Tài liệu Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 6: Các vấn đề quản trị cơ bản trong thực thi chiến lược: Học phần: 3 tín chỉ
Đối tượng: Chính quy
Chương 6.Các vấn đề quản trị
cơ bản trong thực thi chiến lược
Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/20171
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
NỘI DUNG
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược2
6.1. KN,
bản chất
và nhiệm
vụ của
thực thi
CL
6.2. Qtrị
các mục
tiêu ngắn
hạn & các
chính sách
6.3. Qui
hoạch các
nguồn lực
để thực thi
CL
6.4. Cấu
trúc tổ
chức thực
thi chiến
lược
6.5. Xây
dựng văn
hoá DN
trong thực
thi chiến
lược
6.6. Lãnh
đạo chiến
lược
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.1.1. Khái niệm và...
53 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 654 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 6: Các vấn đề quản trị cơ bản trong thực thi chiến lược, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học phần: 3 tín chỉ
Đối tượng: Chính quy
Chương 6.Các vấn đề quản trị
cơ bản trong thực thi chiến lược
Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/20171
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
NỘI DUNG
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược2
6.1. KN,
bản chất
và nhiệm
vụ của
thực thi
CL
6.2. Qtrị
các mục
tiêu ngắn
hạn & các
chính sách
6.3. Qui
hoạch các
nguồn lực
để thực thi
CL
6.4. Cấu
trúc tổ
chức thực
thi chiến
lược
6.5. Xây
dựng văn
hoá DN
trong thực
thi chiến
lược
6.6. Lãnh
đạo chiến
lược
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.1.1. Khái niệm và nội dung của thực thi chiến lược
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược3
Khái niệm: Thực thi CL được hiểu là tập hợp các hành động và
quyết định cần thiết cho việc triển khai chiến lược.
Nội dung:
Các vấn đề quản trị
Thực thi chiến lược
Phân bổ các nguồn lực
Thay đổi cấu trúc tổ chức
Phát triển lãnh đạo chiến lược
Phát huy văn hóa DN
Xây dựng các chính sách
Thiết lập các mục tiêu hàng năm
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.1.2. Phân biệt hoạch định và thực thi CL
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược4
Hoạch định chiến lược Thực thi chiến lược
- Định vị các lực lượng trước khi hđộng - Quản lý các lực lượng khi hành động
- Quá trình tư duy - Quá trình tác nghiệp
- Đòi hỏi trực giác và kỹ năng phân tích tốt - Đòi hỏi những khích lệ và kỹ năng
lãnh đạo đặc biệt
- Đòi hỏi phối hợp 1 vài cá nhân - Đòi hỏi phối hợp nhiều cá nhân, nhiều
bộ phận
- Các khái niệm, công cụ của hoạch định
CL tương đối như nhau giữa các tổ chức có
qui mô và loại hình hđộng khác nhau
- Thực thi chiến lược có sự khác nhau
rất lớn giữa các qui mô và loại hình
hoạt động của tổ chức
Nhà quản lý cấp
Chức năng
Các CL gia
Chuyền đổi trách nhiệm
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.1.3. Quản trị các nhân tố ảnh hưởng đến thực thi CL
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược5
Mô hình 7S của McKinsey:
Mục tiêu
cao cả
Cấu
trúc
Hệ
thống
Phong
cách
Cán
bộ
Kỹ
năng
Chiến
lược
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.2.1. Khái niệm và yêu cầu của Mục tiêu ngắn hạn
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược6
Khái niệm: Là những mục tiêu < = 1 năm
Nguyên tắc: SMART
Yêu cầu:
▪ Sự nhất quán logic.
▪ Sự hợp lý của tổ chức và sự hợp lý của cá nhân
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.2.2. Sự thống nhất giữa các mục tiêu chiến lược ngắn hạn và
dài hạn
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược7
Khái niệm: Là những mục tiêu < = 1 năm
Nguyên tắc: SMART
Yêu cầu:
▪ Sự nhất quán logic.
