Bài giảng Quản lý Nhà nước về thương mại

Tài liệu Bài giảng Quản lý Nhà nước về thương mại: BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HỌC PHẦN QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ THƢƠNG MẠI Hà Nội - 2017 TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI KHOA KINH TẾ - LUẬT Bộ môn: Quản lý kinh tế DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU LOGO Chương 1: Đối tượng,nội dung và phương pháp nghiên cứu Chương 2: Bản chất và vai trò QLNN về TM Chương 4: Hệ thống tổ chức bộ máy QLNN về TM KẾT CẤU HỌC PHẦN Chương 3: Các nguyên tắc và phương pháp QLNN về TM Chương 5: Nội dung cơ bản của QLNN về TM Chương 6: Kế hoạch hóa thương mại Chương 7: Chính sách QLNN về TM Chương 8: Pháp luật về thương mại Chương 9: Đổi mới QLNN về TM trong quá trình hội nhập quốc tế DH TM _T MU DH TM...

pdf151 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 511 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Quản lý Nhà nước về thương mại, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HỌC PHẦN QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ THƢƠNG MẠI Hà Nội - 2017 TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI KHOA KINH TẾ - LUẬT Bộ môn: Quản lý kinh tế DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU LOGO Chương 1: Đối tượng,nội dung và phương pháp nghiên cứu Chương 2: Bản chất và vai trò QLNN về TM Chương 4: Hệ thống tổ chức bộ máy QLNN về TM KẾT CẤU HỌC PHẦN Chương 3: Các nguyên tắc và phương pháp QLNN về TM Chương 5: Nội dung cơ bản của QLNN về TM Chương 6: Kế hoạch hóa thương mại Chương 7: Chính sách QLNN về TM Chương 8: Pháp luật về thương mại Chương 9: Đổi mới QLNN về TM trong quá trình hội nhập quốc tế DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU LOGO Luật Thương mại Việt Nam 2005 và các Nghị định hướng dẫn thực hiện Luật Tổ chức Chính phủ số 32/2001/QH10 và Nghị định 95/2012/NĐ-CP của Chính phủ Thân Danh Phúc, Hà Văn Sự(2006), Tập bài giảng QLNN về TM Bộ môn KTTM, Trường Đại học Thương mại TÀI LIỆU THAM KHẢO Nghị quyết số 08/2004/NQ-CP của Chính phủ Thân Danh Phúc, Ngô Xuân Bình(2002), Tập bài giảng KTTMVN, Bộ môn KTTM, Trường Đại học Thương mại Lương Xuân Quỳ(2006), QLNN trong nền KTTT định hướng XHCN ở Việt Nam, NXB Lý luận chính trị Đỗ Hoàng Toàn, Mai Văn Bưu(2008), Giáo trình QLNN về kinh tế, NXB Đại học Kinh tế quốc dân. Lê Danh Vĩnh(2006), 20 năm đổi mới cơ chế, chính sách thương mại Việt Nam – Những thành tựu và bài học kinh nghiệm, Nhà xuất bản Trẻ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU LOGO 1.1. Đối tượng nghiên cứu 1.2. Phương pháp nghiên cứu 1.3. Nhiệm vụ môn học CHƢƠNG 1: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP VÀ NHIỆM VỤ MÔN HỌC DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU D TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1.1. Đối tƣợng nghiên cứu Là các mối quan hệ tương tác giữa các thực thể có liên quan tới hoạt động thương mại và quản lý hoạt động thương mại của 1 quốc gia Là tính quy luật của các quan hệ tác động và xu hướng sử dụng Là các mối quan hệ tương tác giữa các thực thể liên quan đến thương mại thông qua sử dụng hệ thống các nguyên tắc, phương pháp và các công cụ quản lý để tác động vào các đối tượng quản lý DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1.2. Phƣơng pháp nghiên cứu Phương pháp phân tích, luận giải, dẫn chiếu, điều tra xã hội học, thống kê kinh nghiệm và đặc biệt là phương pháp nghiên cứu, phân tích hệ thống. Quan điểm, đường lối đổi mới kinh tế, mở cửa thị trường và hội nhập quốc tế của Đảng và Nhà nước Phương pháp luận biện chứng và lịch sử của Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Giới thiệu các quan điểm, định hướng, giải pháp cơ bản nhằm tiếp tục đổi mới QLNN về TM của Việt Nam trong quá trình hội nhập quốc tế 1.3. Nhiệm vụ của môn học Giới thiệu những kiến thức cơ bản và tổng quan về QLNN đối với TM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU CHƢƠNG 2: BẢN CHẤT VÀ VAI TRÒ CỦA QLNN VỀ TM 2.1. BẢN CHẤT VÀ CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA QLNN VỀ TM 2.2. CHỨC NĂNG QLNN VỀ TM 2.3. VAI TRÒ CỦA QLNN VỀ TM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Một số khái niệm cơ bản 1 Đặc điểm cơ bản của QLNN về TM 2 2.1. BẢN CHẤT VÀ CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA QLNN VỀ TM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Khái niệm quản lý Nhà nƣớc về TM Là sự tác động có hướng đích, có tổ chức của cơ quan QLNNTM đến các đối tượng quản lý là thương nhân và chủ thể kinh tế khác cùng với hoạt động mua bán của họ thông qua việc sử dụng các công cụ, chính sách, nguyên tắc và phương pháp quản lý nhằm đạt mục tiêu đã đặt ra trong từng giai đoạn phát triển. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Tính đặc thù của QLNN về TM 1 • về mục tiêu quản lý 2 •về công cụ quản lý 3 •về đối tƣợng quản lý 9/28/2017 11 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 9/28/2017 12 Tạo lập khung pháp lý và môi trường hoạt động cho các chủ thể thương mại Chức năng kế hoạch hóa, định hướng phát triển TM Chức năng tổ chức và phối hợp các hoạt động quản lý thương mại Chức năng lãnh đạo, điều khiển các hoạt động thương mại Chức năng thanh tra, kiểm soát các quan hệ trao đổi, các hoạt động TM CHỨC NĂNG DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Chức năng KHH, định hướng PTTM Kế hoạch hóa Biểu hiện Yêu cầu Khái niệm Ý nghĩa DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Chức năng kế hoạch hóa, định hướng phát triển TM - Khái niệm 14 Là toàn bộ quá trình hoạch định và triển khai thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, dự án phát triển TM của quốc gia bao gồm phạm vi của cả nước, của từng địa phương, từng vùng và theo từng ngành hàng, ngành dịch vụ phù hợp với yêu cầu, mục tiêu của tiến trình CNH-HĐH đất nước và hội nhập quốc tế. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Công cụ biểu hiện chức năng kế hoạch hóa, định hƣớng phát triển TM Chiến lƣợc và dự báo phát triển kinh tế, thƣơng mại và thị trƣờng Các quy hoạch mạng lƣới thƣơng mại, hệ thống thƣơng nhân và kênh phân phối Các chƣơng trình, dự án phát triển hạ tầng TM, phát triển dịch vụ xúc tiến hỗ trợ TM và cạnh tranh Các kế hoạch, nhiệm vụ và mục tiêu phát triển thƣơng mại trong từng thời kỳ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Ý nghĩa chức năng kế hoạch hóa, định hƣớng phát triển TM Để định hƣớng phát triển thƣơng mại của quốc gia trong từng thời kỳ, hƣớng dẫn hoạt động thƣơng mại và đầu tƣ của các chủ thể tham gia thị trƣờng trong nƣớc và quốc tế Giúp các doanh nghiệp có sự lựa chọn và quyết định đúng đắn chiến lƣợc , chính sách và kế hoạch sản xuất kinh doanh trong từng giai đoạn phát triển. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Yêu cầu thực hiện chức năng kế hoạch hóa, định hƣớng phát triển TM Đổi mới công tác khh TM trên các mặt tƣ duy, nhận thức, căn cứ, quy trình, nội dung, phƣơng pháp, phƣơng tiện, nhân lực. Tạo thuận lợi cho DN đƣợc quyền tiếp cận thông tin khh TM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Tạo lập khung pháp lý và môi trường hoạt động cho các chủ thể thương mại Tạo lập khung pháp lý, môi trƣờng Biểu hiện Yêu cầu Khái quát Ý nghĩa DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Tạo lập khung pháp lý và môi trường hoạt động cho các chủ thể thương mại - Tổng quát: 19 Nhà nước soạn thảo, ban hành khung pháp lý đầy đủ, đồng bộ và thống nhất, bảo đảm môi trường pháp lý minh bạch, bình đẳng, ổn định vững chắc giúp các doanh nghiệp có thể dự đoán được, yên tâm đầu tư kinh doanh và hoạt động lâu dài. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Công cụ biểu hiện chức năng tạo lập khung pháp lý và môi trƣờng hoạt động cho các chủ thể thƣơng mại Hệ thống các luật lệ, các quy định chính sách, các định chế cần thiết khác và bộ máy để thực thi pháp luật và giải quyết tranh chấp thƣơng mại Các định chế nhằm thực hiện các cam kết hội nhập quốc tế trong các hiệp định mà Nhà nƣớc đã ký kết hoặc điều ƣớc quốc tế mà Việt Nam đã tham gia. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Tạo lập khung pháp lý và môi trường hoạt động cho các chủ thể thương mại - Vai trò: 21 Việc Nhà nước tạo ra khung pháp lý và cung cấp các thông tin hướng dẫn về thủ tục, quy trình thương mại cũng có ý nghĩa tạo lập môi trường kinh doanh cho doanh nghiệp DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Yêu cầu chức năng tạo lập khung pháp lý và môi trƣờng hoạt động cho các chủ thể thƣơng mại Hoàn thiện hệ thống pháp luật, khung pháp lý Tăng tính minh bạch và rõ ràng, tính thống nhất và đồng bộ trong quy định của pháp luật về vấn đề sở hữu, sự vận hành tốt của cơ chế cƣỡng bức thi hành luật, tính hợp lý của các quy trình công nghệ và kỹ thuật, mức độ đơn giản hóa các thủ tục hành chính trong thƣơng mại Không phân biệt đối xử Xóa bỏ can thiệp hành chính làm hạn chế sự phát triển thị trƣờng DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Chức năng tổ chức và phối hợp các hoạt động quản lý thương mại Tổ chức, phối hợp hđ quản lý Biểu hiện Yêu cầu Khái quát Ý nghĩa DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Tổ chức và phối hợp các hoạt động quản lý thương mại - Tổng quát: 24 Nhà nước không chỉ là người tổ chức, mà còn là người phối hợp hoạt động giữa các cơ quan lập pháp, hành pháp và tư pháp, các cơ quan của Chính phủ, các chính quyền địa phương để quản lý kinh tế, thương mại DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Công cụ biểu hiện chức năng tổ chức và phối hợp các hoạt động quản lý thƣơng mại Hệ thống bộ máy tổ chức quản lý Nhà nƣớc về TM từ TW đến địa phƣơng Việc đào tạo, bồi dƣỡng và sử dụng nguồn nhân lực TM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Tổ chức và phối hợp các hoạt động quản lý thương mại - Ý nghĩa: 26 Triển khai, phối hợp quản lý được toàn bộ hoạt động thương mại ở địa phương tới TW DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Yêu cầu thực hiện chức năng tổ chức và phối hợp các hoạt động quản lý thƣơng mại Tạo lập bộ máy thích hợp, phân công, phân cấp, quy định quyền hạn, trách nhiệm, phối hợp rõ ràng Tăng cƣờng bồi dƣỡng, đào tạo nguồn nhân lực Quy định cơ chế phối hợp hoạt động QLNN đối với giữa các ngành, giữa các cấp, giữa ngành và cấp DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Chức năng lãnh đạo, điều khiển các hoạt động thương mại Lãnh đạo, điều khiển hđ TM Biểu hiện Yêu cầu Khái quát Ý nghĩa DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Lãnh đạo, điều khiển các hoạt động thương mại - Tổng quát: 29 Nhà nước vừa là người định hướng, dẫn dắt DN, vừa là người can thiệp thị trường khi cần thiết DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Công cụ thực hiện chức năng lãnh đạo, điều khiển các hoạt động thƣơng mại Hệ thống pháp luật, chính sách kinh tế Công cụ phi kinh tế, biện pháp hành chính Thực lực kinh tế Các công cụ mang tính kỹ thuật khác DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Vai trò chức năng lãnh đạo, điều khiển các hoạt động thƣơng mại Đảm bảo lợi ích công bằng Khuyến khích cạnh tranh lành mạnh và kiểm soát độc quyền Điều tiết thị trƣờng và quan hệ TM Xử lý mâu thuẫn của các quan hệ trao đổi đó DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Yêu cầu thực hiện chức năng lãnh đạo, điều khiển các hoạt động thƣơng mại Nâng cao năng lực lãnh đạo của CB trong cơ quan QLNN các ngành, các cấp Hỗ trợ hợp lý các chủ thể thƣơng mại Quản lý trực tiếp và bảo vệ kinh tế nhà nƣớc đúng pháp luật DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Chức năng thanh tra, kiểm soát các quan hệ trao đổi, các hoạt động TM Thanh tra, kiểm soát hđ TM Biểu hiện Yêu cầu Khái quát Ý nghĩa DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Thanh tra, kiểm soát các quan hệ trao đổi, các hoạt động TM - Tổng quát: 34 Nhà nước thanh tra, kiểm soát các chủ thể kinh doanh và quan hệ trao đổi thương mại Nhà nước kiểm soát trực tiếp các đơn vị kinh doanh thuộc khu vực kinh tế nhà nước. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Thanh tra, kiểm soát các quan hệ trao đổi, các hoạt động TM - Công cụ: 35 Thông qua bộ máy tổ chức và dựa vào quy định chính sách, luật pháp DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Vai trò chức năng thanh tra, kiểm soát các quan hệ trao đổi, các hoạt động TM Phát hiện những bất hợp lý, mâu thuẫn, các vi phạm (kinh doanh trái phép, hàng giả, hàng cấm, buôn lậu, báo cáo tài chính sai sự thật,) Đƣa ra các biện pháp xử lý, điều chỉnh (phòng ngừa, ngăn chặn, xử phạt,) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Yêu cầu thực hiện chức năng thanh tra, kiểm soát các quan hệ trao đổi, các hoạt động TM Nâng cao năng lực lãnh đạo của CB trong cơ quan QLNN các ngành, các cấpKiểm soát có kế hoạch, đúng nhiệm vụ, phù hợp mục tiêu, khả năng các nguồn lực Tăng cƣờng sức mạnh của cơ quan kiểm soát Kiểm tra, đánh giá thực lực bộ máy quản lý và năng lực đội ngũ cán bộ quản lý DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU VAI TRÕ CỦA QLNN VỀ TM Định hƣớng, hƣớng dẫn các hoạt động thƣơng mại Tạo lập môi trƣờng kinh doanh và cạnh tranh Hỗ trợ doanh nghiệp và giải quyết các mâu thuẫn, tranh chấp TM Điều tiết quan hệ thị trƣờng, các hoạt động TM Giám sát thực hiện và điều chỉnh các giải pháp, chính sách nhằm đạt các mục tiêu PTTM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU LOGO Mục đích: khai thác cơ hội, tiềm năng có hiệu quả Biểu hiện: thông qua tính đúng đắn của công cụ KHH Yêu cầu: các văn bản KHH và chính sách TM phải có chất lượng VAI TRÒ ĐỊNH HƢỚNG, HƢỚNG DẪN CÁC HOẠT ĐỘNG THƢƠNG MẠI DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU LOGO Mục đích: khai thông các quan hệ TM Biểu hiện: các loại luật, chính sách và văn bản hướng dẫn Yêu cầu: tôn trọng và phát huy tính hiệu quả của thị trường, ủng hộ doanh nghiệp VAI TRÒ TẠO LẬP MÔI TRƢỜNG KINH DOANH DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU LOGO Mục đích: trợ giúp, chia sẻ khó khăn; bảo vệ lợi ích hợp pháp Biểu hiện: hỗ trợ dưới các hình thức khác nhau; giải quyết các tranh chấp TM theo định chế pháp lý Yêu cầu: Không bóp méo TM và cạnh tranh VAI TRÒ HỖ TRỢ DN VÀ GIẢI QUYẾT CÁC MÂU THUẪN, TRANH CHẤP THƢƠNG MẠI DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU LOGO Mục đích: đảm bảo tính tối ưu trong phân bổ và hiệu quả sử dụng các nguồn lực xã hội Biểu hiện: các công cụ đòn bảy kinh tế (thuế, lãi suất, giá, tỷ giá,) Yêu cầu: đổi mới và sử dụng hợp lý các đòn bảy VAI TRÒ ĐIỀU TIẾT CÁC QUAN HỆ THỊ TRƢỜNG, CÁC HOẠT ĐỘNG THƢƠNG MẠI DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU LOGO Mục đích: Phát hiện và đề xuất biện pháp xử lý các vi phạm Biểu hiện: Cơ quan thực thi QLNN về TM các cấp kiểm tra, giám sát các hoạt động TM Yêu cầu: phải có kế hoạch; có sự phối hợp; năng lực bộ máy kiểm soát và nhân sự, trang thiết bị kỹ thuật,... VAI TRÒ GIÁM SÁT THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU CHỈNH CÁC GIẢI PHÁP, CHÍNH SÁCH NHẰM ĐẠT CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN THƢƠNG MẠI DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T U DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU CHƢƠNG 3: CÁC NGUYÊN TẮC VÀ PHƢƠNG PHÁP QLNN VỀ THƢƠNG MẠI Các quy luật kinh tế và sự vận dụng trong QLNN về TM Các nguyên tắc cơ bản của QLNN về TM Các phƣơng pháp QLNN về TM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.1.1 3.1.2. 3.1.3. 3.1. CÁC QUY LUẬT KINH TẾ VÀ SỰ VẬN DỤNG TRONG QLNN VỀ TM  Các quy luật kinh tế chủ yếu và sự tương tác của các quy luật đó trong nền kinh tế thị trường  Cơ chế vận dụng các quy luật trong quản lý kinh tế  Sự khác biệt giữa cơ chế quản lý kinh tế và quản lý doanh nghiệp DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Các quy luật kinh tế chủ yếu và sự tƣơng tác của các quy luật đó trong nền kinh tế thị trƣờng 46 Biểu hiện tƣơng tác giữa các quy luật đó trên thị trƣờng Quy luật giá trị Quy luật cạnh tranh Quy luật cung cầu DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU QUY LUẬT GIÁ TRỊ 47 Hàng hóa được sản xuất và trao đổi dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết, tức chi phí bình quân của xã hội. Việc trao đổi mua bán hàng hóa phải tuân theo nguyên tắc ngang giá DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU QUY LUẬT CUNG CẦU 48 Cung và cầu luôn có xu hướng vận động xích lại với nhau để tạo ra sự cân bằng trên thị trường và gắn liền với nó là sự vận động của giá cả thị trường theo xu hướng xích lại gần với giá cả bình quân. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU QUY LUẬT CẠNH TRANH 49 Việc sản xuất kinh doanh phải tạo ra các hàng hóa có chất lượng ngày càng phải cao hơn, chi phí ngày càng thấp và có khả năng cạnh tranh với các hàng hóa khác cùng loại DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2. CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA QLNN VỀ TM 3.2.1. Thống nhất lãnh đạo chính trị và kinh tế, thống nhất quản lý thƣơng mại bằng chính sách, pháp luật, quy hoạch và kế hoạch 3.2.2. Tập trung và dân chủ 3.2.3. Kết hợp quản lý thƣơng mại theo ngành và lãnh thổ 3.2.4. Kết hợp hợp lý bảo vệ, phát triển thị trƣờng nội địa với mở cửa thị trƣờng và hội nhập quốc tế 3.2.5. Đảm bảo tính hiệu lực và hiệu quả của quản lý DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU LOGO Cơ sở: quan điểm, đường lối của Đảng, Nhà nước Biểu hiện: thống nhất quản lý TM bằng chính sách, luật pháp, công cụ kế hoạch hoá Yêu cầu: thống nhất mục tiêu KT, TM với các mục tiêu khác trong quản lý Thống nhất lãnh đạo chính trị và kinh tế, thống nhất quản lý TM bằng chính sách, pháp luật, quy hoạch và kế hoạch DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU LOGO Cơ sở: Tập trung đảm bảo tính thống nhất, dân chủ đảm bảo cho tự do sáng tạo Biểu hiện: Quản lý tập trung thống nhất ở TW; Mở rộng quyền chủ động, tự chịu trách nhiệm cho địa phương Yêu cầu: Tập trung trên cơ sở dân chủ, mở rộng dân chủ phải thực hiện dưới sự lãnh đạo, quản lý tập trung thống nhất Tập trung và dân chủ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU LOGO Cơ sở: Dựa trên nguyên tắc tập trung dân chủ Biểu hiện: Quản lý theo ngành(của Bộ Công Thương); Quản lý theo địa phương (UBND tỉnh, TP) và vùng lãnh thổ (liên tỉnh) Yêu cầu: Quy định rõ về sự hợp tác, phối hợp trong quản lý theo ngành hoặc lãnh thổ để đảm bảo tính thống nhất Kết hợp quản lý thƣơng mại theo ngành và lãnh thổ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU LOGO Cơ sở: Xu hướng tự do hóa và bảo hộ Biểu hiện: phải thúc đẩy mở cửa thị trường; Đồng thời phải bảo vệ, phát triển được sản xuất và thị trường nội địa Yêu cầu: Mở cửa thị trường và hội nhập phải theo lộ trình,cam kết; dỡ bỏ hoặc giảm thấp các rào cản đối với thương mại, đầu tư Kết hợp hợp lý bảo vệ, phát triển thị trƣờng nội địa với mở cửa thị trƣờng và hội nhập quốc tế DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU LOGO Cơ sở: khắc phục khuyết tật của KTTT; nâng cao sức cạnh tranh. Biểu hiện: Hiệu lực: việc ra quyết định có được thực thi và chấp nhận; Hiệu quả: kết quả mang lại so với chi phí nguồn lực đã bỏ ra Yêu cầu: Nâng cao chất lượng các quyết định quản lý Đảm bảo tính hiệu lực và hiệu quả của quản lý DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU CHƢƠNG 3: CÁC NGUYÊN TẮC VÀ PHƢƠNG PHÁP QLNN VỀ THƢƠNG MẠI 3.3. CÁC PHƢƠNG PHÁP QLNN VỀ THƢƠNG MẠI Phƣơng pháp kinh tế Phƣơng pháp giáo dục Phƣơng pháp hành chính DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 9/28/2017 57 Đặc điểm Khái niệm Ý nghĩa Yêu cầu PP kinh tế DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phương pháp kinh tế Khái niệm: 9/28/2017 58 Là tổng thể các biện pháp kinh tế mà Nhà nước sử dụng để tác động vào các chủ thể tham gia hoạt động TM trên thị trường nhằm đạt mục tiêu. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Đặc điểm : - Nhà nước sử dụng cơ chế chính sách và biện pháp kinh tế rất đa dạng để tác động như thuế, lãi suất, giá cả, tỷ giá, trợ cấp - Nguyên tắc tác động là kích thích bằng lợi ích kinh tế (tiền và vật chất). - Tính chất tác động là không bắt buộc, nhưng tạo ra động lực trực tiếp. Ý nghĩa: là đòn bảy, động lực kích thích bằng lợi ích vật chất (trực tiếp hoặc gián tiếp) đối với các chủ thể TM; thúc đẩy phát huy tính chủ động, tích cực, nhạy bén của các chủ thể TM; hỗ trợ DN khi khó khăn và thúc đẩy nâng cao lợi thế cạnh tranh. Yêu cầu: Phải tác động hay sử dụng đúng đối tượng, thời điểm, đúng mức độ DN cần; - Kết hợp với các phương pháp quản lý khác để sự lan tỏa lớn hơn, rộng hơn, bền vững hơn. Phƣơng pháp kinh tế DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 9/28/2017 60 Đặc điểm Khái niệm Ý nghĩa Yêu cầu PP giáo dục DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phương pháp giáo dục Khái niệm: 9/28/2017 61 Là cách thức Nhà nước tác động vào tư duy, suy nghĩ, tư tưởng, tình cảm của đối tượng quản lý nhằm nâng cao sự hiểu biết, ý thức trách nhiệm, chuyển biến hoạt động một cách tự giác, chủ động và tích cực theo định hướng, mục tiêu QLNN. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Đặc điểm: Nhà nước truyền thông các quy định chính sách, luật pháp về TM dưới các hình thức khác nhau, phối hợp các hiệp hội, tổ chức phi chính phủ, để giáo dục tư tưởng, tác động đến tinh thần các chủ thể trao đổi TM. Ý nghĩa: Nếu sử dụng đúng cách sẽ mang lại hiệu quả cao, tạo ra nếp nghĩ và thói quen mới, chủ thể TM có nghĩa vụ, trách nhiệm hơn đối với bản thân, cộng đồng xã hội theo định hướng, mục tiêu của QLNN. Yêu cầu: Đổi mới tư duy, phương pháp và nội dung công tác giáo dục, truyền thông trong các cơ quan QLNN về TM. Không giáo dục hình thức, “định kỳ”. Phƣơng pháp giáo dục DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 9/28/2017 63 Đặc điểm Khái niệm Ý nghĩa Yêu cầu PP hành chính DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phương pháp hành chính Khái niệm: 9/28/2017 64 Là cách thức Nhà nước tác động một cách trực tiếp vào các chủ thể hoạt động trao đổi TM buộc họ phải thực thi các quy định pháp luật, chính sách và các quy định hành chính khác liên quan tới TM. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Đặc điểm: - Thể hiện tính bắt buộc phải phục tùng, tính cưỡng chế phải chấp hành đối với các đối tượng quản lý. - Tính quyền lực và sức mạnh của cơ quan QLNN là rõ ràng. - Làm chuyển biến ngay hành động của đối tượng quản lý Ý nghĩa: - Góp phần thiết lập trật tự, kỷ cương trong lĩnh vực TM, thị trường; - Cần thiết và phù hợp trong các tình huống phải giải quyết ngay hoặc nhanh. Yêu cầu: Phải sử dụng quyền lực khi đưa ra tác động đúng thẩm quyền; cải cách thủ tục hành chính và phương pháp tác động để đối tượng dễ chấp nhận; không hách dịch, sách nhiễu, và các lạm dụng khác. Phƣơng pháp hành chính DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Quan hệ giữa các phương pháp quản lý 66 Hỗ trợ, bổ sung và sử dụng kết hợp mới hiệu quả PP. kinh tế PP. Hành chính PP. Giáo dục DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU CHƢƠNG 4: HỆ THỐNG TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ THƢƠNG MẠI Các cơ quan QLNN về TM Hệ thống tổ chức bộ máy QL chuyên ngành theo các lĩnh vực TM Công tác cán bộ trong QLNN về TM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phân cấp QLNN về TM 68 Là phân chia phạm vi về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn mà mỗi cơ quan, mỗi cấp trong hệ thống các cơ quan QLNN về TM phải đảm nhận thực hiện. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Chính Phủ Bộ Công thương, các Bộ, cơ quan ngang Bộ liên quan Sở Công thƣơng Phòng Công Thƣơng UBND Huyện/Quận/ Thị xã/Thành phố(trực thuộc tỉnh) UBND Tỉnh/Thành phố (trực thuộc TW) UBND Xã/Phƣờng/Thị trấn (Mô hình: HỆ THỐNG TỔ CHỨC QUẢN LÝ THƢƠNG MẠI) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Hệ thống tổ chức bộ máy quản lý chuyên ngành theo các lĩnh vực thương mại Đối với lĩnh vực TM dịch vụ Đối với lĩnh vực TM hàng hóa 4.2.1 Bộ máy quản lý thị trƣờng 4.2.3 4.2.2 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 4.3. Công tác cán bộ trong QLNN về TM Vai trò của công tác cán bộ trong bộ máy tổ chức QLNN về TM Đào tạo và sử dụng cán bộ trong bộ máy tổ chức QLNN về TM 4.3.1 4.3.2 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Đội ngũ cán bộ trong bộ máy tổ chức QLNN về TM Cán bộ lãnh đạo: Đây là những cán bộ giữ vị trí chỉ huy trong điều hành công việc của các cơ quan thuộc bộ máy QLNN về TM, là bộ phận quan trọng nhất quyết định đến tính hiệu quả và hiệu lực của bộ máy QLNN về TM Cán bộ chuyên môn: Họ là những người có trình độ chuyên môn kỹ thuật, có khả năng nghiên cứu, đề xuất những phương hướng, quan điểm và thực thi công việc chuyên môn phức tạp, là bộ phận tư vấn Cán bộ thi hành công vụ nhân danh quyền lực Nhà nƣớc: Là những người thừa hành công việc, thực thi công vụ, được trao những thẩm quyền nhất định trong phạm vi công tác của mình khi làm nhiệm vụ. Là lực lượng đông đảo nhất. Các nhóm cán bộ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Vai trò của cán bộ quản lý TM Là ngƣời trực tiếp tham gia vào quá trình hoạch định đƣờng lối, chính sách, thể chế và cơ chế QLNN về TM của đất nƣớc. Là ngƣời có khả năng đƣa ra phƣơng án tối ƣu nhằm sử dụng có hiệu quả các nguồn lực trong lĩnh vực TM Là ngƣời đại diện cho Nhà nƣớc, là ngƣời thực thi công vụ, lao động của họ là loại lao động đặc thù mang tính quyền lực và pháp lý nhằm thực hiện các chức năng của Nhà nƣớc trong QLNN về TM Là cầu nối giữa Nhà nƣớc với các thƣơng nhân, ngƣời sản xuất và ngƣời tiêu dùng trong nền kinh tế Là nhân tố quan trọng trong quá trình hội nhập. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nội dung của công tác cán bộ 1) Kế hoạch hóa đội ngũ cán bộ 2) Đào tạo và bồi dƣỡng cán bộ 3) Tuyển dụng, lựa chọn và bổ nhiệm cán bộ 4) Đánh giá cán bộ 5) Sử dụng cán bộ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1 • Giúp phát huy được vai trò và đóng góp của đội ngũ cán bộ quản lý 2 • Cho phép đáp ứng kịp thời nhu cầu nguồn cán bộ cho bộ máy QLNN 3 • Tạo ra động lực phấn đấu cho đội ngũ cán bộ quản lý 4 • Là điều kiện quyết định đến thành công của quá trình đổi mới 5 • Là nguồn gốc tạo ra và thúc đẩy sự đoàn kết, sự đồng thuận và tinh thần hợp tác, ý thức trách nhiệm của bộ máy quản lý Vai trò của công tác cán bộ trong bộ máy tổ chức QLNN về TM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Đào tạo và sử dụng cán bộ trong bộ máy tổ chức QLNN về TM Những yêu cầu chủ yếu đối với đội ngũ cán bộ trong bộ máy tổ chức QLNN về TM Đào tạo, bố trí và sử dụng cán bộ trong bộ máy tổ chức QLNN về TM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Những yêu cầu đối với cán bộ quản lý TM 77 Những yêu cầu chủ yếu đối với đội ngũ cán bộ trong bộ máy tổ chức QLNN về TM 2, Về năng lực chuyên môn 4, Về phẩm chất đạo đức tác phong hợp tác 3, Về năng lực tổ chức 1, Về phẩm chất chính trị DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Đào tạo, bố trí và sử dụng cán bộ trong bộ máy tổ chức QLNN về TM - Quy hoạch cán bộ - Lựa chọn, đánh giá, đào tạo, nâng cao trình độ và bố trí, sử dụng cán bộ quản lý. 78 Dự báo tình hình cán bộ Vạch kế hoạch bổ sung, thay thế và luân chuyển cán bộ Kế hoạch hóa từng mặt riêng biệt của công tác cán bộ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU CHƢƠNG 5: NỘI DUNG CỦA QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ THƢƠNG MẠI Nội dung quản lý theo đối tƣợng Nội dung quản lý theo chức năng Nội dung chủ yếu của QLNN về TM trên địa bàn lãnh thổ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1 • Quản lý, kiểm soát hàng hóa lưu thông và dịch vụ cung ứng trên thị trường 2 • Quản lý thương nhân, kiểm soát hoạt động và giao dịch thương mại của các chủ thể kinh doanh 3 • Quản lý và phát triển cơ sở hạ tầng thương mại 4 • Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành chế độ, quy định chính sách, pháp luật về thương mại đối với các chủ thể trao đổi hàng hóa và dịch vụ 5 • Đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại và kinh doanh hàng giả, hàng cấm, bảo vệ quyền lợi hợp pháp của nhà kinh doanh, lợi ích Nhà nước và người tiêu dùng 5.1. NỘI DUNG QUẢN LÝ THEO ĐỐI TƢỢNG QUẢN LÝ 6 Các nội dung quản lý khác DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1 • Ban hành các văn bản quy phạm pháp luật và tổ chức chỉ đạo thực thi chính sách, pháp luật đối với các lĩnh vực TM 2 • Xây dựng và tổ chức thực hiện các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch và chương trình dự án phát triển thương mại, thị trường của địa phương 3 • Ban hành các quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng, cấp giấy chứng nhận và quản lý, kiểm soát chất lượng hàng hóa trao đổi, dịch vụ cung ứng trên thị trường 4 • Thanh tra, kiểm tra, giải quyết các khiếu nại, tranh chấp TM và xử lý các vi phạm quy định chính sách, pháp luật về TM trên địa bàn 5 • Cấp phép kinh doanh và thu hồi các loại giấy phép kinh doanh 5.2. NỘI DUNG QUẢN LÝ THEO CHỨC NĂNG 6 • Hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý các vi phạm pháp luật đối với các lĩnh vực TM 7 • Tổ chức bộ máy quản lý, phân công trách nhiệm và phối hợp thực thi chính sách, pháp luật đối với các lĩnh vực TM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1 • Ban hành các văn bản cụ thể hóa và triển khai hướng dẫn thực thi chính sách, pháp luật Nhà nước về TM trên địa bàn 2 • Xây dựng và tổ chức thực hiện các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch và chương trình, dự án phát triển TM, thị trường của địa phương 3 • Tổ chức bộ máy quản lý, phân công trách nhiệm và phối hợp thực thi chính sách, pháp luật về TM trên địa bàn 4 • Thông tin, tuyên truyền, hướng dẫn, phổ biến các văn bản quy phạm pháp luật và tình hình thực thi chính sách, pháp luật đối với các lĩnh vực thương mại 5 • Nội dung quản lý khác 5.3. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA QLNN VỀ TM TRÊN ĐỊA BÀN LÃNH THỔ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU CHƢƠNG 6: PHÁP LUẬT VỀ THƢƠNG MẠI Bản chất và vai trò của pháp luật về TM Các bộ phận cấu thành khung khổ pháp lý về TM Hoạch định và thực thi pháp luật về TM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 6.1. Bản chất và vai trò của pháp luật về TM Khái niệm và phân loại Vai trò của pháp luật về thƣơng mại 6.1.1 6.1.2. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Khái niệm pháp luật về TM 85 Là tổng hợp các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành hoặc thừa nhận để điều chỉnh những quan hệ kinh tế, xã hội phát sinh trong quá trình lưu thông hàng hóa và cung ứng DV trên thị trường nhằm thực hiện mục tiêu phát triển TM, kinh tế - xã hội của đất nước DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phân loại pháp luật về thƣơng mại Theo hệ thống ngành luật PL về thƣơng nhân PL về hành vi TM Theo khía cạnh mức độ giá trị pháp lý và cơ quan ban hành Văn bản quy phạm PL Các văn bản áp dụng quy phạm PL PL về cạnh tranh, độc quyền PL về phá sản, tài phán PL khác đối với hđ TM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Vai trò của pháp luật về TM Tạo tiền đề pháp lý vững chắc để Nhà nƣớc điều chỉnh các quan hệ kinh tế trong lƣu thông hàng hóa và cung ứng DV, đảm bảo sự phát triển hài hóa, vững chắc nền kinh tế, xã hội Tạo cơ chế pháp lý để Nhà nƣớc xây dựng môi trƣờng bình đẳng về quyền lợi và nghĩa vụ giữa các chủ thể tham gia vào hoạt động TM nhằm nâng cao hiệu quả của lĩnh vực TM, cũng nhƣ của nền kinh tế quốc dân. Tạo cơ sở pháp lý cần thiết để Nhà nƣớc thực hiện mục tiêu phát triển TM bền vững Một số vai trò cụ thể của pháp luật về TM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Các bộ phận cấu thành khung khổ pháp lý về thƣơng mại Hệ thống các quy phạm pháp luật quốc gia Hiến pháp Bộ luật dân sự Các định chế thƣơng mại quốc tế Các điều ƣớc quốc tế về TM Các tập quán quốc tế về TM Các luật do Quốc hội thông qua Các văn bản dƣới luật Các văn bản dƣới luật khác DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 6.3. Hoạch định và thực thi pháp luật về TM Xây dựng và ban hành các văn bản quy phạm pháp luật về thƣơng mại Thực thi pháp luật về thƣơng mại Khung pháp lý cơ bản đối với thƣơng mại hàng hóa và thƣơng mại dịch vụ ở Việt Nam 6.3.1 6.3.2. 