Tài liệu Bài giảng Pháp luật đất đai - Môi trường: PHÁP LUẬT
ĐẤT ĐAI – MÔI TRƯỜNG
BỘ MÔN: LUẬT CHUYÊN NGÀNH
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH
Chương 1: Một số vấn đề chung về pháp luật môi
trường – đất đai
Chương 2: Pháp luật về kiểm soát ô nhiễm, suy
thoái, sự cố môi trường – Đánh giá tác động môi
trường
Chương 3: Pháp luật về chế độ sở hữu và sử dụng đất
đai
Chương 4: Quản lý nhà nước về môi trường – Đất
đai
Chương 5: Giải quyết tranh chấp về môi trường – đất
đai
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Giáo trình Luật Đất đai, trường Đại học Luật Hà Nội.
2. Giáo tr...
83 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 656 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Pháp luật đất đai - Môi trường, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÁP LUẬT
ĐẤT ĐAI – MÔI TRƯỜNG
BỘ MÔN: LUẬT CHUYÊN NGÀNH
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH
Chương 1: Một số vấn đề chung về pháp luật môi
trường – đất đai
Chương 2: Pháp luật về kiểm soát ô nhiễm, suy
thoái, sự cố môi trường – Đánh giá tác động môi
trường
Chương 3: Pháp luật về chế độ sở hữu và sử dụng đất
đai
Chương 4: Quản lý nhà nước về môi trường – Đất
đai
Chương 5: Giải quyết tranh chấp về môi trường – đất
đai
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Giáo trình Luật Đất đai, trường Đại học Luật Hà Nội.
2. Giáo trình Luật Môi trường, Trường Đại học Luật Hà Nội
3. Luật Đất đai 2013
4. Luật Bảo vệ môi trường 2014
5. Bộ luật Dân sự 2015
6. Bộ luật Hình sự 2015
7. Nghị định 43/2014/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai
8. Và những văn bản quy phạm pháp luật khác liên quan đến vấn
đề đất đai và môi trường.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ LUẬT MÔI TRƯỜNG
MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ LUẬT ĐẤT ĐAI
I
II
CHƯƠNG I
Khái niệm, phạm vi, đối tượng điều chỉnh
Các nguyên tắc chủ yếu của Luật môi trường
Hệ thống các văn bản pháp luật về môi trường
Các nguyên tắc chủ yếu của Luật Đất đai
Khái niệm, phạm vi, đối tượng điều chỉnh
Hệ thống các văn bản pháp luật về đất đai
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ
LUẬT MÔI TRƯỜNG
1. Khái niệm Môi trường và Luật Môi trường:
1.1. Khái niệm Môi trường:
“Môi trường là hệ thống các yếu tố vật chất tự
nhiên và nhân tạo có tác động đối với sự tồn tại
và phát triển của con người và sinh vật”
( Khoản 1 Điều 3 Luật BVMT 2014)
Môi trường Tự nhiên
Nhân tạo
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.2. Khái niệm Luật Môi trường:
Luật môi trường là lĩnh vực pháp
luật chuyên ngành bao gồm các
quy phạm pháp luật, các
nguyên tắc pháp lý điều chỉnh
các quan hệ phát sinh giữa các
chủ thể trong quá trình khai
thác, sử dụng hoặc tác động
đến một hoặc một vài yếu tố
của môi trường trên cơ sở kết
hợp các phương pháp điều
chỉnh khác nhau nhằm bảo vệ
một cách có hiệu quả môi
trường sống của con người
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2. Bảo vệ môi trường và vai trò
của pháp luật:
2.1. Khái niệm:
Hoạt động bảo vệ môi trường là hoạt
động giữ gìn, phòng ngừa, hạn chế
các tác động xấu đến môi trường; ứng
phó sự cố môi trường; khắc phục ô
nhiễm, suy thoái, cải thiện, phục hồi
môi trường; khai thác, sử dụng hợp
lý tài nguyên thiên nhiên nhằm giữ
môi trường trong lành.
