Tài liệu Bài giảng Quản lý dự án xây dựng - II. Tổ chức dự án: QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG
1
dangxuantruong@hcmutrans.edu.vn
dangtrang@hcmutrans.edu.vn
ThS. Đặng Xuân Trường
TS. Đặng Thị Trang
NỘI DUNG
I. Tổng quan về dự án xây dựng
II. Tổ chức dự án
III. Hoạch định và thiết kế
IV. Lựa chọn nhà thầu
V. Các kĩ thuật quản lý DA trong giai đoạn TC
VI. Quản lý trong giai đoạn kết thúc dự án
QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG
2
II. TỔ CHỨC DỰ ÁN
1. Giới thiệu
2. Lựa chọn hình thức dự án
3. Lựa chọn loại hợp đồng
4. Ví dụ
3
QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG
Tổ chức
dự án
Hoạch
định và
thiết kế
Lựa chọn
nhà thầu
Tổ chức
và chuẩn
bị TC
Thi công
Kết thúc
dự án
Q1: Mối quan hệ của các thành viên dự án ?
4
Nhóm chủ đầu tư
Nhóm thiết kế Nhóm thi công
1. GiỚI THIỆU
Q2: Giá hợp đồng nên được tính như thế nào?
5
1. GiỚI THIỆU
II. TỔ CHỨC DỰ ÁN
1. Giới thiệu
2. Lựa chọn hình thức dự án
3. Lựa chọn loại hợp đồng
4. Ví dụ
6
QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG
Tổ chức
dự án
Hoạch
định và
thiết kế
Lựa chọn
nhà thầu
Tổ chức
và chuẩn
bị TC
Thi công...
73 trang |
Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 811 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Quản lý dự án xây dựng - II. Tổ chức dự án, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG
1
dangxuantruong@hcmutrans.edu.vn
dangtrang@hcmutrans.edu.vn
ThS. Đặng Xuân Trường
TS. Đặng Thị Trang
NỘI DUNG
I. Tổng quan về dự án xây dựng
II. Tổ chức dự án
III. Hoạch định và thiết kế
IV. Lựa chọn nhà thầu
V. Các kĩ thuật quản lý DA trong giai đoạn TC
VI. Quản lý trong giai đoạn kết thúc dự án
QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG
2
II. TỔ CHỨC DỰ ÁN
1. Giới thiệu
2. Lựa chọn hình thức dự án
3. Lựa chọn loại hợp đồng
4. Ví dụ
3
QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG
Tổ chức
dự án
Hoạch
định và
thiết kế
Lựa chọn
nhà thầu
Tổ chức
và chuẩn
bị TC
Thi công
Kết thúc
dự án
Q1: Mối quan hệ của các thành viên dự án ?
4
Nhóm chủ đầu tư
Nhóm thiết kế Nhóm thi công
1. GiỚI THIỆU
Q2: Giá hợp đồng nên được tính như thế nào?
5
1. GiỚI THIỆU
II. TỔ CHỨC DỰ ÁN
1. Giới thiệu
2. Lựa chọn hình thức dự án
3. Lựa chọn loại hợp đồng
4. Ví dụ
6
QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG
Tổ chức
dự án
Hoạch
định và
thiết kế
Lựa chọn
nhà thầu
Tổ chức
và chuẩn
bị TC
Thi công
Kết thúc
dự án
Các mô hình phổ biến
7
2. LỰA CHỌN HÌNH THỨC DỰ ÁN
- Cooke & Williams, 2009 -
Các mô hình phổ biến
2.1. Thiết kế - đấu thầu – xây dựng (Design – Bid – Build)
2.2. Thiết kế và xây dựng (Design and Build)
2.3. Hợp đồng quản lý (Management Contracting)
2.4. Quản lý xây dựng (Construction Management)
2.5. Quản lý Dự án (Project Manager)
2.6. Hợp tác công-tư (Public-Private-Partnership)
2.7. Chìa khóa trao tay (Turnkey)
2.8. Các lưu ý khi lựa chọn hình thức dự án
8
II. TỔ CHỨC DỰ ÁN
92.1. DESIGN – BID - BUILD
• Nhóm thiết kế kiến trúc đại diện cho chủ đầu tư
CHỦ ĐẦU TƯ
KIẾN TRÚC SƯ
KĨ SƯ
KẾT CẦU
KĨ SƯ
KHỐI LƯỢNG
THẦU CHÍNH
THẦU PHỤ 1 THẦU PHỤ 2
THỜI
GIAN
10
• Nhóm tư vấn đại diện cho chủ đầu tư
2.1. DESIGN – BID - BUILD
CHỦ ĐẦU TƯ
ĐƠN VỊ TƯ VẤN
TƯ VẤN
THIẾT KẾ
TƯ VẤN KHỐI
LƯỢNG
THẦU CHÍNH
THẦU PHỤ 1 THẦU PHỤ 2THỜI
GIAN
GIÁM SÁT
NGHIỆM THU
Ưu điểm
11
• CĐT biết được tổng chi phí trước khi tiến hành XD
• CĐT kiểm soát thông qua nhóm TK và chất lượng có
thể được đảm bảo.
