Tài liệu Bài giảng Quản lý dự án xây dựng - VI. Quản lý trong giai đoạn kết thúc dự án: QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG
ThS. Đặng Xuân Trường
TS. Đặng Thị Trang
dangxuantruong@hcmutrans.edu.vn
dangtrang@hcmutrans.edu.vn
1
NỘI DUNG
I. Tổng quan về dự án xây dựng
II. Tổ chức dự án
III. Hoạch định và thiết kế
IV. Lựa chọn nhà thầu
V. Các kí thuật QLDAXD trong giai đoạn TC
VI. Quản lý trong giai đoạn kết thúc dự án
QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG
2
KẾ HOẠCH, THEO DÕI VÀ KIỂM SOÁT DA
• LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC
• QUẢN LÝ THỜI GIAN
• QUẢN LÝ CHI PHÍ
• QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
• QUẢN LÝ AN TOÀN
• QUẢN LÝ RỦI RO
3
KẾ HOẠCH THEO DÕI VÀ KIỂM SOÁT DỰ ÁN
Tổ chức
dự án
Hoạch
định và
thiết kế
Lựa chọn
nhà thầu
Tổ chức
và chuẩn
bị TC
Thi công
Kết thúc
dự án
4QUẢN LÝ CHI PHÍ
PM
PE1 PE2 Adm.
DESCRIP
OF
WORK
OBJECTIVES
PROJECT
ORGANIZATION
“WHO DOES WHAT”
WORK
PACKAGE
DESCRIPTION
WORK
BREAKDOWN
STRUCTURE
WORK
SCHEDULE
PROJECT
OBJECTIVES
SCOPE OF WORK
WORK PLAN
SCHEDULE
MANPOWER
BUDGET
“WHAT”
“WHO”
1 2
3
4
6
7
5
“HOW MUCH”
PROJECT
BASE PLAN
“WH...
47 trang |
Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 721 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Quản lý dự án xây dựng - VI. Quản lý trong giai đoạn kết thúc dự án, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG
ThS. Đặng Xuân Trường
TS. Đặng Thị Trang
dangxuantruong@hcmutrans.edu.vn
dangtrang@hcmutrans.edu.vn
1
NỘI DUNG
I. Tổng quan về dự án xây dựng
II. Tổ chức dự án
III. Hoạch định và thiết kế
IV. Lựa chọn nhà thầu
V. Các kí thuật QLDAXD trong giai đoạn TC
VI. Quản lý trong giai đoạn kết thúc dự án
QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG
2
KẾ HOẠCH, THEO DÕI VÀ KIỂM SOÁT DA
• LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC
• QUẢN LÝ THỜI GIAN
• QUẢN LÝ CHI PHÍ
• QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
• QUẢN LÝ AN TOÀN
• QUẢN LÝ RỦI RO
3
KẾ HOẠCH THEO DÕI VÀ KIỂM SOÁT DỰ ÁN
Tổ chức
dự án
Hoạch
định và
thiết kế
Lựa chọn
nhà thầu
Tổ chức
và chuẩn
bị TC
Thi công
Kết thúc
dự án
4QUẢN LÝ CHI PHÍ
PM
PE1 PE2 Adm.
