực mậu dịch tự do
▪ Chủ động xây dựng lộ trình cắt giảm thuế
quan và phi thuế quan
▪ Điều chỉnh các chính sách hỗ trợ
▪ Hình thành các thể chế TM phù hợp với
chuẩn mực và thông lệ quốc tế.
Biện pháp
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
BM Quản trị chiến lược
5
▪Nguyên nhân:
– Xuất hiện ngay từ khi hình thành và trong quá trình phát triển TMQT
– Bảo hộ sản xuất kinh doanh trong nước
– Phát triển không đồng đều và khác biệt về:
– Điều kiện tự nhiên, nguồn lực ở các QG và khu vực
– Thái độ và quan điểm chính trị - xã hội ở các QG và khu vực
– Khả năng cạnh tranh giữa các DN trong và ngoài nước
2.1.2 Bảo hộ song hành cùng tự do hóa
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6▪Nội dung của Bảo hộ
– Tăng cường sử dụng và cải tiến các công cụ thuế quan và phi thuế quan
Mục tiêu: Hình thành các nguồn tài chính công cộng, khắc phục tình trạng
thất nghiệp, tạo điều kiện thay thế NK và thực hiện phân phối lại thu nhập.
2.1.2 Bảo hộ song hành cùng tự do hóa
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
7▪ Biện pháp:
▪ Áp dụng công cụ thuế quan: biểu thuế XNK
▪ Áp dụng công cụ hành chính: quy định về hạn ngạch XNK, quy định về giấy
phép, biện pháp hạn chế XK tự nguyện v.v
▪ Áp dụng các đòn bẩy kinh tế: các biện pháp hỗ trợ đầu tư, cấp tín dụng ưu đãi,
trợ giá, ký quỹ NK, quản lý ngoại hối và tỷ giá hối đoái.
▪ Áp dụng các biện pháp kỹ thuật: các quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật, chất
lượng, bao bì, mẫu mã, vệ sinh, bảo vệ môi trường và sinh thái.
2.1.2 Bảo hộ song hành cùng tự do hóa
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
8Cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu đã giáng một đòn chí mạng vào
toàn cầu hóa, đặc biệt trong lĩnh vực thương mại và tài chính. Giờ đây,
Brexit lại giáng thêm một đòn nữa, đưa thêm sự dịch chuyển lao động
vào danh sách nạn nhân
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
9Tự do hóa và Bảo hộ là hai xu hướng chính trong tiến trình toàn cầu hóa
▪ Đặc điểm chung: tác động mạnh đến chính sách TMQT của mỗi QG
▪Về nguyên tắc: đối nghịch nhau, có thể gây ra tác động ngược chiều nhau nhưng
không bài trừ nhau
▪ Về lịch sử: chưa từng có tự do hóa TM hoàn toàn và bảo hộ mậu dịch quá nhiều dẫn
đến tê liệt hoạt động TMQT
▪ Về logic: Tự do hóa TM là một quá trình đi từ thấp đến cao, từ cục bộ đến toàn thể
▪ Trong thực tế: tồn tại song song và được kết hợp sử dụng linh hoạt
Tự do hóa TM và Bảo hộ mậu dịch làm tiền đề cho nhau và kết hợp với nhau.
