Tài liệu Bài giảng Nhồi máu cơ tim cấp – Nguyễn Ngọc Quang: Nhồi
máu
cơ
+m
cấp
TS.
BS.
Nguyễn
Ngọc
Quang
Bộ
môn
Tim
mạch
–
Đại
học
Y
Hà
Nội
Đơn
vị
Chăm
sóc
Mạch
vành
–
Viện
Tim
mạch
Việt
Nam
Email:
quangtm@gmail.com
Change
in
US
Life
Expectancy
Between
1970
and
2000:
8
years↑
Cardiovascular disease
Perinatal disease
Coronary heart
disease
Stroke Other heart
disease
-1 0 1 2 3 4 5
Injuries
Cancer
COPD
HIV
Other causes
Lenfant
C
et
al.
NEJM,
2003;349:868–74.
Years
D
ea
th
s p
er
1
00
,0
00
p
op
ul
at
io
n
First beta-
blocker
developed
(Black)
GISSI
CASS
Decline
in
Deaths
from
Cardiovascular
Disease
in
Rela+on
to
Scien+fic
Advances
Year
600
500
400
...
158 trang |
Chia sẻ: Đình Chiến | Ngày: 11/07/2023 | Lượt xem: 351 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Nhồi máu cơ tim cấp – Nguyễn Ngọc Quang, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhồi
máu
cơ
+m
cấp
TS.
BS.
Nguyễn
Ngọc
Quang
Bộ
mơn
Tim
mạch
–
Đại
học
Y
Hà
Nội
Đơn
vị
Chăm
sĩc
Mạch
vành
–
Viện
Tim
mạch
Việt
Nam
Email:
quangtm@gmail.com
Change
in
US
Life
Expectancy
Between
1970
and
2000:
8
years↑
Cardiovascular disease
Perinatal disease
Coronary heart
disease
Stroke Other heart
disease
-1 0 1 2 3 4 5
Injuries
Cancer
COPD
HIV
Other causes
Lenfant
C
et
al.
NEJM,
2003;349:868–74.
Years
D
ea
th
s p
er
1
00
,0
00
p
op
ul
at
io
n
First beta-
blocker
developed
(Black)
GISSI
CASS
Decline
in
Deaths
from
Cardiovascular
Disease
in
Rela+on
to
Scien+fic
Advances
Year
600
500
400
300
200
100
0
1950 1960 1970 1980 1990 2000 2010 2020
1961
1954 Coronary
First care unit
Open-heart developed
procedure (Julian)
(Gibbon)
1972
NHBPEP
1979
Coronary
angioplasty
developed
(Grüntzig)
2007
Benefit of
cardiac resyn-
chronization
therapy in
heart failure
demonstrated
2002
Efficacy of
drug-eluting
vs. bare-
metal stents
determined
2002
ALLHAT
1992
SAVE
1993
Superiority of
primary PCI vs.
fibrinolysis in
acute MI noted
1985
TIMI 1
1986 1983
and
ISIS-2
1985
NCEP
1980
First implantable
cardioverter-defibrillator
developed
(Mirowski)
1969
First
description
of CABG
(Favaloro)
1976
First
HMG CoA
reductase
inhibitor
described
(Endo)
1962
1958
Coronary
arteriography
Developed
(Sones)
1961
Risk
factors
defined
in early-onset
MI described
2009
Deep gene
sequencing for
responsiveness
to cardiovascular
drugs performed
2009
Left-ventricular
assist device as
destination therapy
in advanced heart
failure shown
to be effective
2009
Genome wide
association
Nabel
EG
and
Braunwald
E.
2012;366:54-‐63
Foam
Cells
Fatty
Streak
Intermediate
Lesion Atheroma
Fibrous
Plaque
Complicated
Lesion/Rupture
Endothelial Dysfunction
Smooth muscle
and collagen
From first decade From third decade From fourth decade
Growth mainly by lipid accumulation Thrombosis, hematoma
Adapted from Stary HC et al. Circulation 1995;92:1355-1374.
Tiến
triển
của
mảng
xơ
vữa
Hệ
thống
mạch
vành
nuơi
quả
+m
và
hậu
quả
khi
bị
tắc
nghẽn
Nhập
viện
do
hội
chứng
vành
cấp
tại
Hoa
Kỳ
Acute
Coronary
Syndromes*
1.57
Million
Hospital
Admissions
-‐
ACS
UA/NSTEMI†
STEMI
1.24
million
Admissions
per
year
0.33
million
Admissions
per
year
*Primary
and
secondary
diagnoses.
†About
0.57
million
NSTEMI
and
0.67
million
UA.
Heart
Disease
and
Stroke
StaQsQcs
–
2007
Update.
CirculaQon
2007;
115:69–171.
Acute Coronary Syndromes
1.41 million hospital admissions for ACS in 2010
Heart
Disease
and
Stroke
Sta^s^cs
–
20014
Update.
Circula^on.
2014;129:e28–e292
Tỷ
lệ
mới
mắc
NMCT
cấp
ở
Hoa
Kỳ
• Yeh
RW
et
al.
N
Engl
J
Med
2010;362:2155-‐65
Tử
vong
30
ngày
Tử
vong
30
ngày
CK-‐MB
hoặc
Troponin
Troponin
tăng
hoặc
khơng
Adapted
from
Michael
Davies
Hội
chứng
ĐMV
cấp
khơng
cĩ
đoạn
ST
chênh
lên
Hội
chứng
ĐMV
cấp
cĩ
đoạn
ST
chênh
lên
Hội
chứng
Vành
Cấp
-‐
Acute
Coronary
Syndrome
Sinh
lý
bệnh
Tắc
Hồn
tồn
Cấp
cnh
Tắc
Khơng
Hồn
tồn
Cấp
cnh
Điện
Qm
ST
Chênh
lên
cố
định
Bất
thường
ST/T
Bình
thuờng
hoặc
Khơng
Xác
định
Chỉ
điểm
sinh
học
Troponin
dương
cnh
Troponin
2
lần
âm
cnh
Phân
tầng
Nguy
cơ
Nguy
cơ
Cao
Nguy
cơ
Thấp
Xử
trí
Điều
trị
bảo
tồn
hay
Can
thiệp
sớm
Can
thiệp
ĐMV/
Tiêu
sợi
huyết
STEMI
NSTEMI
Unstable
Angina
Chẩn
đốn
Điện
Qm
ban
đầu
Điện
Qm
cuối
Nguy
cơ
Rất
Cao
Troponin
dương
cnh
Phân
loại
hội
chứng
vành
cấp
Adapted
from
Bassand
et
al.
EHJ
2007;
28:
1598-‐660
Đau
ngực
khơng
do
hội
chứng
vành
cấp
Troponin
tăng
khơng
do
hội
chứng
vành
cấp
Nguyên
nhân
chính
,m
mạch
• VMNT
cấp,
TDMT
• Viêm
cơ
Qm
cấp
• Cơn
tăng
huyết
áp,
mức
độ
nặng
• Bệnh
cơ
Qm
do
stress
(h/c
Tako-‐Tsubo)
• Bệnh
cơ
Qm
phì
đại,
hẹp
van
ĐMC
• Suy
Qm
cấp,
mức
độ
nặng
• H/c
ĐMC
cấp
(lĩc
tách,
máu
tụ
thành)
• Nhồi
máu/tắc
mạch
ĐM
phổi
• Chấn
thương/đụng
dập
Qm
Nguyên
nhân
chính
,m
mạch
• Viêm
cơ
Qm,
màng
ngồi
Qm
cấp
• Cơn
tăng
huyết
áp,
mức
độ
nặng
• Phù
phổi
cấp
hoặc
suy
Qm
ứ
huyết
nặng
• Bệnh
cơ
Qm
do
stress
(h/c
Tako-‐Tsubo)
• Sau
cơn
nhịp
nhanh
hoặc
nhịp
chậm
• Chấn
thương/đụng
dập
Qm,
sau
đốt
RL
nhịp,
tạo
nhịp,
sốc
điện,
sinh
thiết
cơ
Qm
• Lĩc
thành
ĐMC,
bệnh
van
ĐMC,
bệnh
PĐCT
• Tắc
mạch
phổi,
TALĐMP
nặng
Nguyên
nhân
chính
ngồi
,m
mạch
• Co
thắt,
viêm,
trào
ngược
thực
quản
• Loét
dạ
dày,
tá
tràng,
viêm
túi
mật,
tuỵ
• Viêm
phế
quản/phổi,
cơn
hen
• Viêm
màng
phổi,
TDMP,
TKMP
• Tắc
mạch
phổi
mạn,
TALĐMP
nặng
• Chấn
thương
ngực
• Viêm
khớp
sụn
sườn,
gãy
xương
sườn
• Tổn
thương
đốt
sống/đĩa
đệm
cổ/ngực
• Herpes
Zoster
Nguyên
nhân
chính
ngồi
,m
mạch
• Suy
thận
(cấp
hoặc
mạn)
• Bệnh
nặng
cần
hồi
sức
(NK
huyết,
suy
hơ
hấp)
• Bệnh
lý
TK
cấp
(TBMN,
XH
dưới
nhện)
• Bỏng
nặng
(ảnh
hưởng
>30%
diện
cch
da)
• Tiêu
cơ
vân
• Ngộ
độc
thuốc
(hố
trị
liệu
adriamycin,
5-‐
fluorouracil,
hercepQn,
nọc
rắn)
• Bệnh
lý
cơ
do
viêm
hoặc
thối
hố
• Suy
giáp
• Nhiễm
bột,
hemochromatosis,
sarcoidosis
• Xơ
cứng
bì
Thiếu
máu
cơ
Qm
dưới
nội
mạc
(đau
thắt
ngực
cổ
điển):
ST
chênh
xuống
thống
qua
khơng
kèm
thay
đổi
QRS
Thiếu
máu
cơ
Qm
xuyên
thành
(cơn
Prinzmetal,
h/c
Takotsubo*):
ST
chênh
lên
thống
qua/bất
thường
sĩng
T
NMCT
ST
khơng
chênh
lên
ST
chênh
xuống
hoặc
T
âm,
khơng
cĩ
sĩng
Q,
nhưng
cĩ
bằng
chứng
hoại
tử
cơ
Qm
(men
Qm)
NMCT
ST
chênh
lên
ST
chênh
lên,
blốc
nhánh
trái
mới
xuất
hiện,
thay
đổi
sĩng
T,
xuất
hiện
sĩng
Q
hoại
tử,
Hội
chứng
vành
cấp
trên
điện
tâm
đồ
Goldberger,
AL.
