Tài liệu Bài giảng Quản lý Nhà nước về thương mại: BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HỌC PHẦN
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ THƢƠNG MẠI
Hà Nội - 2017
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
KHOA KINH TẾ - LUẬT
Bộ môn: Quản lý kinh tế
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
LOGO
Chương 1: Đối tượng,nội dung và phương pháp nghiên cứu
Chương 2: Bản chất và vai trò QLNN về TM
Chương 4: Hệ thống tổ chức bộ máy QLNN về TM
KẾT CẤU HỌC PHẦN
Chương 3: Các nguyên tắc và phương pháp QLNN về TM
Chương 5: Nội dung cơ bản của QLNN về TM
Chương 6: Kế hoạch hóa thương mại
Chương 7: Chính sách QLNN về TM
Chương 8: Pháp luật về thương mại
Chương 9: Đổi mới QLNN về TM trong quá trình hội nhập quốc tế
DH
TM
_T
MU
DH
TM...
151 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 511 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Quản lý Nhà nước về thương mại, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HỌC PHẦN
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ THƢƠNG MẠI
Hà Nội - 2017
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
KHOA KINH TẾ - LUẬT
Bộ môn: Quản lý kinh tế
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
LOGO
Chương 1: Đối tượng,nội dung và phương pháp nghiên cứu
Chương 2: Bản chất và vai trò QLNN về TM
Chương 4: Hệ thống tổ chức bộ máy QLNN về TM
KẾT CẤU HỌC PHẦN
Chương 3: Các nguyên tắc và phương pháp QLNN về TM
Chương 5: Nội dung cơ bản của QLNN về TM
Chương 6: Kế hoạch hóa thương mại
Chương 7: Chính sách QLNN về TM
Chương 8: Pháp luật về thương mại
Chương 9: Đổi mới QLNN về TM trong quá trình hội nhập quốc tế
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
LOGO
Luật Thương mại Việt Nam 2005 và các Nghị định hướng
dẫn thực hiện
Luật Tổ chức Chính phủ số 32/2001/QH10 và Nghị định
95/2012/NĐ-CP của Chính phủ
Thân Danh Phúc, Hà Văn Sự(2006), Tập bài giảng
QLNN về TM Bộ môn KTTM, Trường Đại học Thương mại
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Nghị quyết số 08/2004/NQ-CP của Chính phủ
Thân Danh Phúc, Ngô Xuân Bình(2002), Tập bài giảng KTTMVN, Bộ
môn KTTM, Trường Đại học Thương mại
Lương Xuân Quỳ(2006), QLNN trong nền KTTT định hướng XHCN ở
Việt Nam, NXB Lý luận chính trị
Đỗ Hoàng Toàn, Mai Văn Bưu(2008), Giáo trình QLNN về kinh tế, NXB
Đại học Kinh tế quốc dân.
Lê Danh Vĩnh(2006), 20 năm đổi mới cơ chế, chính sách thương mại
Việt Nam – Những thành tựu và bài học kinh nghiệm, Nhà xuất bản Trẻ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
LOGO
1.1. Đối tượng nghiên cứu
1.2. Phương pháp nghiên cứu
1.3. Nhiệm vụ môn học
CHƢƠNG 1:
ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP VÀ NHIỆM VỤ MÔN HỌC DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
D
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.1. Đối tƣợng nghiên cứu
Là các mối quan hệ tương tác
giữa các thực thể có liên quan tới
hoạt động thương mại và quản lý
hoạt động thương mại của 1 quốc gia
Là tính quy luật của các quan hệ tác động
và xu hướng sử dụng
Là các mối quan hệ tương tác giữa các thực
thể liên quan đến thương mại thông qua sử
dụng hệ thống các nguyên tắc, phương pháp
và các công cụ quản lý để tác động vào các
đối tượng quản lý
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.2. Phƣơng pháp nghiên cứu
Phương pháp phân tích, luận giải,
dẫn chiếu, điều tra xã hội học, thống kê
kinh nghiệm và đặc biệt là phương pháp
nghiên cứu, phân tích hệ thống.
Quan điểm, đường lối đổi mới kinh tế,
mở cửa thị trường và hội nhập quốc tế của
Đảng và Nhà nước
Phương pháp luận biện chứng và lịch sử của
Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí
Minh
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Giới thiệu các quan điểm, định
hướng, giải pháp cơ bản nhằm tiếp
tục đổi mới QLNN về TM của Việt
Nam trong quá trình hội nhập quốc tế
1.3. Nhiệm vụ của môn học
Giới thiệu những kiến thức cơ bản
và tổng quan về QLNN đối với TM
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƢƠNG 2:
BẢN CHẤT VÀ VAI TRÒ CỦA QLNN VỀ TM
2.1. BẢN CHẤT VÀ CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA
QLNN VỀ TM
2.2. CHỨC NĂNG QLNN VỀ TM
2.3. VAI TRÒ CỦA QLNN VỀ TM
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Một số khái niệm cơ bản 1
Đặc điểm cơ bản của QLNN về TM 2
2.1. BẢN CHẤT VÀ CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA QLNN VỀ TM
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Khái niệm quản lý Nhà nƣớc về TM
Là sự tác động có hướng đích, có tổ chức
của cơ quan QLNNTM đến các đối tượng
quản lý là thương nhân và chủ thể kinh tế
khác cùng với hoạt động mua bán của họ
thông qua việc sử dụng các công cụ, chính
sách, nguyên tắc và phương pháp quản lý
nhằm đạt mục tiêu đã đặt ra trong từng giai
đoạn phát triển.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Tính đặc thù của QLNN về TM
1
• về mục tiêu quản lý
2
•về công cụ quản lý
3
•về đối tƣợng quản lý
9/28/2017 11
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
9/28/2017 12
Tạo lập khung pháp lý và môi trường hoạt
động cho các chủ thể thương mại
Chức năng kế hoạch hóa, định hướng phát
triển TM
Chức năng tổ chức và phối hợp các hoạt
động quản lý thương mại
Chức năng lãnh đạo, điều khiển các hoạt
động thương mại
Chức năng thanh tra, kiểm soát các quan hệ
trao đổi, các hoạt động TM
CHỨC
NĂNG
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Chức năng KHH, định hướng PTTM
Kế hoạch hóa
Biểu hiện
Yêu cầu
Khái niệm
Ý nghĩa
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Chức năng kế hoạch hóa, định hướng phát triển TM
- Khái niệm
14
Là toàn bộ quá trình hoạch định và triển
khai thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế
hoạch, chương trình, dự án phát triển TM
của quốc gia bao gồm phạm vi của cả
nước, của từng địa phương, từng vùng và
theo từng ngành hàng, ngành dịch vụ
phù hợp với yêu cầu, mục tiêu của tiến
trình CNH-HĐH đất nước và hội nhập
quốc tế.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Công cụ biểu hiện chức năng kế hoạch hóa, định hƣớng phát
triển TM
Chiến lƣợc và dự báo phát triển kinh tế, thƣơng mại
và thị trƣờng
Các quy hoạch mạng lƣới thƣơng mại, hệ thống
thƣơng nhân và kênh phân phối
Các chƣơng trình, dự án phát triển hạ tầng TM, phát
triển dịch vụ xúc tiến hỗ trợ TM và cạnh tranh
Các kế hoạch, nhiệm vụ và mục tiêu phát triển thƣơng
mại trong từng thời kỳ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ý nghĩa chức năng kế hoạch hóa, định hƣớng
phát triển TM
Để định hƣớng phát triển thƣơng mại của quốc gia
trong từng thời kỳ, hƣớng dẫn hoạt động thƣơng mại
và đầu tƣ của các chủ thể tham gia thị trƣờng trong
nƣớc và quốc tế
Giúp các doanh nghiệp có sự lựa chọn và quyết định
đúng đắn chiến lƣợc , chính sách và kế hoạch sản xuất
kinh doanh trong từng giai đoạn phát triển.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Yêu cầu thực hiện chức năng kế hoạch hóa, định hƣớng phát
triển TM
Đổi mới công tác khh TM trên các mặt tƣ duy, nhận
thức, căn cứ, quy trình, nội dung, phƣơng pháp,
phƣơng tiện, nhân lực.
