Tài liệu Bài giảng Nguyên lý máy - Bài 7: Cơ cấu bánh răng - Phạm Minh Hải: 1BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
Bài giảng Nguyên lý máy
TS. Phạm Minh Hải
Bộ môn Cơ sở Thiết kế máy và Robot
Email: hai.phamminh1@hust.edu.vn
Google site : tsphamminhhaibkhn
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
BÀI 7
CƠ CẤU BÁNH RĂNG
2BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
Mục tiêu của bài
Giúp sinh viên nắm được những kiến thức cơ bản về cơ cấu bánh
răng, một cơ cấu truyền chuyển động phổ biến nhất trong các máy
móc hiện nay.
Những vấn đề chính sẽ được trình bày bao gồm:
- Khái niệm về cơ cấu bánh răng
- Nguyên lý cấu tạo để tạo ra tỉ số truyền không đổi
- Nguyên lý hình thành biên dạng răng thân khai
- Các đặc điểm ăn khớp
- Các thông số chế tạo cơ bản
- Tổng hợp và phân tích động học các hệ thống truyền động gồm
nhiều cặp bánh răng
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
Nội dung chi tiết
ĐẠI CƯƠNG VỀ CƠ CẤU BÁNH RĂNG
Khái niệm và phân loại
CƠ CẤU BÁNH...
30 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 2532 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Nguyên lý máy - Bài 7: Cơ cấu bánh răng - Phạm Minh Hải, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
Bài giảng Nguyên lý máy
TS. Phạm Minh Hải
Bộ môn Cơ sở Thiết kế máy và Robot
Email: hai.phamminh1@hust.edu.vn
Google site : tsphamminhhaibkhn
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
BÀI 7
CƠ CẤU BÁNH RĂNG
2BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
Mục tiêu của bài
Giúp sinh viên nắm được những kiến thức cơ bản về cơ cấu bánh
răng, một cơ cấu truyền chuyển động phổ biến nhất trong các máy
móc hiện nay.
Những vấn đề chính sẽ được trình bày bao gồm:
- Khái niệm về cơ cấu bánh răng
- Nguyên lý cấu tạo để tạo ra tỉ số truyền không đổi
- Nguyên lý hình thành biên dạng răng thân khai
- Các đặc điểm ăn khớp
- Các thông số chế tạo cơ bản
- Tổng hợp và phân tích động học các hệ thống truyền động gồm
nhiều cặp bánh răng
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
Nội dung chi tiết
ĐẠI CƯƠNG VỀ CƠ CẤU BÁNH RĂNG
Khái niệm và phân loại
CƠ CẤU BÁNH RĂNG PHẲNG
• Định lý cơ bản về ăn khớp bánh răng
• Bánh răng thân khai - Đường thân khai của đường tròn
• Đặc điểm ăn khớp của cặp bánh răng thân khai
• Điều kiện ăn khớp đều của cặp bánh răng thân khai (Điều kiện ăn khớp đúng, Điều
kiện ăn khớp trùng, Điều kiện ăn khớp khít)
• Cách tạo thành bánh răng thân khai (Thanh răng sinh, Các thông số chế tạo cơ bản
của bánh răng thân khai)
• Hiện tượng cắt lẹm chân răng
• Hiện tượng trượt biên dạng (SV tự đọc)
• Phương trình ăn khớp khít - Các chế độ ăn khớp
• Cơ cấu bánh răng trụ: Răng thẳng, Răng nghiêng
3BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
Nội dung chi tiết
CƠ CẤU BÁNH RĂNG KHÔNG GIAN
• Cơ cấu bánh răng trụ chéo
• Cơ cấu trục vít- bánh vít
• Cơ cấu bánh răng nón
HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
• Hệ thống bánh răng thường
• Hệ thống bánh răng vi-sai
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
Định nghĩa: Cơ cấu bánh răng có 2 khâu động được nối với nhau bằng khớp
cao dùng để truyền chuyển động quay giữa hai trục với một tỷ số truyền xác định,
thông thường bằng hằng.
