Tài liệu Bài giảng Quản lý Nhà nước về tài nguyên và môi trường: BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HỌC PHẦN
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƢỜNG
Hà Nội- 2017
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
KHOA KINH TẾ - LUẬT
Bộ môn: Quản lý kinh tế
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Chương 4: Công cụ quản lý nhà nước
về tài nguyên và môi trường
Chương 5: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
nhà nước về tài nguyên và môi trường
Chương 6: Quản lý nhà nước về tài nguyên
và môi trường theo hướng phát triển bền vững
Chương 7: Quản lý nhà nước về tài
nguyên và môi trường ở Việt Nam
Chương mở đầu
Chương 1: Chức năng và vai trò của quản
lý nhà nước về tài nguyên và môi trường
Chương 2: Nội dung quản lý nhà nước
...
145 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 758 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Quản lý Nhà nước về tài nguyên và môi trường, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HỌC PHẦN
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƢỜNG
Hà Nội- 2017
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
KHOA KINH TẾ - LUẬT
Bộ môn: Quản lý kinh tế
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Chương 4: Công cụ quản lý nhà nước
về tài nguyên và môi trường
Chương 5: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
nhà nước về tài nguyên và môi trường
Chương 6: Quản lý nhà nước về tài nguyên
và môi trường theo hướng phát triển bền vững
Chương 7: Quản lý nhà nước về tài
nguyên và môi trường ở Việt Nam
Chương mở đầu
Chương 1: Chức năng và vai trò của quản
lý nhà nước về tài nguyên và môi trường
Chương 2: Nội dung quản lý nhà nước
về tài nguyên và môi trường
Chương 3: Nguyên tắc của quản lý nhà nước
về tài nguyên và môi trường
KẾT CẤU HỌC PHẦN DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Nguyễn Thế Chinh (2003), Giáo trình kinh tế và quản lý môi trường,
Đại học Kinh tế quốc dân, Nhà xuất bản Thống kê
[2] Lưu Đức Hải (chủ biên) (2013), Cẩm nang quản lý môi trường, Nhà
xuất bản Giáo dục
[3] Hoàng Anh Huy (2014), Giáo trình quản lý môi trường, Đại học Tài
nguyên và Môi trường
[4] Trần Thanh Lâm (2004), Giáo trình Quản lý nhà nước về tài nguyên và
môi trường, Học viên hành chính Quốc gia, NXB Đại học quốc gia.
[5] C.J. Barrow, Environmental Management for Sustainable Development,
Routledge Introductions to Environment (Second Edition)
[6] C. J. Barrow, Environmental Management and Development (Third
edition)
[7] Jennifer A. Elliott, An Introduction to Sustainable Development (Third
edition), Routledge Perspectives on Development Series
........
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƢƠNG MỞ ĐẦU
Mục tiêu và đối tƣợng
nghiên cứu
1 2 3
Nội dung
nghiên cứu
Phƣơng pháp
nghiên cứu
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1. Mục tiêu và đối tƣợng nghiên cứu
Các vấn đề đặt ra
từ thực tiễn QLNN
đối với khai thác
tài nguyên, BVMT
đáp ứng yêu cầu
PTBV ở Việt Nam
hiện nay
Cung cấp kiến
thức cơ bản về
quản lý nhà
nước về tài
nguyên và môi
trường ở
phạm vi vĩ mô
Mục tiêu
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Tài nguyên
• Các loại tài nguyên
• Vai trò
• Các nội dung QLNN
• Các nguyên tắc
• Các công cụ
• Khai thác và sử dụng
Môi trƣờng
• Các loại môi trường
• Vai trò
• Các nội dung QLNN
• Các nguyên tắc
• Các công cụ
• Bảo vệ môi trường
Đối tƣợng
Hƣớng tới PTBV
1. Mục tiêu và đối tƣợng nghiên cứu DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2. Nội dung nghiên cứu
Nội dung
1
4
2
3
5
QLNN về TN&MT
ở Việt Nam
Chức năng, vai trò
QLNN về TN&MT
Nội dung,
nguyên tắc,
công cụ QLNN
về TN&MT
Cơ cấu tổ chức
bộ máy QLNN
về TN&MT
Tiếp cận PTBV trong
QLNN về TN&MT
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3. Phƣơng pháp nghiên cứu
Phƣơng
pháp
Nghiên cứu
tại bàn
Tiếp cận
hệ thống
Nghiên cứu
định tính
Thống kê,
phân tích
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƢƠNG 1: CHỨC NĂNG VÀ VAI TRÒ CỦA QUẢN LÝ
NHÀ NƢỚC VỀ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG
1.1
Khái quát
về tài
nguyên và
môi trường
Sự cần thiết
và vai trò
của quản lý
nhà nước về
tài nguyên
và môi
trường
Chức năng
quản lý nhà
nước về tài
nguyên và
môi trường
1.2 1.3
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Khái niệm, phân loại và vai trò của tài nguyên
1.1.1
Khái niệm, phân loại và vai trò của môi trường 1.1.2
1.1. Khái quát về tài nguyên và môi trƣờng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.1.1. Khái niệm, phân loại và vai trò của tài nguyên
a. Khái niệm
Tài nguyên là tất cả các dạng vật chất, phi vật
chất và tri thức được sử dụng để tạo ra của cải vật chất, hoặc
tạo ra giá trị sử dụng mới cho con người.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
b. Phân loại tài nguyên
Hình 1.1: Sơ đồ thể hiện phân loại nguồn tài nguyên tự nhiên
Tài nguyên thiên nhiên
Có khả năng tái sinh Không có khả năng tái sinh
Tạo tiền đề tái sinh Không thể tái sinh
Thổ
nhưỡng
Nước
Không
khí
Năng
lượng
mặt
trời
Tái
tạo:
Kim
loại,
thủy
tinh
Cạn
kiệt:
Dầu
khí,
than
đá...
