Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 4: Phân tích môi trường bên trong và chẩn đoán doanh nghiệp

Tài liệu Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 4: Phân tích môi trường bên trong và chẩn đoán doanh nghiệp: Học phần: 3 tín chỉ Đối tượng: Chính quy Chương 4.Phân tích môi trường bên trong và chẩn đoán DN Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/20171 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược2 Nguồn lực Năng lực Năng lực Cốt lõi Đánh giá Năng lực Cạnh tranh tổng thể của DN Lợi thế cạnh tranh Qui trình phát triển lợi thế cạnh tranh qua phân tích môi trường bên trong của DN GĐ1: Phân tích nguồn lực và năng lực của DN GĐ2: Xây dựng năng lực cốt lõi GĐ3: Đánh giá năng lực cạnh tranh tổng thể DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHT...

pdf32 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 535 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 4: Phân tích môi trường bên trong và chẩn đoán doanh nghiệp, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học phần: 3 tín chỉ Đối tượng: Chính quy Chương 4.Phân tích môi trường bên trong và chẩn đoán DN Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/20171 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược2 Nguồn lực Năng lực Năng lực Cốt lõi Đánh giá Năng lực Cạnh tranh tổng thể của DN Lợi thế cạnh tranh Qui trình phát triển lợi thế cạnh tranh qua phân tích môi trường bên trong của DN GĐ1: Phân tích nguồn lực và năng lực của DN GĐ2: Xây dựng năng lực cốt lõi GĐ3: Đánh giá năng lực cạnh tranh tổng thể DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU NỘI DUNG 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược3  4.1. Đánh giá MTBT trên cơ sở các nguồn lực – năng lực  4.2. Phân tích năng lực cốt lõi của DN  4.3. Đánh giá năng lực cạnh tranh tổng thể của DN  4.4. Mô thức đánh giá tổng hợp các nhân tố MTBT DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Nguồn lực và năng lực: những nhân tố cơ bản để xây dựng chiến lược  Là những ntố đầu vào DN tạo SP/DV  Ko có sự khác biệt hoặc chuyên biệt hóa cho từng DN Nếu đứng 1 mình nguồn lực ko thể tạo nên lợi thế cạnh tranh  Khả năng DN sử dụng nguồn lực để tạo nên SP/DV  Là sự tổ hợp các quá trình và kỹ năng mà DN phụ thuộc vào để đạt được các hđộng chuyên biệt trong quá trình sx Sp/DV Chiến lược DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 4.1.1. Phân tích & đánh giá các nguồn lực 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược5  Khái niệm: Nguồn lực là những yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất kinh doanh  Phân loại:  Nguồn lực hữu hình: vật chất, tài chính, con người, tổ chức  Nguồn lực vô hình: công nghệ, danh tiếng, bí quyết DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 6Nguồn lực hữu hình và vô hình = = = Vô hình Việc lựa chọn địa điểm Thương hiệu Hữu hình Bất động sản tại Ngoại ô Lượng KH lớn Bất động sản + + + Wal-Mart McDonald’s DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU  Khái niệm: Năng lực thể hiện khả năng sử dụng các nguồn lực, đã được liên kết một cách có mục đích tại các lĩnh vực hoạt động của DN nhằm đạt được mục tiêu mong muốn  Năng lực được phát hiện khi có sự tương tác giữa nguồn lực vô hình và hữu hình  Năng lực thường dựa trên việc phát triển, thực hiện, trao đổi thông tin và kiến thức thông qua nguồn nhân lực trong DN. 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược7 4.1.2. Phân tích và đánh giá các năng lực DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 4.1.2. Phân tích và đánh giá các năng lực  Cơ sở của năng lực:  Kiến thức hoặc kỹ năng độc đáo của nhân viên  Tài chuyên môn chức năng của những nhân viên này  Năng lực thường được phát triển tại những khu vực chức năng chuyên biệt hoặc là một phần của khu vực chức năng. 