DESCRIP
OF
WORK
OBJECTIVES
PROJECT
ORGANIZATION
“WHO DOES WHAT”
WORK
PACKAGE
DESCRIPTION
WORK
BREAKDOWN
STRUCTURE
WORK
SCHEDULE
PROJECT
OBJECTIVES
SCOPE OF WORK
WORK PLAN
SCHEDULE
MANPOWER
BUDGET
“WHAT”
“WHO”
1 2
3
4
6
7
5
“HOW MUCH”
PROJECT
BASE PLAN
“WHEN”
“HOW”
LOGICAL
SEQUENCE
AND RESOURCE
REQUIREMENTS
QUY TRÌNH QUẢN LÝ
QUY TRÌNH QUẢN LÝ
5
QUẢN LÝ CHI PHÍ
1. KẾ HOẠCH CHI PHÍ
2. KIỂM SOÁT CHI PHÍ
6
QUẢN LÝ CHI PHÍ
7QUÁ TRÌNH DỰ ÁN
Hình
thành
Thiết kếKhả thi
Thi công
Kết thúc và bàn
giao
Preliminary
Design
Developed
Design
Construction
Drawings
Được phép
lập kế hoạch
Được
phép thi
công
Được phép thi
công
Client
Brief
QUẢN LÝ CHI PHÍ
Source: adapted from Unitec, New Zealand
7
8QUY TRÌNH QUẢN LÝ CHI PHÍ
THIẾT LẬP NGÂN SÁCH CHO DA
LẬP KẾ HOẠCH CHI PHÍ: làm việc với đội thiết kế để
đảm bảo công trình được thiết kế nằm trong ngân sách
cho phép (hoặc duyệt lại ngân sách)
QUẢN LÝ CHI PHÍ CHO CÁC SỰ THAY ĐỔI Cost
Analysis
Cost
Analysis
Giá HĐ + các chi phí
phát sinh = Ngân
sách được điều chỉnh
Giá hợp đồng
cuối cùng
Initiation DesignFeasibility
Construction
Commissioning
and hand over
Preliminary
Design
Developed
Design
Construction
Drawings
Client
Brief
QUẢN LÝ CHI PHÍ
Source: adapted from Unitec, New Zealand
8
QUẢN LÝ CHI PHÍ
1. KẾ HOẠCH CHI PHÍ
2. KIỂM SOÁT CHI PHÍ
9
QUẢN LÝ CHI PHÍ
Source: adapted from Unitec, New Zealand
10
Dữ liệu về chi phí được ước tính dựa trên BoQ các DA trước
1
Plus analysis of the final saccount
for the project
KẾ HOẠCH CHI PHÍ
+ các phân tích riêng cho DA
Source: adapted from Unitec, New Zealand
11
KẾ HOẠCHCHI PHÍ
Source: adapted from Unitec, New Zealand
12
Schedule of Quantity pricing is
analysed into element & sub- element
costs
UK - BCIS example
KẾ HOẠCH CHI PHÍ
Source: adapted from Unitec, New Zealand
12
13
DÒNG THÔNG TIN QUẢN LÝ CHI PHÍ
Ước lượng
ngân sách
Lập kế hoạch
chi phí
Đấu thầu/
Thương thảo
Cost
Analysis
Cost
Analysis
Quản trị
hợp đồng
Giá hợp đồng
Giá cuối cùng
KẾ HOẠCH CHI PHÍ
Source: adapted from Unitec, New Zealand
13
14
QUY TRÌNH QUẢN LÝ CHI PHÍ
THIẾT LẬP NGÂN SÁCH CHO DA
LẬP KẾ HOẠCH CHI PHÍ: làm việc với đội thiết kế để
đảm bảo công trình được thiết kế nằm trong ngân sách
cho phép (hoặc duyệt lại ngân sách)
QUẢN LÝ CHI PHÍ CHO CÁC SỰ THAY ĐỔI Cost
Analysis
Cost
Analysis
Giá HĐ + các chi phí
phát sinh = Ngân
sách được điều chỉnh
Giá hợp đồng
cuối cùng
Initiation DesignFeasibility
Construction
Commissioning
and hand over
Preliminary
Design
Developed
Design
Construction
Drawings
Client
Brief
KẾ HOẠCH CHI PHÍ
Source: adapted from Unitec, New Zealand
14
ƯỚC LƯỢNG NGÂN SÁCH
Type of Building
• Most Buildings
▫ Offices
▫ factories
• Schools
• Hospitals
• Hotels
Method of Estimating
• $ * M2 of floor area
• $ * number of students
• $ * number of patients
• $ * number of beds
15
KẾ HOẠCH CHI PHÍ
Source: adapted from Unitec, New Zealand
16
ƯỚC LƯỢNG CHI PHÍ
GIAI ĐOẠN THIẾT KẾ SƠ BỘ
KẾ HOẠCH CHI PHÍ
Đơn vị ước lượng = cấu
kiện
Source: adapted from Unitec, New Zealand
16
1717
ƯỚC LƯỢNG CHI PHÍ
GIAI ĐOẠN TRIỂN KHAI THIẾT KẾ
Đơn vị ước lượng = cấu
kiện chi tiết
Source: adapted from Unitec, New Zealand
18
ƯỚC LƯỢNG CHI PHÍ
GIAI ĐOẠN BẢN VẼ CHI TIẾT
KẾ HOẠCH CHI PHÍ
Đơn vị ước tính =
đơn vị trong BoQ
Source: adapted from Unitec, New Zealand
18
19
Tại cuối mỗi giai đoạn nhỏ trong quá trình thiết kế, chi phí và ngân sách dự
án sẽ được xem xét và đánh giá lại. Nếu ước lượng chi phí vượt quá ngân sách,
thì sẽ phải đưa ra quyết định: hoặc thay đổi thiết kế hoặc duyệt lại ngân sách.
