Tài liệu Bài giảng môn Toán - Tích phân bất định: Nội dung
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1 – Tích phân bất định.
2 – Tích phân xác định.
3 – Tích phân suy rộng.
4 – Ứng dụng của tích phân.
I. Tích phân bất định
Hai nguyên hàm sai khác nhau một hằng số.
( ) ( )f x dx F x C
Định nghĩa
Hàm số y = F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm
hàm trong [a,b], nếu y = F(x) liên tục, có đạo ( )y f x
tại mọi điểm thuộc đoạn [a,b] và . '( ) ( )F x f x
Tập hợp tất cả các nguyên hàm của y = f(x) được gọi là
tích phân bất định của hàm y = f(x), ký hiệu
I. Tích phân bất định
'
1. ( ) ( )f x dx f x
Tính chất
2. ( ) ( )d f x dx f x dx
3. Nếu f(x) là hàm khả vi, thì '( ) ( )f x dx f x C
4. Nếu f(x) là hàm khả vi, thì ( ) ( )df x f x C
5. ( ) ( ) f x dx f x dx
6. ( ) ( ) ( ) ( ) f x g x dx f x dx g x dx
1. sinh coshxdx x c
Tích phân của một số hàm cơ bản
2
2. tanh
cosh
dx
x...
39 trang |
Chia sẻ: ntt139 | Lượt xem: 1097 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Toán - Tích phân bất định, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nội dung
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1 – Tớch phõn bất định.
2 – Tớch phõn xỏc định.
3 – Tớch phõn suy rộng.
4 – Ứng dụng của tớch phõn.
I. Tớch phõn bất định
Hai nguyờn hàm sai khỏc nhau một hằng số.
( ) ( )f x dx F x C
Định nghĩa
Hàm số y = F(x) được gọi là nguyờn hàm của hàm
hàm trong [a,b], nếu y = F(x) liờn tục, cú đạo ( )y f x
tại mọi điểm thuộc đoạn [a,b] và . '( ) ( )F x f x
Tập hợp tất cả cỏc nguyờn hàm của y = f(x) được gọi là
tớch phõn bất định của hàm y = f(x), ký hiệu
I. Tớch phõn bất định
'
1. ( ) ( )f x dx f x
Tớnh chất
2. ( ) ( )d f x dx f x dx
3. Nếu f(x) là hàm khả vi, thỡ '( ) ( )f x dx f x C
4. Nếu f(x) là hàm khả vi, thỡ ( ) ( )df x f x C
5. ( ) ( ) f x dx f x dx
6. ( ) ( ) ( ) ( ) f x g x dx f x dx g x dx
1. sinh coshxdx x c
Tớch phõn của một số hàm cơ bản
2
2. tanh
cosh
dx
x c
x
cosh sinhxdx x c
2
coth
sinh
dx
x c
x
2 2
1
3. arctan
dx x
c
a ax a
2 2
4. arcsin arccos
dx x x
c c
a aa x
2 22 25. ln
dx
x x a C
x a
0a
Phương phỏp đổi biến
'
( )
( ( )) ( ) ( )
t x
f x x dx f t dt
Nếu tồn tại hàm hợp và hàm liờn tục ( ( ))f x ( )t x
trờn đoạn [a,b] và khả vi trong khoảng (a,b), thỡ
Nếu tồn tại hàm hợp của hàm , thỡ ( )t x1( )x t
1
'
( )
( ) ( ( )) ( )
x t
f t dt f x x dx
1
'
( )
( ) ( ( )) ( )
t x
f x dx f t t dt
Vớ dụ Tớnh
sin
dx
I
x
sin
dx
I
x
2
sin
sin
xdx
x
1
2 1 1
dt dt
t t
Vớ dụ Tớnh
2
ln(arccos )
1 arccos
x dx
I
x x
2
cos
1 cos
d x
x
21
dt
t
ln tan
2
x
C
1 1 cos
ln
2 1 cos
x
C
x
ln(arccos )t x
21 arccos
dx
dt
x x
2
ln(arccos )
1 arccos
x dx
I
x x
2
2
t
tdt C
21 ln arccos
2
x C
Phương phỏp tớch phõn từng phần.
