Bài giảng Phân tích tỷ số tài chính

Tài liệu Bài giảng Phân tích tỷ số tài chính: 2/14/2011 1 2.2. PHÂN TÍCH TỶ SỐ TÀI CHÍNH Người trình bày: Lê Tô Minh Tân NỘI DUNG  Các nhóm tỷ số chủ yếu  Phân tích Du Pont  Quy trình phân tích tỷ số  Hạn chế chủ yếu của phân tích tỷ số  Vấn đề của ROE  Phân tính định tính 2 /1 4 /2 0 1 1 2 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis 2/14/2011 2 CÁC TỶ SỐ ĐƯỢC HÌNH THÀNH NTN?  So sánh giá trị một chỉ tiêu trên báo cáo tài chính với chỉ tiêu khác  Trên cùng một báo cáo  Giữa các báo cáo 2 /1 4 /2 0 1 1 3 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis CÓ CÁC NHÓM TỶ SỐ CHỦ YẾU NÀO?  Tỷ số đánh giá khả năng thanh toán  Tỷ số đánh giá khả năng quản lý tài sản  Tỷ số đánh giá khả năng quản lý nợ  Tỷ số đánh giá khả năng sinh lời  Tỷ số giá trị thị trƣờng 2 /1 4 /2 0 1 1 4 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis 2/14/2011 3 TỶ SỐ KHẢ NĂNG THANH TOÁN  Ý nghĩa:  Đây ...

pdf27 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1537 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Phân tích tỷ số tài chính, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2/14/2011 1 2.2. PHÂN TÍCH TỶ SỐ TÀI CHÍNH Người trình bày: Lê Tô Minh Tân NỘI DUNG  Các nhóm tỷ số chủ yếu  Phân tích Du Pont  Quy trình phân tích tỷ số  Hạn chế chủ yếu của phân tích tỷ số  Vấn đề của ROE  Phân tính định tính 2 /1 4 /2 0 1 1 2 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis 2/14/2011 2 CÁC TỶ SỐ ĐƯỢC HÌNH THÀNH NTN?  So sánh giá trị một chỉ tiêu trên báo cáo tài chính với chỉ tiêu khác  Trên cùng một báo cáo  Giữa các báo cáo 2 /1 4 /2 0 1 1 3 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis CÓ CÁC NHÓM TỶ SỐ CHỦ YẾU NÀO?  Tỷ số đánh giá khả năng thanh toán  Tỷ số đánh giá khả năng quản lý tài sản  Tỷ số đánh giá khả năng quản lý nợ  Tỷ số đánh giá khả năng sinh lời  Tỷ số giá trị thị trƣờng 2 /1 4 /2 0 1 1 4 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis 2/14/2011 3 TỶ SỐ KHẢ NĂNG THANH TOÁN  Ý nghĩa:  Đây là nhóm chỉ tiêu đƣợc sử dụng để đánh giá khả năng đáp ứng các khoản nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.  Khả năng hoán chuyển thành tiền của các tài sản, khả năng tạo tiền để thanh toán các khoản nợ ngắn hạn  Gồm:  Tỷ số khả năng thanh toán hiện hành  Tỷ số khả năng thanh toán nhanh  Tỷ số khả năng thanh bằng tiền  Tỷ số lƣu chuyển thuần hoạt động kinh doanh/nợ ngắn hạn 2 /1 4 /2 0 1 1 5 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis KHẢ NĂNG THANH TOÁN HIỆN HÀNH  RTH =  Ý nghĩa: Một đồng nợ ngắn hạn đƣợc đảm bảo bằng bao nhiêu đồng tài sản ngắn hạn  Phƣơng pháp phân tích tỷ số: so sánh (bảng, đồ thị)  Cho biết điều gì?  Giá trị tỷ số < 1?  Giá trị của tỷ số này giảm?  