Tài liệu Bài giảng Phân loại, thu gom, vận chuyển, lưu giữ chất thải rắn y tế: Nguyễn Đỗ Quốc Thống
Khoa Sức khỏe Môi Trường
PHÂN LOẠI, THU GOM,
VẬN CHUYỂN, LƯU GIỮ
CHẤT THẢI RẮN Y TẾ
1
Tiền Giang
Tháng 5/2014
u khi học xong bài này, học viên có thể:
Liệt kê và phân biệt được 5 nhóm chất thải y tế (CTYT).
Nêu được những tiêu chí của dụng cụ, bao bì, thùng
đựng CTYT.
Nêu được những tiêu chí của dụng cụ đựng chất thải
sắc nhọn.
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
Bài giảng Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện _ World Bank
Thực hiện được việc thu gom CTYT tại các khoa/phòng
Thực hiện được việc vận chuyển CTYT bên trong cơ sở
y tế (nội bộ)
Thực hiện được việc vận chuyển CTYT ra bên ngoài cơ
sở y tế
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
Bài giảng Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện _ World Bank
Thực hiện được việc lưu giữ CTYT tại khu vực lưu giữ
của cơ sở y tế
Thực hiện được việc làm sạch, khử trùng các phương
tiện, thùng chứa CTYT.
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
Bài giảng Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện _ World Bank
nh/chị hãy:
Phân nhóm các loại CTYT
Xác định mã màu, bi...
106 trang |
Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 1050 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Phân loại, thu gom, vận chuyển, lưu giữ chất thải rắn y tế, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyễn Đỗ Quốc Thống
Khoa Sức khỏe Môi Trường
PHÂN LOẠI, THU GOM,
VẬN CHUYỂN, LƯU GIỮ
CHẤT THẢI RẮN Y TẾ
1
Tiền Giang
Tháng 5/2014
u khi học xong bài này, học viên có thể:
Liệt kê và phân biệt được 5 nhóm chất thải y tế (CTYT).
Nêu được những tiêu chí của dụng cụ, bao bì, thùng
đựng CTYT.
Nêu được những tiêu chí của dụng cụ đựng chất thải
sắc nhọn.
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
Bài giảng Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện _ World Bank
Thực hiện được việc thu gom CTYT tại các khoa/phòng
Thực hiện được việc vận chuyển CTYT bên trong cơ sở
y tế (nội bộ)
Thực hiện được việc vận chuyển CTYT ra bên ngoài cơ
sở y tế
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
Bài giảng Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện _ World Bank
Thực hiện được việc lưu giữ CTYT tại khu vực lưu giữ
của cơ sở y tế
Thực hiện được việc làm sạch, khử trùng các phương
tiện, thùng chứa CTYT.
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
Bài giảng Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện _ World Bank
nh/chị hãy:
Phân nhóm các loại CTYT
Xác định mã màu, biểu tượng
của từng loại chất thải sau đây
Theo Quy chế Quản lý CTYT (quy chế 43).
110
98
7
6
5
432
15
14
13
12
11
17 16
18
20
#
2 phần: bơm tiêm, đầu kim tiêm 11 Chất thải từ xạ trị
Bông dính máu, dịch tiết 12 Chất thải giải phẫu (chi, nhau
thai, v.v)
Chất thải từ khoa lây: khi có dịch
bệnh (SARS, sởi, lao, v.v.)
13 Bình chứa áp suất (lớn, nhỏ:
bình xịt, bình gas, bình oxy,v.v.)
Dụng cụ đựng bệnh phẩm 14 Bột bó gãy xương kín
Tuýp thuốc thủy tinh sau khi sử
dụng
15 Chất thải từ hóa trị
Chai lọ thủy tinh đựng thuốc (đã
hết)
16 Nhiệt kế thủy ngân gãy, vỡ
Băng cá nhân dính máu 17 Pin sau sử dụng
Xác động vật thí nghiệm 18 Dược phẩm (thuốc) hết hạn
Đĩa petri có bệnh phẩm 19 Dao mổ, đinh mổ
Ống nghiệm có bệnh phẩm 20 Chai dịch truyền
ĐỊNH NGHĨA
CHẤT THẢI Y TẾ
ỊNH NGHĨA chất thải y tế (CTYT)
Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO)
Theo Bộ Y tế Việt Nam
CTYT là:
Chất thải từ chăm sóc sức khỏe
phát sinh từ
cơ sở chăm sóc sức khỏe,
các thiết bị nghiên cứu,
các phòng thí nghiệm.
nguồn ‘nhỏ’ hoặc ‘rải rác’.
chăm sóc sức khỏe tại nhà
(thẩm tách máu tiêm insulin v v )
HÀNH PHẦN CTYT
Thông thường: 75% - 90%
có thể so sánh được với chất thải hộ gia đình.