2.2. Sự cần thiết phải bảo vệ môi
trường
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.3. Các biện pháp bảo vệ môi trường
+ Biện pháp tổ chức – chính trị
+ Biện pháp kinh tế
+ Biện pháp khoa học – công nghệ
+ Biện pháp giáo dục
+ Biện pháp pháp lý
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Bình luận:D
HT
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
của Luật Bảo vệ môi trường:
Đối
tượng
áp dụng
Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân trên lãnh thổ
Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, bao gồm:
Đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời
Phạm
vi điều
chỉnh
- Hoạt động bảo vệ môi trường
- Chính sách, biện pháp và nguồn lực để bảo vệ
môi trường
-Quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của cơ quan,
tổ chức, Hộ gia đình và cá nhân trong BVMT
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4. Các nguyên tắc chủ yếu của Luật
môi trường:
4.1. Nguyên tắc bảo đảm quyền con người được sống trong
môi trường trong lành
4.2. Tính thống nhất trong quản lý và bảo vệ môi trường
4.3. Nguyên tắc đảm bảo sự phát triển bền vững
4.4. Nguyên tắc coi trọng tính phòng ngừa
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
* Nguyên tắc bảo vệ môi trường
BVMT là trách nhiệm, nghĩa vụ của mọi cơ quan, tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân
Bảo vệ môi trường gắn kết hài hòa với phát triển kinh tế, an
sinh xã hội, bảo đảm quyền trẻ em, thúc đẩy giới và phát triển,
bảo tồn đa dạng sinh học, ứng phó với biến đổi khí hậu để bảo
đảm quyền mọi người được sống trong môi trường trong lành.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Bảo vệ môi trường phải phù hợp với quy luật, đặc điểm tự
nhiên, văn hóa, lịch sử, trình độ phát triển kinh tế - xã hội của
đất nước.
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân gây ô nhiễm, sự cố và
suy thoái môi trường phải khắc phục, bồi thường thiệt hại và
trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
II. MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ LUẬT ĐẤT ĐAI
1. Khái niệm:
Luật Đất đai?
Là tổng hợp các QPPL mà Nhà nước ban hành nhằm thiết
lập quan hệ đất đai trên cơ sở chế độ sở hữu toàn dân về
Đất đai và sự bảo hộ đầy đủ của Nhà nước đối với các
quyền của người sử dụng đất.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Hiến pháp quy định chế độ sở hữu đất đai
1946
Nhiều
hình
thức
sở hữu
1959
3 hình thức sở
hữu
Sở hữu Nhà
nước
Sở hữu tập thể
Sở hữu tư
nhân
1980, 1992, 2013
Đất đai thuộc
Sở hữu toàn dân do
Nhà nước
thống nhất quản lý
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2. Lịch sử hình thành và phát triển
của pháp luật Đất đai Việt Nam
Luật Đất Đai
2013
Luật Đất đai
2003
Luật Đất
đai 1993
Luật Đất
đai 1987
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.Phạm vi điều chỉnh &Đối tượng áp dụng
Đối
tượng
áp
dụng
- Cơ quan Nhà nước thực hiện quyền hạn và trách
nhiệm liên quan đến quản lý nhà nước về Đất đai
- Người sử dụng đất
- Các đối tượng khác có liên quan đến việc quản lý,
sử dụng đất
Phạm
vi điều
chỉnh
- Chế độ sở hữu đất đai
- Quyền hạn và trách nhiệm của Nhà nước đại diện
chủ sở hữu toàn dân về đất đai và thống nhất quản lý
về đất đai
-Quyền,nghĩa vụ của người sử dụng đất
Đối với đất đai thuộc lãnh thổ Việt Nam
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4. Phương pháp điều chỉnh:
Phương
pháp
hành chính
–
mệnh lệnh
(quyền uy)
Phương pháp
điều chỉnh
Phương
pháp
thỏa thuận
-
bình đẳng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5. CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN
CỦA PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAI
Đất đai thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước đại
diện chủ sở hữu
Nhà nước thống nhất quản lý đất đai theo quy
hoạch và pháp luật
Ưu tiên bảo vệ và phát triển quỹ đất nông nghiệp