Giá trị tỷ số này cao? 2 /1 4 /2 0 1 1 6 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis Tài sản ngắn hạn Nợ ngắn hạn 2/14/2011 4 KHẢ NĂNG THANH TOÁN HIỆN HÀNH  Trƣờng hợp quá cao?  Khả năng sinh lời  Bao nhiêu là hợp lý?  1, 5 – 2,2 ?  Tỷ số này phản ánh chính xác khả năng thanh khoản?  Hàng tồn kho 2 /1 4 /2 0 1 1 7 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis KHẢ NĂNG THANH TOÁN NHANH  RTN =  Ý nghĩa: Một đồng nợ ngắn hạn đƣợc đảm bảo bằng bao nhiêu đồng tài sản ngắn hạn mà không phải bán hàng tồn kho  Phƣơng pháp phân tích?  Cho biết điều gì?  Giá trị của tỷ số này giảm?  Giá trị tỷ số này cao?  Trƣờng hợp quá cao? 2 /1 4 /2 0 1 1 8 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis Tài sản ngắn hạn – Hàng tồn kho Nợ ngắn hạn 2/14/2011 5 KHẢ NĂNG THANH TOÁN NHANH  Bao nhiêu là hợp lý ?  Tại sao hàng tồn kho có tính lỏng kém hơn tiền và khải thu?  Tính lỏng: thời gian và chi phí chuyển đổi thành tiền  Chu kỳ kinh doanh  Tỷ số này có phản ánh chính xác khả năng thanh toán nhanh không?  Nợ phải thu khó đòi  TSL Đ kém lỏng hơn hàng tồn kho 2 /1 4 /2 0 1 1 9 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis KHẢ NĂNG THANH TOÁN BẰNG TIỀN  RTT =  Tiền? Tƣơng đƣơng tiền?  Ý nghĩa: đánh giá khả năng thanh toán nếu nợ đến hạn ngay lập tức  Tăng giảm do nguyên nhân nào?  Quá cao có tốt không? 2 /1 4 /2 0 1 1 10 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis Tiền và tƣơng đƣơng tiền Nợ ngắn hạn 2/14/2011 6 TỶ SỐ KHẢ NĂNG THANH TOÁN  Sử dụng chỉ tiêu lƣu chuyển tiền tệ  Ý nghĩa:  Khả năng tạo tiền từ hoạt động kinh doanh để thanh toán các khoản nợ ngắn hạn  Bao nhiêu thì có thể coi là tốt?  > 1  Quá cao có tốt không? 2 /1 4 /2 0 1 1 11 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis Lƣu chuyển tiền từ HĐKD năm N Nợ ngắn hạn năm N -1 RTLC = TỶ SỐ HOẠT ĐỘNG  Các tỷ số hoạt động đƣợc sử dụng để đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp.  Quan tâm: hiệu quả sử dụng tổng tài sản và hiệu quả sử dụng của từng bộ phận cấu thành tổng tài sản của doanh nghiệp.  Chỉ tiêu doanh thu thƣờng đƣợc sử dụng chủ yếu trong tính toán các chỉ số này  Hoạt động: sử dụng tài sản  Doanh thu  Doanh thu không đổi, ít tài sản hơn  Cùng 1 lƣợng tài sản, doanh thu lớn hơn 2 /1 4 /2 0 1 1 12 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis 2/14/2011 7 CÓ NHỮNG TỶ SỐ NÀO  Vòng quay tổng tài sản  Vòng quay tài sản cố định  Vòng quay khoản phải thu &  Kỳ thu tiền bình quân  Vòng quay hàng tồn kho & Kỳ lƣu kho trung bình 2 /1 4 /2 0 1 1 13 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis VÒNG QUAY TỔNG TÀI SẢN  Công thức? VTS = ?  Doanh thu (DT), tổng DT, hay DT thuần?  Tổng tài sản hay tổng tài sản bình quân?  