• Có thể đạt được HĐ với giá cả tốt nhất
• Dễ dàng trong việc quản lý các sự thay đổi trong HĐ
(nhưng thường không quá dễ dàng đạt được thỏa
thuận!)
2.1. DESIGN – BID - BUILD
Nhược điểm
12
• Giá trọn gói (lump sum) thường bị phá vỡ do thiếu
thông tin và những thay đổi của CĐT
• Việc mời thầu chỉ được thông qua khi thiết kế đã hoàn
thành thời gian dài
• Trách nhiệm về các chuyên gia phụ thuộc vào CĐT
• CĐT phải chịu tất cả các rủi ro trong thiết kế
• Chi phí thiết kế cao
2.1. DESIGN – BID - BUILD
2. Lựa chọn hình thức dự án
2.1. Thiết kế - đấu thầu – xây dựng (Design – Bid – Build)
2.2. Thiết kế và xây dựng (Design and Build)
2.3. Hợp đồng quản lý (Management Contracting)
2.4. Quản lý xây dựng (Construction Management)
2.5. Quản lý Dự án (Project Manager)
2.6. Hợp tác công-tư (Public-Private-Partnership)
2.7. Chìa khóa trao tay (Turnkey)
2.8. Các lưu ý khi lựa chọn hình thức dự án
13
II. TỔ CHỨC DỰ ÁN
CHỦ ĐẦU TƯ CHỦ TRÌ THIẾT KẾ
14
2.2. DESIGN AND BUILD
CHỦ ĐẦU TƯ
KĨ SƯ
KẾT CẤU
KĨ SƯ KL
THẦU TK + TC
THẦU PHỤ 1 THẦU PHỤ 2
THỜI
GIAN
KIẾN
TRÚC SƯ
Nhóm thiết kế có thể được
chuyển giao sang nhà thầu
Nhóm TK của CĐT
NHÀ THẦU CHỦ TRÌ THIẾT KẾ
15
2.2. DESIGN AND BUILD
CHỦ ĐẦU TƯ
KĨ SƯ
KẾT CẤU
KĨ SƯ KL
THẦU TK + TC
THẦU PHỤ
GÓI 1
THẦU PHỤ
GÓI 2
THỜI
GIAN
KIẾN
TRÚC SƯ
Nhóm TK của
NHÀ THẦU
NHÓM DA
DESIGN
COORDINATOR
Ví dụ
16
Centennial and Millenia Tower
Img source: wikimedia.com
• Centennial Tower
▫ 37 tầng
▫ 2000m2/tầng
▫ D&B with contractor-led design
▫ 23 tháng, 4 ngày/1 tầng kết cấu
• Millenia Tower
▫ 42 tầng
▫ 2000m2/tầng
▫ D&B with client-led design
▫ 32 tháng, 6 ngày/1 tầng kết cấu
(30% faster)
2.2. DESIGN AND BUILD
Ưu điểm
17
• Giá được đảm bảo ngay đầu dự án
• Ngày hoàn thành HĐ được xác định ngay
trong quá trình TK
• Ít rủi ro về thay đổi chi phí trong quá trình
triển khai TK
• Nhà thầu chính chịu trách nhiệm về TK và TC
• Rủi ro chính sẽ thuộc về nhà thầu
2.2. DESIGN AND BUILD
Nhược điểm
18
• Giá của dự án thường cao hơn
• Khó khăn cho CĐT xác định chi phí cụ thể cho các
chi tiết trong thiết kế ở giai đoạn mời thầu.
