Tài liệu Bài giảng Quản lý điểm đến du lịch: TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
KHOA KHÁCH SẠN - DU LỊCH
Bộ môn: Quản trị dịch vụ KSDL
(TOURIST DESTINATION MANAGEMENT )
TSMG2921 - 2 (24, 6)
Chuyên ngành: Quản trị dịch vụ DL và LH
Ngành: Quản trị dịch vụ DL và LH
Năm 2017
DHTM_TMU
Về
kiến
thức Marketing ĐĐ DL
Khái quát về ĐĐ DL và quản lý ĐĐ DL
Chiến lƣợc, quy hoạch PT ĐĐDL
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến
thức cơ bản về quản lý điểm đến du lịch
Thuộc thuộc khối kiến thức ngành trong CT đào tạo
chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Chất lượng ĐĐ DL và quản lý khủng hoảng
DHTM_TMU
VỀ
KỸ NĂNG
lập, triển khai và
đánh giá các hoạt
động quản lý phát
triển ĐĐDL
làm việc
nhóm
làm
báo cáo
trình diễn
vấn đề
DHTM_TMU
TLTK Bắt buộc:
[1]. UNWTO (2007), A Practical Guide to Tourism
Destination Management, Madrid, Tây Ban Nha (TLTK
chính)
[2]. Chương trình Năng lực cạnh tranh cho doanh nghiệp
nhỏ ASEAN (2015), Hướng dẫn Thực hành qu ản lý điểm
đến (www.mekong...
234 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 1474 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Quản lý điểm đến du lịch, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
KHOA KHÁCH SẠN - DU LỊCH
Bộ môn: Quản trị dịch vụ KSDL
(TOURIST DESTINATION MANAGEMENT )
TSMG2921 - 2 (24, 6)
Chuyên ngành: Quản trị dịch vụ DL và LH
Ngành: Quản trị dịch vụ DL và LH
Năm 2017
DHTM_TMU
Về
kiến
thức Marketing ĐĐ DL
Khái quát về ĐĐ DL và quản lý ĐĐ DL
Chiến lƣợc, quy hoạch PT ĐĐDL
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến
thức cơ bản về quản lý điểm đến du lịch
Thuộc thuộc khối kiến thức ngành trong CT đào tạo
chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Chất lượng ĐĐ DL và quản lý khủng hoảng
DHTM_TMU
VỀ
KỸ NĂNG
lập, triển khai và
đánh giá các hoạt
động quản lý phát
triển ĐĐDL
làm việc
nhóm
làm
báo cáo
trình diễn
vấn đề
DHTM_TMU
TLTK Bắt buộc:
[1]. UNWTO (2007), A Practical Guide to Tourism
Destination Management, Madrid, Tây Ban Nha (TLTK
chính)
[2]. Chương trình Năng lực cạnh tranh cho doanh nghiệp
nhỏ ASEAN (2015), Hướng dẫn Thực hành qu ản lý điểm
đến (www.mekongtourism.org/wp-content/uploads/08-
Destination-Management-GPG.pdf)
[3]. Trung tâm Quốc tế APEC về du lịch bền vững
(AICST) (2006), Quản lý rủi ro du lịch. Hướng dẫn chính
thức để quản lý rủi ro du lịch.
TÀI
LIỆU
THAM
KHẢO
DHTM_TMU
TLTK khuyến khích:
TÀI
LIỆU
THAM
KHẢO
[4]. Bùi xuân Nhàn (2009), Giáo trình Marketing du lịch, NXB
Thống kê
[5]. ASEAN Small Business Competiveness Programme,
Destination Management: Good Practical Guide (hướng dẫn thực hành
quản lý điểm đến), 2015
[6. Eric Laws (1995), Tourist destination management, Routledge,
1st edition.
[7]. Crouch G Ian (2007), Modelling Destination Competitiveness: a
survey and analysis of the impact of competitiveness attributes, CRC for
Sustainable Tourism Pty Ltd, Australia
[8]. Dwyer L and Kim Ch (2003), Destination Competitiveness: A
model and Determinants, University of Western Sydney, Australia &
Kemimyung University, Korea
[9]. Metin Kozak, Seyhmus Baloglu (2010), Managing and
Marketing tourist destination: Strategies to gain a competitive and edge
(Routledge advances in tourism),
[10]. Website www.dulichvn.org; www.tripadvisor.com
DHTM_TMU
ĐỀ
TÀI
THẢO
LUẬN
1. Quản điểm đến DL cụ thể (nhóm SV đăng ký):
Các yếu tố điểm đến DL
Tổ chức quản lý điểm đến DL
Chiến lược và quy hoạch phát triển điểm đến DL
Marketing điểm đến DL
Cạnh tranh và thương hiệu điểm đến DL
Xúc tiến và phát triển sản phẩm điểm đến DL
Chất lượng điểm đến DL
Quản lý khủng hoảng điểm đến DL
2. Kinh nghiệm quản lý điểm đến DL trên thế giới và
bài học cho điểm đến DL ở Việt Nam
DHTM_TMU
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
KHOA KHÁCH SẠN - DL
Bộ môn: Quản trị dịch vụ KSDL
CHƢƠNG 1.
KHÁI QUÁT VỀ ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH
VÀ QUẢN LÝ ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH
DHT
_TMU
Khái quát về ĐĐDL 1
Tổ chức quản lý ĐĐDL 3
Khái quát về quản lý ĐĐDL 2
NỘI DUNG
DHTM_TMU
1. Khái niệm và phân loại và chu kỳ ĐĐDL
2. Các yếu tố cơ bản của ĐĐDL
3. Cấu phần ĐĐDL
1.1. Khái quát về ĐĐDL
DHTM_TMU
Khái niệm DL
là sự di chuyển đến các quốc gia
hay địa điểm khác ngoài nơi cƣ trú
thƣờng xuyên của con người
qua ít nhất một đêm
với các mục đích cá nhân hoặc
do nhu cầu công việc, chuyên
môn
Định nghĩa của UNWTO? Theo Luật DL Việt Nam, 2005
Hành trình DL của khách hàng?
DHTM_TMU
Mục tiêu
những
chuyến DL
nội địa
hay quốc tế
đều là những
ĐĐ DL
Mục đích DL
Các loại hình DL
1. DL giải trí
2. DL chữa bệnh/Y tế
3. DL Giáo dục/ nghiên cứu
4. DL kinh doanh
5. DL thăm thân (VFR)
6. DL tâm linh
7. DL thể thao
..
11
DHTM_TMU
1.1.1. Khái niệm, phân loại và chu kỳ ĐĐDL
THÁI LAN,
một ĐĐ
VIỆT NAM,
một ĐĐ Singapore,
một ĐĐ
Điểm
đến
là gì?
Ba quốc
gia,
một ĐĐ
Hà Nội
một ĐĐ
Hạ long
một ĐĐ
Thuật ngữ "ĐĐ"
có thể được
hiểu là
DHTM_TMU
ĐĐDL là một nơi cụ thể, ở đó khách DL lưu
lại ít nhất một đêm; bao gồm các sản phẩm
DL, các dịch vụ cung cấp và tài nguyên DL
thu hút khách DL; có ranh giới hành chính để
quản lý và có sự nhận diện về hình ảnh để
xác định khả năng cạnh tranh của ĐĐ DL trên
thị trường (UNWTO)
Khái niệm ĐĐDL
là thành phần cốt lõi của hoạt động DL.
DHTM_TMU
Địa điểm
Điểm DL
Phân
biệt
ĐĐ sơ khai
ĐĐ hiện đại
ĐĐ DL
Khu DL
Điểm tham quan DL
Khái niệm ĐĐDL
DHTM_TMU
Tại Luật DL 2005:
• Điểm DL: cấp quốc
gia, cấp địa phương
• Khu DL: cấp quốc gia,
cấp địa phương
• Đô thị DL
1.1.1.2. Phân loại, hạng ĐĐ DL ở Việt Nam
Theo hình thức sở hữu
Theo giá trị tài nguyên DL
Theo mục đích
Theo vị trí quy hoạch
Theo vị trí địa lý,
Theo khu vực địa lý
Theo tiêu chí xếp hạng
Theo tầm q.trọng trong hành
trình
Liên kết cảm xúc và nhận
thức của khách
Theo quy mô lãnh thổ
DHTM_TMU
1.1.1.3. Chu kỳ phát triển của ĐĐ DL
(Nguồn: Butler RW (1980). “The Concept of a Tourist Area Cycle of Evolution, Implications for
Management of Resources”. Canadian Geographer, 14, pp: 5-12)
Ngừng
trệ Củng
cố
Phát triển
Hồi phục
lại
Tham gia
Số
lượng
khách
thăm
Suy
giảm
Thời
gian
Thăm
dò
Khám
phá
Kiểm
soát
của
địa
phương
Thể
chế
hóa
Hồi phục
lại hoặc
suy giảm
Giai đoạn
thăm dò
Giai đoạn
tham gia
Giai đoạn
phát triển
Giai đoạn
củng cố
Giai đoạn
ngừng trệ
DHTM_TMU
Giá
cả
Hình ảnh
và đặc
trƣng
Khả
năng
tiếp
cận
Các tiện
nghi
công
cộng và
cá nhân
Điểm
DL
Nguồn
nhân
lực
1.1.2. Các yếu cơ bản của ĐĐ DL
Sự hấp dẫn và trải nghiệm ĐĐ đƣợc
hình thành bởi
( Nguồn: Mike và Caster, 2007)
DHTM_TMU
Điểm DL là nơi có tài nguyên
DL hấp dẫn, phục vụ nhu cầu
tham quan của khách DL. (Điều
4, Luật DL, 2005)
(1) Điểm DL/ Điểm thu hút khách
Sự kiện
DL
Điểm/khu
DL quốc gia
Điểm/khu
DL địa phƣơng
DHTM_TMU
Tiện nghi, dịch vụ là tập hợp các dịch vụ và tiện
ích sẵn có của ĐĐ hoặc gắn liền với nó phục vụ
khách DL trong thời gian lưu lại ĐĐ DL.
CSHT đón tiếp khách cơ bản
Hệ thống vận chuyển khách đến và tại các ĐĐ
Cơ sở lưu trú
Nhà hàng, quán bar, cafe
Cơ sở thể thao/ giải trí
(2) Các tiện nghi, dịch vụ công cộng và cá nhân
DHTM_TMU
Khả năng thuận tiện, dễ dàng trong việc di
chuyển tới ĐĐ và di chuyển tại ĐĐ hay các yêu
cầu về thị thực, hải quan và các điều kiện xuất
nhập cảnh khác;
Giao thông
Thủ tục XNC
Quy định vào các điểm tham quan
(3) Khả năng tiếp cận
DHTM_TMU
(4) Nguồn nhân lực
Người lao động trong ngành
Lao động các cơ quan quản lý
Lao động các doanh nghiệp (quản lý, trực tiếp)
Lao động các cơ sở đào tạo
- Người dân địa phương tại ĐĐ;
DHTM_TMU
Hình ảnh là một hệ thống các niềm tin, ý tưởng và ấn
tượng mà người ta có về một nơi hay ĐĐ nào đó.
(5) Hình ảnh và đặc trƣng ĐĐ
Đặc trưng của ĐĐ Yếu tố tạo dựng hình ảnh
Tiêu chí xác định hình ảnh
Nhận thức ĐĐ tích cực hoặc tiêu cực
Tác động của nhận thức hình ảnh ĐĐ
Trách nhiệm tạo dựng hình ảnh ĐĐ tích cực
DHTM_TMU
Giá cả được thể hiện ở tất cả các chi phí đối với
khách DL, bắt đầu từ chi phí để di chuyển tới ĐĐ,
chi phí sử dụng sản phẩm, dịch vụ tại ĐĐ và cuối
cùng là rời khỏi ĐĐ.
(6) Giá cả
Các loại DV khách phải chi trả
Chính sách về giá
Kiểm soát giá DV
DHTM_TMU
1.1.3. Các thành phần tham gia ĐĐDL
ĐĐ
DL
CỘNG ĐỒNG DÂN CƢ,
MÔI TRƢỜNG SINH THÁI
VÙNG TẠO CẦU
KHU VỰC
TRỰC TIẾP KD DL
KHÁCH
DL
TIỀM
NĂNG
KHU VỰC
TRỰC TIẾP KD DL
KHÁCH
DL
THÀNH PHẦN
NHÀ NƢỚC
KHU VỰC
CN và DV HỖ TRỢ
VÙNG CHUYỂN QUA X
U
C
T
I
E
N
MÔ HÌNH HỆ THỐNG ĐĐDL
D
TM_TMU
Thành phần tham gia hoạt động du lịch
1. Cộng đồng địa phương
2. DN DV trực tiếp
3. DN DV hỗ trợ
4. Khu vực nhà nước
5. Tổ chức xúc tiến điểm đến du lịch
6. Khách du lịch
DHTM_TMU
(1) Cộng đồng địa phƣơng
Có sự tương tác với khách
Là những người dân ĐP nơi hoạt động DL diễn ra.
Cùng sử dụng những DV và tiện nghi;
Chủ nhân thực sự của các tài nguyên DL,
Tham gia vào hoạt động DL với nhiều mức độ
khác nhau
DHTM_TMU
(2) DN DV trực tiếp
- Cơ sở hạ tầng đón tiếp khách;
- Các cơ sở vận chuyển;
- Các cơ sở lưu trú;
- Các cơ sở phục vụ ăn uống;
- Các cơ sở hoạt động hỗ trợ;
- Các cơ sở tham quan;
- Các cơ sở phục vụ giải trí;
- ...
DHTM_TMU
(3) DN DV hỗ trợ
Cung ứng SPDV ở “vùng tạo cầu” và “ĐĐDL”:
Các hoạt động KD cung cấp hàng hóa
Các hoạt động điều hành trực tiếp
Gồm:
SP Ngành xây dựng, kiến trúc;
SP Ngành thực phẩm, đồ uống;
SP Ngành năng lượng;
DV bưu chính viễn thông, ngân hàng tài chính
DHTM_TMU
(4) Khu vực nhà nƣớc
Tạo lập môi trường kinh doanh du lịch
• chính sách,
• quản lý và quy hoạch du lịch,
• kiểm soát điều chỉnh luật định,
• quản lý cơ sở hạ tầng,
• quy định quyền sở hữu công, xúc
tiến ĐĐ du lịch
Thành phần
và nhiệm vụ của cơ quan quản lý Nhà nước về du lịch
DHTM_TMU
(5) Tô chức xúc tiến ĐĐDL
• Tạo dựng hình ảnh, thương hiệu ĐĐ
• Tác động trực tiếp tới hành vi tiêu dùng của khách
trong và ngoài nước;
• Là thành tố thiết yếu làm tăng và ổn định lượng cầu DL
• SD nhiều công cụ xúc tiến khác nhau
Thành phần: nhà nước, các tổ chức marketing ĐĐ, các
DN KD DL, những người làm DL, cộng đồng ĐP
DHTM_TMU
(6) Khách DL
Là những người đi DL hoặc kết hợp đi DL ở nơi đến
với động cơ và mục đích khác nhau,
Khách nội địa
Khách quốc tế.
Nhu cầu.
Vai trò
Yếu tố ảnh hưởng việc lựa chọn ĐĐ của khách DL
DHTM_TMU
1.2.1. Khái niệm, mục tiêu và yêu cầu quản lý ĐĐDL
1.2.2. Nội dung quản lý ĐĐDL
1.2.3. Sự cần thiết, vai trò và ý nghĩa quản lý ĐĐDL
1.1. Khái quát về quản lý ĐĐDL
DHTM_TMU
Khái niệm quản l{ ĐĐDL
Là quản lý chiến lược và tiếp thị ĐĐDL
Là quá trình liên quan đến việc phối hợp hành động để
đem lại lợi ích môi trường của các ĐĐ, cộng đồng cư
dân, doanh nghiệp và khách tham quan đồng thời giải
quyết các mối quan hệ giữa chúng.
Là việc xây dựng và thực hiện kế hoạch toàn diện để
quản lý chuỗi giá trị DL của một ĐĐ.
Là việc quản lý mang tính phối hợp của tất cả các yếu
tố tạo nên một ĐĐ (UNWTO)
DHTM_TMU
• Đảm bảo sự phát triển bền vững;
• Loại bỏ những xung đột về lợi ích giữa các nhà cung cấp
DV; ĐB lợi ích của các bên tham gia DL;
• Đảm bảo sự cân bằng thích hợp giữa các yếu tố môi
trường sinh thái, kinh tế và các chỉ tiêu xã hội
Mục tiêu quản lý ĐĐDL
DHTM_TMU
35
Mô hình một hình tam giác bền vững
Tiếp cận chiến lược để liên kết các
yếu tố,
Chú trọng sự hợp tác giữa các nhà
cung cấp
35
Hình 1.1: Các thành
phần của DL bền vững
(Nguồn: ILO 2010
"Phát triển và thách thức
trong ngành KS và DL")
Yêu cầu quản lý ĐĐDL
Quan niệm cho phép tăng
trưởng liên tục không giới hạn
là cách để duy trì ĐĐ?