Chủ yếu từ chức năng
hành chính, quản lý
bảo dưỡng
Độc hại: 10% - 25%
có thể tạo ra nhiều nguy cơ sức khỏe.
CTYT là:
Vật chất ở thể rắn, lỏng và khí
Thải ra từ các cơ sở y tế
Gồm
CTYT nguy hại
Chất thải thông thường
Quy chế Quản lý CTYT số 43/2007/QĐ-BYT
TYT NGUY HẠI
Chứa yếu tố nguy hại
cho
sức khỏe con người
môi trường
Quy chế Quản lý CTYT số 43/2007/QĐ-BYT
Nếu không
được tiêu hủy
an toàn
ác ĐẶC TÍNH của CTYT Nguy hại
- Dễ lây nhiễm
- Gây ngộ độc
- Phóng xạ
- Dễ cháy, nổ
- Dễ ăn mòn
- Đặc tính nguy hại khác.
Quy chế Quản lý CTYT số 43/2007/QĐ-BYT
Thải các CTYT nguy hại
chưa được xử lý, tiêu hủy
đạt tiêu chuẩn vào môi trường.
Xử lý và tiêu hủy CTYT nguy hại
không đúng quy trình kỹ thuật
và không đúng nơi quy định.
Quy chế Quản lý CTYT số 43/2007/QĐ BYT
ác hành vi bị nghiêm cấm
Chuyển giao CTYT
cho tổ chức, cá nhân không có tư cách pháp nhân
hoạt động trong lĩnh vực quản lý chất thải.
Buôn bán chất thải nguy hại.
Tái chế CTYT nguy hại.
Quy chế Quản lý CTYT số 43/2007/QĐ-BYT
ác hành vi bị nghiêm cấm
PHÂN LOẠI
CHẤT THẢI Y TẾ
Chất thải y tế
HIỄM HÓA HỌC
NGUY HẠI
PHÓNG XẠ BÌNH CHỨA ÁP SUẤT
c nhọn
ông sắc nhọn
Dược phẩm
quá hạn
Chất gây độc
tế bào
Chất HHNH
nguy cơ
nhiễm cao
Chất chứa
Sinh hoạt
từ buồng bệnh
Hoạt động chuyên môn
(không dính máu, dịch, v.v.)
Hành chính
Ngoại cảnh
NGUY HẠI THÔNG THƯỜNG1 2
HÀNH PHẦN CHẤT THẢI Y TẾ
Cục Khám chữa bệnh; Bộ Y tế;
Viện Kiến trúc Q hoạch đô thị à nông thôn Bộ Xâ d ng 2010
THÀNH PHẦN CTR Y TẾ
DỰA TRÊN ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA
Kết quả điều tra của dự án hợp tác giữa Bộ Y tế và WHO, 2009
SỰ BIẾN ĐỘNG KHỐI LƯỢNG CTYT NGUY HẠI
PHÁT SINH TẠI CÁC LOẠI CƠ SỞ Y TẾ KHÁC NHAU
Đơn vị tính: kg/giường bệnh/ngày
Bộ Y tế, 2010
CHẤT THẢI LÂY NHIỄM (CTLN)
CTLN SẮC NHỌN
Đinh mổ
Cưa
Vật sắc nhọn khác
TLN KHÔNG SẮC NHỌN
hấm máu, dịch sinh học
ừ buồng bệnh cách ly
CT có NGUY CƠ LÂY NHIỄM CAO
- Bệnh phẩm
- Dụng cụ đựng dính bệnh phẩm.
3
CT GIẢI PHẪU
- Mô, cơ quan.
