Bài giảng Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu

Tài liệu Bài giảng Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu: Author: Jack Email: jack.ltv@zing.vn Các bạn đọc thêm trong tài liệu mình gửi kèm video tutorial này. - Đính kèm 1: Kiểu dữ liệu - Đính kèm 2: This PowerPoint - Đính kèm 3: File SQL * CREATE: Đĩnh nghĩa và tạo mới đối tượng CSDL *ALTER: Thay đổi định nghĩa của đối tượng CSDL *DROP: Xóa đối tượng CSDL đã có CREATE TABLE Tên_Bảng { tên_cột_1 kiểu dữ liệu [thuộc tính_cột_1] các ràng buộc, …, tên_cột_n kiểu dữ liệu [thuộc tính_cột_n] các ràng buộc [Các ràng buộc trên bảng] } - Thuộc tính cột: Cột có được thiết lập thuộc tính identity, cố có chấp nhận giá trị NULL hay không. - Các ràng buộc: - CHECK: Kiểm tra dữ liệu thêm vào cột có thỏa điều kiện nào đó. - PRIMARY KEY, FOREIGN KEY: Khóa chính, khóa ngoại - UNIQUE: Đảm bảo giá trị trong 1 cột là duy nhất. - DEFAULT: Cung cấp giá trị mặc định cho cột. Create table NhaCungCap ( MaNCC varchar(10) primary key, TenNCC nvarchar(50) not null, AddNCC nvarchar(200) not null, PhoneNCC varchar(20) not null, Em...

pdf14 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1373 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Author: Jack Email: jack.ltv@zing.vn Các bạn đọc thêm trong tài liệu mình gửi kèm video tutorial này. - Đính kèm 1: Kiểu dữ liệu - Đính kèm 2: This PowerPoint - Đính kèm 3: File SQL * CREATE: Đĩnh nghĩa và tạo mới đối tượng CSDL *ALTER: Thay đổi định nghĩa của đối tượng CSDL *DROP: Xóa đối tượng CSDL đã có CREATE TABLE Tên_Bảng { tên_cột_1 kiểu dữ liệu [thuộc tính_cột_1] các ràng buộc, …, tên_cột_n kiểu dữ liệu [thuộc tính_cột_n] các ràng buộc [Các ràng buộc trên bảng] } - Thuộc tính cột: Cột có được thiết lập thuộc tính identity, cố có chấp nhận giá trị NULL hay không. - Các ràng buộc: - CHECK: Kiểm tra dữ liệu thêm vào cột có thỏa điều kiện nào đó. - PRIMARY KEY, FOREIGN KEY: Khóa chính, khóa ngoại - UNIQUE: Đảm bảo giá trị trong 1 cột là duy nhất. - DEFAULT: Cung cấp giá trị mặc định cho cột. Create table NhaCungCap ( MaNCC varchar(10) primary key, TenNCC nvarchar(50) not null, AddNCC nvarchar(200) not null, PhoneNCC varchar(20) not null, EmailNCC varchar(100), FaxNCC varchar(20) ) CONSTRAINT Tên_ràng_buộc CHECK (Điều kiện) VD: CONSTRAINT CK_HANGHOA CHECK(SoLuong >= 0) Hoặc: SoLuong int not null Check (SoLuong >= 0) - Khóa chính của bảng. - Chỉ có 1 khóa chính duy nhất trong bảng. - Không null. CONSTRAINT Tên_ràng_buộc PRIMARY KEY [(Danh sách cột)] VD: Constraint PK_NHANVIEN PRIMARYKEY (MaNV) Cách khác: MaNV varchar(10) primary key, • Áp đặt mối liên kết dữ liệu giữa hai bảng. • Giữ giá trị của PRIMARY KEY của bảng khác • Có nhiều FOREIGN KEY trong một bảng. • Có thể tham chiếu vào PRIMARY hay cột có ràng buộc duy nhất. • Có thể NULL. CONSTRAINT Tên_ràng_buộc FOREIGN KEY (Danh sách cột) REFERENCES Tên_bảng_tham_chiếu (Danh sách tham chiếu) ON DELETE CASCADE | NO ACTION | SET NULL | SET DEFAULT ON UPDATE CASCADE | NO ACTION | SET NULL | SET DEFAULT  Giải thích: - CASCADE - NO ACTION - SET NULL - SET DEFAULT Đảm bảo giá trị của một dòng tại một hay nhiều cột tham gia ràng buộc là duy nhất. CONSTRAINT Tên_ràng_buộc UNIQUE (Danh sách cột) VD: CONSTRAINT U_HANGHOA UNIQUE (TenHang) Hoặc: TenHang nvarchar(50) not null UNIQUE Đặt giá trị mặc định VD: GioiTinh bit not null Default(1) - Thêm cột vào bảng: ALTER TABLE tên_bảng ADD định nghĩa cột - Sửa cột trong bảng: ALTER TABLE tên_bảng ALTER COLUMN tên_cột Kiểu DL [null | not null] - Xóa cột trong bảng: ALTER TABLE tên_bảng DROP COLUMN tên_cột - Thêm ràng buộc vào bảng: ALTER TABLE tên_bảng ADD CONSTRAINT tên_ràng_buộc định_nghĩa_rb - Xóa ràng buộc: ALTER TABLE tên_bảng DROP CONSTRAINT tên_ràng_buộc DROP TABLE Tên_Bảng VD: DROP TABLE NhanVien

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfSQLNgôn ngữ định nghĩa dữ liệu.pdf