Tài liệu Bài giảng Quản lý dự án xây dựng - III. Hoạch định và thiết kế: QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG
1
dangxuantruong@hcmutrans.edu.vn
dangtrang@hcmutrans.edu.vn
ThS. Đặng Xuân Trường
TS. Đặng Thị Trang
NỘI DUNG
I. Tổng quan về dự án xây dựng
II. Tổ chức dự án
III.Hoạch định và thiết kế
IV. Lựa chọn nhà thầu
V. Các kĩ thuật QLDAXD trong giai đoạn thi công
VI. Quản lý trong giai đoạn kết thúc dự án
QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG
2
II. HOẠCH ĐỊNH VÀ THIẾT KẾ
1. Các bên tham gia
2. Hoạch định và nghiên cứu khả thi
3. Thiết kế chi tiết
4. Chuẩn bị hồ sơ mời thầu
5. Tóm lược
3
QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG
Tổ chức
dự án
Hoạch
định và
thiết kế
Lựa chọn
nhà thầu
Tổ chức
và chuẩn
bị TC
Thi công
Kết thúc
dự án
III. HOẠCH ĐỊNH VÀ THIẾT KẾ
1. Các bên tham gia
2. Hoạch định và nghiên cứu khả thi
3. Thiết kế chi tiết
4. Chuẩn bị hồ sơ mời thầu
5. Tóm lược
4
QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG
Tổ chức
dự án
Hoạch
định và
thiết kế
Lựa chọn
nhà thầu
Tổ chức
và chuẩn
bị TC
Thi công
Kết thúc
dự án
1. CÁC BÊN THAM GIA
• Kiến trúc sư (Architect)
• Kĩ ...
112 trang |
Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 651 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Quản lý dự án xây dựng - III. Hoạch định và thiết kế, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG
1
dangxuantruong@hcmutrans.edu.vn
dangtrang@hcmutrans.edu.vn
ThS. Đặng Xuân Trường
TS. Đặng Thị Trang
NỘI DUNG
I. Tổng quan về dự án xây dựng
II. Tổ chức dự án
III.Hoạch định và thiết kế
IV. Lựa chọn nhà thầu
V. Các kĩ thuật QLDAXD trong giai đoạn thi công
VI. Quản lý trong giai đoạn kết thúc dự án
QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG
2
II. HOẠCH ĐỊNH VÀ THIẾT KẾ
1. Các bên tham gia
2. Hoạch định và nghiên cứu khả thi
3. Thiết kế chi tiết
4. Chuẩn bị hồ sơ mời thầu
5. Tóm lược
3
QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG
Tổ chức
dự án
Hoạch
định và
thiết kế
Lựa chọn
nhà thầu
Tổ chức
và chuẩn
bị TC
Thi công
Kết thúc
dự án
III. HOẠCH ĐỊNH VÀ THIẾT KẾ
1. Các bên tham gia
2. Hoạch định và nghiên cứu khả thi
3. Thiết kế chi tiết
4. Chuẩn bị hồ sơ mời thầu
5. Tóm lược
4
QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG
Tổ chức
dự án
Hoạch
định và
thiết kế
Lựa chọn
nhà thầu
Tổ chức
và chuẩn
bị TC
Thi công
Kết thúc
dự án
1. CÁC BÊN THAM GIA
• Kiến trúc sư (Architect)
• Kĩ sư thiết kế (Engineer)
• Chuyên gia địa chất (Geotechnical specialist)
• Các chuyên gia khác (Other specialist)
• Kĩ sư trắc đia (Land surveyor)
• Kĩ sư dự toán (Cost estimator)
• Kĩ sư khối lượng (Quantity surveyor)
• Quản lý dự án (Project manager)
5
III. HOẠCH ĐỊNH VÀ THIẾT KẾ
KIẾN TRÚC SƯ (ARCHITECT)
• Công trình dân dụng: KTS
thường là trưởng nhóm TK
• Công trình công nghiệp,
giao thông: KTS thường đóng
vai trò nhỏ
6
1. CÁC BÊN THAM GIA
Vai trò của KTS thường thay đổi theo từng loại công trình
KĨ SƯ THIẾT KẾ (ENGINEER)
• Thiết kế kĩ thuật cho công trình: kết cấu, ME, HVAC, hệ
thống viễn thông, đường, công tác đất, móng..
• Phối hợp các bên tham gia, lựa chọn nhà thầu, và đảm
nhiệm việc nghiệm thu. (trừ các dự án thiên về cung cấp
thiết bị như bệnh viện, sân vận động..)
7
1. CÁC BÊN THAM GIA
CHUYÊN GIA ĐỊA CHẤT (GEOTECHNICAL SPECIALIST)
• Tư vấn cho bên thiết kế các khả
năng xảy ra động đất, lụt, các
lớp địa chất yếu, các giải pháp
móng, sự mất ổn định mái dốc..
• Nghiên cứu các tác động môi
trường, kiểm soát sự xói mòn,
sự ổn định mái dốc..
8
1. CÁC BÊN THAM GIA
CÁC CHUYÊN GIA KHÁC (OTHER SPECIALIST)
• Chuyên gia đặc thù cho các công trình đang xây dựng
• Chuyên gia về các dây chuyền sản xuất
• Chuyên gia thủy lợi
9
1. CÁC BÊN THAM GIA
KĨ SƯ TRẮC ĐỊA (LAND SURVEYOR)
• Tham gia sau khi công
trường xây dựng được chọn.
• Đo đạc và quan trắc vị trí và
vị thế của mảnh đất được lựa
chọn thi công.
10
1. CÁC BÊN THAM GIA
KĨ SƯ ƯỚC TÍNH CHI PHÍ (COST ESTIMATOR)
• Ước tính chi phí cho dự án
▫ Trong quá trình hoạch định
▫ Trong quá trình thiết kế
▫ Hồ sơ mời thầu
• Độ chính xác sẽ tăng dần khi
các thiết kế càng chi tiết
11
1. CÁC BÊN THAM GIA
KĨ SƯ KHỐI LƯỢNG (QUANTITY SURVEYOR)
• Tính toán khối lượng của công
trình
• Tùy từng giai đoạn và thiết kế đã
có, mức độ chi tiết của bản tính
toán khối lượng có thể khác nhau
• Phục vụ cho ước lượng chi phí và
quá trình mời thầu
12
1. CÁC BÊN THAM GIA
QUẢN LÝ DỰ ÁN (PROJECT MANAGER)
• Có thể tham gia ngay từ giai đoạn
đầu tiên của DA.
• Hoặc có thể tham gia sau khi
nghiên cứu khả thi hoàn thành.
• Điều hành và đại diện cho CĐT
trong suốt vòng đời DA.