Ý nghĩa:  Hiệu quả: bao nhiêu đồng DT/1 đồng vốn  Tốc độ quay vòng vốn  Cao là tốt? (TSCĐ, hàng tồn kho, KPThu)  Tại sao giảm? Tại sao thấp? (ngành, TS)  Nếu giảm, làm thế nào để cải thiện? – khảo sát bộ phận 2 /1 4 /2 0 1 1 14 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis 2/14/2011 8 VÒNG QUAY TÀI SẢN CỐ ĐỊNH  Công thức? VCĐ = ?  Tổng doanh thu? Doanh thu hay Doanh thu thuần?  Giá trị ròng hay nguyên giá?  TSCĐ đầu kỳ, cuối kỳ hay bình quân?  Chỉ tiêu nào trên bảng cân đối kế toán?  Ý nghĩa:  Hiệu quả: bao nhiêu đồng DT/1 đồng vốn vào TSCĐ  Tốc độ quay vòng vốn  Tại sao tăng, giảm?  Cao là tốt? (TSCĐ)  Tại sao thấp? (ngành, chƣa phản ánh giảm giá trị, TS thừa)  Nếu thấp, giảm, làm thế nào để cải thiện? 2 /1 4 /2 0 1 1 15 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis VÒNG QUAY HÀNG TỒN KHO  Công thức? VTK = ?  Doanh thu hay giá vốn hàng bán  Hàng tồn kho hay tồn kho bình quân?  Ý nghĩa:  Ƣớc lƣợng số lần hàng tồn kho đƣợc bán trong kỳ  Thấp là xấu? Cao là tốt?  Tại sao thấp? (ngành, chƣa phản ánh giảm giá trị, thời điểm nghiên cứu, thời vụ)  Tại sao giảm?  Nếu thấp, giảm, làm thế nào để cải thiện? 2 /1 4 /2 0 1 1 16 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis 2/14/2011 9 KỲ LƯU KHO TRUNG BÌNH  Công thức? KTK = ?  360 hay 365?  Ý nghĩa:  Thời gian trung bình hàng lƣu giữ ở kho, đơn vị gửi bán, nằm trong khâu sản xuất  Ngắn là tốt?  Quá ngắn?  Các yếu tố khác:  Tƣơng tự vòng quay hàng tồn kho 2 /1 4 /2 0 1 1 17 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis VÒNG QUAY KHOẢN PHẢI THU  Công thức? VPT = ?  Doanh thu hay doanh thu bán chịu?  Khoản phải thu nào?  Khoản phải thu cuối kỳ hay bình quân?  Ý nghĩa:  Tốc độ chuyển đổi các khoản phải thu thành tiền mặt  Thấp là xấu? Cao là tốt?  Tại sao thấp? (đặc điểm ngành, chính sách bán chịu, công tác thu tiền)  Tại sao giảm?  chủ quan: chính sách bán chịu, chưa phản ánh giảm  khách quan: khách hàng 2 /1 4 /2 0 1 1 18 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis 2/14/2011 10 KỲ THU TIỀN BÌNH QUÂN  Công thức? KTT = ?  Ý nghĩa:  Bình quân một đợt bán chịu, từ khi bán hàng xong đến khi thu tiền mất bao nhiêu ngày?  Dài là tốt? Ngắn là xấu?  So sánh với?  Quá khứ: improved?  Trung bình ngành: postion?  Đối thủ cạnh tranh: more generous credit policy?  Thời hạn bán chịu đặt ra: consistent?  Làm thế nào để rút ngắn? (Chiết khấu, thu tiền) 2 /1 4 /2 0 1 1 19 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis  Kỳ lƣu kho, kỳ thu tiền, kỳ trả tiền có phản ánh khả năng thanh toán nợ ngắn hạn không? 2 /1 4 /2 0 1 1 20 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis Bán hàng Nhập hàng Trả tiền cho nhà cung cấp Thời gian tồn kho Kỳ thu tiền Kỳ trả tiền Chu kỳ tiền măt Nhận tiền 2/14/2011 11 TRẢ LỜI  Chu kỳ kinh doanh (Operating cycle):  Thời gian từ khi đầu tư tiền vào hàng tồn kho cho đến khi thu được tiền về.  