Tạo thuận lợi cho DN đƣợc quyền tiếp cận thông tin
khh TM
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Tạo lập khung pháp lý và môi trường
hoạt động cho các chủ thể thương mại
Tạo lập
khung pháp lý,
môi trƣờng Biểu hiện
Yêu cầu
Khái quát
Ý nghĩa
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Tạo lập khung pháp lý và môi trường hoạt động cho
các chủ thể thương mại
- Tổng quát:
19
Nhà nước soạn thảo, ban hành
khung pháp lý đầy đủ, đồng bộ
và thống nhất, bảo đảm môi
trường pháp lý minh bạch, bình
đẳng, ổn định vững chắc giúp
các doanh nghiệp có thể dự đoán
được, yên tâm đầu tư kinh
doanh và hoạt động lâu dài.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Công cụ biểu hiện chức năng tạo lập khung pháp lý và
môi trƣờng hoạt động cho các chủ thể thƣơng mại
Hệ thống các luật lệ, các quy định chính sách, các định
chế cần thiết khác và bộ máy để thực thi pháp luật và
giải quyết tranh chấp thƣơng mại
Các định chế nhằm thực hiện các cam kết hội nhập
quốc tế trong các hiệp định mà Nhà nƣớc đã ký kết
hoặc điều ƣớc quốc tế mà Việt Nam đã tham gia.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Tạo lập khung pháp lý và môi trường hoạt động cho
các chủ thể thương mại
- Vai trò:
21
Việc Nhà nước tạo ra khung pháp lý
và cung cấp các thông tin hướng dẫn
về thủ tục, quy trình thương mại
cũng có ý nghĩa tạo lập môi trường
kinh doanh cho doanh nghiệp
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Yêu cầu chức năng tạo lập khung pháp lý và môi trƣờng
hoạt động cho các chủ thể thƣơng mại
Hoàn thiện hệ thống pháp luật, khung pháp lý
Tăng tính minh bạch và rõ ràng, tính thống nhất và đồng bộ trong quy
định của pháp luật về vấn đề sở hữu, sự vận hành tốt của cơ chế cƣỡng
bức thi hành luật, tính hợp lý của các quy trình công nghệ và kỹ thuật,
mức độ đơn giản hóa các thủ tục hành chính trong thƣơng mại
Không phân biệt đối xử
Xóa bỏ can thiệp hành chính làm hạn chế sự phát
triển thị trƣờng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Chức năng tổ chức và phối hợp các hoạt
động quản lý thương mại
Tổ chức,
phối hợp
hđ quản lý Biểu hiện
Yêu cầu
Khái quát
Ý nghĩa
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Tổ chức và phối hợp các hoạt động quản lý
thương mại
- Tổng quát:
24
Nhà nước không chỉ là người tổ
chức, mà còn là người phối hợp hoạt
động giữa các cơ quan lập pháp,
hành pháp và tư pháp, các cơ quan
của Chính phủ, các chính quyền địa
phương để quản lý kinh tế, thương
mại
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Công cụ biểu hiện chức năng tổ chức và phối hợp các
hoạt động quản lý thƣơng mại
Hệ thống bộ máy tổ chức quản lý Nhà nƣớc về TM từ
TW đến địa phƣơng
Việc đào tạo, bồi dƣỡng và sử dụng nguồn nhân lực
TM
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Tổ chức và phối hợp các hoạt động quản lý
thương mại
- Ý nghĩa:
26
Triển khai, phối hợp quản lý được
toàn bộ hoạt động thương mại ở địa
phương tới TW
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Yêu cầu thực hiện chức năng tổ chức và phối hợp các hoạt
động quản lý thƣơng mại
Tạo lập bộ máy thích hợp, phân công, phân cấp, quy
định quyền hạn, trách nhiệm, phối hợp rõ ràng
Tăng cƣờng bồi dƣỡng, đào tạo nguồn nhân lực
Quy định cơ chế phối hợp hoạt động QLNN đối với
giữa các ngành, giữa các cấp, giữa ngành và cấp
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Chức năng lãnh đạo, điều khiển các hoạt
động thương mại
Lãnh đạo,
điều khiển
hđ TM Biểu hiện
Yêu cầu
Khái quát
Ý nghĩa
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Lãnh đạo, điều khiển các hoạt động thương mại
- Tổng quát:
29
Nhà nước vừa là người định hướng,
dẫn dắt DN, vừa là người can thiệp
thị trường khi cần thiết
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Công cụ thực hiện chức năng lãnh đạo, điều khiển các
hoạt động thƣơng mại
Hệ thống pháp luật, chính sách kinh tế
Công cụ phi kinh tế, biện pháp hành chính
Thực lực kinh tế
Các công cụ mang tính kỹ thuật khác
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Vai trò chức năng lãnh đạo, điều khiển các hoạt động
thƣơng mại
Đảm bảo lợi ích công bằng
Khuyến khích cạnh tranh lành mạnh và kiểm soát độc
quyền
Điều tiết thị trƣờng và quan hệ TM
Xử lý mâu thuẫn của các quan hệ trao đổi đó
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Yêu cầu thực hiện chức năng lãnh đạo, điều khiển các
hoạt động thƣơng mại
Nâng cao năng lực lãnh đạo của CB trong cơ quan
QLNN các ngành, các cấp
Hỗ trợ hợp lý các chủ thể thƣơng mại
Quản lý trực tiếp và bảo vệ kinh tế nhà nƣớc đúng
pháp luật
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Chức năng thanh tra, kiểm soát các quan
hệ trao đổi, các hoạt động TM
Thanh tra,
kiểm soát
hđ TM Biểu hiện
Yêu cầu
Khái quát
Ý nghĩa
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thanh tra, kiểm soát các quan hệ trao đổi, các
hoạt động TM
- Tổng quát:
34
Nhà nước thanh tra, kiểm soát các
chủ thể kinh doanh và quan hệ trao
đổi thương mại
Nhà nước kiểm soát trực tiếp các
đơn vị kinh doanh thuộc khu vực
kinh tế nhà nước.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thanh tra, kiểm soát các quan hệ trao đổi, các
hoạt động TM
- Công cụ:
35
Thông qua bộ máy tổ chức
và dựa vào quy định chính
sách, luật pháp
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Vai trò chức năng thanh tra, kiểm soát các quan hệ
trao đổi, các hoạt động TM
Phát hiện những bất hợp lý, mâu thuẫn, các vi phạm
(kinh doanh trái phép, hàng giả, hàng cấm, buôn lậu,
báo cáo tài chính sai sự thật,)
Đƣa ra các biện pháp xử lý, điều chỉnh (phòng ngừa,
ngăn chặn, xử phạt,)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Yêu cầu thực hiện chức năng thanh tra, kiểm soát các
quan hệ trao đổi, các hoạt động TM
Nâng cao năng lực lãnh đạo của CB trong cơ quan
QLNN các ngành, các cấpKiểm soát có kế hoạch, đúng
nhiệm vụ, phù hợp mục tiêu, khả năng các nguồn lực
Tăng cƣờng sức mạnh của cơ quan kiểm soát
Kiểm tra, đánh giá thực lực bộ máy quản lý và năng
lực đội ngũ cán bộ quản lý
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
VAI TRÕ CỦA QLNN VỀ TM
Định hƣớng, hƣớng dẫn các hoạt động thƣơng mại
Tạo lập môi trƣờng kinh doanh và cạnh tranh
Hỗ trợ doanh nghiệp và giải quyết các mâu thuẫn,
tranh chấp TM
Điều tiết quan hệ thị trƣờng, các hoạt động TM
Giám sát thực hiện và điều chỉnh các giải pháp, chính
sách nhằm đạt các mục tiêu PTTM
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
LOGO
Mục đích:
khai thác cơ hội, tiềm năng có hiệu quả
Biểu hiện:
thông qua tính đúng đắn của công cụ KHH
Yêu cầu:
các văn bản KHH và chính sách TM phải có chất lượng
VAI TRÒ ĐỊNH HƢỚNG, HƢỚNG DẪN CÁC HOẠT ĐỘNG THƢƠNG MẠI
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
LOGO
Mục đích:
khai thông các quan hệ TM
Biểu hiện:
các loại luật, chính sách và văn bản hướng dẫn
Yêu cầu:
tôn trọng và phát huy tính hiệu quả của thị trường, ủng hộ doanh nghiệp
VAI TRÒ TẠO LẬP MÔI TRƢỜNG KINH DOANH
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
LOGO
Mục đích:
trợ giúp, chia sẻ khó khăn;
bảo vệ lợi ích hợp pháp
Biểu hiện:
hỗ trợ dưới các hình thức khác nhau;
giải quyết các tranh chấp TM theo định chế pháp lý
Yêu cầu:
Không bóp méo TM và cạnh tranh
VAI TRÒ HỖ TRỢ DN VÀ GIẢI QUYẾT CÁC
MÂU THUẪN, TRANH CHẤP THƢƠNG MẠI DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
LOGO
Mục đích:
đảm bảo tính tối ưu trong phân bổ và
hiệu quả sử dụng các nguồn lực xã hội
Biểu hiện:
các công cụ đòn bảy kinh tế (thuế, lãi suất, giá, tỷ giá,)
Yêu cầu:
đổi mới và sử dụng hợp lý các đòn bảy
VAI TRÒ ĐIỀU TIẾT CÁC QUAN HỆ THỊ TRƢỜNG,
CÁC HOẠT ĐỘNG THƢƠNG MẠI DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
LOGO
Mục đích:
Phát hiện và đề xuất biện pháp xử lý các vi phạm
Biểu hiện:
Cơ quan thực thi QLNN về TM
các cấp kiểm tra, giám sát các hoạt động TM
Yêu cầu:
phải có kế hoạch; có sự phối hợp;
năng lực bộ máy kiểm soát và nhân sự, trang thiết bị kỹ thuật,...