• Thời gian dành cho giai đoạn mời thầu và thương
thảo sẽ dài hơn
• Gặp nhiều vấn đề trong kiểm soát thiết kế và chất
lượng
• Chất lượng của dự án được quyết định bởi chi phí
2.2. DESIGN AND BUILD
2. Lựa chọn hình thức dự án
2.1. Thiết kế - đấu thầu – xây dựng (Design – Bid – Build)
2.2. Thiết kế và xây dựng (Design and Build)
2.3. Hợp đồng quản lý (Management Contracting)
2.4. Quản lý xây dựng (Construction Management)
2.5. Quản lý Dự án (Project Manager)
2.6. Hợp tác công-tư (Public-Private-Partnership)
2.7. Chìa khóa trao tay (Turnkey)
2.8. Các lưu ý khi lựa chọn hình thức dự án
19
II. TỔ CHỨC DỰ ÁN
Sơ đồ
20
2. 3. MANAGEMENT CONTRACTING
NHÓM THIẾT KẾ
KĨ SƯ
KẾT CẤU
KĨ SƯ
KL
QUẢN LÝ
GÓI
THẦU 3
GÓI
THẦU 4
KIẾN
TRÚC SƯ
Nhà thầu quản lý
chịu trách nhiệm
với từng gói thầu
CHỦ ĐẦU TƯ
GÓI
THẦU 2
GÓI
THẦU 1
Các nhà thầu tương ứng với các gói thầu
ĐIỀU
PHỐI TK
THỜI
GIAN
Nội dung khi nộp hồ sơ
21
2. 3. MANAGEMENT CONTRACTING
▫ Kế hoạch
▫ Các hình thức DA cho từng gói thầu
▫ Hệ thống kiểm soát thông tin
▫
2. Lựa chọn hình thức dự án
2.1. Thiết kế - đấu thầu – xây dựng (Design – Bid – Build)
2.2. Thiết kế và xây dựng (Design and Build)
2.3. Hợp đồng quản lý (Management Contracting)
2.4. Quản lý xây dựng (Construction Management)
2.5. Quản lý Dự án (Project Manager)
2.6. Hợp tác công-tư (Public-Private-Partnership)
2.7. Chìa khóa trao tay (Turnkey)
2.8. Các lưu ý khi lựa chọn hình thức dự án
22
II. TỔ CHỨC DỰ ÁN
SƠ ĐỒ
23
2.4. CONSTRUCTION MANAGEMENT
NHÓM THIẾT KẾ
KĨ SƯ
KẾT CẤU
KĨ SƯ
KL
GÓI
THẦU 3
GÓI
THẦU 4
KIẾN
TRÚC SƯ
CĐT sẽ kí
hợp đồng với
các nhà thầu
tương ứng
với các gói
thầu
CHỦ ĐẦU TƯ
GÓI
THẦU 2
GÓI
THẦU 1
Các nhà thầu tương ứng với các gói thầu
QUẢN
LÝ XD
THỜI
GIAN
Quản lý XD tham gia vào nhóm TK ngay từ
ban đầu DA, chịu trách nhiệm lên kế hoạch,
kiểm soát và điều phối các nhà thầu.
Ưu điểm của MC and CM
• Thiết kế và thi công có
thể chồng lắp nhau
• Chất lượng có thể được
đảm bảo
• Rủi ro do sự thay đổi sẽ
được kiểm soát tốt hơn
• Phù hợp với các dự án
phức tạp
24
2. LỰA CHỌN HÌNH THỨC DỰ ÁN
Nhược điểm của MC và CM
• CĐT chưa biết giá chắc chắn từ
nhà thầu. Phải kiểm soát chặt
chẽ từng gói thầu.
• Tổng chi phí của DA thường
không biết sớm
• Phải phối hợp nhiều nhà thầu
• CĐT chịu về mọi rủi ro, đặc biệt
là sắp xếp quản lý thi công
25
2. LỰA CHỌN HÌNH THỨC DỰ ÁN
Img source: jfdbuilt.com
2. Lựa chọn hình thức dự án
2.1. Thiết kế - đấu thầu – xây dựng (Design – Bid – Build)
2.2. Thiết kế và xây dựng (Design and Build)
2.3. Hợp đồng quản lý (Management Contracting)
2.4. Quản lý xây dựng (Construction Management)
2.5. Quản lý Dự án (Project Manager)
2.6. Hợp tác công-tư (Public-Private-Partnership)
2.7. Chìa khóa trao tay (Turnkey)
2.8. Các lưu ý khi lựa chọn hình thức dự án
26
II. TỔ CHỨC DỰ ÁN
Project Management
• Hoạch định
• Tổ chức
• Phân công
• Phối hợp
• Kiểm soát
27
2. 5. PROJECT MANAGER
28
2. 5. PROJECT MANAGER
29
2. 5. PROJECT MANAGER
Pre-project
Planning and Design
Contractor selection
Project mobilization
Project operation
Closeout and
termination
•Procurement methods
•Contracts
•Feasibility study
•Detailed design
•Specification
•Finalize tender documents
•Tender invitation
•Tender evaluation
•Tender approval
•Formal contract
•Site organization
•Detailed program for control system
•Pre-contract meeting
•Contract meeting
•Report on progress and costs
•Handover meeting
•Project review and evaluation
2. Lựa chọn hình thức dự án
2.1. Thiết kế - đấu thầu – xây dựng (Design – Bid – Build)
2.2. Thiết kế và xây dựng (Design and Build)
2.3. Hợp đồng quản lý (Management Contracting)
2.4. Quản lý xây dựng (Construction Management)
2.5. Quản lý Dự án (Project Manager)
2.6. Hợp tác công-tư (Public-Private-Partnership)
2.7. Chìa khóa trao tay (Turnkey)
2.8. Các lưu ý khi lựa chọn hình thức dự án
30
II. TỔ CHỨC DỰ ÁN
Khái niệm
▫ Công ty tư nhân (và nhà nước) sẽ đầu tư vốn để
xây dựng các công trình công cộng: trường học, cơ
sở hạ tầng.. sau đó cho nhà nước thuê lại trong
một thời gian cam kết nào đó để thu hồi vốn
(thường lớn hơn 25 năm).