OC = Kỳ tồn kho + Kỳ thu tiền  Chu kỳ kinh doanh càng dài  tốc độ chuyển hóa tài sản thành tiền càng thấp  Chu kỳ tiền mặt (Cash conversion cycle or Net operating cycle or Working capital cycle):  Thời gian từ khi trả tiền cho nhà cung cấp đến khi thu được tiền  CCC = Kỳ tồn kho + Kỳ thu tiền – Kỳ trả tiền  Chu kỳ tiền mặt càng dài  nhu cầu về thanh khoản (tiền) càng lớn. 2 /1 4 /2 0 1 1 21 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis TỶ SỐ KHẢ NĂNG CÂN ĐỐI VỐN  Cơ cấu vốn:  Tổng nợ/Tổng tài sản (Hệ số nợ)  Tổng nợ/Vốn chủ sở hữu  Tổng tài sản/Vốn chủ sở hữu (số nhân vốn chủ sở hữu)  Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay  Khả năng thanh toán chi phí cố định 2 /1 4 /2 0 1 1 22 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis 2/14/2011 12 HỆ SỐ NỢ  Công thức? HN = ?  Tổng tài sản hay tổng nguồn vốn?  Ý nghĩa:  % nguồn tài trợ = Nợ  Tỷ số này phụ thuộc vào?  Chính sách tài chính  Hiệu quả kinh doanh  Khả năng tiếp cận nguồn tài trợ  Tỷ số này cao là xấu?  Tỷ số này thấp là tốt? 2 /1 4 /2 0 1 1 23 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis TỶ SỐ KHẢ NĂNG THANH TOÁN LÃI VAY  Công thức: EBIT I  Thông tin ở đâu?  Ý nghĩa:  Mức độ thu nhập có thể đảm bảo thanh toán lãi  Tỷ số này phụ thuộc vào?  Chính sách tài chính  Hiệu quả kinh doanh  Tỷ số này cao là tốt? 2 /1 4 /2 0 1 1 24 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis TIE = 2/14/2011 13 TỶ SỐ KHẢ NĂNG THANH TOÁN CHI PHÍ CỐ ĐỊNH  Công thức: EBITDA + Thanh toán tiền thuê Lãi vay + Nợ gốc/(1-T) + Thanh toán tiền thuê  Ý nghĩa:  Khả năng thanh toán các chi phí cố định bằng các nguồn thu nhập  Số liệu?  Có loại chi phí cố định nào khác? 2 /1 4 /2 0 1 1 25 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis FCR = TỶ SỐ VỀ KHẢ NĂNG SINH LỜI  Tỷ suất lợi nhuận thuần trên doanh thu  Tỷ suất lợi nhuận ròng trên tổng tài sản  Tỷ suất lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu 2 /1 4 /2 0 1 1 26 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis 2/14/2011 14 TỶ SUẤT LỢI NHUẬN DOANH THU (ROS)  Công thức:  Ý nghĩa  Đánh giá?  Cao và tăng trƣởng  Thấp?  Nguyên nhân thấp và giảm?  Lợi nhuận thấp, giảm  Biến động chi phí, quản lý chi phí  Làm thế nào để cải thiện?  Quản lý chi phí 2 /1 4 /2 0 1 1 27 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis TỶ SUẤT LỢI NHUẬN RÒNG TỔNG TS (ROA)  Công thức:  Ý nghĩa  Đánh giá?  Cao và tăng trƣởng  Thấp?  Nguyên nhân thấp và giảm?  Lợi nhuận thấp, giảm  Tài sản cao, tăng  Làm thế nào để cải thiện?  Phân tích Du Pont với ROA 2 /1 4 /2 0 1 1 28 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis 2/14/2011 15 TỶ SUẤT LỢI NHUẬN RÒNG VỐN CSH (ROE)  Công thức:  Ý nghĩa  Lợi nhuận sau thuế/1 đồng vốn chủ sở hữu  Quan hệ với giá cổ phiếu  Đánh giá?  