VAI TRÒ GIÁM SÁT THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU CHỈNH CÁC GIẢI PHÁP,
CHÍNH SÁCH NHẰM ĐẠT CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN THƢƠNG MẠI DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƢƠNG 3:
CÁC NGUYÊN TẮC VÀ PHƢƠNG PHÁP
QLNN VỀ THƢƠNG MẠI
Các quy
luật kinh
tế và sự
vận dụng
trong
QLNN về
TM
Các
nguyên
tắc cơ
bản của
QLNN
về TM
Các
phƣơng
pháp
QLNN về
TM
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.1.1
3.1.2.
3.1.3.
3.1. CÁC QUY LUẬT KINH TẾ VÀ SỰ VẬN DỤNG
TRONG QLNN VỀ TM
Các quy luật kinh tế chủ yếu và sự
tương tác của các quy luật đó trong
nền kinh tế thị trường
Cơ chế vận dụng các quy luật trong
quản lý kinh tế
Sự khác biệt giữa cơ chế quản lý
kinh tế và quản lý doanh nghiệp
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các quy luật kinh tế chủ yếu và sự tƣơng tác của
các quy luật đó trong nền kinh tế thị trƣờng
46
Biểu hiện
tƣơng tác
giữa các
quy luật đó
trên thị
trƣờng
Quy luật giá trị
Quy luật
cạnh tranh
Quy luật
cung cầu
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
QUY LUẬT GIÁ TRỊ
47
Hàng hóa được sản xuất và trao
đổi dựa trên cơ sở hao phí lao động
xã hội cần thiết, tức chi phí bình
quân của xã hội. Việc trao đổi mua
bán hàng hóa phải tuân theo
nguyên tắc ngang giá
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
QUY LUẬT CUNG CẦU
48
Cung và cầu luôn có xu hướng vận
động xích lại với nhau để tạo ra sự
cân bằng trên thị trường và gắn liền
với nó là sự vận động của giá cả thị
trường theo xu hướng xích lại gần
với giá cả bình quân.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
QUY LUẬT CẠNH TRANH
49
Việc sản xuất kinh doanh phải tạo
ra các hàng hóa có chất lượng
ngày càng phải cao hơn, chi phí
ngày càng thấp và có khả năng
cạnh tranh với các hàng hóa khác
cùng loại
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2. CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA QLNN VỀ TM
3.2.1. Thống nhất lãnh đạo chính trị và kinh tế, thống nhất quản
lý thƣơng mại bằng chính sách, pháp luật, quy hoạch và kế hoạch
3.2.2. Tập trung và dân chủ
3.2.3. Kết hợp quản lý thƣơng mại theo ngành và lãnh thổ
3.2.4. Kết hợp hợp lý bảo vệ, phát triển thị trƣờng nội địa
với mở cửa thị trƣờng và hội nhập quốc tế
3.2.5. Đảm bảo tính hiệu lực và hiệu quả của quản lý
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
LOGO
Cơ sở:
quan điểm, đường lối của Đảng, Nhà nước
Biểu hiện:
thống nhất quản lý TM bằng chính sách, luật pháp, công cụ kế hoạch hoá
Yêu cầu:
thống nhất mục tiêu KT, TM với các mục tiêu khác trong quản lý
Thống nhất lãnh đạo chính trị và kinh tế, thống nhất quản lý
TM bằng chính sách, pháp luật, quy hoạch và kế hoạch DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
LOGO
Cơ sở:
Tập trung đảm bảo tính thống nhất, dân chủ đảm bảo cho tự do sáng tạo
Biểu hiện:
Quản lý tập trung thống nhất ở TW;
Mở rộng quyền chủ động, tự chịu trách nhiệm cho địa phương
Yêu cầu:
Tập trung trên cơ sở dân chủ, mở rộng dân chủ phải thực hiện
dưới sự lãnh đạo, quản lý tập trung thống nhất
Tập trung và dân chủ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
LOGO
Cơ sở:
Dựa trên nguyên tắc tập trung dân chủ
Biểu hiện:
Quản lý theo ngành(của Bộ Công Thương);
Quản lý theo địa phương (UBND tỉnh, TP) và vùng lãnh thổ (liên tỉnh)
Yêu cầu:
Quy định rõ về sự hợp tác, phối hợp trong quản lý theo ngành
hoặc lãnh thổ để đảm bảo tính thống nhất
Kết hợp quản lý thƣơng mại theo ngành và lãnh thổ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
LOGO
Cơ sở:
Xu hướng tự do hóa và bảo hộ
Biểu hiện:
phải thúc đẩy mở cửa thị trường;
Đồng thời phải bảo vệ, phát triển được sản xuất và thị trường nội địa
Yêu cầu:
Mở cửa thị trường và hội nhập phải theo lộ trình,cam kết;
dỡ bỏ hoặc giảm thấp các rào cản đối với thương mại, đầu tư
Kết hợp hợp lý bảo vệ, phát triển thị trƣờng nội địa
với mở cửa thị trƣờng và hội nhập quốc tế DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
LOGO
Cơ sở:
khắc phục khuyết tật của KTTT;
nâng cao sức cạnh tranh.
Biểu hiện:
Hiệu lực: việc ra quyết định có được thực thi và chấp nhận;
Hiệu quả: kết quả mang lại so với chi phí nguồn lực đã bỏ ra
Yêu cầu:
Nâng cao chất lượng các quyết định quản lý
Đảm bảo tính hiệu lực và hiệu quả của quản lý
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƢƠNG 3:
CÁC NGUYÊN TẮC VÀ PHƢƠNG PHÁP
QLNN VỀ THƢƠNG MẠI
3.3. CÁC PHƢƠNG PHÁP QLNN VỀ THƢƠNG MẠI
Phƣơng
pháp kinh
tế
Phƣơng
pháp giáo
dục
Phƣơng
pháp hành
chính
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
9/28/2017 57
Đặc điểm
Khái niệm
Ý nghĩa
Yêu cầu
PP kinh tế
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phương pháp kinh tế
Khái niệm:
9/28/2017 58
Là tổng thể các biện pháp kinh tế
mà Nhà nước sử dụng để tác
động vào các chủ thể tham gia
hoạt động TM trên thị trường
nhằm đạt mục tiêu.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Đặc điểm :
- Nhà nước sử dụng
cơ chế chính sách
và biện pháp kinh tế
rất đa dạng để tác
động như thuế, lãi
suất, giá cả, tỷ giá,
trợ cấp
- Nguyên tắc tác
động là kích thích
bằng lợi ích kinh tế
(tiền và vật chất).
