Bài giảng Phân tích môi trường bên ngoài doanh nghiệp

Tài liệu Bài giảng Phân tích môi trường bên ngoài doanh nghiệp: BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 1 Quản Trị Chiến Lược Chương 3 Phõn tớch mụi trường bờn ngoài DN BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 2 Quản Trị Chiến Lược Chương 3 : Phõn tớch mụi trường bờn ngoài của DN 3.1) Nhận dạng cấu trỳc MTBN của DN 3.1.1) Khỏi niệm MTBN 3.1.2) Cấu trỳc MTBN 3.2) Phõn tớch mụi trường vĩ mụ & Đỏnh giỏ cỏc phõn đoạn chiến lược của DN 3.2.1) Phõn tớch MT vĩ mụ (MT xó hội) 3.2.2) Đỏnh giỏ cỏc phõn đoạn CL của DN 3.3) Phõn tớch & đỏnh giỏ mụi trường ngành của DN 3.3.1) Khỏi niệm & đặc điểm phõn loại ngành KD 3.3.2) Phõn tớch ngành của M.Porter : Mụ hỡnh “5+1” 3.3.3) Cỏc nhõn tố thành cụng chủ yếu (KFS) 3.4) Nhận dạng & đỏnh giỏ cỏc đối thủ cạnh tranh 3.4.1) Nhận dạng ĐTCT : Mụ hỡnh “Nhúm CL” 3.4.2) Đỏnh giỏ cỏc ĐTCT trong nhúm CL 3.5) Mụ thức đỏnh giỏ tổng hợp cỏc nhõn tố bờn ngoài (Mụ thức EFAS) BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 3 Xác định NVKD & chiến lược hiện tại Phân tích bên ngoài để xác định các cơ hội & ng...

pdf41 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1254 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Phân tích môi trường bên ngoài doanh nghiệp, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 1 Quản Trị Chiến Lược Chương 3 Phõn tớch mụi trường bờn ngoài DN BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 2 Quản Trị Chiến Lược Chương 3 : Phõn tớch mụi trường bờn ngoài của DN 3.1) Nhận dạng cấu trỳc MTBN của DN 3.1.1) Khỏi niệm MTBN 3.1.2) Cấu trỳc MTBN 3.2) Phõn tớch mụi trường vĩ mụ & Đỏnh giỏ cỏc phõn đoạn chiến lược của DN 3.2.1) Phõn tớch MT vĩ mụ (MT xó hội) 3.2.2) Đỏnh giỏ cỏc phõn đoạn CL của DN 3.3) Phõn tớch & đỏnh giỏ mụi trường ngành của DN 3.3.1) Khỏi niệm & đặc điểm phõn loại ngành KD 3.3.2) Phõn tớch ngành của M.Porter : Mụ hỡnh “5+1” 3.3.3) Cỏc nhõn tố thành cụng chủ yếu (KFS) 3.4) Nhận dạng & đỏnh giỏ cỏc đối thủ cạnh tranh 3.4.1) Nhận dạng ĐTCT : Mụ hỡnh “Nhúm CL” 3.4.2) Đỏnh giỏ cỏc ĐTCT trong nhúm CL 3.5) Mụ thức đỏnh giỏ tổng hợp cỏc nhõn tố bờn ngoài (Mụ thức EFAS) BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 3 Xác định NVKD & chiến lược hiện tại Phân tích bên ngoài để xác định các cơ hội & nguy cơ éiều chỉnh NVKD của doanh nghiệp Phân tích bên trong để xác định các thế mạnh & điểm yếu Xây dựng các mục tiêu dài hạn Lựa chọn các chiến lược để theo đuổi Xây dựng các mục tiêu hàng năm Xây dựng các chính sách Phân bổ nguồn lực éo lường và đánh giá kết quả Thông tin phản hồi Hoạch định chiến lược Thực thi chiến lược éánh giá chiến lược Hỡnh 3.1: Mụ hỡnh quản trị chiến lược tổng quỏt BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 4 3.1) Nhận dạng cấu trỳc MTBN của DN 3.1.1) Khỏi niệm MTBN Định nghĩa : Mụi trường bờn ngoài của DN là một tập phức hợp và liờn tục cỏc yếu tố, lực lượng, điều kiện ràng buộc cú ảnh hưởng quyết định đến sự tồn tại, vận hành và hiệu quả hoạt động của DN trờn thị trường. BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 5 3.1.2) Cấu trỳc MTBN của DN  Mụi trường ngành (MT nhiệm vụ) : là mụi trường của ngành kinh doanh mà DN đang hoạt động, bao gồm một tập hợp cỏc yếu tố cú ảnh hưởng trực tiếp đến DN và đồng thời cũng chịu ảnh hưởng từ phớa DN. Vớ dụ : nhà cung ứng, khỏch hàng, đối thủ cạnh tranh, ...  