Sử dụng đất đai hợp lý và tiết kiệm
Thường xuyên cải tạo và bồi bổ đất đai
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
QUAN HỆ PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAI
Chủ thể:
+ Nhà nước
+ Người sử dụng đất: Tổ chức trong nước
Hộ gia đình, cá nhân trong nước
Cộng đồng dân cư
Cơ sở tôn giáo
Tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
Người VN định cư ở nước ngoài
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Khách thể:
Nội dung:
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nguồn của Luật Đất đai:
Hiến pháp
Bộ luật dân sự 2015
Luật Đất đai 2013
Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp
Luật thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
Văn bản dưới Luật có liên quan đến lĩnh vực Đất đai.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƯƠNG 2: PHÁP LUẬT VỀ KIỂM SOÁT Ô NHIỄM,
SUY THOÁI, SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG
_ - ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG
2.1. Kiểm soát ô nhiễm môi trường, suy thoái môi trường, sự cố môi
trường:
2.1.1. Khái niệm ô nhiễm môi trường, suy thoái môi trường, sự cố môi
trường:
• Khái niệm Ô nhiễm môi trường:
Là sự biến đổi của các thành phần môi trường không phù hợp với quy
chuẩn kỹ thuật môi trường và tiêu chuẩn môi trường gây ảnh hưởng
xấu đến con người và sinh vật
(Thành phần môi trường: Là yếu tố vật chất tạo thành môi trường, gồm:
Đất, nước, không khí, âm thanh, ánh sáng, sinh vật, ..vv...)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Chất gây ô nhiễm là chất/ yếu tố vật lí khi xuất hiện trong môi
trường làm cho môi trường bị ô nhiễm
• Phân loại chất gây ô nhiễm: Căn cứ:
+ Tính tích lũy: tích lũy(chất dẻo, chất thải phóng xạ)
không tích lũy (tiếng ồn)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Ô nhiễm môi trường có nhiều mức độ:
+ Ô nhiễm
+ Ô nhiễm nghiêm trọng
+ Ô nhiễm đặc biệt nghiêm trọng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Khái niệm suy thoái môi trường:
Là sự suy giảm về chất lượng và số lượng của thành phần môi trường, gây
ảnh hưởng xấu đến con người và sinh vật.
(Khoản 9 Điều 3 Luật BVMT 2014)
- Dấu hiệu xác định thành phần MT bị suy thoái:
2 dấu hiệu cơ bản:
+ Có sự suy giảm đồng thời cả về số lượng và chất lượng của TPMT đó,
hoặc:
+ Gây ảnh hưởng xấu, lâu dài đến đời sống của con người và sinh vật
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phân biệt:
Ô nhiễm môi trường &Suy thoái môi trường:
Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG:
- Nguyên nhân: Hành vi xả thải
- Cấp độ: “Cấp tính” cao hơn
- Biện pháp:
+ Ngăn chặn hành vi xả thải
+ Làm sạch môi trường
SUY THOÁI MÔI TRƯỜNG
- Hành vi khai thác quá mức
- “Mãn tính” cao hơn
- Biện pháp:
+ Ngăn chặn hành vi khai thác
quá mức
+ Khôi phục (phục hồi)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Sự cố môi trường:
• Khái niệm Sự cố môi trường:
Là sự cố xảy ra trong quá trình hoạt động của con người hoặc
biến đổi của tự nhiên, gây ô nhiễm, suy thoái hoặc biến đổi
MT nghiêm trọng
Nguyên nhân gây ra sự cố môi trường:
+ Do tự nhiên:
+ Do con người:
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.1.2. KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MT,
SUY THOÁI MT, SỰ CỐ MT
2.1.2.1. Khái niệm Kiểm soát Ô nhiễm môi trường:
Kiểm soát ONMT là tổng hợp các hoạt động của Nhà nước, của các tổ chức
và cá nhân nhằm loại trừ, hạn chế những tác động xấu đối với MT;
phòng ngừa ONMT; khắc phục, xử lý hậu quả do ONMT gây nên.
Đặc điểm cơ bản:
• Mục đích:
• Chủ thể:
• Phương pháp thực hiện:
• Nội dung chính:
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.1.2.2. Các hình thức pháp lý của kiểm soát
ONMT:
@ Thu thập, quản lý và công bố thông tin về MT:
Thông tin môi trường là số liệu, dữ liệu về môi trường dưới
dạng ký hiệu, chữ viết, chữ số, hình ảnh, âm thanh hoặc
dạng tương tự.