Giả sử hai hàm liờn tục trờn đoạn [a,b] ( ), ( )u u x v v x
và khả vi trong khoảng (a,b).
Nếu tồn tại , thỡ tồn tại . Ngoài ra: 'v u dx
'u v dx
' 'u v dx u v v u dx
u dv u v v du
Phương phỏp tớch phõn từng phần.
( )lnnP x ax dx đặt
ln
dx
u ax du
x
( ) ( )n ndv P x dx v P x dx
( ) axnP x e dx
( ) cosnP x ax dx
( ) sinnP x ax dx đặt ( )nu P x
dv phaàn coứn laùi.
( ) arcsinnP x ax dx
( ) arccosnP x ax dx
( ) arctannP x ax dx
( ) arccotnP x ax dx
Vớ dụ Tớnh 2arccosI xdx
arccosu x
21
dx
du
x
Đặt
2
2
2arccos
arccos
1
xdx
u x du
x
dv dx v x
2
2
2 arccos
arccos
1
x x
I x x dx
x
2
1arccosx x I
2
1 1 arccosI x x dx
21
xdx
dv
x
2
2
1
1
xdx
v x C
x
2
21 arccosx x x C
Tớch phõn của hàm hữu tỷ
( )
( )
n
m
P x
dx
Q x
cỏc đa thức bậc n và
m với hệ số thực.
,n mP Q
1. Chia tử cho mẫu, đưa về tớch phõn phõn thức đỳng.
2. (Đại số). Mẫu là đa thức với hệ số thực, phõn tớch ra
thừa số bậc nhất và bậc hai.
11 2 21 1 1( ) ...
vk
t tss
m k v vQ x x a x a x p x q x p x q
Tớch phõn của hàm hữu tỷ.
3. Phõn tớch:
11 21 1 1
( ) ( )
( )
n n
ts
m
P x P x
Q x x a x p x q
1
1
1 2
2
1 1 1
s
s
AA A
x a x a x a
1 1
1
1 1 2 2
22 2 2
1 1 1 1 1 1
t t
t
B x CB x C B x C
x p x q x p x q x p x q
4. Qui đồng, đồng nhất hai vế, giải tỡm cỏc hệ số.
5. Đưa tớch phõn cần tớnh về cỏc tớch phõn cơ bản sau.
Tớch phõn của hàm hữu tỷ.
1
1
, 1
( )
1.
1
n n
dx
C n
x a n x a
2 2 2
2
2
2
2
.
Mx n dx M x p Mp dx
dx N
x px q x px q x px q
2 2
3. n n
dx
I
x a
2 2
1
n
u
x a
1
2 2
2
n
nxdx
du
x a
dv dx v x
2
1
2 2 2 2
2n n n
x x dx
I n
x a x a
Tớch phõn của hàm hữu tỷ.
2 2 2
1
2 2 2 2
2n n n
x a a dxx
I n
x a x a
2
1
2 2 2 2 2 2
2 2n n n n
x dx dx
I n na
x a x a x a
2
1
2 2
2 2n n nn
x
I nI na I
x a
Hệ thức truy hồi:
1 2
2 2
1
2 1
2
n nn
x
I n I
na x a
1 2 2
1
arctan
dx x
I C
a ax a
Vớ dụ Tớnh
3( 2)
dx
I
x
3
( 2)
( 2)
d x
I
x
3( 2) ( 2)x d x
3 1
2
1 1
2
2 2( 2)
x C C
x
2 2( 1) 2
dx
I
x
2 2
1
( 1) 2
d x
x
Vớ dụ Tớnh
2 2 5
dx
I
x x
1 1
arctan
2 2
x
C
Vớ dụ Tớnh
( 4)
( 2)( 1)
x dx
I
x x
4
( 2)( 1) 2 1
x A B
x x x x
2
2 1
dx dx
I
x x
Qui đồng, đồng nhất hai vế, tỡm được A = 2, B = -1.