b) Theo biên dạng răng:
Cơ cấu bánh răng phẳng răng thân khai
Cơ cấu bánh răng phẳng răng cycloid
Cơ cấu bánh phẳng răng Nô-vi-cốp
Phân loại:
a) Theo quan hệ động học:
Cơ cấu bánh răng tròn: tỷ số truyền không đổi
Cơ cấu bánh răng không tròn: tỷ số truyền dạng
một hàm số nhất định
ĐẠI CƯƠNG VỀ CƠ CẤU BÁNH RĂNG
Định nghĩa và phân loại
Ghi chú: những phần được gạch dưới sẽ có trong học phần
4BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
BR trụ răng thẳng
(Spur gear)
BR trụ răng nghiêng
(Helical gear)
Cặp BR chữ V
(Herringbone_gear)
Cơ cấu bánh răng phẳng: Truyền động giữa hai trục song song
https://en.wikipedia.org/
wiki/Herringbone_gear
ĐẠI CƯƠNG VỀ CƠ CẤU BÁNH RĂNG
Định nghĩa và phân loại
c) Theo tính chất chuyển động của cơ cấu: PHẲNG / KHÔNG GIAN
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
BR – TR răng thẳng
(Spur gear and rack)
BR – TR răng nghiêng
(helical gear and rack)
Cơ cấu bánh răng phẳng: Dạng bánh răng – thanh răng
ĐẠI CƯƠNG VỀ CƠ CẤU BÁNH RĂNG
Định nghĩa và phân loại
c) Theo tính chất chuyển động của cơ cấu: PHẲNG / KHÔNG GIAN
5BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
https://en.wikipedia.org/wiki/
Herringbone_gear
Ví dụ về cấu tạo của Hộp vi-sai
dùng trong các loại ô-tô
BR côn
(Bevel gear)
Cơ cấu bánh răng không gian: Truyền động giữa hai trục giao nhau
Bài 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
Định nghĩa và phân loại
c) Theo tính chất chuyển động của cơ cấu: PHẲNG / KHÔNG GIAN
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
BR trụ chéo
Crossed helical gear
Trục vít – bánh vít
(wormgear)
Cơ cấu bánh răng không gian: Truyền động giữa hai trục chéo nhau
Hypoid Bevel Gear
Bài 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
Định nghĩa và phân loại
c) Theo tính chất chuyển động của cơ cấu: PHẲNG / KHÔNG GIAN
6BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
1 CƠ CẤU BÁNH RĂNG PHẲNG
Cơ cấu bánh trụ ăn
khớp ngoài
Cơ cấu bánh trụ ăn
khớp trong
Cơ cấu bánh răng
– thanh răng
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
1 CƠ CẤU BÁNH RĂNG PHẲNG
Vòng đỉnh
Vòng chân
Vòng cơ sở
là chiều rộng rãnh
là chiều dày răng
Trên vòng có bán kính :
là bước răng tx= Sx+Wx
x
x
2 r
t
z
pi
=
là số răng
Biên dạng răng (phần làm việc)
7BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
Các biên dạng răng của các bánh răng ăn
khớp với nhau cần thỏa mãn điều kiện gì để
có thể tạo ra tỉ số truyền không đổi?
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
1.1 Định lý cơ bản về ăn khớp (Định lý Vi-lít)
Hai biên dạng răng L1 và L2 tiếp xúc với
nhau tại M.
vM2M1
1 CƠ CẤU BÁNH RĂNG (tròn) PHẲNG
= +
OMvuông góc với OM
O
Mvuông góc với O
M
: song song với tiếp tuyến tại M
OM cos=
O
M cos
ON1 =
O
N2
OP =
O
P 1 212
2 1
O Pi
O P
ω
= =
ω
i12 không đổi nếu P cố định
8BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
1.1 Định lý cơ bản về ăn khớp
1 CƠ CẤU BÁNH RĂNG (tròn) PHẲNG
“Muốn tỉ số truyền không đổi, pháp tuyến chung của cặp biên dạng đối tiếp
phải luôn cắt đường nối tâm ở một điểm cố định.”
Nguyên lý máy, Đinh Gia Tường – Nguyễn Xuân Lạc – Trần Doãn Tiến
2 trường hợp có thể xảy ra:
Pháp tuyến chung luôn là một đường thẳng duy nhất (CC BR thân khai)
Các pháp tuyến chung đồng quy tại một điểm trên đường nối tâm (CC BR cycloid)
Sau đây sẽ trình bày về cơ cấu bánh răng thân khai
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
a) Đường thân khai của đường tròn và tính chất
1.2 Bánh răng thân khai
1 CƠ CẤU BÁNH RĂNG (tròn) PHẲNG
Tính chất:
- Chỉ có phần ngoài vòng cơ sở (VCS)
- Cách đều theo pháp tuyến
- Pháp tuyến của ĐTK là tiếp tuyến của
VCS và ngược lại.
