Tài liệu Bài giảng Phân tích tỷ số tài chính: 2/14/2011
1
2.2. PHÂN TÍCH TỶ SỐ TÀI CHÍNH
Người trình bày: Lê Tô Minh Tân
NỘI DUNG
Các nhóm tỷ số chủ yếu
Phân tích Du Pont
Quy trình phân tích tỷ số
Hạn chế chủ yếu của phân tích tỷ số
Vấn đề của ROE
Phân tính định tính
2
/1
4
/2
0
1
1
2
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
2/14/2011
2
CÁC TỶ SỐ ĐƯỢC HÌNH THÀNH NTN?
So sánh giá trị một chỉ tiêu trên báo cáo tài chính
với chỉ tiêu khác
Trên cùng một báo cáo
Giữa các báo cáo
2
/1
4
/2
0
1
1
3
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
CÓ CÁC NHÓM TỶ SỐ CHỦ YẾU NÀO?
Tỷ số đánh giá khả năng thanh toán
Tỷ số đánh giá khả năng quản lý tài sản
Tỷ số đánh giá khả năng quản lý nợ
Tỷ số đánh giá khả năng sinh lời
Tỷ số giá trị thị trƣờng
2
/1
4
/2
0
1
1
4
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
2/14/2011
3
TỶ SỐ KHẢ NĂNG THANH TOÁN
Ý nghĩa:
Đây ...
27 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1537 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Phân tích tỷ số tài chính, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2/14/2011
1
2.2. PHÂN TÍCH TỶ SỐ TÀI CHÍNH
Người trình bày: Lê Tô Minh Tân
NỘI DUNG
Các nhóm tỷ số chủ yếu
Phân tích Du Pont
Quy trình phân tích tỷ số
Hạn chế chủ yếu của phân tích tỷ số
Vấn đề của ROE
Phân tính định tính
2
/1
4
/2
0
1
1
2
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
2/14/2011
2
CÁC TỶ SỐ ĐƯỢC HÌNH THÀNH NTN?
So sánh giá trị một chỉ tiêu trên báo cáo tài chính
với chỉ tiêu khác
Trên cùng một báo cáo
Giữa các báo cáo
2
/1
4
/2
0
1
1
3
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
CÓ CÁC NHÓM TỶ SỐ CHỦ YẾU NÀO?
Tỷ số đánh giá khả năng thanh toán
Tỷ số đánh giá khả năng quản lý tài sản
Tỷ số đánh giá khả năng quản lý nợ
Tỷ số đánh giá khả năng sinh lời
Tỷ số giá trị thị trƣờng
2
/1
4
/2
0
1
1
4
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
2/14/2011
3
TỶ SỐ KHẢ NĂNG THANH TOÁN
Ý nghĩa:
Đây là nhóm chỉ tiêu đƣợc sử dụng để đánh giá khả
năng đáp ứng các khoản nợ ngắn hạn của doanh
nghiệp.
Khả năng hoán chuyển thành tiền của các tài sản, khả
năng tạo tiền để thanh toán các khoản nợ ngắn hạn
Gồm:
Tỷ số khả năng thanh toán hiện hành
Tỷ số khả năng thanh toán nhanh
Tỷ số khả năng thanh bằng tiền
Tỷ số lƣu chuyển thuần hoạt động kinh doanh/nợ ngắn
hạn
2
/1
4
/2
0
1
1
5
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
KHẢ NĂNG THANH TOÁN HIỆN HÀNH
RTH =
Ý nghĩa: Một đồng nợ ngắn hạn đƣợc đảm bảo
bằng bao nhiêu đồng tài sản ngắn hạn
Phƣơng pháp phân tích tỷ số: so sánh (bảng, đồ
thị)
Cho biết điều gì?
Giá trị tỷ số < 1?
Giá trị của tỷ số này giảm?
Giá trị tỷ số này cao?
2
/1
4
/2
0
1
1
6
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
Tài sản ngắn hạn
Nợ ngắn hạn
2/14/2011
4
KHẢ NĂNG THANH TOÁN HIỆN HÀNH
Trƣờng hợp quá cao?