DHTM_TMU
1. Quản lý chiến lược và quy hoạch phát triển tại ĐĐ
2. Quản lý phát triển sản phẩm
3. Quảng bá và xúc tiến ĐĐ DL
4. Quản lý hoạt động DL tại ĐĐ
5. Quản lý nguồn nhân lực DL
6. Quản lý khách DL tại ĐĐ DL
7. Quản lý tài nguyên môi trường tại ĐĐ DL
1.2.2. Nội dung quản lý ĐĐ DL
DHTM_TMU
Xây dựng chiến lƣợc phát triển ĐĐDL
Là việc xác định tầm nhìn, mục tiêu và định hướng
phát triển về thị trường, sản phẩm và chất lượng
các vấn đề liên quan khác của ĐĐDL
Quy hoạch phát triển DL
là sự thể hiện tầm nhìn và bố trí CLPTDL về thời
gian và không gian lãnh thổ
(1) Quản lý chiến lƣợc và quy hoạch phát triển ĐĐDL
DHTM_TMU
(2) Quản l{ phát triển sản phẩm DL
1. Phân tích thị trường và sản phẩm DL; sự liên kết qua
lại giữa thị trường và sản phẩm DL
2. Sử dụng bảng tiêu chí để xác định các sản phẩm DL có
trong vùng (có tính độc đáo, xác thực)
3. Sắp xếp thự tự ưu tiên phát triển sản phẩm (sản
phẩm đầu tàu, sản phẩm hỗ trợ)
4. Phân cụm các sản phẩm theo nhóm cùng chủ đề /
theo vùng địa lý
5. Xây dựng Chiến lược phát triển sản phẩm: các mục
tiêu; kế hoạch hành động; vai trò và trách nhiệm; thời
gian thực hiện.
38
DHTM_TMU
(3) Quảng bá và xúc tiến ĐĐ DL
1. Định vị và xây dựng logo và thương hiệu ĐĐ DL (quốc
gia, vùng)
2. Xây dựng Chiến lược marketing ĐĐ DL các mục tiêu;
kế hoạch hành động; vai trò và trách nhiệm; thời gian
thực hiện
3. Xây dựng trang web DL chung cho ĐĐ DL
4. Xuất bản ấn phẩm chung hướng dẫn khách tham quan,
giới thiệu điểm tham quan trong ĐĐ DL
5. Kế hoạch tham dự Hội chợ DL; tổ chức các đoàn khảo
sát (FAM trip) để giới thiệu và quảng bá ĐĐ DL.
39 Hoàng Nhân Chính
DHTM_TMU
40 40
(4) Quản lý hoạt động DL tại ĐĐDL
- Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý hoạt động
DL tại ĐĐDL;
- Cơ chế và mô hình quản lý tại ĐĐDL;
- Quản lý hoạt động khai thác kinh doanh DL
tại ĐĐDL;
- Quản lý hoạt động phục vụ DL tại ĐĐDL
DHTM_TMU
41
(5) Quản lý nguồn nhân lực DL
• Nhu cầu, kế hoạch
• Đào tạo cán bộ quản lý nhà nước
• Đào tạo cộng đồng địa phương
• Đào tạo LĐ doanh nghiệp DL
• Đào tạo các giáo viên trường đào tạo DL
41
DHTM_TMU
Đối tượng
Số lượng khách
Chi tiêu TB
Doanh thu DL
42
(6) Quản lý khách DL tại ĐĐDL
DHTM_TMU
Quản l{ tài nguyên môi trường nhân văn.
Quản l{ về trật tự an ninh xã hội..
43
(7) Quản lý tài nguyên môi trƣờng tại ĐĐDL
DHTM_TMU
1.2.3 Sự cần thiết quản l{ ĐĐDL
Cần:
Tính cạnh tranh và hiệu quả bằng giá trị tuyệt vời.
Cần tối đa hóa giá trị cho KH
Cần đảm bảo lợi ích địa phương và tính bền vững.
Cần tạo tác động tích cực.
Tổ chức quản lý ĐĐ
Triển khai quản trị DL
Khẳng định năng lực DN DL, cộng đồng
giám sát kết quả.
DHTM_TMU
1. Tạo lợi thế cạnh tranh
2. Đảm bảo phát triển bền vững
3. Phân phối lợi ích
4. Nâng cao năng suất DL
5. Xây dựng thương hiệu mạnh
6. Kiểm soát tác động môi trường của ngành DL
(UNWTO)
Vai trò và ý nghĩa của quản lý ĐĐDL
DHTM_TMU
Lợi ích của quản l{ ĐĐ hiệu quả
• Chỉ ra cách tốt nhất để SD các nguồn lực cho PT.
• Bảo tồn tốt hơn các yếu tố TN, VH-XH
• Giám sát và thực thi BV MT nghiêm túc hơn.
• Bảo vệ liên kết cộng đồng tránh thay đổi thái quá.
• Bảo tồn và tôn vinh văn hóa địa phương.
• Lợi ích KT sẽ được lan tỏa hiệu quả
• Du khách hài lòng hơn
• Gia tăng khách quay trở lại và giới thiệu cho bạn
• Gìn giữ hình ảnh tích cực của ĐĐ.
46
DHTM_TMU
• Tạo tầm nhìn và hướng dẫn cho phát triển DL bền vững tại ĐĐ
• Tạo khung tiêu chuẩn, truyền thông và trao đổi, học hỏi kinh nghiệm
những điển hình tốt
Chung
• Tiết kiệm nguồn lực, tài chính (như năng lượng, chất thải, nước)
• Bảo vệ ĐĐ
• Phát triển cơ hội gây quỹ
• Củng cố thương hiệu, tiếp thị và truyền thông
Kinh
tế
• Cải thiện chất lượng cuộc sống cho người dân địa phương; cải thiện
mối quan hệ giữa người dân và khách DL
• Hỗ trợ phúc lợi của người dân bằng cách thông tin về chính
sách/quyết định quản lý (như tái phân bổ nguồn lực do đưa khách từ
các khu nghỉ dưỡng tới khu vực nông thôn)
Xã hội
• Bảo vệ tính toàn vẹn của hệ sinh thái cho các ĐĐ
• Nhấn mạnh giá trị và bảo tồn các nguồn tài nguyên tự nhiên và văn
hóa
Môi
trường
Ý nghĩa của quản lý ĐĐDL
DHTM_TMU
1. Khái niệm và thành phần tổ chức quản lý ĐĐDL
2. Chức năng, nhiệm vụ của tổ chức quản lý ĐĐDL
3. Mục tiêu, loại hình hoạt động và phân cấp quản lý
của tổ chức quản lý ĐĐDL
4. Cơ chế phối hợp và nội dung hoạt động quản lý
ĐĐDL
1.3. Tổ chức quản lý ĐĐDL
Destination Management Organizations -DMOs
DHTM_TMU
Tổ chức quản lý ĐĐ
(Destination Management Organizations -DMOs)
là cơ quan quản lý ĐĐ, quản lý tất cả các hoạt động của
ĐĐ nhằm bảo vệ các tài nguyên tự nhiên, văn hóa và xã
hội để có thể đem lại lợi ích kinh tế tốt hơn cho người dân
địa phương thông qua phát triển DL và sự tham gia của
các đối tác.
1.3.1.Khái niệm tổ chức quản lý ĐĐDL
DHTM_TMU
50
1. Cơ quan quản lý chức năng về DL của
2. Chính phủ và Đại diện các bộ ngành liên quan
3. Đại diện chính quyền địa phương các cấp
4. Đại diện các tổ chức DN DV
5. Đại diện các tổ chức kinh tế phi chính thức
6. Đại diện các điểm tham quan, trung tâm, VQG,
7. Đại diện cơ quan truyền thông
8. Các tập đoàn du lịch địa phương và các đối tác;
9. Các cơ quan hỗ trợ kinh doanh;
10.Các tổ chức phát triển kỹ năng.
11.Đại diện các tổ chức kinh tế phi chính thức;
12.Đại diện các hiệp hội ..
Thành phần tổ chức quản lý ĐĐDL
DHTM_TMU
Chủ thể thực hiện quản lý ĐĐ DL
• Chủ trì:
Cơ quan quản lý nhà nước về DL chịu trách nhiệm phối
hợp với các bộ, ngành và đại diện từ khu vực tư nhân
• Trách nhiệm:
Cơ quan chủ trì: Duy trì mối liên kết hiệu quả và hợp tác
giữa tất cả các bên liên quan trong quan hệ đối tác,
theo nguyên tắc quản trị tốt
DHTM_TMU
Quản lý NN các
cấp
Hiệp hội DL / Khu
vực doanh nghiệp
Các cộng đồng địa
phƣơng
Các tổ chức liên
quan / Nhà tài trợ
Trung tâm giáo
dục – đào tạo
nghề
Ban Điều phối
Tổ giúp việc
Tổ công tác Sản
phẩm DL
Tổ công tác Nguồn
nhân lực
Tổ công tác
Marketing
52
Mô hình Quản lý ĐĐ DL
Tổ thƣờng trực
Ban
Điều
phối
phát
triển DL
DHTM_TMU
Các tổ
chức
Các nhà
tài trợ
Các
doanh
nghiệp
53
Quỹ hoạt động Ban Điều phối DL
Đóng
góp của
các địa
phương
Hỗ trợ
khác
Quỹ
DHTM_TMU
1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của DMOs
Chức năng: Các yếu tố của ĐĐDL
1. Điểm tham quan
2. Khả năng tiếp cận
3. Tiện nghi công cộng và cá nhân
4. Nguồn nhân lực
5. Hình ảnh và điểm đặc trưng
6. Giá cả
Tổ chức quản lý ĐĐDL
Lãnh đạo & Phối hợp
(2) Tiếp thị ĐĐDL
Khuyến khích du khách đến thăm
(3) Cung cấp dịch vụ tại chỗ
Vượt sự mong đợi
(1) Tạo môi trƣờng thích hợp
Chính sách - Pháp luật - Quy định - Thuế
DHTM_TMU
CN cơ bản, để tiếp thị ĐĐDL, cung cấp các trải nghiệm DL.
Khách quan tâm môi trường thích hợp về KT, XH, thể chất
Nhiệm vụ:
DMOs đủ thẩm quyền lãnh đạo, hướng dẫn và phối hợp:
Lập quy hoạch và xây dựng cơ sở hạ tầng;
Phát triển nguồn nhân lực;
Phát triển sản phẩm;
Phát triển công nghệ và hệ thống ĐĐ;
Các ngành công nghiệp có liên quan và DV mua sắm.
(1) Chức năng tạo môi trƣờng thích hợp
DHTM_TMU
Hướng ra thj trường bên ngoài để thu hút khách.
Quảng bá những yếu tố hấp và thuyết phục khách
Nhiệm vụ:
• Xúc tiến ĐĐDL (xây dựng thương hiệu và hình ảnh);
• Các chiến dịch định hướng KD, thu hút đầu tư các DN
• Dịch vụ thông tin rõ ràng, minh bạch;
• Hoạt động/tạo điều kiện thuận lợi cho việc đặt chỗ;
• Quản lý quan hệ khách hàng
(2) Chức năng tiếp thị ĐĐDL
DHTM_TMU
ĐĐDL ĐĐDL
ĐĐDL
ĐĐDL
ĐĐDL
ĐĐDL
VÙNG
ĐĐDL
Trọng tâm của tiếp
thị là hướng ra bên
ngoài để thu hút khách
DL đến khu vực này!
Chức năng tiếp thị ĐĐDL
DHTM_TMU
Yêu cầu: Đảm bảo chất lượng thỏa mãn tối đa
nhu cầu của khách DL trải nghiệm ĐĐDL.
Nhiệm vụ:
• Phối hợp và quản lý “chất lượng trải nghiệm”
của khách DL;
• Định hướng phát triển SP (product “start-ups”)
• Phát triển và quản lý điểm tham quan, sự kiện;
• Đào tạo và giáo dục;
• Tư vấn kinh doanh;
• Chiến lược, nghiên cứu và phát triển.
(3) Chức năng cung cấp dịch vụ tại chỗ
DHTM_TMU
ĐĐDL ĐĐDL
ĐĐDL
ĐĐDL
ĐĐDL
ĐĐDL
VÙNG
ĐĐDL
Tập trung quản lý hướng
vào trong (tới ĐĐDL) để
đảm bảo chất lượng trải
nghiệm của khách DL!!!
Chức năng cung cấp dịch vụ tại chỗ
DHTM_TMU
60
1.3.3.Mục tiêu quản lý của DMOs
Mục tiêu tiếp thị
Mục tiêu lãnh đạo
Mục tiêu cải thiện CSHT
Mục tiêu quản lý
DHTM_TMU
61
Một cơ quan chức năng quản lý nhà nước duy nhất.
Phối hợp giữa các cơ quan chính quyền.
Cơ quan chính quyền thuê các công ty tư nhân
Hợp tác giữa chính quyền và tư nhân
Loại hình quản lý của DMOs
DHTM_TMU
62
- Các cơ quan hoặc tổ chức DL quốc gia
(NTAs/ RTO)
- DMOs khu vực, tỉnh
- DMOs địa phương quận, thị xã/thị trấn.
Phân cấp quản lý của DMOs
DHTM_TMU
(1) Hợp tác nhóm (Nhóm hành động DL) phối hợp
quản lý, giám sát:
(2) Dự án phát triển sản phẩm
Kế hoạch Quản lý ĐĐ (DMP) là một công cụ quan
trọng trong quá trình phối hợp của DMOs
1.3.4.Cơ chế phối hợp của DMOs
DHTM_TMU
Là công cụ quan trọng để xây dựng quan hệ đối tác và lời
cam kết thực hiện kế hoạch;
Là căn cứ XD kế hoạch và chương trình hành động.
Là một quá trình,
• Tích hợp hành động của các tổ chức riêng biệt;
• Củng cố và tăng cường liên kết c.lược và hành động;
• Lập kế hoạch dự án của các tổ chức khác;
• Thúc đẩy cách tiếp cận xúc tiến và quản lý ĐĐDL.
Kế hoạch quản lý ĐĐDL
(Destination Management Plan - DMP)
DHTM_TMU
65
65
1.Quản lý chiến lược và quy hoạch PT ĐĐ
2.Quản lý phát triển sản phẩm
3.Quảng bá và xúc tiến ĐĐ DL
4.Quản lý hoạt động DL tại ĐĐ
5.Quản lý nguồn nhân lực DL
6.Quản lý khách DL tại ĐĐ DL
7.Quản lý tài nguyên môi trường tại ĐĐ DL./.
Nội dung hoạt động của DMOs
DHTM_TMU
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 1
1. Khái niệm, phân loại và chu kz ĐĐDL
2. Các yếu tố cơ bản của ĐĐDL
3. Thành phần tham gia của ĐĐDL
4. Khái niệm, mục tiêu, yêu cầu quản lý ĐĐDL
5. Nội dung quản lý ĐĐDL
6. Sự cần thiết, vai trò và ý nghĩa của quản lý ĐĐDL
7. Khái niệm, thành phần tổ chức quản lý ĐĐDL Chức năng, nhiệm
vụ của tổ chức quản lý ĐĐDL
8. Mục tiêu, loại hình hoạt động và phân cấp quản lý của tổ chức
quản lý ĐĐDL
9. Cơ chế phối hợp và nội dung hoạt động quản lý ĐĐDL
DHTM_TMU
67
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
KHOA KHÁCH SẠN - DU LỊCH
Bộ môn: Quản trị dịch vụ KSDL
CHƯƠNG 2.
CHIẾN LƯỢC, QUY HOẠCH PHÁT
TRIỂN ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH
DHTM_TMU
1
NỘI DUNG
2.1. Chiến lƣợc phát triển điểm đến du lịch
2.1.1. Khái quát chiến lược phát triển ĐĐDL
2.1.2. Xây dựng chiến lược phát triển ĐĐDL
2.1.3. Sử dụng Ma trận SWOT trong phân tích môi
trường ĐĐDL
2
2.2. Quy hoạch phát triển điểm đến du lịch
2.2.1. Khái quát chung về quy hoạch ĐĐDL
2.2.2. Nguyên tắc quy hoạch ĐĐDL
2.2.3. Nội dung cơ bản của quy hoạch ĐĐDL
2.2.4. Quy trình quy hoạch ĐĐDL
DHTM_TMU
2.1.1. Khái quát chiến lược phát triển ĐĐDL
2.1.2. Xây dựng chiến lược phát triển ĐĐDL
2.1.3. Sử dụng Ma trận SWOT trong phân tích môi
trường ĐĐDL
2.1. Chiến lƣợc phát triển điểm đến du lịch
DHTM_TMU
Chiến lƣợc phát triển ĐĐDL Là một tập hợp của các
chuỗi hoạt động được thiết kế nhằm tạo ra ĐĐDL có lợi
thế cạnh tranh bền vững. Là tổng thể các lựa chọn có
gắn bó với nhau và các biệp pháp nhằm thực hiện mục
tiêu tạo ra ĐĐDL có lợi thế cạnh tranh bền vững.