- Tâm vòng mật tiếp tại điểm bất kì của
ĐTK nằm trên VCS
Vòng cơ sở
(VCS)
đường Thân khai
(ĐTK)
9BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
b) Chứng minh biên dạng thân khai thỏa mãn định lý cơ bản về ăn khớp
1.2 Bánh răng thân khai
1 CƠ CẤU BÁNH RĂNG (tròn) PHẲNG
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
1.3 Đặc điểm ăn khớp của cặp bánh răng thân khai
1 CƠ CẤU BÁNH RĂNG (tròn) PHẲNG
1) Điểm ăn khớp: M
2) Đường ăn khớp: nn
3) Đoạn ăn khớp lý thuyết: N1N2
4) Vòng đỉnh răng: re1,2
5) Đoạn ăn khớp thực: AB
6) Tâm ăn khớp: P
7) Vòng lăn: rL1= O1P, rL2= O2P
8) Góc ăn khớp: αL
9) Khoảng cách tâm: A =O1O2
αL
Vòng lăn
Khi thay đổi khoảng cách tâm A, tỉ số truyền có
thay đổi hay không?
10
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
1.4 Điều kiện ăn khớp đều của cặp bánh răng thân khai
1 CƠ CẤU BÁNH RĂNG (tròn) PHẲNG
Ăn khớp liên tục
Tỉ số truyền cố định
Các cặp biên dạng đối tiếp của cặp bánh
răng phải liên tục kế tiếp nhau vào tiếp
xúc trên đường ăn khớp
a) Điều kiện ăn khớp đúng
b) Điều kiện ăn khớp trùng
c) Điều kiện ăn khớp khít
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
a) Điều kiện ăn khớp đúng của cặp bánh
răng thân khai:
Ăn khớp liên tục → ∃ thời điểm có 2 cặp
biên dạng đối tiếp ĐỒNG THỜI tiếp xúc trên
đường ăn khớp
tn1 = tn2
to1 = to2
tn: bước pháp tuyến
to: bước trên vòng cơ sở
1.4 Điều kiện ăn khớp đều của cặp bánh răng thân khai
1 CƠ CẤU BÁNH RĂNG (tròn) PHẲNG
hay
11
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
b) Điều kiện ăn khớp trùng của cặp bánh răng thân khai
Xét cặp BR ăn khớp đúng. Để ăn khớp
liên tục→ ∃ thời điểm có 2 cặp biên dạng
đối tiếp ĐỒNG THỜI tiếp xúc trên đoạn ăn
khớp thực AB → tn ≤ AB
1.4 Điều kiện ăn khớp đều của cặp bánh răng thân khai
1 CƠ CẤU BÁNH RĂNG (tròn) PHẲNG
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
Đặt
ε - hệ số trùng khớp
điều kiện ăn khớp trùng là:
n
AB
t
ε =
1ε≥
b) Điều kiện ăn khớp trùng của cặp bánh răng thân khai
1.4 Điều kiện ăn khớp đều của cặp bánh răng thân khai
1 CƠ CẤU BÁNH RĂNG (tròn) PHẲNG
12
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
c) Điều kiện ăn khớp khít: Xét tới sự thay đổi chiều quay (tương đối)
Khe hở không đảm bảo tiếp xúc liên tục khi đổi chiều quay
1.4 Điều kiện ăn khớp đều của cặp bánh răng thân khai
1 CƠ CẤU BÁNH RĂNG (tròn) PHẲNG
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
L2 L1W S=
L1 L2W S=
c) Điều kiện ăn khớp khít: Xét tới sự thay đổi chiều quay (tương đối)
1.4 Điều kiện ăn khớp đều của cặp bánh răng thân khai
1 CƠ CẤU BÁNH RĂNG (tròn) PHẲNG
→ 2 cặp biên dạng
khác phía phải đồng
thời tiếp xúc trên các
đường ăn khớp tương
ứng với 2 chiều quay
khác nhau
!2"2 = Q1K1
13
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
Phương pháp định hình