Thông tin MT gồm:
+ Số liệu, dữ liệu về các thành phần MT
+ Các tác động đối với MT
+ Chính sách, pháp luật về BVMT
+ Hoạt động BVMT
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Công khai thông tin MT:
Thông tin môi trường phải được công khai gồm:
a) Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động
môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
b) Thông tin về nguồn thải, chất thải, xử lý chất thải;
c) Khu vực môi trường bị ô nhiễm, suy thoái ở mức nghiêm
trọng và đặc biệt nghiêm trọng, khu vực có nguy cơ xảy ra
sự cố môi trường;
d) Các báo cáo về môi trường;
đ) Kết quả thanh tra, kiểm tra về bảo vệ môi trường.
Lưu ý: Các thông tin quy định như trên mà thuộc danh mục bí
mật nhà nước thì không được công khai.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
• Cấp độ Quy hoạch BVMT: 02 cấp độ:
+ Quy hoạch BVMT cấp quốc gia
+ Quy hoạch BVMT cấp tỉnh
( Nội dung: Điều 9 Luật BVMT 2014)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Điều 120:
+ Bộ trưởng Bộ TN&MT: xây dựng dự thảo, đề nghị thẩm định.
+ Bộ trưởng Bộ Khoa học & Công nghệ: tổ chức thẩm định dự thảo, công
bố tiêu chuẩn quốc gia về MT
@ Quản lý chất thải:
Chất thải là vật chất được thải ra từ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, sinh
hoạt hoặc hoạt động khác.
* Phân loại chất thải:
+ Căn cứ vào tính chất của chất thải: chất thải lỏng, chất thải khí, chất thải
rắn, chất thải ở dạng mùi, chất phóng xạ và các dạng hỗn hợp khác
+ Căn cứ vào nguồn phát sinh chất thải: chất thải sinh hoạt, chất thải công
nghiệp, chất thải y tế
+ Căn cứ vào mức độ tác động của chất thải đến MT xung quanh: chất thải
thông thường, chất thải nguy hại
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
@ Xử lý các tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh
dịch vụ gây ô nhiễm MT:
@ Khắc phục ô nhiễm, phục hồi MT, ứng phó sự cố MT
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2. Đánh giá môi trường:
2.2.1. Khái niệm:
Đánh giá MT bao gồm:
+ Đánh giá tác động môi trường ( ĐTM)
+ Đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC)
Nguồn gốc phát sinh: Yêu cầu quản lý NN về BVMT
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Đánh giá MT được thực hiện dưới hình thức văn bản:
+ Báo cáo ĐTM
+ Báo cáo ĐMC
Các giai đoạn chính của quá trình đánh giá MT:
+ Gđ sàng lọc
+ Gđ xác định phạm vi
+ Gđ lập báo cáo đánh giá MT
+ Gđ thẩm định báo cáo đánh giá MT
+ Gđ sau thẩm định
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.2. Những nội dung cơ bản của pháp luật về ĐMC và ĐTM:
2.2.2.1. Nội dung pháp luật về ĐMC:
@ Đối tượng phải thực hiện ĐMC:
+ Chiến lược, quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội của vùng kinh
tế-xã hội, vùng kinh tế trọng điểm, hành lang kinh tế, vành đai kinh tế
+ Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và đơn vị hành chính – kinh tế đặc biệt.