Clinical
Electrocardiography:
A
Simplified
Approach,
7th
ed,
Mosby,
Inc,
St.
Louis
2006.
*
Takotsubo
(bệnh
cơ
^m
do
stress)
gây
NMCT
mà
khơng
tắc
nghẽn
ĐMV
Chuyển
đạo
"
Nam
"
Nữ"
<
40
tuổi"
≥
40
tuổi"
ST
chênh
lên
(khơng
dày
thất
trái/blốc
nhánh
trái)"
V2/V3" ≥
2.5
mm" ≥
2.0
mm" ≥
1.5
mm"
Chuyển
đạo
khác" ≥
1.0
mm
"
V3R/V4R" ≥
1.0
mm*
" ≥
0.5
mm"
V7
đến
V9" ≥
0.5
mm"
ST
chênh
xuống
(khơng
dày
thất
trái/blốc
nhánh
trái)"
V2/V3" ≥
0.5
mm"
Chuyển
đạo
khác" ≥
1.0
mm"
Thay
đổi
đoạn
ST
gợi
ý
thiếu
máu
ESC/ACCF/AHA/WHF
Task
Force
Eur
Heart
J
2007;
28:2525.
Dấu
hiệu
gợi
ý
khác:
• ST
mới
chênh
xuống
≥
0.5mm
đi
ngang/chếch
xuống
ở
2
ch/đạo
liên
Qếp
• T
âm
sâu
≥
1.0
mm
ở
hai
chuyển
đạo
liên
Qếp
cĩ
R/S
>
1.0
• ST
chênh
xuống
từ
V1-‐V3
+
T
dương
ở
người
cĩ
bloc
nhánh
trái
Sĩng
Q
bệnh
lý
Chuyển
đạo
" Tiêu
chuẩn"
Tiêu
chuẩn
cũ:
Q
phải
cĩ
trên
2
chuyển
đạo
liên
,ếp
và
≥
1
mm"
V1
đến
V3" ≥
20msec"
I,
II,
aVL,
aVF,
V4-‐V6" ≥
30
msec
"
Tiêu
chuẩn
mới:
Q
phải
cĩ
trên
2
chuyển
đạo
liên
,ếp"
V2/V3" ≥
20
msec
hoặc
dạng
QS
"
I,
II,
aVL,
aVF,
V4-‐V6" ≥
30
msec
+
≥
1
mm
hoặc
dạng
QS"
Gợi
ý
R
bất
thường:
R
≥
40
msec
ở
V1/V2
+
R/S
≥
1
kèm
sĩng
T
dương
tương
ứng
mà
khơng
cĩ
rối
loạn
dẫn
truyền"
ESC/ACCF/AHA/WHF
Task
Force.
Eur
Heart
J
2007;
28:2525.
Nguyên
nhân
bất
thường
tái
cực
trên
điện
tâm
đồ
khơng
do
hội
chứng
vành
cấp
ST
chênh
lên
cố
định
• Phình
vách
thất
trái
• Blốc
nhánh
T,
h/c
W.P.W,
PĐCT,
dày
thất
T
• Bệnh
nhân
đã
đặt
máy
tạo
nhịp
• Tái
cực
sớm
(điểm
J
chênh
lên)
ST
chênh
lên
cĩ
biến
đổi
• Viêm
cơ
Qm,
màng
ngồi
Qm
cấp
• Nhồi
máu
phổi
• Rối
loạn
điện
giải
(kali
máu
tăng)
• Tổn
thương
TK
cấp
(TBMN,
XH
dưới
nhện)
Sĩng
T
âm
• Biến
đổi
thơng
thường,
ví
dụ
ở
nữ
(chuyển
đạo
bên
phải),
trẻ
em,
thiếu
niên
• Tiến
triển
tự
nhiên
sau
nhồi
máu
• Bệnh
mạch
vành
mạn
cnh
• Viêm
màng
ngồi/cơ
Qm
cấp,
bệnh
cơ
Qm
• Blốc
nhánh
T/P,
dày
thất
trái,
h/c
W.P.W
• Sau
cơn
Qm
nanh
hoặc
tạo
nhip
Qm
• Rối
loạn
chuyển
hố
hoặc
điện
giải
ST
chênh
xuống
cố
định
• QRS
bất
thường
(LBBB,
W.P.W,
tạo
nhịp)
• Dày
thất
trái,
phì
đại
cơ
Qm
• Bệnh
mạch
vành
mạn
cnh
T
cao
rõ
• Biến
đổi
thơng
thường,
ví
dụ
tái
cực
sớm
• Rối
loạn
chuyển
hố
hoặc
điện
giải
(ví
dụ
kali
máu
cao)
• Tổn
thương
thần
kinh
cấp
cnh
(TBMMN,
XHMN)
ST
chênh
xuống
cĩ
thay
đổi
• Viêm
cơ/màng
ngồi
Qm
• TALĐMP
cấp
• Rối
loạn
điện
giải
(tăng
kali
máu)
• LBBB,
W.P.W,
tạo
nhịp
từng
lúc
• Sau
nhịp
nhanh,
sốc
điện
• Cơn
THA,
nặng
• Ngộ
độc
thuốc
(digoxin)
• Sốc,
viêm
tuỵ
• Tăng
thơng
khí
Before Infarct After Infarct
Lost
Muscle
In
fa
rc
t
%
M
us
cl
e
R
em
ai
ni
ng
100
%
50%
0%
Acute chest pain
Shortness of breath
ECG changes
Ischemia
Necrosis
AMI = Ischemia + Necrosis
“Thiếu
máu
cơ
,m”:
• IMA
• Choline
Tổn
thương
sớm
cơ
,m:
• Myoglobin
• FABP
• hs-‐Troponin
Tổn
thương
cơ
,m:
• Troponin
Tăng
gánh
thất
trái:
• NatriureQc
pepQde
(BNP)
Nguy
cơ
chung
,m
mạch:
• MPO
• CRP
Dấu
ấn
sinh
học
trong
hội
chứng
vành
cấp
• NMCT
là
§nh
trạng
hoại
tử
tế
bào
cơ
Qm
do
thiếu
máu
nuơi
dưỡng
kéo
dài
• NMCT
cĩ
sự
tăng
và/hoặc
giảm
marker
sinh
học
cơ
Qm
(Troponin)
trên
ít
nhất
99%
bách
phân
vị,
kèm
theo
≥
1
yếu
tố:
– Đau
thắt
ngực
kiểu
mạch
vành
– Thay
đổi
điện
tâm
đồ
(ST
chênh;
bloc
nhánh
trái
mới;
sĩng
Q
bệnh
lý)
– Bằng
chứng
hình
ảnh
thiếu
máu
cơ
Qm
(rối
loạn
vận
động
vùng)
– Hình
ảnh
huyết
khối
trong
ĐMV
(chụp
chọn
lọc
ĐMV;
mổ
tử
thi)
Định
nghĩa
mới
về
nhồi
máu
cơ
+m
Loại
trừ
hội
chứng
vành
cấp
với
hs-‐Troponin
Hamm
CW
et
al
.