- Tính chất tác động
là không bắt buộc,
nhưng tạo ra động
lực trực tiếp.
Ý nghĩa:
là đòn bảy, động
lực kích thích bằng
lợi ích vật chất
(trực tiếp hoặc gián
tiếp) đối với các chủ
thể TM; thúc đẩy
phát huy tính chủ
động, tích cực, nhạy
bén của các chủ thể
TM; hỗ trợ DN khi
khó khăn và thúc
đẩy nâng cao lợi thế
cạnh tranh.
Yêu cầu:
Phải tác động hay
sử dụng đúng đối
tượng, thời điểm,
đúng mức độ DN
cần;
- Kết hợp với các
phương pháp quản
lý khác để sự lan
tỏa lớn hơn, rộng
hơn, bền vững hơn.
Phƣơng pháp kinh tế
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
9/28/2017 60
Đặc điểm
Khái niệm
Ý nghĩa
Yêu cầu
PP giáo dục
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phương pháp giáo dục
Khái niệm:
9/28/2017 61
Là cách thức Nhà nước tác động vào
tư duy, suy nghĩ, tư tưởng, tình cảm
của đối tượng quản lý nhằm nâng cao
sự hiểu biết, ý thức trách nhiệm,
chuyển biến hoạt động một cách tự
giác, chủ động và tích cực theo định
hướng, mục tiêu QLNN.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Đặc điểm:
Nhà nước truyền
thông các quy định
chính sách, luật
pháp về TM dưới
các hình thức khác
nhau, phối hợp các
hiệp hội, tổ chức
phi chính phủ, để
giáo dục tư tưởng,
tác động đến tinh
thần các chủ thể
trao đổi TM.
Ý nghĩa:
Nếu sử dụng đúng
cách sẽ mang lại
hiệu quả cao, tạo
ra nếp nghĩ và thói
quen mới, chủ thể
TM có nghĩa vụ,
trách nhiệm hơn
đối với bản thân,
cộng đồng xã hội
theo định hướng,
mục tiêu của
QLNN.
Yêu cầu:
Đổi mới tư duy,
phương pháp và
nội dung công tác
giáo dục, truyền
thông trong các cơ
quan QLNN về TM.
Không giáo dục
hình thức, “định
kỳ”.
Phƣơng pháp giáo dục
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
9/28/2017 63
Đặc điểm
Khái niệm
Ý nghĩa
Yêu cầu
PP hành chính
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phương pháp hành chính
Khái niệm:
9/28/2017 64
Là cách thức Nhà nước tác động
một cách trực tiếp vào các chủ
thể hoạt động trao đổi TM buộc
họ phải thực thi các quy định
pháp luật, chính sách và các quy
định hành chính khác liên quan
tới TM.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Đặc điểm:
- Thể hiện tính bắt
buộc phải phục
tùng, tính cưỡng
chế phải chấp hành
đối với các đối
tượng quản lý.
- Tính quyền lực và
sức mạnh của cơ
quan QLNN là rõ
ràng.
- Làm chuyển biến
ngay hành động
của đối tượng quản
lý
Ý nghĩa:
- Góp phần thiết
lập trật tự, kỷ
cương trong
lĩnh vực TM, thị
trường;
- Cần thiết và
phù hợp trong
các tình huống
phải giải quyết
ngay hoặc
nhanh.
Yêu cầu:
Phải sử dụng quyền
lực khi đưa ra tác
động đúng thẩm
quyền; cải cách thủ
tục hành chính và
phương pháp tác
động để đối tượng
dễ chấp nhận;
không hách dịch,
sách nhiễu, và
các lạm dụng khác.
Phƣơng pháp hành chính
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Quan hệ giữa các phương pháp quản lý
66
Hỗ trợ, bổ
sung và sử
dụng kết
hợp mới
hiệu quả
PP. kinh tế
PP. Hành
chính
PP. Giáo
dục
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƢƠNG 4:
HỆ THỐNG TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC
VỀ THƢƠNG MẠI
Các cơ
quan
QLNN về
TM
Hệ thống tổ
chức bộ máy
QL chuyên
ngành theo
các lĩnh vực
TM
Công tác
cán bộ
trong
QLNN về
TM
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phân cấp QLNN về TM
68
Là phân chia phạm vi về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn mà
mỗi cơ quan, mỗi cấp trong hệ
thống các cơ quan QLNN về TM
phải đảm nhận thực hiện.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Chính Phủ
Bộ Công thương, các Bộ,
cơ quan ngang Bộ liên quan
Sở Công thƣơng
Phòng Công Thƣơng
UBND Huyện/Quận/
Thị xã/Thành phố(trực thuộc tỉnh)
UBND Tỉnh/Thành phố
(trực thuộc TW)
UBND Xã/Phƣờng/Thị trấn
(Mô hình: HỆ THỐNG TỔ CHỨC
QUẢN LÝ THƢƠNG MẠI)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Hệ thống tổ chức bộ máy quản lý
chuyên ngành theo các lĩnh vực
thương mại
Đối với lĩnh vực
TM dịch vụ
Đối với lĩnh
vực TM hàng hóa
4.2.1
Bộ máy quản lý
thị trƣờng
4.2.3 4.2.2
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.3. Công tác cán bộ trong QLNN về TM
Vai trò của công tác cán bộ trong bộ
máy tổ chức QLNN về TM
Đào tạo và sử dụng cán bộ trong bộ máy
tổ chức QLNN về TM
4.3.1
4.3.2
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Đội ngũ cán bộ trong bộ máy tổ chức QLNN về TM
Cán bộ lãnh đạo:
Đây là những cán bộ giữ
vị trí chỉ huy trong điều
hành công việc của các
cơ quan thuộc bộ máy
QLNN về TM, là bộ phận
quan trọng nhất quyết
định đến tính hiệu quả và
hiệu lực của bộ máy
QLNN về TM
Cán bộ chuyên môn:
Họ là những người có trình
độ chuyên môn kỹ thuật, có
khả năng nghiên cứu, đề
xuất những phương hướng,
quan điểm và thực thi công
việc chuyên môn phức tạp,
là bộ phận tư vấn
Cán bộ thi hành công vụ
nhân danh quyền lực Nhà
nƣớc:
Là những người thừa
hành công việc, thực thi
công vụ, được trao những
thẩm quyền nhất định
trong phạm vi công tác
của mình khi làm nhiệm
vụ. Là lực lượng đông đảo
nhất.
Các nhóm cán bộ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Vai trò của cán bộ quản lý TM
Là ngƣời trực tiếp tham gia vào quá trình hoạch định đƣờng lối,
chính sách, thể chế và cơ chế QLNN về TM của đất nƣớc.