Mụi trường xó hội (MT vĩ mụ) : bao gồm cỏc lực lượng rộng lớn cú ảnh hưởng đến cỏc quyết định chiến lược trong dài hạn của DN. Vớ dụ : kinh tế, chớnh trị, văn hoỏ, luật phỏp, ... Nhận dạng & đỏnh giỏ cỏc biến số và sự tỏc động tương hỗ (trực tiếp/đan chộo) giữa cỏc biến số này. BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 6 CHÍNH TRỊ LUẬT PHÁP KINH TẾ VĂN HOÁ XÃ HỘI CễNG NGHỆ CễNG TY Cổ đụng Khỏch hàng Nhà cung ứng Nhà phõn phối Đối thủ cạnh tranh Tổ chức tớn dụng Cụng đoàn Người cung ứngCụng chỳng Nhúm quan tõm đặc biệt Hỡnh 3.1: Cấu trỳc MTBN của DN BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 7 3.2) Phõn tớch mụi trường vĩ mụ & Đỏnh giỏ cỏc phõn đoạn chiến lược (SBU) của DN 3.2.1) Phõn tớch MT vĩ mụ (MT xó hội): Kinh Tế – Chớnh Trị – Văn húa – Cụng nghệ 3.2.2) Đỏnh giỏ cỏc phõn đoạn CL của DN BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 8 3.2.1.1) Nhúm lực lượng kinh tế  Cỏn cõn thương mại  Đầu tư nước ngoài  Định hướng thị trường  Hệ thống tiền tệ  Phõn phối thu nhập & sức mua  Lạm phỏt  Trỡnh độ phỏt triển kinh tế  Cơ sở hạ tầng & tài nguyờn thiờn nhiờn BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 9 3.2.1.2) Nhúm lực lượng chớnh trị - phỏp luật  Sự ổn định chớnh trị  Vai trũ & thỏi độ của Chớnh phủ về kinh doanh quốc tế  Hệ thống luật  Hệ thống tũa ỏn BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 10 3.2.1.3) Nhúm lực lượng văn húa – xó hội  Cỏc tổ chức xó hội  Cỏc tiờu chuẩn & giỏ trị  Ngụn ngữ & tụn giỏo  Dõn số & tỷ lệ phỏt triển  Cơ cấu lứa tuổi  Tốc độ thành thị húa  Thực tiễn & hành vi kinh doanh BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 11 3.2.1.4) Nhúm lực lượng cụng nghệ  Chi tiờu cho KH & CN  Nỗ lực cụng nghệ  Bảo vệ bằng phỏt minh sỏng chế  Chuyển giao cụng nghệ  Tự động húa  Quyết định phỏt triển, quan điểm và điều kiện ỏp dụng cụng nghệ mới, hiện đại. BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 12 Thực trạng Bảo vệ quyền SHTT tại VN “Khú khăn lớn cho cụng tỏc SHTT ở VN chớnh là những hạn chế về nguồn nhõn lực. Việc quản lý nhà nước về SHTT và hiệu quả thực thi phỏp luật SHTT chưa cao. Chớnh vỡ vậy, sự vi phạm quyền SHTT diễn ra tương đối nghiờm trọng trong phạm vi cả nước, nhất là ở cỏc thành phố lớn. Tỡnh trạng buụn bỏn hàng giả, hàng nhỏi nhón mỏc đang là một trong những thỏch thức lớn đối với việc bảo hộ quyền SHTT”. (Bỏo Phỏp luật và đời sống) BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 13 3.2.2) Đỏnh giỏ cỏc phõn đoạn chiến lược 3.2.1) Mục đớch & yờu cầu của phõn đoạn CL 3.2.2) Phương phỏp phõn đoạn chiến lược  Phõn tỏch  Tập hợp 3.2.3) Phõn đoạn chiến lược & Phõn đoạn marketing BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 14 3.2.1) Mục đớch Nhận dạng & đỏnh giỏ cỏc phõn đoạn chiến lược, DN cú thể :  Tạo dựng lợi thế cạnh tranh tương đối bền vững.  