2.1.1. Khái quát chiến lƣợc phát triển ĐĐDL
Lợi thế cạnh tranh bền vững
trải nghiệm hấp dẫn và giá trị tốt nhất
Đặc trƣng
Vai trò
Yêu cầu
DHTM_TMU
2.1.2. Xây dựng chiến lƣợc phát triển ĐĐDL
Xây dựng chiến lƣợc phát triển ĐĐDLlà việc xác
định tầm nhìn, mục tiêu và định hướng phát triển về thị
trường, sản phẩm và chất lượng các vấn đề liên quan
khác của ĐĐDL.
Đối tƣợng tham gia xây dựng chiến lƣợc
Mục tiêu phát triển ĐĐDL
Định hƣớng phát triển ĐĐDL
Quan điểm phát triển ĐĐDL
Căn cứ xây dựng chiến lƣợc phát triển ĐĐDL
DHTM_TMU
Sắp xếp tổ chức
và quản lý thực hiện
Xây dựng kế hoạch
thực hiện
Đánh giá tình hình
Thiết kế
khung chiến lƣợc
Chiến lƣợc
phát triên điểm đến du
lịch
Mô hình xây dựng chiến lƣợc phát triển điểm đến DL
2.1.2. Xây dựng chiến lược phát triển ĐĐDL
DHTM_TMU
(1). Đánh giá tình hình
MĐ: Nhận định chính xác về năng lực cạnh tranh của ĐĐ.
ND:
Đánh giá môi trường vĩ mô
Phân tích và đánh giá thị trường DL
Kiểm định và đánh giá tài nguyên DL và DV DL
Đánh giá CSHT và các DV hỗ trợ trong chuỗi giá trị DL.
Phân tích và đánh giá cơ cấu ngành DV và sự cạnh tranh theo PP
chuẩn đối sánh và so sánh với đối thủ cạnh tranh.
Đánh giá những thách thức, khoảng trống, cơ hội và đòn bẩy phát
triển DL.
73
DHTM_TMU
n c marketing
Chiến lược phát triển sản phẩm du lịch
n c t n thương hiệu
n c xúc tiến
n c phát triển nguồn nhân lực
n c đầu tư phát triển du lịch
n c chất lượng dịch vụ
n c phát triển du lịch theo lãnh thổ
Các
chiến
lƣợc
chính
(2) Thiết kế khung chiến lược phát triển ĐĐDL
Cơ sở thiết kế khung CLPT ĐĐ
Các chiến lược chính để đạt được các mục đích
Đánh giá các yếu tố thành công và năng lực của ĐĐ
DHTM_TMU
(3) Xây dựng kế hoạch thực hiện
Yêu cầu: tính tổng hợp và dài hạn; cụ thể
Nội dung:
Chương trình phát triển và kế hoạch thực hiện:
–Phân vùng không gian tuyến, điểm DL
–CSHT và hệ thống thông tin DL,
–Phát triển và xây dựng gói sản phẩm mới,
–Xúc tiến đầu tư
–Phát triển và nâng cao trình độ nguồn nhân lực,
–Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa,
–Hỗ trợ CSHT và DV;
–An toàn và an ninh
CT tiếp thị DL và kế hoạch t/h hỗ trợ thương hiệu:
Tiếp thị tổng hợp: gói sản phẩm, các kênh phân phối và
các hoạt động xúc tiến
DHTM_TMU
(4) Sắp xếp tổ chức và quản l{ thực hiện
76
Mục Đích
Chỉ ra cách thức tổ chức để đạt được mục đích chiến
lược; Đo lường sự thành công.
Nội Dung
Bố trí hệ thống tổ chức phù hợp với việc quản lý và triển
khai hoạt động DL trong tương lai tại ĐĐ
Xác định các cơ chế giám sát và đánh giá để đo lường và
đánh giá hiệu suất chiến lược, cơ chế hợp tác
Yêu cầu
-Phải đánh giá được tác động của chiến lược theo sự ưu
tiên về các phương diện khác nhau
DHTM_TMU
Điểm mạnh Điểm yếu
Những điều kiện thuận lợi
Kế hoạch và t/h quản lý thích hợp
Phân phối lợi ích của DL thông qua
kinh nghiệm phát triển các CT (DL
cộng đồng, DL nông thôn,).
Mang tính biểu tượng đặc trưng – dễ
nhận biết - tạo động lực mới đến với
điểm đến
Khó tiếp cận (giao thông, thủ tục)
CSHT DL không tốt
Hạn chế thông tin thị trường
Nguồn nhân lực du lịch
.
Cơ hội Thách thức
-Quan điểm c.sách phát triển DL
- Sự thu hút, hấp dẫn đối với KH về - -
Tăng trưởng DL, PT công nghệ
- Nguồn nhân lực dồi dào
- Tiện nghi đầy đủ, DV đa dạng
-Thu hút vốn đầu tư để PT
-Thị trường mới nổi.
- Quan hệ với đối tác Marketing
Kinh nghiệm các điểm đến khác.
-Môi trường: bão, lũ, dịch bệnh, AN
- Sức ép cạnh tranh ngày càng tăng
- Mối đe dọa của các điểm đến mới
- Sức mạnh của nhà cung cấp chi
phối giá, CL và sự đa dạng DV của
ĐĐ
Sức mạnh của khách hàng: sự thay
đổi nhu cầu DL
2.1.3. SD ma trận SWOT phân tích môi trƣờng ĐĐDL
DHTM_TMU
2.2.1. Khái quát chung về quy hoạch ĐĐDL
2.2.2. Nguyên tắc quy hoạch ĐĐDL
2.2.3. Nội dung cơ bản của quy hoạch ĐĐDL
2.2.4. Quy trình quy hoạch ĐĐDL
2.2. Quy hoạch phát triển điểm đến du lịch
DHTM_TMU
79
Khái niệm
Đặc điểm
Sự cần thiết
Khung pháp lý
Phương pháp tiếp cận
Cấp độ
Loại hình
Các bên tham gia
2.2.1. Khái quát chung về quy hoạch PT ĐĐDL
DHTM_TMU
80
Sự thể hiện tầm nhìn và bố trí CLPTDL về thời gian và
không gian lãnh thổ
Xây dựng khung vĩ mô và lựa chọn các giải pháp chủ
động hướng tới mục tiêu chiến lược phát triển DL
Xây dựng kế hoạch phát triển DL cụ thể cho từng giai
đoạn và tổ chức thực hiện kế hoạch trên cơ sở các giải
pháp đã lựa chọn
Đánh giá và quản lý qúa trình thực hiện kế hoạch nhằm
phát triển DL đạt kết qủa cao và bền vững.
Chức năng: cụ thể hóa CLPTDL
về thời gian, không gian và tổ chức
Khái niệm quy hoạch PT DL
DHTM_TMU
81
Là một qúa trình khép kín, các bên cùng làm việc để chia sẻ
sự hiểu biết và ý tưởng nhằm tạo ra một ĐĐDL bền vững
• Một cấu trúc ra quyết định được thiết kế để kết nối DL với
các ngành kinh tế khác và phát triển CSHT
• Một cách tiếp cận chiến lược và định hướng mục tiêu
hơn là phản ứng và phòng ngừa
• Một cấu trúc xem xét những yếu tố đầu vào và tác động
của hoạt động DL đến các lĩnh vực khác và cộng đồng
• Một quá trình có mục đích rõ ràng và có cân nhắc kỹ
lưỡng nhưng cũng linh hoạt để thích nghi với hoàn cảnh
thay đổi
• Một quá trình được hướng dẫn bởi các nguyên tắc của
quản lý tốt.
Đặc điểm quy hoạch PT DL
DHTM_TMU
82
Phương tiện để đạt được mục tiêu bảo vệ môi trường; bảo
tồn văn hóa và mang lại các lợi ích văn hóa-xã hội; duy trì
các nguồn tài nguyên thiên nhiên và văn hóa trong quá
trình phát triển; có thể tiếp thêm sinh lực cho các điểm đến
DL phát triển kém.
Cần thiết để phát triển các cơ sở đào tạo chuyên ngành
phục vụ cho nhu cầu giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực
đặc biệt.
Sự cần thiết quy hoạch PT DL
DHTM_TMU
83
Khung pháp lý, thể chế và chính sách
- Luật DL hiện hành
- Chiến lược phát triển DL quốc gia
- Quy hoạch phát triển DL quốc gia
- Hướng dẫn về quy hoạch phát
triển DL của Tổ chức DL Thế giới
Tập hợp các
văn bản pháp
quy, các tài liệu
có liên quan
đến quy hoạch
phát triển DL
DHTM_TMU
84
Phƣơng pháp tiếp cận quy hoạch PT DL
Tiếp cận toàn diện
Tiếp cận tích hợp
Tiếp cận môi trường và bền vững
Tiếp cận cộng đồng
Tiếp cận khả thi
Tiếp cận có hệ thống
DHTM_TMU
85
Cấp quốc tế
Cấp quốc gia
Cấp vùng/miền
Cấp dưới vùng
Cấp độ quy hoạch PT DL
DHTM_TMU
86
Quy hoạch PT DL cấp quốc tế
Lĩnh vực liên
quan
Đối tƣợng tham gia
- DV vận tải quốc
tế;
- SL và lịch trình
các tour DL của
giữa các quốc gia;
- Sự PT của các
điểm tham quan, -
CSVCKT và
CSHT DL
- Các chiến lược
hoạt động và các
chương trình xúc
tiến DL tại các
quốc gia
Nhiều tổ chức và cơ quan quốc tế
- UNWTO và các ủy ban của tổ chức này trong
khu vực;
- Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế (ICAO);
- Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế (IATA);
- Hiệp hội DL Châu Á Thái Bình Dương (PATA);
- Tổ chức DL Vùng Caribe (CTO);
- Hội đồng DL Nam Thái Bình Dương (TCSP);
- Tiểu ban về DL (SCOT) của Hiệp hội các quốc
gia Đông Nam Á (ASEAN);
- Đơn vị phối hợp DL (TCU) của Hội nghị điều
phối phát triển khu vực Đông Nam châu Phi
(SADC)
- Ủy ban DL của Tổ chức Hợp tác và Phát triển
Kinh tế (OECD).
DHTM_TMU
87
Quy hoạch PT DL cấp quốc gia
Lĩnh vực liên quan PP thực hiện
• Chiến lược và chính sách quốc gia về PT DL;
• CSVCKT và CSHT DL của quốc gia;
• Các điểm tham quan DL quan trọng, các vùng
phát triển DL được lựa chọn, các điểm nhập
cảnh quốc tế, sản phẩm và dịch vụ DL;
• SL, loại hạng và chất lượng cơ sở lưu trú và
DV DL khác;
• Các tuyến DL quan trọng trong nước và sự kết
nối giữa các vùng;
• Các tổ chức, khung pháp lý và chính sách đầu
tư DL;
• Chiến lược marketing và xúc tiến DL;
• Các chương trình giáo dục và đào tạo về DL;
• Các tiêu chuẩn thiết kế và phát triển cơ sở DL;
• Phân tích MT, KT và VH-XH.
- Kế hoạch
phát triển
ngắn hạn
- Các dự án.
DHTM_TMU
88
Quy hoạch PT DL cấp vùng
Lĩnh vực liên quan PP thực hiện
Chính sách phát triển vùng;
Điểm tiếp cận vùng, CSHT và DV GTVT;
CSVCKT DL;
Loại hình và vị trí các điểm tham quan DL;
SL, loại hạng và chất lượng cơ sở lưu trú và
DV DL khác;
Vị trí của các khu vực phát triển DL;
Các khía cạnh MT, KT và VH-XH và tác động
của DL;
Các chương trình giáo dục và đào tạo về DL ở
cấp độ vùng;
Các kỹ thuật marketing và xúc tiến DL;
Các tổ chức, khung pháp lý và chính sách đầu
tư DL.
- Đặt trong
khuôn khổ
của một
chính sách
quốc gia và
có nội dung
cụ thể hơn
cấp quốc
gia.
DHTM_TMU
89
Quy hoạch PT DL cấp dƣới vùng
Lĩnh vực liên quan PP thực hiện
Các điểm tham quan DL;
Cơ sở vật chất kỹ thuật DL;
SL, loại hạng và chất lượng cơ sở lưu
trú và DV DL khác;
Điểm tiếp cận, CSHT và DV GTVT;
Cụ thể hơn so
với quy hoạch
phát triển DL
cấp vùng nhưng
không qúa chi
tiết.
DHTM_TMU
90
Các loại hình quy hoạch PT DL
Loại quy hoạch Áp dụng Yêu cầu
Quy hoạch
sử dụng đất
Các KV được dự kiến PT thành
khu DL, khu nghỉ mát, điểm DL
Tương đối chi tiết
Xem xét tính khả thi, đánh giá các
tác động MT, VH-XH
SD: Quy định phân vùng, kiến trúc
cảnh quan và các tiêu chuẩn thiết kế
kỹ thuật
Quy hoạch
địa điểm DL
Các địa điểm đang có quy
hoạch XD các tòa nhà riêng
:khách sạn, trung tâm TM và cơ
sở DVDL.
Hiển thị trên bản đồ các vị trí thực tế
của các tòa nhà, khu vui chơi giải trí,
đường phố, lối đi, bãi đậu xe, khu
vực cảnh quan
Thiết kế cơ
sở DL
Thiết kế cácc KND, KS, NH,
điểm tham quan, các CS PV
khách DL tại công viên quốc gia
và các cơ sở DL khác.
Thiết kế cảnh quan, kiểu dáng kiến
trúc, cơ sở hạ tầng và kỹ thuật
Nghiên cứu
quy hoạch
đặc biệt về
DL
Phát triển các loại hình DL đặc
biệt như DL y tế, DL mạo hiểm,
DL thể thao
Được thực hiện dựa trên nhu cầu của
khu vực
Nghiên cứu tác động môi trường, văn
hóa-xã hội, kinh tế,
Phân tích thị trường và các chương trình
xúc tiến DL.
DHTM_TMU
91
Quy hoạch phát triển DL là quy hoạch ngành
Gồm:
Quy hoạch tổng thể phát triển DL được lập cho phạm
vi cả nước, vùng DL, địa bàn DL trọng điểm, tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương, khu DL quốc gia.
Quy hoạch cụ thể phát triển DL được lập cho các khu
chức năng trong khu DL quốc gia, khu DL địa phương,
điểm DL quốc gia có tài nguyên DL tự nhiên.
Điều 17 của “Luật DL”
Các loại quy hoạch phát triển DL ở Việt Nam
DHTM_TMU
92
Quy hoạch Du lịch
vùng
Marketing
điểm đến
Sản
phẩm du
lịch
Quy hoạch tổng thể phát triển
du lịch từng địa phƣơng
Quy hoạch Tổng thể phát
triển du lịch quốc gia
Tổng cục Du lịch
Tổ chức Quản lý
điểm đến đa
thành phần
Ban Điều phối
phát triển du lịch
Quy hoạch du lịch điểm đến DL các địa phƣơng
Địa phƣơng 2
Địa phƣơng3
Địa phƣơng 1
Địa phƣơng.
Nguồn
nhân lực
DHTM_TMU
DHTM_TMU
94
1. Phải cung cấp định hướng, khung kế hoạch phát triển và
hoạt động phát triển DL;
2. Đảm bảo phát triển DL theo hướng bền vững;
3. Đảm bảo phát triển DL dài hạn và vì “lợi ích công cộng”
4. Phải phản ánh và nâng cao những tính chất đặc trưng
của các ĐĐ và cộng đồng sở tại, duy trì tính hấp dẫn của
ĐĐ;
5. Phải đáp ứng nhu cầu thị trường DL
6. Phải đóng góp tích cực cải thiện KT, VH-XH và MT của
quốc gia, vùng hoặc địa phương;
7. Phải tôn trọng các quy tắc về quản lý đất đai;
8. Phải đáp ứng nhu cầu cạnh tranh trong nước và quốc tế.
Nguyên tắc cơ bản
2.2.2. Nguyên tắc quy hoạch PT DL
DHTM_TMU
95
1. Phải đảm bảo phát triển DL đạt hiệu quả cao nhất, phát
huy đầy đủ các yếu tố cung DL;
2. Phải thể hiện tính đa dạng về cơ hội trải nghiệm DL
3. Phải đảm bảo phản ứng nhanh với những thay đổi nhu
cầu của thị trường;
4. Các tiêu chuẩn thiết kế phải đáp ứng: tính chất xác thực,
tính sáng tạo, vị trí phù hợp, quy tắc sử dụng đất, nhu
cầu thị trường
5. Phải đảm bảo duy trì ở mức độ thấp các tác động tiêu
cực của hoạt động DL
6. Áp dụng các công nghệ hạn chế tác động tiêu cực,
không làm giảm lợi ích kinh tế;
7. Phải duy trì những nét đặc trưng và các điểm tham quan
đặc biệt như là „lợi điểm bán hàng độc nhất”
Nguyên tắc trọng yếu...