Vi
sinh
vật
Động
vật
Thực
vật
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
c. Vai trò của tài nguyên
Cơ sở tạo tích lũy vốn
và phát triển ổn định
Yếu tố nguồn lực
quan trọng
Yếu tố thúc đẩy
sản xuất phát triển
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.1.2. Khái niệm, phân loại và vai trò của môi trường
a. Khái niệm
Môi trường là hệ thống các yếu tố vật chất tự
nhiên và nhân tạo có tác động đối với sự tồn tại và
phát triển của con người và sinh vật. (Điều 3, Khoản
1, Luật bảo vệ Môi trường 2014)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các thành phần của môi trường
5
thành
phần
B
E
C
D
A Khí quyển Thủy quyển
Trí quyển Sinh quyển
Thạch quyển
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
b. Phân loại môi trường
- MT tự nhiên
- MT xã hội
- MT nhân tạo
Theo
chức năng
Theo
quy mô
Theo MĐ
nghiên cứu
sử dụng
Theo
thành
phần
- MT toàn cầu
- MT khu vực
- MT quốc gia
- MT vùng
- MT địa phương
Các nhân tố tự
nhiên và XH
cần thiết cho sự
sống, SX của
con người
- Tự nhiên: MT
không khí, đất,
nước, biển
- Dân cư: MT
thành thị, nông
thôn
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
c. Vai trò của môi trường
Cung cấp
tài nguyên
Nơi chứa
chất thải
Không gian sống
và cung cấp các
dịch vụ cảnh quan
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.2. Sự cần thiết và vai trò của quản lý nhà
nƣớc về tài nguyên và môi trƣờng
1.2. Sự
cần thiết
và vai trò
1.2.1. Sự cần thiết của QLNN
về tài nguyên và môi trường
1.2.2. Vai trò của QLNN
về tài nguyên và môi trường
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.2.1. Sự cần thiết của QLNN về tài nguyên và môi trường
Sự
cần thiết
B
E
C
D
A
Tầm quan trọng
của tài nguyên
Sự nghiệp toàn dân
và lâu dài, đòi hỏi
sự tham gia đồng bộ
Tài nguyên và môi trường
đang bị suy thoái
Sự thống nhất hành
động của QG, khu
vực, toàn cầu
Sự hữu hạn của tài nguyên,
cần sử dụng tiết kiệm
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.2.2. Vai trò của QLNN về tài nguyên và môi trường
Phân phối
nguồn lợi chung
Đảm bảo phát triển KT-XH
gắn chặt với bảo vệ và
cải thiện tài nguyên, MT
Phối hợp hành động
của quốc gia với quốc tế
Chỉ đạo, tổ chức toàn dân
bảo vệ TN&MT
Tổ chức khai thác và sử dụng tối
ưu nguồn tài nguyên quốc gia
Khắc phục và phòng chống
cạn kiệt tài nguyên; suy thoái,
ô nhiễm MT
Vai trò
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.3. Chức năng QLNN về tài nguyên và môi trƣờng
1.3.4
Chức năng kiểm tra, giám sát các hoạt động
khai thác tài nguyên và BVMT
1.3.3
Chức năng phối hợp các hoạt động quản lý
tài nguyên và môi trường
1.3.2
Chức năng tạo lập khung pháp lý và môi trường thuận
lợi cho việc khai thác tài nguyên và BVMT
1.3.1
Chức năng định hướng các hoạt động
khai thác tài nguyên và BVMT
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các công cụ quản lý mang tính định hướng
Chiến lược Dự án
Đề án
Quy hoạch
Chương trình
Kế hoạch
1.3.1
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.3.2. Chức năng tạo lập khung pháp lý và môi trường
thuận lợi cho việc khai thác tài nguyên và BVMT
Rà soát đơn giản hóa
thủ tục hành chính
theo hướng giảm hồ
sơ, trình tự thực hiện;
Thực hiện hiệu quả
cơ chế một cửa liên
thông
Đẩy nhanh việc xây
dựng và ban hành
VB hướng dẫn thi
hành Luật Đất đai,
Luật BVMT, Luật
TN nước, Luật
Khoáng sản, Luật
Tài nguyên, MT biển
và hải đảo
1.3.2
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.3.3. Chức năng phối hợp các hoạt động quản lý
tài nguyên và môi trường
Bồi dưỡng, đào tạo
và sử dụng nguồn
nhân lực mang tính
chuyên nghiệp cao,
đáp ứng yêu cầu và
các nhiệm vụ của
công tác QLNN
Tạo lập cơ cấu tổ
chức bộ máy quản
lý TN&MT phù
hợp, trao quyền và
phân công nhiệm vụ
rõ ràng giữa các cơ
quan, bộ quản lý ở
TW, địa phương
1.3.3
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.3.4. Chức năng kiểm tra, giám sát các hoạt động khai
thác tài nguyên và BVMT
1 2
3 4
Đưa ra quyết định
điều chỉnh, bổ sung
chính sách thích hợp
Đảm bảo sự vận hành
thông suốt, phát hiện
lệch lạc, vi phạm
Giám sát hoạt động của
các chủ thể
Kiểm tra, đánh giá thực lực của hệ
thống tổ chức bộ máy quản lý
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƢƠNG 2: NỘI DUNG QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC
VỀ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG
2.1
Nội dung
quản lý
nhà nƣớc về
tài nguyên
2.2
Nội dung
quản lý
nhà nƣớc về
môi trƣờng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.1. Nội dung quản lý nhà nƣớc về tài nguyên
Theo
đối tượng
quản lý
2.1.1
Theo
chức năng
quản lý
Trên
địa bàn
lãnh thổ
2.1.2 2.1.3
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Quản lý các đơn vị thăm dò, khảo sát
hoặc khai thác tài nguyên
2.1.1.
Theo
đối tượng
quản lý
Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành chế độ,
quy định chính sách, pháp luật về khai thác
và sử dụng tài nguyên
Quản lý, kiểm soát các nguồn tài nguyên
được khai thác và sử dụng
Quản lý và phát triển hạ tầng thông tin
về tài nguyên
Đấu tranh chống buôn lậu, bảo vệ quyền lợi
hợp pháp của đơn vị khai thác, sử dụng TN
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.1.2. Theo chức năng quản lý
Điều tra nguồn tài nguyên quốc gia, xây dựng chiến lược, quy
hoạch, kế hoạch hành động khai thác các nguồn TN
Xây dựng và ban hành các văn bản QPPL để quản lý tài nguyên,
gắn với BVMT
2
Điều chỉnh, hỗ trợ, giám sát sự hoạt động của các đơn vị thăm dò,
khảo sát hoặc khai thác TN
3
Quản lý toàn bộ dữ liệu thông tin về tài nguyên quốc gia
Thực hiện quyền lợi và nghĩa vụ của Nhà nước đối với các chủ thể
hoạt động trong lĩnh vực khai thác TN
Chính phủ thống nhất QLNN về các nguồn tài nguyên
2
3
Hợp tác quốc tế về tài nguyên
5
1
4
6
7
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.1.3. Trên địa bàn lãnh thổ
Ban hành
các văn bản,
cụ thể hóa
và triển khai
hướng dẫn
thực thi
chính sách,
pháp luật
(1) (2) (3) (4)
Xây dựng và
tổ chức thực
hiện các chiến
lược, quy
hoạch, kế
hoạch và
chương trình
dự án của địa
phương
Tổ chức bộ
máy quản lý,
phân công
trách nhiệm
và phối hợp
thực thi chính
sách, pháp
luật trên địa
bàn
Thanh tra,
kiểm tra,
giải quyết
các khiếu
nại tranh
chấp và xử
lý các vi
phạm trên
địa bàn
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2. Nội dung quản lý nhà nƣớc về môi trƣờng
Theo
đối tượng
quản lý
2.2.1
Theo
chức năng
quản lý
Trên
địa bàn
lãnh thổ
2.2.2 2.2.3
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.1. Theo đối tượng quản lý
(1)
Quản lý và
bảo vệ
TNTN và
môi trường
quốc gia
Phối hợp quốc
tế trong
BVMT
khu vực và
toàn cầu
Chỉ đạo, kiểm tra,
đôn đốc các cơ quan
môi trường Bộ,
ngành, địa phương,
các cơ sở SX, thi
hành Luật BVMT
(2) (3)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.2. Theo chức năng quản lý
Xây dựng, ban hành theo thẩm quyền và tổ chức thực hiện các văn
bản QPPL về BVMT
Xây dựng, chỉ đạo thực hiện chiến lược, chính sách, chương trình,
đề án, quy hoạch, kế hoạch
2
Tổ chức, xây dựng, quản lý hệ thống quan trắc; 3
Xây dựng, thẩm định và phê duyệt quy hoạch BVMT;
Chỉ đạo, hướng dẫn và tổ chức thực hiện các hoạt động bảo tồn đa
dạng sinh học;
2
3
Cấp, gia hạn, thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về MT;
5
1
4
6
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.2. Theo chức năng quản lý (tiếp)
Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật về BVMT;
Đào tạo nhân lực khoa học và quản lý MT; giáo dục, tuyên truyền
pháp luật về BVMT
2
Tổ chức nghiên cứu, áp dụng tiến bộ KHCN trong lĩnh vực BVMT. 3
Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra và đánh giá việc thực hiện NSNN
cho các hoạt động BVMT.
8
9
Hợp tác quốc tế trong lĩnh vực BVMT
10
7
11
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.3. Trên địa bàn lãnh thổ
Xây dựng,
ban hành theo
thẩm quyền
văn bản
QPPL, chính
sách, chương
trình, quy
hoạch, kế
hoạch
(1) (2) (3) (4)
Tổ chức
thực hiện
pháp luật,
chiến lược,
chương
trình, kế
hoạch và
nhiệm vụ về
BVMT
Xây dựng, quản
lý hệ thống
quan trắc MT
của địa phương
phù hợp với
quy hoạch tổng
thể quan trắc
MT quốc gia;
Tổ chức đánh
giá và lập báo
cáo MT.