- Rau thai, bào thai.
- Xác động vật thí nghiệm.
4
CHẤT THẢI LÂY NHIỄM (CTLN)
CTLN SẮC NHỌN
Đinh mổ
Cưa
Vật sắc nhọn khác
TLN KHÔNG SẮC NHỌN
hấm máu, dịch sinh học
ừ buồng bệnh cách ly
CT có NGUY CƠ LÂY NHIỄM CAO
- Bệnh phẩm
- Dụng cụ đựng dính bệnh phẩm.
3
CT GIẢI PHẪU
- Mô, cơ quan.
- Rau thai, bào thai.
4
Chỉ phát sinh ở
KHOA XÉT NGHIỆM
CHẤT THẢI HÓA HỌC NGUY HẠI
Dược phẩm quá hạn,
kém phẩm chất
hất HHNH dùng trong y tế
Formaldehyde
Phenol
Xylene
Benzene
v.v.
m Phụ lục 1 của Quy chế 43
Chất gây độc tế bào
Xem Phụ lục 2 của Quy chế 43
3
CT chứa kim loại nặng
- Cadimi.
- Chì (CĐHA, xạ trị)
4
Chất thải phóng xạ
rắn, lỏng và khí
Từ
chẩn đoán, điều trị,
nghiên cứu và sản xuất.
CHẤT THẢI PHÓNG XẠ
Danh mục thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu
dùng trong chẩn đoán và điều trị
ban hành kèm theo
QĐ 33/2006/QĐ BYT ngày 24/10/2006
Bình đựng O2 , CO2
Bình gas
Bình khí dung.
BÌNH CHỨA ÁP SUẤT
ĐẶC TÍNH
Dễ gây cháy, nổ
khi thiêu đốt.
CHẤT THẢI THÔNG THƯỜNG
Sinh hoạt
từ buồng bệnh
Hoạt động
chuyên môn
Công việc
hành chính
Ngoại cảnh
buồng bệnh cách ly
G
dính máu,
dịch sinh học,
các chất HHNH
- Giấy, thùng các-tông
- Túi nilon
- Túi đựng phim.
- Lá cây
- Rác khu vực ngoại cảnh
- Chai lọ thủy tinh
- Chai huyết thanh
- Vật liệu nhựa
- Bột bó trong gãy xương
kín.
CÂU HỎI
THẢO LUẬN NHÓM
NHÓM 1
nh/chị hãy:
. Trình bày quy trình chuẩn thu gom CTR
tại cơ sở y tế anh/chị đang làm việc
. Nêu bật những yêu cầu quan trọng
trong quy trình thu gom
. Cho biết những khó khăn trong thực tế
khi thu gom so với quy trình chuẩn
KHI NÀO,
TẦN SUẤT
PHƯƠNG TIỆN THU GOM
NGƯỜI LÀM PHÁT SINH CHẤT THẢI
ÂN LOẠI SAI, CÁCH XỬ LÝ
LÀ GÌ?
HU GOM
ĐEM ĐI LƯU GIỮ Ở ĐÂU
QUY ĐỊNH KHI THU GOM
NHÓM 2
nh/chị hãy:
. Trình bày quy trình VẬN CHUYỂN CTR
tại cơ sở y tế anh/chị đang làm việc
. Nêu bật những yêu cầu quan trọng
trong quy trình vận chuyển
. Cho biết những khó khăn trong thực tế
khi vận chuyển so với quy trình chuẩn
KHI NÀO
PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN
VẬN CHUYỂN ĐI ĐÂU
ĐẾN NƠI THÌ LÀM GÌ
VẬN
CHUYỂN CÓ MẤY DẠNG VẬN CHUYỂN
(Tùy vào giải pháp xử lý CTR y tế tại đơn vị)
NHÓM 3
nh/chị hãy:
. Trình bày quy trình LƯU GIỮ CTR
tại cơ sở y tế anh/chị đang làm việc
. Nêu bật những yêu cầu quan trọng
trong quy trình lưu giữ
. Cho biết những khó khăn trong thực tế
khi lưu giữ so với quy trình chuẩn
THỜI GIAN LƯU GIỮ
SỔ SÁCH, CHỨNG TỪ
ƯU GIỮ
NHỮNG YÊU CẦU CHUNG
ĐỐI VỚI KHU VỰC LƯU GIỮ
•TẠI KHOA/PHÒNG (lưu giữ tạm)
•TẠI KHU VỰC LƯU GIỮ TẬP TRUNG CỦA BV
ỨNG PHÓ SỰ CỐ
NHÓM 4
nh/chị hãy xem một quy trình phân loại, thu gom,
ận chuyển, xử lý CT GIẢI PHẪU sau đây, sau đó:
. Trình bày những điểm sai trong quy trình
. Bổ sung thành một quy trình hoàn chỉnh
?