DHTM_TMU
96
8. Tầm nhìn, tính định hướng và tổ chức của lãnh đạo quyết
định sản phẩm DL;
9. Các đề xuất phát triển DL phải là những yếu tố cấu thành
của chiến lược PT KT-XH quốc gia/vùng/địa phương
10.Phải đáp ứng với các sáng kiến và quan hệ đối tác trong
KD;
11.Các chủ thể ra quyết định đàm phán vì lợi ích chung,
12.Chính phủ cần áp dụng các cơ chế phù hợp (pháp luật,
quy định, tạo điều kiện thuận lợi, xúc tiến và quảng bá),
13.Chính phủ và doanh nghiệp tư nhân phải đảm bảo những
cơ hội thích hợp cho giáo dục và đào tạo luôn đi kèm với
sự phát triển hoạt động DL.
Nguyên tắc trọng yếu
DHTM_TMU
97
Phù hợp với chiến lược và quy hoạch phát triển kinh tế -
xã hội của đất nước, chiến lược phát triển ngành DL.
Bảo đảm chủ quyền quốc gia, quốc phòng, an ninh, trật
tự, an toàn xã hội.
Bảo vệ, phát triển tài nguyên DL và môi trường, giữ gìn
và phát huy bản sắc văn hoá dân tộc.
Bảo đảm tính khả thi, cân đối giữa cung và cầu DL.
Phát huy thế mạnh để tạo ra sản phẩm DL đặc thù của
từng vùng, từng địa phương nhằm sử dụng hợp lý, hiệu
quả tài nguyên DL.
Bảo đảm công khai trong quá trình lập và công bố quy
hoạch.
Điều 18 “Luật DL”
Nguyên tắc xây dựng quy hoạch PT DL ở Việt Nam
DHTM_TMU
98
Phân tích thị trường DL;
Đánh giá tài nguyên sẵn có;
Marketing;
Phân tích kinh tế và tài chính;
Đánh giá tác động về môi trường, văn hóa-xã hội.
Các quy định về quy hoạch quốc gia và phân vùng,
Các gói tài trợ cho các điểm đến và các khu nghỉ
dưỡng,
Các tài liệu xây dựng
2.2.3. Nội dung cơ bản quy hoạch PT DL
DHTM_TMU
99
. • Trang bị kiến thức
• Báo cáo sơ bộ
. • Cam kết nghiên cứu DL
• Phân tích thị trƣờng và các nguồn lực
• Lập đề cƣơng chi tiết
. • Phê duyệt kế hoạch
• Xây dựng quy hoạch tổng thể
• Cam kết chính thức
• Tổ chức chƣơng trình thực hiện
• Đánh giá và quản lý
2.2.4. Quy trình quy hoạch phát triển DL
DHTM_TMU
100
- Đối tƣợng: người sẽ ra quyết định quan trọng
trong quá trình xây dựng quy hoạch
- Cần có sự hiểu biết cần thiết qua:
Các khóa đào tạo
Các chuyến đi thực tế để học hỏi kinh nghiệm
1. Trang bị kiến thức
Về lợi ích của phát triển ĐĐ đối với các bên liên quan,
các mục tiêu và kết quả mong muốn, những hạn chế
và rào cản đối với phát triển ĐĐ.
Khái quát các mục tiêu và ràng buộc
Phải thể hiện bằng văn bản và được thông qua tất cả
các bên liên quan.
2. Báo cáo sơ bộ
Cam kết thực hiện một nghiên cứu chuyên sâu, phân tích
tính khả thi của việc xây dựng quy hoạch phát triển ĐĐ
3. Cam kết nghiên cứu DL
DHTM_TMU
101
Tập hợp và phân tích các dữ liệu về
• Các yếu tố phát triển điểm đến,
• Thị trường tiềm năng
• Phân đoạn thị trường dự kiến
Những yếu tố cần xem xét:
• MT, VH-XH,
• Cơ sở lưu trú cho khách DL,
• GTVT
• Cc ngành công nghiệp hỗ trợ
• Quỹ đất
• Nguồn lao động
• Nguồn vốn
• Quan điểm của Chính phủ.
4. Phân tích thị trƣờng và các nguồn lực
- Đánh giá khả
năng thu hút
khách DL,
năng lực cạnh
tranh của ĐĐ
hiện tại, tương
lai
- Là cơ sở cho
việc ra quyết
định về mức
độ đầu tư PT
ĐĐ.
DHTM_TMU
102
Đề cương cần đề cập các nội dung:
• Các mục tiêu và chính sách cho dự án phát triển DL;
• những thỏa thuận về đặc điểm của dự án PT DL;
• Các nguồn lực PT, các hạn chế và rào cản chủ yếu về
MT, VH-XH, KT và lợi nhuận
• lựa chọn lĩnh vực phát triển DL thích hợp,
• YC đ/v các cơ sở PV khách DL, các điểm tham quan DL,
• Vấn đề sử dụng đất, các mô hình kiến trúc, các mô hình
hoạt động DL,
• Khung pháp lý và chính sách
5. Lập đề cƣơng chi tiết
DH
M_TMU
103
Đồng nghĩa với công nhận sự cần thiết của dự án
quy hoạch phát triển DL.
Người chịu trách nhiệm ra quyết định về việc cần
phải tiến tới quy hoạch tổng thể.
6. Phê duyệt kế hoạch
DHTM_TMU
104
Nội dung gồm:
Phân tích thị trường chuyên sâu;
Xác định vị tri và diện tích đất sử dụng dành cho phát
triển DL;
Quy hoạch các CSHT;
Lập các bản thiết kế và tiêu chuẩn kiến trúc;
Vẽ cảnh quan tổng thể ĐĐDL;
Xây dựng quy hoạch vùng và quy định sử dụng đất khác.
Lịch trình hoặc YC thời gian cho sự PT của các cơ sở DL
Phân tích kinh tế và lập trình tài chính, bao gồm các
phân tích chi phí - lợi ích;
Khía cạnh pháp lý liên quan đến đầu tư, các quy định và
pháp luật cần thiết khác;
Các chương trình phát triển nhân sự.
7. Xây dựng quy hoạch tổng thể
Thời gian và kinh phí nhiều hơn gấp 5-10 lần giai đoạn trước
DHTM_TMU
105
Chính phủ phải cam kết về chính sách, pháp luật, ngân
sách và các chương trình hỗ trợ DL;
Các ngân hàng và các nhà đầu tư khác phải đảm bảo
nguồn tiền;
Các tập đoàn/DN k/v công cộng và tư nhân phải cam kết
xây dựng các KS và các cơ sở DL khác.
8. Cam kết chính thức
Cam kết chính thức phải được thực hiện
nghiêm túc và chặt chẽ
DHTM_TMU
106
Quy hoạch phát triển điểm đến đã được chấp thuận
Cần tổ chức các chương trình thực hiện với sự phối
hợp nhiều hoạt động
Cần đảm bảo tính liên tục trong suốt qúa trình thực
hiện vì đặc điểm của hoạt động DL là rất năng động.
9. Tổ chức chƣơng trình thực hiện
DHTM_TMU
107
Phải giám sát chặt chẽ các hoạt động triển khai
để đảm bảo duy trì CLDV và kết qủa mong muốn.
Thiết lập cơ chế quản lý để thu thập thông tin
phản hồi liên tục về DV cung cấp và mức độ hài
lòng của khách.
Các chương trình quản lý như vậy sẽ ngăn chặn
được sự suy giảm của các khu DL, các điểm đến
hoặc các điểm tham quan.
10. Đánh giá và quản lý
Quản lý và tổ chức thực hiện quy hoạch phát triển DL
ở Việt Nam (Điều 21 của “Luật DL” )
DHTM_TMU
1. Khái niệm, đặc trưng, vai trò và yêu cầu của chiến lược
phát triển ĐĐDL
2. Nguyên tắc xây dựng chiến lược phát triển ĐĐDL
3. Mô hình và nội dung xây dựng chiến lược phát triển
ĐĐDL
4. Sử dụng ma trận SWOT phân tích ĐĐDL mà bạn biết;
Thiết kế khung chiến lược, xây dựng kế hoạch thực hiện
và sắp xếp tổ chức và quản lý thực hiện chiến lược phát
triển ĐĐDL mà bạn biết
4. Khái quát chung về quy hoạch ĐĐDL
5. Nguyên tắc quy hoạch ĐĐDL
6. Nội dung cơ bản của quy hoạch ĐĐDL
7. Quy trình quy hoạch ĐĐDL
Câu hỏi ôn tập chƣơng 2
HTM_TMU
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
KHOA KHÁCH SẠN - DL
Bộ môn: Quản trị dịch vụ KSDL
CHƯƠNG 3.
MARKETING
ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH
DHTM_TMU
ĐỊNH VỊ VÀ XÂY DỰNG THƢƠNG HiỆU ĐĐDL 3.4
NỘI DUNG
CHIẾN LƢỢC CẠNH TRANH ĐĐDL 3.2
KHÁI QUÁT MARKETING ĐĐDL 3.1
XÚC TIẾN ĐĐDL 3.5
PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM ĐĐDL 3.3
DHTM_TMU
3.1. KHÁI QUÁT MARKETING ĐĐDL
3.1.1. Khái niệm, vai trò
3.1.2. Các thành tố Marketing ĐĐ
3.1.3. Nội dung chiến lược
marketing điểm đến DL
3.1.4. Chu trình marketing ĐĐ
3.1.5. Các yếu tố quan trọng thành
công của marketing điểm đến
DHTM_TMU
3.1.1. Khái niệm, vai trò
Khái niệm Marketing ĐĐ là toàn bộ các quá trình và các
hoạt động nhằm thu hút khách DL đến với các nhà cung cấp
DV DL tại ĐĐ đó; hướng đến sự thoả mãn nhu cầu của
khách DL thông qua việc sử dụng những lợi thế cạnh tranh
nhằm tạo dựng một vị thế phù hợp nhất của ĐĐ trên thị
trường.
Vai trò marketing ĐĐ
Gia tăng sự hài lòng của KH
Tạo cơ hội hấp dẫn đầu tư DL
Góp phần phát triển DL bền
DHTM_TMU
3.1.2.Các thành tố Marketing ĐĐ
Khách hàng
mục tiêu
Yếu tố hấp
dẫn dể
marketing
Chủ thê
thực hiện
marketin
g
Thành tố Marketing ĐĐ
[Marios Soteriades (2011), Tourism Destination
Marketing: Improving Efficiency and Effectiveness,
Lambert Academic Publishing].
DHTM_TMU
(1) Chủ thể thực hiện marketing
Tất cả thành viên thuộc điểm đến
• Chính quyền ĐĐ
• Cộng đồng kinh doanh
• Dân cư địa phương
- Thành phần?
- Vai trò?
DHTM_TMU
(2) Các yếu tố hấp dẫn để marketing ĐĐ
1. Hấp dẫn về hình ảnh ĐĐ
2. Hấp dẫn về CSHT
3. Hấp dẫn những đặc trưng
4. Con người
Tạo nên chất lượng sản phẩm DL ĐĐ
Ảnh hưởng sự hài lòng của khách DL
Ảnh hưởng đến quyết định đầu tư
- Hấp dẫn gì?
- Làm thế nào để trở
lên hấp dẫn hơn?
- Quan tâm của khách
DL, nhà đầu tư?
D
TM_TMU
(3) Khách hàng mục tiêu
Khách DL (cầu DL)
- Khách DL đến từ địa phương khác
- Khách DL là người dân địa phương
- Các hoạt động thu hút khách
- Chiến lược thu hút khách tùy thuộc mục tiêu của ĐĐ
Nhà đầu tƣ DL (tạo nguồn cung DL)
- Nhà đầu tư DL trong ĐĐ
- Nhà đầu tư DL ngoài ĐĐ
- Quan tâm của nhà đầu tư
Cách thức thu hút khách DL và
các nhà đầu tƣ DL?
Trực tiếp
Qua trung gian
Vấn đền mar MQH đối tác)
DHTM_TMU
3.1.3. Nội dung chiến lược marketing điểm đến DL
- Nghiên cứu thị trường: hiện tại, mới nổi, tiềm năng nhất
- Kế hoạch XD và bảo vệ hình ảnh ĐĐ tại các thị trường mục tiêu
- Phát triển những thông tin cấu trúc thị trường, yếu tố ảnh
hưởng và giao tiếp chính, các kênh phân phối
- Cung cấp các thông tin chung và cụ thể về ĐĐ cho KH, các
trung gian.
- Cung cấp các cơ hội xúc tiến cho các nhà cung cấp
- Kiểm soát mức độ hài lòng của du khách; thông tin về các YC
của KH
- Tư vấn phát triển, cải tiến sản phẩm;
DHTM_TMU
3.1.4. Chu trình/KẾ HOẠCH marketing ĐĐ
118
Thẩm
định DL
ĐĐ
Xác định
tầm nhìn
và mục
tiêu
Lựa chọn
chiến
lược
Lập kế
hoạch
hành động
Triển khai
và kiểm
soát
Chu trình marketing ĐĐ gồm 5 giai đoạn
[Hồ Đức Hùng (2005), Marketing địa phương của Tp. Hồ Chí Minh, NXB Văn hóa Sài
Gòn]
KẾ HOẠCH MARKETING
1. Tiến hành phân tích SWOT, phân tích khách DL hiện có, phân tích đối thủ cạnh tranh
2. Quyết định các chiến lược –các thị trường mới hoặc các sản phẩm mới,
3. Đề ra mục tiêu và chuẩn bị kế hoạch hành động
DHTM_TMU
3.1.5. Các yếu tố quan trọng thành công
của marketing điểm đến
1. Định hướng chiến lược
2. Nhận diện và hình ảnh điểm đến
3. Sự tham gia của các bên liên quan (hợp tác công tư)
4. Thực hiện, giám sát và đánh giá
(Nguồn: Michael J. Baker, Emma Cameron,
2008 )
VÀ các hỗ trợ Marketing
DHTM_TMU
(1) Định hướng chiến lược
1. Thống kê số lượt khách và phân đoạn các thị trường chính ĐĐ
2. Xác định được các đối thủ cạnh tranh chính
3. Xác định được xu hướng DL
4. Thông qua một định hướng DL dài hạn
5. Khẳng định tầm quan trọng của năng lực cạnh tranh quốc tế
6. Khẳng định sự cần thiết phải cải thiện CSHT, phải tích hợp với kế
hoạch DL trong k/vực, q.gia
7. Thái độ của người dân đối với DL
8. Coi trọng các giá trị nền văn hóa và lối sống địa phương
9. Mục đích: sự giàu có, việc làm và chất .lượng cuộc sống của người
dân
10. Giải quyết vấn đề tình trạng quá tải, môi trường, thời vụ
11. Định lượng và phát triển lợi ích DLđối với các ĐĐ
12. Định hướng phát triển trong tương lai
DHTM_TMU
(2) Nhận diện và hình ảnh điểm đến
• Khẳng định nhu cầu nhận diện thương hiệu
• Xác định liên kết thương hiệu
• Khẳng định nhu cầu phát triển hình ảnh
• Xem xét định vị thương hiệu ĐĐ
• Khẳng định sự cần thiết phải phối hợp với ngành quảng cáo
• Chuyển tải thực hiện lời hứa đến du khách qua các kênh
truyền thông marketing
• Hình thức mới và sáng tạo của các kênh truyền thông
• Sự cần thiết phải nâng cao nhận thức về thương hiệu và nhãn
hiệu
• Tầm quan trọng của trải nghiệm cho khách DL như trái ngược
với các mệnh đề hữu hình
DHTM_TMU
(3) Sự tham gia của các bên liên quan
(hợp tác công tư)
• Chính quyền quốc gia có liên quan đến quy hoạch
• Chính quyền địa phương đã thamgia vào việc lập kế hoạch
• Các văn phòng DL khu vực tham gia vào việc lập kế hoạch
• Cư dân địa phương đã tham gia vào việc lập kế hoạch
• Các DN địa phương đã tham gia vào việc lập kế hoạch
• Sự cần thiết phải cải thiện giao tiếp giữa các bên liên quan (công
cộng, tư nhân và người dân)
• Lãnh đạo đóng vai trò hướng dẫn cho các bên liên quan.
DHTM_TMU
(4) Thực hiện, giám sát và đánh giá
• Các khoảng thời gian cho mỗi công việc được xác định
• Sự cần thiết phải giám sát và đánh giá được thiết lập
DHTM_TMU
Năng lực canh tranh ĐĐDL 1
Xây dựng chiến lƣợc cạnh tranh
ĐĐDL
2
3.2. CHIẾN LƢỢC CẠNH TRANH ĐĐDL
DHTM_TMU
3.2.1. Khái quát năng lực canh tranh ĐĐDL
Năng lực cạnh tranh ĐĐ DL là khả năng của một ĐĐDL
cạnh tranh có hiệu qủa với (các) ĐĐDL khác trên thị trường
DL trong nước và quốc tế trên cơ sở tập hợp các yếu tố
nguồn lực (tài nguyên DL tự nhiên, tài nguyên DL nhân văn,
cơ sở vật chất kỹ thuật DL, khả năng tài chính, khung thể
chế và pháp lý, nguồn nhân lực, v.v.) để phát triển DL theo
hướng hiệu quả và bền vững, tạo khả năng thu hút và làm
thỏa mãn, đồng thời tạo dựng được lòng trung thành của du
khách và đem ;ại sự thịnh vượng cho người dân dịa phương.