Eur
Heart
J
(2011)
32
(23):
2999-‐3054
Xử
trí
hội
chứng
vành
cấp
NMCT
cĩ
ST
chênh
lên
M
or
ta
lit
y
%
*
Early
Mortality
Rates
(21-‐35
days)
in
Major
Randomized
STEMI
trials:
1986
-‐
2006
GISSI-1
Control
n=5,852
ASSENT-4
Prim PCI
n=838
APEX-MI
Prim PCI
n=2,885
GISSI-1
SK
n=5,860
ISIS-2
SK +
Aspirin
n=4,292
GUSTO-1
tPA
n=10,396
HORIZONS
-AMI
n=3,340
Huyết
khối
Kubo
T
et
al.
J
Am
Coll
Cardiol
2007;50:933-‐939.
Loét
vỏ
mảng
vữa
xơ
Nứt
vỏ
mảng
vữa
xơ
Huyết
khối
trong
nhồi
máu
cơ
+m
cấp
Phương
châm
điều
trị
trong
NMCT
cấp
Schmidt
M
et
al.
BMJ
2012;344:bmj.e356
50%
10%
30%
Tỷ
lệ
tử
v
on
g
Tiêu
sợi
huyết
Can
thiệp
thì
đầu
• “Thời
gian
là
cơ
,m
–
Cơ
,m
là
sự
sống”
-‐
hoại
tử
cơ
Qm
Qến
triển
theo
thời
gian
• ĐMV
cần
thơng
CÀNG
NHANH
CÀNG
TỐT
• Kích
thước
vùng
nhồi
máu
quyết
định
tử
vong
và
^ên
lượng
xa
• Khẩn
trương
đánh
giá,
ổn
định
tồn
trạng;
phát
hiện
và
khống
chế
biến
chứng
Biện
pháp
ban
đầu
• Khống
chế
các
biến
chứng
• Bất
động
• Thở
oxy
• Giảm
đau:
morphin
• Aspirin
liều
nạp
(300mg)
• P2Y12
hoặc
clopidogrel
liều
nạp
• StaQn
trong
24
giờ:
liều
cao
• Heparin
hoặc
chống
đơng
khác
(bivariludin)
• Chẹn
beta
giao
cảm
uống
(nếu
khơng
CCĐ)
• ƯCMC
(ưu
Qên
EF
giảm;
<24
giờ
nếu
HA
khơng
thấp)
• Khống
chế
tốt
đường
huyết
(insulin)
Yếu
tố
xác
định
kích
thước
ổ
nhồi
máu
• Vùng
cơ
Qm
cĩ
nguy
cơ
• Thời
gian
thiếu
máu
• Tưới
máu
cho
vùng
nguy
cơ
(mạng
lưới
bàng
hệ...)
• Huyết
động
đại
tuần
hồn
Kích
thước
ổ
nhồi
máu
là
yếu
tố
+ên
lượng
Các
chiến
lược
tái
thơng
mạch
vành
nhồi
máu
Grines
K.
Lancet
2003;361:13-‐20
Can
thiệp
&
+êu
sợi
huyết
trong
NMCT
cấp
N=7,739
(23
thử
nghiệm
lâm
sàng)
Fr
eq
ue
nc
y,
%
*
STE ACS Primary PCI vs
In-HospitalThrombolysis : Clinical Outcomes
Keeley and Grines Lancet. 2003.
50
40
30
20
10
0
25
20
15
10
5
0
Death
Death,
Excluding
SHOCK Data
Non-fatal
Myocardial
Infarction
Recurrent
Ischemia
Death, Non-fatal
Reinfarction,
or Stroke
Long-Term Outcomes
Short-Term Outcomes
P = 0.0019 P = 0.0053 P < 0.0001
P < 0.0001
P < 0.0001
P = 0.0002 P = 0.0003 P < 0.0001
P < 0.0001
P < 0.0001
P = 0.0032 P < 0.0001 P = 0.0004
-
Total
Stroke
-
Haemorrhagic
Stroke
-
Major
Bleed
PTCA
Thrombolytic therapy
Death
Death,
Excluding
SHOCK Data
Non-fatal
Myocardial
Infarction
Recurrent
Ischemia
Total
Stroke
Haemorrhagic
Stroke
Major
Bleed
Death, Non-fatal
Reinfarction,
or Stroke
Fr
eq
ue
nc
y
, %
PTCA (n = 1466)
Thrombolytic therapy (n = 1443)
On-Site Thrombolysis vs Transfer for PCI
Death
Non-fatal
Myocardial
Infarction
Total Stroke Haemorrhagic
Stroke
Death, Non-fatal
Reinfarction or
Stroke
20
15
10
5
0
P = 0.057 P < 0.0001 P = 0.049 P = 0.25
P < 0.0001
Keeley et al. Lancet. 2003.
2
hours
afer
t-‐PA
6
hours
afer
t-‐PA
• Hiệu
quả
hơn
hẳn
giả
dược,
NHƯNG
• Khơi
phục
dịng
chảy
TIMI
3
tối
đa
khoảng
55%
trường
hợp
(rt-‐PA)
• Kèm
theo
↑
nguy
cơ
tái
phái
nhồi
máu
hoặc
đau
thắt
ngực
Thuốc
+êu
sợi
huyết
trong
NMCT
cấp
+
Xuất
huyết
nội
sọ
0.5
-‐1.0%
Gibson
CM
et
al.
Am
Heart
J
2008;156:1035-‐44.
NRMI:
Evolu+on
in
Reperfusion
774,279
reperfusion
eligible
STEMI
pts
at
2,157
hospitals
from
1990-‐2006
Type
of
Reperfusion
Therapy
A
bs
ol
ut
e
B
en
ef
itt
pe
r 1
,0
00
T
re
at
ed
P
at
ie
nt
s
*
0
0 3 6 9 12 15 18 21 24
Time to Treatment
The Importance of Time to Reperfusion
A Meta-analysis of 50,246 Pts
in placebo controlled trials of Lytic Therapy
80
60
40
20
Boersma E, et al. Lancet. 1996; 348: 771- 5
Chiến
lược
+êu
sợi
huyết
trong
NMCT
cấp
(chống
chỉ
định
và
liều
dùng)
Steg
G
et
al.
Eur
Heart
J,
2012;33:2569-‐619
Chiến
lược
+êu
sợi
huyết
trong
NMCT
cấp
DeLuca
et
al.
Circula^on
2004;109:1223-‐5.
The
relaQve
risk
of
1-‐year
mortality
increases
by
7.5%
for
each
30-‐minute
delay
Time
from
Symptom
Onset
to
Treatment
Predicts
1-‐year
Mortality
afer
Primary
PCI
NRMI:
Evolu+on
in
Reperfusion
774,279
reperfusion
eligible
STEMI
pts
at
2,157
hospitals
from
1990-‐2006
Gibson
CM
et
al.
Am
Heart
J
2008;156:1035-‐44.
MV
analysis:
5.8%
of
the
reducQon
in
mortality
was
explained
by
↓DBT
Reduc^ons
in
DBT
and
In-‐hospital
Mortality
Do whatever it takes to reduce time
from symptom onset to ER arrival and
time from ER arrival to PCI!
↑ Public awareness of MI Sx
Chest pain centers of
excellence with lower DBTs
and excellent outcomes
Regional coordination
Ambulance ECG telemetry
Ambulance/ER CCL activation
ICs sleep in hospital
Continual QI
Chiến
lược
tái
thơng
ĐMV
trong
NMCT
cấp
Chiến
lược
tái
thơng
ĐMV
trong
NMCT
cấp
Khi
nào
can
thiệp
trong
NMCT
cấp
NMCT
cấp:
70%
huyết
khối
khi
chụp
mạch
• Hình
khuyết
cản
quang
rõ
trong
lịng
mạch
• Viền
cong
lồi
đọng
thuốc
chỗ
tắc
hồn
tồn
• Tổn
thương
lờ
mờ
“haziness”
TIMI
0
TIMI
1
TIMI
2
TIMI
3
Mức
độ
dịng
chảy
theo
TIMI
Classifica,on
of
TIMI
Flow
Grades
• TIMI
0:
no
perfusion
• TIMI
1:
penetraQon
without
perfusion
• TIMI
2:
parQal
perfusion
• TIMI
3:
complete
perfusion
Thang
điểm
đánh
giá
huyết
khối
theo
TIMI
G0
=
khơng
cĩ
huyết
khối
G1
=
nghi
ngờ
huyết
khối
G2
=
Huyết
khối
nhỏ
(đường
kính
lớn
nhất
≤
½
ĐK
lịng
mạch)
G3
=
Huyết
khối
vừa
(>
½
nhưng
<
2
ĐK
lịng
mạch)
G4
=
Huyết
khối
lớn
(≥
2
ĐK
lịng
mạch)
G5
=
Tắc
hồn
tồn
mạch
(khơng
thể
đánh
giá
huyết
khối)
Phân
loại
huyết
khối
trên
hình
ảnh
chụp
ĐMV
Small
Large
Massive
Sianos
G
et
al.