Truyền thông,
phổ biến, giáo
dục chính sách
và pháp luật về
BVMT
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.3. Trên địa bàn lãnh thổ (tiếp)
Tổ chức
thẩm định,
phê duyệt
quy hoạch
BVMT theo
thẩm quyền
(5) (6) (7) (8)
Cấp, gia
hạn, thu hồi
giấy phép,
giấy chứng
nhận về
BVMT theo
thẩm quyền;
Kiểm tra,
thanh tra, xử
lý vi phạm
pháp luật về
BVMT;
Chịu trách
nhiệm trước
Chính phủ
về việc để
xảy ra ô
nhiễm MT
nghiêm
trọng trên
địa bàn.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƢƠNG 3: NGUYÊN TẮC CỦA QUẢN LÝ
NHÀ NƢỚC VỀ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG
3.1.1 – 3.1.7
3.1
Nguyên tắc
của quản lý
nhà nƣớc về
tài nguyên
3.2
3.2.1 – 3.2.6
Nguyên tắc
của quản lý
nhà nƣớc về
môi trƣờng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Cơ sở
pháp lý
Điều 4,
Hiến pháp
2013
Nội dung nguyên tắc
- Đưa ra những đường
lối, chủ trương, chính sách
- Đưa ra các phương
hướng hoạt động cơ bản
- Chủ thể quản lý đưa ra
những quyết định
- Về tổ chức, nhân sự: các
tổ chức Đảng chỉ đạo mọi
hoạt động
3.1.1. Nguyên tắc Đảng lãnh đạo DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Cơ sở
pháp lý
Điều 3,
Hiến pháp
2013
Các hình thức tham gia vào
QLNN của nhân dân lao
động:
- Tham gia vào hoạt động của
các cơ quan nhà nước
- Tham gia vào hoạt động của
các tổ chức xã hội
- Tham gia vào hoạt động tự
quản ở cơ sở
- Trực tiếp thực hiện các
quyền và nghĩa vụ công dân
trong quản lý hành chính nhà
nước
3.1.2. Nguyên tắc nhân dân lao động tham gia
đông đảo vào QLNN
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.1.3. Nguyên tắc tập trung dân chủ
Sự phục tùng cấp dưới
đối với cấp trên, địa
phương đối với TW
Cơ quan quyền lực trao
quyền chủ động, sáng tạo
cho cơ quan hành chính
Sự phụ thuộc hai chiều
của cơ quan hành chính
ở địa phương
Sự hướng về cơ sở
Sự phân cấp quản lý
Sự phụ thuộc của cơ quan
hành chính vào cơ quan
quyền lực cùng cấp
Tập trung
dân chủ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Cơ sở
pháp lý
Điều 5,
Hiến pháp
2013
Nội dung nguyên tắc
- Công tác đào tạo và sử
dụng cán bộ
- Việc hoạch định các
chính sách phát triển
kinh tế, văn hóa, xã hội.
3.1.4. Nguyên tắc bình đẳng giữa các dân tộc
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.1.5. Nguyên tắc tiếp cận hệ thống và liên tục
Phù hợp với chiến lược,
quy hoạch, kế hoạch phát
triển KT-XH, QP-AN,
quy hoạch vùng
Kết hợp hài hòa các lợi ích
trong việc khai thác và sử
dụng các nguồn tài nguyên,
hướng tới PTBV
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
D
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.1.6. Nguyên tắc quản lý theo ngành kết hợp với quản
lý theo địa phương
1 2
3 4
Xây dựng cơ sở
vật chất, kỹ thuật
Trong hoạt động quy
hoạch và kế hoạch
Trong chỉ đạo
bộ máy chuyên môn
Ban hành và kiểm tra việc thực
hiện các văn bản QPPL
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.1.7. Nguyên tắc quản lý theo ngành kết hợp với quản
lý theo chức năng
Xử lý hoặc đề
nghị các cấp có
thẩm quyền ban
hành xử lý các
hành vi vi phạm
các chính sách,
chế độ
Kiểm tra việc
thực hiện chính
sách, chế độ do
mình ban hành
Cơ quan quản lý
theo chức năng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2. Nguyên tắc của quản lý nhà nƣớc về môi trƣờng
Tính hệ thống
3.2.1. Nguyên tắc đảm bảo tính hệ thống
Xuất phát từ
bản chất hệ thống
của đối tƣợng
quản lý
Môi trƣờng là
một hệ thống
động phức tạp,
đƣợc hình thành
bởi nhiều phân tử
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2.2. Nguyên tắc đảm bảo tính tổng hợp
Các hoạt động phát
triển diễn ra dưới
nhiều hình thức đa
dạng, với những
quy mô, tốc độ rất
khác nhau và
chúng đều gây ra
tác động tổng hợp
Xuất phát từ cơ sở
tác động tổng hợp
của các hoạt động
phát triển lên đối
tượng quản lý
Tính tổng hợp
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2.3. Nguyên tắc đảm bảo tính tập trung dân chủ
- Kế hoạch hóa các
hoạt động phát triển,
- Ban hành và thực thi
hệ thống pháp luật về
MT
- Thực hiện chế độ,
trách nhiệm của
người đứng đầu
Tập
trung
Dân
chủ
- Xác định rõ vị trí, trách
nhiệm, quyền hạn của các
cấp quản lý,
- Áp dụng rộng rãi kiểm
toán, hạch toán MT
- Sử dụng ngày càng nhiều
các công cụ kinh tế vào
QLMT
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Cần có
sự kết hợp
Do
một ngành
nào đó
quản lý
và
sử dụng
Được phân bố, khai
thác và sử dụng trên
một địa bàn cụ thể,
thuộc quyền quản lý
của một cấp địa
phương tương ứng
Các thành phần
của môi trƣờng
Chịu sự quản lý của
cả địa phƣơng và ngành
3.2.4. Nguyên tắc kết hợp quản lý theo ngành và lãnh thổ DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Cơ sở
Đảm bảo
mục tiêu
PTBV
Biểu hiện
- Hoạch định chính sách,
chiến lược phát triển
đúng đắn, mang tính bao
quát và có tính tổng hợp
- Kết hợp chặt chẽ giữa
các chương trình, kế
hoạch đầu tư BVMT với
chương trình, kế hoạch
đầu tư phát triển KT-XH
3.2.5. Nguyên tắc kết hợp quản lý kinh tế
và quản lý xã hội
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2.6. Nguyên tắc kết hợp hài hòa giữa các lợi ích
(1)
Chú ý đến lợi ích,
nhu cầu, nguyện vọng
của cá nhân, tập thể,
cộng đồng; khuyến
khích họ có những
hành vi phù hợp với
mục tiêu BVMT
(2)
Kết hợp hài hòa
giữa lợi ích quốc
gia với lợi ích của
khu vực và lợi ích
quốc tế
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƢƠNG 4: CÔNG CỤ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC
VỀ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG
Công cụ
pháp luật
và
chính sách
Công cụ
Kinh tế
4.1 4.2 4.3 4.4
Công cụ giáo
dục và
truyền thông
môi trường
Công cụ
Kỹ thuật
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.1. Công cụ Kinh tế
Khái niệm
Là các công cụ chính sách:
- Sử dụng nhằm tác động
tới chi phí và lợi ích
- Tạo ra các tác động ảnh
hưởng đến hành vi của các
tác nhân kinh tế theo hướng
có lợi cho MT
- Những thông tin có liên quan
như lợi ích, chi phí của các
phương án chính sách MT
- Các chỉ tiêu biến đổi chất
lượng MT và phúc lợi xã hội,
- Khả năng thể chế, tài chính
và kỹ thuật...