13
1. CÁC BÊN THAM GIA
14
1. CÁC BÊN THAM GIA
• Kiến trúc sư (Architect)
• Kĩ sư thiết kế (Engineer)
• Chuyên gia địa chất (Geotechnical specialist)
• Các chuyên gia khác (Other specialist)
• Kĩ sư trắc đia (Land surveyor)
• Kĩ sư dự toán (Cost estimator)
• Kĩ sư khối lượng (Quantity surveyor)
• Quản lý dự án (Project manager)
III. HOẠCH ĐỊNH VÀ THIẾT KẾ
1. Các bên tham gia
2. Hoạch định và nghiên cứu khả thi
3. Thiết kế
4. Chuẩn bị hồ sơ mời thầu
5. Tóm lược
15
QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG
Tổ chức
dự án
Hoạch
định và
thiết kế
Lựa chọn
nhà thầu
Tổ chức
và chuẩn
bị TC
Thi công
Kết thúc
dự án
2. HOẠCH ĐỊNH VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI
• Xác định rõ ràng
▫ mục tiêu DA
▫ phạm vi DA
▫ thuộc tính của DA (CĐT, đơn vị thực hiện DA)
• Khảo sát các tác động và giá trị của DA
16
III. HOẠCH ĐỊNH VÀ THIẾT KẾ
NỘI DUNG
• LỰA CHỌN TƯ VẤN
CONSULTANT SELECTION
• TÓM TẮT DA
THE BRIEF
• TRIỂN KHAI CHI TIẾT DA
PROGRAMME DEVELOPMENT
• XÁC ĐỊNH CÁC PHƯƠNG ÁN
IDENTIFICATION OF ALTERNATIVES
• KHẢO SÁT CÔNG TRƯỜNG
SITE INVESTIGATION
• PHÂN TÍCH KHẢ THI VÊ TCÔNG
CONSTRUCTABILITY ANALYSIS
17
2. HOẠCH ĐỊNH VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI
• KHẢO SÁT Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG
PUBLIC INPUT
• PHÂN TÍCH QĐ LIÊN QUAN
CODE ANALYSIS
• ƯỚC TÍNH CP SƠ BỘ
PRELIMINARY COST ESTIMATE
• PHÂN TÍCH KHẢ THI VỀ TCHÍNH
FINANCIAL FEASIBILITY ANALYSIS
• KIẾN NGHỊ VỀ DA
PROJECT RECOMMENDATION
• NGUỒN TÀI CHÍNH
FUNDING
• VỊ TRÍ CT VÀ GIẢI PHÓNG MB
SITE SELECTION AND LAND ACCQUISITION
LỰA CHỌN TƯ VẤN
Căn cứ ở Việt nam
• Luật đấu thầu 43/2013/QH13
• Luật Xây dựng 50/2014/QH13
• Nghị định 26/2014/NĐ-CP về chi tiết thi hành một số điều của Luật
đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
• Nghị định 85/2009/NĐ-CP, 68/2012/NĐ-CP về hướng dẫn thi
hành luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng
• Thông tư 23/2009/TT-BXD về hướng dẫn thi tuyển phương án kiến
trúc cho công trình xây dựng
18
2. HOẠCH ĐỊNH VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI
LỰA CHỌN TƯ VẤN
• Gửi thông báo
▫ qua báo đầu thầu/ báo địa phương
▫ trực tiếp cho một số đơn vị quan tâm.
• Thường đấu thầu hạn chế
• Hồ sơ dự thầu
▫ Nhiệm vụ công việc
▫ Lĩnh vực chuyên môn
▫ Tiến độ công việc
▫ Loại hợp đồng đề nghị
▫ Ngân quỹ DA
▫ Các thông tin khác
19
LỰA CHỌN TƯ VẤN
LỰA CHỌN TƯ VẤN (2)
• Tiêu chuẩn đánh giá
▫ Thường dựa vào năng lực hơn là giá
▫ Thường đánh giá dựa vào nhiều yếu tố với
các trọng số khác nhau.
▫ Để công bằng và minh bạch, các yếu tố đánh
giá và trọng số sẽ được thông báo trước với
các đơn vị tham gia thầu
• Lựa chọn đơn vị tư vấn
▫ Xếp hạng các đơn dự thầu
▫ Lựa chọn theo một túi hồ sơ hoặc 2 túi hồ sơ
20
LỰA CHỌN TƯ VẤN
Ví dụ
21
LỰA CHỌN TƯ VẤN
NỘI DUNG
• LỰA CHỌN TƯ VẤN
CONSULTANT SELECTION
• TÓM TẮT DA
THE BRIEF
• TRIỂN KHAI CHI TIẾT DA
PROGRAMME DEVELOPMENT
• XÁC ĐỊNH CÁC PHƯƠNG ÁN
IDENTIFICATION OF ALTERNATIVES
• KHẢO SÁT CÔNG TRƯỜNG
SITE INVESTIGATION
• PHÂN TÍCH KHẢ THI VÊ TCÔNG
CONSTRUCTABILITY ANALYSIS
22
2. HOẠCH ĐỊNH VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI
• KHẢO SÁT Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG
PUBLIC INPUT
• PHÂN TÍCH QĐ LIÊN QUAN
CODE ANALYSIS
• ƯỚC TÍNH CP SƠ BỘ
PRELIMINARY COST ESTIMATE
• PHÂN TÍCH KHẢ THI VỀ TCHÍNH
FINANCIAL FEASIBILITY ANALYSIS
• KIẾN NGHỊ VỀ DA
PROJECT RECOMMENDATION
• NGUỒN TÀI CHÍNH
FUNDING
• VỊ TRÍ CT VÀ GIẢI PHÓNG MB
SITE SELECTION AND LAND ACCQUISITION
TÓM TẮT DỰ ÁN
• Mô tả phạm vi của DA
▫ Xác định các mục tiêu
▫ Mô tả sơ bộ các thành phẩm sau khi hoàn thành
• Có thể bao gồm
▫ Thông tin về CĐT
▫ Các thông tin về công trường xây dựng
▫ Các yêu cầu về không gian, ánh sáng
▫ Các yêu cầu về kĩ thuật
▫ Các yêu cầu về chất lượng
▫ Các yêu cầu khác
23
2. HOẠCH ĐỊNH VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI
NỘI DUNG
• LỰA CHỌN TƯ VẤN
CONSULTANT SELECTION
• TÓM TẮT DA
THE BRIEF
• TRIỂN KHAI CHI TIẾT DA
PROGRAMME DEVELOPMENT
• XÁC ĐỊNH CÁC PHƯƠNG ÁN
IDENTIFICATION OF ALTERNATIVES
• KHẢO SÁT CÔNG TRƯỜNG
SITE INVESTIGATION
• PHÂN TÍCH KHẢ THI VÊ TCÔNG
CONSTRUCTABILITY ANALYSIS
24
2. HOẠCH ĐỊNH VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI
• KHẢO SÁT Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG
PUBLIC INPUT
• PHÂN TÍCH QĐ LIÊN QUAN
CODE ANALYSIS
• ƯỚC TÍNH CP SƠ BỘ
PRELIMINARY COST ESTIMATE
• PHÂN TÍCH KHẢ THI VỀ TCHÍNH
FINANCIAL FEASIBILITY ANALYSIS
• KIẾN NGHỊ VỀ DA
PROJECT RECOMMENDATION
• NGUỒN TÀI CHÍNH
FUNDING
• VỊ TRÍ CT VÀ GIẢI PHÓNG MB
SITE SELECTION AND LAND ACCQUISITION
TRIỂN KHAI CHI TIẾT DA
• Xây dựng chương trình chi tiết cho DA
• Nên khảo sát các ý kiến của những đối tượng có
thể liên quan để có kế hoạch phù hợp
25
2. HOẠCH ĐỊNH VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI
NỘI DUNG
• LỰA CHỌN TƯ VẤN
CONSULTANT SELECTION
• TÓM TẮT DA
THE BRIEF
• TRIỂN KHAI CHI TIẾT DA
PROGRAMME DEVELOPMENT
• XÁC ĐỊNH CÁC PHƯƠNG ÁN
IDENTIFICATION OF ALTERNATIVES
• KHẢO SÁT CÔNG TRƯỜNG
SITE INVESTIGATION
• PHÂN TÍCH KHẢ THI VÊ TCÔNG
CONSTRUCTABILITY ANALYSIS
26
2. HOẠCH ĐỊNH VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI
• KHẢO SÁT Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG
PUBLIC INPUT
• PHÂN TÍCH QĐ LIÊN QUAN
CODE ANALYSIS
• ƯỚC TÍNH CP SƠ BỘ
PRELIMINARY COST ESTIMATE
• PHÂN TÍCH KHẢ THI VỀ TCHÍNH
FINANCIAL FEASIBILITY ANALYSIS
• KIẾN NGHỊ VỀ DA
PROJECT RECOMMENDATION
