Tài liệu Bài giảng Ổ lăn: Ổ LĂN
Tính ổ lăn trục I
Lực dọc trục Fa = 1290 N
Lực hướng tâm lớn nhất đặt trên ổ lăn ở mặt cắt 10.
Fr10 = = 8583N
Ta có Fa/ Fr10= 0,15 < 0,3 , tuy nhiên do tải trọng khá lớn nên ta chọn ô đũa côn.
Chọn sơ bộ ỗ cỡ trung ký hiệu 7310 với d= 50mmm; D = 110 mm; D1=92mm;d1=76,5 mm ; B= 27mm ; C1=23mm ;T=29,25mm; r = 3mm; r1= 1mm; =11,670, C =96,6 kN ; C0 = 75,9 kN
* Tính hiểm nghiệm khả năng tải cũa ô.
a) Tải trạng động xác định theo công thức:
Q=( XVFr + YFa) kt kđ
V= 1 (vòng tròn quay )
kt = 1( nhiệt độ t < 1000 C )
kđ = 1 ( tải trọng tĩnh )
Vì Fa / F r10 = 0,15<e = 1,5 tg = 0,31 nên ta chọn x=1, y=0
Như vậy Q =(1.1.8,583 + 0.1,290 )1:1=8,583 kN
Suy ra khả năng tải động
Cd= Q = 8,583 = 73,6 kN < C= 96,6 kN
m = 3 ( Đối với ổ đũa côn )
L = 60 Lh. n/10 = 60.20000.525/10 =630( triệu vòng )
b) Kiểm tra khả năng tải tĩnh của ỗ:
Qt = X0 Fr + Y0 Fa = 0,5 x 8,583 + 4,84 x 1,29 = 10,5...
6 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1551 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ổ lăn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ổ LĂN
Tính ổ lăn trục I
Lực dọc trục Fa = 1290 N
Lực hướng tâm lớn nhất đặt trên ổ lăn ở mặt cắt 10.
Fr10 = = 8583N
Ta có Fa/ Fr10= 0,15 < 0,3 , tuy nhiên do tải trọng khá lớn nên ta chọn ô đũa côn.
Chọn sơ bộ ỗ cỡ trung ký hiệu 7310 với d= 50mmm; D = 110 mm; D1=92mm;d1=76,5 mm ; B= 27mm ; C1=23mm ;T=29,25mm; r = 3mm; r1= 1mm; =11,670, C =96,6 kN ; C0 = 75,9 kN
* Tính hiểm nghiệm khả năng tải cũa ô.
a) Tải trạng động xác định theo công thức:
Q=( XVFr + YFa) kt kđ
V= 1 (vòng tròn quay )
kt = 1( nhiệt độ t < 1000 C )
kđ = 1 ( tải trọng tĩnh )
Vì Fa / F r10 = 0,15<e = 1,5 tg = 0,31 nên ta chọn x=1, y=0
Như vậy Q =(1.1.8,583 + 0.1,290 )1:1=8,583 kN
Suy ra khả năng tải động
Cd= Q = 8,583 = 73,6 kN < C= 96,6 kN
m = 3 ( Đối với ổ đũa côn )
L = 60 Lh. n/10 = 60.20000.525/10 =630( triệu vòng )
b) Kiểm tra khả năng tải tĩnh của ỗ:
Qt = X0 Fr + Y0 Fa = 0,5 x 8,583 + 4,84 x 1,29 = 10,54 kN
hoặc Qt = Fr = 8,583 kN
Theo bảng 11.6 TL1, X0 = 0,5, Y0 = 0,22 cotg = 0,22. cotg 11,67 = 1,065
Vậy ta chọn Qt = 10,54 kN
Ta thấy Qt < Co
Như vậy khã năng tải động và tải tĩnh của ổ đều đạt.
2. Tính ổ lăn trên trục II
Lực dọc trục Fa= 1290 N
Lực hướng tâm lớn nhất đặt lên ỗ 2 1
Fr21 = = 13294 N
Cũng như đối với trục 1, do tải trọng lớn ta cũng chọn ỗ đũa côn ký hiệu 7313 với d= 65 mm; D=140mm; =11,50.
* Tính kiễm nghiệm về tải trọng động
a) Kiểm nghiệm về tãi trọng động
Cd=Q. =76,6 hN < C = 134 kN
Q = ( XVFr + YFa) ktkđ
Ta có Fa / Fr = 129/13294= 0,097< e = 1,5 tg = 0,31 nên X=1; Y=0.
Suy ra Q = 1.1.13.294.1.1 = 13294 N
L = 60 n.Lh / 106= 191 ( triệu vòng )
Khả năng tải thừa khá nhiều do đó nên chọn cỡ ổâ nhẹ hơn, ta chọn cỡ nhẹ rộng 7513 với d = 65 mm; D= 120 mm ; D1=99mm; d1 = 91,5 mm; B= 31 mm; = 13,830; C = 109 kN, Co = 98,9 kN.
b) Kiểm tra khả năng tải tĩnh của ổ :
Với X = 0,5 ; Y = 4,06 (bãng 11.6 ) ta có :
Qt = 0,5 x 13,294 + 4,06 x 1,29 = 11,88 kN< C0
Như vậy khả năng tải tĩnh cũa ổâ được đảm bão.
Tính ỗ lăn trên trục III.
Lực dọc trục Fa = 0.