31
2.6. PUBLIC – PRIVATE –PARTNERSHIP
VÍ DỤ
32
2.6. PUBLIC – PRIVATE –PARTNERSHIP
CÁC HÌNH THỨC
• DBO = design – build – operate
• DBOOT = design – build – own – operate – transfer
• BOT = build – operate - transfer
• BOO = build – own – operate
• BT = Build - transfer
33
2.6 HỢP TÁC CÔNG TƯ
Ưu điểm
• Hiệu quả cao
• Công việc đảm bảo sự liên tục
• Thiết kế mang tính khả thi cao
• Kiểm soát tốt hơn
34
2.6 HỢP TÁC CÔNG TƯ
Nhược điểm
• Giá bỏ thầu cao
• Quá trình đấu thầu dài
• Phức tạp và đòi hỏi khắt khe
• Hợp đồng giá cố định gây rủi ro cho nhà thầu
35
2.6 HỢP TÁC CÔNG TƯ
2. Lựa chọn hình thức dự án
2.1. Thiết kế - đấu thầu – xây dựng (Design – Bid – Build)
2.2. Thiết kế và xây dựng (Design and Build)
2.3. Hợp đồng quản lý (Management Contracting)
2.4. Quản lý xây dựng (Construction Management)
2.5. Quản lý Dự án (Project Manager)
2.6. Hợp tác công-tư (Public-Private-Partnership)
2.7. Chìa khóa trao tay (Turnkey)
2.8. Các lưu ý khi lựa chọn hình thức dự án
36
II. TỔ CHỨC DỰ ÁN
Đặc điểm
• Nhà thầu sẽ chịu trách nhiệm toàn bộ về DA
• Chi phí sẽ trả cuối cùng khi nhà thầu bàn giao công trình
cho khách hàng
• So sánh Chìa khóa trao tay và Thiết kế - xây dựng:
▫ Giống: Thiết kế - Xây dựng
▫ Khác:
Lập dự án đầu tư XD
huy động tài chính cho dự án.
37
2.7. TURNKEY
Img source: clipart.com
2. Lựa chọn hình thức dự án
2.1. Thiết kế - đấu thầu – xây dựng (Design – Bid – Build)
2.2. Thiết kế và xây dựng (Design and Build)
2.3. Hợp đồng quản lý (Management Contracting)
2.4. Quản lý xây dựng (Construction Management)
2.5. Quản lý Dự án (Project Manager)
2.6. Hợp tác công-tư (Public-Private-Partnership)
2.7. Chìa khóa trao tay (Turnkey)
2.8. Các lưu ý khi lựa chọn hình thức dự án
38
II. TỔ CHỨC DỰ ÁN
Bảng tổng kết các mô hình dự án
HÌNH THỨC DA ĐẶC TRƯNG ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM
Design-Bid-Build
TK-Đấu thầu - TC
• Trách nhiệm của TK và
TC được phân định rạch
ròi
• TK phải được hoàn
thành trước khi quá trình
đấu thầu bắt đầu
• Giá cả DA chắc chắn
• Dễ dàng kiểm tra chất
lượng DA
• Có thể đạt được HĐ với
giá cả tốt nhất
• Dễ kiểm soát sự thay
đổi trong HĐ
• Giá trọn gói (lump sum)
thường bị phá vỡ
• Thời gian dài
• CĐT phải chịu tất cả các
rủi ro trong thiết kế
• Chi phí thiết kế cao
Design & Build
TK và TC
Một tổ chức chịu trách
nhiệm cả về TK lẫn TC
• Giá được đảm bảo ngay
đầu dự án
• Ngày hoàn thành HĐ
được xác định ngay trong
quá trình TK
• Ít rủi ro về thay đổi chi
phí trong quá trình triển
khai TK
• Rủi ro chính sẽ thuộc về
nhà thầu
• Khó khăn cho CĐT xác
định chi phí cụ thể cho
các chi tiết trong thiết kế
ở giai đoạn mời thầu.