• NGUỒN TÀI CHÍNH
FUNDING
• VỊ TRÍ CT VÀ GIẢI PHÓNG MB
SITE SELECTION AND LAND ACCQUISITION
XÁC ĐỊNH CÁC PHƯƠNG ÁN
27
2. HOẠCH ĐỊNH VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI
NỘI DUNG
• LỰA CHỌN TƯ VẤN
CONSULTANT SELECTION
• TÓM TẮT DA
THE BRIEF
• TRIỂN KHAI CHI TIẾT DA
PROGRAMME DEVELOPMENT
• XÁC ĐỊNH CÁC PHƯƠNG ÁN
IDENTIFICATION OF ALTERNATIVES
• KHẢO SÁT CÔNG TRƯỜNG
SITE INVESTIGATION
• PHÂN TÍCH KHẢ THI VÊ TCÔNG
CONSTRUCTABILITY ANALYSIS
28
2. HOẠCH ĐỊNH VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI
• KHẢO SÁT Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG
PUBLIC INPUT
• PHÂN TÍCH QĐ LIÊN QUAN
CODE ANALYSIS
• ƯỚC TÍNH CP SƠ BỘ
PRELIMINARY COST ESTIMATE
• PHÂN TÍCH KHẢ THI VỀ TCHÍNH
FINANCIAL FEASIBILITY ANALYSIS
• KIẾN NGHỊ VỀ DA
PROJECT RECOMMENDATION
• NGUỒN TÀI CHÍNH
FUNDING
• VỊ TRÍ CT VÀ GIẢI PHÓNG MB
SITE SELECTION AND LAND ACCQUISITION
KHẢO SÁT CÔNG TRƯỜNG
29
2. HOẠCH ĐỊNH VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI
Khảo sát địa chất Khảo sát địa hình
Khảo sát đường vào
công trường
NỘI DUNG
• LỰA CHỌN TƯ VẤN
CONSULTANT SELECTION
• TÓM TẮT DA
THE BRIEF
• TRIỂN KHAI CHI TIẾT DA
PROGRAMME DEVELOPMENT
• XÁC ĐỊNH CÁC PHƯƠNG ÁN
IDENTIFICATION OF ALTERNATIVES
• KHẢO SÁT CÔNG TRƯỜNG
SITE INVESTIGATION
• PHÂN TÍCH KHẢ THI VÊ
TCÔNG CONSTRUCTABILITY ANALYSIS
30
2. HOẠCH ĐỊNH VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI
• KHẢO SÁT Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG
PUBLIC INPUT
• PHÂN TÍCH QĐ LIÊN QUAN
CODE ANALYSIS
• ƯỚC TÍNH CP SƠ BỘ
PRELIMINARY COST ESTIMATE
• PHÂN TÍCH KHẢ THI VỀ TCHÍNH
FINANCIAL FEASIBILITY ANALYSIS
• KIẾN NGHỊ VỀ DA
PROJECT RECOMMENDATION
• NGUỒN TÀI CHÍNH
FUNDING
• VỊ TRÍ CT VÀ GIẢI PHÓNG MB
SITE SELECTION AND LAND ACCQUISITION
PHÂN TÍCH KHẢ THI VỀ MẶT THI CÔNG
31
2. HOẠCH ĐỊNH VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI
• Design
• Schedule
Khách sạn 30
tầng -15 ngày?
NỘI DUNG
• LỰA CHỌN TƯ VẤN
CONSULTANT SELECTION
• TÓM TẮT DA
THE BRIEF
• TRIỂN KHAI CHI TIẾT DA
PROGRAMME DEVELOPMENT
• XÁC ĐỊNH CÁC PHƯƠNG ÁN
IDENTIFICATION OF ALTERNATIVES
• KHẢO SÁT CÔNG TRƯỜNG
SITE INVESTIGATION
• PHÂN TÍCH KHẢ THI VÊ TCÔNG
CONSTRUCTABILITY ANALYSIS
32
2. HOẠCH ĐỊNH VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI
• KHẢO SÁT Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG
PUBLIC INPUT
• PHÂN TÍCH QĐ LIÊN QUAN
CODE ANALYSIS
• ƯỚC TÍNH CP SƠ BỘ
PRELIMINARY COST ESTIMATE
• PHÂN TÍCH KHẢ THI VỀ TCHÍNH
FINANCIAL FEASIBILITY ANALYSIS
• KIẾN NGHỊ VỀ DA
PROJECT RECOMMENDATION
• NGUỒN TÀI CHÍNH
FUNDING
• VỊ TRÍ CT VÀ GIẢI PHÓNG MB
SITE SELECTION AND LAND ACCQUISITION
KHẢO SÁT Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG
33
2. HOẠCH ĐỊNH VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI
• Tổ chức Workshop
• Website
NỘI DUNG
• LỰA CHỌN TƯ VẤN
CONSULTANT SELECTION
• TÓM TẮT DA
THE BRIEF
• TRIỂN KHAI CHI TIẾT DA
PROGRAMME DEVELOPMENT
• XÁC ĐỊNH CÁC PHƯƠNG ÁN
IDENTIFICATION OF ALTERNATIVES
• KHẢO SÁT CÔNG TRƯỜNG
SITE INVESTIGATION
• PHÂN TÍCH KHẢ THI VÊ TCÔNG
CONSTRUCTABILITY ANALYSIS
34
2. HOẠCH ĐỊNH VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI
• KHẢO SÁT Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG
PUBLIC INPUT
• PHÂN TÍCH QĐ LIÊN QUAN
CODE ANALYSIS
• ƯỚC TÍNH CP SƠ BỘ
PRELIMINARY COST ESTIMATE
• PHÂN TÍCH KHẢ THI VỀ TCHÍNH
FINANCIAL FEASIBILITY ANALYSIS
• KIẾN NGHỊ VỀ DA
PROJECT RECOMMENDATION
• NGUỒN TÀI CHÍNH
FUNDING
• VỊ TRÍ CT VÀ GIẢI PHÓNG MB
SITE SELECTION AND LAND ACCQUISITION
PHÂN TÍCH CÁC QUY ĐỊNH LIÊN QUAN
• Xây dựng
• Phòng cháy chữa cháy
• Hệ thống cấp thoát nước
• Điện
• Quy hoạch
35
2. HOẠCH ĐỊNH VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI
NỘI DUNG
• LỰA CHỌN TƯ VẤN
CONSULTANT SELECTION
• TÓM TẮT DA
THE BRIEF
• TRIỂN KHAI CHI TIẾT DA
PROGRAMME DEVELOPMENT
• XÁC ĐỊNH CÁC PHƯƠNG ÁN
IDENTIFICATION OF ALTERNATIVES
• KHẢO SÁT CÔNG TRƯỜNG
SITE INVESTIGATION
• PHÂN TÍCH KHẢ THI VÊ TCÔNG
CONSTRUCTABILITY ANALYSIS
36
2. HOẠCH ĐỊNH VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI
• KHẢO SÁT Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG
PUBLIC INPUT
• PHÂN TÍCH QĐ LIÊN QUAN
CODE ANALYSIS
• ƯỚC TÍNH CP SƠ BỘ
PRELIMINARY COST ESTIMATE
• PHÂN TÍCH KHẢ THI VỀ TCHÍNH
FINANCIAL FEASIBILITY ANALYSIS
• KIẾN NGHỊ VỀ DA
PROJECT RECOMMENDATION
• NGUỒN TÀI CHÍNH
FUNDING
• VỊ TRÍ CT VÀ GIẢI PHÓNG MB
SITE SELECTION AND LAND ACCQUISITION
ƯỚC TÍNH CHI PHÍ SƠ BỘ
37
2. HOẠCH ĐỊNH VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI
NỘI DUNG
• LỰA CHỌN TƯ VẤN
CONSULTANT SELECTION
• TÓM TẮT DA
THE BRIEF
• TRIỂN KHAI CHI TIẾT DA
PROGRAMME DEVELOPMENT
• XÁC ĐỊNH CÁC PHƯƠNG ÁN
IDENTIFICATION OF ALTERNATIVES
• KHẢO SÁT CÔNG TRƯỜNG
SITE INVESTIGATION
• PHÂN TÍCH KHẢ THI VÊ TCÔNG
CONSTRUCTABILITY ANALYSIS
38
2. HOẠCH ĐỊNH VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI
• KHẢO SÁT Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG PUBLIC
INPUT
• PHÂN TÍCH QĐ LIÊN QUAN
CODE ANALYSIS
• ƯỚC TÍNH CP SƠ BỘ
PRELIMINARY COST ESTIMATE
• PHÂN TÍCH KHẢ THI VỀ TCHÍNH
FINANCIAL FEASIBILITY ANALYSIS
• KIẾN NGHỊ VỀ DA
PROJECT RECOMMENDATION
• NGUỒN TÀI CHÍNH
FUNDING
• VỊ TRÍ CT VÀ GIẢI PHÓNG MB
SITE SELECTION AND LAND ACCQUISITION
PHÂN TÍCH TÍNH KHẢ THI VỀ TÀI CHÍNH
39
2. HOẠCH ĐỊNH VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI
• Mục tiêu: kiểm chứng xem dự án của bạn có
mang lại lợi nhuận hay không.