Yêu cầu đối với ĐĐ
để có thể cạnh tranh
DHTM_TMU
Các thuộc tính của NLCT của điểm đến
• Các yếu tố cơ bản cấu thành năng lực cạnh tranh ĐĐ DL là tập hợp
các yếu tố nguồn lực
• Việc đánh giá năng lực cạnh tranh ĐĐ DL chủ yếu dựa vào khả năng
đáp ứng nhu cầu và mong muốn của khách DL,
• NLCT của ĐĐ DL là hàm ý so sánh với các ĐĐDL khác về lợi thế trong
việc thu hút khách DL và đáp ứng các nhu cầu của họ một cách tốt
nhất.
• ĐĐ DL có năng lực cạnh tranh khi xây dựng được hình ảnh về sự phát
triển DL có hiệu qủa và bền vững, sự tham gia tích cực và sự phồn
thịnh của người dân
DHTM_TMU
- Lợi ích và mục tiêu các bên liên quan khác nhau nhưng đều
hướng tới việc thu hút khách DL tới thăm viếng ĐĐDL. Trong đó có
các DN tạo ra các SPDV làm thỏa mãn nhu cầu của khách.
Năng lực cạnh tranh ĐĐ DL được xem xét ở nhiều cấp độ (quốc
gia, vùng miền, địa phương).
Cạnh tranh cấp doanh nghiệp và sản phẩm/dịch vụ góp phần gia
tăng năng lực cạnh tranh của Đ Đ DL.
Cấp độ cạnh tranh ĐĐDL
DHTM_TMU
Các yếu tố cấu thành NLCT ĐĐDL*
1. Sức hấp dẫn của ĐĐDL
– Tài nguyên DL
– CSHT, CSVCKT
– SP DL
– Giá cả
– Sự thân thiện của người
dân địa phương
– AN, AT
– Sự thuận tiện tiếp cận ĐĐ
2. Nguồn nhân lực DL
– Số lượng
– Cơ cấu và chất lượng
3. Quản lý điểm đến
Quy hoạch
Chính sách
4. Lòng trung thành :
- sở thích, ý định quay trở lại
- ý định giới thiệu cho người
khác
5.Đóng góp của DL vào nền
kinh tế địa phƣơng Số lượng
khách DL; %GDP; việc làm và
tăng thu nhập, Tôn trọng văn
hóa bản địa; Sử dụng tài
nguyên hợp lý và bền vững;
phát triển của nhiều ngành nghề
khác.
DHTM_TMU
(1) Mô hình lý thuyết về năng lực cạnh tranh ĐĐDL
(Nguồn: Crouch & Ritchie, 2003)
2
1 (7)
4
3
5
(9)
(6)
(8)
(6)
DHTM_TMU
- Mô hình lý thuyết về năng lực cạnh tranh ĐĐDL dựa trên:
+ L{ thuyết Lợi thế so sánh của Davit Ricardo (1817)
+ L{ thuyết Lợi thế cạnh tranh quốc gia của Michael Porter (1990).
- NLCTĐĐ và sự bền vững được cấu thành từ
- nguồn tài nguyên sẵn có (lợi thế so sánh)
- khả năng khai thác tài nguyên (lợi thế cạnh tranh).
- 36 yếu tố phân thành 5 nhóm chính sau:
(1)Các nguồn lực và nhân tố hấp dẫn căn bản (7)
(2) Khả năng tổ chức và quản lý điểm đến (9)
(3) Các điều kiện đủ và mở rộng (6)
(4) Chính sách, quy hoạch và phát triển điểm đến (8)
(5) Các yếu tố nguồn lực hỗ trợ khác (6)
- NLCTĐĐ chịu ảnh hưởng của MT vĩ mô: trong nước và quốc tế
(1) Mô hình lý thuyết về năng lực cạnh tranh ĐĐDL
(Nguồn: Crouch & Ritchie, 2003)
DHTM_TMU
(2) Mô hình tích hợp của năng lực cạnh tranh ĐĐDL
(Nguồn: Dwyer và Kim,2003)
DHTM_TMU
(2) Mô hình tích hợp của năng lực cạnh tranh ĐĐDL
(Nguồn: Dwyer và Kim,2003)
Quản lý điểm đến (37)
-Tổ chức quản lý ĐĐ:
+ Phối hợp
+ Cung cấp thông tin
+ Kiểm soát và đánh giá
- Quản lý marketing ĐĐ
- Quy hoạch và phát triển ĐĐ
- Phát triển nguồn nhân lực
- Quản lý môi trường
Điều kiện thực tế
Môi trường cạnh
tranh (vi mô)
- Khả năng của các DN
-Chiến lược của các DN
- Cấu trúc ngành & đối
thủ cạnh tranh
Môi trường toàn cầu
(vĩ mô)
- Chính trị/luật pháp/quy
định
- Kinh tế
- Văn hoá xã hội
- Công nghệ
- An ninh/an toàn
- Năng lực cạnh tranh
giá
.
Tài nguyên DL (11)
-Tài nguyên tự nhiên
-Tài nguyên văn hoá/di
sản
Nguồn lực sáng tạo
(17):
- Kết cấu hạ tầng DL
- Các sự kiện đặc biệt
-Tổ hợp các hoạt động
hiện có
- Giải trí
- Mua sắm
Các nhân tố và nguồn
lực bổ trợ (10)
- Kết cấu hạ tầng cơ bản
- Chất lượng dịch vụ
- Khả năng tiếp cận ĐĐ
- Hiếu khách
- Quan hệ thị trường
NLCTĐĐDL
Nhu cầu (4)
-Nhận biết khách QT về địa
điểm ĐĐ
-Nhận biết khách QT về SP
ĐĐ
-Sự phù hợp SP của ĐĐ với
sở thích của du khách
-Hình ảnh ĐĐ
DHTM_TMU
3 bộ
chỉ số
tổng
hợp
để đánh
giá tính
cạnh
tranh về
DL và LH
của các
quốc gia
(3) Năng lực cạnh tranh điểm đến DL
(Hội Đồng DL và Lữ Hành Thế Giới, WTTC)
(2) Các yếu tố về
môi trƣờng KD,
CSHT, v.v.
(YT phần “cứng”)
(1) Các yếu tố liên
quan đến khung thể
chế và pháp lý
(3) Các yếu tố về
nguồn nhân lực, văn
hóa, v.v.
(YT phần “mềm”)
Gồm 14 chỉ số đơn;
Bảng theo dõi khả năng cạnh tranh
212 QG do WTTC thực hiện cung
cấp số liệu về 8 tiêu chí:
1. Tài nguyên DL,
2. Cạnh tranh giá,
3. Phát triển cơ sở hạ tầng,
4. Môi trường,
5. Tiến bộ công nghệ,
6. Nguồn nhân lực,
7. Tính mở
8. Phát triển xã hội.
Tiêu chí cạnh tranh giá và MT
SD để đánh giá về khả năng SD
nguồn lực.
Sáu chỉ số còn lại SD để đánh
giá lợi thế so sánh ngành DL giữa
các quốc gia
(
cp/TravelandTourismReport/index.htm)
(212 /2004
)
DHTM_TMU
3 phạm
trù lớn,
13 bộ
chỉ số
(thiết lập
từ hơn 70
chỉ số
cụ thể)
(4) Năng lực cạnh tranh điểm đến DL (124/ 2007, 2011 )
(Diễn đàn Kinh tế Thế giới ,WEF, 2007, 2011 )
(2) 5 bộ chỉ số về CSHT và môi trường kinh doanh
DL (CSHT giao thông đường không, CSHT giao
thông đường bộ, CSHT DL, CSHT công nghệ thông
tin và truyền thông, cạnh tranh giá);
(1) 5 bộ chỉ số về khung thể chế và pháp lý (chính sách
và luật pháp, quy định về môi trường, AN&AT, y tế và VS,
ưu tiên phát triển DL);
(3) 3 bộ chỉ số về nguồn nhân lực, văn hóa và
nguồn lực tự nhiên (nguồn nhân lực, nhận thức
q.gia về DL, ng.lực tự nhiên và văn hóa).
Công cụ chiến lược được xây dựng và sử dụng để đánh
giá sự phát triển lữ hành và DL các quốc gia
Công cụ hữu ích cho phép đánh giá năng lực cạnh tranh
và hoạch định chính sách phát triển ĐĐDL.
2năm/lần, WEF có Báo cáo về NLCT lữ hành và DL.
DH
M_TMU
4 nhóm
chỉ số
(thiết lập
từ hơn 20
chỉ số
cụ thể)
(4) Năng lực cạnh tranh điểm đến DL
(Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế (OECD),2013)
(2) đánh giá khả năng của một điểm đến trong
việc cung cấp các dịch vụ DL mang tính cạnh
tranh và đảm bảo chất lƣợng
(1) đo lƣờng hiệu quả và các tác động
của DL
(3) thể hiện các cơ hội kinh tế và sự phối
hợp của các chính sách.
(4) thể hiện các cơ hội kinh tế và sự phối hợp
của các chính sách
DHTM_TMU
Đánh
giá, xếp
hạng
NLCTĐ Đ
141 QG
Từ năm
2015
(5) Năng lực cạnh tranh điểm đến DL
(Năng lực cạnh tranh và lữ hành TTCI (The Travel and Tourism
Competitiveness Index, 2014)
Nhóm A. Khuôn khổ pháp lý DL và Lữ hành bao
gồm các yếu tố chính sách liên quan dưới sự
giám sát của Chính phủ
Nhóm B. Môi trường kinh doanh và cơ sở hạ
tầng DL và Lữ hành bao gồm các yếu tố cứng
thuộc môi trường kinh doanh và cơ sở hạ tầng
của mỗi nước
Nhóm C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên, tài
nguyên văn hoá và nhân lực bao gồm các yếu
tố mềm thuộc con người, tài nguyên tự nhiên
và tài nguyên văn hoá của mỗi quốc gia.
NLCT Việt Nam?
DHTM_TMU
Các yếu tố ảnh hưởng đến
khả năng cạnh tranh của điểm đến
Nguồn tài nguyên DL, nguồn vốn, nguồn nhân lực, giá cả và
hiệu quả sản xuất của doanh nghiệp;
Điều kiện về cầu hay bản chất của cầu với các sản phẩm và
dịch vụ DL
Các ngành hay nhóm các hoạt động bổ trợ liên quan
Cơ cấu thị trường, mức độ cạnh tranh trên thị trường
DHTM_TMU
Phân tích môi trƣờng cạnh tranh 1
Xác định đối thủ cạnh tranh 2
3.2.4. Xây dựng chiến lƣợc cạnh tranh điểm đến DL
Xác định lợi thế so sánh 3
Xác định chiến lƣợc cạnh tranh cốt lõi 4
Xây dựng kế hoạch hành động 5
DHTM_TMU
(3) Xu hƣớng và
diễn biến thị trƣờng
Xu hướng thị trường
Thị trường nguồn và
phân đoạn thị trường
(4) Các ngành DV có
liên quan và hỗ trợ
sự tham gia
đa dạng
chất lượng
giá cả
công nghệ (2) Tài nguyên DL
hiện có và tiềm
năng
TN DL hữu hình
TN DL vô hình
nhân lực
tài chính,
(1) Những yếu tố MT
vĩ mô tác động đến
DL
Kinh tế, Xã hội, Chính trị,
Công nghệ,Sinh thái TN
Phân tích môi trƣờng cạnh tranh 1
DHTM_TMU
Xác định đối thủ cạnh tranh cho phép đánh giá hiệu qủa cạnh tranh
của ĐĐ DL trên thị trường thông qua việc theo dõi và đánh giá chiến
lược của các ĐĐDL cạnh tranh, so sánh với họ và đảm bảo mình vẫn
ở vị trí dẫn đầu.
Đối thủ cạnh tranh là ai ?
Thu thập thông tin về đối thủ cạnh tranh (Competitor Intelligence)
Chuẩn đối sánh (Benchmarking) với đối thủ cạnh tranh
Theo dõi môi trường cạnh tranh
Xác định đối thủ cạnh tranh 2
DHTM_TMU
(3) Nhà cung cấp và sức mua (DV, giá)
• các nhóm khách sạn lớn
• các hãng hàng không
• các nhà điều hành tour DL
(4) Sản phẩm bổ
trợ
Thỏa thuận tiếp
thị chung có thể
mở rộng chiều dài
và chiều sâu hỗn
hợp sản phẩm.
(2) Đe dọa đầu
vào
• Các điểm đến
mới
• So sánh chi phí
và chất lượng
• Đảm bảo vị trí
dẫn đầu
• Tạo sự khác
biệt.
NLCT ĐIỂM ĐẾN
DL
(1) Đối thủ cạnh
tranh hiện tại
• ai?
• Tài nguyên và
năng suất;
• chiến lược định
vị và xây dựng
thương hiệu?
Xác định lợi thế so sánh 3
DHTM_TMU
Xác định tầm nhìn của ĐĐDL
phác họa chung về một ĐĐDL trong tương lai
nền tảng cho định hướng chiến lược
Xác định mục tiêu của ĐĐDL
cụ thể, đo lường được, khả thi, thực tế và có thời hạn xác định
Giá trị DL, số lượng khách, thu nhập DL, việc làm, số giường
Xác định chiến lược cốt lõi của ĐĐDL
Định vị như là một ĐĐDL hấp dẫn cho các kz nghỉ
Sáng kiến tài chính công tư để nâng cấp và phát triển CSHT
Thiết lập một tổ chức tiếp thị ĐĐDL địa phương là ưu tiên
Hợp tác với các DMO ĐĐDL khác trong tiếp thị và quảng bá vùng;
Khai thác và PT các s.kiện đ.phương để làm c.sở cho định vị ĐĐDL;
Tập trung vào PT thị trường và SP gắn liền với “phúc lợi”.
Xác định chiến lƣợc cạnh tranh cốt lõi 4
DHTM_TMU
Xây dựng kế hoạch hành động 5
1) Phạm vi của kế hoạch;
2) Quá trình và các đối tác;
3) Định hướng chiến lược;
4) Những mục tiêu và chỉ
tiêu cụ thể;
5) Các chương trình
hành động có liên quan
6) Quá trình thực hiện;
7) Giám sát và đánh giá.
6) Xác định các chương trình
hành động liên quan;
7) Các dự án hoạt động;
8) Mô tả các chương trình và
những vấn đề có liên quan;
9) Các cơ quan chủ trì có trách
nhiệm;
10) Các đối tác khác tham gia
tài trợ
11) Kinh phí - vốn và nguồn vốn;
12) Khoảng thời gian hoàn
thành và những mốc quan
trọng có thể;
DHTM_TMU
SẢN
PHẨM
DL LÀ
GÌ?
ĐỊNH NGHĨA HẸP
Là những gì khách DL mua
ĐỊNH NGHĨA RỘNG HƠN
Là sự kết hợp giữa những gì
khách DL thực hiện tại điểm đến
và các dịch vụ được sử dụng
SP ĐĐDL thành phần của marketing mix, quyết định
hiệu quả ĐĐ, có liên quan tới các các điểm tham
quan, các trải nghiệm, các cơ sở và tiện nghi DL
3.3. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM ĐĐDL
3.3.1. Khái niệm, phân loại sản phẩm ĐĐDL
DHTM_TMU
3.3.2. Các phân ngành chính trong DL
(1) lưu trú
(2) vận chuyển
(3) điểm tham quan
(4) các hoạt động
Ban quản lý điểm đến nên có đại diện của mỗi phân ngành;
cần có một cách tiếp cận chủ động để áp ứng đối “nhu cầu”
của khách với mỗi phân ngành .
DHTM_TMU
Xây dựng khung quy hoạch và chiến lược phát triển các
điểm tham quan, các cơ sở và tiện nghi
Phát triển các điểm hấp dẫn, các cơ sở và tiện nghi DL
Khuyến khích và tạo điều kiện cho tư nhân đầu tư các điểm
hấp dẫn, các cơ sở và tiện nghi DL
Khuyến khích và tạo điều kiện thuận lợi cho việc thành lập
các DN DL nhỏ và vừa; mở rộng quyền cho họ
Giới thiệu quy hoạch DL để khách DL dễ dàng sử dụng những
sản phẩm này.
3.3.3. Phát triển sản phẩm ĐĐDL
DHTM_TMU
Sự khác biệt SP
Làm cho KH cảm nhận thấy sự khác biệt trong SPDV
Tạo khác biệt: thay đổi bản chất của SP ,đưa ra một
điều gì đó đặc biệt
Đa dạng sản phẩm
Các hạng mục sản phẩm chính của ĐĐDL
Tài nguyên tự nhiên (cả tự nhiên và văn hóa, cả
hai đều cần được bảo tồn)
Cơ sở dịch vụ
Các sản vật địa phương
DHTM_TMU
Đặc điểm/đặc trưng chiến lược sản phẩm ĐĐDL
Mục tiêu/định hướng liên quan tới sản phẩm ĐĐDL
Nội dung chiến lược sản phẩm ĐĐDL:
DMO được coi là “điều phối viên nhà máy” với các
chức năng
DMO nghiên cứu chiến lược phát triển sản phẩm DL
tổng thể cho điểm đến
*Chiến lƣợc sản phẩm ĐĐDL Là những định hướng
và quyết định của DMO liên quan đến sản xuất và kinh
doanh, cơ sở bảo đảm thỏa mãn khách DL
Chiến lƣợc sản phẩm ĐĐDL
DHTM_TMU
Biện pháp kéo dài chu kz sống
của sản phẩm ĐĐDL
Khuyến khích khách DL SD thường xuyên hơn các SPDV
Phát triển đa dạng các SP DL và khuyến khích SD gói SP DV
Phát triển howcj làm mới các điểm tham quan
Tìm kiếm nhu cầuthị trường mới nổi
Đại tu các điểm tham quan cũ kết hợp với phát triển các tổ
hợp điểm tham quan mới và nỗ lực chào bán
DHTM_TMU
Danh mục sản phẩm của ĐĐDL
Mục tiêu Gia tăng các trải nghiệm DL, mở rộng nhiều lựa
chọn cho thị trường khách mục tiêu.