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược8 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Một số năng lực của DN 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược9 Các lĩnh vực chức năng Năng lực Doanh nghiệp Phân phối Kỹ năng quản trị logistic hiệu quả Wal-Mart Nguồn nhân lực Có động cơ thúc đẩy, giao quyền điều hành và khả năng giữ chân người lao động Aerojet Hệ thống quản trị thông tin Cơ sở dữ liệu khách hàng Wal-Mart Amazon.com Marketing Hoạt động xúc tiến thương hiệu các sản phẩm. Dịch vụ chăm sóc khách hàng hiệu quả Khả năng nhận ra xu thế thời trang trong tương lai Gillette Ralph Lauren Clothing Quản trị Thực hiện hiệu quả các nhiệm vụ quản lý Cấu trúc tổ chức có hiệu quả Hewlett-Packard Pepsi Co Sản xuất Kỹ năng thiết kế và sản xuất s/p có độ tin cậy. Công nghệ sản xuất bằng máy móc tự động và tinh vi Sản xuất các bộ phận và sản phẩm siêu nhỏ Komatsu Intel Sony Nghiên cứu và phát triển Năng lực công nghệ độc đáo Phát triển giải pháp điều khiển thang máy Công nghệ kỹ thuật số Corning Mitsibushi Canon DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHT _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU NỘI DUNG 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược10  4.1. Nhận dạng MTBT trên cơ sở nguồn lực – năng lực  4.2. Phân tích năng lực cốt lõi của DN  4.3. Đánh giá năng lực cạnh tranh tổng thể của DN  4.4 Mô thức đánh giá tổng hợp các nhân tố MTBT DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Phân tích năng lực cốt lõi của DN 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược11  Năng lực cốt lõi là những năng lực mà DN thực hiện đặc biệt tốt hơn so với các năng lực khác của DN  là nền tảng cơ sở của chiến lược phát triển và lợi thế cạnh tranh của DN  Các tiêu chuẩn xác định Năng lực cốt lõi: tuân theo qui tắc VRINE  Có giá trị - Value  Hiếm – Rarity  Khó bắt chước và ko thể thay thế được – Inimitability and Non-substitutability  Có thể khai thác được - Exploitability Nguồn lực Năng lực Năng lực Cốt lõi DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 1 Nguồn lực/Năng lực được coi là có giá trị nếu nó cho phép DN tận dụng được các cơ hội hoặc đảo ngược được các thách thức trong MTKD Qui tắc VRINE: (1) Value – Có giá trị Hệ thống đường ray của Union Pacific là 1 nguồn lực hữu hình cho phép UP cạnh tranh với các nhà vận tải khác trong việc vận chuyển đường dài hoặc vận chuyển nhiều loại hàng hóa • Maintain an extensive network of rail-line property and equipment on the U.S. Gulf cost • Operates in the western two-third of the United States serving 23 states, linking every major West Coast and Gulf Coast port, and reaching east through major gateways in Chicago, St.Louis, Memphis, and New Orleans • Also operates in key north-south corridors • The only U.S. railroad serving all six gateways to Mexico • Interchanges traffic with Canadian rail systems Ví dụ Định nghĩa DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 13 Example Khi McDonald’s kí 1 hợp đồng xây dựng nhà hàng phía bên trong siêu thị Wal- Mart, nó đã tạo nên 1 lợi thế vô hình so với đối thủ cạnh tranh Burger King, và lợi thế này có giá trị và hiếm 1 nguồn lực hoặc năng lực hữu ích có tính hiếm tương đối so với nhu cầu. Những nguồn lực giá trị mà có sẵn (ko hiếm) đối với các đối thủ cạnh thì nó dễ dàng cho phép các DN đạt được sự ngang giá Qui tắc VRINE: (2) Rarity – Hiếm Định nghĩa Ví dụ DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Example Qui tắc VRINE: (3) INIMITABILITY AND NON-SUBSTITUTABILITY Khó bắt chước và không thể thay thế Barnes & Noble’s large store network gave it access to customers and purchasing power that was inimitable but Amazon.com found a substitute  1 nguồn lực hoặc năng lực được coi là khó thể bắt chước nếu ĐTCT khó có thể đạt được tính giá