Bài giảng Nhồi máu cơ tim (Myocardial Infarctions)

Tài liệu Bài giảng Nhồi máu cơ tim (Myocardial Infarctions): nhồi máu cơ tim (Myocardial Infarctions) * Vùng cơ tim bị nhồi máu th−ờng có 3 vùng với các mức độ tổn th−ơng khác nhau gồm: - Vùng giữa bị hoại tử: thể hiện bằng sóng Q bệnh lý - Vùng tiếp theo lμ vùng bị tổn th−ơng: thể hiện bằng đoạn ST chênh - Vùng ngoμi cùng lμ vùng thiếu máu: thể hiện sóng T bệnh lý * Thiếu máu: • T âm nhọn đối xứng: thiếu máu d−ới th−ợng tâm mạc • T(+) nhọn đối xứng: thiếu máu d−ới nội tâm mạc * Tổn th−ơng cơ tim: • ST chênh lên:tổn th−ơng d−ới th−ợng tâm mạc • ST chênh xuống: tổn th−ơng d−ới nội tâm mạc * Hoại tử: • Xuất hiện sóng Q bệnh lí: • Q rộng > 0,03-0,04s • Sâu > 4mm • Q/R > 40% các giai đoạn của nmct 1. Giai đoạn cấp: 1,2 ngμy đầu - Sóng cong vòm, có thể có Q bệnh lý 2. Giai đoạn bán cấp: từ vμi ngμy đến vμi tuần, hay gặp nhất trên lâm sμng ST chênh lên thấp hơn - T âm sâu đối xứng tạo hình ảnh sóng vμnh Pardee - Q bệnh lý rõ rệt 3. Giai đoạn mạn tính(NMCT cũ): vμi tháng đến vμi năm ST đẳng điện T d−ơng hoặc v...

pdf25 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1490 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Nhồi máu cơ tim (Myocardial Infarctions), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhồi máu cơ tim (Myocardial Infarctions) * Vùng cơ tim bị nhồi máu th−ờng có 3 vùng với các mức độ tổn th−ơng khác nhau gồm: - Vùng giữa bị hoại tử: thể hiện bằng sóng Q bệnh lý - Vùng tiếp theo lμ vùng bị tổn th−ơng: thể hiện bằng đoạn ST chênh - Vùng ngoμi cùng lμ vùng thiếu máu: thể hiện sóng T bệnh lý * Thiếu máu: • T âm nhọn đối xứng: thiếu máu d−ới th−ợng tâm mạc • T(+) nhọn đối xứng: thiếu máu d−ới nội tâm mạc * Tổn th−ơng cơ tim: • ST chênh lên:tổn th−ơng d−ới th−ợng tâm mạc • ST chênh xuống: tổn th−ơng d−ới nội tâm mạc * Hoại tử: • Xuất hiện sóng Q bệnh lí: • Q rộng > 0,03-0,04s • Sâu > 4mm • Q/R > 40% các giai đoạn của nmct 1. Giai đoạn cấp: 1,2 ngμy đầu - Sóng cong vòm, có thể có Q bệnh lý 2. Giai đoạn bán cấp: từ vμi ngμy đến vμi tuần, hay gặp nhất trên lâm sμng ST chênh lên thấp hơn - T âm sâu đối xứng tạo hình ảnh sóng vμnh Pardee - Q bệnh lý rõ rệt 3. Giai đoạn mạn tính(NMCT cũ): vμi tháng đến vμi năm ST đẳng điện T d−ơng hoặc vẫn âm Tồn tại Q chẩn đoán vùng nhồi máu thμnh tr−ớc rộngV1->V6, DI, aVL NMCT thất phảiV3R, V4R ĐáyV7, V8 ,V9 Vùng mỏm timV3, V4 tr−ớc váchV1, V2, V3 Thμnh sau d−ớiDII, DIII, aVF Thμnh bênDI, aVL VùngChuyển đạo Cỏc giai đoạn NMCT và biểu hiện trờn ECG: A.Bỡnhthường B. Súng T bắt đầu thay đổi: biờn độ tăng và rộng hơn, cú thể thất ST C. Giai đoạn cấp tớnh: ST chờnh lờn cao D. Súng Q bệnh lý xuất hiện, XT chờnh lờn thấp hơn, súng T lộn ngược (hoại tử cơ tim) E. Súng Q bệnh lý, T õm (hoại tử và hỡnh thành sẹo hoại tử cơ tim) F. Súng Q bệnh lý , súng T dương(tổn thương thành sẹo) biến đổi các sóng trong NMCT theo thời gian NMCT cấp TM d−ới nội tâm mạc T d−ơng cao đối xứng /V1,V2 ; Tổn th−ơng cơ tim d−ới nội tâm mạc vùng tr−ớc rộng: ST chênh xuống /DI,DII,V1-V6 NMCT cấp thμnh sau-d−ới .Block nhánh trái tr−ớc trên NMCT cấp thμnh bên: DI, aVL NMCT cấp thμnh tr−ớc bên NMCT thμnh d−ới :DII, DIII,aVF NMCT cấp vùng thμnh bên cao: DI, aVL NMCT cũ vùng thμnh sau d−ới nmct tr−ớc bên nmct thμnh tr−ớc nmct thμnh sau d−ới (Infero-posterior Myocardial Infarctions(MI)) NMCT thμnh sau NMCT thμnh sau Acute Inferoposterior MI (NMCT cấp thμnh sau d−ới) NMCT thμnh bên cao NMCT cũ thμnh d−ới NMCT cũ thμnh sau d−ới NMCT cũ thμnh d−ới, NTT thất vμ rung nhĩ NMCT thất phải NMCT thμnh d−ới vμ thất phải

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfdientamdophan11.pdf