J
Invasive
Cardiol
2010.
Henriques
JPS
et
al.
EHJ
2002;23:1112-‐7
Impact
of
Macroscopic
Distal
Emboli
TIMI
3
flow
with
absent
microvascular
perfusion
Microscopic
distal
emboli
and
no
reflow
Tắc
mạch
đoạn
xa
liên
quan
với
can
thiệp
DeLuca
G
et
al.
J
Thromb
Thrombolysis
2009
Sianos
G
et
al,
J
Am
Coll
Cardiol
2007;
50:573-‐83
Thrombus
Burden
in
AMI
with
DES
792
STEMI
PaQents
Gánh
nặng
của
huyết
khối
Distal
emboliza^on
and
mortality
Brener
SJ
et
al.
Circ
CV
Interv.
2012;5:563-‐9
Farkouh
ME
et
al.
Circ
CV
Interv.
2013;6:216-‐23
Failure
of
Reperfusion
Success
aer
Primary
PCI
Despite
High
Rates
of
Epicardial
Coronary
Flow:
HORIZONS-‐AMI
Mục
đích
hút
huyết
khối
khi
can
thiệp
cấp
• Khơi
phục
dịng
chảy
• Hạn
chế
huyết
khối
trong
stent
• Tránh
tắc
nghẽn
mạch
phía
xa
• Ngăn
ngừa
hiện
tượng
khơng
cĩ
dịng
chảy
“no-‐reflow”
• Giảm
gánh
nặng
huyết
khối
bám
thành
• Giúp
nhìn
và
đánh
giá
rõ
hơn
mức
độ
hẹp
thực
tế
• Giảm
nguy
cơ
lâu
dài
stent
khơng
áp
sát
thành
• Giảm
số
lượng
bĩng
và
stent
dùng
khi
can
thiệp
cấp
•
Tác
động
trực
,ếp:
•
Phá
vỡ
HK
bằng
wire
•
Ép
dẹt
HK
bằng
bĩng
•
Ép
dẹt
HK
bằng
stent
•
Covered
stent
(Symbio
II)
•
Guardwire
(Medtronic)
•
AngioGuard
(Cordis)
•
FilterWire
(BSC/EPI)
•
Spider
•
Mguard
Dùng
thuốc:
•
Tiêu
huyết
khối
•
Kháng
thrombin
•
Kháng
ngưng
tập
+ểu
cầu
•
Ức
chế
thụ
thể
GP
IIb/IIIa
•
Bơm
các
thuốc
vào
ĐMV
Các
thiết
bị
hút
huyết
khối:
•
AngioJet
(Possis)
•
ELCA
•
DCA
•
TEC
•
Hút
tay
huyết
khối
Tổn
thương
cĩ
nhiều
huyết
khối
Lựa
chọn
xử
lý
tổn
thương
nhiều
huyết
khối
Dụng
cụ
hút
huyết
khối
Dùng
tay
Dùng
máy
hút
Pronto
Export
6Fr
–
7
Fr
6Fr
–
7
Fr
Rheoly+c
thrombectomy
(AngioJet)
6Fr
–
7
Fr
Svilaas
T
et
al.
NEJM
2008;358;557-‐67
TAPAS:
1,071
pts
with
STEMI
undergoing
PCI
randomized
in
the
ER
to
aspira+on
(Export)
vs.
control
Vlaar
et
al.
Lancet
2008;371:1915-‐20
TAPAS:
1,071
pts
with
STEMI
undergoing
PCI
randomized
in
the
ER
to
aspira+on
(Export)
vs.
control
Tử
vong
chung
sau
30
ngày
HR
0.94
(0.72
-‐
1.22),
P=0.63
Per
protocol
analysis
based
on
actual
treatment:
HR
0.88
(0.66
-‐
1.17),
P=0.38
Frưbert,
O.
et
al.
N
Engl
J
Med
2013;
369:1587-‐97
HR
0.61
(0.34
-‐
1.07),
P=0.09
Per
protocol
analysis
based
on
actual
treatment:
HR
0.67
(0.36
-‐
1.20),
P=0.19
Tái
nhồi
máu
sau
30
ngày
Thrombus
Aspira+on
in
STEMI
in
Scandinavia
(thử
nghiệm
TASTE)
• Hút
HK
khơng
làm
giảm
tử
vong
sau
30
ngày,
khơng
giảm
tắc
stent,
tái
NMCT,
hay
các
chỉ
số
nghiên
cứu
khác
trong
bệnh
viện
N=7,244
Kumbhani
et
al.
JACC,
2013;62(16);1409–18
Hiệu
quả
lâm
sàng
của
việc
hút
huyết
khối
bằng
tay
so
với
can
thiệp
cấp
thơng
thường
Kumbhani
et
al.
JACC,
2013;62(16);1409–18
Hiệu
quả
lâm
sàng
của
việc
hút
huyết
khối
bằng
tay
so
với
can
thiệp
cấp
thơng
thường
Kumbhani
et
al.
JACC,
2013;62(16);1409–18
Hiệu
quả
lâm
sàng
của
dùng
dụng
cụ
hút
huyết
khối
so
với
can
thiệp
cấp
thơng
thường
Cĩ
nên
hút
huyết
khối
khi
NMCT
cấp?
Lancet
2013;
382:
633–43
Lancet
2013;
382:
633–43
Cĩ
nên
hút
huyết
khối
khi
NMCT
cấp?
Lợi
ích
của
hút
huyết
khối
rõ
hơn
khi
can
thiệp
ở
bệnh
nhân
đến
muộn
so
với
đến
sớm
J
Am
Coll
Cardiol.
2014;63(19):2052-‐2053.
doi:10.1016/j.jacc.2013.12.038
I
IIa
IIb
III
Steg
et
al.
Eur
Heart
J
2012;33:2569–2619
Wijns
et
al
Eur
Heart
J
2010;31:2501-‐2555
Van
de
Werf
et
al.
Eur
Heart
J
2008;
29,
2909–2945
O‘Gara
et
al.
Circula^on
2013;127:e362-‐e425
Kushner
et
al.
JACC
2009;54;2205-‐2241
I
IIa
IIb
III
I
IIa
IIb
III
I
IIa
IIb
III
I
IIa
IIb
III
Mức
khuyến
cáo
của
hút
huyết
khối
bằng
tay
2008
2010
2012
2009
2013
ESC
ACC/AHA
Kỹ
thuật
của
hút
huyết
khối
• 10%
khơng
thể
đẩy
qua
tổn
thương
-‐
30%
khơng
hút
được
(ra)
HK
• Khơng
thể
hút
hết
HK
và
cĩ
thể
dẫn
đến
tắc
mạch
đoạn
xa
• Xu
hướng
tăng
TBMN
(phân
cch
gộp
của
Bavry
và
n/c
HOZIRON)
Các
biến
chứng
cĩ
thể
gặp
• Tắc
đoạn
xa
của
ĐMV
thủ
phạm
• Tắc
nhánh
khác
của
ĐMV
• TBMN/tắc
mạch
nơi
khác
• Tách
thành
mạch
vành
• Gập/gẫy
ống
thơng
hút
huyết
khối
(tắc
mạch)
Một
số
mẹo
• Dùng
stylet
là
tăng
khả
năng
đẩy
của
catheter
hút
huyết
khối
• Cĩ
thể
dùng
ống
thơng
lớn
hơn
(guiding)
để
hút
HK
• Kiên
trì
hút,
nong
bĩng
nhiều
lần
Vấn
đề
của
hút
huyết
khối
bằng
tay
Xử
lý
huyết
khối
trong
NMCT
cấp
Sau
khi
đưa
wire
qua
tổn
thương
TIMI
0-‐1
sau
chỗ
tắc
Huyết
khối
rất
lớn
Huyết
khối
nhỏ
Hút
tay
dùng
ống
thơng
Đặt
stent
trực
Qếp
Sau
khi
đưa
wire
qua
tổn
thương
TIMI
2-‐3
sau
chỗ
tắc
Hút
tay
dùng
ống
thơng
Hút
tay
dùng
ống
lớn
(guiding)
hoặc
máy
(ANGIOJET)
Dịng
chảy
TIMI
2-‐3
Dịng
chảy
TIMI
0-‐1
Nong
bĩng
trước
Hiệu
quả
của
huyết
khối
trong
NMCT
cấp
Stone
GW
et
al.