Là ngƣời có khả năng đƣa ra phƣơng án tối ƣu nhằm sử dụng
có hiệu quả các nguồn lực trong lĩnh vực TM
Là ngƣời đại diện cho Nhà nƣớc, là ngƣời thực thi công vụ, lao động của
họ là loại lao động đặc thù mang tính quyền lực và pháp lý nhằm thực hiện
các chức năng của Nhà nƣớc trong QLNN về TM
Là cầu nối giữa Nhà nƣớc với các thƣơng nhân, ngƣời sản xuất
và ngƣời tiêu dùng trong nền kinh tế
Là nhân tố quan trọng trong quá trình hội nhập.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nội dung của công tác cán bộ
1) Kế
hoạch hóa
đội ngũ
cán bộ
2) Đào tạo
và bồi
dƣỡng cán
bộ
3) Tuyển
dụng, lựa
chọn và bổ
nhiệm cán
bộ
4) Đánh giá
cán bộ
5) Sử dụng
cán bộ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1
• Giúp phát huy được vai trò và đóng góp của đội ngũ cán bộ
quản lý
2
• Cho phép đáp ứng kịp thời nhu cầu nguồn cán bộ cho bộ
máy QLNN
3
• Tạo ra động lực phấn đấu cho đội ngũ cán bộ quản lý
4
• Là điều kiện quyết định đến thành công của quá trình đổi
mới
5
• Là nguồn gốc tạo ra và thúc đẩy sự đoàn kết, sự đồng thuận
và tinh thần hợp tác, ý thức trách nhiệm của bộ máy quản lý
Vai trò của công tác cán bộ trong bộ máy tổ chức QLNN về TM
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Đào tạo và sử dụng cán bộ trong bộ máy
tổ chức QLNN về TM
Những yêu cầu chủ yếu đối với đội ngũ cán bộ
trong bộ máy tổ chức QLNN về TM
Đào tạo, bố trí và sử dụng cán bộ trong bộ máy tổ
chức QLNN về TM
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Những yêu cầu đối với cán bộ quản lý TM
77
Những yêu cầu chủ yếu đối với đội
ngũ cán bộ trong bộ máy tổ chức
QLNN về TM
2, Về năng lực
chuyên môn
4, Về phẩm chất đạo
đức tác phong
hợp tác
3, Về năng lực tổ
chức
1, Về phẩm chất
chính trị
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Đào tạo, bố trí và sử dụng cán bộ trong bộ máy
tổ chức QLNN về TM
- Quy hoạch cán bộ
- Lựa chọn, đánh giá, đào tạo, nâng cao trình độ và bố trí,
sử dụng cán bộ quản lý.
78
Dự báo
tình hình
cán bộ
Vạch kế hoạch bổ
sung, thay thế và
luân chuyển cán
bộ
Kế hoạch hóa
từng mặt
riêng biệt của
công tác cán
bộ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƢƠNG 5:
NỘI DUNG CỦA QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ THƢƠNG MẠI
Nội dung
quản lý
theo đối
tƣợng
Nội dung
quản lý
theo
chức
năng
Nội dung
chủ yếu
của
QLNN về
TM trên
địa bàn
lãnh thổ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1
• Quản lý, kiểm soát hàng hóa lưu thông và dịch vụ cung ứng trên thị
trường
2
• Quản lý thương nhân, kiểm soát hoạt động và giao dịch thương mại
của các chủ thể kinh doanh
3
• Quản lý và phát triển cơ sở hạ tầng thương mại
4
• Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành chế độ, quy định chính sách,
pháp luật về thương mại đối với các chủ thể trao đổi hàng hóa và
dịch vụ
5
• Đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại và kinh doanh
hàng giả, hàng cấm, bảo vệ quyền lợi hợp pháp của nhà kinh doanh,
lợi ích Nhà nước và người tiêu dùng
5.1. NỘI DUNG QUẢN LÝ THEO ĐỐI TƢỢNG QUẢN LÝ
6
Các nội dung quản lý khác
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1
• Ban hành các văn bản quy phạm pháp luật và tổ chức chỉ đạo thực thi chính
sách, pháp luật đối với các lĩnh vực TM
2
• Xây dựng và tổ chức thực hiện các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch và
chương trình dự án phát triển thương mại, thị trường của địa phương
3
• Ban hành các quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng, cấp giấy chứng
nhận và quản lý, kiểm soát chất lượng hàng hóa trao đổi, dịch vụ cung ứng
trên thị trường
4
• Thanh tra, kiểm tra, giải quyết các khiếu nại, tranh chấp TM và xử lý các vi
phạm quy định chính sách, pháp luật về TM trên địa bàn
5
• Cấp phép kinh doanh và thu hồi các loại giấy phép kinh doanh
5.2. NỘI DUNG QUẢN LÝ THEO CHỨC NĂNG
6
• Hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý các vi
phạm pháp luật đối với các lĩnh vực TM
7
• Tổ chức bộ máy quản lý, phân công trách nhiệm và phối hợp thực thi chính
sách, pháp luật đối với các lĩnh vực TM
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1
• Ban hành các văn bản cụ thể hóa và triển khai hướng dẫn thực thi
chính sách, pháp luật Nhà nước về TM trên địa bàn
2
• Xây dựng và tổ chức thực hiện các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch
và chương trình, dự án phát triển TM, thị trường của địa phương
3
• Tổ chức bộ máy quản lý, phân công trách nhiệm và phối hợp thực
thi chính sách, pháp luật về TM trên địa bàn
4
• Thông tin, tuyên truyền, hướng dẫn, phổ biến các văn bản quy phạm
pháp luật và tình hình thực thi chính sách, pháp luật đối với các lĩnh
vực thương mại
5
• Nội dung quản lý khác
5.3. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA QLNN VỀ TM TRÊN ĐỊA
BÀN LÃNH THỔ DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƢƠNG 6:
PHÁP LUẬT VỀ THƢƠNG MẠI
Bản chất
và vai trò
của pháp
luật về
TM
Các bộ
phận cấu
thành
khung khổ
pháp lý về
TM
Hoạch
định và
thực thi
pháp luật
về TM
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6.1. Bản chất và vai trò của pháp luật về TM
Khái niệm và phân loại
Vai trò của pháp luật về thƣơng mại
6.1.1
6.1.2.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Khái niệm pháp luật về TM
85
Là tổng hợp các quy phạm pháp luật do
Nhà nước ban hành hoặc thừa nhận để
điều chỉnh những quan hệ kinh tế, xã hội
phát sinh trong quá trình lưu thông hàng
hóa và cung ứng DV trên thị trường
nhằm thực hiện mục tiêu phát triển TM,
kinh tế - xã hội của đất nước
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phân loại pháp luật về thƣơng mại
Theo hệ thống
ngành luật
PL về
thƣơng
nhân
PL về
hành
vi TM
Theo khía cạnh mức
độ giá trị pháp lý và
cơ quan ban hành
Văn bản
quy
phạm
PL
Các văn
bản áp
dụng
quy
phạm PL
PL về
cạnh
tranh,
độc
quyền
PL về
phá sản,
tài phán
PL khác
đối với
hđ TM
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Vai trò của pháp luật về TM
Tạo tiền đề pháp lý vững chắc để Nhà nƣớc điều chỉnh các quan hệ kinh tế trong lƣu
thông hàng hóa và cung ứng DV, đảm bảo sự phát triển hài hóa, vững chắc nền kinh
tế, xã hội
Tạo cơ chế pháp lý để Nhà nƣớc xây dựng môi trƣờng bình đẳng về quyền lợi và
nghĩa vụ giữa các chủ thể tham gia vào hoạt động TM nhằm nâng cao hiệu quả của
lĩnh vực TM, cũng nhƣ của nền kinh tế quốc dân.
Tạo cơ sở pháp lý cần thiết để Nhà nƣớc thực hiện mục tiêu phát triển TM
bền vững
Một số vai trò cụ thể của pháp luật về TM
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các bộ phận cấu thành khung khổ pháp lý về thƣơng mại
Hệ thống các
quy phạm pháp
luật quốc gia
Hiến
pháp
Bộ
luật
dân sự
Các định chế
thƣơng mại
quốc tế
Các điều
ƣớc
quốc tế
về TM
Các tập
quán
quốc tế
về TM
Các luật
do Quốc
hội
thông
qua
Các văn
bản
dƣới
luật
Các văn
bản
dƣới
luật
khác
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6.3. Hoạch định và thực thi pháp luật về TM
Xây dựng và ban hành các văn bản quy phạm pháp
luật về thƣơng mại
Thực thi pháp luật về thƣơng mại
Khung pháp lý cơ bản đối với thƣơng mại hàng hóa
và thƣơng mại dịch vụ ở Việt Nam
6.3.1
6.3.2.