Khả năng sinh lời
Bao nhiêu là hợp lý?
1, 5 – 2,2 ?
Tỷ số này phản ánh chính xác khả năng thanh
khoản?
Hàng tồn kho
2
/1
4
/2
0
1
1
7
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
KHẢ NĂNG THANH TOÁN NHANH
RTN =
Ý nghĩa: Một đồng nợ ngắn hạn đƣợc đảm bảo bằng
bao nhiêu đồng tài sản ngắn hạn mà không phải
bán hàng tồn kho
Phƣơng pháp phân tích?
Cho biết điều gì?
Giá trị của tỷ số này giảm?
Giá trị tỷ số này cao?
Trƣờng hợp quá cao?
2
/1
4
/2
0
1
1
8
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
Tài sản ngắn hạn – Hàng tồn kho
Nợ ngắn hạn
2/14/2011
5
KHẢ NĂNG THANH TOÁN NHANH
Bao nhiêu là hợp lý ?
Tại sao hàng tồn kho có tính lỏng kém hơn tiền và
khải thu?
Tính lỏng: thời gian và chi phí chuyển đổi thành tiền
Chu kỳ kinh doanh
Tỷ số này có phản ánh chính xác khả năng thanh
toán nhanh không?
Nợ phải thu khó đòi
TSL Đ kém lỏng hơn hàng tồn kho
2
/1
4
/2
0
1
1
9
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
KHẢ NĂNG THANH TOÁN BẰNG TIỀN
RTT =
Tiền? Tƣơng đƣơng tiền?
Ý nghĩa: đánh giá khả năng thanh toán nếu nợ
đến hạn ngay lập tức
Tăng giảm do nguyên nhân nào?
Quá cao có tốt không?
2
/1
4
/2
0
1
1
10
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
Tiền và tƣơng đƣơng tiền
Nợ ngắn hạn
2/14/2011
6
TỶ SỐ KHẢ NĂNG THANH TOÁN
Sử dụng chỉ tiêu lƣu chuyển tiền tệ
Ý nghĩa:
Khả năng tạo tiền từ hoạt động kinh doanh để thanh
toán các khoản nợ ngắn hạn
Bao nhiêu thì có thể coi là tốt?
> 1
Quá cao có tốt không?
2
/1
4
/2
0
1
1
11
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
Lƣu chuyển tiền từ HĐKD năm N
Nợ ngắn hạn năm N -1
RTLC =
TỶ SỐ HOẠT ĐỘNG
Các tỷ số hoạt động đƣợc sử dụng để đánh giá hiệu
quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp.
Quan tâm: hiệu quả sử dụng tổng tài sản và hiệu
quả sử dụng của từng bộ phận cấu thành tổng tài
sản của doanh nghiệp.
Chỉ tiêu doanh thu thƣờng đƣợc sử dụng chủ yếu
trong tính toán các chỉ số này
Hoạt động: sử dụng tài sản Doanh thu
Doanh thu không đổi, ít tài sản hơn
Cùng 1 lƣợng tài sản, doanh thu lớn hơn
2
/1
4
/2
0
1
1
12
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
2/14/2011
7
CÓ NHỮNG TỶ SỐ NÀO
Vòng quay tổng tài sản
Vòng quay tài sản cố định
Vòng quay khoản phải thu &
Kỳ thu tiền bình quân
Vòng quay hàng tồn kho & Kỳ lƣu kho trung bình
2
/1
4
/2
0
1
1
13
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
VÒNG QUAY TỔNG TÀI SẢN
Công thức? VTS = ?
Doanh thu (DT), tổng DT, hay DT thuần?
Tổng tài sản hay tổng tài sản bình quân?
Ý nghĩa:
Hiệu quả: bao nhiêu đồng DT/1 đồng vốn
Tốc độ quay vòng vốn
Cao là tốt? (TSCĐ, hàng tồn kho, KPThu)
Tại sao giảm? Tại sao thấp? (ngành, TS)
Nếu giảm, làm thế nào để cải thiện? – khảo sát
bộ phận
2
/1
4
/2
0
1
1
14
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
2/14/2011
8
VÒNG QUAY TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Công thức? VCĐ = ?