▪ Sự hợp lý của tổ chức và sự hợp lý của cá nhân
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.2.3. Quản trị các chính sách
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược8
Khái niệm: những chỉ dẫn chung nhằm chỉ ra những giới hạn
(hoặc ràng buộc) về cách thức đạt tới mục tiêu chiến lược.
Yêu cầu:
▪ Phải cụ thể và có tính ổn định.
▪ Tóm tắt và tổng hợp thành các văn bản hướng dẫn, các quy
tắc, thủ tục mà các chỉ dẫn này đóng góp thiết thực cho
việc đạt tới các mục tiêu của chiến lược chung
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.2.4. Một số chính sách trong thực thi chiến lược
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược9
Chính sách Marketing
Chính sách Tài chính
Chính sách Nhân sự
Chính sách R&D
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược10
X
e
m
lạ
i
M
a
rk
e
tin
g
c
ă
n
b
ả
n
C
h
ín
h
s
á
ch
M
a
rk
et
in
g
Chính sách phân đoạn thị
trường
Chính sách định vị sản phẩm
Chính sách sản phẩm
Chính sách giá
Chính sách phân phối
Chính sách xúc tiến thương
mại
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược11
C
h
ín
h
s
á
ch
R
&
D
Phát triển sản phẩm
Hoàn thiện sản phẩm hiện
có
Phát triển sản phẩm mới
hoàn toàn
Đổi mới quy trình
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược12
C
h
ín
h
s
á
ch
N
h
â
n
s
ự
Gắn thành tích và lương thưởng với
thực hiện CL
Chế độ đãi ngộ thống nhất
Giải quyết các mâu thuẫn trong nội
bộ
Tạo môi trường văn hóa nhân sự hỗ
trợ CL
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược13
C
h
ín
h
s
á
ch
t
à
i
ch
ín
h
Huy động vốn cần thiết
Dự toán ngân sách tài
chính
Chính sách thu mua
Lãi suất cổ phần
Chính sách tiền mặt
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.3.1. Nguyên tắc quy hoạch nguồn lực
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược14
• nguồn lực nên được phân bổ thế
nào giữa các bộ phận chức năng,
đơn vị khác nhau trong tổ chức?Cấp độ công ty
• nguồn lực nên được bố trí như thế nào
trong mỗi chức năng, bộ phận và đơn vị
khác nhau trong tổ chức để đảm bảo
chiến lược được lựa chọn được thực
hiện tốt nhất?
Cấp độ kinh doanh
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.3.1. Nguyên tắc quy hoạch nguồn lực
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược15
Nhận thức về mức độ thay đổi nguồn lực
Phạm
vi
của
chỉ
dẫn
trung
tâm
Thấp
Thấp
Cao
Cao
Công thức
Mặc cả
tự do
Những ưu tiên
bắt buộc
Cạnh tranh
tự do
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược
TH1: Có ít sự thay đổi trong nguồn lực
• Phân bổ nguồn lực theo công thức; hoặc
• Phân bổ nguồn lực kiểu mặc cả tự do
TH2: Phân bổ nguồn lực trong quá trình tăng trưởng
• Khu vực ưu tiên và phân bổ ng.lực có thể được ép buộc từ cấp cao
• Cấp cao phân bổ nguồn lực qua quá trình cạnh tranh tự do
TH3: Phân bổ nguồn lực khi ổn định hoặc suy giảm
• Tái phân bổ nguồn lực được ép buộc từ cấp cao
• Tái phân bổ nguồn lực thông qua tự do cạnh tranh
• Tái phân bổ nguồn lực thông qua đấu thầu có ràng buộc
TH4: Phân bổ những nguồn lực dùng chung
• Phân bổ gián tiếp bằng việc tính toán các chi phí.
• Phân bổ trực tiếp bằng cách chuyển nghĩa vụ quản lý cho 1 bộ phận
• Phân bổ trực tiếp bằng cách các bộ phận trả chi phí phục vụ.