1.5 Cách tạo thành bánh răng thân khai
1 CƠ CẤU BÁNH RĂNG (tròn) PHẲNG
Cắt răng bằng dao phay định hình – Phương pháp chép hình
Dao phay đĩa định hình
Biên dạng
răng
Dao phay ngón định hình
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
Phương pháp bao hình
1.5 Cách tạo thành bánh răng thân khai
1 CƠ CẤU BÁNH RĂNG (tròn) PHẲNG
Xọc lăn bằng dao phay dạng bánh răng Xọc răng bằng dao thanh răng
Dao dạng thanh răng
Chuyển động cắt
Trục gá phôi
Phôi
Quay Tịnh
tiến
Chuyển động
cắt
14
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
Nguyên lý bao hình
1.5 Cách tạo thành bánh răng thân khai
1 CƠ CẤU BÁNH RĂNG (tròn) PHẲNG
Biên dạng răng là bao hình của các
vết (cắt) của (dao) thanh răng
Vết (cắt) của (dao) thanh răng trên phôi bánh răng
trong chuyển động tựa như ăn khớp giữa thanh
răng và bánh răng
Trong cơ cấu cam cần đẩy
đáy bằng:
MM’ = rodϕ = dScosα
→ V = ω(ro/cosα) = ωOP
r = v/ω
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
Nhận xét: t = tt
Vòng lăn trên BR = Vòng chia
Đường lăn trên TR = Đường chia
Thanh răng dùng để tạo ra bánh răng = thanh răng sinh
Nguyên lý bao hình (tiếp)
1.5 Cách tạo thành bánh răng thân khai
1 CƠ CẤU BÁNH RĂNG (tròn) PHẲNG
Vòng lăn
trên BR
Đường lăn
trên TR
t
tt
r = v/ω
15
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
Các thông số của Thanh răng sinh
tt : bước răng
mt = tt/pi : mô-đun (được tiêu chuẩn hóa)
1.5 Cách tạo thành bánh răng thân khai
1 CƠ CẤU BÁNH RĂNG (tròn) PHẲNG
Góc áp lực dao (góc biên dạng, góc profile) αt = 14,5o; 20o; 25o
tt
Wtb Stb= Wtb
h't
h"t
αt
Đường đỉnh
Đường trung bình
Đường chân
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
4 thông số chế tạo cơ bản của bánh răng thân khai:
1) Mô-đun: m
2) Góc áp lực trên vòng chia: α
3) Số răng: Z
4) Hệ số dich dao: ξ
1.5 Cách tạo thành bánh răng thân khai
1 CƠ CẤU BÁNH RĂNG (tròn) PHẲNG
Ý nghĩa
m = t/pi → cỡ dao: mt=m
α → loại dao: αt = α
Z, m → thông số của chuyển động bao hình dao / phôi: v/ω = Zm/2
ξ → vị trí dao / phôi: δ = ξm
16
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
1.5 Cách tạo thành bánh răng thân khai
1 CƠ CẤU BÁNH RĂNG (tròn) PHẲNG
a) ξ=0 : ta có bánh
răng tiêu chuẩn
= #
$
2
Vòng cơ sở
Vòng chia
Đường chia
b) ξ >0 : ta có bánh
răng dịch dao dương
= #
$
2
+ 2&'tan*
> #
$
2
Đường trung
bình
Ảnh hưởng của hệ số dịch dao: Gọi S là chiều dày răng trên vòng chia
c) ξ<0 : ta có bánh răng
dịch dao âm
= #
$
2
+ 2&'tan*
< #
,
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
1.6 Hiện tượng cắt lẹm chân răng
1 CƠ CẤU BÁNH RĂNG (tròn) PHẲNG
• Khi dịch dao âm quá nhiều
sẽ xảy ra hiện tượng cắt
lẹm chân răng.
Đường đỉnh dao cắt đường ăn khớp
ngoài khoảng ăn khớp lý thuyết
Đoạn biên dạng
bị cắt lẹm
Hệ số dịch dao nhỏ
nhất cho phép bằng
bao nhiêu?