+ Chiến lược, quy hoạch phát triển khu kinh tế, khu chế xuất, khu công
nghệ cao, khu công nghiệp
+ Chiến lược, quy hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên quy
mô từ 02 tỉnh trở lên
+ Chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành, lĩnh vực quy mô cấp
quốc gia, cấp vùng, cấp tỉnh có tác động lớn đến MT
+ Điều chỉnh chiến lược, quy hoạch, kế hoạch của các đối tượng nói trên
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
@ Chủ thể có trách nhiệm thực hiện ĐMC:
Cơ quan được giao nhiệm vụ xây dựng chiến lược, quy hoạch,
kế hoạch thuộc đối tượng phải thực hiện ĐMC có trách
nhiệm lập hoặc thuê tổ chức tư vấn lập báo cáo ĐMC
@ Thời điểm thực hiện ĐMC:
Được thực hiện đồng thời với quá trình xây dựng chiến lược,
quy hoạch, kế hoạch
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
@ Báo cáo ĐMC:
• Trên cơ sở ĐMC, cơ quan được giao nhiệm vụ xây dựng
chiến lược, quy hoạch, kế hoạch có trách nhiệm lập Báo
cáo ĐMC gửi cơ quan có thẩm quyền để thẩm định
• Nội dung Báo cáo ĐMC: ( Điều 15 Luật BVMT)
• Thẩm quyền tổ chức thẩm định báo cáo ĐMC:
+ Bộ TNMT
+ Bộ, cơ quan ngang bộ
+ UBND cấp tỉnh
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.2.2. Nội dung pháp luật về ĐTM:
@ Đối tượng phải thực hiện ĐTM:
@ Chủ thể có trách nhiệm thực hiện ĐTM:
Chủ dự án thuộc đối tượng phải thực hiện ĐTM tự mình
hoặc thuê tổ chức tư vấn thực hiện ĐTM và chịu trách
nhiệm trước pháp luật về kết quả thực hiện ĐTM
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
@ Thời điểm thực hiện ĐTM:
Phải thực hiện trong giai đoạn chuẩn bị dự án ( khác với thời
điểm thực hiện ĐMC)
@ Tổ chức tham vấn trong quá trình ĐTM:
+ Tại sao cần tham vấn?
+ Chủ dự án phải tổ chức tham vấn cơ quan, tổ chức, cộng
đồng chịu tác động trực tiếp bởi dự án ( Ví dụ:???)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Bình luận:D
HT
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các dự án không phải thực hiện tham vấn:
+ Phù hợp với quy hoạch của khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung đã được phê duyệt báo cáo ĐTM cho giai
đoạn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
+ Thuộc danh mục bí mật nhà nước.
@ Báo cáo ĐTM:
• Kết quả thực hiện báo cáo ĐTM thể hiện dưới hình thức
Báo cáo ĐTM
• Nội dung chính của Báo cáo ĐTM:
(Điều 22 Luật BVMT)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
• Những trường hợp chủ dự án phải lập lại Báo cáo ĐTM:
+ Không triển khai dự án trong thời gian 24 tháng kể từ thời
điểm quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM
+ Thay đổi địa điểm thực hiện dự án so với phương án trong
báo cáo ĐTM đã được phê duyệt
+ Tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ làm tăng tác
động xấu đến MT so với phương án trong Báo cáo ĐTM đã
được phê duyệt.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
• Thẩm quyền tổ chức thẩm định báo cáo ĐTM
+ Bộ TNMT:
+ Bộ, cơ quan ngang bộ
+ Bộ Quốc phòng, Bộ Công an
+ UBND cấp tỉnh
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
• Phê duyệt báo cáo ĐTM:
( Điều 25 Luật BVMT)
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được Báo cáo ĐTM
đã được chỉnh sửa theo yêu cầu của cơ quan thẩm định,
thủ trưởng hoặc người đứng đầu cơ quan thẩm định có
trách nhiệm phê duyệt báo cáo ĐTM
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.3. Kế hoạch BVMT:
( Luật BVMT 2005: Cam kết bảo vệ môi trường )
2.3.1. Đối tượng phải lập Kế hoạch BVMT:
Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh
giá tác động môi trường.
Phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ không thuộc đối
tượng phải lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật
về đầu tư.