Yêu cầu cung cấp
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.1.1. Thuế tài nguyên
Là một khoản thu
của NSNN đối với
các DN về việc sử
dụng các dạng
TNTN trong quá
trình sản xuất
Khái
niệm
Mục
đích
- Hạn chế nhu cầu không cấp thiết
trong sử dụng TN
- Hạn chế các tổn thất TN trong quá
trình khai thác và sử dụng
- Tạo nguồn thu cho ngân sách và
điều hòa quyền lợi của các tầng lớp
dân cư về việc sử dụng TN.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.1.1. Thuế tài nguyên
Loại tài nguyên chƣa
xác định trữ lƣợng
hoặc xác định chƣa
chính xác trữ lƣợng:
Có thể sử dụng sản
lượng khai thác làm
cơ sở tính thuế trong
khi chờ có các thăm
dò địa chất về trữ
lượng bổ sung
Loại tài nguyên đã
xác định trữ lƣợng:
Thuế được tính sẽ
dựa trên trữ lượng
địa chất hoặc trữ
lượng CN của loại
TN mà DN được
phép khai thác
Cách tính thuế
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.1.2. Thuế, phí môi trường
Là công cụ kinh tế
nhằm đưa chi phí
MT vào giá SP theo
nguyên tắc “người
gây ô nhiễm phải
trả tiền”
Khái
niệm
Mục
đích
- Khuyến khích
người gây ô nhiễm
giảm lượng chất ô
nhiễm thải ra MT
-Tăng nguồn thu cho
ngân sách
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các loại thuế, phí môi trƣờng:
Thuế, phí
đánh vào
nguồn ô nhiễm
Thuế, phí
đánh vào
sản phẩm
gây ô
nhiễm
Phí
đánh vào
ngƣời sử dụng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.1.3. Giấy phép môi trường
Nhƣợc điểm:
- Chưa quen với
khái niệm “quyền
được thải”
- Kinh doanh giấy
phép thải phức tạp,
khó kiểm soát hơn
so với việc thu thuế
hay phí MT
Ƣu điểm:
- Sự kết hợp giữa
tín hiệu giá cả và
hạn mức ô nhiễm;
- Tính linh hoạt
Áp dụng cho
tài nguyên môi trƣờng
khó có thể quy định
quyền sở hữu
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.1.4. Hệ thống đặt cọc - hoàn trả
Điều kiện sử dụng Phạm vi sử dụng
Các SP mà khi sử dụng có
khả năng gây ô nhiễm MT
nhưng có thể xử lý tái chế
hoặc tái sử dụng
Các SP làm tăng lượng chất
thải, cần các bãi thải có quy
mô lớn và tốn nhiều chi phí
tiêu huỷ
Quy định các đối tượng tiêu
dùng các SP có khả năng gây ô
nhiễm phải trả thêm một khoản
tiền khi mua hàng
Cam kết sau khi tiêu dùng
sẽ đem SP đó trả lại cho
các đơn vị thu gom phế
thải; địa điểm tái chế, tái
sử dụng, tiêu hủy theo
cách an toàn đối với MT
Các SP chứa chất độc, gây
khó khăn đặc biệt cho việc
xử lý; ảnh hưởng nghiêm
trọng đến MT
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.1.5. Ký quỹ môi trường
Ký quỹ
MT
Yêu cầu
Số tiền ký quỹ phải
lớn hơn hoặc xấp xỉ
với kinh phí cần thiết
để khắc phục MT nếu
DN gây ra ô nhiễm và
suy thoái MT
Khái niệm
Là công cụ kinh tế áp
dụng cho các hoạt
động kinh tế có tiềm
năng gây ô nhiễm và
tổn thất MT
Lợi ích
-Nhà nước không phải
đầu tư kinh phí khắc
phục MT từ ngân sách
- Khuyến khích các
DN tích cực trong hoạt
động BVMT
Nội dung
Các DN, cơ sở SXKD
phải ký gửi một khoản
tiền tại ngân hàng, tổ
chức tín dụng: cam kết
thực hiện các biện pháp
để hạn chế ô nhiễm MT
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.1.6. Trợ cấp môi trường
Các dạng trợ cấp
1
- Trợ cấp không
hoàn lại
- Các khoản cho
vay ưu đãi
- Cho phép khấu
hao nhanh
- Ưu đãi thuế
(miễn, giảm thuế)
2
- Giúp đỡ các ngành
CN, NN,.. khắc
phục ô nhiễm MT
- Khuyến khích
triển khai các công
nghệ SX có lợi cho
MT; các công nghệ
xử lý ô nhiễm
Chức năng
3
Trợ cấp có thể
gây ra sự không
hiệu quả. Các nhà
SX có thể đầu tư
quá mức vào
kiểm soát và xử
lý ô nhiễm
Lƣu ý
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.1.7. Nhãn sinh thái
• Khái niệm: là một danh hiệu của Nhà nước cấp cho các SP không gây ra
ô nhiễm MT trong quá trình sản xuất SP hoặc quá trình sử dụng SP đó
• Đặc điểm
Khẳng định
uy tín của SP,
của nhà SX
Dán cho
các SP tái chế,
SP thay thế
SP có sức
cạnh tranh cao
và giá bán cao
Phản ứng và
tâm lý của
khách hàng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.1.8. Quỹ môi trường
Phí và lệ phí môi trƣờng Tiền thu đƣợc từ hoạt động
văn hóa, từ thiện, xổ số,..
Đóng góp tự nguyện
của cá nhân, DN
Tài trợ của các tổ chức
trong nƣớc, quốc tế
Tiền xử phạt hành chính
vi phạm quy định
Tiền lãi, khoản lợi khác
từ hoạt động của quỹ
Nguồn
thu
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.2. Công cụ pháp luật và chính sách
- Bình đẳng đối với mọi
người gây ô nhiễm và sử
dụng tài nguyên MT;
- Quản lý chặt chẽ các
loại chất thải độc hại và
các TN quý hiếm thông
qua các quy định mang
tính cưỡng chế cao
Ƣu
điểm
Nhƣợc
điểm
- Đòi hỏi nguồn nhân lực,
tài chính lớn để có thể
giám sát, xác định được
mọi khu vực, mọi hoạt
động và các đối tượng
gây ô nhiễm.
- Hệ thống pháp luật về
MT đòi hỏi phải đầy đủ
và có hiệu lực thực tế
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.2.1. Luật quốc tế
về môi trƣờng
4.2.2. Luật Quốc
gia về môi trƣờng
Là tổng hợp các QPPL,
các nguyên tắc pháp lý
điều chỉnh các QH phát
sinh giữa các chủ thể
trong quá trình các chủ
thể sử dụng hoặc tác
động đến một hoặc một
vài yếu tố của MT trên
cơ sở kết hợp các
phương pháp điều chỉnh
khác nhau
Là tổng thể các nguyên
tắc, quy phạm quốc tế
điều chỉnh mối quan hệ
giữa các QG, giữa QG
và tổ chức quốc tế
trong việc ngăn chặn,
loại trừ thiệt hại gây ra
cho MT của từng QG
và MT ngoài phạm vi
sử dụng của QG
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.2.3. Quy định, quy chế và tiêu chuẩn môi trường
Quy định
1
Là những văn
bản dưới luật
nhằm cụ thể
hóa hoặc
hướng dẫn thực
hiện các nội
dung của luật.