16
6.3.1. Nguyên tắc quy hoạch nguồn lực
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược17
6.3.1. Nguyên tắc quy hoạch nguồn lực
Nhận dạng nguồn lực
- Các đòi hỏi nguồn lực chi tiết
- Định dạng nguồn lực
Phù hợp với các nguồn lực
sẵn có
- Những nguồn lực mới
- Thay đổi nguồn lực cũ
- Định hình lại các nguồn lực
Phù hợp giữa các
nguồn lực với nhau
- Nhất quán với nhau
- Liên kết với nhau
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.3.2. Tiến hành triển khai qui hoạch nguồn lực
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược18
Xác định những năng lực cốt lõi và các nhiệm vụ chủ yếu
Vạch ra các ưu tiên
Kiểm định những giả định
Lập ngân sách và hoạch định tài chính
Triển khai nguồn nhân lực
Phân tích mạng
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.4.1. Khái niệm, đặc điểm cơ bản của
cấu trúc tổ chức
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược19
Khái niệm:
• Ctrúc tổ chức của DN là tập hợp các cnăng & qhệ mang tính chính
thức xđịnh các nvụ mà mỗi 1 đvị của DN phải hoàn thành, đồng
thời cả các pthức hợp tác giữa các đvị này
Đặc điểm
• Tính chuyên môn hóa (Specialisation) : cách thức + mức độ phân
công nhiệm vụ giữa các đơn vị.
• Tính hợp tác hóa (Coordination) : một hay nhiều phương thức
phối hợp hoạt động giữa các đơn vị.
• Tính hợp thức hóa (Formalisation) : mức độ chính xác trong quy
định chức năng, nhiệm vụ & mối liên hệ giữa các đơn vị.
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.4.2. Vai trò của cấu trúc tổ chức
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược20
Vai trò: (A.Chandler)
• Cấu trúc tổ chức ràng buộc cách thức các mục tiêu và các chính sách được thiết lập.
• Cấu trúc ràng buộc cách thức và nguồn lực được phân chia
Mối quan hệ chiến lược – cấu trúc
• Cấu trúc tổ chức đi theo sau CL hoặc theo sau sự lựa chọn CL của DN
• Cấu trúc tổ chức có thể ảnh hưởng đến các hoạt động CL hiện tại; CL trong
tương lai
Chiến lược
mới
được thiết
lập
Các vấn đề
quản trị mới
xuất hiện
Thành tích
của DN sụt
giảm
Thành tích
của DN được
cải thiện
Một cấu trúc
mới được
thiết lập
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.4.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến
cấu trúc tổ chức
Quy mô = Khối lượng công việc + thông tin đòi hỏi sự chuyên
môn hóa + chuẩn hóa trình tự xử lý cao hơn.
Công nghệ = Tập hợp các quy trình biến đổi trong DN
Môi trường: mã hoá các dữ liệu thu thập môi trường các
thông tin cần thiết cho việc ra quyết định.
• Tiềm năng của thị trường
• Tính phức tạp
• Rủi ro
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược21
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.5.4. Thiết lập cấu trúc tổ chức thực thi
chiến lược
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược22
Cấu trúc chức năng
Cấu trúc bộ phận và ctrúc theo SBU
Cấu trúc Ma trận
Cấu trúc toàn cầu
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
a. Cấu trúc chức năng
Khái niệm: Cấu trúc chức năng được hình thành trên cơ sở tập
hợp (phân tách) các hoạt động của DN theo chức năng KD.
Mô hình:
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược23
R&D Mua Sản xuất Hành chínhKinh doanh
Giám đốc
Tổ chức theo chức năng kinh doanh = Tập hợp (phân tách) theo chiều ngang chuỗi
giá trị của DN thành các đơn vị chức năng chuyên môn hóa khác nhau trên cơ sở
các kỹ năng đặc biệt của từng đơn vị, được hoàn chỉnh bằng các bộ phận hỗ trợ
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Ưu
điểm:
• Đơn giản, ít tốn kém
• Hiệu quả, mức độ chuyên
môn hóa cao
Nhược
điểm:
• Tập trung tránh nhiệm cho
lãnh đạo.