2.3.2. Nội dung Kế hoạch BVMT:
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.3.3. Thời điểm đăng ký, xác nhận Kế hoạch BVMT:
Chủ dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thuộc
đối tượng nói trên phải lập kế hoạch bảo vệ môi trường gửi
cơ quan có thẩm quyền xem xét, xác nhận trước khi triển
khai dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
2.3.4. Thẩm quyền tổ chức thực hiện việc xác nhận Kế hoạch
BVMT:
Cơ quan chuyên môn về bảo vệ môi trường thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
Ủy ban nhân dân cấp huyện
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.3.5. Lập và đăng ký lại Kế hoạch BVMT:
Dự án đầu tư, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trong
các trường hợp sau phải lập và đăng ký lại Kế hoạch
BVMT:
Thay đổi địa điểm;
Không triển khai thực hiện trong thời hạn 24 tháng kể từ
ngày kế hoạch bảo vệ môi trường được xác nhận.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Chương 3: PHÁP LUẬT VỀ CHẾ
ĐỘ SỞ HỮU VÀ SỬ DỤNG ĐẤT
3.1. Chế độ sở hữu đối với Đất đai:
3.1.1. Các hình thức sở hữu đất đai:
1946
Nhiều
hình
thức
sở hữu
1959
3 hình thức sở
hữu
Sở hữu Nhà
nước
Sở hữu tập thể
Sở hữu tư
nhân
1980, 1992, 2013
Đất đai thuộc
Sở hữu toàn dân do
Nhà nước
thống nhất quản lý
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.1.2. Chế độ sở hữu toàn dân về Đất đai:
3.1.2.1. Cơ sở của việc xây dựng chế độ sở hữu toàn dân
về ĐĐ:
+ Cơ sở lý luận: Chủ nghĩa Mác – Lênin
Học thuyết Mác – Lenin: Sự cần thiết “Xã hội hóa” –
Quốc hữu hóa đất đai:
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
+ Cơ sở thực tiễn:
• Về mặt chính trị:
• Về mặt lịch sử:
• Về mặt thực tế:
• Tính ổn định:
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.1.2.2. Khái niệm chế độ sở hữu toàn dân về đất đai:
Quan niệm về sở hữu toàn dân về đất đai?
02 quan niệm:
(1) Đồng nhất: SH toàn dân – SH Nhà nước về đất đai
(2) Không đồng nhất: SH toàn dân – SHNN về đất đai
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Quan điểm (2):
Khái niệm: Chế độ sở hữu toàn dân về đất đai là một khái
niệm pháp lý gồm tổng hợp các quy phạm pháp luật điều
chỉnh các quan hệ sở hữu đất đai trong đó xác nhận quy
định và bảo vệ quyền đại diện chủ sở hữu của Nhà nước
trong việc chiếm hữu, sử dụng và định đoạt đất đai
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.1.2.3. Chủ thể, khách thể, nội dung quyền sở hữu đất đai:
*** Chủ thể quyền sở hữu đất đai:
Nhà nước CHXHCN Việt Nam là chủ thể đại diện của quyền
sở hữu đất đai
*** Khách thể của quyền sở hữu đất đai:
Là toàn bộ vốn đất đai nằm trong phạm vi lãnh thổ quốc gia,
bao gồm: đất liền, hải đảo và lãnh hải
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phân loại đất đai: Điều 10 Luật Đất đai 2013:
Căn cứ vào mục đích sử dụng:
+ Nhóm đất nông nghiệp
+ Nhóm đất phi nông nghiệp
+ Nhóm đất chưa sử dụng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
• Nhóm đất nông nghiệp:
- Đất trồng cây hàng năm ( đất trồng lúa và đất trồng cây
hàng năm khác)
- Đất trồng cây lâu năm
- Đất rừng sản xuất
- Đất rừng phòng hộ
- Đất rừng đặc dụng
- Đất nuôi trồng thủy sản
- Đất làm muối
- Đất nông nghiệp khác
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
• Nhóm đất phi nông nghiệp:
• Nhóm đất chưa sử dụng:
Gồm các loại đất chưa xác định mục đích sử
dụng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
*** Nội dung quyền sở hữu đất đai:
• Quyền chiếm hữu đất đai:
Nhà nước không trực tiếp chiếm hữu, SD đất mà trao quyền
này cho các đối tượng sử dụng thông qua các hình thức:
- Giao đất
- Cho thuê đất
- Cho phép nhận, chuyển nhượng QSD đất
- Công nhận QSD đất
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Q chiếm hữu của NN
-NN thực hiện quyền trên cơ sở
là đại diện chủ SH
- NN giao quyền chiếm hữu cho
người sử dụng đất nhưng vẫn
gián tiếp quản lý
- Vĩnh viễn, trọn vẹn
- Gián tiếp, mang tính khái quát
Q chiếm hữu của người SD đất
-Thực hiện quyền trên cơ sở
quyền SD đất của mình
- Quyền phái sinh – sau khi được
NN giao đất, cho thuê đất,...