2
Là các quy
định về chế độ
thể lệ, tổ chức
quản lý BVMT
Quy chế
3
Là những
chuẩn mức,
giới hạn cho
phép, được
quy định
dùng làm căn
cứ để QLMT
Tiêu chuẩn
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.2.4. Chính sách và chiến lược bảo vệ môi trường
Chiến lược xem xét
chi tiết hơn MQH
giữa các mục tiêu và
các nguồn lực để thực
hiện chúng; lựa chọn
các mục tiêu khả thi,
xác định phương
hướng, biện pháp thực
hiện mục tiêu
Giải quyết những vấn
đề chung nhất về
quan điểm QLMT, về
các mục tiêu BVMT
trong một giai đoạn
dài 10 - 15 năm và
các định hướng lớn
thực hiện mục tiêu
Chính sách & Chiến lƣợc
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Có thể là dài hạn,
trung hạn hoặc
ngắn hạn; là
BVMT và cân
đối các nguồn
lực, đảm bảo
TSX chất lượng
MT với chi phí
thấp nhất
Nội dung cơ bản:
điều tra cơ bản về
chất lượng, MT, trữ
lượng TN, thu thập
số liệu lập quy hoạch
MT theo các cấp
quản lý
4.2.5. Quy hoạch, kế hoạch hóa bảo vệ môi trường D
HT
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.3. Công cụ Kỹ thuật
VAI TRÒ
Kiểm soát và giám sát về chất lượng, thành phần MT,
về sự hình thành và phân bố chất ô nhiễm trong MT
Có những thông tin đầy đủ, chính xác về hiện
trạng và diễn biến chất lượng MT
Công cụ hành động quan trọng của các tổ
chức trong công tác BVMT
Hỗ trợ tuân thủ các tiêu chuẩn, quy định về BVMT
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.3.1. Định giá tác động môi trường
Là công cụ thực hiện chính sách, chiến
lược, thực thi luật pháp, quy định làm
cho các kế hoạch, chương trình, dự án
phát triển KT-XH mang tính bền vững
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.3.2. Kế toán và kiểm toán môi trường
Khái niệm
1
Là sự phân tích, tính
toán so sánh, đối
chiếu nhằm xác
định, định lượng về
sự gia tăng hay suy
giảm TNTN, MT
của QG
2
- Đo đạc số lượng
- Đánh giá chất
lượng TN
- Xác định giá trị
của dự trữ TN
dưới dạng tiền tệ
Nội dung
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.3.3. Thanh tra, kiểm tra, giám sát môi trường
Thông qua các cơ
quan QLNN về
tài nguyên, MT
Cơ quan QLNN phối hợp
với thanh tra chuyên
ngành của các Bộ, ngành
hữu quan trong việc quản
lý TN và BVMT
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.3.4. Quản lý tai biến môi trường
Là thực hiện các công việc sau: xác
định tai biến, đánh giá khả năng thiệt
hại, đánh giá xác suất gây ra tai biến
và xác định đặc trưng của tai biến
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.3.5. Nghiên cứu, triển khai KHCN trong lĩnh vực MT
BVMT ngày càng
được tiến hành trên
cơ sở KHCN liên
ngành ở trình độ
cao
1
- Học tập, vận dụng
kinh nghiệm của các
nước khác,
- Tích cực nghiên
cứu, triển khai KHCN
vào lĩnh vực BVMT
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.3.6. Thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường
1
Bao gồm hệ thống
quan sát, đo đạc
các thông số kỹ
thuật về TN, MT,
tạo nên hệ thống
dữ liệu TN, MT
của quốc gia
2
Có vai trò quyết
định sự đúng đắn,
độ chính xác của
việc xác định hiện
trạng, dự báo diễn
biến tình trạng
TN&MT quốc gia
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Truyền thông môi trường 4.4.1
4.4.2
4.4. Công cụ giáo dục và truyền thông môi trƣờng
Giáo dục môi trường 4.4.2
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.4.1. Truyền thông môi trường
Mục tiêu
Text in here
1 2 3 4
Thông tin
cho người bị
tác động
Huy động các
kinh nghiệm, kỹ
năng, bí quyết địa
phương
Thương lượng
hòa giải các
xung đột, khiếu
nại, tranh chấp
Tạo cơ hội cho mọi
thành phần trong XH
tham gia, thay đổi
các hành vi
Là một quá trình tương tác XH hai chiều nhằm giúp cho những
người có liên quan hiểu được các yếu tố MT then chốt, MQH phụ
thuộc lẫn nhau giữa chúng và cách tác động vào các vấn đề có liên
quan một cách thích hợp để giải quyết các vấn đề về MT.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các phương thức truyền thông
Chuyển
thông tin tới
các nhóm:
tập huấn,
huấn luyện,
họp nhóm,
tham quan
khảo sát
Chuyển
thông tin tới
từng cá
nhân: tiếp
xúc tại nhà,
cơ quan, gọi
điện thoại,
gửi thư
1 2 3 4
Thông qua
những buổi
biểu diễn lưu
động, tổ chức
hội diễn, các
chiến dịch, lễ
hội, ngày kỷ
niệm...
Chuyển thông
tin qua các
phương tiện
truyền thông
đại chúng: báo
chí, ti vi,
radio, pano,
áp phích, tờ
rơi,...
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.4.2. Giáo dục môi trường
Khái niệm
1
- Thông qua giáo dục
chính quy, không
chính quy
- Con người có được
sự hiểu biết, kỹ năng
- Phát triển một XH
bền vững về sinh thái
2
- Giữ gìn, bảo tồn và sử
dụng MT
- Học cách sử dụng công
nghệ mới, tránh thảm
họa MT
- Đạt được những kỹ
năng, có những động cơ
và cam kết hành động
Mục đích
3
- Đưa giáo dục MT
vào trường học
- Cung cấp thông tin
cho những người có
quyền ra quyết định
- Đào tạo chuyên gia
về MT
Nội dung
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƢƠNG 5: CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ
NHÀ NƢỚC VỀ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG
Tổ chức bộ máy QLNN về tài nguyên và môi trường
theo cơ chế phân cấp
Click to add title in here
5.1
2
Tổ chức bộ máy QLNN về tài nguyên và môi trường
theo cơ chế tập trung
Tổ chức bộ máy QLNN về tài nguyên và môi trường
theo cơ chế song hành
5.2
5.3
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5.1. Tổ chức bộ máy QLNN về tài nguyên và môi
trƣờng theo cơ chế phân cấp
5.1.1 Khái niệm cơ chế phân cấp
5.1.2
Một số mô hình tổ chức bộ máy QLNN về tài
nguyên và môi trƣờng theo cơ chế phân cấp
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5.1.1. Khái niệm cơ chế phân cấp
Khái niệm
(1)
Là sự chuyển giao hay giao
bớt một phần quyền quản lý
của cấp trên cho cấp dưới
quản lý. (Sự phân giao
quyền quản lý theo chiều
dọc của các cơ quan hành
chính nhà nước TW và địa
phương)
(2)
Cơ chế phân cấp theo chức năng:
là sự phân giao của một cơ quan
cấp trên cho một tổ chức bên dưới
các chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn được quy định rõ ràng.
Cơ chế phân cấp theo lãnh thổ: là
sự phân giao nhiệm vụ, quyền hạn
trách nhiệm, phương tiện vật chất,
tài chính nhân sự cho chính quyền
địa phương
Phân loại
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5.1.2. Một số mô hình tổ chức bộ máy QLNN về
tài nguyên và môi trường theo cơ chế phân cấp
Bảng 5.1: Cách tiếp cận trong quản lý TN và BVMT của một số quốc gia
Nguồn: International Network for Environmental Compliance and Enforcement, 2009
Quốc gia Phân
cấp
Tập
trung
Phân chia
trách nhiệm
Song
hành
Canada
- Hóa chất/ chất thải độc hại x
-Khác x
Anh
- Chất thải hóa học xuyên biên giới x
- Không khí x
Ba Lan x
Hà Lan
- Luật Hiểm họa x
- Chất thải hóa học nguy hại x
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Cơ chế phân cấp ở Hà Lan
Cấp Trung ƣơng
Cấp tỉnh
Cấp làng
Chịu trách
nhiệm về các
nhà máy điện
hạt nhân và
các lò xử lý
chất thải hóa
học
Chịu trách nhiệm
cấp phép cho các
cơ sở công
nghiệp lớn như
các nhà máy hóa
chất, vốn là các
nguồn ô nhiễm
chính
Chịu trách
nhiệm chính
về các công
ty
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ở Việt Nam
Hình 5.1: Cơ cấu tổ chức các cơ quan QLNN về TN&MT ở VN
Chính phủ
UBND
cấp Tỉnh
UBND cấp Xã
UBND
cấp Huyện
Bộ Tài nguyên
& Môi trƣờng
Sở Tài nguyên
& Môi trƣờng
Phòng
Tài nguyên &
Môi trƣờng
Tổng cục Môi
trƣờng
Cục Thẩm
định và ĐTM
Cục Bảo tồn đa
dạng sinh học
Cục Quản lý
chất thải & cải
thiện môi trƣờng
Cục Kiểm soát
ô nhiễm
Cán bộ phụ
trách
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5.2. Tổ chức bộ máy QLNN về tài nguyên và môi
trƣờng theo cơ chế tập trung
5.2.1 Khái niệm cơ chế tập trung
5.2.2
Một số mô hình tổ chức bộ máy QLNN về tài
nguyên và môi trƣờng theo cơ chế tập trung
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5.2.1. Khái niệm cơ chế tập trung
Tản quyền: giảm
mật độ tập trung của
chính quyền TW,
hạn chế quan liêu,
đặt các bộ phận cơ
cấu tại các địa
phương
Tập quyền: đòi hỏi sự
tập trung cao độ, giải
quyết mọi vấn đề tập
trung vào chính quyền
TW, không có sự phân
quyền, phân cấp một
cách rõ ràng, ổn định.