6.3.3 . DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Những yêu cầu đối với hệ thống pháp luật thƣơng mại Những yêu cầu đối với HTPLTM Tính hội nhập quốc tế và quan điểm, đƣờng lối, CS và PL của Đảng và Nhà nƣớc Tính cƣỡng chế Tính hệ thống Tính khách quan , tính quy luật DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Các cơ quan ban hành các văn bản quy phạm pháp luật trong QLNN về TM Quốc hội Hiến pháp Luật, Nghị quyết Các cơ quan ở TW Nghị quyết, nghị định, quyết định, chỉ thị QĐ, chỉ thị, thông tƣ Pháp lệnh Nghị quyết Lệnh, quyết định UBTV Quốc hội Nghị quyết Nghị định, Thông tƣ liên tịch HĐND, UBND Nghị quyết Quyết định, chỉ thị DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Chính Phủ Tư pháp Chính phủ TW, các Bộ TAND, Viện KSND Quốc hội Hành pháp Chính quyền tỉnh, thành phố trực thuộc TW (Mô hình chính quyền các cấp ) Lập pháp TAND, Viện KSND tỉnh, thành phố trực thuộc TW Chính quyền quận, huyện Chính quyền phƣờng, xã TAND, Viện KSND quận, huyện HĐND UBND DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Khung pháp lý cơ bản đối với TMHH và TMDV ở Việt Nam Khung pháp lý đối với TMHH Quy định về thƣơng nhân Quy định về hành vi thƣơng mại Khung pháp lý đối với TMDV Luật Viễn thông, Luật Bƣu chính Luật Du lịch, Bộ luật Hàng hải Điều chỉnh về cạnh tranh, độc quyền Về phá sản, tài phán Về QLNN đv hđ.TM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU CHƢƠNG 7: KẾ HOẠCH HÓA THƢƠNG MẠI 7.1. TỔNG QUAN VỀ KẾ HOẠCH HÓA THƢƠNG MẠI 7.2. CHIẾN LƢỢC PHÁT TRIỂN THƢƠNG MẠI 7.3. QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THƢƠNG MẠI 7.4. KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN THƢƠNG MẠI 5 NĂM VÀ HÀNG NĂM 7.5. ĐỔI MỚI CÔNG TÁC KẾ HOẠCH HÓA THƢƠNG MẠI DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1 • Khái niệm và sự cần thiết của kế hoạch hóa thương mại 2 • Vị trí và vai trò của kế hoạch hóa thương mại 3 • Các nguyên tắc và nội dung của kế hoạch hóa thương mại 4 • Quy trình kế hoạch hóa thương mại 5 • Tổ chức thực hiện kế hoạch hóa thương mại 7.1. TỔNG QUAN VỀ KẾ HOẠCH HÓA THƢƠNG MẠI DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Khái niệm kế hoạch hóa TM 96 Kế hoạch hóa TM là một quá trình hoạt động mang tính liên ngành và thực tiễn cao, là một thể thống nhất bao gồm từ việc xây dựng chiến lược phát triển TM, quy hoạch tổng thể phát triển TM, các kế hoạch định hướng 5 năm, kế hoạch hàng năm đến công tác điều hành thực hiện, theo dõi và điều chỉnh kế hoạch DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Sự cần thiết của kế hoạch hóa TM Sự cần thiết của KHH Đảm bảo phát triển thƣơng mại theo định hƣớng XHCN Tạo khuôn khổ tổng quát và môi trƣờng vĩ mô Do những hạn chế của bản thân cơ chế thị trƣờng Do sự phát triển cao của kinh tế hàng hóa xã hội DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Các nguyên tắc KHH TM Các nguyên tắc KHH Quán triệt đƣờng lối của Đảng Đảm bảo có căn cứ khoa học và thực tiễn Đảm bảo tính tập trung và dân chủ Kết hợp KHH theo ngành với KHH theo vùng lãnh thổ Tiết kiệm và có hiệu quả kinh tế cao DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU D TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nội dung KHH TM Đánh giá, phân tích thực trạng phát triển TM, các yếu tố, các quy luật kinh tế tác động đến TM; các mối quan hệ nhân quả khách quan của môi trƣờng trong nƣớc và quốc tế tác động đến sự phát triển TM Dự báo những xu hƣớng phát triển TM có thể hình thành trong tƣơng lai Xác định các mục tiêu, nhiệm vụ và chỉ tiêu kế hoạch phát triển TM Đề xuất các giải pháp, các cơ chế, chính sách nhằm thực hiện thành công các mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH M_ TM U DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Quy trình KHH TM 100 CHIẾN LƯỢC THƯƠNG MẠI QUY HOẠCH THƯƠNG MẠI KẾ HOẠCH THƯƠNG MẠI DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Giao chỉ tiêu kế hoạch và phổ biến kế hoạch Hoàn thiện hệ thống cơ chế, chính sách và biện pháp thực hiện kế hoạch Kiểm tra thực hiện kế hoạch Điều chỉnh kế hoạch Quá trình KHH thương mại 1 2 3 4 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1 • Khái niệm về chiến lƣợc phát triển TM 2 • Phân loại chiến lƣợc phát triển TM 3 • Các quan điểm và nguyên tắc cơ bản của chiến lƣợc phát triển TM 4 • Quá trình hoạch định chiến lƣợc TM 7.2. CHIẾN LƢỢC PHÁT TRIỂN THƢƠNG MẠI DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Khái niệm chiến lược phát triển TM 103 Là một bản luận cứ có cơ sở khoa học xác định đường hướng cơ bản phát triển TM trong khoảng thời gian 10 năm hoặc dài hơn, nó là căn cứ để hoạch định các quy hoạch và kế hoạch phát triển TM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phân loại chiến lƣợc phát triển thƣơng mại Theo cấp quản lý CLTM quốc gia CLTM vùng lãnh thổ Theo nội dung cấu thành CLTM CL sản phẩm/mặt hàng CL thị trƣờng CLTM tỉnh, thành phố CLTM nội địa CLTM quốc tế Theo phạm vi lãnh thổ CL các nguồn lực DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 7.2.3. Các quan điểm và nguyên tắc cơ bản của chiến lƣợc phát triển TM Các quan điểm Các nguyên tắc trong CL PTTM 7.2.3.1. 7.2.3.2. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Các nguyên tắc trong chiến lƣợc phát triển TM Các nguyên tắc Phải cụ thể hóa đƣờng lối phát triển TM Phải thể hiện đƣợc những đặc thù của nền kinh tế Phải có đủ tầm nhìn bao quát Phải thể hiện đƣợc những động lực chủ yếu của nền kinh tế - xã hội đối với TM Phải thể hiện đƣợc tính tối ƣu DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phân tích môi trƣờng Xác định các mục tiêu chiến lƣợc Phân tích và lựa chọn các phương án chiến lược Tổ chức thực hiện chiến lược Kiểm tra, đánh giá thực hiện chiến lược thương mại Quá trình hoạch định chiến lƣợc TM 1 2 3 4 5 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1 • Khái niệm về quy hoạch phát triển TM 2 • Phân loại quy hoạch phát triển TM 3 • Căn cứ và nguyên tắc cơ bản của quy hoạch phát triển TM 4 • Phƣơng pháp dự báo trong quy hoạch phát triển TM 7.3. QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THƢƠNG MẠI DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Khái niệm về quy hoạch phát triển TM 109 Là một đề án khoa học luận chứng các phương án phát triển TM theo lãnh thổ các vùng, các tỉnh, thành phố, các quận/ huyện nhằm đạt được các mục tiêu chiến lược đã đề ra, là sự cụ thể hóa chiến lược với những dự tính cần thiết cho sự phát triển TM của địa phương đó. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU NỘI DUNG CỦA QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN TM Nội dung QH PTTM 1, Đánh giá tình hình phát triển TM thời kỳ đó qua/ trong một khoảng thời gian đủ dài 2, Xác định quan điểm,mục tiêu phát triển TM thời gian quy hoạch 3, Xây dựng các phương án phát triển TM và tổ chức không gian 4, Các giải pháp phát triển DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phân loại quy hoạch phát triển thƣơng mại Theo quy mô lãnh thổ QH tổng thể phát triển TM quốc gia QH phát triển TM của các miền, vùng Theo loại hình hđ.TM QH phát triển TM địa bàn nông thôn QH hệ thống các trung tâm TM QH phát triển TM của các tỉnh, thành phố QH phát triển TM của các quận, huyện QH phát triển TM địa bàn đô thị Theo đặc điểm địa bàn lãnh thổ QH hệ thống chợ và siêu thị DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 7.3.3. Những căn cứ và nguyên tắc trong quy hoạch phát triển TM Những căn cứ cơ bản trong quy hoạch phát triển TM Những nguyên tắc cơ bản trong quy hoạch phát triển TM 7.3.3.1. 7.3.3.2. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Những căn cứ cơ bản trong quy hoạch phát triển TM Căn cứ trong quy hoạch PTTM Chiến lƣợc PTTM Kết quả dự báo PTTM Chiến lƣợc, quy hoạch chung phát triển kinh tế - xã hội của địa phƣơng DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T U DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Những nguyên tắc cơ bản trong quy hoạch phát triển TM Nguyên tắc QH PTTM Đảm bảo tính tổng thể Đảm bảo sự phát triển bền vững Đảm bảo tính hiệu quả Đảm bảo tính hợp lý DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phƣơng pháp dự báo trong quy hoạch phát triển TM PP dự báo trong quy hoạch PTTM PP. ngoại suy xu thế PP. Đánh giá của chuyên gia PP. Mô hình hóa DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 7.4. KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN THƢƠNG MẠI 5 NĂM VÀ HÀNG NĂM 116 1 • Khái niệm kế hoạch phát triển TM 5 năm và hàng năm 2 • Nhiệm vụ và yêu cầu đối với kế hoạch 5 năm và hàng năm 3 • Nội dung và phƣơng pháp xây dựng kế hoạch 5 năm và hàng năm 4 • Tổ chức thực hiện kế hoạch 5 năm và hàng năm DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Khái niệm kế hoạch phát triển TM 5 năm và hàng năm 117 Kế hoạch 5 năm là sự cụ thể hóa các nội dung của chiến lược và quy hoạch trong quá trình kế hoạch hóa, nhằm từng bước đưa các chương trình mục tiêu chiến lược vào thực hiện. Đối với kế hoạch hàng năm, là kế hoạch nhằm thực hiện kế hoạch 5 năm, là kế hoạch điều hành, bao gồm cả việc thiết lập các cân đối lớn trên cơ sở nghiên cứu, dự báo thị trường, môi trường hoạt động thương mại mà điều chỉnh các kế hoạch tiếp theo DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nhiệm vụ và yêu cầu đối với kế hoạch 5 năm và hàng năm Kế hoạch 5 năm Nhiệm vụ Yêu cầu Nhiệm vụ Yêu cầu Kế hoạch hàng năm DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 7.4.3. Nội dung và phƣơng pháp xây dựng kế hoạch 5 năm và hàng năm Nội dung của kế hoạch 5 năm và hàng năm Phƣơng pháp xây dựng kế hoạch 5 năm và hàng năm 7.4.3.1. 7.4.3.2. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nội dung của kế hoạch PTTM 5 năm và hàng năm Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch TM kỳ báo cáo Dự báo các tình huống phát triển, khả năng, cơ hội và thách thức; Xác định mục tiêu, nhiệm vụ PTTM cho từng thời kỳ; Xác lập một số cân đối, chỉ tiêu trong hoạt động lƣu thông HH, cung ứng DV Đề xuất chủ trƣơng phát triển TM tổng thể và theo các ngành hàng, lĩnh vực DV chủ yếu, các vùng lãnh thổ, theo các chƣơng trình, dự án Đề xuất các giải pháp, các cơ chế, chính sách nhằm thực hiện thành công các mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch 1 2 3 4 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phƣơng pháp xây dựng kế hoạch 5 năm và hàng năm Các PP xây dựng KH 5 năm, hàng năm 1) PP quan hệ tỷ lệ 2) PP so sánh 5) PP khác 3) PP cân đối 4) PP kế hoạch hóa tối ƣu DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Tổ chức thực hiện kế hoạch PTTM 5 năm và hàng năm Giao và phổ biến kế hoạch đến các cấp thực hiện Hoàn thiện các cơ chế chính sách và biện pháp để thực hiện kế hoạch Kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện kế hoạch và điều chỉnh kế hoạch khi cần thiết 1 2 3 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 7.5. Đổi mới công tác kế hoạch hóa thƣơng mại Sự cần thiết của việc đổi mới công tác kế hoạch hóa TM hiện nay Những xu hƣớng đổi mới công tác kế hoạch hóa TM 7.5.1. 7.5.2. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Sự cần thiết của việc đổi mới công tác kế hoạch hóa TM Sự cần thiết đổi mới KHHTM Thất bại của KHH trƣớc đây Để đạt mục tiêu kt – xh trong từng giai đoạn Do đòi hỏi sự tƣơng thích giữa quan hệ sx với lực lƣợng sx DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 7.5.2. Những xu hƣớng đổi mới công tác kế hoạch hóa TM Những vấn đề đặt ra đối với quá trình đổi mới kế hoạch hóa TM Những xu hƣớng đổi mới công tác kế hoạch hóa TM 7.5.2.1. 7.5.2.2. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 4, Kết hợp chặt chẽ KHH theo ngành với KHH theo địa phƣơng và vùng lãnh thổ 2, KHH TM trong điều kiện đẩy mạnh CNH – HĐH và hội nhập quốc tế 1, KHH TM trong cơ chế thị trƣờng, có sự quản lý của Nhà nƣớc theo định hƣớng XHCN 3, KHH TM đảm bảo mối quan hệ tƣơng quan hợp lý giữa phát triển kinh tế TM với tiến bộ và công bằng xã hội DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Những xu hƣớng đổi mới công tác kế hoạch hóa TM Xu hƣớng kế hoạch hóa mang tính hƣớng dẫn và gián tiếp Xu hƣớng kế hoạch hóa mang tính định tính và tổng quát Xu hƣớng kế hoạch hóa mang tính năng động, gắn liền với hiệu quả kinh tế XH 1) XH 2) XH 3) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU CHƢƠNG 8: CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ THƢƠNG MẠI 8.1. Tổng quan chính sách trong QLNN về TM 8.2. Một số quy định cơ bản trong chính sách TM Việt Nam 8.3. Phối hợp về tổ chức và chính sách QLNN về TM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8.1. TỔNG QUAN CHÍNH SÁCH QLNN VỀ TM 129 1 • Khái niệm, vai trò của chính sách QLNN về TM 2 • Nguyên tắc cơ bản của chính sách QLNN về TM 3 • Phân loại chính sách QLNN về TM 4 • Đặc điểm, vai trò một số chính sách kinh tế, thƣơng mại chủ yếu DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Khái niệm chính sách QLNN về TM 130 Là tổng thể các nguyên tắc, các quy định, biện pháp mà Nhà nước sử dụng để tác động tới lĩnh vực TM và các chủ thể hoạt động TM trên thị trường nhằm đạt mục tiêu đã xác định trong từng giai đoạn cụ thể trong chiến lược phát triển kinh tế - xã hội. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Cấu trúc chính sách QLNN về TM 131 Chính sách QLNN về TM Quan điểm, tư tưởng chỉ đạo và nguyên tắc của CS Mục tiêu của CS Các giải pháp và công cụ của CS DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Vai trò của chính sách QLNN về TM Vai trò định hƣớng phát triển kinh tế ngành, các hoạt động kinh doanh đối với DN và thƣơng nhân. Vai trò kích thích, điều tiết các nguồn lực đầu tƣ phát triển TM và thị trƣờng Vai trò điều hòa cung cầu, ổn định thị trƣờng, giá cả và góp phần ổn định kinh tế vĩ mô, an sinh xã hội Vai trò khác: thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tái cơ cấu thị trƣờng, thúc đẩy quá trình phân công và hợp tác kinh tế, thƣơng mại quốc tế, nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế, của ngành và DN 1) 2) 3) 4) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nguyên tắc cơ bản của chính sách QLNN về TM Các nguyên tắc cơ bản của CS QLNN về TM 1) Phải phù hợp với đƣờng lối, quan điểm của Đảng và Nhà nƣớc về phát triển kinh tế - xã hội, về CNH – HĐH đất nƣớc và hội nhập quốc tế 2) Phải phù hợp với hệ thống luật pháp trong nƣớc, các thông lệ quốc tế và cam kết hội nhập 5) Phải đảm bảo tính thực tiễn và khả thi 3) Phải đảm bảo tính khoa học, hệ thống, đồng bộ và thống nhất 4) Phải đảm bảo minh bạch, rõ ràng và có thể dự đoán đƣợc DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phân loại chính sách QLNN về TM • Cs đầu tƣ phát triển kết cấu hạ TM • CS về tài chính • CS về chất lƣợng, quy chuẩn kĩ thuật • CS giá và tỷ giá • CS chống độc quyền, khuyến khích cạnh tranh, CS phòng vệ TM • CS hỗ trợ đào tạo • CS đối với thƣơng nhân • CS đối với nhà sx • CS đối với ngƣời tiêu dùng • CS đối với chủ thể KD khác • Cs tác động trực tiếp đến TM • Cs tác động gián tiếp đến TM • Cs tác động đến TM trong ngắn hạn • Cs tác động đến TM trong trung hạn • Cs tác động đến TM trong dài hạn Theo thời gian Theo tính chất tác động Theo đặc điểm và nội dung Theo đối tƣợng tác động DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Đặc điểm, vai trò một số chính sách kinh tế, thƣơng mại chủ yếu Các chính sách kinh tế Các chính sách thƣơng mại 1) 2) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Khái niệm chính sách kinh tế 136 Là bộ phận của chính sách kinh tế - xã hội, bao gồm tổng thể các nguyên tắc, công cụ và biện pháp về kinh tế do Nhà nước sử dụng để tác động lên toàn bộ hoạt động kinh tế, xã hội của đất nước trong từng giai đoạn phát triển DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Các chính sách kinh tế Các chính sách kinh tế Chính sách tài khóa Chính sách tiền tệ Chính sách giá Chính sách tỷ giá hối đoái Chính sách thu nhập Chính sách chống độc quyền và khuyến khích cạnh tranh DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Khái niệm chính sách thương mại 138 Chính sách TM là tập hợp các quy định, biện pháp và công cụ thích hợp mà Nhà nước sử dụng để tác động vào thị trường nhằm điều chỉnh hoạt động trao đổi, mua bán hàng hóa, dịch vụ của các chủ thể kinh doanh, đáp ứng mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước trong từng giai đoạn nhất định DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Vai trò của chính sách thƣơng mại Thúc đẩy, mở rộng trao đổi hàng hóa, cung ứng DV Thúc đẩy phát triển các ngành, các vùng kinh tế, nhất là các ngành mũi nhọn, vùng kinh tế trọng điểm, khu công nghiệp, công nghệ cao và chuyển dịch cơ cấu kinh tế hợp lý Thúc đẩy tăng năng suất, chất lƣợng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh của các DN, thƣơng nhân Góp phần giải quyết việc làm, phân phối lại thu nhập, thỏa mãn nhu cầu đời sống của các tầng lớp dân cƣ, bảo vệ lợi ích ngƣời tiêu dùng và đảm bảo an sinh xã hội Thúc đẩy quá trình hội nhập, tham gia chủ động, tích cực và có hiệu quả vào quá trình phân công, hợp tác quốc tế theo cam kết hội nhập Góp phần nâng cao vị thế của Việt Nam trên trƣờng quốc tế. 1) 3) 2) 4) 5) 6) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phân loại chính sách thƣơng mại Các chính sách thƣơng mại Theo phạm vi tác động trên thị trƣờng Theo đối tƣợng trao đổi Theo cơ chế quản lý, điều tiết Theo đặc điểm của CS Theo công cụ, biện pháp của CS Phân loại khác DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Một số quy định cơ bản trong các chính sách TM Quy định chính sách về hàng hóa, dịch vụ đƣợc và không đƣợc phép kinh doanh Quy định chính sách đối với thƣơng nhân, thƣơng quyền Quy định chính sách xúc tiến TM Quy định chính sách đầu tƣ phát triển kết cấu hạ tầng TM Quy định các biện pháp điều tiết thị trƣờng, quản lý và kiểm soát đối với TM trong nƣớc và TM xuất nhập khẩu Các quy định chính sách khác: chống buôn lậu, gian lận TM 1) 3) 2) 4) 5) 6) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8.3. Phối hợp về tổ chức và chính sách trong QLNN về TM 142 1 • Phân công, phân cấp và phối hợp trách nhiệm tổ chức công tác hoạch định và triển khai thực thi CS QLNN về TM 2 • Phối hợp về mặt chính sách quản lý giữa ngành TM với các ngành kinh tế khác và các địa phƣơng 3 • Hợp tác với các nƣớc đối tác TM trong QLNN về TM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8.3.1. Phân công, phân cấp và phối hợp trách nhiệm tổ chức công tác hoạch định và triển khai thực thi chính sách QLNN về TM 143 Thực chất là thể hiện nguyên tắc tập trung, dân chủ trong quản lý nhằm đảm bảo tính thống nhất, đồng thời nâng cao tính năng động, tự chủ của từng cấp, từng khâu trong quản lý DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nguyên tắc phân công, phân cấp và phối hợp về hoạch định và thực thi chính sách QLNN đối với TM Các nguyên tắc cơ bản 1) Có sự phục tùng cơ quan cấp trên 2) Tăng quyền ở Trung Ƣơng, phát huy tự chủ, sáng tạo ở địa phƣơng 5) Phải hợp lý 3) Đảm bảo sự đồng thuận, phối hợp 4) Phải thƣờng xuyên kiểm tra DH TM _T MU DH TM _T

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-qlnn_ve_tm_encrypt_0118_1982402.pdf
Tài liệu liên quan