2ln( 2) ln( 1)x x C
2( 2)
ln
1
x
C
x
Chỳ ý. Cỏch tỡm hệ số A, B trong (*) nhanh:
(*)
Để tỡm A, nhõn hai vế (*) cho (x – 2) rồi thay x = 2 vào.
Để tỡm B, nhõn hai vế (*) cho (x +1) rồi thay x = -1 vào.
Vớ dụ Tớnh
3 2
2 2
2 5 1
( 3)( 1)
x x x
I dx
x x x
3 2
2 2 2 2
2 5 1
( 3)( 1) 3 1
x x x Ax B Cx D
x x x x x x
Qui đồng, đồng nhất, tỡm cú: A = 0, B = 1, C = 2, D = 0.
2 2
2
3 1
dx xdx
I
x x x
21 2 2 1arctan ln( 1) arctan
3 3 3 3
x x
x x C
2 2
2 1 1
3 1
xdx
dx
x x x
Vớ dụ Tớnh
2
2 2 2
4 8
( 1) ( 1)
x x
I dx
x x
2 2 2 2 2 2
2
( )
1( 1) ( 1) 11 1
P x A B Cx D Ex F
xx x xx x
Tỡm được: A = 2, B = -1, C = -2, D = -1, E = -2, F = 4.
2 2 2
2 2 2
( 2 4) 2 4
1 1 1
x dx xdx dx
x x x
2 2
2
4
1
dx
I
x
Dựng hệ thức truy hồi, tớnh qua 1.I
(*)
Thay x = -1, cõn bằng phần thực, ảo: E = -2, F = 4.
Để tỡm cỏc hệ số A, B, C, nhanh, cú thể sử dụng khai
triển Heaviside: tham khảo bài giảng Hàm phức toỏn tử,
giảng viờn Đặng Văn Vinh.
Từ , ta cú: (*) 2 2 2 2 24 8 ( 1)( 1) ( 1)x x A x x B x
2 2 2( )( 1) ( 1) ( )( 1)Cx D x x Ex F x
Thay x = 1, tỡm được B = -1.
Đạo hàm 2 vế, chỉ quan tõm số hạng khỏc 0 khi x = i
Thay x = i, tỡm được C= -2, D = -1.
Tớch phõn của hàm hữu tỷ: Phương phỏp Ostrogradskii
1 2
1 2
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
P x P x P x
dx dx
Q x Q x Q x
đa thức chỉ cú nghiệm đơn là nghiệm của Q(x), 2( )Q x
1
2
( )
( )
( )
Q x
Q x
Q x
là hai đa thức với cỏc hệ 1 2( ), ( )P x P x
số cần tỡm, cú bậc tương ứng nhỏ
1 2( ), ( ).Q x Q xhơn bậc của
Để tỡm cỏc hệ số của , đạo hàm hai vế (*),
1 2( ), ( )P x P x
(*)
Qui đồng, đồng nhất hai vế, tỡm cỏc hệ số.
Vớ dụ Tớnh
2
2 2 2
4 8
( 1) ( 1)
x x
I dx
x x
Sử dụng phương phỏp Ostrogradskii
2
1 2
2 2 2
1 2
4 8
( 1) ( 1)
x x P P
I dx dx
Q Qx x
2
2 ( 1)( 1)Q x x
2
2P ax bx c bậc nhỏ hơn bậc Q2
2
1 2( 1)( 1) /Q x x Q Q
2
1P Ax Bx C
(*)
Đạo hàm hai vế (*)
'
2
1 2
2 2 2
1 2
4 8
( 1) ( 1)
x x P P
Q Qx x
Đồng nhất hai vế, tỡm A, B, C, a, b, c.