6.3.3
.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Những yêu cầu đối với hệ thống pháp luật thƣơng mại
Những yêu
cầu đối với
HTPLTM
Tính hội nhập quốc tế và
quan điểm, đƣờng lối, CS
và PL của Đảng và Nhà
nƣớc
Tính cƣỡng
chế
Tính hệ thống
Tính khách
quan , tính
quy luật
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các cơ quan ban hành các văn bản quy phạm pháp luật
trong QLNN về TM
Quốc
hội
Hiến
pháp
Luật,
Nghị
quyết
Các cơ
quan ở
TW
Nghị quyết,
nghị định,
quyết định,
chỉ thị
QĐ, chỉ
thị,
thông tƣ
Pháp
lệnh
Nghị
quyết
Lệnh,
quyết
định
UBTV
Quốc
hội
Nghị
quyết
Nghị
định,
Thông tƣ
liên tịch
HĐND,
UBND
Nghị
quyết
Quyết
định,
chỉ thị
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Chính Phủ
Tư pháp
Chính phủ TW, các
Bộ
TAND, Viện KSND Quốc hội
Hành pháp
Chính quyền tỉnh,
thành phố trực thuộc
TW
(Mô hình chính quyền các cấp )
Lập pháp
TAND, Viện KSND
tỉnh, thành phố trực
thuộc TW
Chính quyền quận,
huyện
Chính quyền phƣờng,
xã
TAND, Viện KSND
quận, huyện
HĐND
UBND
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Khung pháp lý cơ bản đối với TMHH và TMDV ở Việt Nam
Khung pháp lý
đối với TMHH
Quy
định về
thƣơng
nhân
Quy
định về
hành vi
thƣơng
mại
Khung pháp lý
đối với TMDV
Luật Viễn
thông,
Luật Bƣu
chính
Luật Du
lịch, Bộ
luật
Hàng
hải
Điều
chỉnh về
cạnh
tranh,
độc
quyền
Về phá
sản, tài
phán
Về
QLNN
đv
hđ.TM
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƢƠNG 7: KẾ HOẠCH HÓA THƢƠNG MẠI
7.1. TỔNG QUAN VỀ KẾ HOẠCH HÓA THƢƠNG MẠI
7.2. CHIẾN LƢỢC PHÁT TRIỂN THƢƠNG MẠI
7.3. QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THƢƠNG MẠI
7.4. KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN THƢƠNG MẠI 5 NĂM
VÀ HÀNG NĂM
7.5. ĐỔI MỚI CÔNG TÁC KẾ HOẠCH HÓA THƢƠNG
MẠI
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1 • Khái niệm và sự cần thiết của kế hoạch hóa thương mại
2 • Vị trí và vai trò của kế hoạch hóa thương mại
3
• Các nguyên tắc và nội dung của kế hoạch hóa thương mại
4
• Quy trình kế hoạch hóa thương mại
5
• Tổ chức thực hiện kế hoạch hóa thương mại
7.1. TỔNG QUAN VỀ KẾ HOẠCH HÓA THƢƠNG MẠI
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Khái niệm kế hoạch hóa TM
96
Kế hoạch hóa TM là một quá trình hoạt
động mang tính liên ngành và thực tiễn
cao, là một thể thống nhất bao gồm từ
việc xây dựng chiến lược phát triển TM,
quy hoạch tổng thể phát triển TM, các kế
hoạch định hướng 5 năm, kế hoạch hàng
năm đến công tác điều hành thực hiện,
theo dõi và điều chỉnh kế hoạch
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Sự cần thiết của kế hoạch hóa TM
Sự cần thiết
của KHH
Đảm bảo phát triển
thƣơng mại theo định
hƣớng XHCN
Tạo khuôn khổ
tổng quát và
môi trƣờng vĩ
mô
Do những hạn chế của
bản thân cơ chế thị
trƣờng
Do sự phát
triển cao của
kinh tế hàng
hóa xã hội
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các nguyên tắc KHH TM
Các nguyên tắc
KHH
Quán
triệt
đƣờng
lối của
Đảng
Đảm bảo
có căn cứ
khoa học
và thực
tiễn
Đảm bảo
tính tập
trung và
dân chủ
Kết hợp
KHH theo
ngành với
KHH theo
vùng lãnh
thổ
Tiết kiệm
và có hiệu
quả kinh
tế cao
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
D
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nội dung KHH TM
Đánh giá, phân tích thực trạng
phát triển TM, các yếu tố, các quy
luật kinh tế tác động đến TM; các
mối quan hệ nhân quả khách quan
của môi trƣờng trong nƣớc và
quốc tế tác động đến sự phát triển
TM
Dự báo những xu
hƣớng phát triển
TM có thể hình
thành trong tƣơng
lai
Xác định các
mục tiêu, nhiệm
vụ và chỉ tiêu kế
hoạch phát triển
TM
Đề xuất các giải
pháp, các cơ
chế, chính sách
nhằm thực hiện
thành công các
mục tiêu, nhiệm
vụ kế hoạch
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Quy trình KHH TM
100
CHIẾN LƯỢC
THƯƠNG MẠI
QUY HOẠCH
THƯƠNG MẠI
KẾ HOẠCH
THƯƠNG MẠI
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Giao chỉ tiêu kế hoạch
và phổ biến kế hoạch
Hoàn thiện hệ
thống cơ chế,
chính sách và biện
pháp thực hiện kế
hoạch
Kiểm tra thực
hiện kế hoạch
Điều chỉnh
kế hoạch
Quá trình KHH thương mại
1
2
3
4
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1 • Khái niệm về chiến lƣợc phát triển TM
2
• Phân loại chiến lƣợc phát triển TM
3
• Các quan điểm và nguyên tắc cơ bản của
chiến lƣợc phát triển TM
4
• Quá trình hoạch định chiến lƣợc TM
7.2. CHIẾN LƢỢC PHÁT TRIỂN THƢƠNG MẠI
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Khái niệm chiến lược phát triển TM
103
Là một bản luận cứ có cơ sở khoa
học xác định đường hướng cơ bản
phát triển TM trong khoảng thời
gian 10 năm hoặc dài hơn, nó là căn
cứ để hoạch định các quy hoạch và
kế hoạch phát triển TM
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phân loại chiến lƣợc phát triển thƣơng mại
Theo cấp
quản lý
CLTM
quốc
gia
CLTM
vùng
lãnh
thổ
Theo nội
dung cấu
thành
CLTM
CL sản
phẩm/mặt
hàng
CL thị
trƣờng
CLTM
tỉnh,
thành
phố
CLTM
nội địa
CLTM
quốc tế
Theo
phạm vi
lãnh thổ
CL các
nguồn
lực
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
7.2.3. Các quan điểm và nguyên tắc cơ bản của
chiến lƣợc phát triển TM
Các quan điểm
Các nguyên tắc trong CL PTTM
7.2.3.1.