Tổng doanh thu? Doanh thu hay Doanh thu thuần?
Giá trị ròng hay nguyên giá?
TSCĐ đầu kỳ, cuối kỳ hay bình quân?
Chỉ tiêu nào trên bảng cân đối kế toán?
Ý nghĩa:
Hiệu quả: bao nhiêu đồng DT/1 đồng vốn vào TSCĐ
Tốc độ quay vòng vốn
Tại sao tăng, giảm?
Cao là tốt? (TSCĐ)
Tại sao thấp? (ngành, chƣa phản ánh giảm giá trị, TS
thừa)
Nếu thấp, giảm, làm thế nào để cải thiện?
2
/1
4
/2
0
1
1
15
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
VÒNG QUAY HÀNG TỒN KHO
Công thức? VTK = ?
Doanh thu hay giá vốn hàng bán
Hàng tồn kho hay tồn kho bình quân?
Ý nghĩa:
Ƣớc lƣợng số lần hàng tồn kho đƣợc bán trong kỳ
Thấp là xấu? Cao là tốt?
Tại sao thấp? (ngành, chƣa phản ánh giảm giá
trị, thời điểm nghiên cứu, thời vụ)
Tại sao giảm?
Nếu thấp, giảm, làm thế nào để cải thiện?
2
/1
4
/2
0
1
1
16
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
2/14/2011
9
KỲ LƯU KHO TRUNG BÌNH
Công thức? KTK = ?
360 hay 365?
Ý nghĩa:
Thời gian trung bình hàng lƣu giữ ở kho, đơn vị gửi
bán, nằm trong khâu sản xuất
Ngắn là tốt?
Quá ngắn?
Các yếu tố khác:
Tƣơng tự vòng quay hàng tồn kho
2
/1
4
/2
0
1
1
17
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
VÒNG QUAY KHOẢN PHẢI THU
Công thức? VPT = ?
Doanh thu hay doanh thu bán chịu?
Khoản phải thu nào?
Khoản phải thu cuối kỳ hay bình quân?
Ý nghĩa:
Tốc độ chuyển đổi các khoản phải thu thành tiền mặt
Thấp là xấu? Cao là tốt?
Tại sao thấp? (đặc điểm ngành, chính sách bán
chịu, công tác thu tiền)
Tại sao giảm?
chủ quan: chính sách bán chịu, chưa phản ánh giảm
khách quan: khách hàng
2
/1
4
/2
0
1
1
18
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
2/14/2011
10
KỲ THU TIỀN BÌNH QUÂN
Công thức? KTT = ?
Ý nghĩa:
Bình quân một đợt bán chịu, từ khi bán hàng xong
đến khi thu tiền mất bao nhiêu ngày?
Dài là tốt? Ngắn là xấu?
So sánh với?
Quá khứ: improved?
Trung bình ngành: postion?
Đối thủ cạnh tranh: more generous credit policy?
Thời hạn bán chịu đặt ra: consistent?
Làm thế nào để rút ngắn? (Chiết khấu, thu
tiền)
2
/1
4
/2
0
1
1
19
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
Kỳ lƣu kho, kỳ thu tiền, kỳ trả tiền có phản ánh
khả năng thanh toán nợ ngắn hạn không?
2
/1
4
/2
0
1
1
20
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
Bán
hàng Nhập
hàng
Trả tiền
cho nhà
cung
cấp
Thời gian tồn kho Kỳ thu tiền
Kỳ trả tiền
Chu kỳ tiền măt
Nhận
tiền
2/14/2011
11
TRẢ LỜI
Chu kỳ kinh doanh (Operating cycle):
Thời gian từ khi đầu tư tiền vào hàng tồn kho cho đến
khi thu được tiền về.