Biểu hiện
Là cơ chế quản lý dựa trên việc tập trung quyền ra quyết định cho
những cơ quan QLNN ở Trung ương
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5.2.2. Một số mô hình tổ chức bộ máy QLNN về tài
nguyên và môi trường theo cơ chế tập trung
Lạc hậu, không phù hợp
với dân chủ, cơ chế thị trƣờng
(1)
Áp dụng ở mọi nhà nước
phong kiến và nhà nước
kiểu khác trong những
giai đoạn lịch sử nhất
định, đặc biệt trong chiến
tranh đòi hỏi phải tập
trung cao độ sức người,
sức của.
(2)
Các cơ quan QLNN
thuộc cơ cấu tản quyền:
- Hải quan,
- Thống kê,
- Kho bạc,
- Ngân hàng nhà nước,
- Kiểm toán nhà nước,...
Ở Việt Nam
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5.3. Tổ chức bộ máy QLNN về tài nguyên và môi
trƣờng theo cơ chế song hành
5.3.1 Khái niệm cơ chế song hành
5.3.2
Một số mô hình tổ chức bộ máy QLNN về tài
nguyên và môi trƣờng theo cơ chế song hành
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nhược Ưu
Ƣu,
nhƣợc
điểm
Trách nhiệm
song song dễ
dẫn tới sự
chồng chéo,
lãng phí nỗ lực
do bị trùng lặp
và những nhầm
lẫn về vai trò
của các bên
- Nâng cao chất lượng
quản lý
- Hỗ trợ về mặt kĩ thuật,
đảm bảo sự thống nhất
trong phạm vi cả nước
- Tạo sự cạnh tranh lành
mạnh giữa các tỉnh
- Chia sẻ được các gánh
nặng tài chính
Trách nhiệm chính thuộc về chính quyền ở các tỉnh, song Chính phủ vẫn
duy trì thẩm quyền và trách nhiệm song hành và có thể can thiệp.
5.3.1. Khái niệm cơ chế song hành DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5.3.2. Một số mô hình tổ chức bộ máy QLNN về
tài nguyên và môi trường theo cơ chế song hành
Cục Bảo vệ Môi trường :
- Cơ quan có thẩm quyền
toàn diện nhất về các vấn đề
MT
- Can thiệp vào hoạt động
của chính quyền các bang.
- Hỗ trợ cho chính quyền các
bang về mặt nhân sự, trang
thiết bị
Trách nhiệm chính
thuộc về chính quyền
ở các bang. Chính phủ
vẫn duy trì thẩm
quyền, trách nhiệm, và
can thiệp nếu như hoạt
động của bang không
đáp ứng được các tiêu
chuẩn
Biểu hiện
Hoa Kỳ sử dụng một hệ thống trách nhiệm song hành
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Bảng 5.2: Cơ chế phân công trách nhiệm trong lĩnh vực
QLMT của Hoa Kỳ
Nguồn: International Network for Environmental Compliance and Enforcement, 2009
Lĩnh vực
Tập
trung
Phân
cấp
Song
hành
Nguồn không khí x
Khí thải động cơ và tiêu chuẩn nhiên liệu x
Nước thải x
Kiểm tra chất độc hóa học x
Đăng kí thuốc trừ sâu x
Tăng cường sử dụng thuốc trừ sâu x
Tạo/xử lý/phân hủy chất độc hại x
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƢƠNG 6: QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƢỜNG THEO HƢỚNG PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
6.1
Phát triển bền vững và những vấn đề
đặt ra đối với QLNN về tài nguyên và
môi trường
6.2 Tiêu chuẩn của phát triển bền
vững về tài nguyên và môi trường
6.3
Kinh nghiệm một số quốc gia về chính sách
QLNN đối với tài nguyên và môi trường theo
hướng PTBV
6.4 Quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường
theo hướng phát triển bền vững ở Việt Nam
CHƢƠNG 6
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6.1. Phát triển bền vững và những vấn đề đặt ra đối
với quản lý nhà nƣớc về tài nguyên và môi trƣờng
6.1.1
Khái quát về
phát triển
bền vững
6.2.2
Những vấn đề đặt
ra đối với quản lý
nhà nước về tài
nguyên và môi
trường
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6.1.1. Khái quát về phát triển bền vững
Khái niệm: PTBV là sự phát triển đáp ứng được các nhu cầu của hiện
tại mà không làm tổn hại đến khả năng đáp ứng các nhu cầu của thế
hệ tương lai.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nội dung phát triển bền vững
PTBV MÔI TRƢỜNG
BỀN VỮNG
KINH TẾ
XÃ HỘI
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các chỉ số phát triển bền vững
Chỉ số về
sinh thái
Chỉ số phát triển
con ngƣời (HDI):
giáo dục, tuổi thọ
bình quân, thu nhập
đầu người
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6.1.2. Những vấn đề đặt ra đối với QLNN về
tài nguyên và môi trường
VẤN ĐỀ
ĐẶT RA
B
E
C
D
A Ô nhiễm
nguồn nước
Ô nhiễm
không khí
Suy thoái đất
ngày càng
trầm trọng
Ô nhiễm môi
trường đang xảy
ra ở quy mô rộng
Suy thoái đa
dạng sinh học
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6.2. Tiêu chuẩn của PTBV về tài nguyên và môi trƣờng
6.2.1. Bộ 58 tiêu chí của Uỷ ban phát triển bền vững (CSD) của Liên hợp quốc
6.2.2. Bộ 46 tiêu chí của Nhóm tư vấn về tiêu chí phát triển bền vững (CGSDI)
6.2.3. Bộ 88 tiêu chí của Tổ chức bảo tồn thiên nhiên thế giới (IUCN)
6.2.4. Bộ 68 tiêu chí của Diễn đàn Kinh tế thế giới
6.2.5. Bộ 65 tiêu chí của Nhóm bối cảnh toàn cầu
6.2.6. Các bộ tiêu chí khác
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6.2.1. Bộ 58 tiêu chí của Uỷ ban phát triển bền vững
(CSD) của Liên hợp quốc
1
Bao quát các
khía cạnh xã
hội, môi
trường, kinh
tế và thể chế
của PTBV
2
Được sử dụng cho
các QG trên cơ sở tự
nguyện, phù hợp với
các điều kiện riêng;
không liên quan tới
bất cứ một điều kiện
nào về tài chính, kỹ
thuật và thương mại
3
Được nhiều QG,
trong đó có Việt
Nam lựa chọn để
xây dựng bộ tiêu
chí đánh giá
PTBV
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6.2.2. Bộ 46 tiêu chí của Nhóm tư vấn về tiêu chí phát
triển bền vững (CGSDI)
Đã xây dựng một
phần mềm trọn gói
để tính toán các
điểm tổng thể từ
các chỉ thị riêng
biệt tới phân tích
đồ họa các kết quả
tổng hợp
Là nhóm quốc tế
gồm 12 chuyên gia,
ra đời 1996, với sự
tài trợ của Qũy
Wallace toàn cầu. Họ
biên soạn ra bộ 46
chỉ thị về MT, kinh
tế, XH và thể chế
cho hơn 100 QG.
CGSDI
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Chỉ số thịnh
vượng là một
tập hợp gồm 88
chỉ thị, đã được
dùng đánh giá
cho 180 quốc
gia.
Gồm 2 nhóm:
- Chỉ số về thịnh vượng nhân
văn: sức khỏe, dân số, sự giàu
có, kiến thức, văn hóa, cộng
đồng và sự bình đẳng.
- Chỉ số phúc lợi sinh thái:
đất đai, nguồn nước, không
khí, đa dạng sinh học và việc
sử dụng nguồn lợi sinh vật.