JAMA
2012;307:1817-‐26
Stone
GW
et
al.
JACC
2012;60:1975-‐84
Lancet
2013;
382:
633–43
Tối
ưu
điều
trị
trong
NMCT
cấp
0 2
BMS better PTCA better
1
13 RCTs of BMS vs. Balloon PTCA in AMI
N=6,922
RR
[95% CI]
1.5 0.5
Bare metal
stents
2.9%
2.0%
3.1%
Balloon
angioplasty
3.0%
2.2%
5.1%
P
Value
0.83
0.61
0.0001
RR
[95% CI]
0.97
[0.74, 1.27]
0.92
[0.66, 1.27]
0.60
[0.47, 0.77]
Mortality
Reinfarction
TVR
5.1%
3.7%
11.3%
5.2%
3.9%
18.4%
30 day events
Mortality
Reinfarction
TVR
6-12 month events
0.82
0.61
<0.0001
0.98
[0.79, 1.10]
0.94
[0.74, 1.20]
0.62
[0.55, 0.69]
De Luca G et al. Int J Cardiol. 2007;119:306-9.
Outcome
Death
Reinfarction
Stent thrombosis
TVR
Interval
0-1 year
1-2 years
>2 years
0-1 year
1-2 years
>2 years
0-1 year
1-2 years
>2 years
0-1 year
1-2 years
>2 years
HR (95%CI)*
0.93 (0.70-1.22)
0.58 (0.37-0.93)
0.93 (0.65-1.33)
0.85 (0.63-1.16)
1.34 (0.81-2.23)
2.06 (1.22-3.49)
0.90 (0.66-1.23)
1.38 (0.70-2.71)
2.81 (1.28-6.19)
0.48 (0.41-0.58)
0.66 (0.49-0.87)
0.93 (0.62-1.38)
p-value
0.14
0.23
0.18
0.31
0.25
0.03
0.52
0.35
0.04
<0.001
0.01
0.71
DESERT: Pooled pt-level meta-analysis from 11
of 13 RCTs of SES/PES vs. BMS in primary PCI
N=6,298; mean FU 1201 ± 440 days
Cox models with piecewise time-constant regression coefficients
De Luca G et al. Arch Intern Med. 2012;172:611-21
*HR
for DES
Vs BMS
R
el
at
iv
e
pl
at
el
et
ad
he
si
on
L
D
H
A
ds
or
ba
nc
e
Kolandaivelu K et al. Circulation 2011;123:1400-09
Stent Thrombosis is Affected by Stent
Design, Deployment and Polymer
Impact of Xience / Promus polymer coating
In vitro pulsatile Chandler loop model with porcine blood
24%↓
P=0.002
1.4
1.2
1.0
0.8
0.6
0.4
0.2
0.0
ML VISION (81 µm) XIENCE V (96.6 µm)
0 1 2 3
Xience V
Vision
Acute Subacute Late
EXAMINATION Trial
1504 pts with STEMI undergoing PCI within 48° (85% primary PCI
within 12°) were randomized to Xience V EES vs. Vision BMS
Stent thrombosis (Def/prob) within 1 year
2.6%
p = 0.01
0.9%
Definite ST was reduced with Xience V from 1.9% to 0.5%, p=0.01
Sabate M et al. Lancet 2012;380:1482–90
Aspira+on
Trials
to
Decrease
Infarct
Size
Have
been
mostly
met
with
frustraQon
The
concept
of
reducing
embolic
load
Burns
RJ
et
al.
J
Am
Coll
Cardiol
2002;39:30-‐6
CORE:
Rela+onship
between
infarct
size
and
6
month
mortality
(n=1122)
Meta-analysis of IV vs IC Bolus Abciximab
(+ 12° Infusion) During Primary PCI in STEMI
6 RCTs, 1246 total pts randomized
30-Day Mortality
Study or Subgroup
Intracoronary
abciximab
Events N
CICERO 2010
Crystal AMI 2010
Dominguez-Rodriguez 2009
EASY-MI 2010
Iversen 2011
Thiele 2008
Total (95% CI)
Total events
Heterogeneity: Chi2=1.88, df=3 (P=0.60); 12=0%
5
0
0
0
2
2
9
271
25
25
53
185
77
636
1.4%
7
1
0
0
9
3
20
263
23
25
52
170
77
610
3.3%
33.7%
7.4%
44.8%
14.1%
100.0%
Odds Ratio
M-H, Fixed
95% CI
Intravenous
abciximab
Events N Weight
Favors IC
0.69 (0.22, 2.19)
0.29 (0.01, 7.59)
Not estimable
Not estimable
0.20 (0.04, 0.92)
0.66 (0.11, 4.05)
0.43 (0.20, 0.94)
Odds Ratio
M-H, Fixed
95% CI
Favors IV
0.01 0.1 1 10 100
Test for overall effect: Z=2.11 (P=0.03)
Navarese EP et al. Platelets 2011:On-line
M
or
ta
lit
y
(%
)
INFUSE-AMI: 1-year Mortality
IL Abciximab vs no Abciximab
4.9%
1.4%
5
4
3
2
1
0
10
9
8
7
6
3 9 12
124
110
HR [95%CI] =
1.57 [0.51, 4.81]
p=0.42
3.5%
2.3%
Number at risk:
IL abciximab
No abciximab
6
Months
208
197
0 10dy 20dy 30dy
Time in days
229
214
223
211
HR [95%CI] =
0.29 [0.08, 1.04]
p=0.04
IL abciximab (n=229)
No abciximab (n=223)
Stone GW et al. Submitted
Death
Reinfarction
TLR
HF
MACE
Saline
(n=80)
3 (3.8%)
3 (3.8%)
6 (7.5%)
4 (5.0%)
16 (20.0%)
Adenosine
(n=80)
2 (2.5%)
1 (1.3%)
4 (5.0%)
1 (1.3%)
8 (10.0%)
P*
0.98
0.62
0.75
0.37
0.08
Nitroprusside
(n=80)
2 (2.5%)
2 (2.5%)
5 (6.3%)
2 (2.5%)
11 (13.8%)
P**
0.98
0.98
0.98
0.68
0.29
RE-OPEN AMI:
Clinical outcomes
* Adenosine vs Saline
** Nitroprusside vs Saline
Niccoli G et al. J Am Coll Cardiol Intv 2013;6:580–9
Mechanisms
of
No
Reflow
and
Targets
for
Preven+on
From
the
STEMI
From
the
PCI
Mechanisms
Primarily
distal
embolizaQon
Mechanisms
VasoconstricQon
Distal
embolizaQon
Myonecrosis
Reperfusion
injury
Jaffe
R
et
al.
J
Am
Coll
Cardiol
Intv
2010;3:695–704
F. Van de Werf, ACC 2013
62
Sx onset
61
1 Hour 2 Hours
29
31 86
Sx onset
Rx PPCI
178 min
MEDIAN TIMES TO TREATMENT (min)
n=1892
9 100 min
64% non-urgent cath at 17h
1st Medical
contact
Randomize IVRS
Rx TNK
36% Rescue PCI at 2.2h
1st Medical
contact Randomize IVRS
Median
Qme
to
treatment
at
Vietnam
NaQonal
Heart
InsQtute
(2012)
• N
=
317
• Non
PCI
Capable
hospital
• PCI
Capable
hospital
Sx
onset
FMC
PCI
Capable
Hospital
PC
I
6.5h
3.5h
1.5h
Sx
onset
FMC
PC
I
6.5h
0.5h
1.5h
PCI
Capable
Hospital
Menees
DS
al.
N
Engl
J
Med
2013;369:901-‐9
Reduc+ons
in
Na+onal
DBT
and
Mortality
96,738
primary
PCIs
7/05
–
6/09
at
515
hospitals
in
the
CathPCI
Registry;
30d
mortality
data
from
CMS
claims
database
Gersh,
Stone,
Holmes.
JAMA
2005
Rela+onship
Between
Myocardial
Salvage
and
Survival
5-‐year
trends
In-‐hosp
death:
↓28%
In-‐hosp
HF:
↑25%
5-‐year
survival
in
hospital
survivors
With
in-‐hosp
HF:
39.1%
Without
in-‐hosp
HF:26.7%
p
<0.0001
Ezekowitz
JA
et
al.