OC = Kỳ tồn kho + Kỳ thu tiền
Chu kỳ kinh doanh càng dài tốc độ chuyển hóa tài
sản thành tiền càng thấp
Chu kỳ tiền mặt (Cash conversion cycle or Net
operating cycle or Working capital cycle):
Thời gian từ khi trả tiền cho nhà cung cấp đến khi thu
được tiền
CCC = Kỳ tồn kho + Kỳ thu tiền – Kỳ trả tiền
Chu kỳ tiền mặt càng dài nhu cầu về thanh khoản
(tiền) càng lớn.
2
/1
4
/2
0
1
1
21
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
TỶ SỐ KHẢ NĂNG CÂN ĐỐI VỐN
Cơ cấu vốn:
Tổng nợ/Tổng tài sản (Hệ số nợ)
Tổng nợ/Vốn chủ sở hữu
Tổng tài sản/Vốn chủ sở hữu (số nhân vốn chủ sở hữu)
Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay
Khả năng thanh toán chi phí cố định
2
/1
4
/2
0
1
1
22
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
2/14/2011
12
HỆ SỐ NỢ
Công thức? HN = ?
Tổng tài sản hay tổng nguồn vốn?
Ý nghĩa:
% nguồn tài trợ = Nợ
Tỷ số này phụ thuộc vào?
Chính sách tài chính
Hiệu quả kinh doanh
Khả năng tiếp cận nguồn tài trợ
Tỷ số này cao là xấu?
Tỷ số này thấp là tốt?
2
/1
4
/2
0
1
1
23
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
TỶ SỐ KHẢ NĂNG THANH TOÁN LÃI VAY
Công thức:
EBIT
I
Thông tin ở đâu?
Ý nghĩa:
Mức độ thu nhập có thể đảm bảo thanh toán lãi
Tỷ số này phụ thuộc vào?
Chính sách tài chính
Hiệu quả kinh doanh
Tỷ số này cao là tốt?
2
/1
4
/2
0
1
1
24
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
TIE =
2/14/2011
13
TỶ SỐ KHẢ NĂNG THANH TOÁN CHI PHÍ
CỐ ĐỊNH
Công thức:
EBITDA + Thanh toán tiền thuê
Lãi vay + Nợ gốc/(1-T) + Thanh toán tiền thuê
Ý nghĩa:
Khả năng thanh toán các chi phí cố định bằng các
nguồn thu nhập
Số liệu?
Có loại chi phí cố định nào khác?
2
/1
4
/2
0
1
1
25
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
FCR =
TỶ SỐ VỀ KHẢ NĂNG SINH LỜI
Tỷ suất lợi nhuận thuần trên doanh thu
Tỷ suất lợi nhuận ròng trên tổng tài sản
Tỷ suất lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu
2
/1
4
/2
0
1
1
26
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
2/14/2011
14
TỶ SUẤT LỢI NHUẬN DOANH THU (ROS)
Công thức:
Ý nghĩa
Đánh giá?
Cao và tăng trƣởng
Thấp?
Nguyên nhân thấp và giảm?
Lợi nhuận thấp, giảm
Biến động chi phí, quản lý chi phí
Làm thế nào để cải thiện?
Quản lý chi phí
2
/1
4
/2
0
1
1
27
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
TỶ SUẤT LỢI NHUẬN RÒNG TỔNG TS (ROA)
Công thức:
Ý nghĩa
Đánh giá?
Cao và tăng trƣởng
Thấp?
Nguyên nhân thấp và giảm?
Lợi nhuận thấp, giảm
Tài sản cao, tăng
Làm thế nào để cải thiện?
Phân tích Du Pont với ROA
2
/1
4
/2
0
1
1
28
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
2/14/2011
15
TỶ SUẤT LỢI NHUẬN RÒNG VỐN CSH (ROE)
Công thức:
Ý nghĩa
Lợi nhuận sau thuế/1 đồng vốn chủ sở hữu
Quan hệ với giá cổ phiếu
Đánh giá?
Cao và tăng trƣởng
Thấp?
Nguyên nhân thấp và giảm?
Phân tích Dupont
Làm thế nào để cải thiện?