7.2.3.2.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các nguyên tắc trong chiến lƣợc phát triển TM
Các nguyên tắc
Phải cụ
thể hóa
đƣờng
lối phát
triển
TM
Phải thể
hiện đƣợc
những
đặc thù
của nền
kinh tế
Phải có
đủ tầm
nhìn
bao
quát
Phải thể
hiện đƣợc
những động
lực chủ yếu
của nền
kinh tế - xã
hội đối với
TM
Phải thể
hiện
đƣợc
tính tối
ƣu
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phân tích
môi trƣờng
Xác định các
mục tiêu
chiến lƣợc
Phân tích và
lựa chọn các
phương án
chiến lược
Tổ chức thực
hiện chiến
lược
Kiểm tra,
đánh giá thực
hiện chiến
lược thương
mại
Quá trình hoạch định chiến lƣợc TM
1
2
3
4
5
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1
• Khái niệm về quy hoạch phát triển TM
2
• Phân loại quy hoạch phát triển TM
3
• Căn cứ và nguyên tắc cơ bản của quy hoạch
phát triển TM
4
• Phƣơng pháp dự báo trong quy hoạch phát triển
TM
7.3. QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THƢƠNG MẠI
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Khái niệm về quy hoạch phát triển TM
109
Là một đề án khoa học luận chứng
các phương án phát triển TM theo
lãnh thổ các vùng, các tỉnh, thành
phố, các quận/ huyện nhằm đạt
được các mục tiêu chiến lược đã đề
ra, là sự cụ thể hóa chiến lược với
những dự tính cần thiết cho sự phát
triển TM của địa phương đó.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NỘI DUNG CỦA QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN TM
Nội dung QH
PTTM
1, Đánh giá
tình hình
phát triển
TM thời kỳ
đó qua/
trong một
khoảng thời
gian đủ dài
2, Xác định
quan
điểm,mục
tiêu phát
triển TM
thời gian
quy hoạch
3, Xây dựng
các phương
án phát
triển TM và
tổ chức
không gian
4, Các
giải pháp
phát triển
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phân loại quy hoạch phát triển thƣơng mại
Theo quy
mô lãnh thổ
QH
tổng
thể
phát
triển
TM
quốc
gia
QH
phát
triển
TM
của
các
miền,
vùng
Theo loại
hình hđ.TM
QH
phát
triển
TM địa
bàn
nông
thôn
QH hệ
thống
các
trung
tâm
TM
QH
phát
triển
TM của
các
tỉnh,
thành
phố
QH
phát
triển
TM
của
các
quận,
huyện
QH
phát
triển
TM
địa
bàn đô
thị
Theo đặc
điểm địa
bàn lãnh thổ
QH hệ
thống
chợ và
siêu
thị
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
7.3.3. Những căn cứ và nguyên tắc trong quy hoạch
phát triển TM
Những căn cứ cơ bản trong quy hoạch phát
triển TM
Những nguyên tắc cơ bản trong quy hoạch
phát triển TM
7.3.3.1.
7.3.3.2.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Những căn cứ cơ bản trong quy hoạch phát triển TM
Căn cứ trong
quy hoạch
PTTM
Chiến lƣợc
PTTM
Kết quả dự
báo PTTM
Chiến lƣợc, quy
hoạch chung
phát triển kinh tế
- xã hội của địa
phƣơng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Những nguyên tắc cơ bản trong quy hoạch phát triển TM
Nguyên tắc
QH PTTM
Đảm bảo tính
tổng thể
Đảm bảo sự
phát triển
bền vững
Đảm bảo tính
hiệu quả
Đảm bảo
tính hợp lý
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phƣơng pháp dự báo trong quy hoạch phát triển TM
PP dự báo trong
quy hoạch
PTTM
PP. ngoại
suy xu thế
PP. Đánh
giá của
chuyên gia
PP. Mô hình hóa
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
7.4. KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN THƢƠNG MẠI 5 NĂM
VÀ HÀNG NĂM
116
1
• Khái niệm kế hoạch phát triển TM 5 năm và hàng
năm
2
• Nhiệm vụ và yêu cầu đối với kế hoạch 5 năm và
hàng năm
3
• Nội dung và phƣơng pháp xây dựng kế hoạch 5 năm
và hàng năm
4
• Tổ chức thực hiện kế hoạch 5 năm và hàng năm
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Khái niệm kế hoạch phát triển TM 5 năm và hàng năm
117
Kế hoạch 5 năm là sự cụ thể hóa các nội
dung của chiến lược và quy hoạch
trong quá trình kế hoạch hóa, nhằm
từng bước đưa các chương trình mục
tiêu chiến lược vào thực hiện.
Đối với kế hoạch hàng năm, là kế hoạch nhằm
thực hiện kế hoạch 5 năm, là kế hoạch điều hành,
bao gồm cả việc thiết lập các cân đối lớn trên cơ
sở nghiên cứu, dự báo thị trường, môi trường
hoạt động thương mại mà điều chỉnh các kế hoạch
tiếp theo
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nhiệm vụ và yêu cầu đối với kế hoạch 5 năm và
hàng năm
Kế hoạch
5 năm
Nhiệm
vụ
Yêu
cầu
Nhiệm
vụ
Yêu
cầu
Kế hoạch
hàng năm
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
7.4.3. Nội dung và phƣơng pháp xây dựng kế hoạch
5 năm và hàng năm
Nội dung của kế hoạch 5 năm và hàng năm
Phƣơng pháp xây dựng kế hoạch 5 năm và
hàng năm
7.4.3.1.
7.4.3.2.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nội dung của kế hoạch PTTM 5 năm và
hàng năm
Đánh giá tình hình
thực hiện kế hoạch
TM kỳ báo cáo
Dự báo các tình
huống phát triển,
khả năng, cơ hội và
thách thức; Xác định
mục tiêu, nhiệm vụ
PTTM cho từng thời
kỳ; Xác lập một số
cân đối, chỉ tiêu
trong hoạt động lƣu
thông HH, cung ứng
DV
Đề xuất chủ
trƣơng phát triển
TM tổng thể và
theo các ngành
hàng, lĩnh vực
DV chủ yếu, các
vùng lãnh thổ,
theo các chƣơng
trình, dự án
Đề xuất các giải
pháp, các cơ
chế, chính sách
nhằm thực hiện
thành công các
mục tiêu, nhiệm
vụ kế hoạch
1
2
3
4
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phƣơng pháp xây dựng kế hoạch 5 năm
và hàng năm
Các PP xây dựng KH
5 năm, hàng năm
1)
PP
quan
hệ tỷ lệ
2)
PP so
sánh
5) PP
khác
3)
PP cân đối
4) PP kế
hoạch hóa
tối ƣu
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Tổ chức thực hiện kế hoạch PTTM 5 năm và
hàng năm
Giao và phổ biến
kế hoạch đến các
cấp thực hiện
Hoàn thiện các cơ
chế chính sách và
biện pháp để thực
hiện kế hoạch
Kiểm tra, giám
sát tình hình thực
hiện kế hoạch và
điều chỉnh kế
hoạch khi cần
thiết
1
2
3
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
7.5. Đổi mới công tác kế hoạch hóa thƣơng mại
Sự cần thiết của việc đổi mới công tác kế hoạch
hóa TM hiện nay
Những xu hƣớng đổi mới công tác kế hoạch hóa
TM
7.5.1.
7.5.2.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Sự cần thiết của việc đổi mới công tác kế hoạch hóa TM
Sự cần thiết đổi
mới KHHTM
Thất bại của
KHH trƣớc
đây
Để đạt mục
tiêu kt – xh
trong từng giai
đoạn
Do đòi hỏi sự
tƣơng thích giữa
quan hệ sx với
lực lƣợng sx
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
7.5.2. Những xu hƣớng đổi mới công tác
kế hoạch hóa TM
Những vấn đề đặt ra đối với quá trình
đổi mới kế hoạch hóa TM
Những xu hƣớng đổi mới công tác kế
hoạch hóa TM
7.5.2.1.
7.5.2.2.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4, Kết hợp chặt
chẽ KHH theo
ngành với KHH
theo địa
phƣơng và
vùng lãnh thổ
2, KHH TM
trong điều kiện
đẩy mạnh CNH
– HĐH và hội
nhập quốc tế
1, KHH TM
trong cơ chế thị
trƣờng, có sự
quản lý của
Nhà nƣớc theo
định hƣớng
XHCN
3, KHH TM đảm
bảo mối quan hệ
tƣơng quan hợp lý
giữa phát triển
kinh tế TM với tiến
bộ và công bằng xã
hội
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Những xu hƣớng đổi mới công tác
kế hoạch hóa TM
Xu hƣớng kế hoạch hóa mang tính hƣớng dẫn và
gián tiếp
Xu hƣớng kế hoạch hóa mang tính định tính và
tổng quát
Xu hƣớng kế hoạch hóa mang tính năng động,
gắn liền với hiệu quả kinh tế
XH 1)
XH 2)
XH 3)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƢƠNG 8:
CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ
THƢƠNG MẠI
8.1. Tổng quan chính sách trong QLNN về TM
8.2. Một số quy định cơ bản trong chính sách TM Việt Nam
8.3. Phối hợp về tổ chức và chính sách QLNN về TM
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8.1. TỔNG QUAN CHÍNH SÁCH QLNN VỀ TM
129
1
• Khái niệm, vai trò của chính sách QLNN về TM
2
• Nguyên tắc cơ bản của chính sách QLNN về TM
3
• Phân loại chính sách QLNN về TM
4
• Đặc điểm, vai trò một số chính sách kinh tế, thƣơng
mại chủ yếu
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Khái niệm chính sách QLNN về TM
130
Là tổng thể các nguyên tắc, các quy
định, biện pháp mà Nhà nước sử
dụng để tác động tới lĩnh vực TM và
các chủ thể hoạt động TM trên thị
trường nhằm đạt mục tiêu đã xác
định trong từng giai đoạn cụ thể
trong chiến lược phát triển kinh tế -
xã hội.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Cấu trúc chính sách QLNN về TM
131
Chính sách QLNN về
TM
Quan
điểm, tư
tưởng chỉ
đạo và
nguyên
tắc của CS
Mục
tiêu của
CS
Các giải
pháp và
công cụ
của CS
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Vai trò của chính sách QLNN về TM
Vai trò định hƣớng phát triển kinh tế ngành, các hoạt động kinh doanh đối
với DN và thƣơng nhân.