17
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
2
PQ PNsin (OPsin )sin
1(r sin )sin mzsin
2
= α = α α
= α α = α
l = m – ξm = m(1-ξ)
1.6 Hiện tượng cắt lẹm chân răng
1 CƠ CẤU BÁNH RĂNG (tròn) PHẲNG
→ (1-ξ) ≤ 0,5Zsin2α
Với α =200 ξ ≥ (17-Z)/17
Để không cắt lẹm chân răng: PQ ≤ l
Với α =14,50 ξ ≥ (32-Z)/32
Với α = 250 ξ ≥ (12-Z)/12
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
1 2
L
1 2
2(x x ) taninv inv
z z
+ α
α = + α
+
1 CƠ CẤU BÁNH RĂNG (tròn) PHẲNG
1.7 Phương trình ăn khớp khít - Các chế độ ăn khớp
- + -
= -
Ăn khớp → -= π#
/01 2
/01 23
Đường TK → -' = ' + #4' invα − invα-
/01 2
/78 23
Bao hình TR-BR → ' = #
,
+ 2&'tan*
Phương trình ăn khớp khít của cặp BR TK
Điều kiện ăn khớp đúng
to1 = to2 m1cosα1 = m2cosα2
m1= m2=m
α1 = α2 = α
L2 L1W S=
L1 L2W S=
Điều kiện
AK khít
18
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
1.7 Phương trình ăn khớp khít - Các chế độ ăn khớp
1 CƠ CẤU BÁNH RĂNG (tròn) PHẲNG
Chế độ ăn khớp Hệ số dịch
dao
Khoảng cách trục Góc ăn
khớp
Bán kính
vòng lăn
cặp bánh răng tiêu
chuẩn
ξ1 = ξ2 =0 A = Ao=m(Z1+Z2)/2 αL = α rL = r
cặp bánh răng dịch
chỉnh không
ξ1 = -ξ2 ≠ 0 A = Ao αL = α rL = r
cặp bánh răng dịch
chỉnh dương
ξ1 + ξ2 > 0 A > Ao αL > α rL > r
cặp bánh răng dịch
chỉnh âm
ξ1 + ξ2 < 0 A < Ao αL < α rL < r
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
1 CƠ CẤU BÁNH RĂNG (tròn) PHẲNG
1.8 Cơ cấu bánh răng trụ
Khi xét đến chiều rộng vành răng
Bánh răng (mỏng) Bánh răng trụ
Đường ăn khớp Mặt ăn khớp
Vòng cơ sở Trụ cơ sở
Vòng lăn Trụ lăn
Vòng chia Trụ chia
Vòng đỉnh Trụ đỉnh
Điểm tiếp xúc Đường tiếp xúc
Khái niệm:
- Đường răng: giao giữa mặt răng và
một mặt trụ đồng trục với trụ cơ sở
BR trụ răng thẳng:
- Đường răng là đường thẳng
- Mặt răng là mặt trụ thân khai
19
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
1 CƠ CẤU BÁNH RĂNG (tròn) PHẲNG
1.8 Cơ cấu bánh răng trụ
Khi xét đến chiều rộng vành răng
BR trụ răng nghiêng:
- Đường răng là đường xoắn vít
- Mặt răng là mặt xoắn vít thân khai
- Các đường răng trên các mặt trụ
khác nhau có cùng chung một bước
vít
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
1.8 Cơ cấu bánh răng trụ
1 CƠ CẤU BÁNH RĂNG (tròn) PHẲNG
β0: góc nghiêng của răng trên trụ cơ sởβ: góc nghiêng của răng trên trụ chia
βL: góc nghiêng của răng trên trụ lăn
2pir0
2pir
β0
β
r /tanβ = r0 /tanβ0
Điều kiện ăn khớp đúng (ngoại tiếp) :
β01 = - β02
rL /tanβL = r0 /tanβ0
Tương tự
P
P: bước xoắn
hay
β1 = - β2 βL1 = - βL2
Hai bánh răng có góc xoắn
20
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
1.8 Cơ cấu bánh răng trụ
1 CƠ CẤU BÁNH RĂNG (tròn) PHẲNG
β
αn
αt
β
Đường răng là
đường xoắn vít
β: góc nghiêng răng trên trụ chia
αt: góc áp lực trong tiết diện mút
αn: góc áp lực trong tiết diện pháp
(được tiêu chuẩn hóa)
tn
tt
tn=ttcosβ → mn=mtcosβ;
tanαn = tanαtcosβ
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
1 CƠ CẤU BÁNH RĂNG (tròn) PHẲNG
1.8 Cơ cấu bánh răng trụ
Đặc điểm ăn khớp
• Sự di chuyển của đường tiếp xúc trên mặt ăn khớp
N1
N2
N’1
N’2
A A’
B B’
b
N1
N2
N’1
N’2
A A’
B B’
b
βo
Đường tiếp
xúc
Vào khớp
Ra khớp
9:;<:; =
=>
?