Phân tích Du Pont
2
/1
4
/2
0
1
1
29
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
VẤN ĐỀ CỦA ROE
Vấn đề thời gian:
Quá khứ
Không phản ánh đƣợc tác động đầy đủ của quyết định
ảnh hƣởng đến tƣơng lai
Vấn đề rủi ro:
Rủi ro kinh doanh
Rủi ro tài chính
Vấn đề giá trị:
Giá trị sổ sách
ROE cao không đồng nghĩa với suất sinh lời cho các
cổ đông
2
/1
4
/2
0
1
1
30
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
Đọc thêm: Quản trị Tài chính – Nguyễn Tấn Bình – trang 85 - 90
2/14/2011
16
2
/1
4
/2
0
1
1
31
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
Ở tử số của các công
thức tính ROS,
ROA, ROE, ngoài
lợi nhuận ròng, có
thể dùng các chỉ
tiêu lợi nhuận khác
không?
Ở mẫu số của các
công thức tính
ROE, ROA nên sử
dụng chỉ tiêu: Đầu
kỳ? Cuối kỳ? Bình
quân?
TỶ LỆ HOÀN VỐN (ROI)
Công thức:
Ý nghĩa:
Là chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng vốn khách
quan nhất – không phụ thuộc vào chính sách tài trợ
cũng nhƣ thuế thu nhập doanh nghiệp.
Cơ sở đánh giá sự đóng góp của công ty trong việc sử
dụng vốn tạo ra lợi nhuận cho nền kinh tế
Cơ sở để chủ sở hữu đánh giá tác động của đòn bẩy tài
chính và ra quyết định huy động vốn.
2
/1
4
/2
0
1
1
32
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
ROI =
Lợi nhuận trƣớc thuế và lãi vay
Tổng vốn bình quân
2/14/2011
17
CÁC TỶ SỐ CỔ ĐÔNG QUAN TÂM
Lãi trên cổ phiếu - EPS
Cổ tức trên cổ phiếu - DPS
Tỷ lệ chi trả cổ tức – TCT = DPS/EPS
Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại – TGL = 1 - TCT
Tốc độ tăng trƣởng bền vững – g = ROE x TGL
Đọc thêm:
Chương 6 - Tài liệu tham khảo chính thức
“Chương IV: Quản trị tăng trưởng” sách Quản trị
Tài chính – Nguyễn Tấn Bình – trang 85 - 90
2
/1
4
/2
0
1
1
33
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
NHÓM TỶ SỐ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG
Giá thị trƣờng/giá trị sổ sách – MV/BV
Giá thị trƣờng/thu nhập mỗi cổ - P/E
Là gì? Tính toán nhƣ thế nào? Có ý nghĩa ra sao trong
hoạt động đầu tƣ? Dao động ở mức nào?
Giá thị trƣờng/giá trị lƣu chuyển tiền ròng từ hoạt
động kinh doanh mỗi cổ phiếu – P/CFS
Giá trị thị trƣờng/Cổ tức mỗi cổ phiếu – P/DPS
2
/1
4
/2
0
1
1
34
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
2/14/2011
18
TÍNH TOÁN TỶ SỐ GIÁ/THU NHẬP, GIÁ/LC
TIỀN, VÀ GIÁ THỊ TRƯỜNG/GIÁ SỔ SÁCH.
P/E = Price / Earnings per share
= $12.17 / $1.014 = 12.0x
P/CF = Price / Cash flow per share
= $12.17 / [($253.6+$117.0) ÷ 250]
= 8.21x
* Lƣu chuyển tiền: LNST + KH
TÍNH P/E, P/CF VÀ M/B
M/B = Market price / Book value per
share
= $12.17 / ($1,952 / 250) = 1.56x
2006E 2005 2004 Ind.
P/E 12.0x -1.4x 9.7x 14.2x
P/CF 8.21x -5.2x 8.0x 11.0x
M/B 1.56x 0.5x 1.3x 2.4x
2/14/2011
19
PHÂN TÍCH TỶ SỐ GIÁ TRỊ THỊ
TRƯỜNG
P/E: Nhà đầu tƣ sẵn sàng bỏ ra bao nhiêu để
đổi lấy $1 lợi nhuận của doanh nghiệp.