trị và hiếm của nguồn lực đó 1 cách nhanh chóng hoặc phải đối mặt với bất lợi/tổn thất khi làm như vậy  Nó được coi là không thể thay thế nếu ĐTCT không thể đạt được lợi ích như vậy khi sử dụng phối hợp nguồn lực và năng lực Định nghĩa Ví dụ DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 15 Novell: “I walk down Novell hallways and marvel at the incredible potential for innovation here, but Novell has had a difficult time in the past turning innovation into product in the market place” - CEO Eric Schmidt Xerox: Xerox đã phát minh ra máy in laser, tiêu chuẩn ghép nối mạng cục bộ - ethernet, phần mềm giao diện đồ họa và chuột máy tính. Tuy nhiên Xerox đã không khai thác lợi nhuận được từ những SP này Example Là nguồn lực/ năng lực mà DN có thể khai thác được giá trị của nó Qui tắc VRINE: (4) Exploitability – Có thể khai thác Định nghĩa DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU NỘI DUNG 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược16  4.1. Nhận dạng MTBT trên cơ sở nguồn lực – năng lực  4.2. Phân tích năng lực cốt lõi của DN  4.3. Đánh giá năng lực cạnh tranh tổng thể của DN  4.4 Mô thức đánh giá tổng hợp các nhân tố MTBT DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 4.3.1. Khái niệm và phân loại năng lực cạnh tranh Khái niệm: NLCT là những năng lực mà DN thực hiện đặc biệt tốt hơn so với các đối thủ cạnh tranh. Đó là những thế mạnh mà các đối thủ cạnh tranh không dễ dàng thích ứng hoặc sao chép Phân loại Năng lực cạnh tranh của DN: 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược17 Năng lực cạnh tranh phi Marketing - Vị thế tài chính - Năng lực quản trị và lãnh đạo - Nguồn nhân lực - Năng lực R&D - Năng lực sản xuất tác nghiệp Năng lực cạnh tranh Marketing - Tổ chức Marketing - Hệ thông tin Marketing - Hoạch định chiến lược Marketing - Các ctrình Marketing hỗn hợp - Kiểm tra Marketing - Hiệu suất hoạt động Marketing DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _T U DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược18 4.3.2. Mô hình đánh giá năng lực cạnh tranh tổng thể của DN ❖ Năng lực cạnh tranh tuyệt đối của DN DSCTDN - Điểm đánh giá năng lực cạnh tranh tổng thể của doanh nghiệp Pi - Điểm bình quân tham số i của tập mẫu đánh giá Ki – Hệ số độ k quan trọng của tham số i ❖ Năng lực cạnh tranh tương đối của doanh nghiệp DSCTSS – Chỉ số sức cạnh tranh tương đối của doanh nghiệp DSCTĐS – Sức cạnh tranh của DN chuẩn đối sánh (đối thủ cạnh tranh trực tiếp có vị thế dẫn đạo hoặc thách thức trên cùng thị trường mục tiêu của DN nhiên cứu; hoặc là đối thủ được đánh giá có năng lực cạnh tranh mạnh và hội nhập hữu hiệu trên thị trường tổng thể).    12 1i iiSCTDN PKD 1 1  i iK SCTDS SCTDN SCTSS D D D  DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược19 Các bước xây dựng mô hình đánh giá NLCT tổng thể của DN ❖ Bước 1: Xây dựng bộ tiêu chí đánh giá NLCT (NLCT marketing và NLCT phi marketing) của DN. Lưu ý: tùy theo đặc thù của từng DN sẽ xây dựng bộ tiêu chí NLCT khác nhau. ❖ Bước 2: Đánh giá tầm quan trọng (Ki) cho mỗi NLCT này từ 1.0 (quan trọng nhất) đến 0.0 (không quan trọng) dựa vào ảnh hưởng (mức độ, thời gian) của từng NLCT đến vị thế chiến lược hiện tại của DN. Mức phân loại thích hợp có thể được xác định bằng cách so sánh những ĐTCT thành công với những DN không thành công. Tổng độ quan trọng của tất cả các NLCT này = 1. ❖ Bước 3: Đánh giá xếp loại (Pi) cho mỗi NLCT từ 4 (nổi bật) đến 1 (kém) căn cứ cách thức mà định hướng chiến lược hiện tại của DN phản ứng với các NLCT này. Việc xếp loại ở bước này căn cứ cào đặc thù của DN trong khi tầm quan trọng ở bước 2 phải căn cứ vào ngành hàng. ❖ Bước 4: Nhân Ki với Pi để xác định số điểm quan trọng của từng NLCT. ❖ Bước 5: Cộng điểm quan trọng của từng NLCT để xác định tổng số điểm quan trọng của NLCT