• Các nội dung tính toán:
▫ Xác định dòng tiền, chi phí theo vòng đời DA
▫ Phân tích các chỉ tiêu kinh tế Hỗ trợ trong việc
ra quyết định có nên tiếp tục đầu tư hay không
40
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ
1. Các yêu cầu khi so sánh các phương án
2. Chỉ tiêu NPV
3. Chỉ tiêu IRR
4. Chỉ tiêu B/C
5. Chỉ tiêu TP
6. Mối quan hệ giữa các chỉ tiêu
NỘI DUNG
PHÂN TÍCH TÍNH KHẢ THI VỀ TÀI CHÍNH
41
Cùng một môi trường
đầu tư
Cùng các dữ liệu các dữ kiện đưa vào
tính tóan các phương án đầu tư
Cùng một hệ mục tiêu
Cùng các tiêu chuẩn đánh giá và cùng
nguyên tắc ra quyết định
Cùng một khoảng thời gian
thực hiện
Cùng vốn sử dụng
Các phương án phải đưa về cùng qui
mô vốn
1. Các yêu cầu khi so sánh các phương án
42
2. Giá trị hiện tại thuần NPV
Net Present Value
Là giá trị quy đổi tất cả thu nhập và chi phí của dự
án về thời điểm hiện tại (đầu kỳ phân tích)
At: Dòng tiền của dự án
MARR: Suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được
n: Thời gian thực hiện dự án (tính theo đơn vị năm)
n
t
t
t
MARR
A
NPV
0 )1(
43
VÍ DỤ
n
t
t
t
MARR
A
NPV
0 )1(
Cho một dự án có dòng tiền như sau:
t
At
0 1
-100 110
NPV= -100+
110
(1+0.1)
= 0
t
At
0 1
---100 121
NPV= -100+
121
(1+0.1)
=10
t
At
0 1
--100 105
NPV= -100+
105
(1+0.1)
=-4.5
44
Giá trị hiện tại thuần NPV (1)
NPV= 0
n
t
t
t
MARR
A
NPV
0 )1(
Phương án có mức lãi tối thiểu (=MARR)
NPV> 0
Phương án đạt mức lãi MARR và còn thu
thêm một lượng bằng giá trị NPV
NPV< 0
Phương án không đạt được tới mức lãi
MARR (tối thiểu)
February 29,
2016
Dang Xuan Truong,
Ph.D. Candidate
45
Giá trị hiện tại thuần NPV (2)
Phương án nào có NPV
lớn hơn là phương án
tốt hơn
Phương án có NPV lớn
nhất là phương án tốt
nhất
46
VÍ DỤ
Cho hai phương án loại trừ nhau A và B có số liệu như sau:
TT Các chỉ tiêu Đơn vị
tính
PÁ A PÁ B
1 Chi phí đầu tư ban đầu Triệuđ 100 150
2 Doanh thu thuần hàng năm Triệuđ 50 70
3 Chi phí vận hành hàng năm Triệuđ 22 43
4 Giá trị còn lại Triệuđ 20 0
5 MARR % 8 8
6 Thời gian thực hiện Năm 5 10
Thuế suất thuế thu nhập =0%
February 29,
2016
Dang Xuan Truong,
Ph.D. Candidate
47
VÍ DỤ
Xác định thời gian phân tích của dự án : 10 năm
Xác định dòng tiền của các phương án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
-150
27
0
20
-100
28
-80
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
0
NPVA= -100 +28(P/A,8%,10)
-80(P/F,8%,5)+20(P/F,8%,10)
NPVA=+42,69 triệuđ
NPVB= -150 +27(P/A,8%,10)
NPVB=+31,17 triệuđ
NPVA>NPVB Chọn PA A
February 29,
2016
48
Dang Xuan Truong,
Ph.D. CandidateNhận xét
Net Present Value
MARR = r* Chọn A hoặc B
A
B
NPV
r
r*
MARR < r* Chọn A
MARR > r* Chọn B
February 29,
2016
Dang Xuan Truong,
Ph.D. Candidate
49
Tỷ suất nội hoàn (1)
Internal Rate of Return - IRR
IRR là lãi suất mà dự án tạo
ra hàng năm
IRR cho nhà đầu tư biết chi
phí sử dụng vốn cao nhất mà
dự án có thể chấp nhận được
February 29,
2016
Dang Xuan Truong,
Ph.D. Candidate
50
Công thức
Hay chính là giá trị chiết khấu để NPV = 0
IRR biểu diễn tỷ lệ thu hồi của mỗi dự án
Nếu dự án chỉ có tỷ lệ hoàn vốn (IRR) là bằng i, thì các
khoản thu nhập từ dự án chỉ đủ để hoàn trả phần vốn
gốc đã đầu tư ban đầu vào dự án và trả lãi.
Mặt khác, suất thu lợi nội tại IRR còn phản ánh chi phí
sử dụng vốn tối đa mà nhà đầu tư có thể chấp nhận
được.
n
t
t
tt
IRRCBNPV
0
0)1)((
Tỷ suất nội hoàn (2)
February 29,
2016
Dang Xuan Truong,
Ph.D. Candidate
51
Tỷ suất nội hoàn (3)
Công thức tính gần đúng
21
1
121
)(
NPVNPV
NPV
iiiIRR
i1: Là hệ số chiết khấu ứng với NPV1 > 0
i2: Là hệ số chiết khấu ứng với NPV2 < 0
i
i2
i1
IRR
NPV1
NPV2
February 29,
2016
Dang Xuan Truong,
Ph.D. Candidate
52
Đánh giá phương án
Dự án độc lập
IRR >MARR chấp nhận phương án, phương án
đáng giá
IRR < MARR phương án sẽ bị bác bỏ
IRR = MARR chấp nhận phương án
So sánh các phương án loại trừ nhau
Nếu chọn phương án với IRRmax thì sẽ có thể có
lời giải khác với phương pháp NPV.