• Thời gian đấu thầu dài
hơn
• Gặp nhiều vấn đề trong
kiểm soát thiết kế và chất
lượng
39
2.8. CÁC LƯU Ý KHI LỰA CHỌN HÌNH THỨC DỰ ÁN
Bảng tổng kết các mô hình dự án (t)
HÌNH THỨC DA ĐẶC TRƯNG ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM
Management Contracting
Hợp đồng quản lý
Chuyên gia về quản lý sẽ
chịu trách nhiệm tổ chức
và quản lý các gói thầu
của DA
• Thiết kế và thi công có
thể chồng lắp nhau
•Chất lượng có thể được
đảm bảo
•Rủi ro do sự thay đổi sẽ
được kiểm soát tốt hơn
•Phù hợp với các dự án
phức tạp
• Chi phí quản lý tăng
• Các nhà thầu quản lý
thường hay quan tâm lợi
ích của bản thân hơn là
của CĐT.
•Tổng chi phí của DA
thường không biết sớm
•Phải phối hợp nhiều nhà
thầu
•CĐT chịu về mọi rủi ro,
đặc biệt là sắp xếp quản
lý thi công
Construction
Management
Quản lý xây dựng
Chuyên gia về xây dựng
sẽ tư vấn CĐT và TK về
khía cạnh Thi công
• Thiết kế và thi công có
thể chồng lắp nhau
•Chất lượng TK có thể
được đảm bảo
•Rủi ro do sự thay đổi sẽ
được kiểm soát tốt hơn
•Phù hợp với các dự án
phức tạp
• Chi phí quản lý tăng
• CĐT phải chịu trách
nhiệm quản lý hợp đồng
các nhà thầu
•Tổng chi phí của DA
thường không biết sớm
•Phải phối hợp nhiều nhà
thầu
40
2.8. CÁC LƯU Ý KHI LỰA CHỌN HÌNH THỨC DỰ ÁN
Bảng tổng kết các mô hình dự án (t)
HÌNH THỨC DA ĐẶC TRƯNG ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM
Project Management
Quản lý DA
Người quản lý DA sẽ tư
vấn CĐT tất cả mọi khía
cạnh của DA
• CĐT có thể dựa vào
người QLDA về tất cả
mọi mặt của DA
• Quá trình khởi động và
thực hiện DA nhanh
chóng và suôn sẻ hơn
• Chất lượng của DA phụ
thuộc rất lớn vào người
QLDA
• Chí phí quản lý tăng
PPP
Hợp tác công-tư
Một tổ chức sẽ chịu trách
nhiệm về góp vốn đầu tư,
TK, TC và (có thể) vận
hành trong một thời gian
nhất định, rồi chuyển giao
cho nhà nước.
• Hiệu quả cao
• Công việc đảm bảo sự
liên tục
• Thiết kế mang tính
khả thi cao
• Giá bỏ thầu cao
• Quá trình đấu thầu
dài
• Phức tạp và đòi hỏi
khắt khe
• Hợp đồng giá cố định
gây rủi ro cho nhà thầu
Turnkey
Chìa khóa trao tay
Một tổ chức chịu trách
nhiệm từ hình thành đến
kết thúc dự án. Sau khi
bàn giao dự án, tổ chức
mới nhận tiền từ khách
hàng.
• CĐT không phải lo lắng
cho DA
• Có thể tiết kiệm thời
gian và chi phí
• Yêu cầu phải có những
yêu cầu rõ ràng và chi tiết
về phạm vi DA ngay từ
giai đoạn đầu DA
• Chất lượng DA phụ
thuộc chủ yếu vào nhà
thầu
41
2.8. CÁC LƯU Ý KHI LỰA CHỌN HÌNH THỨC DỰ ÁN
Các thông số cần lưu ý
• Tốc độ xây dựng
• Các yêu cầu thay đổi
• Kiểm soát chi phí
• Kiểm soát chất lượng
• Mức độ rủi ro cho CĐT
• Sự quan trọng của tập trung trách nhiệm
• Độ phức tạp của dự án
42
2.8. CÁC LƯU Ý KHI LỰA CHỌN HÌNH THỨC DỰ ÁN
Câu hỏi:
1. Công ty cổ phần A&B đang dự định xây dựng một tòa nhà chung cư cao cấp tại Tp.
HCM. Hãy xác định các mô hình dự án mà chủ đầu tư này có thể lựa chọn. Nếu bạn là
chủ đầu tư, bạn thích mô hình nào nhất? Tại sao?