6.2.3. Bộ 88 tiêu chí của Tổ chức bảo tồn thiên nhiên
thế giới (IUCN)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6.2.4. Bộ 68 tiêu chí của Diễn đàn Kinh tế thế giới
Chỉ số
bền vững MT
gồm 5 nhóm
B
E
C
D
A
Các hệ thống
môi trường
Mức độ giảm áp
lực môi trường
Mức độ giảm
rủi ro con người
Quản lý môi
trường toàn cầu Năng lực thể chế
và xã hội
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6.2.5. Bộ 65 tiêu chí của Nhóm bối cảnh toàn cầu
65 tiêu
chí
Các tiêu chí đưa ra
là công cụ để đo
lường mức độ đạt
được các mục tiêu
PTBV
Các tiêu chí này được phân
loại:
- Theo lĩnh vực gồm 4 nhóm
cơ bản: kinh tế, xã hội, MT
và thể chế;
- Theo tính chất: trạng thái,
mục đích, áp lực, ảnh
hưởng, hưởng ứng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6.2.6. Các bộ tiêu chí khác
Nhóm Tiêu chí
Tiến bộ đích thực
Dấu chân sinh thái
Nhóm hành động liên
cơ quan Hoa Kỳ về
các tiêu chí PTBV
Hệ thống tiêu chí
của Costa Rica
về PTBV
Sáng kiến thông
báo toàn cầu
Nhóm Đánh giá
các thất bại
7
Dự án các tiêu
chí Boston
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6.3. Kinh nghiệm một số quốc gia về chính sách QLNN
đối với tài nguyên và môi trƣờng theo hƣớng PTBV
6.3.1 6.3.2
6.3.3 6.3.4
Kinh nghiệm
của Hà Lan
Kinh nghiệm
của Mỹ
Kinh nghiệm của
Canada
Kinh nghiệm của Singapore
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6.3.1. Kinh
nghiệm
của Mỹ
B
E
C
D
A
Từ sau 2008, áp
dụng chiến lược
“Tái công
nghiệp hóa”
11/2009 chuyển sang mô
hình tăng trưởng bền vững
Hướng tiếp cận
mới “Kinh tế
các bon thấp”
Trong công nghiệp,
tiết kiệm năng
lượng và sử dụng
năng lượng thay thế
Trong nông
nghiệp, sản xuất
sản phẩm hữu cơ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6.3.2. Kinh nghiệm của Canada
Xây dựng chính sách biển
tổng thể ở tầm quốc gia
(Luật biển)
Áp dụng phương thức
quản lý tổng hợp
Xây dựng Chiến lược
biển Canada 2002
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6.3.3. Kinh nghiệm của Hà Lan
Quản lý
tổng hợp biển
Chiến lƣợc
không gian
quốc gia
(2005)
Chính sách
thứ ba về các
vùng ven biển
(2000)
Phƣơng pháp
tiếp cận
ƣu tiên
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6.3.4. Kinh nghiệm của Singapore
2
3
1
Từ những năm 80
của thế kỷ XX,
tiếp nhận công
nghệ mới của các
nước công nghiệp
phát triển và bài
học kinh nghiệm
của họ
Mô hình phát
triển ngay từ
đầu đã chú trọng
tới MT và tiết
kiệm tài nguyên,
đạt mục tiêu
kinh tế và chú
trọng tới MT
Hiện nay, tiếp
tục phát triển
theo xu hướng
“Tăng trưởng
xanh”, “Kinh tế
cac bon thấp”
và hướng tới
nền kinh tế
xanh.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Những biện pháp đã thực hiện
Về thể chế,
tổ chức bộ
máy nhà
nước đã
được thiết
lập từ TW
đến địa
phương
Chính phủ đã
đề ra các chủ
trương, chính
sách và phương
châm hành
động nhằm thực
hiện chương
trình hành động
21
1 2 3
4
Có các
chương
trình hành
động
BVMT: bảo
vệ hệ sinh
thái rừng,
TN đất,...
Xây dựng
chính sách
và luật pháp
về bảo vệ tài
nguyên, môi
trường
6.4. Quản lý nhà nƣớc về tài nguyên và môi trƣờng
theo hƣớng PTBV ở Việt Nam
4 2 1
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6.4. Quản lý nhà nƣớc về tài nguyên và môi trƣờng
theo hƣớng PTBV ở Việt Nam
Môi trường nông thôn Suy giảm đa
dạng sinh học
Suy thoái, ô nhiễm
môi trường đất, nước,
không khí, chất rắn
Môi trường đô thị
và khu công nghiệp
Tăng trưởng kinh tế
và phân phối thu nhập
không bình đẳng
Nhu cầu về năng
lượng tăng nhanh
Vấn đề
đặt ra
Suy thoái tài nguyên,
MT biển và biển ven bờ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Gợi ý
giải pháp
B
E
C
D
A
Cách nhìn nhận mới,
có tính tổng hợp,
toàn diện
Quản lý dựa trên cơ sở
nền tảng của hệ sinh thái
Điều chỉnh hành
vi của con người
Kết hợp hài hòa giải
pháp điều hành, kiểm
soát với các giải
pháp kinh tế
Từ bỏ mô hình kinh
tế nâu, chuyển sang
kinh tế xanh
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƢƠNG 7: QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG Ở VIỆT NAM
7.1. Quản lý Nhà nước về tài nguyên đất
7.2. Quản lý Nhà nước về tài nguyên nước
7.4. Quản lý Nhà nước về môi trường ánh sáng
7.5. Quản lý Nhà nước về môi trường âm thanh
7.6. Quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường biển
7.3. Quản lý Nhà nước về môi trường không khí
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
7.1. Quản lý Nhà nƣớc về tài nguyên đất
7.1.1. Khái quát về tài nguyên đất
7.1.2. Thực trạng tài nguyên đất
7.1.3. Bảo vệ và khai thác tài nguyên đất
7.1.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
7.1.1. Khái quát về tài nguyên đất
a. Khái niệm
Đất đai là một diện tích cụ thể của bề mặt trái đất bao gồm
tất cả các cấu thành của môi trường sinh thái ngay trên và dưới
bề mặt đó như: khí hậu bề mặt, thổ nhưỡng, dạng địa hình, mặt
nước, tập đoàn động thực vật, trạng thái định cư của con
người,.... (Hội nghị quốc tế về môi trường ở Rio de Janerio,
Brazil, 1993)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
b. Đặc điểm của đất đai
7
đặc điểm
Có vị trí cố định
Tính không đồng nhất
Diện tích có hạn
Tư liệu SX đặc biệt
Tính phong phú, đa dạng
Là hàng hóa đặc biệt
Thuộc sở hữu chung của toàn xã hội
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
c. Chức năng cơ bản của tài nguyên đất
Môi trường sống
Không gian sống
Cân bằng sinh thái
Sản xuất
Bảo tồn văn hóa,
lịch sử
Dự trữ
7
Kiểm soát chất thải và ô nhiễm
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
7.1.2. Thực trạng tài nguyên đất
Đất nông nghiệp
1
- Giảm về
lượng và chất;
- Thoái hóa
đất nghiêm
trọng: xói
mòn, sa mạc
hóa,...
2
Có xu hướng
tăng, đặc biệt
là đất chuyên
dùng, đất ở,
đất tôn giáo
tín ngưỡng.
Đất phi
nông nghiệp
3
Có xu hướng
giảm mạnh;
rừng nguyên
sinh bị tàn
phá nhiều
Đất chƣa
sử dụng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Tăng cường
quản lý đất
đai về số
lượng, chất
lượng mà
nòng cốt là
quản lý tổng
hợp
Cần có quy
hoạch sử
dụng đất
hợp lý;
Thực hiện
tốt việc
giao đất,
giao rừng
1 2
3 4 Phát triển
mạnh thị
trường về
quyền sử
dụng đất.