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
▪Hiệu ứng Domino: phản ứng chuỗi xảy ra khi một thay đổi nhỏ tại điểm
gốc của hệ gây ra những thay đổi tương tự tại các điểm lân cận, từ đó lan
toả ra các điểm xa hơn và tạo ra một chuỗi thay đổi tuyến tính
▪VD: Hiệu ứng Domino từ Khủng hoảng tài chính Mỹ
1
0
2.1.3 Hiệu ứng Domino
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
11
2.1.4 Sự hình thành chuỗi cung ứng khu vực
▪ Các bộ phận và linh kiện được nhập khẩu và lắp ráp thành hàng hóa cuối
cùng tại một khu vực/Quốc gia sau đó được xuất khẩu sang khu vực khác/
nước khác
China’s Share of Imports of Parts & Components in Exports
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
NỘI DUNG CHƯƠNG 2
12
2.1
2.2
Tổng quan về môi trường kinh doanh toàn cầu
2.4
2.3
Các yếu tố thúc đẩy DN toàn cầu hóa
Các yếu tố cản trở DN toàn cầu hóa
Đánh giá tính hấp dẫn của thị trường một quốc gia
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Toàn cầu hóa
Toàn cầu hóa liên quan đến hàng
loạt yếu tố
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
14
Toàn
cầu hóa
Các nhân tố cạnh tranh
- Nhật Bản và Hàn Quốc
- Các khách hàng đa quốc gia
Tạo nên sự hợp tác và hợp
nhất
Các nhân tố Kỹ thuật
- Phương tiện vận chuyển
- Truyền thông
Giảm thiểu chi phí hợp tác
Gia tăng tính kinh tế theo qui mô
Các nhân tố Chính trị
- GATT – EU -FDI
Giảm thiểu các rào
cản thương mại
Các nhân tố xã hội
- Sự hội tụ trong nhu cầu khách hàng
- Du lịch, phim ảnh, truyền hình
XH có xu hướng chuẩn hóa, hướng tới
thương hiệu toàn cầu
2.2 Các yếu tố thúc đẩy toàn cầu hóa
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Toàn cầu hóa về thương mại và đầu tư
Sự ra đời của các định chế toàn cầu và khu vực:
GATT 1946 => WTO 1995, EC 1957
Các nước phát triển hưởng ứng Xu hướng tự do
hóa thương mại.
Các nước đang phát triển nhìn nhận tích cực hơn
đối với FDI.
BM Quản trị chiến lược
Đại học Thương Mại
1
5
2.2.1 Các yếu tố chính trị
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Công nghệ tác động giảm chi phí:
Vận tải
Truyền thông
Tính kinh tế của quy mô: Tiếp cận nguồn lực giá
rẻ và đáp ứng yêu cầu R&D và xu hướng rút
ngắn vòng đời sản phẩm tốt hơn.
Công nghệ tăng cường sự phối hợp toàn
cầu
Đại học Thương Mại
1
6
2.2.2 Các yếu tố công nghệ
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
▪ Sự hội tụ của nhu cầu khách hàng tạo ra bởi:
• Sự tham gia của vận tải hàng không
• Tác động của phong cách sống qua phim ảnh.
• Đô thị hóa và công nghiệp hóa: các sản phẩm ít tính văn hóa riêng hơn và
mang tính kỹ thuật nhiều hơn dễ trở thành sản phẩm tiêu chuẩn hóa của
mọi quốc gia
BM Quản trị chiến lược
Đại học Thương Mại
1
7
2.2.3 Các yếu tố xã hội
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
• Chiến lược tạo thương hiệu toàn cầu của các công ty Nhật Bản và Hàn Quốc
• Sự toàn cầu hóa của khách hàng
BM Quản trị chiến lược
Đại học Thương Mại
1
8
2.2.4 Các yếu tố cạnh tranh
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
NỘI DUNG CHƯƠNG 2
19
2.1
2.2
Tổng quan về môi trường kinh doanh toàn cầu
2.4
2.3
Các yếu tố thúc đẩy DN toàn cầu hóa
Các yếu tố cản trở DN toàn cầu hóa
Đánh giá tính hấp dẫn của thị trường một quốc gia
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
20
Địa
phương
hóa
Các nhân tố Kỹ thuật
Tiêu chuẩn
Yêu cầu hiện diện tại địa
phương
Vận tải
Vấn đề ngôn ngữ
Các nhân tố Văn hóa
• Thái độ
• Thị hiếu
• Hành vi
• Quy tắc xã hội
Các nhân tố Thương mại
Đặc điểm mạng lưới phân phối các quốc
gia khác nhau
Yêu cầu cá nhân hóa khách hàng
Khách hàng yêu cầu sự phản hồi nhanh
Các nhân tố Pháp luật
Các quy định luật pháp
Các vấn đề an ninh quốc gia
Làm giảm lợi ích
của toàn cầu hóa
2.3 Các yếu tố cản trở toàn cầu hóa
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
▪ Thái độ: liên quan đến truyền thống và quốc gia hay tôn giáo giá trị
▪ Thị hiếu
▪Hành vi
▪Quy tắc xã hội
▪ => Làm giảm lợi ích của toàn cầu hóa
BM Quản trị chiến lược
Đại học Thương Mại
2
1
2.3.1 Các yếu tố văn hóa xã hội
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
▪Đặc điểm mạng lưới phân phối các quốc gia khác nhau
▪Yêu cầu cá nhân hóa khách hàng
▪Khách hàng yêu cầu sự phản hồi nhanh
▪ => Các yếu tố yêu cầu hoạt động bán hàng và marketing phải được tiếp
cận có sự phân biệt.