Mỗi khi được duyệt, bản ước lượng chi phí sẽ được chuyển sang giai đoạn
tiếp theo và được gọi là “bản kế hoạch chi phí”.
KH chi phí 1 KH chi phí 2
THIẾT LẬP NGÂN
SÁCH CHO DA
Initiation DesignFeasibility
Preliminary
Design
Developed
Design
Construction
Drawings
Client
Brief
Budget
Review
Budget
Review
Budget
Review
KẾ HOẠCH CHI PHÍ
Source: adapted from Unitec, New Zealand
19
20
KẾ HOẠCH CHI PHÍ
CÁC CHI PHÍ PHÁT SINH
• Thay đổi thiết kế.
• Các sai sót trong thiết kế.
• Các thay đổi do giá cả thị trường.
Source: adapted from Unitec, New Zealand
21
ĐỌ CHÍNH XÁC CỦA ƯỚC LƯỢNG (TÙY THUỘC VÀO ĐỘ PHỨC TẠP CỦA DA)
+/- 20 – 100% +/- 20 – 50% +/- 10 – 25% +/- 5 – 15%
KẾ HOẠCH CHI PHÍ
KH chi phí 1 KH chi phí 2
THIẾT LẬP NGÂN
SÁCH CHO DA
Initiation DesignFeasibility
Preliminary
Design
Developed
Design
Construction
Drawings
Client
Brief
Budget
Review
Budget
Review
Budget
Review
Source: adapted from Unitec, New Zealand
21
QUẢN LÝ CHI PHÍ
1. KẾ HOẠCH CHI PHÍ
2. KIỂM SOÁT CHI PHÍ
22
QUẢN LÝ CHI PHÍ
23
QUY TRÌNH QUẢN LÝ CHI PHÍ
THIẾT LẬP NGÂN SÁCH CHO DA
LẬP KẾ HOẠCH CHI PHÍ: làm việc với đội thiết kế để
đảm bảo công trình được thiết kế nằm trong ngân sách
cho phép (hoặc duyệt lại ngân sách)
QUẢN LÝ CHI PHÍ CHO CÁC SỰ THAY ĐỔI Cost
Analysis
Cost
Analysis
Giá HĐ + các chi phí
phát sinh = Ngân
sách được điều chỉnh
Giá hợp đồng
cuối cùng
Initiation DesignFeasibility
Construction
Commissioning
and hand over
Preliminary
Design
Developed
Design
Construction
Drawings
Client
Brief
QUẢN LÝ CHI PHÍ
Source: adapted from Unitec, New Zealand
23
Hệ thống kế toán
Hồ sơ chi phí thực tế dựa trên hóa đơn và phiếu biên nhân
Không kiểm soát chi tiết công việc, do đó không đủ các
thông tin để xác định nguyên nhân gây ra vượt chi phí
Không thể xác định tình trạng có lời hay thất thoát trước khi
kết thúc công việc.
HÌNH THỨC KIỂM SOÁT CHI PHÍ TRUYỀN THỐNG
KIỂM SOÁT CHI PHÍ
24
HÌNH THỨC KIỂM SOÁT CHI PHÍ MỚI
Ngân quỹ và
Thời gian
Những ràng
buộc của dự án
Tình trạng chi phí
chính xác và chi tiết
RA QUYẾT ĐỊNH
ĐÚNG
Các yêu cầu
Tình trạng chi phí kịp
thời RA QUYẾT
ĐỊNH KỊP THỜI
Phương pháp mới
Kiểm soát chi
phí theo công
việc
Khái niệm
giá trị đạt
được
KIỂM SOÁT CHI PHÍ
25
HỆ THỐNG TÍCH HỢP
W
B
S
C
B
S
(
C
o
st
C
o
d
e)
E
a
rn
ed
V
a
lu
e
Ước tính
Lập ngân quỹ
Quản lý
Phân tích
Báo cáo
Điều chỉnh
Đánh giá
Thông tin
kịp thời
và chính
xác
Kết quả
dự án
Dữ liệu
lưu trữ
Đầu vào Tiến trình Đầu ra
KIỂM SOÁT CHI PHÍ
26
• Chi phí của dự án bao gồm chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp,
dự phòng phí, thuế giá trị gia tăng đầu ra và lợi nhuận.