P/CF: Nhà đầu tƣ sẵn sàng bỏ ra bao nhiêu để
đổi lấy $1 LC tiền của doanh nghiệp.
M/B: Nhà đầu tƣ sẵn sàng bỏ ra bao nhiêu để
đổi lấy $1 vốn cổ phần của doanh nghiệp.
Với mỗi một tỷ số, giá trị càng cao thì càng tốt.
P/E và M/B cao nếu ROE cao và rủi ro thấp.
PHÂN TÍCH DU PONT
Bản chất?
Công thức?
Ý nghĩa?
Ảnh hƣởng của các nhân tố về quản lý chi phí,
quản lý tài sản, quản lý doanh thu, chính sách
tài chính đến khả năng sinh lời
Nhân tố nào có ảnh hƣởng lớn nhất đến thay
đổi khả năng sinh lời trong kỳ phân tích
Làm thế nào để cải thiện khả năng sinh lời?
2
/1
4
/2
0
1
1
38
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
2/14/2011
20
THE DU PONT SYSTEM
)(TA/Equity (Sales/TA) (NI/Sales) ROE
multiplier
Equity
turnover
assets Total
margin
Profit
ROE
Phản ánh việc quản lý chi phí (PM), sử dụng
tài sản (TA TO), và sử dụng nợ (Equity
multiplier.)
PHƢƠNG TRÌNH DU PONT:
BREAKING DOWN RETURN ON EQUITY
ROE = (NI / Sales) x (Sales/TA) x (TA/Equity)
= 3.6% x 2 x 1.8
= 13.0%
PM TA TO EM ROE
2004 2.6% 2.3 2.2 13.3%
2005 -2.7% 2.1 5.8 -32.5%
2006E 3.6% 2.0 1.8 13.0%
Ind. 3.5% 2.6 2.0 18.2%
2/14/2011
21
VÍ DỤ: TÁC ĐỘNG CỦA CẢI THIỆN
TỶ SỐ
KPT $ 878 Nợ $1,545
TSNH khác 1,802 Vốn CSH 1,952
TSCĐ 817 _____
Tổng $3,497 Tổng $3,497
DT / Ngày = $7,035,600 / 365 = $19,275.62
Việc giảm kỳ thu tiền bình quân xuống còn 32 ngày
ảnh hƣởng đến công ty thế nào?
GIẢM KHOẢN PHẢI THU VÀ KỲ THU
TIỀN BÌNH QUÂN
Giảm khoản phải thu không ảnh hƣởng đến doanh
thu
KPT cũ = $19,275.62 x 45.6 = $878,000
KPT mới = $19,275.62 x 32.0 = $616,820
Lƣợng tiền đƣợc giải phóng: $261,180
Hiệu ứng đầu tiên: Tăng tiền
2/14/2011
22
ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC GIẢM KPT ĐẾN
BẢN CÂN ĐỐI KẾ TOÁN VÀ GIÁ CP
Tiền tăng $ 261 Nợ $1,545
KPT 617 Vốn CSH 1,952
TSNH khác 1,802
TSCĐ 817 ______
Tổng $3,497 Tổng $3,497
Có thể làm gì với lƣợng tiền tăng thêm?
Ảnh hƣởng đến rủi ro và lợi nhuận của CP?
SỬ DỤNG TIỀN GIẢI PHÓNG ĐƯỢC
Mua lại cổ phiếu
Mở rộng kinh doanh
Giảm nợ
Tất cả những hoạt động này sẽ làm tăng giá cổ
phiếu .
2/14/2011
23
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH TỶ SỐ NTN?
B1: Xác định đúng công thức đo lường chỉ
tiêu cần thiết
B2: Xác định đúng số liệu từ các báo cáo tài
chính để lắp vào công thức
B3: Giải thích ý nghĩa tỷ số vừa tính toán
B4: Đánh giá tỷ số tài chính vừa tính toán
B5: Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ
số vừa tính toán
2
/1
4
/2
0
1
1
45
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
SAU KHI PHÂN TÍCH TỪNG TỶ SỐ PHẢI
LÀM GÌ?