tổng thể của DN. Tổng số điểm quan trọng nằm từ 4.0 (Tốt) đến 1.0 (Kém) và 2.5 là giá trị trung bình DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược20 Mô hình đánh giá năng lực cạnh tranh tương đối của DN ❖ Bước 1: Xác định đối thủ cạnh tranh chủ yếu của doanh nghiệp (đối thủ cạnh tranh trực tiếp có vị thế dẫn đạo hoặc thách thức trên cùng thị trường mục tiêu của DN nghiên cứu; hoặc là đối thủ được đánh giá có năng lực cạnh tranh mạnh và hội nhập hữu hiệu trên thị trường tổng thể). ❖ Bước 2: Xây dựng bảng đánh giá năng lực cạnh tranh tuyệt đối của ĐTCT này ❖ Bước 3: Chia tổng điểm quan trọng NLCT của DN cho tổng điểm quan trọng NLCT của ĐTCT để xác định NLCT tương đối của DN. DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược21 Mô hình đánh giá năng lực cạnh tranh tương đối của DN Nhân tố tạo lập năng lực cạnh tranh Độ quan trọng (Ki) Doanh nghiệp Đối thủ cạnh tranh chủ yếu Xếp loại (Pi) Tổng điểm/NLCT Xếp loại (Pi) Tổng điểm/NLCT Năng lực cạnh tranh phi marketing 1. Năng lực tài chính 2. Nguồn nhân lực 3. Nguồn lực về kỹ thuật, công nghệ 4. Nhà lãnh đạo và quản trị 5. Hiệu suất R&D Năng lực cạnh tranh phi marketing 1. Chính sách sản phẩm 2. Chính sách giá 3. Kênh phân phối 4. Chính sách xúc tiến 5.Thị phần Tổng điểm quan trọng 1.0 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 4.3.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển Lợi thế cạnh tranh bền vững của DN 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược22 Chất lượng Vượt trội Hiệu suất vượt trội Lợi thế cạnh tranh Đáp ứng khách hàng Vượt trội Sự đổi mới Vượt trội -Chi phí thấp -Khác biệt hóa  Lợi thế cạnh tranh là những thế mạnh đặc biệt của DN, cho phép DN đạt được chất lượng vượt trội, năng suất vượt trội, sự đổi mới vượt trội, và đáp ứng KH vượt trội so với đthủ c.tranh DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU a. Hiệu suất vượt trội 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược23  KN: Hiệu suất được tính bằng số lượng đầu vào cần thiết để sản xuất 1 đvị đầu ra SP = Đầu ra/Đầu vào  Ảnh hưởng: Hiệu suất tạo nên năng suất cao hơn và chi phí thấp hơn Hiệu suất vượt trội giúp DN đạt được Lợi thế cạnh tranh thông qua việc giảm cấu trúc chi phí DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Cách thức đạt tới Hiệu suất vượt trội  Tận dụng tính kinh tế theo qui mô (Microsoft, Ford’s Model T)  Tận dụng đường ảnh hưởng học tập (ngành chăm sóc SK)  Tận dụng đường cong kinh nghiệm (CN máy bay)  Ứng dụng hệ thống sx linh hoạt và Kh hóa  Quản trị nguyên liệu đầu vào, JIT  Tập trung vào các CL R&D, quản trị nhân sự, quản trị hệ thống thông tin và quản trị cơ sở hạ tầng. 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược24 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU b. Chất lượng vượt trội 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược25  KN: Chất lượng của SP vượt trội được đánh giá dựa trên 2 thuộc tính:  Có độ tin cậy cao: Thực hiện tốt mọi chức năng được thiết kế và bền  Tuyệt hảo: được nhận thức bởi KH là tuyệt vời  Ảnh hưởng đến lợi thế cạnh tranh:  Các SP có Chất lượng vượt trội có khả năng khác biệt hóa và gia tăng giá trị của SP theo đánh giá của KH  Việc loại bỏ lỗi của SP giúp tránh lãng phí, tăng hiệu suất và do đó giảm cấu trúc chi phí  Lợi nhuận tăng DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _ MU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Cách thức đạt Chất lượng vượt trội 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược26 Tăng chất lượng của SP vượt trội dựa trên độ tin cậy  Ứng dụng các tiêu chuẩn về chất lượng như 6 Sigma, TQM, ISO  Ứng dụng qui trình tăng cường chất lượng của Deming  Tăng chất lượng của SP dựa trên tính tuyệt hảo  Nghiên cứu thuộc tính nào của SP là quan trọng nhất đối với KH  Thiết kế Sp đi kèm với