ĐÓNG THÙNG, DÁN NHÃN
XỬ LÝ
HƯ CHẤT THẢI LÂY NHIỄM
HẤT THẢI
ẢI PHẪU
Cho vào túi XANH
NƠI PHÁT SINH
(Phòng mổ, khoa sản, v.v.)
XÁCH TAY XUỐNG KHU VỰC
LƯU GIỮ TẬP TRUNG
NHÀ LƯU GiỮ
CHẤT THẢI LÂY NHIỄM
LƯU Ý
Những yêu cầu đối với 5 công đoạn:
1.Phân loại
2.Thu gom
3.Vận chuyển
4.Lưu giữ
5.Xử lý
TIÊU CHUẨN
CÁC DỤNG CỤ,
BAO BÌ ĐỰNG
Những quy định CHUNG về:
MÃ MÀU
BIỂU TƯỢNG
VẠCH ¾, DÒNG CHỮ
MÃ MÀU
LÂY NHIỄM HÓA HỌC NGUY HẠING THƯỜNGH ÁP SUẤT NHỎ TÁI CHẾ PHÓNG XẠ
BIỂU TƯỢNG
LÂY NHIỄM HÓA HỌC NGUY HẠING THƯỜNGH ÁP SUẤT NHỎ TÁI CHẾ PHÓNG XẠ
HÔNG CÓ BIỂU TƯỢNG
Vạch 3 / 4
Dòng chữ
“KHÔNG ĐƯỢC ĐỰNG QUÁ VẠCH NÀY”
NHÃN chỉ tên từng loại chất thải tương ứng
VD: “Chất thải gây độc tế bào”
VẠCH ¾, DÒNG CHỮ
TÚI
ĐỰNG CHẤT THẢI
KHÔNG ĐƯỢC ĐỰNG QUÁ VẠCH NÀY
CHẤT THẢI LÂY NHIỄM
DÂY BUỘC
Trước khi
thu gom,
vận chuyển
• Có thể dùng dây rời
• Thiết kế sẵn trên túi
Vạch 3/4
KHÔNG ĐƯỢC ĐỰNG QUÁ VẠCH NÀY
CHẤT THẢI
GÂY ĐỘC TẾ BÀO
KHÔNG ĐƯỢC ĐỰNG QUÁ VẠCH NÀY
CHẤT THẢI Y TẾ
CÓ THỂ TÁI CHẾ
KHÔNG ĐƯỢC ĐỰNG QUÁ VẠCH NÀY
CHẤT THẢI
THÔNG THƯỜNG KHÔNG có BIỂU TƯỢNG
CHẤT LIỆU
Túi VÀNG/ ĐEN
Nhựa PE hoặc PP
Không dùng nhựa PVC
ĐỘ DẦY: ≥ 0,1 mm
KÍCH THƯỚC: ≤ 0,1 m3
TÚI ĐỰNG CHẤT THẢI
nh/chị hãy:
Phân nhóm các loại CTYT
Xác định mã màu, biểu tượng
của từng loại chất thải sau đây
Theo Quy chế Quản lý CTYT (quy chế 43).