Cao và tăng trƣởng  Thấp?  Nguyên nhân thấp và giảm?  Phân tích Dupont  Làm thế nào để cải thiện?  Phân tích Du Pont 2 /1 4 /2 0 1 1 29 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis VẤN ĐỀ CỦA ROE  Vấn đề thời gian:  Quá khứ  Không phản ánh đƣợc tác động đầy đủ của quyết định ảnh hƣởng đến tƣơng lai  Vấn đề rủi ro:  Rủi ro kinh doanh  Rủi ro tài chính  Vấn đề giá trị:  Giá trị sổ sách  ROE cao không đồng nghĩa với suất sinh lời cho các cổ đông 2 /1 4 /2 0 1 1 30 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis Đọc thêm: Quản trị Tài chính – Nguyễn Tấn Bình – trang 85 - 90 2/14/2011 16 2 /1 4 /2 0 1 1 31 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis Ở tử số của các công thức tính ROS, ROA, ROE, ngoài lợi nhuận ròng, có thể dùng các chỉ tiêu lợi nhuận khác không? Ở mẫu số của các công thức tính ROE, ROA nên sử dụng chỉ tiêu: Đầu kỳ? Cuối kỳ? Bình quân? TỶ LỆ HOÀN VỐN (ROI)  Công thức:  Ý nghĩa:  Là chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng vốn khách quan nhất – không phụ thuộc vào chính sách tài trợ cũng nhƣ thuế thu nhập doanh nghiệp.  Cơ sở đánh giá sự đóng góp của công ty trong việc sử dụng vốn tạo ra lợi nhuận cho nền kinh tế  Cơ sở để chủ sở hữu đánh giá tác động của đòn bẩy tài chính và ra quyết định huy động vốn. 2 /1 4 /2 0 1 1 32 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis ROI = Lợi nhuận trƣớc thuế và lãi vay Tổng vốn bình quân 2/14/2011 17 CÁC TỶ SỐ CỔ ĐÔNG QUAN TÂM  Lãi trên cổ phiếu - EPS  Cổ tức trên cổ phiếu - DPS  Tỷ lệ chi trả cổ tức – TCT = DPS/EPS  Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại – TGL = 1 - TCT  Tốc độ tăng trƣởng bền vững – g = ROE x TGL  Đọc thêm:  Chương 6 - Tài liệu tham khảo chính thức  “Chương IV: Quản trị tăng trưởng” sách Quản trị Tài chính – Nguyễn Tấn Bình – trang 85 - 90 2 /1 4 /2 0 1 1 33 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis NHÓM TỶ SỐ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG  Giá thị trƣờng/giá trị sổ sách – MV/BV  Giá thị trƣờng/thu nhập mỗi cổ - P/E  Là gì? Tính toán nhƣ thế nào? Có ý nghĩa ra sao trong hoạt động đầu tƣ? Dao động ở mức nào?  Giá thị trƣờng/giá trị lƣu chuyển tiền ròng từ hoạt động kinh doanh mỗi cổ phiếu – P/CFS  Giá trị thị trƣờng/Cổ tức mỗi cổ phiếu – P/DPS 2 /1 4 /2 0 1 1 34 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis 2/14/2011 18 TÍNH TOÁN TỶ SỐ GIÁ/THU NHẬP, GIÁ/LC TIỀN, VÀ GIÁ THỊ TRƯỜNG/GIÁ SỔ SÁCH. P/E = Price / Earnings per share = $12.17 / $1.014 = 12.0x P/CF = Price / Cash flow per share = $12.17 / [($253.6+$117.0) ÷ 250] = 8.21x * Lƣu chuyển tiền: LNST + KH TÍNH P/E, P/CF VÀ M/B M/B = Market price / Book value per share = $12.17 / ($1,952 / 250) = 1.56x 2006E 2005 2004 Ind. P/E 12.0x -1.4x 9.7x 14.2x P/CF 