Tỷ suất nội hoàn (3)
February 29,
2016
Dang Xuan Truong,
Ph.D. Candidate
53
Tỷ suất nội hoàn (4)
Nguyên tắc so sánh
Phương án đầu tư lớn hơn chỉ so sánh với phương án có
đầu tư bé hơn khi phương án có đầu tư bé hơn là đáng
giá theo IRR (IRR MARR)
Phương án có đầu tư lớn hơn được chọn khi suất thu lợi
của gia số vốn đầu tư lớn hơn suất thu lợi tối thiểu chấp
nhận được và ngược lại phương án đầu tư bé hơn được
chọn khi suất thu lợi nội tại của gia số vốn đầu tư nhỏ
hơn MARR.
February 29,
2016
Dang Xuan Truong,
Ph.D. Candidate
54
Nói rõ mức lãi suất mà dự án có thể đạt được.
IRR đặc biệt hữu dụng khi dự án vay vốn để
đầu tư.
Tính toán phức tạp, khi so sánh các phương
án có vốn đầu tư khác nhau.
Nếu có nhiều nghiệm, khó đánh giá
phương án
Nhận xét
February 29,
2016
Dang Xuan Truong,
Ph.D. Candidate
55
Tỷ số lợi ích và chi phí B/C
Benefit-cost (1)
B/C?
Là tỷ số giữa tổng giá trị
hiện tại của thu nhập và
tổng giá trị hiện tại của chi
phí dự án
February 29,
2016
Dang Xuan Truong,
Ph.D. Candidate
56
Công thức
n
t
t
t
n
t
t
t
iC
iB
PVC
PVB
C
B
0
0
)1(
)1(
Tỷ số lợi ích và chi phí B/C
Benefit-cost (2)
n
t
t
t
n
t
t
t
MARR
C
MARR
R
CB
0
0
)1(
)1(
/
February 29,
2016
Dang Xuan Truong,
Ph.D. Candidate
57
Tỷ số lợi ích và chi phí B/C
Benefit-cost (3)
Đánh giá phương án theo tiêu chuẩn B/C
Các phương án độc lập:
B/C >= 1 Chấp nhận
B/C < 1 Loại bỏ
Các phương án loại trừ nhau:
Đánh giá như chỉ tiêu IRR
Tiêu chuẩn B/C mang tính tương đối
B/C được áp dụng rộng rãi trong việc phân tích
và đánh giá các dự án có qui mô khác nhau.
February 29,
2016
Dang Xuan Truong,
Ph.D. Candidate
58
Tỷ số lợi ích và chi phí B/C
Benefit-cost (4)
Kí hiệu 1
B Thu nhập hiện tại hàng năm
I Vốn đầu tư
O Chi phí vận hành
M Chi phí bảo dưỡng
M) + (O + I
B
= B/C
or
M)] + (O + [I P
[B] P
=
Cost Total
Benefit Total
= B/C
February 29,
2016
Dang Xuan Truong,
Ph.D. Candidate
59
Tỷ số lợi ích và chi phí B/C
Benefit-cost (5)
Kí hiệu 2
B Thu nhập hiện tại hàng năm
CRVốn đầu tư
O Chi phí vận hành
M Chi phí bảo dưỡng
M) + (O + CR
B
= B/C
or
M) + (O + [CR P
[B] P
=
Cost Total
Benefit Total
= B/C
February 29,
2016
Dang Xuan Truong,
Ph.D. Candidate
60
Tỷ số lợi ích – vốn đầu tư
n
t
t
t
n
t
t
vhtt
MARR
I
MARR
CR
CB
0
0
)1(
)1(
)(
/
B/C =
Giá trị hiện tại của lợi ích ròng
Giá trị hiện tại của chi phí đầu tư
February 29,
2016
Dang Xuan Truong,
Ph.D. Candidate
61
Phương án đáng giá
B/C 1≥
Đánh giá
Tỷ số lợi ích-chi phí (B/C)
February 29,
2016
Dang Xuan Truong,
Ph.D. Candidate
62
So sánh các phương án (1)
Vốn đầu tư như nhau
Phương án
tốt hơn
B/C cao hơn
Tỷ số lợi ích-chi phí (B/C)
February 29,
2016
Dang Xuan Truong,
Ph.D. Candidate
63
Vốn đầu tư như nhau
Phương án
tốt nhất
B/C max
Tỷ số lợi ích-chi phí (B/C)
So sánh các phương án (2)
February 29,
2016
Dang Xuan Truong,
Ph.D. Candidate
64
Vốn đầu tư khác nhau
B/C cao hơn
Không
chắc
Tỷ số lợi ích-chi phí (B/C)
Phương án
tốt hơn
So sánh các phương án (3)
February 29,
2016
Dang Xuan Truong,
Ph.D. Candidate
65
Vốn đầu tư khác nhau
Phương án
tốt nhấtB/C max Chưa chắc
Tỷ số lợi ích-chi phí (B/C)
So sánh các phương án (4)
February 29,
2016
Dang Xuan Truong,
Ph.D. Candidate
66
Ưu nhược điểm
Chỉ rõ thu nhập trên mỗi đơn vị vốn đầu
tư hoặc đơn vị chi phí.
Không cho chúng ta biết tổng lợi ích ròng
như chỉ tiêu NPV.
B/C phụ thuộc vào việc lựa chọn lãi suất
chiết khấu.
February 29,
2016
Dang Xuan Truong,
Ph.D. Candidate
67
Thời gian hoàn vốn - Tp
Tp?
Là thời gian cần thiết để
thu hồi vốn đầu tư ban
đầu cho dự án
February 29,
2016
Dang Xuan Truong,
Ph.D. Candidate
68
Phương pháp thời gian hoàn vốn
Bao gồm 2 loại là thời gian hoàn vốn giản đơn
và thời gian hoàn vốn có chiết khấu.
Thời gian hoàn vốn Tp là khoảng thời gian kỳ
vọng thu hồi vốn đầu tư của dự án, bằng các
khoản tích luỹ vốn hàng năm.
Hay khoảng thời gian cần thiết để thu hồi toàn
bộ vốn đầu tư ban đầu của dự án.
February 29,
2016
Dang Xuan Truong,
Ph.D. Candidate
69
CHÚ Ý
Cho nhà đầu tư thấy được lúc nào tiền vốn thực
sự được thu hồi.
Là chỉ tiêu đánh giá hiệu quả không đầy đủ.
Để đánh giá hiệu quả chỉ tiêu này thường đi
kèm với các chỉ tiêu khác.
Đánh giá mức độ rủi ro của dự án.
February 29,
2016
Dang Xuan Truong,
Ph.D. Candidate
70
Mối quan hệ giữa các c ỉ iêu
Phương án đáng giá theo NPV cũng đáng giá
theo IRR và B/C
Phương án đựợc chọn theo NPV, thì cũng chọn
theo IRR và B/C
VÍ DỤ
71
PHÂN TÍCH TÍNH KHẢ THI VỀ MẶT TÀI CHÍNH
• Xây dựng nhà máy nhiệt điện
• Thời gian xây dựng: 3 năm
• Khai thác: 20 năm
NỘI DUNG
• LỰA CHỌN TƯ VẤN
CONSULTANT SELECTION
• TÓM TẮT DA
THE BRIEF
• TRIỂN KHAI CHI TIẾT DA
PROGRAMME DEVELOPMENT
• XÁC ĐỊNH CÁC PHƯƠNG ÁN
IDENTIFICATION OF ALTERNATIVES
• KHẢO SÁT CÔNG TRƯỜNG
SITE INVESTIGATION
• PHÂN TÍCH KHẢ THI VÊ TCÔNG
CONSTRUCTABILITY ANALYSIS
72
2. HOẠCH ĐỊNH VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI
• KHẢO SÁT Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG
PUBLIC INPUT
• PHÂN TÍCH QĐ LIÊN QUAN
CODE ANALYSIS
• ƯỚC TÍNH CP SƠ BỘ
PRELIMINARY COST ESTIMATE
• PHÂN TÍCH KHẢ THI VỀ TCHÍNH
FINANCIAL FEASIBILITY ANALYSIS
• KIẾN NGHỊ VỀ DA
PROJECT RECOMMENDATION
• NGUỒN TÀI CHÍNH
FUNDING
• VỊ TRÍ CT VÀ GIẢI PHÓNG MB
SITE SELECTION AND LAND ACCQUISITION
KIẾN NGHỊ VỀ DỰ ÁN
Dựa vào các chỉ tiêu:
• Chi phí
• Lợi ích kinh tế
• Tính khả thi trong thi công
• Tiến độ..