BM Quản trị chiến lược
Đại học Thương Mại
2
2
2.3.2 Các yếu tố thương mại
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
▪ Tiêu chuẩn
▪Yêu cầu đối với sự hiện diện tại địa phương
▪Vận tải
▪Vấn đề ngôn ngữ
▪ => Làm giảm hiệu quả của tính kt theo quy mô, sự tập trung hóa và tiêu
chuẩn hóa.
BM Quản trị chiến lược
Đại học Thương Mại
2
3
2.3.3 Các yếu tố kỹ thuật
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
▪ Các quy định luật pháp
▪ Các vấn đề an ninh quốc gia
▪ => Hạn chế sự dịch chuyển của lao động, hàng hóa, tiền tệ và dữ liệu.
BM Quản trị chiến lược
Đại học Thương Mại
2
4
2.3.4 Các yếu tố pháp lý
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
NỘI DUNG CHƯƠNG 2
25
2.1
2.2
Tổng quan về môi trường kinh doanh toàn cầu
2.4
2.3
Các yếu tố thúc đẩy DN toàn cầu hóa
Các yếu tố cản trở DN toàn cầu hóa
Đánh giá tính hấp dẫn của thị trường một quốc gia
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
2.4 Đánh giá tính hấp dẫn của thị trường 1 QG
26
Tính hấp dẫn của thị trường
1 quốc gia
Thị trường
-Nhu cầu này có quan trọng
ở quốc gia đó hay không?
• Tốc độ tăng trưởng?
• Quy mô
• Chất lượng khách hàng?
-
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
27Chất lượng thị trường
• Nhạy cảm về giá
• Chi phí chuyển đổi thấp
• Nhu cầu tiêu chuẩn
Hàng hóa thông thường
– Low End
• Giá vượt trội
• Giá trị gia tăng
• Sự trung thành của khách hàng
Hàng hóa cao cấp
– High End
Chi phí/khối lượng hàng hóa
Tốc độ
Định vị thương hiệu tốt
Mối quan hệ
Lợi thế công nghệ mạnh
Khác biệt hóa:
Hình ảnh / dịch vụ / công nghệ
Tốc độ / đổi mới
Tính kinh tế:
Chi phí/khối lượng
Quy mô/phạm vi
XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ HẤP DẪN CỦA NHU CẦU
THỊ TRƯỜNG
Quy mô
thị trường
Nhóm yếu tố
xã hội học
Nhóm yếu tố
nhân khẩu học
Nhóm yếu tố
Chính trị - luật pháp
Nhóm yếu tố
kinh tế
Tăng trưởng cao
Tăng trưởng thấp
2.4.1 Đánh giá thị trường
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
28
High End:
• Các sản phẩm khác biệt hóa
• Fonctionnalités and Performances
• Ít nhạy cảm về giá
Low End:
• Các sản phẩm không có sự khác biệt hóa
• Sản xuất và phân phối với khối lượng lớn
• Rất nhạy cảm về giá
Top End
Lower High End
Lower End
Higher Low End
Lợi thế
• Lợi nhuận cận biên cao hơn
• Chi phí chuyển đổi cao hơn
Bất lợi
• Khối lượng SP nhỏ
Lợi thế
• Khối lượng SP lớn hơn
• Các lợi thế dựa trên chi phí
Xác định Chất lượng đoạn thị trường
Bất lợi
• Lợi nhuận cận biên thấp
• Giá rất cạnh tranh
2.4.1 Đánh giá thị trường
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
29
Low End
Những nhóm người
Có thu nhập thấp
Tầng lớp
Trung lưu
Thu nhập
Rất cao
Các đoạn thị trường về
khách hàng tiêu dùng
Các đoạn thị trường
doanh nghiệp
-Tài chính
-Bảo hiểm
-Truyền thông
-IT, tư vấn
- Cho thuê, logistics
- Commodities
-Capital equipments
Các DN có
qui mô vừa
Đa số các
DN nhỏ và vừa
• Các SP/DV khác biệt hóa
•Ít nhạy cảm về giá
• Tạo được sự trung thành của KH
Các SP/DV theo
tiêu chuẩn
•Sản xuất và phân
Phối hàng loạt
• Rất nhạy cảm về giá
High End
Các
tập đoàn lớn
Lợi nhuận cao
Số lượng ít
Lợi nhuận thấp
Số lượng nhiều
Xác định Chất lượng đoạn thị trường2.4.1 Đánh giá thị trường