JACC
2009;53:13-‐20
Evolving
Clinical
Outcomes
7739
pts
≥65
yo
w/o
prior
heart
failure
hospitalized
for
a
1st
MI
between
1994
and
2000
in
Alberta,
Canada,
followed
for
5
years
Stone
GW
et
al.
NEJM
2002;346:957-‐6
Halkin
A
et
al.
AJC
2005;96:325-‐31
CADILLAC:
Myocardial
Recovery
Aer
Primary
PCI
(n=476)
Dường
như
điều
trị
STEMI
đã
tới
ngưỡng
Thách
thức
của
chiến
lược
hiện
tại
tái
thơng
ĐMV
khi
NMCT
cấp
• Thời
gian
cửa
bĩng
cĩ
giảm
nữa
cũng
khơng
rõ
hiệu
quả
• Thời
gian
từ
lúc
cĩ
triệu
chứng
đến
lúc
Qếp
xúc
với
nhân
viêny
tế
khĩ
thay
đổi
Cứu
sống
tế
bào
cơ
,m
chưa
được
tối
ưu
• Tỷ
lệ
tái
thơng
ĐMV
thành
cơng
chỉ
~65%,
một
phần
do
tắc
mạch
đoạn
xa
• Do
tổn
thương
do
tái
tưới
máu
Tỷ
lệ
tử
vong
vẫn
cao
ở
nhĩm
sốc
,m
và
ngừng
,m
ngoại
viện
Quá
trình
viêm
trong
ĐMV
vẫn
Qến
triển
→
tỷ
lệ
các
biến
cố
liên
quan
đến
những
tổn
thương
khơng
phải
thủ
phạm
vẫn
cao
ESC’12:
• Except
for
pa^ents
in
cardiogenic
shock,
only
the
culprit
lesion
should
be
dilated
in
the
acute
seng
• Complete
revasculariza^on
of
the
non-‐culprit
lesions
may
be
performed
at
a
later
^me
point
depending
on
the
remaining
ischemia
ACC/AHA’
13:
• “PCI
should
not
be
performed
in
a
non-‐infarct
artery
at
the
^me
of
primary
PCI
in
pa^ents
with
STEMI
without
hemodynamic
compromise”
Khuyến
cáo
về
can
thiệp
thì
đầu
với
NMCT
cấp
Eur
Heart
J,
2012;33:2569–619.
JACC
2013;61(4):e78–140.
Heart
2010;96:662-‐667
MACE
free
survival
P=0.012
Culprit
only
-‐
Single
center
STEMI
trial:
randomize
stable
paQents
(post
culprit
PCI):
• Culprit
only
• Staged
revasculariza^on
• Complete
revasculariza^on
-‐
No
significant
difference
in
mortality
among
strategies
N
Engl
J
Med
2013;369:1115-‐23.
PRAMI
Results
In
pa^ents
with
STEMI
and
mul^-‐vessel
CAD
undergoing
infarct
artery
PCI,
preven^ve
PCI
in
non-‐infarct
coronary
arteries
with
major
stenoses
significantly
reduced
the
risk
of
adverse
cardiovascular
events,
as
compared
with
PCI
limited
to
the
infarct
artery.
Why
to
perform
non-‐culprit
PCI
Why
not
to
perform
non-‐culprit
PCI
• Preven^ve
(P)PCI
=
(P)PCI
in
non-‐infarct
coronary
arteries
with
major
stenoses
• STEMI
is
a
highly
unstable
condiQon
(haemodynamic
instability,
heart
failure,
arrhythmias,
resuscitaQon,
and
paQent
stress
among
others)
and
not
an
ideal
situaQon
to
perform
PCI
of
a
stable
stenosis
• Improve
hemodynamics:
hypercontracQon
of
non-‐infarct
territory
(especially
important
in
paQents
with
cardiogenic
shock)
• Acute
STEMI
is
an
extremely
prothromboQc
and
inflammatory
milieu,
which
contributes
to
the
potenQally
higher
risk
of
addiQonal
PCI.
• Prevent
re-‐infarcQon:
vulnerable
non-‐culprit
lesion
can
become
culprit,
plaque
instability
may
not
be
limited
to
the
culprit
lesion
(“pan-‐
coronary
inflammaQon”)
• Diffuse
coronary
spasm
(frequently
in
STEMI),
may
overesQmate
of
stenosis
severity
in
non-‐
infarct
arteries
and
non
culprit
lesion
may
not
be
associated
with
future
symptoms/
ischemia
• Complete
coronary
revascularizaQon
is
known
to
be
associated
with
beÂer
long-‐term
prognosis.
• MulQ-‐vessel
PCI
increases
the
contrast
overload
and
further
increases
(already
high)
risk
of
contrast-‐induced
nephropathy.
• PaQent
preference:
pts
may
feel
more
comfortable
when
going
home
‘aÄer
complete
repair’.
Decrease
the
need
for
repeat
procedures,
which
is
associated
morbidity
and
cost
• Any
potenQal
PCI
complicaQons
in
the
non-‐
infarct
artery
may
lead
to
catastrophic
consequences
(double
myocardial
jeopardy)
• PaQent
is
already
receiving
aggressive
anQthromboQc
therapy,
then
can
be
protected
from
complicaQons?
• Limited
discussion
on
risks
and
benefits
of
treatment
strategies
to
paQents
and
their
families
Chiến
lược
can
thiệp
trong
NMCT
cấp
• Khơng
cĩ
một
chiến
lược
duy
nhất
khi
can
thiệp
bệnh
nhân
NMCT
cấp,
cĩ
tổn
thương
nhiều
thân
ĐMV,
mà
cần
cá
thể
hố.
• Cho
tới
khi
cĩ
thêm
một
số
thử
nghiệm
lâm
sàng
mới:
① Chiến
lược
ngầm
định
với
can
thiệp
thì
đầu
là
chỉ
can
thiệp
một
mình
động
mạch
thủ
phạm
khi
can
thiệp
NMCT
cấp
② Can
thiệp
mở
rộng
với
động
mạch-‐khơng-‐thủ
phạm
trong
NMCT
cấp
cần
cân
nhắc
tuỳ
từng
bệnh
nhân:
chỉ
hợp
lý
khi
can
thiệp
cấp
nhiều
mạch
thực
sự
hẹp
khít
(>90%)
gây
huyết
động
khơng
ổn
định.
③ Tổn
thương
đáng
kể
ở
động
mạch-‐khơng-‐thủ
phạm
nên
được
điều
trị
nội
hoặc
thì
hai
(xu
thế
hiện
tại).
• ĐỪNG
QUÊN
tối
ưu
hố
và
cá
thể
hố
điều
trị
nội
khoa
trong
các
§nh
huống
hội
chứng
vành
cấp!
Epicardial
Reperfusion/
Systems
of
care
RegionalizaQon
of
STEMI
care
Pre-‐hospital
ECGs
Pre-‐hospital
cath
lab
acQvaQon
Bypass
non-‐PCI
hospital
Bypass
PCI-‐hospital
ED
Onsite
primary
PCI
team
Cell
Therapy
Autologous
endothelial/bone
marrow
progenitor
cells
Cardiac
stem
cells
Microvascular
integrity/
func,on
Thrombus
aspiraQon
Intracoronary
abciximab
MGuard
stent
Adenosine
Sodium
nitroprusside
Ca+2
channel
blockers
Cardioprotec,on
Pre-‐
and
post-‐ischemic
condiQoning
Non-‐infarct
related
artery
reperfusion
Mechanical
LV
unloading
Cyclosporine
Mitochondrial
targeQng
pepQdes
Losmapimod
ExenaQde
Nitric
oxide
Supersaturated
oxygen
Hypothermia
Myocardial
Reperfusion/
Recovery
Therapies
to
Enhance
Myocardial
Recovery
Tổn
thương
thiếu
máu
và
tái
tưới
máu
Hiệu
quả
khi
dự
phịng
tổn
thương
do
tái
tưới
máu
trong
nhồi
máu
cơ
+m
cấp
Frưhlich
GM
et
al.
Eur
Heart
J
2013;34:1714-‐22.
Chuỗi
tác
động
để
giảm
kích
thước
ổ
nhồi
máu
Bác
sỹ
can
thiệp
với
tổn
thương
tái
tưới
máu
Bảo
vệ
sẽ
giảm
nếu
trì
hỗn
thích
nghi
Kin
et
al.
CVR
2004
Biện
pháp
để
thích
nghi
với
thiếu
máu
Thời
điểm
thích
nghi
với
thiếu
máu
Điều
trị
thơng
thường
Tiền
thích
nghi
(Pre-‐Condi^oning)
Hậu
thích
nghi
(Post-‐Condi^oning)
Viễn
thích
nghi
(Remote-‐Condi^oning)
Tổn
thương
do
tái
tưới
máu
Frưhlich
GM
et
al.