2. Trong trường hợp công ty đang đự định đầu tư vào dự án nhà máy thủy điện. Theo bạn
mô hình nào phù hợp?
3. Các mô hình dự án nào có thể phù hợp trong trường hợp dự án chia thành nhiều giai
đoạn ?Vì sao?
4. Hãy nêu sự khác nhau của hình thức hợp đồng quản lý (management contracting - MC)
và quản lý xây dựng (construction management - CM). Từ quan điểm chủ đầu tư, trường
hợp nào nên lựa chọn hình thức MC, trường hợp nào nên chọn CM?
5. Nếu bạn thuộc nhóm thiết kế, bạn sẽ thích hình thức DA với MC hay CM hơn? Tại sao?
Câu hỏi tương tự trong trường hợp bạn là quản lý XD của một gói thầu trong DA?
6. Theo bạn, hình thức thiết kế và xây dựng (design and build) với TK được định hướng
bởi CĐT hay bởi nhà thầu thì tốt hơn? Tại sao?
7. Hãy liệt kê các rủi ro mà bên góp vốn vào dự án PPP có thể gặp phải trong trường hợp
BOT và BT.
43
2. LỰA CHỌN HÌNH THỨC DỰ ÁN
II. TỔ CHỨC DỰ ÁN
1. Giới thiệu
2. Lựa chọn hình thức dự án
3. Lựa chọn loại hợp đồng
4. Ví dụ
44
QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG
Tổ chức
dự án
Hoạch
định và
thiết kế
Lựa chọn
nhà thầu
Tổ chức
và chuẩn
bị TC
Thi công
Kết thúc
dự án
Img source: clipart.com
3. LỰA CHỌN LOẠI HỢP ĐỒNG
3.1. Các khái niệm
3.2. Các loại hợp đồng
3.4. Câu hỏi
Nghị định 37/2015/NĐ-CP về
hợp đồng trong hoạt động Xây dựng!
45
II. TỔ CHỨC DỰ ÁN
Img source: clipart.com
3.1. Các khái niệm
1. Hợp đồng xây dựng là hợp đồng
dân sự được thỏa thuận bằng văn
bản giữa bên giao thầu và bên
nhận thầu để thực hiện một phần
hay toàn bộ công việc trong hoạt
động đầu tư xây dựng.
46
3. LỰA CHỌN CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG
Img source: clipart.com
3.1. Các khái niệm
2. Bên giao thầu là chủ đầu tư
hoặc tổng thầu hoặc nhà thầu
chính.
3. Bên nhận thầu là tổng thầu
hoặc nhà thầu chính khi bên giao
thầu là chủ đầu tư; là nhà thầu phụ
khi bên giao thầu là tổng thầu hoặc
nhà thầu chính. Bên nhận thầu có
thể là liên danh các nhà thầu.
47
3. LỰA CHỌN CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG
Img source: clipart.com
3.1. Các khái niệm
4. Hợp đồng thầu chính là hợp
đồng xây dựng được ký kết
giữa chủ đầu tư với nhà thầu
chính hoặc tổng thầu.
5. Hợp đồng thầu phụ là hợp
đồng xây dựng được ký kết
giữa nhà thầu chính hoặc tổng
thầu với nhà thầu phụ.
48
3. LỰA CHỌN CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG
Img source: clipart.com
3.1. Các khái niệm
6. Giá hợp đồng xây dựng là khoản
kinh phí bên giao thầu cam kết trả cho
bên nhận thầu để thực hiện công việc
theo yêu cầu về khối lượng, chất
lượng, tiến độ, điều kiện thanh toán và
các yêu cầu khác theo thỏa thuận
trong hợp đồng xây dựng.
49
3. LỰA CHỌN CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG
Img source: clipart.com
3. LỰA CHỌN LOẠI HỢP ĐỒNG
3.1. Các khái niệm
3.2. Các loại hợp đồng
3.3. Câu hỏi
Nghị định 48/2010/NĐ-CP và
207/2013/NĐ-CP về hợp đồng
trong hoạt động Xây dựng!