8.21x -5.2x 8.0x 11.0x M/B 1.56x 0.5x 1.3x 2.4x 2/14/2011 19 PHÂN TÍCH TỶ SỐ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG P/E: Nhà đầu tƣ sẵn sàng bỏ ra bao nhiêu để đổi lấy $1 lợi nhuận của doanh nghiệp. P/CF: Nhà đầu tƣ sẵn sàng bỏ ra bao nhiêu để đổi lấy $1 LC tiền của doanh nghiệp. M/B: Nhà đầu tƣ sẵn sàng bỏ ra bao nhiêu để đổi lấy $1 vốn cổ phần của doanh nghiệp. Với mỗi một tỷ số, giá trị càng cao thì càng tốt. P/E và M/B cao nếu ROE cao và rủi ro thấp. PHÂN TÍCH DU PONT  Bản chất?  Công thức?  Ý nghĩa?  Ảnh hƣởng của các nhân tố về quản lý chi phí, quản lý tài sản, quản lý doanh thu, chính sách tài chính đến khả năng sinh lời  Nhân tố nào có ảnh hƣởng lớn nhất đến thay đổi khả năng sinh lời trong kỳ phân tích  Làm thế nào để cải thiện khả năng sinh lời? 2 /1 4 /2 0 1 1 38 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis 2/14/2011 20 THE DU PONT SYSTEM )(TA/Equity (Sales/TA) (NI/Sales) ROE multiplier Equity turnover assets Total margin Profit ROE   Phản ánh việc quản lý chi phí (PM), sử dụng tài sản (TA TO), và sử dụng nợ (Equity multiplier.) PHƢƠNG TRÌNH DU PONT: BREAKING DOWN RETURN ON EQUITY ROE = (NI / Sales) x (Sales/TA) x (TA/Equity) = 3.6% x 2 x 1.8 = 13.0% PM TA TO EM ROE 2004 2.6% 2.3 2.2 13.3% 2005 -2.7% 2.1 5.8 -32.5% 2006E 3.6% 2.0 1.8 13.0% Ind. 3.5% 2.6 2.0 18.2% 2/14/2011 21 VÍ DỤ: TÁC ĐỘNG CỦA CẢI THIỆN TỶ SỐ KPT $ 878 Nợ $1,545 TSNH khác 1,802 Vốn CSH 1,952 TSCĐ 817 _____ Tổng $3,497 Tổng $3,497 DT / Ngày = $7,035,600 / 365 = $19,275.62 Việc giảm kỳ thu tiền bình quân xuống còn 32 ngày ảnh hƣởng đến công ty thế nào? GIẢM KHOẢN PHẢI THU VÀ KỲ THU TIỀN BÌNH QUÂN  Giảm khoản phải thu không ảnh hƣởng đến doanh thu KPT cũ = $19,275.62 x 45.6 = $878,000 KPT mới = $19,275.62 x 32.0 = $616,820 Lƣợng tiền đƣợc giải phóng: $261,180 Hiệu ứng đầu tiên: Tăng tiền 2/14/2011 22 ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC GIẢM KPT ĐẾN BẢN CÂN ĐỐI KẾ TOÁN VÀ GIÁ CP Tiền tăng $ 261 Nợ $1,545 KPT 617 Vốn CSH 1,952 TSNH khác 1,802 TSCĐ 817 ______ Tổng $3,497 Tổng $3,497 Có thể làm gì với lƣợng tiền tăng thêm? Ảnh hƣởng đến rủi ro và lợi nhuận của CP? SỬ DỤNG TIỀN GIẢI PHÓNG ĐƯỢC  Mua lại cổ phiếu  Mở rộng kinh doanh  Giảm nợ  Tất cả những hoạt động này sẽ làm tăng giá cổ phiếu . 2/14/2011 23 QUY TRÌNH PHÂN TÍCH TỶ SỐ NTN? B1: Xác định đúng công thức đo lường chỉ tiêu cần thiết B2: Xác định đúng số liệu từ các báo cáo tài chính để lắp vào công thức B3: Giải thích ý nghĩa tỷ số vừa tính toán B4: Đánh giá tỷ số tài chính vừa tính toán B5: Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ số vừa tính toán 2 /1 4 /2 0 1 1 45 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis SAU KHI PHÂN TÍCH TỪNG TỶ SỐ PHẢI LÀM GÌ?  Tổng hợp để đánh giá  Khả năng thanh toán? Hoạt động? ...  