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
HTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược 31
Các đối thủ cạnh tranh
trong ngành
Cạnh tranh giữa các
DN hiện tại
Các bên liên
quan khác
Sự thay thế
Người
mua
Người
cung ứng
Đe doạ của các sản phẩm
/ dịch vụ thay thế
Quyền lực thương
lượng của người mua
Quyền lực thương lượng
của người cung ứng
Đe doạ gia nhập mới
Quyền lực tương ứng của
các bên liên quan khác
Gia nhập tiềm năng
Mô hình các lực lượng
cạnh tranh của M.Porter
2.4.2 Đánh giá cạnh tranh của ngành
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
2.4.2.1 ĐE DỌA GIA NHẬP MỚI
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược 32
▪ Khái niệm: ĐTCT tiềm năng là những DN hiện không cạnh tranh
trong ngành nhưng có khả năng gia nhập TT
▪ Các rào cản gia nhập:
▪ Tính kinh tế của quy mô.
▪ Chuyên biệt hoá sản phẩm.
▪ Nhu cầu vốn đầu tư ban đầu.
▪ Chi phí.
▪ Gia nhập vào các hệ thống phân phối.
▪ Chính sách của chính phủ.
▪.
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
2.4.2.2 ĐE DỌA TỪ CÁC SP/DV THAY THẾ
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược 33
▪ KN: Là những SP từ ngành/lĩnh vực KD khác nhưng có khả năng cùng thỏa
mãn nhu cầu như nhau của KH
▪ Các nguy cơ thay thế:
▪ Các chi phí chuyển đổi trong sử dụng SP,
▪ Xu hướng sử dụng hàng thay thế của KH,
▪ Tương quan giữa giá cả và c.lượng của các mặt hàng thay thế.
▪ Dự đoán đe dọa từ SP/DV thay thế:
▪ Nghiên cứu chức năng sử dụng của mỗi sản phẩm/dịch vụ ở mức độ rộng
nhất có thể.
▪ Kiểm soát sự ra đời của công nghệ mới
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
2.4.2.3 QUYỀN LỰC THƯƠNG LƯỢNG CỦA NHÀ CUNG ỨNG VÀ KHÁCH HÀNG
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược 34
▪ Quyền lực thương lượng tăng (giảm) giá thành giảm (tăng) khối lượng cung ứng
(tiêu thụ)
▪ Các yếu tố ảnh hưởng:
▪ Mức độ tập trung ngành
▪ Đặc điểm hàng hoá/dịch vụ
▪ Chuyên biệt hoá sản phẩm/dịch vụ
▪ Chi phí chuyển đổi nhà cung ứng
▪ Khả năng tích hợp về phía sau (trước)
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
35
2.4.2.3 QUYỀN LỰC THƯƠNG LƯỢNG CUA NHÀ CUNG ỨNG
Khi DN trong ngành
cung ứng có quyền lực
trong các điều khoản
giao dịch, họ sẽ kiếm
được lợi nhuận lớn hơn
Tỉ lệ % của lượng cung
Kim cương trên thị trường
DeBeers
Các nhà
Cung cấp
khác
50
Các nhà bán lẻ
Kim cương
50
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
36
2.4.2.3 QUYỀN LỰC THƯƠNG LƯỢNG CỦA KHÁCH HÀNG
Suppliers Buyers
Profits
Trong những
ngành CN có
nhiều nhà cung
cấp và ít KH,
KH thường có
lợi hơn
Ngành A
Suppliers Buyers
Ngành B
Profits
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
2.4.2.4 CẠNH TRANH GIỮA CÁC ĐTCT HIỆN TẠI
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược 37
▪ Mức độ cạnh tranh giữa các cty hiện tại trong ngành thể hiện ở:
- Các rào cản rút lui khỏi ngành,
- Mức độ tập trung của ngành,
- Mức độ tăng trưởng của ngành,
- Tình trạng dư thừa công suất,
- Đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ,
- Các chi phí chuyển đổi,
- Tính đa dạng của các đối thủ cạnh tranh,
- Tình trạng sàng lọc trong ngành.