• Khả năng thích nghi kém với
các thay đổi của môi trường.
• Giảm các cơ hội nghề nghiệp
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược24
a. Cấu trúc chức năng (tiếp)
Cấu trúc chức
năng
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
b. Cấu trúc bộ phận và ctrúc theo SBU
Khái Niệm Cấu trúc bộ phận: Là cấu trúc được hthành trên cơ sở kiểm soát
hoạt động và cạnh tranh của DN kdoanh đồng thời nhiều SP/DV trên các phân
đoạn thị trường khác nhau theo 4 cách chủ yếu:
Sản phẩm/dịch vụ
Vùng địa lý
Phân loại KH
Qui trình thực hiện
Mô hình cấu trúc bộ phận theo sản phẩm
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược25
Giám Đốc
Sản phẩm
A
Sản phẩm
B
Sản phẩm
C
Sản phẩm
D
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
HTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
b. Cấu trúc bộ phận và c.trúc theo SBU
Khái Niệm Cấu trúc theo SBU: là cấu trúc được hình thành trên cơ sở
nhóm các bộ phận tương tự vào trong những SBU và uỷ thác điều hành SBU
cho 1 nhà quản lý chính - người sẽ chịu trách nhiệm b.cáo trực tiếp lên CEO.
Việc nhóm các bộ phận có thể được thực hiện theo 1 số đặc tính chung:
cùng cạnh tranh trong 1 ngành,
cùng sử dụng 1 công nghệ sản xuất,
cùng hướng tới 1 phân loại khách hàng, ...
Mô hình cấu trúc theo SBU:
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược26
Giám đốc
SBU
A
SBU
B
SBU
C
SBU
D
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Ưu
điểm
• Tập trung vào Sp/thị trường cụ thể
tiếp cận có hiệu quả hơn
• Thích ứng nhanh với sự thay đổi của
thị trường và KH
• Quyền qđịnh được chuyển cho các
nhà quản trị Bộ phận hoặc SBU
nhà quản trị cấp cao tập trung hơn
vào chiến lược dài hạn
Nhược
điểm
• Tăng chi phí quản lý cố định và chi
phí nhân viên
• Nhiều cấp bậc quản lý thông tin
có thể bị chậm lại và bị bóp méo
• Nhà quản trị Bộ phận hoặc SBU phải
chịu trách nhiệm có xu hướng chú
trọng vào lợi nhuận ngắn hạn, ko
quan tâm tới hđộng có ý nghĩa dài hạn
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược27
b. Cấu trúc bộ phận và c.trúc theo SBU
Cấu trúc bộ phận và
c.trúc theo SBU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
c. Cấu trúc Ma trận
Khái niệm: Cấu trúc ma trận là sự kết hợp 2 tuyến của quyền lực trong DN:
Chiều dọc: từ các nhà quản trị theo chức năng
Chiều ngang: từ các nhà quản trị theo chương trình, dự án...
Cấu trúc ma trận được ứng dụng khi DN phải đối mặt với những tình huống mà
các đvị thành viên cần cả tài năng chuyên môn của từng chức năng + sự hợp tác
giữa các chức năng khác nhau
Mô hình:
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược28
Giám Đốc
Nhân sựTC - KTMarketingSản xuất
Sản xuất 1
Sản xuất 2
Sản xuất 3
Sản xuất 4
TC-KT 1
TC-KT 2
TC-KT 3
TC-KT 4
Dự án A
Dự án B
Dự án C
Dự án D
Marketing 1
Marketing 2
Marketing 3
Marketing 4
Nhân sự 1
Nhân sự 2
Nhân sự 3
Nhân sự 4
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược29
c. Cấu trúc Ma trận
Ưu
điểm:
• Thực hiện hiệu quả đồng thời
nhiều nhiệm vụ khác nhau.
