Bài giảng Quản lý mạng Windows erver 2003

Tài liệu Bài giảng Quản lý mạng Windows erver 2003: Bài 7: QU N LÝ TH M C DÙNG CHUNGẢ Ư Ụ Qu n lý m ng Windows ả ạ Server 2003 N i dung bài h cộ ọ  T o các th m c dùngạ ư ụ chung  Qu n lý các th m c dùngả ư ụ chung  Quy n truy c p NTFSề ậ  DFS T o các th m c dùng chungạ ư ụ  Chia s th m c dùng chungẻ ư ụ • Đ ể chia s m t th m c dùng chung trên m ng, b n ph i ẻ ộ ư ụ ạ ạ ả logon vào h th ng v iệ ố ớ vai trò ng i qu n tr (Administrators) ườ ả ị ho c là thành viên c a nhóm Server Operatorsặ ủ Chia s các th m c dùng chungẽ ư ụ  Ý nghĩa c a các m c trong ủ ụ Tab Sharing M cụ Mô tả Do not share this folder Ch đ nh th m c này ch đ c phép truy c p c c bỉ ị ư ụ ỉ ượ ậ ụ ộ Share this folder Ch đ nh th m c này đ c phép truy c p c c b và truy c p quaỉ ị ư ụ ượ ậ ụ ộ ậ m ngạ Share name Tên th m c mà ng i dùng m ng nhìn th y và truy c pư ụ ườ ạ ấ ậ Comment Cho phép ng i dùng mô t thêm thông tin v th m c dùngườ ả ề ư ụ chung này User Limit Cho phép b n khai báo s k t n i t i đa truy xu t vào th m c t iạ ố ế ố ố ấ ư ụ ạ m t ...

pdf21 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1339 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Quản lý mạng Windows erver 2003, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 7: QU N LÝ TH M C DÙNG CHUNGẢ Ư Ụ Qu n lý m ng Windows ả ạ Server 2003 N i dung bài h cộ ọ  T o các th m c dùngạ ư ụ chung  Qu n lý các th m c dùngả ư ụ chung  Quy n truy c p NTFSề ậ  DFS T o các th m c dùng chungạ ư ụ  Chia s th m c dùng chungẻ ư ụ • Đ ể chia s m t th m c dùng chung trên m ng, b n ph i ẻ ộ ư ụ ạ ạ ả logon vào h th ng v iệ ố ớ vai trò ng i qu n tr (Administrators) ườ ả ị ho c là thành viên c a nhóm Server Operatorsặ ủ Chia s các th m c dùng chungẽ ư ụ  Ý nghĩa c a các m c trong ủ ụ Tab Sharing M cụ Mô tả Do not share this folder Ch đ nh th m c này ch đ c phép truy c p c c bỉ ị ư ụ ỉ ượ ậ ụ ộ Share this folder Ch đ nh th m c này đ c phép truy c p c c b và truy c p quaỉ ị ư ụ ượ ậ ụ ộ ậ m ngạ Share name Tên th m c mà ng i dùng m ng nhìn th y và truy c pư ụ ườ ạ ấ ậ Comment Cho phép ng i dùng mô t thêm thông tin v th m c dùngườ ả ề ư ụ chung này User Limit Cho phép b n khai báo s k t n i t i đa truy xu t vào th m c t iạ ố ế ố ố ấ ư ụ ạ m t th i ộ ờ đi mể Permissions Cho phép b n thi t l p danh sách quy n truy c p thông qua m ng ạ ế ậ ề ậ ạ c a ng i ủ ườ dùng Offline Settings Cho phép th m c đ c l u tr t m tài li u khi làm vi c d i chư ụ ượ ư ữ ạ ệ ệ ướ ế đ Offline.ộ T o các th m c dùng chungạ ư ụ  C u hình Share Permissions:ấ  Dùng đ c p quy n chia s tài nguyên qua m ng.ể ấ ề ẽ ạ  Các quy n chia s ề ẽ Share Permissions: • Full Control: cho phép ng i dùng có toàn quy n trên th m c chiaườ ề ư ụ s .ẻ • Change: cho phép ng i dùng thay đ i d li u trên t p tin và xóa t p ườ ổ ữ ệ ậ ậ tin trong th m c chia s .ư ụ ẻ • Read: cho phép ng i dùng xem và thi hành các t p tin trong th ườ ậ ư m c chia s .ụ ẻ Chia s th m c b ng l nh net shareẽ ư ụ ằ ệ Ch c năng: t o, xóa và hi n th các tài nguyên chia s .