DV để làm nổi trội thuộc tính quan trọng nhất  Quyết định sẽ tập trung thúc đầy thuộc tính nào và làm thể nào để định vị thuộc tính đó tốt nhất theo cảm nhận của KH  Thường xuyên có những cải tiến trong các thuộc tính và phát triển những thuộc tính sản phẩm mới DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU c. Sự đổi mới vượt trội 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược27  KN: Sự đổi mới là hoạt động tạo nên SP hoặc qui trình mới  Ảnh hưởng:  Tạo nên những SP có thể thỏa mãn KH tốt hơn  Nâng cao chất lượng của SP hiện tại  Giảm chi phí Sự đổi mới có thể bị sao chép  Đổi mới liên tục Sự đổi mới vượt trội thành công có thể là nguồn tạo nên Lợi thế cạnh tranh quan trọng thông qua việc tạo cho DN sản phẩm/qui trình độc đáo mà đối thủ cạnh tranh không có DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Cách thức đổi mới Hình thức đổi mới ▪ Đổi mới sản phẩm: tạo ra những SP mà KH nhận thấy có giá trị hơn, và gia tăng lợi nhuận cận biên cho DN. ▪ Đổi mới qui trình: tạo nên giá trị bằng cách giảm thiểu chi phí sản xuất  Qui trình đổi mới ▪ Xây dựng những kỹ năng trong nghiên cứu căn bản và ứng dụng ▪ Lựa chọn dự án và tiến hành quản lý ▪ Hợp nhất các lĩnh vực chức năng ▪ Sử dụng các đội phát triển sản phẩm ▪ Phát triển các qui trình bổ sung song song 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược28 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU D TM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU d. Đáp ứng khách hàng vượt trội 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược29  KN: Đáp ứng KH vượt trội là việc nhận dạng và thỏa mãn nhu cầu của KH tốt hơn hẳn so với đối thủ cạnh tranh  Cách thức đáp ứng KH:  Sự đổi mới và chất lượng vượt trội là không thể thiếu để có thể đáp ứng KH tốt  Khách hàng hóa SP/DV theo những nhu cầu đặc biệt của KH cá nhân hoặc KH tổ chức  Có thể tăng cường đáp ứng KH thông qua thời gian đáp ứng KH, cách thức thiết kế, dịch vụ KH sau bán, hỗ trợ KH Đáp ứng KH vượt trội tạo nên sự khác biệt hóa SP/DV của DN, do đó tạo nên sự trung thành của KH đối với nhãn hiệu và DN có thể đạt được mức giá tối ưu DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU NỘI DUNG 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược30  4.1. Nhận dạng MTBT trên cơ sở các nguồn lực  4.2. Phân tích năng lực cốt lõi của DN  4.3. Đánh giá năng lực cạnh tranh tổng thể của DN  4.4 Mô thức đánh giá tổng hợp các nhân tố MTBT DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Các bước xây dựng mô thức IFAS 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược31  Bước 1: Liệt kê các điểm mạnh/ điểm yếu cơ bản của DN.  Bước 2: Ấn định tầm quan trọng bằng cách phân loại từ 0,0 (không quan trọng) đến 1,0 (quan trọng nhất) cho từng yếu tố. Tầm quan trọng được ấn định cho mỗi yếu tố cho thấy tầm quan trọng tương đối chủ yếu của yếu tố đó đối với sự thành công của DN. Không kể yếu tố đó là điểm mạnh hay điểm yếu bên trong, thì các yếu tố được xem là có ảnh hưởng càng lớn đến hoạt động DN thì có độ quan trọng càng cao.  Bước 3: Xếp loại cho từng nhân tố từ 1 (thấp nhất) đến 4 (cao nhất) căn cứ vào đặc điểm hiện tại của DN đối với nhân tố đó. Việc xếp loại ở bước này căn cứ cào đặc thù của DN trong khi tầm quan trọng ở bước 2 phải căn cứ vào ngành hàng.  Bước 4: Nhân mức quan trọng của mỗi yếu tố với điểm xếp loại của nó nhằm xác định điểm quan trọng cho từng biến số.  Bước 5: Xác định tổng số điểm quan trọng của DN bằng cạnh cộng điểm quan trọng của từng biến số. Tổng số điểm quan trọng nằm từ 4.0 (Tốt) đến 1.0 (Kém) và 2.5 là giá trị trung bình. DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược32 Xin mời câu hỏi DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-bai_giang_quan_tri_chien_luoc_dh_thuong_mai_4_4068_1982959.pdf
Tài liệu liên quan