• Kết hợp theo chiều dọc
• Kết hợp theo chiều ngang
• Vai trò năng động của từng
thành viên ở mọi cấp quản lý.
Nhược
điểm:
• Phức tạp trong xây dựng +
hoạt động
• Chi phí quản trị lớn (Nhu cầu
kép)
Cấu trúc ma trận hiệu quả đòi hỏi sự hiểu biết + chấp nhận của tất cả các thành viên
trong DN (vai trò, trách nhiệm, truyền thống,)
Cấu trúc Ma trận
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
d. Cấu trúc toàn cầu
Khái niệm:
• Là cấu trúc được hthành trên cơ sở DN xâm nhập vào t.trường
nước ngoài, đòi hỏi xây dựng các đvị tổ chức chuyên môn
mới, có sự phối hợp hđộng với phần còn lại của DN
Các loại cấu trúc toàn cầu:
• Mô hình Mẹ / Con : DN vừa & nhỏ với mong muốn của lãnh đạo DN là
kiểm soát tuyệt đối các hoạt động ở nước ngoài.
• Mô hình bộ phận quốc tế chuyên trách: DN vừa & lớn với đặc điểm là
doanh số KD trên thị trường nội địa chiếm tỷ trọng vượt trội so với các hoạt
động ở các thị trường nước ngoài.
• Mô hình toàn cầu: DN lớn hoặc các tập đoàn
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược30
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Mô hình mẹ - con
TH sử dụng: Khi 1 DN vừa & nhỏ
hoạt động đơn ngành (sxuất 1 loại SP
chủ đạo hoặc 1 dòng SP có đặc tính
gần giồng nhau) bắt đầu phát triển
các hđộng XK qua các chi nhánh tại
nhiều QG khác nhau
Sự phối hợp hđộng của các chi
nhánh ở nước ngoài được tiến hành
chủ yếu giữa chủ tịch Cty Mẹ với
Đại diện của các chi nhánh.
Các vấn đề tác nghiệp được thực
hiện thông qua bộ phận phụ trách
XK, hđộng bổ trợ về mặt hậu cần.
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược31
Tổng Giám Đốc
Ban Giám
Đốc
Chi nhánh
Quốc gia A
Ban Giám Đốc
Chi nhánh
Quốc gia B
Sản
Xuất
Kinh
doanh
Tài
chính
Xuất
khẩu
Mô hình Mẹ / Con trên cơ sở chức năng
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
D TM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Mô hình bộ phận chuyên trách quốc tế
TH sử dụng: Sử dụng khi khối lượng các chi nhánh đã tăng lên
đáng kể, nảy sinh nhu cầu tương tác trực tiếp giữa các chi nhánh
tại nước ngoài với các đvị ở trong nước
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược32
Nhân sựSản xuất Marketing Tài chính
CEO
Domestic
Division
Paint
Domestic
Division
Tools
Bộ phận
quốc tế
Domestic
Division
Furniture
Domestic
Division
Hardware
Japan Australia Italy
Vận hành
văn phòng
Marketing Các quan hệ
với chính phủ
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
D TM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
c. Mô hình toàn cầu
TH sử dụng:
• Khi sự phát triển ở quy mô đa quốc gia của DN ảnh hưởng đến bộ phận chuyên
trách quốc tế DN cần định vị lại các hđộng nội địa trên cùng 1 bình diện với
các hđộng tiến hành ở các quốc gia khác.
3 loại hình cấu trúc toàn cầu:
• Toàn cầu theo chức năng: DN hoạt động chủ yếu trong 1 lĩnh vực duy nhất, cấu
trúc cơ bản của DN vẫn là cấu trúc chức năng và mỗi chức năng lại có thể được
toàn cầu hoá 1 cách độc lập với các chức năng khác
• Toàn cầu theo sản phẩm: khi DN đã đa dạng hoá, mỗi bộ phận tương ứng với 1
lvực hđộng cụ thể có xu hướng toàn cầu hoá tuỳ theo CL phát triển SP và thị
trường.