Lực hướng tâm trên ổ 31 ( tiết diện 32).
Fr= = 7072 N.
Ở đây ta chọn ổ bi đỡ một dãy cỡ trục 317 với d = 85 mm, D =180 mm, C=140 kN, C0= 91kN.
* Kiểm nghiệm khã năng tải cũa ỗ.
a) Kiểm nghiệm khã năng tãi cũa ỗ.
Q=(XVFr + YFa ) kt. kđ
V=1; kt=1; kđ=1.
iFa/ C0 =0 => e=0.
Fa/VFr = 0 = e nên chọn X=1; Y=0
Vì vậy Q=Fr=7072 N
L= 60n.Lh/106=60.66.20.103/106= 79,2 (triệu vòng )
Khả năng tải động :
Cd= Q =7072 =30,37 kN <C
Khả năng tãi thừa nhiều tên chọn cỡ ỗ nhẹ hơn- loại 217 với C = 65,4 Kho Nhà Bè, C0 = 54,1 kN
b) Kiễmm nghiệm khã năng tãi tĩnh của ỗ :
Qt = Fr =7,072 kN
Ta thấy Qt < C0 = 54,14 N
TÍNH THEN
Tiết diện
d(mm)
b x h (mm)
t1(mm)
l (mm)
d(MPa)
c(MPa)
10
12
21
22
31
33
45
55
70
75
90
85
14 x 9
16 x 10
20 x 12
22 x 14
25 x 14
25 x 14
5,5
6
7,5
9
9
9
62
76
96
102
122
116
89,5
52,3
90,6
76,1
118,7
132,2
22,4
13,1
20,4
16,3
23,7
26,4
Theo bãng 9.5 TL 1, ta có [d] =150
Với then bằng thép 45 hoặc CT6 chịu tãi trọng tĩnh [c ]= 60..90 MPa
* Kiểm nghiệm về độ bền mõi tại tiết diện các trục
Các tiết diện nguy hiễm :
- Trục I : 10, 11 , 12
- Trục II : 21, 22
- Trục III : 31,32,33…
Với thép cacbon loại b = 600MPa ta có :
-1 = 0,436 b = 261,6 MPa
-1 = 0,58 -1 = 151,7 MPa.
Đối với trục quay :
mj = 0 ; aj = maxj = Mj / Wj
Trục quay hai chiều nên :
mj = 0 ; ajmaj = Tj / Woj
Wj nà Woj là momen cãn uốn và momen cãn xoắn tại tiết diện j
Wj = -
Woj = -
Tiết diện
d(mm)
b h
t1
Wj(mm3)
Woj(mm3)
10
12
21
22
31
33
45
55
70
75
90
85
14 9
16 10
20 12
22 14
25 14
25 14
5,5
6
7,5
9
9
9
8934
16326
29489
35668
63368
52647
17880
32660
63163
77085
134938
112938
Theo bãng 10.7 : = 0,05 ; = 0
Hệ số
Kdj = ( K/ e + Kx-1 ) / Ky
Kdj = ( K/ e+Kx-1 )/ Ky
Kx= 1,06 ( bãng 10.8 TL1 )
Ky= 1,8( bãng 10.9 TL1 )
Các hệ số kích thước ( bãng 7.2 TL CSTKM )
Đồng kính d,mm
45
55
70
75
90
85
50
0,84
0,81
0,78
0,75
0,72
0,73
0,81
0,78
0,76
0,74
0,73
0,71
0,72
0,76
Trị số ; đối với bề mặt lắp có độ dôi kiểu lắp k6
- Với d = 30……….50 mm ; =600 MPa : =2,06 ; =1,64 .
- Với d = 50……….100 mm ; =2,52; = 2,03
Đối với trục có rãnh then : K= 1,76; K=1,54
Từ các thông số trên ta lập được bãng sau :
Tiết
diện
d
(m)
K/
K /
Kd
Kd
Rãnh then
Lắp
căng
Rãnh then
Lắp
căng
10
11
12
21
22
31
32
33
45
50
55
70
75
90
85
85
2,10
2,17
2,17
2,26
2,35
2,44
2,41
2,41
2,06
2,52
2,52
2,52
2,52
2,52
2,52
2,52
1,97
2,03
2,03
2,08
2,11
2,17
2,14
2,14
1,64
2,03
2,03
2,03
2,03
2,03
2,03
2,03
1,2
1,43
1,43
1,43
1,43
1,43
1,43
1,43
1,13
1,16
1,16
1,19
1,21
1,24
1,22
1,22
Tiết diện
d
(mm)
aj
aj
Kd
Kd
S
S
S
10
11
12
21
22
31
32
33
45
50
55
70
75
90
85
85
-
24,8
35,9
35,6
37,3
21,4
6,86
-
21,2
15,4
11,6
18,8
15,4
20,9
23,4
25,0
1,2
1,43
1,43
1,43
1,43
1,43
1,43
1,43
1,13
1,16
1,16
1,19
1,21
1,24
1,22
1,22
-
7,38
5,10
5,14
4,90
8,55
26,7
-
6,33
8,49
11,27
6,78
8,14
5,85
5,31
4,97
6,33
5,57
4,65
4,10
4,20
4,82
5,21
4,97
Với [s]=2,5…3 ta kết luận các trục đạt độ bền mõi và độ cứng vững
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- O lan.doc