Bảo vệ lợi thế cạnh tranh này thụng qua cỏc rào cản.  Đảm bảo khả năng sinh lời vững chắc và ổn định. Trong bộ phận nào của ngành kinh doanh mà DN cú thể trụng đợi trong dài hạn mức lợi nhuận cao nhất ? BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 15 3.2.2) Phương phỏp phõn đoạn chiến lược Phõn tỏch : coi DN như 1 chủ thể lớn và tỡm cỏch phõn chia những đoạn chiến lược khỏc nhau cấu thành nờn hoạt động của DN. Cỏc tiờu chuẩn phõn tỏch :  Loại khỏch hàng  Chức năng sử dụng  Chu trỡnh phõn phối  Cạnh tranh  Cụng nghệ  Cấu trỳc chi phớ BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 16 3.2.2) Phương phỏp phõn đoạn chiến lược Hỡnh 3.3 : Phõn đoạn chiến lược bằng phõn tỏch Doanh nghiệp Đoạn chiến lược BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 17 3.2.2) Phương phỏp phõn đoạn chiến lược Tập hợp : hướng tới việc tập hợp cỏc sản phẩm dịch vụ khỏc nhau của DN thành những phõn đoạn chiến lược. Cỏc tiờu chuẩn tập hợp :  Sự thay thế  Sự chia sẻ cỏc nguồn lực BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 18 3.2.2) Phương phỏp phõn đoạn chiến lược Hỡnh 3.4 : Phõn đoạn chiến lược bằng tập hợp lại Đoạn chiến lược Sản phẩm / Dịch vụ BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 19 3.2.3) Phõn đoạn chiến lược & Phõn đoạn marketing Phõn đoạn marketing Phõn đoạn chiến lược Liờn quan đến 1 lĩnh vực kinh doanh của Cty Hướng tới việc phõn chia khỏch hàng thành cỏc nhúm cú cựng chung đặc điểm như là : chung cỏc nhu cầu, sở thớch, tập quỏn và tập tớnh mua hàng. Cho phộp cỏc sản phẩm thớch hợp được với người tiờu dựng, lựa chọn những mục tiờu ưu tiờn, thiết lập marketing mix. Dẫn đến những thay đổi ở ngắn và trung hạn Liờn quan đến cỏc hoạt động của Cty Hướng tới việc phõn chia cỏc hoạt động của Cty thành cỏc nhúm đồng nhất về : - Cụng nghệ - Thị trường - Đối thủ cạnh tranh Cho phộp phỏt hiện : - Cỏc cơ hội sỏng tạo và mua/sỏp nhập những ngành kinh doanh mới. - Cỏc yờu cầu phỏt triển hoặc từ bỏ những hoạt động khụng hiệu quả hiện nay. Dẫn đến những thay đổi ở trung và dài hạn CHO PHẫP PHÁT HIỆN CÁC NHU CẦU CHƯA HOẶC KHễNG THOẢ MÃN CỦA KHÁCH HÀNG BẰNG CÁC SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ HIỆN NĂY CỦA CTY BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 20 3.3) Phõn tớch & đỏnh giỏ MT ngành của DN 3.3.1) Khỏi niệm & Đặc điểm phõn loại ngành KD Ngành : một nhúm những DN cựng chào bỏn một loại sản phẩm hay một lớp sản phẩm cú thể hoàn toàn thay thế cho nhau. Cỏc tiờu chuẩn phõn loại :  Số người bỏn & mức độ khỏc biệt húa :  Độc quyền thuần tỳy  Độc quyền tập đoàn  Cạnh tranh độc quyền  Cạnh tranh hoàn hảo  Cỏc rào cản xuất nhập & mức độ cơ động  Cấu trỳc chi phớ  Mức độ nhất thể húa dọc  Mức độ toàn cầu húa BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 21 3.3.2) Phõn tớch ngành của M. Porter Phõn tớch ngành :  Nghiờn cứu cường độ cạnh tranh trong ngành  Nghiờn cứu sự phỏt triển của ngành  Nghiờn cứu cỏc nhúm chiến lược  Nghiờn cứu cỏc rào cản dịch chuyển  Nghiờn cứu cỏc loại hỡnh chiến lược M.Porter : Lực lượng cạnh tranh