(< 2)
9:;<:; =
=> + Ctanβo
?
(có trường hợp đến 20)
21
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
2.1 Cơ cấu bánh răng trụ chéo
2 CƠ CẤU BÁNH RĂNG KHÔNG GIAN
Xét cặp bánh răng trụ tròn ngoại tiếp,
cùng mô-đun mn, có
Σ = β1 + β2 ≠ 0
VP2
VP1
VP2P1
M
=
=
cos N
cos N
#O
cos N
#O
cos N
#?
#?
Đặc điểm:
- Tiếp xúc điểm -> khả năng tải thấp
- Không cần BR trung gian khi cần đổi
chiều quay của một bánh răng
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
2.2 Cơ cấu trục vít-bánh vít
2 CƠ CẤU BÁNH RĂNG KHÔNG GIAN
Trục vít hình trụ
Bánh vít lõm
Trục vít lõm
Bánh vít lõm
Để tăng chiều dài tiếp xúc giữa răng của các bánh răng, cặp BR trụ chéo
được thay thế bởi trục vít (tròn hoặc lõm) và bánh vít (lõm)
22
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
2.2 Cơ cấu trục vít-bánh vít
2 CƠ CẤU BÁNH RĂNG KHÔNG GIAN
d1: đường kính chia trục vít
d2: đường kính chia bánh vít
P1: bước ren trục vít
Các thông số hình học
Các thông số trong mặt phẳng chính
2δ: góc ôm
aw: khoảng cách trục
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
a)Mô-đun m = Q
R
b) Hệ số đường kính q TUV
q và m được tiêu chuẩn hóa
c)Số ren trục vít: Z1= 1, 2, 4
d) Số răng bánh vít : 26 ≤ Z2≤ 80
e) Góc vít γ
Xγ =
pYπd
Zpπd
#Z
d
=
Z
q
44
1.3 Các thông
γ
γ
2.2 Cơ cấu trục vít-bánh vít
2 CƠ CẤU BÁNH RĂNG KHÔNG GIAN
Các thông số hình học trong mặt phẳng chính (chứa
đường tâm trục vít và vuông góc với đường tâm bánh vít)
23
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
Chế tạo trục vít hình trụ:
2.2 Cơ cấu trục vít-bánh vít
2 CƠ CẤU BÁNH RĂNG KHÔNG GIAN a) Trục vít Ác-xi-mét (Archimedes)
b) Trục vít con-vô-lút (convolute)
c) Trục vít thân khai (involute)
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
Chế tạo bánh vít (lõm) bằng dao phay lăn (giống) trục vít:
2.2 Cơ cấu trục vít-bánh vít
2 CƠ CẤU BÁNH RĂNG KHÔNG GIAN
24
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
Bánh răng dẹt sinh
2.3 Cơ cấu bánh răng nón
2 CƠ CẤU BÁNH RĂNG KHÔNG GIAN
δ2
δ1
M
=
sin \
sin \
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
Đường răng trong mặt lăn của Bánh răng dẹt sinh
Răng thẳng Răng nghiêng Răng cung tròn
2.3 Cơ cấu bánh răng nón
2 CƠ CẤU BÁNH RĂNG KHÔNG GIAN
25
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
Chiều dài
côn ngoài
Mặt côn phụ ngoài
Mặt côn phụ trung bình
Mặt côn phụ trong
- Góc côn chia: δ
- Modun vòng ngoài: mte= de/Z
- Đường kính vòng chia ngoài: de
- Chiều dài côn ngoài: Re
2.3 Cơ cấu bánh răng nón
Thông số hình học
2 CƠ CẤU BÁNH RĂNG KHÔNG GIAN
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
3. HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
3.1. Khái niệm
Phối hợp nhiều cặp bánh răng thành một hệ thống bánh răng (hệ bánh răng),
nhằm:
Thực hiện các tỉ số truyền lớn
Tránh bất hợp lý về kích thước, trọng lượng, kết cấu
Thực hiện truyền động với nhiều tỉ số truyền (hốp số, hộp tốc độ)
Thực hiện truyền động với nhiều bậc tự do (phối hợp hoặc phân chia công
suất)
26
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
3. HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
3.2. Các loại hệ bánh răng
a) Hệ bánh răng thường
“Các bánh răng đều có đường
trục cố định trong một hệ quy
chiếu gắn liền với giá”
Lược đồ động
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
O2
b) Hệ bánh răng ngoại luân
3. HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
3.2. Các loại hệ bánh răng
Cần
Bánh răng
hành tinh
Bánh răng trung tâm
“Mỗi cặp bánh răng có có ít nhất một bánh răng có đường trục không cố định
đối với giá”
Hệ bánh răng vi sai: là hệ bánh răng ngoại luân không có bánh răng trung tâm
nào cố định.