110
98
7
6
5
432
15
14
13
12
11
17 16
18
20
# Nhóm chất thải Mã màu Biểu tượng Ghi chú
4, 5, 7, 9, 10, 19 Lây nhiễm
10 Lây nhiễm cao #1: bơm tiêm
Sắc nhọn #1: đầu kim tiêm
Không sắc nhọn
Giải phẫu
17 Hóa học nguy hại
Kim loại nặng
Gây độc tế bào
Phóng xạ
Bình áp suất
Thông thường Không dính máu
á hế dí h hấ
DỤNG CỤ ĐỰNG
CHẤT THẢI SẮC NHỌN
DỤNG CỤ
ĐỰNG CHẤT THẢI SẮC NHỌN
PHÙ HỢP VỚI
ƠNG PHÁP TIÊU HỦY CUỐI CÙNG
CÓ THỂ TÁI SỬ DỤNG
VỆ SINH, KHỬ KHUẨN
theo QUY TRÌNH KHỬ
KHUẨN của BỘ Y TẾ
ĐẢM BẢO CÁC TÍNH
NĂNG BAN ĐẦU
sau khi khử khuẩn
ĐIỀU KIỆN ?
DỤNG CỤ ĐỰNG CHẤT THẢI SẮC NHỌN
Thành, đáy
KHÔNG BỊ XUYÊN THỦNG
Chống thấm
LÂY 1 CHIỀU
Kim không bị
rơi ngược ra
ngoài
Nắp đóng
mở dễ dàng
DỤNG CỤ ĐỰNG CHẤT THẢI SẮC NHỌN
Kích thước phù hợp
Quai/
kèm hệ thống cố định
Dòng chữ
Vạch 3 / 4
u vàng
DỤNG CỤ ĐỰNG CHẤT THẢI SẮC NHỌN
THÙNG
ĐỰNG CHẤT THẢI
hựa (thành dầy, cứng)
hoặc kim loại
Nắp đậy
ạp chân để mở
Dung tích
(10 ‐250 lít)
Thùng và túi bên
trong phải đồng
bộ
Dung tích trên
50 lít, có bánh xe
đẩy
Thùng CT phóng
xạ phải bằng Kim
Loại
CHẤT THẢI LÂY NHIỄM
PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI
CHẤT THẢI RẮN
Phân loại
TẠI NGUỒN
Sử dụng
TÚI, THÙNG ĐÚNG
QUY ĐỊNH
Về
MÃ MÀU, BIỂU TƯỢNG
Nhà lưu giữ
CT THÔNG THƯỜNG
Nhà lưu giữ
CT THÔNG THƯỜNG Căng nhỉ,
làm sao
đây
Nhà lưu giữ
CT THÔNG THƯỜNG
Lấy túi rác VÀNG ra
Số còn lại
vẫn xử lý dưới dạng CT thông thường
rong trường hợp này
KHÔNG phân loại lại
TOÀN BỘ lượng rác có trong nhà lưu giữ
được xem là CT lây nhiễm
PHẢI XỬ LÝ dưới dạng CT LÂY NHIỄM
HÂN LOẠI SAI dẫn đến
TĂNG
Lượng CT lây nhiễm phải xử lý
Chi phí xử lý CTR y tế
Chi phí xử lý CT lây nhiễm là cao hơn
THU GOM
THU GOM
CHẤT THẢI RẮN Y TẾ
NƠI ĐẶT
HÙNG ĐỰNG CTYT
PHƯƠNG TIỆN
TẦN SUẤT
QUY ĐỊNH
KHI THU GOM
Quy định rõ vị trí đặt thùng đựng CTYT
cho từng loại tại khoa, phòng
Có sẵn túi sạch thay thế
Trang bị đủ loại thùng thu gom tương ứng
(tại nơi phát sinh CT)
VỆ SINH
THU GOM
CHẤT THẢI RẮN Y TẾ
NƠI ĐẶT
HÙNG ĐỰNG CTYT
PHƯƠNG TIỆN
TẦN SUẤT
QUY ĐỊNH
KHI THU GOM
Hàng ngày
(thùng đựng CT)
VỆ SINH
≥1 lần/ngày và khi cần
(thu gom từ nơi phát sinh CT về nơi
tập trung CT của khoa)
THU GOM
CHẤT THẢI RẮN Y TẾ
Có hướng dẫn cách phân loại, và thu gom
• Thu gom theo mã màu quy định
• Phải có nhãn hoặc ghi tên nơi phát sinh CT
bên ngoài túi
• Không để lẫn CTYT nguy hại trong CT
thông thường
• Trường hợp để lẫn thì xử lý như CTYT