cường độ cạnh tranh trong ngành BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 22 Hỡnh 3.5 : Cỏc lực lượng điều tiết cạnh tranh trong ngành Cỏc đối thủ cạnh tranh trong ngành 6. Cạnh tranh giữa cỏc DN hiện tại Cỏc bờn liờn quan khỏc Sự thay thế Người mua Gia nhập tiềm năng Người cung ứng 2. Đe doạ của cỏc sản phẩm / dịch vụ thay thế 4. Quyền lực thương lượng của người mua 3. Quyền lực thương lượng của người cung ứng 1. Đe doạ gia nhập mới 5. Quyền lực tương ứng của cỏc bờn liờn quan khỏc BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 23  Đe doạ gia nhập mới là gỡ ? Gia nhập mới giảm thị phần cỏc DN hiện tại trong ngành tăng cường độ cạnh tranh trong ngành. Cỏc rào cản ra nhập :  Tớnh kinh tế của quy mụ.  Chuyờn biệt hoỏ sản phẩm.  Nhu cầu vốn đầu tư ban đầu.  Chi phớ.  Gia nhập vào cỏc hệ thống phõn phối.  Chớnh sỏch của chớnh phủ. BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 24  Đe doạ từ cỏc sản phẩm và dịch vụ thay thế là gỡ ? Sản phẩm/dịch vụ thay thế Chất lượng/Giỏ thành Dự đoỏn đe dọa từ cỏc sản phẩm/dịch vụ thay thế :  Nghiờn cứu chức năng sử dụng của mỗi sản phẩm/dịch vụ ở mức độ rộng nhất cú thể.  Kiểm soỏt sự ra đời của cỏc cụng nghệ mới BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 25  Quyền lực thương lượng của cỏc nhà cung ứng và của người mua là gỡ ? Quyền lực thương lượng tăng (giảm) giỏ thành tăng (giảm) khối lượng cung ứng (tiờu thụ) Cỏc yếu tố ảnh hưởng đến quyền lực thương lượng :  Mức độ tập trung ngành  Đặc điểm hàng hoỏ/dịch vụ  Chuyờn biệt hoỏ sản phẩm/dịch vụ  Chi phớ chuyển đổi nhà cung ứng  Khả năng tớch hợp về phớa sau (trước) BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 26  Quyền lực tương ứng của cỏc bờn liờn quan khỏc ? Nhúm ảnh hưởng Cỏc tiờu chuẩn tương ứng Cổ đụng Giỏ cổ phiếu Lợi tức cổ phần Cụng đoàn Tiền lương thục tế Cơ hội thăng tiến Điều kiện làm việc Chớnh phủ Hỗ trợ cỏc chương trỡnh của Chớnh phủ Củng cố cỏc Quy định và Luật Cỏc tổ chức tớn dụng Độ tin cậy Trung thành với cỏc điều khoản giao ước Cỏc hiệp hội thương mại Tham gia vào cỏc chương trỡnh của Hội Dõn chỳng Việc làm cho dõn địa phương Đúng gúp vào sự phỏt triển của xó hội Tối thiểu húa cỏc ảnh hưởng tiờu cực Cỏc nhúm quan tõm đặc biệt Việc làm cho cỏc nhúm thiểu số Đúng gúp cải thiện thành thị BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 27  Cạnh tranh giữa cỏc Cty hiện tại trong ngành là gỡ ? Cỏc nhõn tố cạnh tranh giữa cỏc đối thủ trong ngành :  Số lượng cỏc đối thủ cạnh tranh trong ngành  Tăng trưởng của ngành  Sự đa dạng của cỏc đối thủ cạnh tranh  Đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ  Khối lượng chi phớ cố định và lưu kho  Cỏc rào cản rỳt lui khỏi ngành BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 28 3.3.3) Cỏc nhõn tố thành cụng chủ yếu  Cỏc nhõn tố thành cụng chủ yếu (KFS: Key Factors of Success): là cỏc nhõn tố mụi trường cú tỏc động quyết định đến khả năng thành cụng của cỏc DN trong một ngành kinh doanh. BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 29 3.4) Phõn tớch đối thủ cạnh tranh Đối thủ cạnh tranh : là