- Chiếm hữu từng diện tích đất,
trong khoảng thời gian nhất định
- Trực tiếp, tính cụ thể
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
• Quyền sử dụng đất đai:
Là quyền khai thác các thuộc tính có ích của ĐĐ để
phục vụ cho mục tiêu phát triển kinh tế - XH đất
nước
• Quyền định đoạt đất đai:
+ Là quyền quyết định “số phận” pháp lý của đất
đai
+ Chỉ có NN mới được thực hiện quyền định đoạt
đất đai:
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2. Địa vị pháp lý của người SD đất:
3.2.1. Khái niệm:
Địa vị pháp lý của người SD đất là tổng thể các quyền, nghĩa
vụ, trách nhiệm trong hoạt động SD đất được NN quy định
cho người SD đất và những quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm
mà họ tự tạo ra trong quá trình SD đất dựa trên sự cho phép
của pháp luật
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2.2. Quyền và nghĩa vụ chung của người sử dụng
đất:
*** Quyền của người SD đất:
*** Nghĩa vụ chung của người SD đất:
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2.3. Các quy định cụ thể về địa vị pháp lý của người SD đất:
• Quyền và nghĩa vụ của tổ chức sử dụng đất (Mục 2)
• Quyền và nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư sử dụng đất ( Mục 3)
• Quyền và nghĩa vụ của người VN định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất ( Mục 4)
3.2.4. Điều kiện thực hiện các quyền của người sử dụng đất:
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƯƠNG 4:
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ
MÔI TRƯỜNG – ĐẤT ĐAI
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.1. Thẩm quyền quản lý NN về MT-ĐĐ
4.1.1. Thẩm quyền quản lý NN về Môi trường:
** Chính phủ: thống nhất quản lý NN về BVMT trong phạm
vi cả nước
** Bộ TN & MT
** Bộ, cơ quan ngang bộ:
** UBND các cấp (tỉnh, huyện, xã)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.1.2. Thẩm quyền quản lý NN về Đất đai:
** Chính phủ: thống nhất quản lý NN về Đất đai trong phạm
vi cả nước
** Bộ TN & MT:
** Bộ, cơ quan ngang bộ có liên quan:
** UBND các cấp:
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Hệ thống cơ quan chuyên ngành quản lý đất đai:
+ Bộ tài nguyên và môi trường:
+ Sở tài nguyên và môi trường:
+ Phòng tài nguyên và môi trường:
+ Cán bộ địa chính cấp xã:
Các tổ chức dịch vụ công trong quản lý và sử dụng đất:
+ Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất:
- Trực thuộc Sở TN&MT
- Thuộc Phòng TN & MT
+ Tổ chức phát triển quỹ đất:
+ Tổ chức hoạt động tư vấn trong quản lý và sử dụng đất:
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Một số nội dung quan trọng của công tác
quản lý Nhà nước về Đất đai:
@ Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất:
a. Căn cứ:
1. Kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
2. Nhu cầu sử dụng đất thể hiện trong dự án đầu tư, đơn
xin giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
b. Hình thức giao đất:
* Giao đất không thu tiền SD đất:
* Giao đất có thu tiền SD đất:
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Trường hợp nào không phải xin phép khi chuyển mục đích
sử dụng đất?