Đồng thời
tăng cường
quản lý thị
trường bất
động sản
Cần có các
chương trình
dự án nghiên
cứu và triển
khai về quản
lý sử dụng
đất lâu dài,
gắn kết phát
triển KT-XH
7.1.3. Bảo vệ và khai thác tài nguyên đất
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
7.2. Quản lý Nhà nƣớc về tài nguyên nƣớc
7.2.1. Khái quát về tài nguyên nƣớc
7.2.2. Thực trạng tài nguyên nƣớc
7.2.3. Bảo vệ môi trƣờng nƣớc và sử
dụng bền vững tài nguyên nƣớc
7.2.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
7.2.1. Khái quát về tài nguyên nước
a. Khái niệm
Tài nguyên nước bao gồm nguồn nước mặt, nước dưới đất,
nước mưa và nước biển thuộc lãnh thổ của nước cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam (Điều 2, Luật Tài nguyên nước 2012)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
b. Đặc điểm và sự phân bố nguồn nước
Nguồn nước phân bố
không đồng đều trong
các quyển tự nhiên
Tài nguyên nước
mang tính lưu vực
và phi hành chính
Nước được tuần hoàn
theo vòng tuần hoàn
lớn và nhỏ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Theo sự xuất
hiện của nước
trên trái đất:
- Nước mặt
- Nước ngầm
Theo thành
phần chất
lượng nước:
- Nước ngọt
- Nước mặn
c. Phân loại nước
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
d. Vai trò của tài nguyên nước
Hấp thụ một lượng
đáng kể CO2
Tham gia vào quá trình
hình thành thời tiết
Là nơi khởi nguồn
sự sống và môi trường
sống của thủy sinh vật
Là môi trường cho
các phản ứng hóa
sinh tạo chất mới
Tham gia hình thành thổ
nhưỡng và thảm thực vật
Tham gia thành tạo
bề mặt trái đất
6 vai trò
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nhận thức
chưa đúng
về giá trị và
vị trí của TN
nước, tình
trạng khai
thác sử dụng
bừa bãi lãng
phí
Nhu cầu sử
dụng nước
ngày càng
tăng
1 2
3 4
Chính sách
đối ngoại
với
các nước
có chung
dòng chảy
còn
hạn chế
Hoạt động
quy hoạch
chưa được
xác thực
dẫn đến tình
trạng thiếu
nước và
thừa nước
7.2.2. Thực trạng tài nguyên nước
• Tài nguyên nƣớc đang trong xu thế cạn kiệt
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
7.2.2. Thực trạng tài nguyên nước (tiếp)
Nguồn nước mặt
đang ô nhiễm:
tiếp nhận nước
thải của các
nguồn thải công
nghiệp, sinh hoạt
và hóa chất nông
nghiệp
Nước ngầm đang bị
sụt xuống đồng thời
bị ô nhiễm bởi nước
thải và chất thải.
• Môi trƣờng nƣớc đang bị suy giảm về chất lƣợng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
7.2.3. Bảo vệ môi trường nước và sử dụng bền vững
tài nguyên nước
1 2
3 4
Tổ chức quản lý
và kiểm soát chất
lượng nguồn nước
Quy hoạch nguồn
nước để bảo vệ nước,
sử dụng hợp lý
Các chính sách, pháp chế
và quản lý nước thích hợp
Có các biện pháp
giảm thiểu ô nhiễm nước
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
7.3. Quản lý Nhà nƣớc về môi trƣờng không khí
7.3.1. Khái quát về môi trƣờng không khí
7.3.2. Tình trạng ô nhiễm môi trƣờng không khí
7.3.3. Kiểm soát ô nhiễm môi trƣờng
không khí
7.3.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thành phần
không khí
của khí
quyển: khí
quyển là
hỗn hợp của
không khí
khô và hơi
nước
Khí quyển là lớp vỏ
ngoài của trái đất, với
ranh giới dưới là bề
mặt thủy quyển, thạch
quyển và ranh giới
trên là khoảng không
giữa các hành tinh
7.3.1. Khái quát về môi trường không khí D
HT
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
7.3.2 Tình trạng ô nhiễm môi trường không khí
Nguồn gây ô nhiễm
- Nguồn cố định, do đốt
nhiên liệu: các ống khói CN
- Nguồn di động, do đốt
nhiên liệu: phương tiện giao
thông
- Nguồn không phải là đốt
nhiên liệu: bụi, khí độc,
chất có mùi rò rỉ và bay hơi
từ sản xuất CN, NN...
Hậu quả
- Rất có hại cho sức
khỏe của con người
- Gây hại cho sự
sinh trưởng và phát
triển của động, thực
vật. Giảm năng suất
cây trồng, ...
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
7.3.3. Kiểm soát ô nhiễm môi trường không khí
Kiểm soát Thiết lập hệ
thống quan trắc
chất lượng
không khí
Quản lý môi
trường không
khí
Giám sát, đánh
giá ô nhiễm
không khí
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
7.4. Quản lý Nhà nƣớc về môi trƣờng ánh sáng
7.4.1. Khái quát về môi trƣờng ánh sáng
7.4.2. Thực trạng môi trƣờng ánh sáng
7.4.3. Bảo vệ môi trƣờng ánh sáng
7.4.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
7.4.1. Khái quát về môi trường ánh sáng
Ánh sáng trắng (ánh
nắng mặt trời) trực
tiếp tham gia vào
quá trình quang hợp,
ảnh hưởng trực tiếp
đến đời sống của
động vật, vi sinh vật
Ánh sáng là yếu
tố sinh thái vừa
có tác dụng giới
hạn, vừa có tác
dụng điều chỉnh
đối với đời sống
sinh vật
Biểu hiện
Ánh sáng là từ phổ thông dùng để chỉ các bức xạ điện từ có bước sóng nằm
trong vùng quang phổ nhìn thấy được bằng mắt thường của con người
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ô nhiễm ánh sáng
Phân loại Đặc điểm Khái niệm
Là một dạng ô
nhiễm MT, xảy ra
khi ánh sáng nhân
tạo lấn át ánh
sáng tự nhiên vào
ban đêm, gây khó
chịu cho con
người
- Ánh sáng xâm
nhập
- Lạm dụng ánh
sáng
- Ánh sáng chói
lòa
-Ánh sáng lộn xộn
- Ánh sáng chiếm
dụng bầu trời
- Ít được chú ý
- Phát sinh trong
quá trình hoạt
động kinh tế,
sinh hoạt của
con người
- Tác động âm
thầm và nguy
hiểm
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
7.4.2. Thực trạng môi trường ánh sáng
Hệ sinh thái
1
Cân bằng sinh
thái bị phá hủy
.
2
Gia tăng căng thẳng
và ảnh hưởng tiêu
cực tới nhịp sinh
học của con người;
bất lợi đối với mắt,
rối loạn thần kinh,...
Con ngƣời
3
Gây lãng
phí năng
lượng và
kinh tế
Kinh tế
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
7.4.3. Bảo vệ môi trường ánh sáng
Cần giảm cường độ, hoặc
tắt bớt các thiết bị chiếu
sáng về đêm, nếu không
cần thiết
Sử dụng đèn có lồng
cách nhiệt và giảm công
suất chiếu sáng ngoài trời
Nên sử dụng đèn với
các chức năng như hẹn
giờ, làm mờ đèn, hoặc
chức năng kiểm soát
cường độ ánh sáng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
7.5. Quản lý Nhà nƣớc về môi trƣờng âm thanh
7.5.1. Khái quát về môi trƣờng âm thanh
7.5.2. Thực trạng môi trƣờng âm thanh
7.5.3. Bảo vệ môi trƣờng âm thanh
7.5.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
7.5.1. Khái quát về môi trường âm thanh
Tiếng ồn là tập hợp
của những âm thanh
tạp loạn với các tần số
và cường độ âm rất
khác nhau và gây cảm
giác khó chịu cho
người nghe.
Các đại lượng đặc
trưng của âm thanh
- Tần số âm thanh
- Mức cường độ âm
và mức áp suất âm
Biểu hiện
Âm thanh là một loại sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi
(như không khí, các vật liệu rắn, môi trường nước)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
7.5.2. Thực trạng môi trường âm thanh
- Do nguồn gốc thiên
nhiên: hoạt động của
núi lửa và động đất
- Do nguồn gốc nhân
tạo: phương tiện giao
thông, hoạt động CN
và SX, sinh hoạt,...
Nguyên
nhân
Tác
động
- Con người: tăng huyết áp,
căng thẳng, ù tai, giảm thính
lực, rối loạn giấc ngủ, giảm
chất lượng cuộc sống...
- Động vật: thay đổi cân bằng
sinh học, tăng nguy cơ tử
vong...
Môi trường âm thanh đang bị ô nhiễm nghiêm trọng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
7.5.3. Bảo vệ môi trường âm thanh
Biện pháp
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-qlnn_tn_mt_encrypt_2094_1982401.pdf