Trình kết luận lên CĐT (kèm các hồ sơ đã NC)
73
2. HOẠCH ĐỊNH VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI
NỘI DUNG
• LỰA CHỌN TƯ VẤN
CONSULTANT SELECTION
• TÓM TẮT DA
THE BRIEF
• TRIỂN KHAI CHI TIẾT DA
PROGRAMME DEVELOPMENT
• XÁC ĐỊNH CÁC PHƯƠNG ÁN
IDENTIFICATION OF ALTERNATIVES
• KHẢO SÁT CÔNG TRƯỜNG
SITE INVESTIGATION
• PHÂN TÍCH KHẢ THI VÊ TCÔNG
CONSTRUCTABILITY ANALYSIS
74
2. HOẠCH ĐỊNH VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI
• KHẢO SÁT Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG
PUBLIC INPUT
• PHÂN TÍCH QĐ LIÊN QUAN
CODE ANALYSIS
• ƯỚC TÍNH CP SƠ BỘ
PRELIMINARY COST ESTIMATE
• PHÂN TÍCH KHẢ THI VỀ TCHÍNH
FINANCIAL FEASIBILITY ANALYSIS
• KIẾN NGHỊ VỀ DA
PROJECT RECOMMENDATION
• NGUỒN TÀI CHÍNH
FUNDING
• VỊ TRÍ CT VÀ GIẢI PHÓNG MB
SITE SELECTION AND LAND ACCQUISITION
NGUỒN TÀI CHÍNH
Tìm kiếm nguồn vốn:
• Vốn riêng của công ty
• Kêu gọi góp vốn
• Kêu gọi tài trợ
75
2. HOẠCH ĐỊNH VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI
NỘI DUNG
• LỰA CHỌN TƯ VẤN
CONSULTANT SELECTION
• TÓM TẮT DA
THE BRIEF
• TRIỂN KHAI CHI TIẾT DA
PROGRAMME DEVELOPMENT
• XÁC ĐỊNH CÁC PHƯƠNG ÁN
IDENTIFICATION OF ALTERNATIVES
• KHẢO SÁT CÔNG TRƯỜNG
SITE INVESTIGATION
• PHÂN TÍCH KHẢ THI VÊ TCÔNG
CONSTRUCTABILITY ANALYSIS
76
2. HOẠCH ĐỊNH VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI
• KHẢO SÁT Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG
PUBLIC INPUT
• PHÂN TÍCH QĐ LIÊN QUAN
CODE ANALYSIS
• ƯỚC TÍNH CP SƠ BỘ
PRELIMINARY COST ESTIMATE
• PHÂN TÍCH KHẢ THI VỀ TCHÍNH
FINANCIAL FEASIBILITY ANALYSIS
• KIẾN NGHỊ VỀ DA
PROJECT RECOMMENDATION
• NGUỒN TÀI CHÍNH
FUNDING
• VỊ TRÍ CT VÀ GIẢI PHÓNG MB
SITE SELECTION AND LAND ACCQUISITION
LỰA CHỌN CÔNG TRƯỜNG VÀ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
• Chỉ thực hiện khi đã xác định được nguồn vốn
77
2. HOẠCH ĐỊNH VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI
NỘI DUNG
• LỰA CHỌN TƯ VẤN
CONSULTANT SELECTION
• TÓM TẮT DA
THE BRIEF
• TRIỂN KHAI CHI TIẾT DA
PROGRAMME DEVELOPMENT
• XÁC ĐỊNH CÁC PHƯƠNG ÁN
IDENTIFICATION OF ALTERNATIVES
• KHẢO SÁT CÔNG TRƯỜNG
SITE INVESTIGATION
• PHÂN TÍCH KHẢ THI VÊ TCÔNG
CONSTRUCTABILITY ANALYSIS
78
2. HOẠCH ĐỊNH VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI
• KHẢO SÁT Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG
PUBLIC INPUT
• PHÂN TÍCH QĐ LIÊN QUAN
CODE ANALYSIS
• ƯỚC TÍNH CP SƠ BỘ
PRELIMINARY COST ESTIMATE
• PHÂN TÍCH KHẢ THI VỀ TCHÍNH
FINANCIAL FEASIBILITY ANALYSIS
• KIẾN NGHỊ VỀ DA
PROJECT RECOMMENDATION
• NGUỒN TÀI CHÍNH
FUNDING
• VỊ TRÍ CT VÀ GIẢI PHÓNG MB
SITE SELECTION AND LAND ACCQUISITION
III. HOẠCH ĐỊNH VÀ THIẾT KẾ
1. Các bên tham gia
2. Hoạch định và nghiên cứu khả thi
3. Thiết kế
4. Chuẩn bị hồ sơ mời thầu
5. Tóm lược
79
QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG
Tổ chức
dự án
Hoạch
định và
thiết kế
Lựa chọn
nhà thầu
Tổ chức
và chuẩn
bị TC
Thi công
Kết thúc
dự án
• THIẾT KẾ SƠ BỘ (SCHEMATIC DESIGN)
• THIẾT KẾ CHI TIẾT (DESIGN DEVELOPMENT)
NỘI DUNG
80
3. THIẾT KẾ
• Kiến trúc sư
▫ Phác thảo các phương án kiến trúc
▫ Có thể làm người dẫn dắt nhóm thiết kế
• Kĩ sư thiết kế
▫ Thiết kế sơ bộ móng
▫ Thiết kế sơ bộ HVAC
▫ Phân tích công trường và mặt bằng công trường
THIẾT KẾ SƠ BỘ
81
3. THIẾT KẾ
• Kĩ sư khảo sát
▫ Khảo sát địa chất, trắc địa..