• Trong phương pháp Earned Value Method (phương pháp giá
trị đạt được) chỉ giới hạn trình bày kiểm soát chi phí trực tiếp
liên quan với từng công việc trên công trường trong cơ cấu
phân chia công việc để theo dõi phần việc đã làm.
• Còn chi phí gián tiếp (chi phí lao động gián tiếp, sử dụng trang
thiết bị, chi phí quản lý) không đưa vào hệ thống kiểm soát
vì quản lý những khoản này là chức năng của bộ phận kế toán
và được tính theo tỷ lệ phần trăm.
PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ ĐẠT ĐƯỢC
KIỂM SOÁT CHI PHÍ
27
• Earned Value (EV): là giá trị của công việc đã hoàn
thành.
• EVM là phương pháp phân tích chi phí / tiến độ với kế
hoạch cơ sở (Baseline)
• Phân tích Earned Value là một hệ thống đo lường sự
thực hiện cụ thể của quản lý dự án (Dự án vượt chi phí?
Dự án vượt khối lượng làm việc? Dự án chậm tiến độ?).
PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ ĐẠT ĐƯỢC (tt)
KIỂM SOÁT CHI PHÍ
28
Phương pháp giá trị đạt được (Earned Value method-
EVM) được dùng để đánh giá tổng thể hiệu quả thực
hiện của dự án tại thời điểm đang xét.
PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ ĐẠT ĐƯỢC (tt)
Chi phí và tiến
độ thực hiện
Kế hoạch cơ sở
(Baseline
schedule)
KIỂM SOÁT CHI PHÍ
29
Ví dụ 1:
Chí phí dự trù để hoàn thành 1 hạng mục trong 9 ngày là 1.500 USD. Hôm
nay là ngày thứ 9 đã thực hiện các phần việc của hạng mục. Tuy nhiên, đến
lúc này mới chi phí hết 1.350 USD và ước lượng chỉ thực hiện được 2/3
khối lượng công việc.
Giá trị đạt được: EV = 2/3*1.500=1.000USD.
Ví dụ 2:
Chí phí dự trù để hoàn thành 1 hạng mục trong 9 ngày là 1.500 USD. Hôm
nay là ngày thứ 8 đã thực hiện các phần việc của hạng mục. Lúc này chi phí
thực tế là 1.350 USD và ước lượng chỉ thực hiện được 2/3 khối lượng công
việc.
Giá trị đạt được: EV = 2/3*1.500=1000 USD.
PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ ĐẠT ĐƯỢC (tt)
KIỂM SOÁT CHI PHÍ
30
Khái niệm giá trị đạt được liên quan tới 3 thước đo:
BCWS: Chi phí theo kế hoạch (Budgeted Cost of Work Scheduled).
BCWS là giá trị chi phí tích lũy của dự án
BCWP: Chi phí thu được hay giá trị đạt được cho công việc đã thực
hiện (Budgeted Cost of Work Performed – Earned Value)
ACWP: Chi phí thực tế cho công việc đã thực hiện (Actual Cost of
Work Performed)
CÁC THUẬT NGỮ TRONG EVM
KIỂM SOÁT CHI PHÍ
31
Chênh lệch về chi phí và tiến độ là hai thước đo quan trọng của tiến
trình dự án. Chúng có thể được xác định bởi:
Chênh lệch chi phí: (Cost Variance – CV)
CV = BCWP – ACWP
Chênh lệch khối lượng công việc: (Schedule Variance – SV)
SV = BCWP – BCWS
Nếu CV và SV = 0: dự án theo đúng tiến độ
Nếu CV và SV >0 : dự án tiết kiệm chi phí và trước thời hạn.
Nếu CV và SV < 0 : dự án vượt chi phí và chậm tiến độ.
CHÊNH LỆCH VỀ CHI PHÍ VÀ TIẾN ĐỘ
KIỂM SOÁT CHI PHÍ
32
Theo kế hoạch, Bạn cần hoàn thành công việc A trong ngày hôm nay.