50
II. TỔ CHỨC DỰ ÁN
Img source: clipart.com
1. Trọn gói (Lump sum/ fixed price)
2. Đơn giá (Unit price)
3. Chi phí cộng (Cost plus)
4. Thời gian (time)
51
3.2. CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG
Khái niệm
Giá hợp đồng trọn gói là giá hợp đồng
không thay đổi trong suốt quá trình
thực hiện hợp đồng đối với khối lượng
các công việc thuộc phạm vi hợp đồng
đã ký kết.
52
1. HỢP ĐỒNG TRỌN GÓI
Img source: clipart.com
Bao gồm
• Chi phí trực tiếp
▫ Nhân công
▫ Vật tư, Thiết bị
▫ Chi phí cho các nhà thầu phụ
• Chi phí gián tiếp
▫ Khảo sát công trường
▫ Văn phòng, lán trại
▫ Chi phí quản lý
▫ Lợi nhuận
53
1. HỢP ĐỒNG TRỌN GÓI
Trường hợp sử dụng
• Các DA mà khối lượng có thể định nghĩa và
ước lượng được ngay khi DA bắt đầu.
• Nên hay không nên?
54
1. HỢP ĐỒNG TRỌN GÓI
Img source: keller-uk.com
Img source: detroit1701.org
1. Trọn gói (Lump sum/ fixed price)
2. Đơn giá (Unit price)
3. Chi phí cộng (Cost plus)
4. Thời gian (time)
55
3.2. CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG
3.2. Hợp đồng theo đơn giá
56
3.2. CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG
• GIÁ =
ĐƠN GIÁ
x
KHỐI LƯỢNG THỰC TẾ
• ĐƠN GIÁ CỐ ĐỊNH
• ĐƠN GIÁ ĐIỀU CHỈNH
Khái niệm
Giá hợp đồng theo đơn giá cố
định được xác định trên cơ sở
đơn giá cố định cho các công
việc nhân với khối lượng công
việc tương ứng. Đơn giá cố định
là đơn giá không thay đổi trong
suốt thời gian thực hiện hợp
đồng.
57
GIÁ =
ĐG CỐ ĐỊNH x
KL THỰC TẾ
2. HỢP ĐỒNG THEO ĐƠN GIÁ
Khái niệm
Giá hợp đồng theo đơn giá điều
chỉnh được xác định trên cơ sở
đơn giá cho các công việc đã
điều chỉnh do trượt giá theo
các thỏa thuận trong hợp đồng
nhân với khối lượng công việc
tương ứng
58
2. HỢP ĐỒNG THEO ĐƠN GIÁ
GIÁ =
ĐG ĐIỀU CHỈNH
x KL THỰC TẾ
Đơn giá bao gồm
• Chi phí trực tiếp
• Chi phí gián tiếp
• Chú ý: Nhà thầu chỉ
được chi trả dựa trên các
khoản tương ứng trong
bảng tính toán khối lượng
59
Img source: ajk.ie
2. HỢP ĐỒNG THEO ĐƠN GIÁ
Ví dụ
• BoQ ước tính: 60 cọc, 12m/cọc
• Trúng thầu: US$ 15/m
Giá dự thầu: 60 x 12 x 15
=US$ 108 000
• Khối lượng thực tế: 740m
Nhà thầu nhận?
740 x 15 = US$ 111 000
60
2. HỢP ĐỒNG THEO ĐƠN GIÁ
Trường hợp thay đổi về khối lượng
quá nhiều?
• Có thể phải làm một gói thầu riêng hoặc thỏa
thuận lại giá
61
2. HỢP ĐỒNG THEO ĐƠN GIÁ
Ưu và nhược điểm
• Ưu điểm:
▫ Phù hợp với các gói thầu mà không chắc chắn về khối lượng
ngay từ đầu
▫ Hồ sơ mời thầu không phải quá chi tiết
• Nhược điểm
▫ Chi phí DA không chắc chắn cho đến khi mọi việc kết thúc
▫ Có kế hoạch tốt để kiểm soát khối lượng thực tế
62
2. HỢP ĐỒNG THEO ĐƠN GIÁ
1. Trọn gói (Lump sum/ fixed price)
2. Đơn giá (Unit price)
3. Chi phí cộng (Cost plus)
4. Thời gian (time)
63
3.2. CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG
Khái niệm
Giá hợp đồng theo chi phí
cộng được xác định trên cơ sở
chi phí (CP) của dự án và các
phí quản lý, lợi nhuận. Khi
bên nhận thầu hoàn thành tất
cả các nghĩa vụ theo HĐ, bên
giao thầu thanh toán cho bên
nhận thầu số tiền phí dịch vụ
bên nhận thầu đã cung cấp.