• Tư vấn
▫ Tư vấn về các đặc thù của kết cấu
• Tư vấn khối lượng (Quantity surveyor)
▫ Tính toán khối lượng chi tiết
▫ Ước lượng chi phí cho công trình
THIẾT KẾ SƠ BỘ (2)
82
3. THIẾT KẾ
VÍ DỤ VỀ NỘI DUNG TK SƠ BỘ
• Các TK sơ bộ với tỷ lệ quy định
• Vị trí công trường trong mối liên hệ tương quan với môi trường xung quanh
• Kế hoạch tổng thể
• Cách sắp xếp, tổ chức các chức năng của công trình
• Các phân tích về nguyên lý thiết kế được sử dụng
• Phối cảnh về các chi tiết chính
• Mối quan hệ trực quan và chức năng
• Sư tương thích với môi trường xung quanh
83
3. THIẾT KẾ
State of Mississipi, 2000 (Bennett, 2003)
VÍ DỤ VỀ KẾ HOẠCH TỔNG THỂ (MASTER PLAN)
84
THIẾT KẾ SƠ BỘ
• THIẾT KẾ SƠ BỘ (SCHEMATIC DESIGN)
• THIẾT KẾ CHI TIẾT (DESIGN DEVELOPMENT)
NỘI DUNG
85
3. THIẾT KẾ
THIẾT KẾ CHI TIẾT
• Dựa trên các thiết kế sơ bộ để thiết kế chi tiết
• Ước tính chi phí chi tiết
• Thiết kế các hướng dẫn kĩ thuật
86
3. THIẾT KẾ
• THIẾT KẾ SƠ BỘ (SCHEMATIC DESIGN)
• THIẾT KẾ CHI TIẾT (DESIGN DEVELOPMENT)
NỘI DUNG
87
3. THIẾT KẾ
III. HOẠCH ĐỊNH VÀ THIẾT KẾ
1. Các bên tham gia
2. Hoạch định và nghiên cứu khả thi
3. Thiết kế
4. Chuẩn bị hồ sơ mời thầu
5. Tóm lược
88
QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG
Tổ chức
dự án
Hoạch
định và
thiết kế
Lựa chọn
nhà thầu
Tổ chức
và chuẩn
bị TC
Thi công
Kết thúc
dự án
4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU
• GIỚI THIỆU
• CÁC BẢN VẼ (DRAWINGS)
• CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG
(GENERAL CONDITIONS)
• CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẶC BIỆT
(SPECIAL CONDITIONS)
• HƯỚNG DẪN KĨ THUẬT
(TECHNICAL SPECIFICATIONS)
• BẢNG TIÊN LƯỢNG
(SCHEDULE OF QUANTITY)
89
III. HOẠCH ĐỊNH VÀ THIẾT KẾ
• THƯ MỜI THẦU
(INVITATION TO TENDER)
• CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU
(INSTRUCTIONS TO TENDERERS)
• BIỂU MẪU DỰ THẦU
(TENDER FORM)
• THỎA THUẬN
(AGREEMENT)
• BIỂU MẪU BẢO ĐẢM DỰ THẦU
(SURETY BOND FORMS AND INSURANCE
CERTIFICATES)
GIỚI THIỆU
• Nội dung hồ sơ mời thầu phụ thuộc vào luật của từng quốc gia.
• Tại Việt Nam:
▫ Luật đấu thầu 43/2013/QH13
▫ Luật xây dựng 50/2014/QH13
▫ Thông tư 02/2010/TT-BKH, 03/2010/TT-BKH, 04/2010/TT-BKH về Mẫu hồ sơ
mời thầu.
• Bài giảng theo FIDIC
• Hồ sơ mời thầu là toàn bộ tài liệu sử dụng cho hình thức đấu thầu rộng rãi, đấu
thầu hạn chế, bao gồm các yêu cầu cho một dự án, gói thầu, làm căn cứ để nhà
thầu, nhà đầu tư chuẩn bị hồ sơ dự thầu và để bên mời thầu tổ chức đánh giá hồ sơ
dự thầu nhằm lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư.
90
4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU
4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU
• GIỚI THIỆU
• CÁC BẢN VẼ (DRAWINGS)
• CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG
(GENERAL CONDITIONS)
• CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẶC BIỆT
(SPECIAL CONDITIONS)
• HƯỚNG DẪN KĨ THUẬT
(TECHNICAL SPECIFICATIONS)
• BẢNG TIÊN LƯỢNG
(SCHEDULE OF QUANTITY)
91
III. HOẠCH ĐỊNH VÀ THIẾT KẾ
• THƯ MỜI THẦU
(INVITATION TO TENDER)
• CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU
(INSTRUCTIONS TO TENDERERS)
• BIỂU MẪU DỰ THẦU
(TENDER FORM)
• THỎA THUẬN
(AGREEMENT)
• BIỂU MẪU BẢO ĐẢM DỰ THẦU
(SURETY BOND FORMS AND INSURANCE
CERTIFICATES)
CÁC BẢN VẼ
• Mặt bằng tổng thể: Đường, Bãi đậu xe, Hệ thống thoát
nước, Ngoại cảnh
• Kiến trúc: thể hiện toàn bộ kích thước, các mặt cắt, mặt
bằng, mặt đứng
• Kết cấu: thiết kế chi tiết, kể cả các chi tiết nối
• Thiết bị: hệ thống dẫn và thoát nước, HVAC và các thiết
bị đặc biệt
• Điện: hệ thống chiếu sáng, dây và hộp kĩ thuật
92
4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU
4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU
• GIỚI THIỆU
• CÁC BẢN VẼ (DRAWINGS)
• CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG
(GENERAL CONDITIONS)
• CÁC ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ
(SPECIAL CONDITIONS)
• HƯỚNG DẪN KĨ THUẬT
(TECHNICAL SPECIFICATIONS)
• BẢNG TIÊN LƯỢNG
(SCHEDULE OF QUANTITY)
93
III. HOẠCH ĐỊNH VÀ THIẾT KẾ
• THƯ MỜI THẦU
(INVITATION TO TENDER)
• CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU
(INSTRUCTIONS TO TENDERERS)
• BIỂU MẪU DỰ THẦU
(TENDER FORM)
• THỎA THUẬN
(AGREEMENT)
• BIỂU MẪU BẢO ĐẢM DỰ THẦU
(SURETY BOND FORMS AND INSURANCE
CERTIFICATES)
CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG
• Xác định quyền và trách nhiệm của CĐT, nhà thầu, cũng như
bên bảo đảm thầu, quyền hạn và trách nhiệm của bên thiết kế,
và các mối quan hệ về pháp luật cũng như kinh tế của các bên
tham gia.
• Ví dụ:
▫ Các định nghĩa và kí hiệu
▫ Các yêu cầu về đấu thầu
▫ Hợp đồng và các thủ tục hợp đồng phụ
▫ Phạm vi công việc
94
4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU
4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU
• GIỚI THIỆU
• CÁC BẢN VẼ (DRAWINGS)
• CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG
(GENERAL CONDITIONS)
• CÁC ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ
(SPECIAL CONDITIONS)
• HƯỚNG DẪN KĨ THUẬT
(TECHNICAL SPECIFICATIONS)
• TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
(SCHEDULE OF QUANTITY)
95
III. HOẠCH ĐỊNH VÀ THIẾT KẾ
• THƯ MỜI THẦU
(INVITATION TO TENDER)
• CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU
(INSTRUCTIONS TO TENDERERS)
• BIỂU MẪU DỰ THẦU
(TENDER FORM)
• THỎA THUẬN
(AGREEMENT)
• BIỂU MẪU BẢO ĐẢM DỰ THẦU
(SURETY BOND FORMS AND INSURANCE
CERTIFICATES)
CÁC ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ
• Các vấn đề phi kĩ thuật
• Ví dụ:
▫ Loại hợp đồng
▫ Các yêu cầu về bảo đảm của nhà thầu
▫ Ngày bàn giao công trường cho nhà thầu
▫ Các loại hồ sơ được giao cho nhà thầu
▫ Tên và năng lực của bên thiết kế
96
4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU
4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU
• GIỚI THIỆU
• CÁC BẢN VẼ (DRAWINGS)
• CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG
(GENERAL CONDITIONS)
• CÁC ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ
(SPECIAL CONDITIONS)
• HƯỚNG DẪN KĨ THUẬT
(TECHNICAL SPECIFICATIONS)
• BẢNG TIÊN LƯỢNG
(SCHEDULE OF QUANTITY)
97
III. HOẠCH ĐỊNH VÀ THIẾT KẾ
• THƯ MỜI THẦU
(INVITATION TO TENDER)
• CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU
(INSTRUCTIONS TO TENDERERS)
• BIỂU MẪU DỰ THẦU
(TENDER FORM)
• THỎA THUẬN
(AGREEMENT)
• BIỂU MẪU BẢO ĐẢM DỰ THẦU
(SURETY BOND FORMS AND INSURANCE
CERTIFICATES)
HƯỚNG DẪN KĨ THUẬT
• Các yêu cầu về kĩ thuật khi thi công
• Các yêu cầu về vật liệu
98
4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU
VÍ DỤ
99
HƯỚNG DẪN KĨ THUẬT
General, covering scope,
related work, testing and
inspection, standards and
certification.
