Tài liệu Bài giảng Nguyên lí cơ bản của CN Mác-Lênin - Chương I: Học thuyết giá trị: NGUYÊN LÍ CƠ BẢN
CỦA CN
MÁC-LÊNIN
TRIẾT
HỌC
KINH TẾ CHÍNH TRỊ HỌC
CNXHKH
CHƯƠNG I
HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ
I. KINH TẾ HÀNG HÓA
1.ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI KINH TẾ HÀNG HÓA
2.ĐẶC ĐIỂM – ƯU – NHƯỢC ĐIỂM CỦA KINH
TẾ HÀNG HÓA
1. ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI KINH TẾ HÀNG HÓA
Khái niệm: kinh tế hàng hóa
quan hệ mua bán
phân công lđ xh – KT H – quan hệ tư hữu
PCLĐXH → CMH LĐ → mâu thuẫn
Người sx – cá nhân – người tiêu dùng
→ người sx phải trao đổi SP
Quan hệ tư hữu
→ tách biệt, độc lập
→ mục đích: lợi ích kinh tế tư nhân
PCLĐXH
QUAN HỆ TƯ HỮU Mâu thuẫn
Phụ thuộc <-- người sx → độc lập
Quan hệ mua bán
H – H
2. Đặc trưng – ưu và nhược điểm
của KTH
Các
hình
thức
kinh
tế
trong
LSXH
KT TCTC
KT Hàng hóa
KT H giản đơn
KT thị trường
Đặc trưng
KT H
QL KT
Cạnh
tranh
Lợi ich KT
tư nhân
NN
ƯU ĐIỂM
Tác động của cạnh
tranh tới LLSX
...
...
NHƯỢC ĐIỂM
KHKT
Phân hóa giàu nghèo
...
II. HÀNG HÓA
Khái ...
27 trang |
Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 1228 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Nguyên lí cơ bản của CN Mác-Lênin - Chương I: Học thuyết giá trị, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGUYÊN LÍ CƠ BẢN
CỦA CN
MÁC-LÊNIN
TRIẾT
HỌC
KINH TẾ CHÍNH TRỊ HỌC
CNXHKH
CHƯƠNG I
HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ
I. KINH TẾ HÀNG HÓA
1.ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI KINH TẾ HÀNG HÓA
2.ĐẶC ĐIỂM – ƯU – NHƯỢC ĐIỂM CỦA KINH
TẾ HÀNG HÓA
1. ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI KINH TẾ HÀNG HÓA
Khái niệm: kinh tế hàng hóa
quan hệ mua bán
phân công lđ xh – KT H – quan hệ tư hữu
PCLĐXH → CMH LĐ → mâu thuẫn
Người sx – cá nhân – người tiêu dùng
→ người sx phải trao đổi SP
Quan hệ tư hữu
→ tách biệt, độc lập
→ mục đích: lợi ích kinh tế tư nhân
PCLĐXH
QUAN HỆ TƯ HỮU Mâu thuẫn
Phụ thuộc <-- người sx → độc lập
Quan hệ mua bán
H – H
2. Đặc trưng – ưu và nhược điểm
của KTH
Các
hình
thức
kinh
tế
trong
LSXH
KT TCTC
KT Hàng hóa
KT H giản đơn
KT thị trường
Đặc trưng
KT H
QL KT
Cạnh
tranh
Lợi ich KT
tư nhân
NN
ƯU ĐIỂM
Tác động của cạnh
tranh tới LLSX
...
...
NHƯỢC ĐIỂM
KHKT
Phân hóa giàu nghèo
...
II. HÀNG HÓA
Khái niệm: hàng hóa là vật phẩm có thể thỏa mãn
nhu cầu nào đó của con người và đi vào tiêu
dùng thông qua trao đổi mua bán.
Thỏa mãn NC – giá trị sử dụng
trao đổi mua bán – giá trị
1. Hai thuộc tính của hàng hóa
a) Giá trị sử dụng: công dụng – ích lợi của SP
b)Giá trị
giá trị trao đổi : là tỉ lệ trao đổi giữa 2 H khác nhau
giá trị trao đổi – có xu hương ổn định
Giá trị hàng hóa là lao động xã hội
của người sx H kết tinh trong SP
- LĐ hao phí càng lớn thì gt H càng lớn
- thực chất của qh mua bán là qh so sánh lđ hao
phí giữa những người sx H theo nguyên tắc
ngang giá
- gt là nội dung của trao đổi, gttđ là hình thức của
qh trao đổi
Câu hỏi
1. Mối qh giữa gtsd và gt
2. Phân biệt gtsd và gt
3. Tại sao gt H là thuộc tính riêng có của nền kt
H?
4.Tại sao hàng hóa có hai thuộc tính?
2. tính hai mặt của LĐSX H
LĐ cụ thể
(tính chất cụ thể của lđ)
tên gọi của nghề
đối tượng lđ
công cụ lđ
pp lđ
Kq lđ – SP – thỏa mãn NC nhất định
LĐCT → gtsd H
LĐ trừu tượng
(tính chất trừu tượng của lđ)
LĐTT → gt H
3. Lượng giá trị
a) Cơ sở đo lượng gt H
b) Kết cấu lượng gt
c) Nhân tố ảnh hưởng đến lượng gt
a. cơ sở đo lượng gt H
Lượng gt = lượng lđ
thước đo: TGLĐ
→ Lượng gt KHÔNG được đo bởi
TGLĐCB
TGLĐCB tạo thành gt cá biệt của H
Lượng gt được đo bởi TGLĐXHCT
ĐKSXTB
Trình độ
KT TB
Trình độ
LĐ TB
CĐ LĐ TB
TGLĐXHCT tạo ra gt xã hội của H
Nội dung
Mua bán → gt XH (TGLĐXHCT)
gtcb = gtxh
gtcb < gtxh
gtcb > gtxh
b. kết cấu gt
TGLĐXHCT = TGLĐQK + TGLĐ sống
gtxh = gt cũ + gt mới
G = c + (v + m)
c. nhân tố tác động tới lượng gt
C1. NSLĐXH
C2. LĐ giản đơn và LĐ
phức tap
1. Giải pháp tăng
NSLĐ?
2. Điểm giống và khác
nhau giữa tăng NSLĐ
với tăng CĐLĐ?
3. lượng giá trị hàng hóa
a. Cơ sở đo lượng gt H: TGLĐXHCT
b. Kết cấu lượng gt: gtH = gt cũ + gt mới
c. Nhân tố ảnh hưởng đến lượng gt: NSLĐXH và
trình độ lđ
Giá trị cá biệt – giá trị (xã hội)
III. Tiền tệ
1. Nguồn gốc và bản chất của tiền tệ
2.Chức năng của tiền tệ
3.Qui luật lưu thông tiền tệ
Nguồn gốc ra đời của tiền tệ
H – H
Vật
ngang
giá
H – H – H
VNG
chung
Dễ
Bảo
quản
ST chung
NC chung
H – T – H
Giá cả H là biểu hiện bằng tiền giá trị của H
Giá
Trị
H
Giá
Trị
tiền
Cung - cầu
Cung = cầu → giá cả H = giá trị H
Cung > cầu → giá cả H < giá tri H
Cung giá trị H
IV. qui luật giá trị
Là ql kt cơ bản của kt H
Nội dung của ql
Yêu cầu của ql
Hình thức biểu hiện của ql
Tác dụng của ql
Ý nghĩa nghiên cứu
Biểu hiện của ql trong các giai đoạn pt của
CNTB
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ch_ing_i_484.pdf