Chi phí theo kế hoạch của công việc là 1,000$. Thực tế bạn đã sử
dụng 900$ tới ngày hôm nay nhưng bạn mới hoàn thành 90% công
việc. Chênh lệch chi phí và tiến độ của công việc A là thế nào?
Lời giải:
BCWS = 1,000$ (Chi phí thực hiện theo kế hoạch)
ACWP = 900$ (Chi phí thực tế)
BCWP = BCWS * 90% = 1,000 * 0.90 = 900$ (khối lượng công
việc đã thực hiện so sánh với khối lượng công việc theo tiến độ)
VÍ DỤ (1)
KIỂM SOÁT CHI PHÍ
33
CV = BCWP – ACWP
= 900 – 900
= 0
SV = BCWP – BCWS
= 900 – 1,000
= -100
Công tác A theo đúng về chi phí nhưng chậm tiến độ.
VÍ DỤ(2)
KIỂM SOÁT CHI PHÍ
34
• Hai chỉ số hữu ích cho tiến trình thực hiện dự án là Chỉ
số hiệu quả chi phí và Chỉ số hiệu quả tiến độ. Chúng
được xác định bởi:
• Chỉ số hiệu quả chi phí (Cost Performance Index
– CPI): Yếu tố hiệu quả chi phí đại diện cho mối quan
hệ giữa chi phí thực tế và giá trị của công việc được thực
hiện.
CPI = BCWP/ACWP
CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHI PHÍ VÀ
TIẾN ĐỘ (1)
KIỂM SOÁT CHI PHÍ
35
Chỉ số hiệu quả tiến độ (Schedule Performance Index -
SPI): Yếu tố hiệu quả tiến độ đại diện cho mối quan hệ giữa giá trị
của kế tiến theo kế hoạch ban đầu và giá trị của công việc được thực
hiện.
SPI = BCWP / BCWS
Nếu CPI và SPI = 1: dự án theo đúng ngân quỹ và tiến độ.
< 1 : dự án vượt chi phí và chậm tiến độ
> 1 : dự án có lợi và trước thời hạn
CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHI PHÍ VÀ TIẾN
ĐỘ (2)
KIỂM SOÁT CHI PHÍ
36
VD: BCWS cho một công tác là 1,000$, ACWP là 900$, và
BCWP là 900$. CPI và SPI của công tác là bao nhiêu?
CPI = BCWP / ACWP
= 900 / 900
= 1.00
SPI = BCWP / BCWS
= 900/1,000
= 0.90
Dự án theo đúng chi phí nhưng chậm tiến độ
VÍ DỤ TÍNH TOÁN CPI và SPI
KIỂM SOÁT CHI PHÍ
37
• Chi phí hoàn thành dự án (Budget at completion – BAC): chi
phí hoàn thành dự án theo kế hoạch.
• Chi phí ước tính tại thời điểm hoàn thành dự án theo thực tế
(Estimate at completion – EAC) là chi phí ước tính cuối cùng
của công việc tại thời điểm hoàn thành dự án.
EAC = BAC/CPI
• Người quản lý dự án nên tính toán lại chỉ số EAC mỗi tiến
trình thời gian của dự án.
CHI PHÍ HOÀN THÀNH DỰ ÁN
KIỂM SOÁT CHI PHÍ
38
VD: Chi phí dự án theo kế hoạch là 100,000$. Nếu BCWP của dự án là
8,000$ và ACWP là 9,300$, EAC mới của dự án là bao nhiêu?
Đáp án: CPI = BCWP / ACWP
= 8,000 / 9,300
= 0.86
EAC = BAC / CPI
= 100,000 / 0.86
= 116,279.07
Chú ý: Đây là lượng tiền cần thiết nếu không có thay đổi nào được thực hiện với
cách thức của dự án hiện thời đang được quản lý.
VÍ DỤ
KIỂM SOÁT CHI PHÍ
39
• Chi phí để hoàn thành dự án (Estimate to complete –
ETC) hoặc lượng tiền cần thiết để hoàn thành phần còn
lại dự án.
• ETC được tính toán và sử dụng khi giả định dự toán
trước không còn hiệu lực và nhu cầu cho một dự toán
mới phát sinh.