• Toàn cầu theo khu vực: khi DN phải thích nghi với các điều kiện đặc thù của
từng quốc gia hay khu vực địa lý
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược33
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Tổng hợp các loại hình cấu trúc ở
Cty đa quốc gia
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược34
Loại hình cấu trúc Sử dụng Đặc điểm
Mẹ / Con Các DN nhỏ và vừa Đa dạng hoá ở quy mô rất thấp, khối
lượng hoạt động kinh doanh ở nước
ngoài rât ít
Bộ phận chuyên trách
quốc tế
Rất thường xuyên ở các
DN lớn và vừa
Đa dạng hoá thấp, khối lượng hoạt
động kinh doanh ở nước ngoài thấp.
Cấu trúc toàn cầu
theo sản phẩm
Khá thường xuyên ở các
Cty lớn
Đa dạng hoá ở quy mô lớn, khôi
lượng hoạt động kinh doanh ở nứoc
ngoài vừa phải.
Cấu trúc toàn cầu
theo vùng địa lý
Khá thường xuyên ở các
Cty lớn, tập đoàn
Đ a d ạ n g h o á t h ấ p , k h ố i l ư ợ n g h o ạ t
đ ộ n g k i n h d o a n h ở n ư ớ c n g o à i r ấ t
l ớ n .
C ấ u t r ú c t o à n c ầ u
t h e o c h ứ c n ă n g
H i ế m c h ỉ c ó ở 1 v à i C t y
l ớ n .
Đ a d ạ n g h o á r ấ t k é m , h o ạ t đ ộ n g k i n h
d o a n h ở n ư ớ c n g o à i r ấ t l ớ n c h i ế m t ỷ
t r ọ n g đ a s ố .
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.5.1. KN & vai trò VHDN trong TTCL
Khái niệm: Văn hóa DN là một tập hợp các niềm tin,
giá trị được chia sẻ & học hỏi bởi các thành viên của tổ
chức, được xây dựng và truyền bá trong suốt quá trình
tồn tại và phát triển của DN.
Văn hóa DN chi phối cách thức các thành viên trong
DN và các bên liên quan đến DN (Stakeholders).
Văn hóa hình thành / ảnh hưởng thái độ của con
người trong tổ chức.
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược35
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.6.1. KN & vai trò VHDN trong TTCL
Vai trò:
Văn hóa ảnh hưởng
đến khả năng lãnh
đạo CL của DN.
Văn hóa phản ánh
nhiệm vụ kinh doanh
chiến lược của DN.
Chiến lược phải phù
hợp với văn hóa và
ngược lại.
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược36
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Phân loại văn hóa DN
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược37
Văn hóa
mạnh và yếu
Văn hóa kém
hiệu quả
Văn hóa
thích ứng
Văn hóa
doanh
nghiệp
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
VH mạnh/yếu
VH yếu: tồn tại bên trong nhiều
VH nhỏ, có ít các tiêu chuẩn, giá
trị và thói quen chung, truyền
thống kinh nghiệm.
VH mạnh: VHM trước hết phải
là một tổng thể có kết cấu thống
nhất và mạnh mẽ, bao gồm 2 mối
quan hệ bên trong và bên ngoài có
tác động qua lại với nhau.
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược38
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
• VH thống trị tư tưởng: các nhà quản trị tiến hành
các quyết định theo hướng thống trị duy nhất.
• Loại VH làm DN luôn phải đối mặt với sự biến
đổi nhưng bản thân VH lại khó biến đổi thích ứng.