nguy hại
Lượng CT chứa trong mỗi túi chỉ đầy tới 3 / 4
túi, sau đó buộc cổ túi lại
CT có nguy cơ LÂY NHIỄM CAO
Xử lý ban đầ tr ớc khi th gom
Sử dụng thùng đựng CT đúng quy định
NƠI ĐẶT
HÙNG ĐỰNG CTYT
PHƯƠNG TIỆN
TẦN SUẤT
QUY ĐỊNH
KHI THU GOM
VỆ SINH
VẬN CHUYỂN
VẬN CHUYỂN CTYT
1. Bên trong
2. Bên ngoài
VẬN CHUYỂN CTYT
bên trong cơ sở y tế
VẬN CHUYỂN CTYT
TRONG CƠ SỞ Y TẾ
Ừ KHOA/PHÒNG
KHU VỰC
LƯU GIỮ TẬP TRUNG
TRONG BỆNH VIỆN
ở những khoa
có NGUY CƠ LÂY NHIỄM CAO
TRƯỚC
VẬN CHUYỂN
CHẤT THẢI RẮN Y TẾ
Vận chuyển bằng xe chuyên dụng
RIÊNG đối với CTYT NGUY HẠI và CT THÔNG THƯỜNG
• Phải quy định đường vận chuyển và giờ vận chuyển
CT
• Tránh vận chuyển qua khu vực chăm sóc người
bệnh và khu vực sạch khác
• ≥ 1 lần/ngày
• Khi cần
• Túi CT phải buộc kín miệng
• Không làm:
Rơi vãi CT, nước thải
Phát tán mùi hôi trong quá trình vận
chuyển
ẬN CHUYỂN RIÊNG
ĐƯỜNG VẬN
CHUYỂN
TẦN SUẤT
YÊU CẦU
KHI VẬN CHUYỂN
VẬN CHUYỂN CTYT
ra bên ngoài cơ sở y tế
VẬN CHUYỂN
CHẤT THẢI RA NGOÀI CƠ SỞ Y TẾ
CẦN ĐẢM BẢO
NHỮNG YÊU CẦU GÌ
QUY ĐỊNH VẬN CHUYỂN
CHẤT THẢI
HỒ SƠ THEO DÕI VÀ VẬN CHUYỂN
CHẤT THẢI
QUY ĐỊNH VẬN CHUYỂN
CHẤT THẢI
TÍNH PHÁP LÝ
CTYT
NGUY HẠI
CT
GIẢI PHẪU
Ký hợp đồng với cơ sở có tư cách pháp
nhân trong việc vận chuyển, xử lý
Trường hợp địa phương chưa có cơ sở đủ
tư cách pháp nhân, cơ sở y tế phải báo
cáo với chính quyền địa phương để giải
quyết
QUY ĐỊNH VẬN CHUYỂN
CHẤT THẢI
TÍNH PHÁP LÝ
CTYT
NGUY HẠI
CT
GIẢI PHẪU
• Vận chuyển bằng phương tiện chuyên
dụng (theo Thông tư 12/20011/TT-
BTNMT)
Trước khi vận chuyển tới nơi tiêu hủy
phải:
• Đóng gói trong các thùng
• Tránh bị bục vỡ trên đường vận chuyển
QUY ĐỊNH VẬN CHUYỂN
CHẤT THẢI
TÍNH PHÁP LÝ
CTYT
NGUY HẠI
CT
GIẢI PHẪU
Trước khi vận chuyển đi tiêu hủy phải:
• Đựng trong 2 lượt túi màu vàng
• Đóng riêng trong thùng hoặc hộp
• Dán kín nắp
• Ghi nhãn “CHẤT THẢI GIẢI PHẪU”
HỒ SƠ THEO DÕI, VẬN CHUYỂN
CHẤT THẢI
THEO DÕI LƯỢNG CT
ÁT SINH HÀNG NGÀY
CHỨNG TỪ
CTYT NGUY HẠI, CT THÔNG THƯỜNG
ĐƯỢC CHUYỂN ĐI TIÊU HỦY
(theo mẫu quy định tại
Thông tư 12/2011/TT-BTNMT)
CHỨNG TỪ VẬN CHUYỂN
CHẤT THẢI NGUY HẠI RA NGOÀI CƠ SỞ Y TẾ
N, ĐỊA CHỈ, SỐ ĐIỆN THOẠI CỦA CHỦ NGUỒN THẢI
(bệnh viện, cơ sở y tế)
N, ĐỊA CHỈ, SỐ ĐIỆN THOẠI CỦA CHỦ HÀNH NGHỀ
ẢN LÝ CTNH (Cơ sở vận chuyển, tái sử dụng, xử lý, tiêu
hủy CTNH)
TÊN CTR Y TẾ NGUY HẠI
MÃ CTR Y TẾ NGUY HẠI
KHỐI LƯỢNG CTR Y TẾ NGUY HẠI
PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ
KÝ XÁC NHẬN
(chủ nguồn thải, chủ hành nghề quản lý CTNH)
LƯU GIỮ
Theo TCVN 6707:2009
ích thước ít nhất 30cm mỗi chiều
NHÀ CHỨA
CT NGUY HẠI
NHÀ CHỨA
CT THÔNG THƯỜNG
NHÀ CHỨA
CT TÁI CHẾ
CT LÂY NHIỄM CT THÔNG THƯỜNG CT TÁI CHẾ
uản lạnh (dựa trên thời gian
lưu chất thải tại cơ sở)
LƯU GIỮ CHẤT THẢI RẮN
LƯU GIỮ TRONG CÁC BUỒNG RIÊNG BIỆT
LƯU GIỮ CHẤT THẢI RẮN
NƠI LƯU GIỮ
THỜI GIAN LƯU GIỮ
ĐƯỜNG VẬN CHUYỂN
PHƯƠNG TIỆN VỆ SINH,
BẢO HỘ LAO ĐỘNG
Địa điểm
Tính cách ly
Cách xa nhà ăn, buồng
bệnh, lối đi công cộng, khu
vực đông người tối thiểu 10
mét
Nhà lưu giữ CT phải có:
• Mái che
• Hàng rào bảo vệ
• Cửa, khóa
Không để:
• Súc vật, gặm nhấm
• Hệ thống cống thoát nước
• Tường và nền chống thấm
• Thông khí tốt
Diện tích Phù hợp với lượng CT phát sinh
HỐ GA
THẤP HƠN SÀN nhà lưu giữ CTR
NGĂN chất lỏng CHẢY TRÀN
khi
vệ sinh, chữa cháy
sự cố rò rỉ, đổ tràn
Nhà lưu giữ
CTR
LƯU GIỮ CHẤT THẢI RẮN
NƠI LƯU GIỮ
THỜI GIAN LƯU GIỮ
ĐƯỜNG VẬN CHUYỂN
PHƯƠNG TIỆN VỆ SINH,
BẢO HỘ LAO ĐỘNG
Bảo quản lạnh: ≤ 72 giờ
CT GIẢI PHẪU phải chuyển đi
chôn/tiêu hủy hàng ngày.
Bảo quản thường: ≤ 48 giờ
Đối với các cơ sở y tế có lượng
CTYT nguy hại phát sinh dưới
5kg/ngày, thu gom tối thiểu 2
lầ /t ầ
LƯU GIỮ CHẤT THẢI RẮN
NƠI LƯU GIỮ
THỜI GIAN LƯU GIỮ
ĐƯỜNG VẬN CHUYỂN
PHƯƠNG TIỆN VỆ SINH,
BẢO HỘ LAO ĐỘNG
Có đường để xe chuyên chở CT
từ bên ngoài đến
Có:
• Phương tiện rửa tay, dụng cụ,
hóa chất làm vệ sinh
• Bảo hộ cho nhân viên
SỔ SÁCH, CHỨNG TỪ CHẤT THẢI
TÀI LIỆU LƯU GIỮ CTNH
KẾ HOẠCH ỨNG PHÓ SỰ C
ĐỔ TRÀN CHẤT THẢI
BIÊN BẢN KIỂM TRA
KHO LƯU HÀNG TUẦN
ÊN BẢN SỬ DỤNG, SỬA CHỮA,
THAY THẾ CÁC THIẾT BỊ
CÁC BẢNG BIỂU
THAM KHẢO THÔNG TƯ
12/2011/TT-BYT
LÀM SẠCH,
KHỬ TRÙNG
Làm sạch, khử trùng hàng ngày
Phải có quy trình vệ sinh
cho nhân viên làm sạch
Bảo dưỡng định kỳ
các thiết bị và phương tiện
dùng trong quá trình vận chuyển
Một số hóa chất khử trùng chứa clo
Cloramin B 25-30% clo hoạt tính
Cloramin T
Clorua vôi
(Canxi hypocloride)
Bột Natri dichloroisocianurate
Nước Javel
(Natri hypoloride hoặc Kali hypocloride)
Nhân viên làm sạch phải rửa tay
bằng xà phòng,
nước rửa tay,
cồn
ngay sau khi hoàn thành công việc
PHỤ LỤC 1
ẤT HÓA HỌC NGUY HẠI THƯỜNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG Y TẾ
hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Formaldehyde
Các chất quang hóa học:
hydroquinone;
kali hydroxide;
bạc;
glutarldehyde.