ETC = EAC - ACWP
CHI PHÍ ĐỂ HOÀN THÀNH DỰ ÁN
KIỂM SOÁT CHI PHÍ
40
VD: Nếu ước tính tại thời điểm hoàn thành dự án theo
thực tế là 116,279.07$ và chi phí thực tế tới thời điểm
tính toán là 9,300$, ước tính để hoàn thành dự án là bao
nhiêu?
Đáp án:
ETC = EAC – ACWP
= 116,279.07 – 9,300
= 106,979.07
VÍ DỤ TÍNH TOÁN ETC
KIỂM SOÁT CHI PHÍ
41
BÀI TẬP 1
Task A = 1,000$
(Dự tính hoàn thành ngày 1/7)
Task B = 900$
(Dự tính hoàn thành ngày 1/7)
Task B = 1000$
(Dự tính hoàn thành 70% ngày 1/7)
Task B = 1000$
(Dự tính hoàn thành 15% ngày 1/7)
Thời điểm báo cáo
tình trạng dự án
(1/7)
Chi phí thực tế (ACWP)
vào ngày 1/7
Task A = 950$
Task B = 725$
Task C = 830$
Task D = 0
= 2,505$
Câu hỏi: Tính
toán BAC, CV,
SV, CPI, SPI,
EAC và ETC?
KIỂM SOÁT CHI PHÍ
57.5%
KẾ HOẠCH
THỰC TẾ
42
Tiến độ thực tế:
Tới ngày 1/7: Công tác A hoàn thành 100%
Công tác B hoàn thành 100%
Công tác C hoàn thành 57.5%
Công tác D chưa thực hiện
1. BAC = Chi phí A + Chi phí B + Chi phí C + Chi phí D
= 1,000 + 900 + 1,000 + 1,000 = 3,900$
2. CV = BCWP – ACWP = 2,475 – 2,505 = -30
3. SV = BCWP – BCWS = 2,475 – 2,750 = -275
4. CPI = BCWP/ACWP = 2,475/2,505 = 0.99
5. SPI = BCWP / BCWS = 2,475 / 2,750 = 0.90
6. EAC = BAC / CPI = 3,900 / 0.99 = 3,939.39
7. ETC = EAC – ACWP = 3,939.39 – 2,505 = 1,434.39
ĐÁP ÁN
KIỂM SOÁT CHI PHÍ
43
Bạn đang thực hiện một dự án mà được dự tính hoàn thành vào
ngày 5/5 với chi phí 150,000$. Hôm nay là ngày 9/5 và dự án
hoàn thành 85%. Bạn đã sử dụng 145,000$. Trả lời các câu hỏi
sau:
1. BAC của dự án là bao nhiêu?
2. BCWS, BCWP và ACWP của dự án là bao nhiêu?
3. Tính toán CV?
4. Tính toán SV?
5. Tính toán CPI và SPI?
6. Tính toán EAC mới?
7. Tính tán ETC?
BÀI TẬP 2
KIỂM SOÁT CHI PHÍ
44
CÁC ĐƯỜNG CONG TRONG EVM
KIỂM SOÁT CHI PHÍ
45
BCWP
BCWS
ACWP
Một hệ thống kiểm soát thay đổi hồ sơ và cấu trúc tốt là quan trọng để dự án
thành công.
Giá trị đạt được là một khái niệm được chấp nhận rộng rãi như là cách tốt
nhất để quản lý và kiểm soát tiến trình dự án.
Có 3 khái niệm cơ bản liên quan với giá trị đạt được mà cần phải hiểu trước
khi kiểm soát dự án:
Chi phí theo kế hoạch (Budgeted Cost of Work Scheduled - BCWS).
Chi phí đạt được hay giá trị đạt được cho công việc đã thực hiện
(Budgeted Cost of Work Performed - BCWP)
Chi phí thực tế cho công việc đã thực hiện (Actual Cost of Work
Performed - ACWP)
BCWP được gọi là giá trị đạt được.
TÓM TẮT
KIỂM SOÁT CHI PHÍ
46
BÀI TẬP CÁ NHÂN
1. Câu hỏi 1-8 trong sách The management of
construction, Bennett – Trang 279
2. Đọc hiểu và tóm tắt các rủi ro xảy ra trong các
dự án BOT (Các case studies được gửi cùng file
này).
47
KIỂM SOÁT CHI PHÍ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 06_quan_ly_chi_phi_9554.pdf