• VH đề cao các nhà QT nắm rõ về công tác quản lý
hơn là các nhà QT hiểu về sứ mạng, tầm nhìn, các
chiến lược, khả năng cạnh tranh,
• Dạng khép kín, không chịu tiếp thu học hỏi các
chuẩn mực và phương pháp khác bên ngoài tổ
chức
VH kém hiệu quả
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược39
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
D TM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
VH thích ứng
• Các thành viên chia sẻ
những cảm nghĩ riêng để
tổ chức có thể giải quyết
bất cứ mối đe doạ nào,
dễ dàng tiếp thu và chấp
nhận các tình huống nguy
hiểm, sự thử nghiệm
mới, sự đổi mới, thay
đổi các chiến lược và
thói quen nếu như cần
thiết nhằm đáp ứng
quyền lợi của các bên liên
quan (stakeholder)
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược40
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.6.2. Xây dựng VHDN thích ứng với yêu cầu TTCL
Văn hóa hiện diện ở bất kỳ DN nào, tuy nhiên
một DN muốn phát triển từ khá lên xuất sắc phải
có một tầm nhìn rộng lớn, tham vọng lâu dài, xây
dựng được một nề nếp văn hóa có bản sắc riêng,
thể hiện sự khác biệt vượt trội.
Văn hóa mạnh (VHM)
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược41
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.6.2. Xây dựng VHDN thích ứng với yêu cầu TTCL
Văn hóa mạnh là một tổng thể thống
nhất: VHM là 1 khối thống nhất gồm 2
mối quan hệ bên trong và bên ngoài có tác
động qua lại với nhau.
Bên trong: duy trì kỷ luật; thống nhất
quan điểm/ tư tưởng/ hành động; chuẩn
hóa mọi hoạt động quản lý, sản xuất, kinh
doanh, từ đó xây dựng giáo lý của tổ
chức và kiên trì thực hiện nhằm tiến tới
một định hướng rõ ràng. (Cứng rắn)
Bên ngoài: mối quan hệ với khách hàng và
đối tác; hệ thống dịch vụ, chăm sóc khách
hàng hoàn hảo, (Mềm dẻo)
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược42
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Những đòi hỏi khi xây dựng Văn hóa mạnh
• VHDN được đặc trưng trước hết với tầm nhìn/sứ
mạng của DN. Doanh nghiệp phải duy trì các tư
tưởng cốt lõi của mình (tầm nhìn/sứ mạng), đồng
thời cũng không được phép thỏa mãn với hiện tại.
Tư duy VHM :
• Kết cấu vững chắc
• Tiện lợi khi sử dụng
• Phù hợp thẩm mỹ
Cấu trúc VHM:
tuân thủ 3
nguyên tắc sau:
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược43
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Những đòi hỏi khi xây dựng Văn hóa mạnh
• Các giá trị tinh thần
• Các nhân vật hình mẫu
• Các tập tục, lễ nghi
• Giao tiếp –Truyền đạt
Môi trường VHM : phong
phú và nhiều bản sắc, giá trị
nhằm gắn kết các cá nhân
trong 1 tổ chức; được hình
thành từ bốn thành phần sau:
• Thực hiện các nhiệm vụ khó khăn (Bất khả thi).
• Tìm kiếm, lựa chọn, đào tạo nhân sự thích hợp.
• Ủng hộ sự tự chủ cao nhất cho mỗi nhân viên, thúc đẩy mọi người luôn
hành động và thử nghiệm
• Xdựng, bồi dưỡng lớp qtrị viên kế cận, lđạo nguồn từ trong lòng DN.
Chuẩn mực hành động:
Những hđộng nổi trội, đặc
thù cần có để duy trì tầm
nhìn, thúc đẩy sự tiến bộ
ko ngừng trong DN.
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược44
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.6.1. KN, vai trò và bản chất lãnh đạo CL
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược45
Khái niệm:
Lãnh đạo CL là một hệ thống (1 quá
trình) những tác động nhằm thúc đẩy
những con người (hay 1 tập thể) tự
nguyện và nhiệt tình thực hiện các
hành động cần thiết nhằm đạt được
các mục tiêu chiến lược của DN.