Tăng hay giảm?  Tốt hay không tốt? – quá khứ và triển vọng  Nguyên nhân?  Kết luận về tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp  Đề xuất các giải pháp khắc phục  Cần ưu tiên các giải pháp nào? 2 /1 4 /2 0 1 1 46 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis 2/14/2011 24 2 /1 4 /2 0 1 1 47 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis Phân tích tỷ số sẽ đƣa ra câu trả lời chính xác về tình hình tài chính, hiệu quả kinh doanh? HẠN CHẾ CỦA PHÂN TÍCH TỶ SỐ Trƣờng hợp công ty hoạt động nhiều ngành  Khó xây dựng hệ thống tỷ số bình quân Giá trị trung bình ngành chƣa hẳn đã là tốt  Tốt hơn mức trung bình!!! Yếu tố thời vụ có thể làm méo mó các tỷ số  Lƣu ý khi sử dụng số liệu quý  Sử dụng số bình quân 2 /1 4 /2 0 1 1 48 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis 2/14/2011 25 HẠN CHẾ CỦA PHÂN TÍCH TỶ SỐ Các thủ thuật làm đẹp các báo cáo tài chính  Vay 2 năm từ 27/12/2005  Trả nợ: 2/7/2006  Ảnh hƣởng đến THH Không thể so sánh nếu nguyên tắc thực hành kế toán của các doanh nghiệp khác nhau  FIFO, LIFO, Dep  Khó có thể nói một tỷ số là tốt hay xấu THH cao? 2 /1 4 /2 0 1 1 49 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis HẠN CHẾ CỦA PHÂN TÍCH TỶ SỐ Khó có thể nói một công ty có tình hình Tài chính mạnh hay yếu Tỷ số này “tốt”, tỷ số khác “xấu” Ảnh hƣởng của lạm phát  Giá trị sổ sánh # giá trị thực  Tồn kho, khấu hao, lợi nhuận  Lƣu ý khi phân tích qua thời gian  Garbage in garbage out! (chất lượng thông tin tài chính)  Phù phép báo cáo tài chính  Đọc tài liệu tham khảo 2 /1 4 /2 0 1 1 50 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis 2/14/2011 26 PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH # ĐỊNH LƯỢNG  Tất cả doanh thu của công ty phụ thuộc vào một khách hàng chính?  Nếu không còn khách hàng này?  Doanh thu của công ty phụ thuộc vào một sản phẩm chủ chốt?  Rủi ro  Công ty có bị phụ thuộc vào một nhà cung cấp duy nhất hay không?  Thiếu hụt bất ngờ  Nhà đầu tƣ, cho vay cần lƣu ý! 2 /1 4 /2 0 1 1 51 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH # ĐỊNH LƯỢNG  Bao nhiêu phần trăm hoạt động kinh doanh của công ty ở nước ngoài?  Chủ yếu ở nƣớc ngoài  tăng trƣởng, lãi/doanh thu ↑;  Chủ yếu ở nƣớc ngoài  rủi ro, giá trị đồng tiền  Sự cạnh tranh  Cạnh tranh  giảm giá bán + lãi ròng/doanh thu  Cần: đánh giá cạnh tranh hiện tại, gia nhập mới  Sản phẩm tương lai  Hoạt động R&D?  Môi trường pháp lý và quản lý  Môi trƣờng? 2 /1 4 /2 0 1 1 52 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis 2/14/2011 27 PHÂN TÍCH BCTC Ở VIỆT NAM?  Đọc tài liệu tham khảo 2 /1 4 /2 0 1 1 53 L e ctu re 3 : F in a n ca l ra tio s a n a ly sis

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLecture 2 - Ratios analysis.pdf
Tài liệu liên quan