Quy trình:
• Bước 1 : Phân đoạn các trải nghiệm ĐĐDL dựa trên
những đặc tính của điểm đến:
• Bước 2: Phân đoạn các trải nghiệm ĐĐDL
• Bước 3: Xây dựng ma trận sản phẩm - thị trường
DHTM_TMU
PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM DL MỚI
Hiểu
nhu cầu
và
xu hƣớng
của khách
quốc tế
Xác định
các
phân khúc
thị trƣờng
khách hàng
Điểm chuẩn
sản phẩm
của
điểm đến
so với
đối thủ
cạnh tranh
Dùng các
thƣơng
hiệu
chính để
đáp ứng
nhu cầu
Phát triển
sản phẩm
DL
DHTM_TMU
3.4. THƯƠNG HIỆU ĐĐDL
3.4.1. Khái niệm, các thành tố, đặc đặc điểm,
vai trò của thương hiệu ĐĐDL
3.4.2. Mô hình và quy trình xây dựng thương
hiệu ĐĐDL
DHTM_TMU
Khái niệm thương hiệu điểm đến
Thương hiệu điểm đến
là hình ảnh thể hiện những giá trị cơ bản, bền vững của điểm
đến thông qua những thuộc tính cụ thể trong suy nghĩ của
phân khúc thị trường mục tiêu
(UNWTO và ETC,2009)
không được xem là một thương hiệu một biểu trưng,
một sản phẩm,
một khẩu hiệu
một chiến dịch tiếp
thị truyền thông
Mà Thương hiệu điểm đến cần
được thể hiện trong tất cả các
yếu tố đó, là nội dung cơ bản
định hướng cho các yếu tố đó.
DHTM_TMU
Biểu trưng,
Khẩu hiệu,
Các hoạt động tiếp thị truyền thông,
Cảm nhận của khách DL về ĐĐDL,
Ứng xử của các chủ thể tại ĐĐDL các yếu tố liên quan
khác tạo nên nét tinh túy đặc sắc, khác biệt của sản
phẩm DL cốt lõi tại ĐĐDL.
Các thành tố chủ yếu của
thƣơng hiệu điểm đến
DHTM_TMU
Đặc điểm cơ bản của thương hiệu điểm đến
Là bản sắc tạo nên sức cạnh tranh của ĐĐ, phân biệt
Chỉ giá trị cốt lõi lâu bền, tạo nên tính cách của ĐĐ,
Tồn tại trong nhận thức của KH mục tiêu
Là trụ cột của các hoạt động marketing ĐĐ và các ứng xử của
các bên liên quan
Gắn với sản phẩm DL đặc trưng.
Phản ảnh sự tương tác và vai trò của nhiều chủ thể.
Quản lý thương hiệu ĐĐDL phức tạp,
DHTM_TMU
Vai trò của thương hiệu DL trong
công tác quản l{ và phát triển DL
Vai trò
của
thƣơng
hiệu
1.Xây dựng
thƣơng
hiệu quốc
gia
2.Lập kế
hoạch phát
triển
3. Quản lý
và nâng cao
năng lực
cạnh tranh
4. Phát triển
và bán sản
phẩm DL
5. Xúc tiến
quảng bá
DL
6. Quản lý
rủi ro
DHTM_TMU
(1) Thương hiệu quốc gia (cấp cao nhất)
(2) Thương hiệu ĐĐDL,
(3) Thương hiệu DL vùng,
(4)Thương hiệu DL địa phương
(5) Thương hiệu DL từng doanh nghiệp cụ thể.
Các cấp bậc TH có mối liên hệ chặt chẽ và hỗ trợ lẫn nhau
Cấp bậc THĐĐ cao hơn có ảnh hưởng đến cấp bậc thấp hơn
THĐĐ là một mắt xích quan trọng;
PT THĐĐ sẽ có tác động tích cực đến PT thương hiệu quốc gia.
05 (năm) cấp bậc thƣơng hiệu
trong ngành DL
DHTM_TMU
* Mô hình xây dựng thương hiệu ĐĐDL
Mô hình xây dựng thương hiệu ĐĐDL định
hướng giá trị đến khách hàng
1
Mô hình xây dựng thương hiệu ĐĐDL
trên cơ sở xây dựng thương hiệu SPDL
và thương hiệu doanh nghiệp DL
2
Mô hình phát triển thương hiệu điểm ĐĐDL
dựa trên cơ sở phát triển liên kết các ĐĐDL
3
Mô hình Kim tự tháp thương hiệu ĐĐDL
(5 tầng , 6 tầng) 4
DHTM_TMU
* Quy trình xây dựng thương hiệu điểm đến DL
1 Đánh giá
điểm đến DL Phân tích phân
khúc thị trƣờng
Phân tích
SWOT
Th. Khảo ý kiến của
các bên liên quan 1
Ng.cứu
nhận thức
của khách
DL Phân tích
Cạnh
tranh
Th. khảo
ý kiến của
các bên liên
quan 2
Phát triển
thƣơng hiệu
Tích hợp th.hiệu
trong
MarCom
Giám sát hiệu suất
th.hiệu
Cải tiến
th.hiệu
QUY TRÌNH
XÂY DỰNG THƢƠNG HIỆU
ĐĐDL
(Destination Branding Process)
DHTM_TMU
Xác định chiến lược tổng thể xây dựng
và phát triển thương hiệu ĐĐDL
Lựa chọn chiến lược phát triển thương hiệu ĐĐDL
Triển khai chiến lược phát triển thương hiệu ĐĐDL
Đánh giá thực hiện chiến lược và bảo vệ TH ĐĐDL
Xác định thị trường DL mục tiêu
Định vị thương hiệu ĐĐDL
Quy trình xây dựng chiến lƣợc thƣơng hiệu ĐĐDL
DHTM_TMU
3.4.2.1. Khái niệm định vị ĐĐDL
3.4.2.2. Vai trò của định vị trong marketing ĐĐDL
Định vị có hiệu quả
Định vị những yếu tố vô hình
3.4.2.3. Quy trình định vị ĐĐDL
Định vị thị trường
Định vị tâm lý
3.4.2.4. Các phƣơng pháp tiếp cận định vị ĐĐDL
Định vị theo giá trị
Định vị đối với mục đích sử dụng hoặc ứng dụng
Định vị theo đặc điểm khách DL
Định vị đối với một loại sản phẩm
Định vị liên quan với cạnh tranh
3.4.2. ĐỊNH VỊ ĐĐDL
DHTM_TMU
3.4.2.1. Khái niệm định vị ĐĐDL
Định vị ĐĐDL là quá trình thiết lập một vị trí đặc biệt cho ĐĐDL
trong tâm trí của khách DL tiềm năng (Gartner, 1989).
• Được coi là công cụ hiệu quả nhất của truyền thông
marketing ĐĐDL, tăng sự hấp dẫn của ĐĐ DL .
• Cần phải tính đến những thuộc tính quan trọng của ĐĐDL
(Pike, 2012), không bao gồm tất cả trong định vị.
DHTM_TMU
Duy trì vị trí cạnh tranh của ĐĐ so với một đối thủ trực tiếp với
mạnh hơn
Cơ sở để xác định thông điệp của ĐĐDL rõ ràng đến thị trường
mục tiêu; tránh việc một ĐĐDL cố gắng “là tất cả cho mọi
người”;
Giúp khách nhận biết bản sắc của ĐĐ hoặc có hình ảnh tích
cực trong tâm trí khuyến khích tạo ra nhu cầu .
3.4.2.2.Vai trò của định vị trong marketing ĐĐDL
DHTM_TMU
Định vị có hiệu quả
Định vị phải hứa với KH về lợi ích mà họ sẽ nhận được
Định vị phải tập trung vào một mục đích rõ ràng.
Đòi hỏi sự thống nhất giữa tuyên ngôn định vị (positioning
statement) và các dịch vụ khác nhau.
Tiêu chí đánh giá tính hiệu quả của định vị ĐĐDL
Thứ nhất, vị trí phải được tin cậy trong tâm trí của khách DL;
Thứ hai, điểm đến phải đưa ra lời hứa phù hợp.
DHTM_TMU
Định vị những yếu tố vô hình
• Thách thức phải đối mặt với tính vô hình của SPDV . Cần “hữu
hình hóa vô hình”.
• Mục đích của định vị ĐĐDL là tạo ra một “vị trí” đặc biệt trong
tâm trí của khách DL .
• Định vị ĐĐDL là một thuật ngữ tương đối. Không đơn giản là
hình ảnh ĐĐDL được cảm nhận mà quan trọng hơn là năng lực
cạnh tranh của hình ảnh được cảm nhận.
DHTM_TMU
- Mục đích:
- Xác định và lựa chọn thị trường hoặc các phân đoạn thị
trường tiềm năng
Cần phải giải đáp các câu hỏi:
(1) Điều gì là quan trọng đối với thị trường mục tiêu?
(2) Thị trường mục tiêu nhận thức về ĐĐDL như thế nào?
(3) Thị trường mục tiêu nhận thức về các đối thủ cạnh tranh
của ĐĐDL như thế nào?
(4) ĐĐDL cần sử dụng những thuộc tính nào để phân biệt nó
với các đối thủ cạnh tranh cũng như để sử dụng tốt nhất các
nguồn lực giới hạn của nó?
- Ý nghĩa: Giúp khách DL nhận biết được hình ảnh, lợi ích và sự
khác biệt của ĐĐDL
Định vị thị trƣờng
3.4.2.3. Qui trình định vị ĐĐDL
DHTM_TMU
• SD truyền thông để chuyển tải bản sắc và hình ảnh của ĐĐ tới
các thị trường mục tiêu,
• Là chiến lược tự tạo ra hình ảnh sản phẩm độc đáo để KH
quan tâm và thu hút KH đến.
• Phải kiểm soát sự định vị, vì có sự khác biệt cảm nhận và
thực tế:
– 2 ĐĐ khác nhau - cảm nhận như nhau,
– 2 ĐĐ tương tự nhau - cảm nhận khác nhau.
• Có 2 loại định vị tâm lý: Định vị khách quan,
Định vị chủ quan
Định vị tâm lý
DHTM_TMU
(1) Định vị khách quan
Định vị các thuộc tính khách quan của
SP vật chất:
• Tạo ra hình ảnh về ĐĐDL
• Phản ánh các đặc điểm vật vật chất và
các đặc tính chức năng của nó.
• Có liên quan với những gì thực tế và tồn
tại.
Vịnh Hạ Long
Khu phố cổ Hà Nội
Định vị khách quan cũng có thể
trừu tượng hơn !
DHTM_TMU
(1) Định vị khách quan
Ít thành công khi các đặc tính
của ĐĐDL không phải là độc đáo.
Nhiều chương trình xúc tiến
ĐĐDL với hình ảnh của những
bãi biển không tạo ra một hình
ảnh riêng biệt hoặc phân biệt
thành công sản phẩm.
DHTM_TMU
(2) Định vị chủ quan
• Định vị các thuộc tính chủ quan của ĐĐDL.
• Là hình ảnh khách cảm nhận, không thuộc những khía cạnh
vật chất của điểm đến, không nhất thiết phản ánh đúng thực
trạng đặc tính vật chất của điểm đến.
• Thuộc về nhận thức tinh thần, tồn tại trong tâm trí của
khách
• Tất cả khách không hẳn đồng thuận với một nhận thức hay
hình ảnh đặc biệt.
• Sự thử thách của định vị chủ quan có hiệu quả là người dân
ở các thị trường mục tiêu sẽ đồng ý về một hình ảnh có triển
vọng hay không.
DHTM_TMU
1. PP định vị bởi các thuộc tính và đặc tính của điểm đến
hoặc các lợi ích mà điểm đến mang lại cho khách DL
2. PPđịnh vị theo giá trị
3. PP định vị đối với mục đích sử dụng hoặc ứng dụng
4. PP định vị theo đặc điểm khách DL
5. PP định vị đối với một loại sản phẩm
3.4.2.5. Các phƣơng pháp tiếp cận định vị ĐĐDL
DHTM_TMU
Là hoạt động tuyên truyền, quảng bá, vận động nhằm tìm kiếm,
thúc đẩy cơ hội phát triển ĐĐDL. (Luật DL)
• Là một trong các yếu tố của marketing hỗn hợp
• Do các tổ chức xúc tiến DL của DMO chủ trì, có sự phối hợp, tham
gia của các bên liên quan.
• Tạo dựng được hình ảnh ĐĐDL, tạo ra sự hiểu biết rõ ràng về ĐĐDL
và các sản phẩm.
• Thiết lập được mối quan hệ thuận lợi giữa các DN DL với khách DL
tiềm năng
• Là xúc tiến hỗn hợp,Có sự tham gia của nhiều phân hệ ĐĐDL
• Xúc tiến tuyên truyền, quảng bá giới thiệu cung cấp thông tin về DL
như một ĐĐDL hấp dẫn tại các thị trường DL tiềm năng,
• Tạo dựng và tăng cường nhận thức của toàn dân về vai trò PT DL
• Tạo lập hình ảnh tích cực về ĐĐDL
3.5. Xúc tiến ĐĐDL
DHTM_TMU
1. Chỉ ghé thăm từ 1-3 giờ và tiêu rất ít tiền?
2. Ngủ qua đêm và chi tiền cho khách sạn, ăn uống và các
hoạt động khác?
3. Nghỉ lại nhiều hơn 1 ngày và chi rất nhiều tiền cho các
hoạt động và sản phẩm?
Đối tƣợng xúc tiến ĐĐDL
DHTM_TMU
Giá cả (Price)
Các kênh phân phối (Place)
Sản phẩm (Product)
Khuyến mãi (Promotion)
Nguyên tắc xúc tiến ĐĐDL
• Giá cả k/v công: khu giải trí công cộng, địa điểm tham
quan
• Giá cả khu vực tư nhân: khó và không quá cần kiểm soát
• Định giá vé tham quan? Cần qlý và cần có tư duy c.lược
• Giá các DV chịu ảnh hưởng của ĐK thị trường
• Cơ quan công quyền kiểm soát cơ cấu thuế và phải SD
c/s thuế thận trọng để hỗ trợ NLCT của ĐĐ.
• Áp lực chính trị địa phương tạo ra một chính sách "thuế
khách tham quan", mà nếu áp dụng quá mức, có thể ảnh
hưởng xấu đến NLCT của ĐĐ.
DHTM_TMU
Kênh xúc tiến
Là kênh tiếp cận khách hàng:
• Các hoạt động trực tuyến Internet
• Các mối quan hệ đại lý DL và hoa
hồng,
• Các đối tác tiếp thị
• Cơ quan bán vé và DV
Tiếp xúc trực tiếp với
du khách và du khách
tiềm năng thông qua
các dịch vụ trực tuyến
Tiếp xúc gián tiếp với
du khách tiềm năng qua
đại lý DL Nhà điều hành
tour
CFủ liên kết và hỗ trợ
Các chuyến đi khảo
sát hay còn gọi là Fam
Trip
DHTM_TMU
Công cụ xúc tiến
Quảng cáo:
Chính phủ nên đảm bảo rằng tất cả các quảng cáo trong
ngành DL phù hợp với mục tiêu và giá trị thương hiệu của quốc gia,
khu vực và địa phương.
Quan hệ công chúng:
– Không hoàn toàn kiểm soát cơ quan báo chí và truyền thông
đăng tải bất kz tin tức nào và có thể tác động tích cực hoặc
tiêu cực tới thái độ của người dân
– Chủ động SD quan hệ công chúng và biến chúng thành lợi
thế.