Lãnh đạo CL là hệ thống các hành
động trong hiện tại (chỉ dẫn, điều
khiển, ra quyết định, động viên, điều
chỉnh) để hiện thực hóa tương lai.
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.6.1. KN, vai trò và bản chất lãnh đạo CL
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược46
Vai trò
Nhận dạng, khám phá và
khai thác cơ hội cho DN
Chấp nhận rủi ro
Luôn hướng về sự đổi mới
Lãnh đạo chiến
lược trả lời cho
2 câu hỏi
Làm gì ?
Như thế nào ?
Nguyên tắc
Đảm bảo sự kết hợp hài
hòa giữa các mục tiêu CL.
Nhà lãnh đạo phải đóng vai
trò là “phương tiện” để đạt
được nhu cầu và mong
muốn của các thành viên.
Làm việc theo chức trách và
quyền hạn.
Ủy nhiệm & ủy quyền.
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.6.2. Phát triển nguồn lực lãnh đạo CL
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược47
• giải quyết các nguồn lực hữu hình
tổ chức hoạt động qua việc giải
quyết và kết hợp các nhân tố nguồn
lực thoả mãn nhu cầu khách hàng.
Nhà quản trị
• giải quyết các nguồn lực vô hình
các định hướng, mục tiêu và cách
thức để đạt tới mục tiêu đó.Nhà lãnh đạo
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.7.2. Phát triển nguồn lực lãnh đạo CL
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược48
W.Bennis & B.Nanus (1985) :
“Nhà quản trị là những người làm đúng theo sự việc, còn nhà
lãnh đạo là những người làm những sự việc đúng. Sự khác
biệt được tổng kết lại chính là sự đối lập trong các hành động
về sứ mạng, óc phán đoán, tính hiệu lực so với các hành động
điều khiển thói quen, năng suất”
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược49
Khía cạnh tác
nghiệp và tâm
lí lãnh đạo CL
Tính bao
quát
Tôn trọng
người khác
Năng động
Kiên nhẫn
Can đảm
Có kỹ năng
xây dựng
nhóm
Có khả
năng nhận
ra các điển
hình và xu
thế phía
trước
Khả năng
học hỏi
kinh
nghiệm
Khả năng
động viên
người
khác
Có kỹ năng
xây dựng
nhóm
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
6.7.3. Khía cạnh tác nghiệp và tâm lí lãnh đạo CL
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược50
Phong cách lãnh đạo chiến lược
Phong cách lãnh đạo
CL
Định hướng
nhiệm vụ
Định hướng
con người
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược51
Nhà lãnh đạo mang định hướng nhiệm vụ: mang tính “độc đoán”, quan tâm
nhiều đến tổ chức và quá trình hoạt động của tổ chức, ít (ko) để ý đến cảm nghĩ
của những người xung quanh.
Nhà lãnh đạo mang định hướng con người: là nhà lãnh đạo có tính “quan
hệ con người”, quan tâm nhiều đến cảm nghĩ và trạng thái của nhân viên.
Nhà lãnh đạo có cả 2 phong cách trên: là “lãnh đạo nhóm”, có sự quan tâm
vừa phải (dung hoà) giữa nhiệm vụ và con người, đưa ra quyết định khi nhận
được sự tán thành của người lao động
Nhà lãnh đạo không thuộc 2 phong cách trên: gọi là tính “thờ ơ”, tức là hoàn
toàn cho phép người lao động tự chủ trong mọi hành động
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược52
Nhà quản lý
tự đưa ra và
công bố
quyết định
Trình bày ý
tưởng và đề
nghị các câu
hỏi
Đưa ra vấn đề,
tiếp nhận ý
kiến và ra
quyết định
Cho phép
người lao
động tự quyết
định theo giới
hạn đặt trước
Độc đoán
Dân chủ
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược53
Xin mời câu hỏi
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-bai_giang_quan_tri_chien_luoc_dh_thuong_mai_6_7241_1982961.pdf