Luật không có quy định cụ thể Áp dụng tương tự và
ngược lại so với các trường hợp phải xin phép
Lưu ý: Không phải xin phép cơ quan NN có thẩm quyền giao
đất , cho thuê đất nhưng phải đăng ký với văn phòng đăng
ký QSD đất để chỉnh lý trên GCNQSD đất
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
e. Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất
và chuyển mục đích SD đất:
(1) Thẩm quyền của UBND cấp tỉnh:
(2) Thẩm quyền của UBND cấp huyện:
(3) Thẩm quyền của UBND cấp xã:
Lưu ý: UBND cấp tỉnh và cấp huyện có thẩm quyền quyết định
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất theo quy định nói trên không được ủy quyền.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
@. Thu hồi đất:
(1) Các trường hợp NN thu hồi đất:
+ Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh
+ Thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng
+ Thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai
+ Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật ,
tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng con
người
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
(2) Thẩm quyền thu hồi đất:
+ Thẩm quyền của UBND cấp tỉnh:
+ Thẩm quyền của UBND cấp huyện:
Lưu ý: Trường hợp trong khu vực thu hồi đất có cả đối tượng
quy định thuộc thẩm quyền thu hồi của cả UBND cấp tỉnh
và UBND cấp huyện thì UBND cấp tỉnh quyết định thu hồi
đất hoặc ủy quyền cho ỦBND cấp huyện quyết định thu hồi
đất.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
(3) Cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất:
+ Nguyên tắc cưỡng chế:
Việc cưỡng chế phải tiến hành công khai, dân chủ, khách
quan, bảo đảm trật tự, an toàn, đúng quy định của pháp
luật;
Thời điểm bắt đầu tiến hành cưỡng chế được thực hiện
trong giờ hành chính.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
+ Thẩm quyền ra quyết định cưỡng chế:
Chủ tịch UBND cấp huyện ban hành quyết định cưỡng chế
thực hiện quyết định thu hồi đất và tổ chức thực hiện
quyết định cưỡng chế.
+ Trình tự, thủ tục thực hiện cưỡng chế thu hồi đất:
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƯƠNG 5:
GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP VỀ
MÔI TRƯỜNG – ĐẤT ĐAI
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1. Giải quyết tranh chấp về môi trường:
1.1. Khái niệm tranh chấp môi trường:
Nội dung tranh chấp về MT, gồm:
Tranh chấp về quyền, trách nhiệm bảo vệ môi trường trong khai thác,
sử dụng thành phần môi trường;
Tranh chấp về xác định nguyên nhân gây ô nhiễm, suy thoái, sự cố môi
trường;
Tranh chấp về trách nhiệm xử lý, khắc phục hậu quả, bồi thường thiệt
hại do ô nhiễm, suythoái, sự cố môi trường.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.2. Đặc điểm Tranh chấp về MT:
+ Các bên tranh chấp về MT gồm:
Tổ chức, cá nhân sử dụng thành phần môi trường có tranh
chấp với nhau;
Tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng các thành phần môi
trường và tổ chức, cá nhân có trách nhiệm cải tạo, phục
hồi khu vực môi trường bị ô nhiễm, suy thoái, bồi thường
thiệt hại về môi trường.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
+ Các phương thức giải quyết tranh chấp về MT:
• Thương lượng
• Hòa giải
• Giải quyết tranh chấp tại các cơ quan có thẩm quyền:
- Thủ tục hành chính:
- Thủ tục tư pháp:
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2. Giải quyết tranh chấp về đất đai:
2.1. Khái niệm Tranh chấp đất đai:
Tranh chấp đất đai là sự bất đồng, mâu thuẫn hay xung đột
về lợi ích, về quyền và nghĩa vụ giữa các chủ thể khi tham
gia vào quan hệ pháp luật đất đai
2.2. Đặc điểm Tranh chấp đất đai:
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.3. Giải quyết tranh chấp đất đai:
+ Nguyên tắc giải quyết tranh chấp đất đai:
+ Các phương thức giải quyết tranh chấp đất đai:
• Thương lượng
• Hòa giải
• Giải quyết tranh chấp tại các cơ quan có thẩm quyền:
- Thủ tục hành chính:
- Thủ tục tư pháp:
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
(3) Giải quyết tranh chấp tại các cơ quan có
thẩm quyền:
+ Điều kiện: Tranh chấp đất đai đã được hòa
giải tại UBND cấp xã nhưng không thành
+ Thủ tục hành chính:
+ Thủ tục tư pháp:
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
www.themegallery.com
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-bgm_pl_dat_dai_moi_truong_1_encrypt_5323_1982350.pdf