những DN thỏa món cựng một loại nhu cầu của khỏch hàng. đối thủ cạnh tranh thực tế & tiềm năng của DN 3.4.1) Nhận dạng ĐTCT : Mụ hỡnh “Nhúm CL” 3.4.2) Đỏnh giỏ cỏc ĐTCT trong nhúm CL BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 30 3.4.1) Mụ hinh : Nhúm chiến lược Nhúm chiến lược : Một nhúm cỏc DN cựng ỏp dụng một (một vài) CL tương đồng, sử dụng cỏc nguồn lực như nhau trờn 1 thị trường mục tiờu. Cỏc yếu tố xỏc định nhúm chiến lược :  Mức độ chuyờn biệt hoỏ  Thương hiệu  Chớnh sỏch giỏ  Phương thức phõn phối  Quy mụ cỏc dịch vụ hậu mói  Chất lượng sản phẩm  Mức độ nhất thể hoỏ dọc  Trỡnh độ cụng nghệ  Cấu trỳc chi phớ  Quan hệ với cụng ty mẹ … . BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 31 3.4.1) Nhúm chiến lược Hỡnh 3.6 : Nhúm chiến lược trong ngành thiết bị gia dụng Nhúm A - Chủng loại hẹp - Chi phớ sản xuất thấp - Dịch vụ rất cao - Giỏ cao Nhúm C - Chủng loại vừa phải - Chi phớ sản xuất trung bỡnh - Dịch vụ trung bỡnh - Giỏ trung bỡnh Nhúm B - Chủng loại đầy đủ - Chi phớ sản xuất thấp - Dịch vụ tốt - Giỏ trung bỡnh Nhúm D - Chủng loại rộng - Chi phớ sản xuất trung bỡnh - Dịch vụ ớt - Giỏ thấp Cao Thấp Mức độ nhất thể hoỏ dọc BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 32 + Vốn lớn, cú truyền thống, thương hiệu mạnh, DV đa dạng, chất lượng DV tốt: -ACB, HSBC, VIETCOMBANK, SACOMBANK, TECHCOMBANK… + Vốn TB, cú thương hiệu, chất lượng DV vừa phải: - VIBank, VPBANK, HABUBANK, MARITIME BANK,… + Vốn nhỏ, thời gian hoạt động chưa dài, thương hiệu ko mạnh, DV đơn điệu, chất lượng DV chưa cao: - LIENVIET BANK, DONG A BANK, SEA BANK, OCEAN BANK,… Ngành ngõn hàng BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 33 Ngành may mặc – Phõn đoạn Áo sơ mi -AN PHƯƠC, VIETTIEN, MAY 10, NHABECO - HAPPYTEX, HANOSIMEX, MAY HỒ GƯƠM, MAY ĐỨC GIANG…. - CÁC CƠ SỞ TƯ NHÂN KHÁC,… BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 34 3.4.2) Đỏnh giỏ cỏc ĐTCT trong nhúm chiến lược 3.4.2.1) Đỏnh giỏ mục tiờu của ĐTCT  Đối thủ cạnh tranh của DN đang tỡm kiếm gỡ trờn thị trường ?  Cỏc nhõn tố nào điều khiển hành vi của mỗi đối thủ ? Một số mục tiờu phổ biến :  Tối đa húa lợi nhuận  Hiệu quả kinh doanh hiện tại  Tăng trưởng thị phần  Lưu chuyển dũng tiền mặt  Dẫn đầu về cụng nghệ (dịch vụ) BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 35 3.4.2.2) Điểm mạnh & điểm yếu Định vị đối thủ cạnh tranh (A.D. Little Consultant) : Khống chế : DN kiểm soỏt được hành vi của cỏc đối thủ cạnh tranh khỏc và cú nhiều sự lựa chọn chiến lược khỏc nhau. Mạnh : DN cú thể hành động độc lập khụng cần tớnh đến cỏc hành vi, phản ứng của cỏc đối thủ cạnh tranh khỏc. Ưu thế : DN cú thể khai thỏc sức mạnh và cơ hội trờn mức trung bỡnh để cải thiện vị thế của mỡnh. Duy trỡ được : DN đang hoạt động ở mức đủ để đảm bảo kinh doanh liờn tục, cựng tồn tại với DN khống chế và cú cơ hội dưới mức trung bỡnh để cải thiện vị thế. Yếu : DN hoạt động kộm hiệu quả nhưng cú cơ hội phỏt triển. DN phải thay đổi chiến lược hoặc phải rỳt ra khỏi ngành. Khụng thể tồn tại : DN hoạt động khụng hiệu quả và hoàn toàn khụng cú cơ hội phỏt