64
3. HỢP ĐỒNG VỚI CHI PHÍ ĐIỀU CHỈNH
GIÁ =
CP DỰ ÁN +
PHÍ DỊCH VỤ
• % CP DỰ ÁN
• PHÍ CỐ ĐỊNH
Ưu và nhược điểm
• Ưu điểm:
▫ Phù hợp cho các công việc khó xác định khối lượng cụ
thể. VD như các hợp đồng tư vấn đầu tư XD.
• Nhược:
▫ Phí được trả tỉ lệ thuận với CP của DA không có
động lực cho nhà thầu trong việc kiểm soát CP của DA.
65
3. HỢP ĐỒNG VỚI CHI PHÍ ĐIỀU CHỈNH
Gợi ý về các điều khoản trong hợp đồng
• Có thỏa thuận về giá lớn nhất cho DA
• Sử dụng các điều khoản Phạt và Thưởng
Ví dụ: Một DA sử dụng hợp đồng với chi phí cộng (phí dịch vụ cố định)
• Chi phí DA ước tính: £ 15 mi.
• Chi phí dịch vụ: £ 1.8 mi.
Các điều khoản khác:
• Giá trần: £ 17.5 mi.
• Nếu CP DA < £ 15.2 mi. 25% phần giảm sẽ cho nhà thầu
• Nếu CP DA > £ 15.2 mi. 25% chi phí vượt sẽ do nhà thầu chịu
66
3. HỢP ĐỒNG VỚI CHI PHÍ ĐIỀU CHỈNH
1. Trọn gói (Lump sum/ fixed price)
2. Đơn giá (Unit price)
3. Chi phí điều chỉnh (Cost plus)
4. Thời gian (time)
67
3.2. CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG
Khái niệm
Giá hợp đồng theo thời gian
được xác định trên cơ sở
thời gian làm việc.
68
4. HỢP ĐỒNG THEO THỜI GIAN
GIÁ =
CP THỜI GIAN
LÀM VIỆC
Chi phí thời gian làm việc bao gồm
• Chi phí trực tiếp
▫ Nhân công
▫ Máy móc thiết bị
• Chi phí gián tiếp
▫ Chi phí quản lý
▫ Lợi nhuận
69
4. HỢP ĐỒNG THEO THỜI GIAN
Trường hợp sử dụng
• Có thể sử dụng cho các công việc bảo trì
• Có thể sử dụng cho các HĐ thiết kế
70
4. HỢP ĐỒNG THEO THỜI GIAN
3. LỰA CHỌN LOẠI HỢP ĐỒNG
3.1. Các khái niệm
3.2. Các loại hợp đồng
3.3. Câu hỏi
71
II. TỔ CHỨC DỰ ÁN
Img source: clipart.com
Câu hỏi
1. Bạn được mời tham dự gói thầu khoan cọc thép. Cọc thép sẽ được
khoan cho đến khi đạt độ chối. Dữ liệu về địa chất của DA này
không đáng tin cậy. Trong trường hợp này bạn sẽ chọn loại hợp
đồng nào? Tại sao?
2. Hãy phân biệt hợp đồng theo thời gian và hợp đồng chi phí cộng.
3. Hãy làm một cuộc phỏng vấn với một nhà thầu và hỏi xem tỉ lệ
phần trăm các loại hợp đồng mà họ sử dụng. Có loại hợp đồng nào
mà họ thích nhất không? Vì sao?
4. Theo bạn, có trường hơp nào HĐ với chi phí cộng đều được CĐT
và nhà thầu muốn sử dụng? Nếu có, trường hơp nào?
72
3. LỰA CHỌN CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG
Câu hỏi
5. Trong một HĐ theo chi phí cộng với các thông số sau:
▫ Chi phí XD DA ước tính: £ 15 mi.
▫ Phí dịch vụ cố định: £ 1.8 mi.
▫ Tổng chi phí cao nhất (CP DA + Phí dịch vụ): £ 17.5 mi.
▫ Nếu CP DA < £ 15.25 mi. nhà thầu sẽ nhận được 25% khoản chênh lêch
▫ Nếu CP DA > £ 15.25 mi. Nhà thầu sẽ phải trả 25% khoản vượt này
▫ Hãy xác định tổng số tiền mà nhà thầu nhận được khi chi phí DA như sau:
▫ a) £ 14.85 mi. b) £ 15 mi. c) £ 15.25 mi. d) £ 15.65 mi.
▫ e) £ 16.05 mi. f) £ 17 mi f) £ 17.5 mi. h) £ 17.8 mi.
73
3. LỰA CHỌN CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 02_to_chuc_qlda_7774.pdf