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
2.4.2.5 QUYỀN LỰC TƯƠNG ỨNG CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN KHÁC
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược 38
Nhóm ảnh hưởng Các tiêu chuẩn tương ứng
Cổ đông Giá cổ phiếu
Lợi tức cổ phần
Công đoàn Tiền lương thục tế
Cơ hội thăng tiến
Điều kiện làm việc
Chính phủ Hỗ trợ các chương trình của Chính phủ
Củng cố các Quy định và Luật
Các tổ chức tín dụng Độ tin cậy
Trung thành với các điều khoản giao ước
Các hiệp hội thương mại Tham gia vào các chương trình của Hội
Dân chúng Việc làm cho dân địa phương
Đóng góp vào sự phát triển của xã hội
Tối thiểu hóa các ảnh hưởng tiêu cực
Các nhóm quan tâm đặc biệt Việc làm cho các nhóm thiểu số
Đóng góp cải thiện thành thị
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược 39
Đánh giá
nguồn lực
CSHT và CN phụ trợ:
- CSHT sẵn có
- CN phụ trợ sẵn có
Nguồn nhân lực:
- Chi phí nhân công
- Chất lượng nguồn
nhân lực
Nguồn lực tự nhiên:
- NVL tự nhên sẵn có
- Vị trí địa lý
2.4.3 Đánh giá nguồn lực
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
- Hỗ trợ tài chính: miễn giảm thuế, hỗ trợ khoản vay, hỗ trợ
bảo hiểm rủi ro
- Ưu tiên: tín dụng, bất động sản, cơ sở hạ tầng, nghiên cứu
thị trường
- Hỗ trợ xuất nhập khẩu, kích cầu trong nước, tạo dựng vị thế
cạnh tranh.
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược 40
2.4.4 Đánh giá khuyến khích đầu tư
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
41
Rủi ro Chính trị
Rủi ro kinh tế
Rủi ro cạnh tranhRủi ro
quốc gia
Rủi ro hoạt động
Rủi ro cho các nhà đầu tư
• Giảm giá trị tài sản (chiến tranh, bạo động)
• Mất tài sản (sung công quỹ)
• Tài sản khó chuyển giao
Rủi ro cho nhân viên
• Bắt cóc
• Xã hội đen
• Bị lạm dụng
Rủi ro trong hoạt động
• Tính rối loạn của thị trường
• Tình trạng bất ổn của lao động
• Kiếm tiền trái pháp luật
• Tình trạng thiếu nguồn cung cấp
Rủi ro trong kinh doanh
• Tham nhũng
• Cartels
• Networks
CƠ SỞ HẠ TẦNG
• Điện, viễn thông, giao thông
• Sự hiện diện của các nhà cung cấp
CÁC QUY ĐỊNH:
- Sở thích, thị hiếu mang tính địa phương
- Hạn chế về vốn, nhân lực tại thị trường
địa phương hay những khó khăn về thuế
• Mức tăng trưởng kinh tế
• Tính bất định
• Lạm phát
• Chi phí đầu vào
• Tỉ giá hối đoái
2.4.5 Đánh giá rủi ro quốc gia
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DH M
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
42
XIN MỜI CÂU HỎI
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-bai_giang_quan_tri_chien_luoc_toan_cau_dh_thuong_mai_2_1585_1982975.pdf