Products, requirements of
materials, equipment and
fabrication, often including
the named allowable
products.
Execution including explicit
workmanship standards for
installation, erection and
construction, required
finishes, special instruction,
testing requirements and
closeout requirements.
4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU
• GIỚI THIỆU
• CÁC BẢN VẼ (DRAWINGS)
• CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG
(GENERAL CONDITIONS)
• CÁC ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ
(SPECIAL CONDITIONS)
• HƯỚNG DẪN KĨ THUẬT
(TECHNICAL SPECIFICATIONS)
• BẢNG TIÊN LƯỢNG
(SCHEDULE OF QUANTITY)
100
III. HOẠCH ĐỊNH VÀ THIẾT KẾ
• THƯ MỜI THẦU
(INVITATION TO TENDER)
• CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU
(INSTRUCTIONS TO TENDERERS)
• BIỂU MẪU DỰ THẦU
(TENDER FORM)
• THỎA THUẬN
(AGREEMENT)
• BIỂU MẪU BẢO ĐẢM DỰ THẦU
(SURETY BOND FORMS AND INSURANCE
CERTIFICATES)
VÍ DỤ
101
BẢNG TIÊN LƯỢNG
4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU
• GIỚI THIỆU
• CÁC BẢN VẼ (DRAWINGS)
• CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG
(GENERAL CONDITIONS)
• CÁC ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ
(SPECIAL CONDITIONS)
• HƯỚNG DẪN KĨ THUẬT
(TECHNICAL SPECIFICATIONS)
• BẢNG TIÊN LƯỢNG
(SCHEDULE OF QUANTITY)
102
III. HOẠCH ĐỊNH VÀ THIẾT KẾ
• THƯ MỜI THẦU
(INVITATION TO TENDER)
• CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU
(INSTRUCTIONS TO TENDERERS)
• BIỂU MẪU DỰ THẦU
(TENDER FORM)
• THỎA THUẬN
(AGREEMENT)
• BIỂU MẪU BẢO ĐẢM DỰ THẦU
(SURETY BOND FORMS AND INSURANCE
CERTIFICATES)
VÍ DỤ
103
THƯ MỜI THẦU
104
THƯ MỜI THẦU
4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU
• GIỚI THIỆU
• CÁC BẢN VẼ (DRAWINGS)
• CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG
(GENERAL CONDITIONS)
• CÁC ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ
(SPECIAL CONDITIONS)
• HƯỚNG DẪN KĨ THUẬT
(TECHNICAL SPECIFICATIONS)
• BẢNG TIÊN LƯỢNG
(SCHEDULE OF QUANTITY)
105
III. HOẠCH ĐỊNH VÀ THIẾT KẾ
• THƯ MỜI THẦU
(INVITATION TO TENDER)
• CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU
(INSTRUCTIONS TO TENDERERS)
• BIỂU MẪU DỰ THẦU
(TENDER FORM)
• THỎA THUẬN
(AGREEMENT)
• BIỂU MẪU BẢO ĐẢM DỰ THẦU
(SURETY BOND FORMS AND INSURANCE
CERTIFICATES)
CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU
• Hướng dẫn nhà thầu các chi tiết trong quá trình dự
thầu và đấu thầu
• Nội dung:
▫ Mở rộng, lặp lại các thông tin trong thư mời thầu
▫ Sửa chữa hồ sơ dự thầu trước khi mở thầu
▫ Rút hồ sơ dự thầu
▫ Bảo đảm thực hiện thầu
106
4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU
4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU
• GIỚI THIỆU
• CÁC BẢN VẼ (DRAWINGS)
• CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG
(GENERAL CONDITIONS)
• CÁC ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ
(SPECIAL CONDITIONS)
• HƯỚNG DẪN KĨ THUẬT
(TECHNICAL SPECIFICATIONS)
• BẢNG TIÊN LƯỢNG
(SCHEDULE OF QUANTITY)
107
III. HOẠCH ĐỊNH VÀ THIẾT KẾ
• THƯ MỜI THẦU
(INVITATION TO TENDER)
• CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU
(INSTRUCTIONS TO TENDERERS)
• BIỂU MẪU DỰ THẦU
(TENDER FORM)
• THỎA THUẬN
(AGREEMENT)
• BIỂU MẪU BẢO ĐẢM DỰ THẦU
(SURETY BOND FORMS AND INSURANCE
CERTIFICATES)
BIỂU MẪU DỰ THẦU
• Các biểu mẫu cần thiết cho quá trình dự thầu
• Các biểu mẫu phụ thuộc loại hợp đồng
▫ Hợp đồng trọn gói
▫ Hợp đồng theo đơn giá
108
4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU
4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU
• GIỚI THIỆU
• CÁC BẢN VẼ (DRAWINGS)
• CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG
(GENERAL CONDITIONS)
• CÁC ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ
(SPECIAL CONDITIONS)
• HƯỚNG DẪN KĨ THUẬT
(TECHNICAL SPECIFICATIONS)
• BẢNG TIÊN LƯỢNG
(SCHEDULE OF QUANTITY)
109
III. HOẠCH ĐỊNH VÀ THIẾT KẾ
• THƯ MỜI THẦU
(INVITATION TO TENDER)
• CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU
(INSTRUCTIONS TO TENDERERS)
• BIỂU MẪU DỰ THẦU
(TENDER FORM)
• THỎA THUẬN
(AGREEMENT)
• BIỂU MẪU BẢO ĐẢM DỰ THẦU
(SURETY BOND FORMS AND INSURANCE
CERTIFICATES)
THỎA THUẬN
• Cho phép tất cả các bên dự thầu biết được biểu mẫu thỏa
thuận của bên mời thầu và bên trúng thầu.
• Nội dung bao gồm:
▫ Tên của CĐT, nhà thầu, bên thiết kế
▫ Danh sách các hợp đồng
▫ Mô tả phạm vi công việc trong hợp đồng
▫ Ngày bắt đầu và ngày kết thúc
▫ Hình thức thanh toán
▫ Các điều khoản liên quan đến việc chấm dứt hay hoãn hợp đồng
110
4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU
4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU
• GIỚI THIỆU
• CÁC BẢN VẼ (DRAWINGS)
• CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG
(GENERAL CONDITIONS)
• CÁC ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ
(SPECIAL CONDITIONS)
• HƯỚNG DẪN KĨ THUẬT
(TECHNICAL SPECIFICATIONS)
• BẢNG TIÊN LƯỢNG
(SCHEDULE OF QUANTITY)
111
III. HOẠCH ĐỊNH VÀ THIẾT KẾ
• THƯ MỜI THẦU
(INVITATION TO TENDER)
• CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU
(INSTRUCTIONS TO TENDERERS)
• BIỂU MẪU DỰ THẦU
(TENDER FORM)
• THỎA THUẬN
(AGREEMENT)
• BIỂU MẪU BẢO ĐẢM DỰ THẦU
(SURETY BOND FORMS AND INSURANCE
CERTIFICATES)
BIỂU MẪU BẢO ĐẢM DỰ THẦU
• Bảo đảm dự thầu là việc nhà thầu, nhà đầu tư thực
hiện một trong các biện pháp đặt cọc, ký quỹ hoặc
nộp thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh
ngân hàng để bảo đảm trách nhiệm dự thầu của nhà
thầu, nhà đầu tư trong thời gian xác định theo yêu cầu
của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu.
112
4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 03_hoach_dinh_du_an_4575.pdf