ứ ạ ể ị ẻ Cú pháp: net share sharename net share sharename=drive:path [/users:number | /unlimited] [/remark:"text"] net share sharename [/users:number | unlimited] [/remark:"text"] net share {sharename | drive:path} /delete Qu n lý th m c dùng chungả ư ụ Xem các th m c dùng chungư ụ Qu n lý th m c dùng chungả ư ụ Xem các phiên làm vi c trên th m c dùng chungệ ư ụ Qu n lý th m c dùng chungả ư ụ  Xem các t p tin đang m trong th m c dùng chungậ ở ư ụ Quy n truy c p NTFSề ậ  Các quy n truy c p NTFSề ậ Tên quy nề Ch c năngứ Traverse Folder/Execute File Duy t các th m c và thi hành các t p tin ch ng trình trong th m cệ ư ụ ậ ươ ư ụ List Folder/Read Data Li t kê n i dung c a th m c và đ c d li u c a các t p tin trong thệ ộ ủ ư ụ ọ ữ ệ ủ ậ ư m cụ Read Attributes Đ c các thu c tính c a các t p tin và th m cọ ộ ủ ậ ư ụ Create File/Write Data T o các t p tin m i và ghi d li u lên các t p tin nàyạ ậ ớ ữ ệ ậ Create Folder/Append Data T o th m c m i và chèn thêm d li u vào các t p tinạ ư ụ ớ ữ ệ ậ Write Attributes Thay đ i thu c tính c a các t p tin và th m cổ ộ ủ ậ ư ụ Write Extendd Attributes Thay đ i thu c tính m r ng c a các t p tin và th m cổ ộ ở ộ ủ ậ ư ụ Delete Subfolders and Files Xóa th m c con và các t p tinư ụ ậ Delete Xóa các t p tinậ Read Permissions Đ c các quy n trên các t p tin và th m cọ ề ậ ư ụ Change Permissions Thay đ i quy n trên các t p tin và th m cổ ề ậ ư ụ Take Ownership T c quy n s h u c a các t p tin và th m cướ ề ở ữ ủ ậ ư ụ Gán quy n truy c p NTFSề ậ  Gán quy n truy c p NTFS trên th m c dùng chungề ậ ư ụ  K th a và thay th quy n c a đ i t ng conế ừ ế ề ủ ố ượ  Thay đ i quy n khi di chuy n th m c và t p tinổ ề ể ư ụ ậ  Giám sát ng i dùng truy c p th m cườ ậ ư ụ  Thay đ i ng i s h u th m cổ ườ ở ữ ư ụ Gán quy n truy c p NTFS trên th ề ậ ư m c dùng chungụ Gán quy n truy c p NTFS trên th ề ậ ư m c dùng chungụ Gán quy n truy c p NTFS trên th ề ậ ư m c dùng chungụ K th a và thay th quy n c a đ i ế ừ ế ề ủ ố t ng conượ K th a và thay th quy n c a đ i ế ừ ế ề ủ ố t ng conượ Thay đ i quy n khi di chuy n th ổ ề ể ư m c và t p tinụ ậ Khi chúng ta sao chép (copy) m t t p tin hay th m c ộ ậ ư ụ sang m t v trí m i thì quy n truy c p trên t p tinộ ị ớ ề ậ ậ hay th m c này s thay đ i theo quy n trên th m c cha ư ụ ẽ ổ ề ư ụ ch a chúng, nh ng ng c l i n u chúng taứ ư ượ ạ ế di chuy n ể (move) m t t p tin hay th m c sang b t kì v trí nào thì ộ ậ ư ụ ấ ị các quy n trên chúng v n đ c giề ẫ ượ ữ nguyên. Giám sát ng i dùng truy c p th ườ ậ ư m cụ Thay đ i ng i s h u th m cổ ườ ở ữ ư ụ DFS (Distributed File System) Là h th ng t ch c s p x p các th m c, t p tin dùng chung ệ ố ổ ứ ắ ế ư ụ ậ trên m ng mà Server qu n lýạ ả . DFS có hai lo i root: domain root là h th ngạ ệ ố root g n k t vào ắ ế Active Directory đ c ch a trên t t c Domain Controller, ượ ứ ấ ả Stand-alone root chỉ  ch a thông tin ngay t i máy đ c c u hìnhứ ạ ượ ấ Đ tri n khai m tể ể ộ h th ng DFS tr c tiên b n ph i hi u các ệ ố ướ ạ ả ể khái ni m sau:ệ  G c DFS (DFS root) là m t th m c chia s đ i di n cho chung cho ố ộ ư ụ ẻ ạ ệ các th m c chia s khácư ụ ẻ trên các Server.  Liên k t DFS (DFS link) là m t th m c n m trong DFS root, nó ế ộ ư ụ ằ ánh x đ n m t tài nguyên chiaạ ế ộ s các Server khác.ẻ So sánh hai lo i DFS.ạ Stand-alone DFS Fault-tolerant DFs Là h th ng DFS trên m t máy Server ệ ố ộ Stand-alone, không có kh năng dung l i.ả ỗ Ng i dùng truy xu t h th ng DFS thôngườ ấ ệ ố qua đ ng ườ d n \\servername\dfsname.ẫ Fault-tolerant DFs là h th ng DFS d a trên n n Active ệ ố ự ề Directory nên có chính dung l i cao.ỗ H th ng DFS s t đ ng đ ng b gi a cácệ ố ẽ ự ộ ồ ộ ữ Domain Controller và ng i dùng có th truyườ ể xu t đ n DFS thông ấ ế qua đ ng d nườ ẫ \\domainname\dfsname.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfQuantrimangWindowsServer2003Bai7.pdf