Các dung môi:
Các hợp chất halogen: methylene chloride, chlorofom, freons, trichloro ethylene và 1,1,1-
tricholoromethane
Các thuốc mê bốc hơi: halothane (Fluothane), enflurane (Ethrane), isoflurane (Forane)
Các hợp chất không có halogen: xylene, acetone, isopropanol, toluen, ethyl acetate, acetonitrile,
benzene
Oxite ethylene
Các chất hóa học hỗn hợp:
phenol
dầu mỡ
các dung môi làm vệ sinh
cồn ethanol; methanol
id
PHỤ LỤC 2
Thuốc Nhiệt độ phá hủy (oC)
Asparaginase
Bleomycin
Carboplatin
Carmustine
Cisplatin
Cyclophosphamide
Cytarabine
Dacarbazine
Dactinomycin
Daunorubicin
Doxorubicin
Epirubicin
Etoposide
Fluorouracil
Idarubicin
Melphalan
Metrotrexate
Mithramycin
Mitomycin C
Mitozantrone
Mustine
Thiotepa
Vinblastine
800
1000
1000
800
800
900
1000
500
800
700
700
700
1000
700
700
500
1000
1000
500
800
800
800
1000
ỘT SỐ THUỐC GÂY ĐỘC TẾ BÀO THƯỜNG SỬ DỤNG TRONG Y TẾ
VÀNHIỆT ĐỘ TỐI THIỂU ĐỂ TIÊU HỦY THUỐC GÂY ĐỘC TẾ BÀO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BYT
ngày 30 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
PHỤ LỤC 4
NH MỤC CHẤT THẢI ĐƯỢC PHÉP THU GOM PHỤC VỤ MỤC ĐÍCH
CHẾ
n hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BYT ngày 30 tháng 11
m 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Các vật liệu thuộc chất thải thông thường
Không dính, chứa các thành phần nguy hại (lây nhiễm, chất hóa học
nguy hại, chất phóng xạ, thuốc gây độc tế bào)
ợc phép thu gom phục vụ mục đích tái chế.
hựa:
Chai nhựa đựng các dung dịch không có chất hóa học nguy hại như: dung
dịch NaCl 0,9%, glucose, natri bicacbonate, ringer lactat, dung dịch cao phân
ử, dịch lọc thận và các chai nhựa đựng dung dịch không nguy hại khác.
Các vật liệu nhựa khác không dính các thành phần nguy hại.
hủy tinh:
Chai thủy tinh đựng các dung dịch không chứa các thành phần nguy hại.
Lọ thủy tinh đựng thuốc tiêm không chứa các thành phần nguy hại.
iấy: Giấy, báo, bìa, thùng các-tông, vỏ hộp thuốc và các vật liệu giấy.
im loại: các vật liệu kim loại không dính các thành phần nguy hại.
www.themegallery.com
CÁM ƠN
à THEO DÕI!
Nguyễn Đỗ Quốc Thống
Khoa Sức khỏe Môi trường
Viện Y tế Công cộng tp.Hồ Chí Minh
Email: thongasr@gmail com
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- cla_col_tra_medical_waste_world_bank_project_9817.pdf