Tài liệu Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 3: Phân tích môi trường bên ngoài của doanh nghiệp: Học phần: 3 tín chỉ
Đối tượng: Chính quy
Chương 3.Phân tích môi trường
bên ngoài của DN
Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/20171
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
NỘI DUNG
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược2
3.1. Nhận dạng cấu trúc MTBN của DN
3.2. Phân tích MT vĩ mô và đ.giá các pđoạn CL của DN
3.3. Phân tích và đánh giá MT ngành của DN
3.4 Mô thức đánh giá tổng hợp các nhân tố MTBN
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Khái niệm và cấu trúc MTBN của DN...
27 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 506 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 3: Phân tích môi trường bên ngoài của doanh nghiệp, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học phần: 3 tín chỉ
Đối tượng: Chính quy
Chương 3.Phân tích môi trường
bên ngoài của DN
Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/20171
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
NỘI DUNG
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược2
3.1. Nhận dạng cấu trúc MTBN của DN
3.2. Phân tích MT vĩ mô và đ.giá các pđoạn CL của DN
3.3. Phân tích và đánh giá MT ngành của DN
3.4 Mô thức đánh giá tổng hợp các nhân tố MTBN
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Khái niệm và cấu trúc MTBN của DN
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược3
Khái niệm: là một tập phức hợp và liên tục các yếu tố, lực lượng,
điều kiện ràng buộc có ảnh hưởng quyết định đến sự tồn tại, vận
hành và hiệu quả hđộng của DN trên thị trường.
Cấu trúc MTBN của DN:
▪ Môi trường ngành (MT nhiệm vụ): là MT của ngành KD mà DN đang
hđộng, bao gồm một tập hợp các yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp đến DN và
đồng thời cũng chịu ảnh hưởng từ phía DN. Ví dụ : nhà cung ứng, khách
hàng, đối thủ cạnh tranh, ...
▪ Môi trường xã hội (MT vĩ mô): bao gồm các lực lượng rộng lớn có ảnh
hưởng đến các quyết định CL trong dài hạn của DN. Ví dụ : kinh tế, chính
trị, văn hoá, luật pháp, ...
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Mô hình cấu trúc MTBN của DN
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược4
CHÍNH TRỊ
LUẬT PHÁP KINH TẾ
VĂN HOÁ
XÃ HỘI CÔNG NGHỆ
CÔNG TY
Cổ đông
Khách hàng
Nhà cung ứng
Nhà phân phối
Đối thủ
cạnh tranh
Tổ chức
tín dụng
Công đoàn
Người
cung ứngCông chúng
Nhóm quan tâm
đặc biệt
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
5MT vĩ mô
Cấu trúc môi trường bên ngoài
MT ngành
Nhóm chiến lược
Doanh nghiệp
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
NỘI DUNG
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược6
3.1. Nhận dạng cấu trúc MTBN của DN
3.2. Phân tích MT vĩ mô và đ.giá các pđoạn CL của DN
3.3. Phân tích và đánh giá MT ngành của DN
3.4 Mô thức đánh giá tổng hợp các nhân tố MTBN
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.2.1 Phân tích môi trường vĩ mô
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược7
MT vĩ mô
➢ Nhóm lực lượng kinh tế
➢ Nhóm lực lượng chính trị - pháp luật
➢ Nhóm lực lượng văn hóa – xã hội
➢ Nhóm lực lượng công nghệ
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
a. Nhóm lực lượng kinh tế
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược8
Cán cân thương mại
Đầu tư nước ngoài
Định hướng thị trường
Hệ thống tiền tệ
Phân phối thu nhập & sức mua
Lạm phát
Trình độ phát triển kinh tế
Cơ sở hạ tầng & tài nguyên thiên nhiên
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
b. Nhóm lực lượng chính trị - pháp luật
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược9
Sự ổn định chính trị
Vai trò & thái độ của Chính phủ về kinh doanh quốc tế
Hệ thống luật
Hệ thống tòa án
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
c. Nhóm lực lượng văn hóa xã hội
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược10
Các tổ chức xã hội
Các tiêu chuẩn & giá trị
Ngôn ngữ & tôn giáo
Dân số & tỷ lệ phát triển
Cơ cấu lứa tuổi
Tốc độ thành thị hóa
Thực tiễn & hành vi kinh doanh
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
d. Nhóm lực lượng công nghệ
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược11
Chi tiêu cho KH & CN
Nỗ lực công nghệ
Bảo vệ bằng phát minh sáng chế
Chuyển giao công nghệ
Tự động hóa
Quyết định phát triển, quan điểm và điều kiện áp
dụng công nghệ mới, hiện đại.