Eur
Heart
J
2013;34:1714-‐22.
Điều
trị
thuốc
để
thích
nghi
với
thiếu
máu
Piot
C
et
al.
N
Eng
J
Med
2008;359:473-‐81
N=58
Hiệu
quả
của
cyclosporine
trong
NMCT
cấp
Tăng
thấm
màng
ty
thể
và
chết
tế
bào
do
tái
tưới
máu
1. Hậu
thích
nghi
2. Viễn
thích
nghi
(remote
pre-‐condiQoning)
3. Hạ
nhiệt
4. Máu
giàu
oxy
5. .
Các
biện
pháp
cơ
học
để
thích
nghi
cơ
+m
Frưhlich
GM
et
al.
Eur
Heart
J
2013;34:1714-‐22.
Điều
trị
cơ
học
để
thích
nghi
với
thiếu
máu
Hậu
thích
nghi
Hậu
thích
nghi
làm
giảm
diện
´ch
nhồi
máu
Heusch
G.
Lancet
2012
Thích
nghi
với
thiếu
máu
từ
xa
Cơ
chế
của
thích
nghi
với
thiếu
máu
từ
xa
Hiệu
quả
của
thích
nghi
với
thiếu
máu
từ
xa
Botker
HE
et
al.
Lancet
2010;375:727-‐34
EuroInterven^on
2014;9(12):1463-‐719;
Heart
2012;98(17):1267-‐71
Hiệu
quả
của
viễn
thích
nghi
với
thiếu
máu
Can
thiệp
theo
chương
trình
Phẫu
thuật
,m
Rentoukas
et
al.
J
Am
Coll
Cardiol
Intv
2010;3:49-‐55
N=96
Hiệu
quả
viễn
thích
nghi
tăng
lên
với
morphine
J
Am
Coll
Cardiol.
2007;50(5):397-‐405.
doi:10.1016/j.jacc.2007.01.099
Thích
nghi
bằng
máu
giàu
oxy
J
Am
Coll
Cardiol.
2007;50(5):397-‐405.
doi:10.1016/j.jacc.2007.01.099
Thích
nghi
bằng
máu
giàu
oxy
Phối
hợp
thích
nghi
tại
chỗ
và
từ
xa
khơng
tăng
thêm
hiệu
quả?
Prunier
et
al.
BRC
2013
Steg
G
et
al.
Eur
Heart
J,
2012;33:2569-‐619
Hai
cơ
chế
chính
hình
thành
huyết
khối
Hoạt
hĩa
và
ngưng
tập
+ểu
cầu
Yếu
tố
mơ
và
sự
hoạt
hĩa
đường
đơng
máu
ngoại
sinh
Re
la
ti
ve
p
ro
po
rt
io
n
(%
)
Increase in the relative proportion of
fibrin to platelets over time
Thrombus composition
varies with time in AMI
Ischaemic time
Silvain et al. JACC 2011;57:1359-67
100
80
60
40
20
0
<3 hours
(reference)
3–6 hours 6–12 hours
p=0.053
p=0.09 p=0.07
Fibrin
Platelets
p=0.02
Theforgottentarget
Heparin
Targets for Antithrombotic Agents
Thrombin
Fibrin
Thrombus
Platelet aggregation
AT
Clopidogrel
Prasugrel
Ticagrelor
Cangrelor
Eptifibatide
Abciximab
Tirofiban
Xa Enoxaparin
Fibrinogen
Fibrinolytics
Tissue factor
Plasma clotting
cascade
AT
Prothrombin
Factor
Rivaroxaban
Apixaban
Edoxaban
Fondaparinux
AT
Bivalirudin
Dabigatran
Collagen
Aspirin
ADP
Thromboxane A2
TRA
Platelet activation
1.
An^platelet
Trialists'
Collabora^on.
BMJ
1994;308:81–106;
2.
An^thrombo^c
Trialists'
Collabora^on.
BMJ
2002;324:71–86;
3.
Wivio¡
et
al.
N
Engl
J
Med
2007;357:2001–2015;
4.
Wallen^n
et
al
New
Engl
J
Med
2009;361:1045-‐57
0
5
10
15
20
25
Tử
vong
Qm
mạch,
NMCT
hay
đột
quỵ
não
Xuất
huyết
nặng
T
ỷ
lệ
c
ĩ
bi
ến
c
ố
Qm
m
ạc
h
ch
ín
h
(%
)
Khơng
kháng
Qểu
cầu
ASA1,2
ASA
+
clopidogrel3
ASA
+
prasugrel
3
hay
^cagrelor
4
↓25%
↓20%
↓16%/18%
↑60%
↑38%
↑18%/33%
Cĩ
thể
giảm
tỷ
lệ
biến
cố
thêm
nữa?
20%
15%
12%
10%
2.4%
1.8%
1.3%
0.8%
Kháng
+ểu
cầu
kép
là
điều
trị
nền
tảng
Hiệu
quả
đã
được
chứng
minh
trên
các
đối
tượng
trong
nhiều
nghiên
cứu:
• PCI:
CLASSICS,
CREDO,
PCI-‐CLARITY,
PCI-‐CURE
• NSTE-‐ACS:
CURE
• STEMI:
CLARITY,
COMMIT-‐CCS2
Lựa
chọn
kháng
+ểu
cầu
trong
NMCT
cấp
Liều
kháng
+ểu
cầu
trong
NMCT
cấp
Lựa
chọn
kháng
đơng
trong
NMCT
cấp
Liều
kháng
đơng
trong
NMCT
cấp
Chỉnh
liều
chống
huyết
khối
trong
NMCT
cấp
khi
suy
thận
Current Standard of Care in ACS
n ASA1 + ADP receptor antagonist (DAPT)
Clopidogrel2 or prasugrel3 or ticagrelor4
n GP IIb IIIa inhibitors in high risk PCI5
n Anticoagulation during the acute phase only
Fondaparinux6 or enoxaparin7 or UFH8 or bivalirudin9
n Anti-ischemic agents (beta-blockers)
n Reperfusion / revascularisation
n Long-term prevention (statin, ACE-inhibitors/ARBs in addition to
BB and DAPT for one year)
1. Antithrombotic Trialists’ Collaboration. BMJ. 2002;324:71; 2. Yusuf et al. N Engl J Med. 2001;345:494;
3. Wiviott et al. N Engl J Med 2007;357:2001–2015; 4. Wallentin et al. N Engl J Med 2009;361:1–13;
5. Giuliano N Engl J Med 2009;360:2176–90; 6. Yusuf N Engl J Med 2006;354. and JAMA. 2006;295:
(doi:10.1001/jama.295.13.joc60038); 7/8. Hamm & Bassand. Eur Heart J 2011;doi:10.1093/eurheartj/ehr236;
9. Stone N Engl J Med 2008;358:2218–30 and N Engl J Med 2006;355:2203–16.
Novel Anticoagulants: Prime Time?
HR (95% CI)
ATLASACS 2-TIMI 51 data is for rivaroxaban 2.5 mg BID in Stratum 2 (background aspirin + thienopyridine);not approved for use in the US.
ARDs are approximately per year.
Favors Comparator Favors Higher Degrees of
HR 0.5 1.0 2.0
CV Death, MI, or Stroke
PLATO
ATLAS ACS 2
CV Death
PLATO
ATLAS ACS 2
MI
PLATO
ATLAS ACS 2
Stent Thrombosis (Def/Prob)
PLATO
ATLAS ACS 2
vs Aspirin + Clopidogrel
0.84 (0.77 - 0.92)
0.85 (0.72 - 0.99)
0.79 (0.69 - 0.91)
0.62 (0.47 - 0.82)
0.84 (0.75 - 0.95)
0.92 (0.75 - 1.12)
0.75 (0.59 - 0.95)
0.63 (0.41 - 0.98)
Non-Surgical Major Bleeds:
+0.6%ARD per year
in both trials
Antithrombotic Therapy PLATO Investigators. NEJM 2009;ATLASACS 2-TIMI Investigators. NEJM 2012.
A
nt
ith
ro
m
bo
tic
T
he
ra
py
Antithrombotic Therapies
CV
Endpoints
* Not approved for ACS in US
TRITON
TIMI 38
Aspirin
+
Prasugrel
PLATO
Aspirin
+
Ticagrelor
Rivaroxaban
(Very Low Dose
2.5 mg BID)*
ATLAS ACS 2
TIMI 51
Aspirin
+
Clopidogrel
Standard
Dose
+
COMPARATOR
Aspirin
+
Clopidogrel
Standard
Dose
Coagulation activation and long-term outcome
in ACS: Risk for developing primary events
Ardissino D et al. Blood 2003;102:2731–2735.