DHTM_TMU
Internet &
Marketing
điện tử
• Quảng cáo trình
chiếu qua
Internet
• Marketing thông
qua công cụ tìm
kiếm
• Marketing trên
mạng xã hội
• Marketing qua
thư điện tử
• Marketing thông
qua giới thiệu
• Marketing du
kích
• Website điểm
đến
• Đặt hạng trực
tuyến
• Marketing thông
qua băng hình
• Marketing thị
trường inbound
• Marketing chi
nhánh
Quảng cáo
• Quảng cáo dòng
sản phẩm có
thương hiệu
• Quảng cáo cho
thị trường nội địa
trên đài và
truyền hình
• Quảng cáo trên
truyền hình, gắn
với thương hiệu,
cho các thành
phố châu Á gần
kề
Triển lãm &
Hội chợ TM
• Toàn bộ các thị
trường trừ VN &
Đông Nam Á
• Thiết lập quan
hệ hợp tác / một
phần chi phí do
doanh nghiệp lữ
hành tài trợ
• Tính hiện diện
thương hiệu
mạnh mẽ hơn tại
các buổi quảng
bá DL
• Kết nối với các
hoạt động
marketing khác
Ấn phẩm
• Các ấn phẩm in
có thương hiệu
và tính nhận
diện cao
• Các ấn phẩm
trực tuyến có
thương hiệu và
tính nhận diện
cao, như sổ tay
hướng dẫn bỏ
túi về VN; sổ tay
hướng dẫn
chính; bản đồ DL
VNvv
PR & Chuyến
làm quen SP
• Chiến dịch PR
cụ thể ở mỗi thị
trường
• Chiến dịch
marketing nội địa
• Cập nhật cho
báo chí thuộc
TCDL
• Cập nhật thông
tin đầu vào trong
cẩm nang
hướng dẫn DL
chính
• Tổ chức các
chuyến làm quen
cho cơ quan báo
chí đến từ các
thị trường chính
Xúc tiến hỗn hợp
DHTM_TMU
TRUYỀN THÔNG TIẾP THỊ
• Truyền thông tiếp thị là nói về thông điệp của bạn và tìm
cách tốt nhất để đưa thông điệp đó đến với khách DL
tiềm năng; là việc đưa ra những hình ảnh tốt nhất để thu
hút khách đến với điểm đến của bạn
• Có thể dưới hình thức quảng cáo in, quảng cáo trên
mạng xã hội tính theo mỗi lần nhấp chuột (click), banner,
quảng cáo trên email google,
DHTM_TMU
Nghiên cứu cơ bản
• Những nghiên cứu cơ bản để có được các dữ liệu p.tích tình hình
• Đánh giá năng suất DL thông qua các chỉ số:
Sản phẩm DL ;
Nhu cầu và tác động DL ;
Hiệu suất thị trường (số lượng khách DL , số đêm lưu trú);
Năng suất và lợi nhuận;
Nhu cầu và tính mùa vụ DL
• Dữ liệu được thu thập từ các cuộc điều tra về tình hình kinh doanh lưu
trú và các cuộc khảo sát điểm tham quan
• Nhu cầu DL được đgiá qua số lượt khách,sốđêm l.trú bq của khách.
• Cần xem xét các khía cạnh khác như: p.đoạn thị trường, t.động k.tế của
DL(chi tiêu và khả năng hỗ trợ vlàm, quy mô của khách DL trong nước
và q.tế, m.đích DL... dựa trên các cuộc khảo sát du khách trong nước và
quốc tế, tài khoản vệ tinh DL (Tourism Satellite Account - TSA), các tác
động đến kinh tế địa phương, v.v.
DHTM_TMU
1. Khái niệm, vai trò, thành tố Marketing ĐĐ
2. Nội dung chiến lược và chu trình marketing điểm đến DL
3. Các mô hình đánh giá năng lực cạnh tranh ĐĐDL
4. Các bước xây dựng chiến lược cạnh tranh ĐĐDL
5. Khái niệm, sự đa dạng, khác biệt và biện pháp kéo dài SPĐĐDL
6. Khái niệm, đặc điểm, thành tố và quy trình xây dựng thương
hiệu ĐĐDL
7. Khái niệm, vai trò, quy trình và phương pháp định vị ĐĐDL
8. Khái niệmj, vai trò, nguyênn tắc, công cụ xúc tiến ĐĐDL
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 3
DHTM_TMU
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
KHOA KHÁCH SẠN - DU LỊCH
Bộ môn: Quản trị dịch vụ KSDL
CHƢƠNG 4.
ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG
ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH
DHTM_TMU
SỰ HÀI LÒNG VÀ TIÊU CHUẨN ĐĐDL 1
SỰ THAM GIA CỦA CỘNG ĐỒNG 3
2
NỘI DUNG
ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC ĐĐDL
HẠ TẦNG ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH 4
AN NINH, AN TOÀN ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH 5
DHTM_TMU
4.1.1. Sự hài lòng và chất lượng trải nghiệm tổng thể
Sự hài lòng của du khách
Chất lượng trải nghiệm tổng thể
Phương pháp Chuẩn đối sánh trong cải tiến chất lượng ĐĐDL
4.1.2. Tiêu chuẩn điểm đến du lịch
Tiêu chuẩn chất lượng của ĐĐ Du lịch cộng đồng
Tiêu chuẩn quản lý chất lượng TP&ĐU
Tiêu chuẩn ĐĐ bền vững
4.1. SỰ HÀI LÒNG VÀ TIÊU CHUẨN ĐĐDL
DHTM_TMU
Sự hài lòng của du khách
Làm KH hài lòng có vai trò xúc tiến mạnh
Chất lượng trải nghiệm DL quyết định sự hài lòng.
Đảm bảo CL là nền tảng của chiến lược PT ĐĐDL.
Chất lượng DV định hướng theo thị trường.
Chất lượng trải nghiệm tổng thể được xem xét trong suốt
hành trình của khách DL
DHTM_TMU
Ý nghĩa khảo sát sự hài lòng của du khách
• Xác định được điểm mạnh và điểm yếu
• BĐ nguồn lực được bổ sung cho các dự án quản lý KH
• Nâng cao chức năng quản lý KH và làm cơ sở để có sự ủng hộ
về chính trị đối với DL.
• Tạo áp lực để các nhà cung ứng cải thiện SP; định hướng để
cải thiện tiêu chuẩn DV.
• Cơ sở để xây dựng quan hệ công chúng, xây dựng niềm tự
hào về ĐĐ trong cộng đồng địa phương.
• Hỗ trợ xác định các ĐĐ là điển hình tốt, xem xét hiệu quả chi
phí đầu tư vào các dự án
DHTM_TMU
4.1.1.2. Chất lượng trải nghiệm tổng thể của ĐĐDL
(1). Chất lƣợng
DV đƣợc các tổ
chức QT công
nhận (official
accreditation
schemes)
(2).CL khu vực
công cộng
- Chất lượng và
tính sẵn có các
nhà VSCC,
- Đường xá sạch
sẽ và an toàn,
-MT trong sạch,
(3). Duy trì và nâng
cao chất lƣợng TN
- Nguồn TN thiên nhiên
- Nguồn TN văn hóa
- Các cộng đồng địa
phương
GỒM
DHTM_TMU
• Các nhà điều hành DL
• Các nhà cung cấp DV lưu trú
• Nhà điều hành DL
• Các nhà cung cấp DV vận chuyển
Vai trò các chủ thể tạo CL trải nghiệm tổng thể
Huấn luyện về giao tiếp và thông tin chi tiết về ĐĐDL.
Nâng cao tính chuyên nghiệp của LĐ tại các điểm tham
quan, các sự kiện.
Kiểm tra VSATTP và CLDV của các cơ sở cung cấp dịch
vụ ăn uống
DHTM_TMU
Du khách
Nhà quản lý
Nhân viên
Chính phủ Các doanh nghiệp
Cộng đồng
DHTM_TMU
Phương pháp Chuẩn đối sánh
• Chuẩn đối sánh (Benchmarking) là PP cải tiến CL mang tính
hệ thống và liên tục, dựa trên so sánh thực trạng hoặc hiệu
quả hoạt động giữa một tổ chức nào đó với các mô hình
thực hành đã được tiêu chuẩn hóa hoặc với các tổ chức
tương tự.
• SD trong phạm vi nội bộ 1 DN để SS các hoạt động ở bộ phận
với DN khác;
• DMOs cần hỗ trợ quy trình cải thiện CL
DHTM_TMU
Tiêu chuẩn?
Xây dựng tiêu chuẩn
Các loại tiêu chuẩn chủ yếu:
- Mức độ DV của các nhà cung cấp DV DL
- Các tiêu chuẩn phân ngành riêng (TC ATVSTP)
- Các tiêu chuẩn phát triển bền vững (GSTCC)
4.1.2.Tiêu chuẩn điểm đến
DHTM_TMU
1. Truyền thống văn hóa của địa phương
2. Dịch vụ giải trí địa phương có thể cung cấp
3. Điều kiện ăn và uống (tính địa phương, vệ sinh,
tính đa dạng, giá thành)
4. Phương tiện giao thông
5. Phương tiện liên lạc
6. Điều kiện ngủ, nghỉ
7. Sự niềm nở của địa phương
8. Nhân sự quản lý và thực hiện
(1) Tiêu chuẩn chất lƣợng Du lịch cộng đồng
DHTM_TMU
(2) Tiêu chuẩn quản lý chất lượng TP&ĐU
1. Các DV TP&ĐU được đưa ra phù hợp với mục tiêu, nguyên tắc, quy
định và quy tắc ứng xử của cộng đồng (CBT).
2. Thực đơn có sẵn với giá kèm theo (nếu có), được thay đổi hàng ngày
và có ít nhất 1 bữa ăn tối truyền thống.
3. Các bữa ăn được cung cấp vào thời gian thống nhất trên cơ sở tham
vấn các nhà cung cấp TP&ĐU và ủy ban CBT.
4. Nhu cầu ăn uống của KH được cung cấp đầy đủ, kể cả các bữa ăn
nhẹ.
5. Sử dụng tối đa TP tươi, TP hữu cơ và các SP địa phương
6. Món tráng miệng và/hoặc trái cây là một phần của mỗi bữa ăn.
DHTM_TMU
(2) Tiêu chuẩn quản lý chất lượng TP&ĐU
7. Khu vực chuẩn bị và phục vụ món ăn phải được duy trì vệ sinh sạch
sẽ.
8. Dụng cụ làm bếp và PV đồ ăn cần được làm sạch kỹ lưỡng trước khi
SD
9. Người cung cấp DV TP cần rửa tay bằng xà phòng trước và thường
xuyên trong quá trình chế biến TP.
10. TP được bảo quản trong hộp sạch, được lưu giữ ngăn nắp
11. Các loại động vật không được đến gần khu BQ, CB và PV đồ ăn.
12. Nếu có thể, cho KH tham gia vào việc chuẩn bị đồ ăn và để tìm
hiểu kỹ thuật nấu nướng truyền thống.
DHTM_TMU
(3) Tiêu chuẩn điểm đến bền vững
Bộ tiêu chí du lịch bền vững đối với các ĐĐDL được Hội
đồng Du lịch bền vững toàn cầu (Global Sustainable
Tourism Council Criteria) ban hành ngày 15 tháng 3 năm
2013 gồm 41 tiêu chí được sắp xếp thành 4 nhóm.
Tiêu chí
Mức độ đáp ứng
1 2 3 4 5
A: Quản lý điểm đến bền vững
B: Tối đa hóa lợi ích kinh tế cho cộng đồng địa
phương và giảm thiểu tác động tiêu cực
C: Tối đa hóa lợi ích cho cộng đồng, du khách, và
giảm thiểu tác động tiêu cực di sản văn hóa
D: Tối đa hóa lợi ích cho môi trường và giảm
thiểu tác động tiêu cực
DHTM_TMU
Xếp hạng điểm đến hàng đầu thế giới, UNWTO
và các tổ chức khi vực dựa vào 5 tiêu chí:
1. Số lượt khách quốc tê
2. Số ngày lưu trú bình quân
3. Chi tiêu trung bình của khách quốc tế đến
4. Doanh thu du lịch quốc tế/năm
5. Đóng góp vào nền kinh tế địa phương
(4) Tiêu chuẩn xếp hạng điểm đến hàng đầu thế giới
DHTM_TMU
Hệ thống quản lý chất
lượng (QMS): ISO, TQM
Biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách DL
Hệ thống quản lý môi
trường (EMS)
Nhãn DL ''Bông sen xanh''
Chứng nhận đủ điều
kiện VSATTP
Chứng nhận đủ điều kiện
phòng cháy, chữa cháy
Khác........................
./...
.....................................................
.......................
Đánh giá tỉ lệ các doanh nghiệp DL đã áp dụng hệ thống
quản l{ hoặc đạt chứng nhận
DHTM_TMU
Điểm đến tiềm
năng
Việt Nam
Trung
Quốc
Điểm đến nổi tiếng
Indonesia, Pháp
New
Zeland
Điểm đến thất bại
Albania
Bắc Triều
Tiên
Điểm đến có vấn
đề
Libya
Afghanistan
Thấp Cao
Mức độ nhận thức
Mức
độ
liên
hệ
cảm
xúc
Cao
Xây dựng Ma trận điểm đến du lịch
Đánh giá về các ĐĐDL dựa trên liên hệ cảm xúc
DHTM_TMU
4.2. Đào tạo nguồn nhân lực du lịch
4.2.1. Sự cần thiết đào tạo nguồn nhân lực
4.2.2. Nội dung đào tạo và phát triển các kỹ năng
cho lực lƣợng lao động
4.2.3. Chƣơng trình đào tạo nguồn nhân lực
DHTM_TMU
4.2.1. Sự cần thiết đào tạo nguồn nhân lực
Tính chất DV của ngành DL và vai trò NV giao tiếp trong
việc làm hài lòng KH
Đội ngũ LĐ phải hiểu tầm quan trọng của sự hài lòng
của KH
LĐ có kỹ năng là nhân tố quan trọng để tạo CLDV, là
công cụ thiết yếu để đạt được các mục tiêu KD tổng thể
của ĐĐDL.
Các DN DL nhỏ và vừa có thể không đánh giá cao tầm
quan trọng của nhiệm vụ này. DMOs cần nhấn mạnh
tầm quan trọng, định hướng, thúc đẩy và tạo ĐK cho
đào tạo nguồn nhân lực
DHTM_TMU
1. Đào tạo và giáo dục kỹ năng đặc biệt cho lực lượng LĐ
2. Các hoạt động quản lý nhân sự phù hợp
3. Chăm sóc KH và lòng hiếu khách gắn liền nhận thức về DL.
4. Các mối quan hệ và thỏa thuận với người LĐ trong ngành DL
5. Các nhà cung cấp trong chuỗi giá trị của ngành DL đòi hỏi
người LĐ phải làm việc thêm giờ.
6. Tính mùa vụ (seasonality) của ngành DL, sự dịch chuyển LĐ,
và việc đảm bảo hợp đồng và những điều kiện LĐ phù hợp.
4.2.2. Nội dung đào tạo và phát triển các kỹ năng
cho lực lƣợng lao động
DHTM_TMU
1. Xác định nhu cầu
2. Ma trận kế hoạch đào tạo
3. Xác định ngân sách đào tạo
4. Đánh giá các nỗ lực đào tạo
4.2.3. Chƣơng trình đào tạo nguồn nhân lực
DHTM_TMU
DHTM_TMU
4.3. SỰ THAM GIA CỦA CỘNG ĐỒNG
4.3.1. Sự tham gia và hỗ trợ của cộng đồng
4.3.2. Những lợi ích và tác động tiêu cực của DL tới
cộng đồng
4.3.3. Nâng cao nhận thức của cộng đồng về DL
4.3.4. Huy động cộng đồng tham gia DL
DHTM_TMU
- Cần sự tham gia tích cực và sự hỗ trợ của cộng
đồng để quản lý ĐĐ tốt và bền vững
- Nhà QL ĐĐ cần phải hiểu vai trò của cộng đồng
đối với DL và đánh giá trung thực những lợi ích và
bất cập của DL đối với cộng đồng.
4.3.1. Sự tham gia và hỗ trợ của cộng đồng
Đánh giá sự tham gia của cộng đồng?