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
NỘI DUNG
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược12
3.1. Nhận dạng cấu trúc MTBN của DN
3.2. Phân tích MT vĩ mô và đ.giá các pđoạn CL của DN
3.3. Phân tích và đánh giá MT ngành của DN
3.4 Mô thức đánh giá tổng hợp các nhân tố MTBN
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược13
MT ngành
• Nhà cung cấp
• Đối thủ ctranh
• Khách hàng
Nhóm
lực lượng
Kinh tế
Nhóm lực
lượng
VH - XH
Nhóm
lực lượng
CT-PL
Nhóm lực lượng
Công nghệ
•MT ngành nằm ở vị trí trung tâm MT vĩ mô
•MT vĩ mô ảnh hưởng đến DN thông qua ảnh hưởng của nó lên MT ngành
Mối liên hệ giữa MT vĩ mô và MT ngành
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.3.1. Khái niệm & đặc điểm phân loại ngành
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược14
Một số Khái niệm cơ bản
Ngành (industry) là một nhóm những DN cùng chào bán một
loại SP hay một lớp SP có thể thay thế cho nhau để thỏa mãn
cùng một loại nhu cầu cơ bản của khách hàng
Lĩnh vực KD (sector) là một nhóm những ngành gần gũi có
liên quan đến nhau.
Các phân đoạn thị trường (market segments):
Là những nhóm khách hàng khác biệt trong cùng 1 ngành
Có thể khác biệt hóa với những phân đoạn khác bằng các
thuộc tính khác biệt và những nhu cầu cụ thể.
Phân tích ngành bắt đầu bằng việc tập trung vào 1 ngành tổng thể trước
khi xem xét các vấn đề ở cấp lĩnh vực KD hoặc phân đoạn thị trường
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Các tiêu chuẩn phân loại ngành
Số người bán & mức độ khác biệt hóa :
✓Độc quyền thuần túy
✓Độc quyền tập đoàn
✓Cạnh tranh độc quyền
✓Cạnh tranh hoàn hảo
Các rào cản xuất nhập & mức độ cơ động.
Cấu trúc chi phí.
Mức độ nhất thể hóa dọc.
Mức độ toàn cầu hóa.
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược15
3.3.1. Khái niệm & đặc điểm phân loại ngành (tiếp)
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.3.2. Phân tích ngành và cạnh tranh của M. Porter
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược16
Phân tích ngành :
❖ Nghiên cứu cường độ cạnh tranh trong ngành
❖ Nghiên cứu sự phát triển của ngành
❖ Nghiên cứu các nhóm chiến lược
❖ Nghiên cứu các rào cản dịch chuyển
❖ Nghiên cứu các loại hình chiến lược
• Mô hình cạnh tranh hoàn hảo: tốc độ điều chỉnh lợi nhuận theo mức
rủi ro là tương đương nhau giữa các DN và ngành KD.
• Tuy nhiên, vô số nghiên cứu kinh tế đã khẳng định rằng: các ngành
khác nhau có thể duy trì các mức lợi nhuận khác nhau
• Nguyên nhân: các ngành khác nhau có cấu trúc khác nhau
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Mô hình các lực lượng điều tiết cạnh tranh trong
ngành của M.Porter
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược17
Các đối thủ cạnh tranh
trong ngành
Cạnh tranh giữa các
DN hiện tại
Các bên liên
quan khác
Sự thay thế
Người
mua
Người
cung ứng
Đe doạ của các sản phẩm /
dịch vụ thay thế
Quyền lực thương
lượng của người mua
Quyền lực thương lượng
của người cung ứng
Đe doạ gia nhập mớiQuyền lực tương ứng của
các bên liên quan khác
Gia nhập tiềm năng
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
a. Đe dọa gia nhập mới
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược18
Khái niệm: ĐTCT tiềm năng là những DN hiện không
cạnh tranh trong ngành nhưng có khả năng gia nhập TT
Các rào cản gia nhập:
Tính kinh tế của quy mô.
Chuyên biệt hoá sản phẩm.
Nhu cầu vốn đầu tư ban đầu.
Chi phí.
Gia nhập vào các hệ thống phân phối.
Chính sách của chính phủ.
.
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
b. Đe dọa từ các SP/DV thay thế
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược19
KN: Là những SP từ ngành/lĩnh vực KD khác nhưng có khả năng
cùng thỏa mãn nhu cầu như nhau của KH
Các nguy cơ thay thế:
Các chi phí chuyển đổi trong sử dụng SP,
Xu hướng sử dụng hàng thay thế của KH,
Tương quan giữa giá cả và c.lượng của các mặt hàng thay thế.
Dự đoán đe dọa từ SP/DV thay thế:
Nghiên cứu chức năng sử dụng của mỗi sản phẩm/dịch vụ ở
mức độ rộng nhất có thể.