Va Vi
Thrombin Paradox
Coagulation
XIIa
VIIa
V
IXa
VIIIa VIIIi
Protein S
Xa
Protein S
Thrombin
Thrombomodulin
aPC
(activated
Protein C)
Protein C
XI
XIa
VIII
?
Fibrinogen
Fibrin
Platelet
activation
Anticoagulation
Griffin JH. Nature 1995;378:337.
Liều
các
thuốc
khác
trong
NMCT
cấp
Tongers
J.,
Losordo
D.,
Landmesser
U.,
Eur
Cơ
chế
hồi
phục
cơ
+m
thiếu
máu
khi
điều
trị
bằng
tế
bào
gốc
Modified from: Ptaszek, et al. Lancet
BAMI (clinical outcome trial post-MI)
CADUCEUS/SCIPIO trials
in ICM
ICM
Clinical
trials
of
cardiac
cell-‐based
therapies
Phân
´ch
gộp
kết
quả
điều
trị
tế
bào
gốc
• 50
nghiên
cứu
(2625
người
bệnh)
• Đánh
giá
hiệu
quả
trên
chức
năng
thất
trái
(LVEF,
LVESV),
diện
cch
sẹo
nhồi
máu.
Jeevanantham
V
et
al.
Circula^on,
2012:126:551-‐56.
VNHI
experience
EF
on
Angiogram
(stem
cell
n=33;
placebo
n
=
17)
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
Nhĩm
TBG
Nhĩm
chứng
Trước
Sau
12
tháng
EF
(%)
P
0.05
Tiến
triển
điều
trị
trong
NMCT
cấp
Thiết
bị
PTCA
BMS
DES
BVS
?
Heparin
LMWH+GPIIb/IIIa
Bivalirudin
+
DAP
+
NOAC?
Thuốc
Time-‐to-‐Event
Curves
for
MACE
aer
Successful,
Uncomplicated
PCI
in
ACS
Stone
GW
et
al.
N
Engl
J
Med
2011;364:226-‐235.
Plaque Rupture
Local Factors
- lesion morphologies
- local thrombogenicity
- local hemorheology
Systemic Factors
ACS
Progression
Silent
Persistent
Flap
Stable Angina
Plaque Healing
Regression
Naturalhistory
Vịng
đời
của
mảng
xơ
vữa
Zimarino
M.
et
al.
Eur
Heart
J
Suppl
2008
10:I8-‐13I.
Biến
cố
cấp
cnh
Hình
thành
huyết
khối
Loét/nứt
mảng
xơ
vữa
Lắng
đọng
mảng
xơ
vữa
Thiếu
máu
cơ
Qm
mạn
cnh
Xơ
vữa
ổn
định
Huyết
khối
cch
hợp
vào
mảng
xơ
vữa
Thuyên
tắc
Tắc
hồn
tồn
Đau
thắt
ngực
ổn
định
=
Mảng
xơ
vữa
lớn
dần
Hội
chứng
vành
cấp
(±
NMCT)
=
Mảng
xơ
vữa
nứt
loét
±
Huyết
khối
Temporal Patterns of DES Failure and
Relationship With Clinical Outcomes
633 patients with first DES failure (stent thrombosis, restenosis)
Clinical presentation Patterns of DES failure
Cathet Cardiovasc Interv 2014 (revision) DOI:10.1002/ccd.25595
In-‐stent
neoatherosclerosis
30.3 17.4
11.9 20.4 13.0
5.5
15.7
22.5
27.0
25.1
29.7
30.9
38.8
52.9
63.0
52.6
64.5
78.7
Neoatherosclerosis
develops
inside
stents
earlier
in
DESs
than
in
BMSs.
Ậer
48
months,
most
lesions
will
have
developed
lipid-‐laden
neoinQma
in
both
groups.
Yonetsu
T
et
al.
Am
J
Cardiol
2012;110:933-‐939
Tỷ
lệ
xuất
hiện
mảng
xơ
vữa
tân
sinh
138
stents
(DES
and
BMS)
from
124
pa+ents
with
mean
NIH
thickness
>
100µm
Huyết
khối
muộn
stent
Tái
hẹp
stent
Nứt
TCFA
Huyết
khối
Huyết
khối
stent
và
tái
hẹp
stent
được
coi
là
thất
bại
của
stent:
• Nhiều
cơ
chế
khác
nhau
(vật
lý,
dược
học,
sinh
học)
• Cả
hai
đều
liên
quan
đến
huyết
khối
hình
thành
trong
ĐMV
• Neoatherosclerosis
~
con
đường
chung
về
bệnh
học
Xơ
vữa
tân
sinh
Vai
trị
của
xơ
vữa
tân
sinh?
Guidelines Today
Medications
Statin
DAPT
β-blocker
ACEI/ARB
Aldosterone
antagonist
STEMI
All
All
All
LVEF ≤40%
Anterior MI
LVEF ≤40%
NSTE-ACS
All
All
LVEF ≤40%
LVEF ≤40%
LVEF ≤40%
Long-term Medications
for Secondary Prevention
DAPT: dual anti-platelet therapy, LVEF: left ventricular ejection fraction
Peterson
ED
et
al.
Am
Heart
J
2008;156:1045-‐55
NRMI:
Cải
thiện
điều
trị
nội
khoa
lúc
ra
viện
1,146,609
người
NMCT
cấp
ST
chênh
lên
tại
2,157
bệnh
viện,
giai
đoạn
1990-‐2006
Arterial
wall
side
-‐
LDL
cholesterol
(staQn)
-‐
InflammaQon
Arterial
lumen
side
-‐
Platelet
(aspirin/P2Y12
inhibitor)
-‐
CoagulaQon
(anQ-‐Xa
agent)
Two
“Axes
of
Evil”
for
Heart/Brain
A ack
Established
Targets
-‐
HMG-‐CoA
reductase
-‐
Aspirin/P2Y12
receptor
(anQ-‐Xa
agent)
Emerging
Targets
-‐
Lipid
metabolism:
CETP
inhibitors,
PCSK9
inhibitors
-‐
ECM
proteases
-‐
InflammaQon:
PLA2
inhibitors
(STABILITY,
SOLID
trials),
CANTOS
trial
(IL1
blocker),
CIRT
(methotrexate),
Epicardial
Reperfusion/
Systems
of
care
RegionalizaQon
of
STEMI
care
Pre-‐hospital
ECGs
Pre-‐hospital
cath
lab
acQvaQon
Bypass
non-‐PCI
hospital
Bypass
PCI-‐hospital
ED
Onsite
primary
PCI
team
Cell
Therapy
Autologous
endothelial/bone
marrow
progenitor
cells
Cardiac
stem
cells
Microvascular
integrity/
func,on
Thrombus
aspiraQon
Intracoronary
abciximab
MGuard
stent
Adenosine
Sodium
nitroprusside
Ca+2
channel
blockers
Cardioprotec,on
Pre-‐
and
post-‐ischemic
condiQoning
Non-‐infarct
related
artery
reperfusion
Mechanical
LV
unloading
Cyclosporine
Mitochondrial
targeQng
pepQdes
Losmapimod
ExenaQde
Nitric
oxide
Supersaturated
oxygen
Hypothermia
Myocardial
Reperfusion/
Recovery
Therapies
to
Enhance
Myocardial
Recovery
Kết
luận
• NMCT
cấp
ST
chênh
lên
chiếm
khoảng
¼
các
ca
h/c
vành
cấp:
tỷ
lệ
mới
mắc
và
tử
vong
xu
hướng
giảm
nhờ
dự
phịng
Qên
phát,
gĩp
phần
kéo
dài
tuổi
thọ
người
bệnh
mạch
vành.
• Can
thiệp
ĐMV
cấp
là
điều
trị
cứu
mạng
và
ngừa
tái
NMCT/
đau
ngực
lại
ở
người
NMCT
cấp:
can
thiệp
càng
sớm
càng
tốt.
• Điều
trị
nội
khoa
tối
ưu
là
hết
sức
quan
trọng
và
vẫn
là
nền
tảng
cho
các
biện
pháp
điều
trị
khác
cũng
như
lâu
dài.
• Cứu
sống
tối
đa
cơ
,m
khơng
chỉ
cần
thơng
và
phịng
tắc
ĐMV
mà
cịn
cần
nhiều
biện
pháp
khác
để
giảm
thiểu
các
tổn
thương
do
tái
tưới
máu
(sớm)
và
tái
cấu
trúc
cơ
Qm
(muộn)
Xin
cảm
ơn
sự
chú
ý
của
quý
đại
biểu!
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_nhoi_mau_co_tim_cap_nguyen_ngoc_quang.pdf