* Đường trục của Cần và đường trục của bánh răng trung tâm nằm trên cùng
một đường thẳng.
27
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
Hệ bánh răng hành
tinh: là hệ vi sai với 1
bánh răng trung tâm cố
định (không quay)
3. HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
3.2. Các loại hệ bánh răng
O2
Bánh răng trung tâm cố định
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
c) Hệ bánh răng hỗn hợp
3. HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
3.2. Các loại hệ bánh răng
Hệ vi sai (cần C) Hệ thường
28
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
3. HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
3.3. Phân tích động học
a) Hệ bánh răng thường
M] =
^U
^_
=
^U
^`
.
^`
^b
.
^b
^c
.
^c
^_
= M
. M
d. Mde. Me]
M] = −
f`
fU
.
fb
fg`
.
fc
fgb
. −
f_
fc
M] = −1
2.
f`
fU
.
fb
fg`
.
f_
fgb
Qui tắc thực hành:
- Dấu “+” khi số cặp ngoại tiếp là chẵn
- Dấu “-” khi số cặp ngoại tiếp là lẻ
- Bánh răng trung gian (ví dụ Z4), còn gọi
là bánh răng không, chỉ dùng để xét
chiều quay
- Dấu “+” khi 2 bánh răng quay cùng chiều
- Dấu “-” khi 2 bánh răng quay ngược chiều
Mi? =
i
?
Qui ước (đối với hệ phẳng): tỉ truyền
được biểu thị bằng một giá trị đại số
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
3. HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
3.3. Phân tích động học
b) Hệ bánh răng vi sai
Mj
=
− k
− k
O2
Công thức Vi-lít
Mj
= −
fU
f`
được tính như hệ thường
Trong đó:
29
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
3. HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
3.3. Phân tích động học
c) Hệ bánh răng hành tinh
O2
Bánh răng trung tâm cố định
Mj
=
^`l^m
^Ul^m
= −
fU
f`
Công thức hệ vi sai:
Bánh răng trung tâm 1
cố định:
= 0
→ Mj
=
^`l^m
l^m
hay
M
k = 1 − M
j
Mik = 1 − M
j
in
Tổng quát, trong 1 hệ hành tinh:
Với “q” là bánh răng trung tâm cố định
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
Cơ cấu vi sai trong xe ô tô
3. HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
3.2. Một số ứng dụng
Trục dẫn động
+
= 2k =
= k
30
BÀI 7 – CƠ CẤU BÁNH RĂNG TS. Phạm Minh Hải – DDMR - SME - HUST
Trục bị dẫn là Z5
Số thứ nhất: cố định C, dẫn động là Z1
Số thứ hai: cố định Z4 , dẫn động là Z1
Số thứ ba: cố định C vào Z1, dẫn động là Z1
Số thứ tư: cố định Z4 , dẫn động là C
Số lùi: cố định C, dẫn động là Z4
3. HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
3.2. Một số ứng dụng
Hộp số tự động trong ô-tô
C
Z5
Z3
Z2
Z1
Z4
Z’3
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_nguyen_ly_may_ts_pham_minh_hai_bai_7_co_cau_banh_rang_handouts_8883_1985339.pdf