Kiểm soát sự ra đời của công nghệ mới
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
c. Quyền lực thương lượng của nhà cung ứng và khách hàng
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược20
Quyền lực thương lượng tăng (giảm) giá thành
giảm (tăng) khối lượng cung ứng (tiêu thụ)
Các yếu tố ảnh hưởng:
Mức độ tập trung ngành
Đặc điểm hàng hoá/dịch vụ
Chuyên biệt hoá sản phẩm/dịch vụ
Chi phí chuyển đổi nhà cung ứng
Khả năng tích hợp về phía sau (trước)
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
21
Quyền lực thương lượng của nhà cung ứng
Khi DN trong ngành
cung ứng có quyền lực
trong các điều khoản
giao dịch, họ sẽ kiếm
được lợi nhuận lớn hơn
Tỉ lệ % của lượng cung
Kim cương trên thị trường
DeBeers
Các nhà
Cung cấp khác
50
Các nhà bán lẻ
Kim cương
50
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
22
Quyền lực thương lượng của khách hàng
Suppliers Buyers
Profits
Trong những
ngành CN có
nhiều nhà cung
cấp và ít KH,
KH thường có
lợi hơn
Ngành A
Suppliers Buyers
Ngành B
Profits
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
d. Cạnh tranh giữa các ĐTCT hiện tại
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược23
Mức độ cạnh tranh giữa các cty hiện tại trong ngành thể
hiện ở:
- Các rào cản rút lui khỏi ngành,
- Mức độ tập trung của ngành,
- Mức độ tăng trưởng của ngành,
- Tình trạng dư thừa công suất,
- Đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ,
- Các chi phí chuyển đổi,
- Tính đa dạng của các đối thủ cạnh tranh,
- Tình trạng sàng lọc trong ngành.
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
e. Quyền lực tương ứng của các bên liên quan khác
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược24
Nhóm ảnh hưởng Các tiêu chuẩn tương ứng
Cổ đông Giá cổ phiếu
Lợi tức cổ phần
Công đoàn Tiền lương thục tế
Cơ hội thăng tiến
Điều kiện làm việc
Chính phủ Hỗ trợ các chương trình của Chính phủ
Củng cố các Quy định và Luật
Các tổ chức tín dụng Độ tin cậy
Trung thành với các điều khoản giao ước
Các hiệp hội thương mại Tham gia vào các chương trình của Hội
Dân chúng Việc làm cho dân địa phương
Đóng góp vào sự phát triển của xã hội
Tối thiểu hóa các ảnh hưởng tiêu cực
Các nhóm quan tâm đặc biệt Việc làm cho các nhóm thiểu số
Đóng góp cải thiện thành thị
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
NỘI DUNG
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược25
3.1. Nhận dạng cấu trúc MTBN của DN
3.2. Phân tích MT vĩ mô và đ.giá các pđoạn CL của DN
3.3. Phân tích và đánh giá MT ngành của DN
3.4. Mô thức đánh giá tổng hợp các nhân tố MTBN
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Các bước xây dựng mô thức EFAS
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược26
Bước 1 : Xác định và lập danh mục từ 10 đến 20 nhân tố (cơ hội & đe
doạ) có vai trò quyết định đến sự thành công của DN.
Bước 2 : Đánh giá tầm quan trọng cho mỗi nhân tố này từ 1.0 (quan
trọng nhất) đến 0.0 (không quan trọng) dựa vào ảnh hưởng (mức độ,
thời gian) của từng nhân tố đến vị thế chiến lược hiện tại của DN.
Mức phân loại thích hợp có thể được xác định bằng cách so sánh
những đối thủ cạnh tranh thành công với những DN không thành
công.Tổng độ quan trọng của tất cả các nhân tố này = 1.
Bước 3 : Đánh giá xếp loại cho mỗi nhân tố từ 4 (nổi bật) đến 1 (kém)
căn cứ cách thức mà định hướng chiến lược hiện tại của DN phản
ứng với các nhân tố này. Như vậy sự xếp loại này là riêng biệt của
từng DN, trong khi đó sự xếp loại độ quan trọng ở bước 2 là riêng
biệt dựa theo ngành.
Bước 4 : Nhân độ quan trọng của mỗi nhân tố với điểm xếp loại để xác
định số điểm quan trọng của từng nhân tố.
Bước 5 : Cộng số điểm quan trọng của tất cả các nhân tố bên ngoài để
xác định tổng số điểm quan trọng của DN. Tổng số điểm quan trọng
nằm từ 4.0 (Tốt) đến 1.0 (Kém) và 2.5 là giá trị trung bình.
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược27
Xin mời câu hỏi
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-bai_giang_quan_tri_chien_luoc_dh_thuong_mai_3_5104_1982958.pdf