DHTM_TMU
Tham gia của khu vực tư nhân với các cơ quan du lịch
tại điểm đến
A. Tham gia vào
hội thảo, hội
nghị, diễn đàn do
khu vực công tổ
chức
C. Tham gia vào
các khảo sát/nc
của khu vực công
B. Tham gia vào
quá trình lập kế
hoạch và chính
sách cho điểm
đến
D. Tham gia vào
đối tác công -tư
Picture sources:
DHTM_TMU
TẠI SAO CHÚNG TA CẦN ĐỐI TÁC CÔNG – TƯ
• Khu vực công có thông tin và kiến thức tốt về du lịch mà khu
vực tư nhân cần để đầu tư
• Khu vực công có thể dẫn dắt và hỗ trợ định hướng du lịch để
đảm bảo sự bền vững
• Khu vực công có thể có quan điểm quốc gia về du lịch – không
chỉ tập trung vào kinh doanh
• Khu vực công có tầm nhìn – chiến lược cho du lịch
DHTM_TMU
Cộng đồng Có không Không
chắc
Nhận thức được lợi ích kinh tế mà du lịch
mang lại
Tin rằng du lịch có tác động tích cực tới
cấu trúc xã hội
Tin rằng du lịch có tác động tiêu cực tới
môi trường
Có cảm xúc trong quá trình ra quyết định
để phát triển du lịch
Danh mục đánh giá thái độ của cộng đồng đối với DL
và mức độ tham gia của cộng đồng trong DL
4.3.1. Sự tham gia và hỗ trợ của cộng đồng
DHTM_TMU
1. Khuyến khích sự tham gia của cộng đồng
2. Tạo cơ hội đầu tư
3. Huy động các cơ sở vật chất công cộng
4. Thúc đẩy doanh nghiệp địa phương
5. Bảo tồn di sản văn hóa
6. Phát triển và mở rộng kinh tế địa phương
7. Thu hút sự quan tâm vào môi trường địa phương
8. Tạo nhiều việc làm
9. Nâng cao niềm tự hào của cộng đồng
Những lợi ích
4.3.2. Những lợi ích và tác động của du lịch tới cộng đồng
DHTM_TMU
1. Quá đông đúc, gây tắc nghẽn hoặc làm
gián đoạn các hoạt động thường nhật
2. Hủy hoại môi trường
3. Tăng giá và thuế
4. Tăng lưu lượng giao thông
5. Chi phí cao hơn
6. Phát triển cục bộ, lệch lạc
Những tác động tiêu cực
4.3.2. Những lợi ích và tác động của du lịch tới cộng đồng
DHTM_TMU
Tìm hiểu quan điểm và tầm nhìn của cộng đồng
Nguồn Loại thông tin cần tìm từ mỗi nguồn
Đại diện đƣợc
bầu ra
Tầm nhìn và ý kiến của các thành phần
Các vấn đề liên quan đến chi tiêu công
Các vấn đề liên quan đến CSHT công cộng
Giáo dục cộng đồng để hỗ trợ du lịch
Nhóm cộng
đồng
Các vấn đề cụ thể mang tính địa phương
Nhóm cá nhân Các vấn đề cụ thể liên quan đến từng lĩnh vực: giải
trí, bảo tồn di sản, môi trường
Ngƣời đứng
đầu ngành
- Lợi nhuận của các doanh nghiệp
- Các vấn đề liên quan đến kế hoạch và phát triển
- Đội ngũ lao động được đào tạo
Các cá nhân
khác
Các vấn đề liên quan đến từng trường hợp đơn lẻ
4.3.3. Nâng cao nhận thức của cộng đồng về DL
Thông tin cần tìm DHTM_TMU
Nguồn Ai?(Tên và chức vụ)
Cái gì (Tên của nhóm hoặc
hiệp hội)
Đại diện đƣợc bầu ra
Nhóm cộng đồng
Nhóm cá nhân
Ngƣời đứng đầu ngành
Các cá nhân khác
Địa chỉ liên lạc
Tìm hiểu quan điểm và tầm nhìn của cộng đồng
DHTM_TMU
Kỹ thuật Các vấn đề
Nhóm tập trung 6-12 người thảo luận về những vấn đề cụ thể để
tìm kiếm giải pháp (vd: cách giảm tắc đường)
Hội thảo Tương tự như nhóm tập trung nhưng thường có
nhiều người hơn, làm việc thành từng nhóm nhỏ
(vd: kế hoạch phát triển chiến lược)
Cuộc họp có sự tham
gia của công chúng
Thường được dùng để giới thiệu hoặc báo cáo về
một vấn đề (vd: báo cáo về các thông tin có được
từ khảo sát qua điện thoại hoặc thư tín)
Có thể có các tài liệu trực quan để chỉ ra các kế
hoạch, đặc biệt là giới thiệu các công việc ,01,
Bảng 2.1.9: Kỹ thuật thu thập thông tin
Cách thức thu thập thông tin
Tìm hiểu quan điểm và tầm nhìn của cộng đồng
DHTM_TMU
- Cần tối đa thái độ tích cực đối với KH, DL, ĐĐDL
- Cần nâng cao nhận thức về vai trò và chức năng của
ngành DL nói chung, của ĐĐDL nói riêng.
- Làm nổi bật các điểm tham quan và tiện nghi tại ĐĐDL
- niềm tự hào ĐP
- Làm gia tăng CL cuộc sống của người dân ĐP
4.3.3. Nâng cao nhận thức của cộng đồng về DL
Biện pháp
DHTM_TMU
Giúp họ đánh giá đúng các nguồn tài nguyên, làm tăng
ý thức của cộng đồng về quyền sở hữu và quản lý đối
với các nguồn tài nguyên của khu vực.
Giúp họ nhận thức được sự đóng góp kinh tế quan
trọng của du lịch nói chung, của ĐĐDL nói riêng.
Làm tăng niềm tự hào của cộng đồng địa phương về
các nguồn tài nguyên của khu vực.
Người dân địa phương có thể trở thành đại sứ không
chính thức cho ĐĐDL.
Lợi ích
4.3.3. Nâng cao nhận thức của cộng đồng về DL
DHTM_TMU
Các hoạt động cộng đồng tham gia
• Thúc đẩy các cơ sở có quy mô nhỏ, thuộc quyền sở
hữu ĐP, dựa vào cộng đồng
• Người dân tham gia vào các quyết định liên quan đến
phát triển DL
• Quan hệ đối tác với cộng đồng địa phương nên được
thúc đẩy bởi các cuộc họp thường xuyên của tất cả
những người tham gia.
4.3.4. Huy động cộng đồng tham gia
DHTM_TMU
4.3.4. Huy động cộng đồng tham gia
Lợi ích sự tham gia của cộng đồng vào hoạt
động DL
Để tăng cường trao đổi ý kiến và đề cao trách
nhiệm tập thể về định hướng phát triển DL;
Để đàm phán và nêu chính kiến về việc ra quyết
định chung;
Để tạo thuận lợi cho việc chia sẻ và trao đổi sự
hiểu biết, kinh nghiệm và các nguồn lực.
DHTM_TMU
BP khuyến khích sự tham gia của cộng đồng vào hoạt
động DL
Phát triển các SP mới;
Huy động cộng đồng tham gia cổ phần và quản lý phù hợp
Hỗ trợ cung cấp thông tin phản hồi từ KH về sự phát triển
SP của ĐP;
Tiếp cận với đào tạo, hỗ trợ quản lý và thông tin thị trường;
Hỗ trợ mar và tư vấn thúc đẩy PT SP DL dựa vào cộng
đồng
Khuyến khích khách DL tăng chi tiêu tại ĐP
Bán các mặt hàng thủ công mỹ nghệ và các đặc sản của
ĐP qua các trung tâm khách DL và các DN DL chủ đạo;
Khuyến khích các nhà điều DL sáng tạo và đổi mới lộ trình.
4.3.4. Huy động cộng đồng tham gia
DHTM_TMU
4.4. Hạ tầng điểm đến DL
Các thành phần chủ yếu CSHT
Các thành phần chủ yếu CSVCKT
Tiêu chí đánh giá hạ tầng điểm đến
DHTM_TMU
Cung cấp một DV vận chuyển AT, đảm bảo AN, tiết kiệm CF.
ĐB PV tốt lượng KH tăng tương lai hoặc sự kiện đặc biệt.
ĐB các giới hạn về bảo vệ môi trường.
Đáp ứng nhu cầu đi lại của cộng đồng địa phương.
T ăng cường trao đổi giữa các nhà cung cấp CSHT.
Phải hỗ trợ phát triển kinh tế của vùng.
Tăng khả năng cạnh tranh so với các địa phương khác, QT
Ưu tiên đầu tư CSVC vào các lĩnh vực DL có tiềm năng.
Mục tiêu chiến lƣợc hạ tầng điểm đến
Các cấu phần
của HT Đ Đ
Mục tiêu chung của điểm đến địa
phƣơng và quốc tế
.
DHTM_TMU
Là khoản đầu tư vào CSHT có hiệu quả lớn
nhưng chi phí thấp.
Tác dụng: Cung cấp các thông tin thiết thực,
tăng trải nghiệm và sự hài lòng cho KH.
Hai loại biển báo:
- Biển báo giải thích
- Các biển báo chỉ những dịch vụ hoặc điểm
đến lân cận mà du khách có thể quan tâm
Biển báo
DHTM_TMU
Vai trò của an toàn, an ninh trong hoạt động du
lịch
- Duy trì hình ảnh, thương hiệu của điểm đến
- Duy trì lòng tin về an toàn và tính hấp dẫn của
ĐĐDL
Mục tiêu của quản lý AT, AN trong DL là giữ vững
lòng tin, tái tạo sự tin tưởng và phục hồi hoạt động
DL.
4.5. AN NINH, AN TOÀN ĐIỂM ĐẾN
DHTM_TMU
Công cụ kiểm soát: Tiêu chuẩn quản lý rủi ro
(Nguồn: An toàn du lịch và an ninh thế giới - các BP thực hành cho ĐĐ, UNWTO)
Phân tích sự an toàn của điểm đến Có Ko
1 Bạn đã có một chính sách ANAT, trong đó đặt ra rõ ràng mục tiêu và
mục tiêu?
2 Bạn đã có một kế hoạch ANATdựa trên phân tích các rủi ro đối với
khách DL tại điểm đến chưa?
3 Trong kế hoạch ANAT của bạn có các hướng dẫn rõ ràng cho các
cơ quan có thẩm quyền liên quan đến TTLL với du khách?
4 Bạn có thảo luận với các doanh nhân địa phương về chính sách
ANAT?
5 Bạn đã có một tài liệu đa ngôn ngữ dành cho du khách với lời
khuyên thích hợp nhất cho ANAT?
6 Mức độ tiếp cận điểm đến? (rất tốt, cần cải tiến, hay kém)
7 Nguồn cung cấp nước của bạn đầy đủ và có chất lượng tốt?
8 Các nhà hàng và các cơ sở phục vụ vệ sinh môi trường tốt và
thường xuyên được kiểm tra?
9 Tất cả các KS và cơ sở lưu trú đáp ứng các tiêu chuẩn PCCC? KS
được kiểm tra thường xuyên cho các kế hoạch an toàn cháy nổ?
10 Có up-to-date kế hoạch dự phòng cho các thảm họa thiên nhiên?
11 Bạn tổ chức cuộc họp về an toàn và bảo mật thường xuyên với các
đại diện của chính phủ và cộng đồng?
DHTM_TMU
4.5.2. Quản lý rủi ro/khủng hoảng
4.5.2.1. Rủi ro/khủng hoảng
Các rủi ro có thể ảnh hưởng đến du khách ?
Các sự kiện tự nhiên (dịch bệnh, thiên tai: bão,
động đất, sóng thần, lũ lụt, vv)
Các sự cố (mất điện, cháy nổ, tình trạng bất ổn dân
sự: biểu tình, xung đột, chiến tranh,, phạm tội, tranh
chấp kinh tế)
DHTM_TMU
Tin về các loại thảm hoạ hoặc rủi ro chiếm
25% lượng thông tin
Quản lý rủi ro
Quản lý rủi ro? là chuỗi các hoạt động:
• Lập kế hoạch,
• Chuẩn bị,
• Tiến hành tập luyện ứng phó
DHTM_TMU
4.5.2.2. Hệ thống quản lý rủi ro
Gồm:
Thành lập “Trung tâm kiểm soát và truyền thông“ để thu
thập TT và đưa ra những quyết định để quản lý rủi ro
Phát triển tuyến đường sơ tán với những biển báo
Đào tạo NV về các phản ứng trong trường hợp khẩn cấp
Thiết lập hệ thống TTLL nội bộ để phối hợp hiệu quả
Kế hoạch quản lý TT cấp địa phương, quốc gia và quốc tế
TTLL thường xuyên với báo chí; quan tâm tới báo chí đp
Chỉ định người phát ngôn, đào tạo những vấn đề liên quan
đến AN&AT cho họ
Tất cả thành viên nội bộ cần tuân theo hướng dẫn của ban
truyền thông để đảm bảo thông tin về rủi ro được đưa ra
ngoài đúng với định hướng của ban quản lý.
DHTM_TMU
Xác định rủi ro
Xác định tất cả các rủi ro liên
quan với một khu vực hoặc
một hoạt động
2. Đánh giá các rủi
ro
Đánh giá mức độ của mỗi rủi
ro
Quản lý rủi ro
Quyết định và sử dụng các
biện pháp kiểm soát rỉu ro
một cách thích hợp
Giám sát và rà soát
Giám sát và rà soát những
rủi ro còn lại
QT xác định rủi ro làm việc có hiệu quả ko?
Lập danh sách các rủi ro
Hoàn thiện danh sách các rủi ro qua khảo sát, địa
bàn, phỏng vấn KH
Các BP kiểm soát rủi ro lcó làm giảm các rủi ro về 1
mức chấp nhận được ko? Có đem đến rủi ro mới ko?
Hãy suy nghĩ về 1 sự việc có thể xảy ra
Đánh giá hậu quả có thể xảy ra (số người, mức độ)
SD các giả thiết, xác suất và hậu quả để tính toán
mức độ rủi ro
Xác định các BP kiểm soát:
• Loại bỏ rủi ro
• Chuyển rủi ro
• Giảm xác suất rủi ro
• Giảm tác động rủi ro
• Chấp nhận rủi ro
Đánh giá hiệu quả các BP kiểm soát
Xem xét các BP đề xuất, áp dụng các BP kiểm soát
Giám sát hiệu quả thông qua đánh giá thường xuyên
4.5.2.3. Quy trình quản lý rủi ro
DHTM_TMU
Lên kế hoạch ứng phó
DHTM_TMU
1. Chiến lƣợc ngăn ngừa/giảm thiểu
2.Chiến lƣợc sẵn sàng
3. Chiến lƣợc ứng phó
4. Chiến lƣợc khôi phục
CHIẾN LƢỢC XỬ LÝ RỦI RO VÀ QUẢN LÝ CÁC SỰ CÔ
VÀ TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP
DHTM_TMU
229
4.5.2.4. Các bên liên quan quản lý rủi ro
(1) Cơ quan Du lịch quốc gia
(2) Doanh nghiệp
(3) Cơ quan quản lý Nhà nước
(4) Kế hoạch hoạt động cá nhân
(5) Kế hoạch hoạt động ưu tiên
DHTM_TMU
Lấy lại niềm tin của khách
A. Xây dựng hình ảnh truyền thông
B. Linh hoạt trong công tác xúc tiến
C. An ninh trong tương lai
D. Sử dụng nghiên cứu một cách hiệu quả
E. Đội phản ứng khủng hoảng của UNWTO
F. Tư vấn du lịch
G. Quy tắc về du lịch an toàn
DHTM_TMU
1. Nhóm tiêu chí về tài
nguyên du lịch,
2. Nhóm tiêu chí về sản
phẩm và dịch vụ,
3. Nhóm tiêu chí về quản lý
điểm đến,
4. Nhóm tiêu chí về cơ sở
hạ tầng,
5. Nhóm tiêu chí về sự
tham gia của cộng đồng
địa phương,
6. Nhóm tiêu chí về sự hài
lòng của khách.
Các tiêu chí đánh giá ĐĐDL
Khu du lịch gồm 32
tiêu chí
(03
-Cơ sở phục vụ VCGT
-Dịch vụ VCGT
-Các hoạt động trình diễn,
biểu diễn nghệ thuật)
Điểm du lịch
gồm 29
tiêu chí
DHTM_TMU
Ban Tổ chức xếp loại điểm đến
Tiểu ban Thƣ ký tổng hợp điểm
Các nhóm chuyên gia đánh giá và cho điểm
Chuyên gia đánh giá chấm điểm
theo bảng điểm
Chuyên gia điều tra lấy ý kiến
của khách du lịch theo bảng hỏi
Thành lập các nhóm chuyên gia
Nhóm chuyên gia đánh giá Nhóm chuyên gia điều tra
Lựa chọn điểm đến để đánh giá
Thành lập Ban Tổ chức
Thành lập các tiểu ban: Nội dung, Thƣ ký, Hậu cần...
QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ ĐIỂM ĐẾN
DHTM_TMU
TẦN SUẤT ĐÁNH GIÁ ĐIỂM ĐẾN
Có thể thay đổi theo mục đích của Ban tổ chức :
- Đánh giá định kỳ: 1 năm 1 lần Để tôn vinh các ĐĐ, tạo
động lực cho các ĐĐ phấn đấu, duy trì CLDV, chất lượng
môi trường và tính hấp dẫn của ĐĐ.
Đầu tư và quản lý tốt hấp dẫn hơn
Không bảo tồn, đầu tư và phát triển mất đi sự hấp dẫn;
Góp phần củng cố các yếu tố cần thiết trong các tiêu chí
đánh giá ĐĐDL.
- Tần suất 3 năm/1 lần Để phân hạng ĐĐ phục vụ cho
công tác quản lý.
DHTM_TMU
1. Mối quan hệ sự hài lòng của du khách với chất lượng trải
nghiệm tổng thể;Nội dung tiêu chuẩn chất lượng của ĐĐ Du
lịch cộng đồng; quản lý chất lượng TP&ĐU;tiêu chuẩn ĐĐ
bền vững
2. Sự cần thiết, nội dung và chương trình đào đạo và phát triển
các kỹ năng cho lực lượng lao động.
3. Những lợi ích và tác động tiêu cực của DL tới cộng đồng; sự
cần thiết nâng cao nhận thức của cộng đồng về DL Và biện
pháp huy động cộng đồng tham gia DL
4. Thành phần, tiêu chí đánh giá và mục tiêu clược hạ tầng Đ Đ
5. Hệ thống, quy trình và chiến lược quản lý rủi ro điểm đến DL
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 4
DHTM_TMU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-bg_quan_ly_dddl_2tc_2017_qtdvksdl_encrypt_248_1982328.pdf