Vai trò kích thích, điều tiết các nguồn lực đầu tƣ phát triển TM và thị
trƣờng
Vai trò điều hòa cung cầu, ổn định thị trƣờng, giá cả và góp phần ổn
định kinh tế vĩ mô, an sinh xã hội
Vai trò khác: thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tái cơ cấu thị
trƣờng, thúc đẩy quá trình phân công và hợp tác kinh tế, thƣơng mại quốc
tế, nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế, của ngành và DN
1)
2)
3)
4)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nguyên tắc cơ bản của chính sách QLNN về TM
Các nguyên tắc cơ bản
của CS QLNN về TM
1) Phải phù
hợp với đƣờng
lối, quan điểm
của Đảng và
Nhà nƣớc về
phát triển kinh
tế - xã hội, về
CNH – HĐH
đất nƣớc và hội
nhập quốc tế
2) Phải phù
hợp với hệ
thống luật
pháp trong
nƣớc, các
thông lệ
quốc tế và
cam kết hội
nhập
5) Phải
đảm bảo
tính thực
tiễn và
khả thi
3)
Phải đảm
bảo tính
khoa học,
hệ thống,
đồng bộ và
thống nhất
4) Phải
đảm bảo
minh bạch,
rõ ràng và
có thể dự
đoán đƣợc
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phân loại chính sách QLNN về TM
• Cs đầu tƣ phát triển kết
cấu hạ TM
• CS về tài chính
• CS về chất lƣợng, quy
chuẩn kĩ thuật
• CS giá và tỷ giá
• CS chống độc quyền,
khuyến khích cạnh tranh,
CS phòng vệ TM
• CS hỗ trợ đào tạo
• CS đối với
thƣơng nhân
• CS đối với nhà
sx
• CS đối với ngƣời
tiêu dùng
• CS đối với chủ
thể KD khác
• Cs tác động
trực tiếp đến
TM
• Cs tác động
gián tiếp đến
TM
• Cs tác động đến TM
trong ngắn hạn
• Cs tác động đến TM
trong trung hạn
• Cs tác động đến TM
trong dài hạn
Theo thời
gian
Theo
tính chất
tác động
Theo đặc
điểm và nội
dung
Theo đối
tƣợng tác
động
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Đặc điểm, vai trò một số chính sách kinh tế,
thƣơng mại chủ yếu
Các chính sách kinh tế
Các chính sách thƣơng mại
1)
2)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Khái niệm chính sách kinh tế
136
Là bộ phận của chính sách kinh
tế - xã hội, bao gồm tổng thể các
nguyên tắc, công cụ và biện
pháp về kinh tế do Nhà nước sử
dụng để tác động lên toàn bộ
hoạt động kinh tế, xã hội của
đất nước trong từng giai đoạn
phát triển
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các chính sách kinh tế
Các chính sách kinh tế
Chính
sách tài
khóa
Chính
sách
tiền tệ
Chính
sách
giá
Chính
sách tỷ
giá hối
đoái
Chính
sách
thu
nhập
Chính
sách
chống độc
quyền và
khuyến
khích
cạnh tranh
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Khái niệm chính sách thương mại
138
Chính sách TM là tập hợp các quy định, biện
pháp và công cụ thích hợp mà Nhà nước sử
dụng để tác động vào thị trường nhằm điều
chỉnh hoạt động trao đổi, mua bán hàng hóa,
dịch vụ của các chủ thể kinh doanh, đáp ứng
mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của đất
nước trong từng giai đoạn nhất định
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Vai trò của chính sách thƣơng mại
Thúc đẩy, mở rộng trao đổi hàng hóa, cung ứng DV
Thúc đẩy phát triển các ngành, các vùng kinh tế, nhất là các ngành mũi nhọn, vùng kinh tế
trọng điểm, khu công nghiệp, công nghệ cao và chuyển dịch cơ cấu kinh tế hợp lý
Thúc đẩy tăng năng suất, chất lƣợng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh của các DN, thƣơng
nhân
Góp phần giải quyết việc làm, phân phối lại thu nhập, thỏa mãn nhu cầu đời sống của các
tầng lớp dân cƣ, bảo vệ lợi ích ngƣời tiêu dùng và đảm bảo an sinh xã hội
Thúc đẩy quá trình hội nhập, tham gia chủ động, tích cực và có hiệu quả vào quá trình phân
công, hợp tác quốc tế theo cam kết hội nhập
Góp phần nâng cao vị thế của Việt Nam trên trƣờng quốc tế.
1)
3)
2)
4)
5)
6)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phân loại chính sách thƣơng mại
Các chính sách
thƣơng mại
Theo
phạm vi
tác
động
trên thị
trƣờng
Theo
đối
tƣợng
trao
đổi
Theo cơ
chế
quản lý,
điều tiết
Theo
đặc
điểm
của CS
Theo
công
cụ, biện
pháp
của CS
Phân
loại
khác
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Một số quy định cơ bản trong các
chính sách TM
Quy định chính sách về hàng hóa, dịch vụ đƣợc và không đƣợc phép kinh doanh
Quy định chính sách đối với thƣơng nhân, thƣơng quyền
Quy định chính sách xúc tiến TM
Quy định chính sách đầu tƣ phát triển kết cấu hạ tầng TM
Quy định các biện pháp điều tiết thị trƣờng, quản lý và kiểm soát đối với TM
trong nƣớc và TM xuất nhập khẩu
Các quy định chính sách khác: chống buôn lậu, gian lận TM
1)
3)
2)
4)
5)
6)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8.3. Phối hợp về tổ chức và chính sách trong
QLNN về TM
142
1
• Phân công, phân cấp và phối hợp trách nhiệm tổ chức công
tác hoạch định và triển khai thực thi CS QLNN về TM
2
• Phối hợp về mặt chính sách quản lý giữa ngành TM với
các ngành kinh tế khác và các địa phƣơng
3
• Hợp tác với các nƣớc đối tác TM trong QLNN về TM
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8.3.1. Phân công, phân cấp và phối hợp trách nhiệm tổ chức
công tác hoạch định và triển khai thực thi chính sách QLNN
về TM
143
Thực chất là thể hiện nguyên tắc
tập trung, dân chủ trong quản lý
nhằm đảm bảo tính thống nhất,
đồng thời nâng cao tính năng
động, tự chủ của từng cấp, từng
khâu trong quản lý
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nguyên tắc phân công, phân cấp và phối hợp về hoạch
định và thực thi chính sách QLNN đối với TM
Các nguyên tắc cơ bản
1) Có sự
phục tùng cơ
quan cấp trên
2) Tăng
quyền ở
Trung Ƣơng,
phát huy tự
chủ, sáng
tạo ở địa
phƣơng
5) Phải
hợp lý
3)
Đảm bảo
sự đồng
thuận, phối
hợp
4) Phải
thƣờng
xuyên kiểm
tra
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-qlnn_ve_tm_encrypt_0118_1982402.pdf