triển. BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 36 Mức độ biết đến của khỏch hàng Chất lượng sản phẩm Sự sẵn cú của sản phẩm Hỗ trợ kỹ thuật Đội ngũ bỏn hàng Đối thủ A E E P P G Đối thủ B G G E G E Đối thủ C F P G F F Ghi chỳ: E: tuyệt vời, G: tốt, F: trung bỡnh, P: kộm Đỏnh giỏ của khỏch hàng về những nhõn tố thành cụng chủ chốt của đối thủ cạnh tranh BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 37 Mức độ biết đến của khỏch hàng Chất lượng sản phẩm Sự sẵn cú của sản phẩm Hỗ trợ kỹ thuật Đội ngũ bỏn hàng An Phước E E G F G May 10 G G E F G Nhabeco F P G F F Ghi chỳ: E: tuyệt vời, G: tốt, F: trung bỡnh, P: kộm BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 38 3.4.2.3) Cỏc kiểu phản ứng  Đối thủ cạnh tranh điềm tĩnh : DN khụng phản ứng nhanh hoặc mạnh trước hành động của một đối thủ nhất định.  Đối thủ cạnh tranh chọn lọc : DN chỉ phản ứng trước những kiểu tấn cụng nhất định.  Đối thủ cạnh tranh hung dữ : DN phản ứng nhanh và mạnh đối với bất kỳ cuộc cụng kớch nào, bất kỳ đối thủ nào.  Đối thủ cạnh tranh khụn ngoan : DN khụng hề để lộ kiểu phản ứng của mỡnh. BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 39 3.5) Mụ thức đỏnh giỏ tổng hợp cỏc nhõn tố bờn ngoài (EFAS) Bước 1 : Xỏc định và lập danh mục từ 10 đến 20 nhõn tố (cơ hội & đe doạ) cú vai trũ quyết định đến sự thành cụng của DN. Bước 2 : Đỏnh giỏ tầm quan trọng cho mỗi nhõn tố này từ 1.0 (quan trọng nhất) đến 0.0 (khụng quan trọng) dựa vào ảnh hưởng (mức độ, thời gian) của từng nhõn tố đến vị thế chiến lược hiện tại của DN. Mức phõn loại thớch hợp cú thể được xỏc định bằng cỏch so sỏnh những đối thủ cạnh tranh thành cụng với những DN khụng thành cụng.Tổng độ quan trọng của tất cả cỏc nhõn tố này = 1. Bước 3 : Đỏnh giỏ xếp loại cho mỗi nhõn tố từ 4 (nổi bật) đến 1 (kộm) căn cứ cỏch thức mà định hướng chiến lược hiện tại của DN phản ứng với cỏc nhõn tố này. Như vậy sự xếp loại này là riờng biệt của từng DN, trong khi đú sự xếp loại độ quan trọng ở bước 2 là riờng biệt dựa theo ngành. Bước 4 : Nhõn độ quan trọng của mỗi nhõn tố với điểm xếp loại để xỏc định số điểm quan trọng của từng nhõn tố. Bước 5 : Cộng số điểm quan trọng của tất cả cỏc nhõn tố bờn ngoài để xỏc định tổng số điểm quan trọng của DN. Tổng số điểm quan trọng nằm từ 4.0 (Tốt) đến 1.0 (Kộm) và 2.5 là giỏ trị trung bỡnh. SAMSUNG VINA Cỏc nhõn tố chiến lược (1) Độ quan trọng (2) Xếp Loại (3) Tổng điểm quan trọng (4) Chỳ giải Cỏc cơ hội: VN gia nhập WTO Cộng đồng kinh tế ASEAN S/p chất lượng cao, tớch hợp CN mới. Tăng trưởng kinh tế VN, Chõu Á Hệ thống phõn phối chuyờn nghiệp. 0.2 0.05 0.1 0.1 0.05 3 2 4 4 3 0.6 0.1 0.4 0.4 0.15 Cỏc đe dọa: Tăng cường cỏc quy định phỏp lý của CP Cường độ cạnh tranh mạnh trong ngành. Cỏc Cty Nhật Bản CN phụ trợ của VN ko phỏt triển Cạnh tranh với cỏc t/v SAMSUNG khỏc. 0.1 0.1 0.15 0.1 0.05 3 4 3 2 3 0.3 0.4 0.45 0.2 0.15 Tổng 1.0 3.15 BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 41 Fin of prộsentation Thank you for your attention !

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfC3_Phan tich moi truong ben ngoai DN.pdf