Tổng hợp để đánh giá
Khả năng thanh toán? Hoạt động? ...
Tăng hay giảm?
Tốt hay không tốt? – quá khứ và triển vọng
Nguyên nhân?
Kết luận về tình hình tài chính, hiệu quả
hoạt động của doanh nghiệp
Đề xuất các giải pháp khắc phục
Cần ưu tiên các giải pháp nào?
2
/1
4
/2
0
1
1
46
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
2/14/2011
24
2
/1
4
/2
0
1
1
47
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
Phân tích tỷ số sẽ
đƣa ra câu trả lời
chính xác về tình
hình tài chính, hiệu
quả kinh doanh?
HẠN CHẾ CỦA PHÂN TÍCH TỶ SỐ
Trƣờng hợp công ty hoạt động nhiều ngành
Khó xây dựng hệ thống tỷ số bình quân
Giá trị trung bình ngành chƣa hẳn đã là tốt
Tốt hơn mức trung bình!!!
Yếu tố thời vụ có thể làm méo mó các tỷ số
Lƣu ý khi sử dụng số liệu quý
Sử dụng số bình quân
2
/1
4
/2
0
1
1
48
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
2/14/2011
25
HẠN CHẾ CỦA PHÂN TÍCH TỶ SỐ
Các thủ thuật làm đẹp các báo cáo tài chính
Vay 2 năm từ 27/12/2005
Trả nợ: 2/7/2006
Ảnh hƣởng đến THH
Không thể so sánh nếu nguyên tắc thực hành
kế toán của các doanh nghiệp khác nhau
FIFO, LIFO, Dep
Khó có thể nói một tỷ số là tốt hay xấu
THH cao?
2
/1
4
/2
0
1
1
49
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
HẠN CHẾ CỦA PHÂN TÍCH TỶ SỐ
Khó có thể nói một công ty có tình hình Tài
chính mạnh hay yếu
Tỷ số này “tốt”, tỷ số khác “xấu”
Ảnh hƣởng của lạm phát
Giá trị sổ sánh # giá trị thực
Tồn kho, khấu hao, lợi nhuận
Lƣu ý khi phân tích qua thời gian
Garbage in garbage out! (chất lượng thông tin
tài chính)
Phù phép báo cáo tài chính Đọc tài liệu tham khảo
2
/1
4
/2
0
1
1
50
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
2/14/2011
26
PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH # ĐỊNH LƯỢNG
Tất cả doanh thu của công ty phụ thuộc vào
một khách hàng chính?
Nếu không còn khách hàng này?
Doanh thu của công ty phụ thuộc vào một
sản phẩm chủ chốt?
Rủi ro
Công ty có bị phụ thuộc vào một nhà cung
cấp duy nhất hay không?
Thiếu hụt bất ngờ
Nhà đầu tƣ, cho vay cần lƣu ý!
2
/1
4
/2
0
1
1
51
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH # ĐỊNH LƯỢNG
Bao nhiêu phần trăm hoạt động kinh doanh
của công ty ở nước ngoài?
Chủ yếu ở nƣớc ngoài tăng trƣởng, lãi/doanh thu ↑;
Chủ yếu ở nƣớc ngoài rủi ro, giá trị đồng tiền
Sự cạnh tranh
Cạnh tranh giảm giá bán + lãi ròng/doanh thu
Cần: đánh giá cạnh tranh hiện tại, gia nhập mới
Sản phẩm tương lai
Hoạt động R&D?
Môi trường pháp lý và quản lý
Môi trƣờng?
2
/1
4
/2
0
1
1
52
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
2/14/2011
27
PHÂN TÍCH BCTC Ở VIỆT NAM?
Đọc tài liệu tham khảo
2
/1
4
/2
0
1
1
53
L
e
ctu
re
3
: F
in
a
n
ca
l ra
tio
s a
n
a
ly
sis
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Lecture 2 - Ratios analysis.pdf