Tớch phõn của hàm vụ tỷ
1 2
1 2
, , ,
p p
q qax b ax b
R x dx
cx d cx d
Cỏch giải: đổi biến ,n
ax b
t
cx d
n là Bội số chung nhỏ nhất của 1 2, ,...q q
Vớ dụ Tớnh
42 1 2 1
dx
I
x x
Đổi biến: 42 1x t 32 4dx t dt
3
2
2t dt
I
t t
22
1
t dt
t
1
2 1
1
t dt
t
2 2 ln | 1|t t t C
Vớ dụ Tớnh
2 63
3
1 ( 1) 1
( 1)(1 1)
x x x
I dx
x x
Đổi biến: 61x t 56dx t dt
6 4 5
6 2
( )
6
(1 )
t t t t dt
I
t t
3
2
6 6
1
dt
t dt
t
3 2 63 6arctan
2
x x C
Tớch phõn của hàm vụ tỷ: Tớch phõn Euler
2,R x ax bx c dx
Cỏch giải: Đổi biến Euler
20:a ax bx c ax t
20, 4 0a b ac
20:c ax bx c xt c
2
1( )ax bx c x x t
Trong đú x1 là một nghiệm thực của
2 0ax bx c
Vớ dụ Tớnh
2
2
1 1
1
x x
I dx
x x x
Tớch phõn Euler:
Đổi biến:
2 2 21 2 1x x t x tx
2
2
2
1
2
1
t t
dx dt
t
2
2 1
1
t
x
t
2
2
1
t
I dt
t
2ln 1 t C
21 1x x tx
2
2
2
1
1
1
t t
x x
t
21 1 x x
t
x
2
21 1
ln 1
x x
C
x
Tớch phõn của hàm vụ tỷ: Tớch phõn Trờbưsev
p
m nx ax b dx
a, b: số thực, m, n, p: hữu tỷ, tất cả cỏc số khỏc 0.
Trường hợp 1: là số nguyờn. p
Đặt , với N là BSC nhỏ nhất của mẫu của m và n Nx t
Đặt , với s là mẫu của p.
n sax b t
Trường hợp 2: là số nguyờn.
1m
n
Đặt , với s là mẫu của p.
n sa bx t
Trường hợp 3: là số nguyờn.
1m
p
n
Vớ dụ Tớnh
2 3 53 ( 2)
dx
I
x x
Tớch phõn Trờbưsev:
5/3
2 3 2I x x dx
2, 3, 5/3m n p
1 2 1 5
2
3 3
m
p Z
n
Đổi biến:
3 31 2x t
4 26 3x dx t dt
5
3
5/3
3
2 4 42. .
x
I x x
x
x x x d
3
4
5/3
3
3 2.
x
x dx
x
x
23 51
2 2
tt
t dt
3
1
1
4
t dt
Vớ dụ Tớnh 3 61
dx
I
x x
Tớch phõn Trờbưsev:
1
1/3 1/ 61I x x dx
1/3, 1/6, 1m n p p Z
Đổi biến: 6x t
56dx t dt
12 5. 1 6I t t t dt
3
6
1
t
dt
t
BSCNN của mẫu m, n là 6
2 16 1 6
1
t t dt dt
t
Vớ dụ Tớnh 3 41 x
I dx
x
Tớch phõn Trờbưsev:
1/3
1/ 2 1/ 41I x x dx
1/ 2, 1/ 4, 1/3m n p
1 1/ 2 1
2
1/ 4
m
Z
n
Đổi biến: 1/ 4 31 x t 3/ 4 2
1
3
4
x dx t dt
BSCNN của mẫu m, n là 4
1/3
1/ 2 13/ 4 3/4 4/1I x x x dxx
1/ 4 3 1x t
1/3
1/ 4 1/ 4 3/ 41 xx x dx
3 24 1 3I t t t dt
6 34 3 3t t dt
Tớch phõn của hàm lượng giỏc
sin ,cosR x x dx
Cỏch giải chung: đặt
2arctanx t
tan , ,
2
x
t x
2
2
1
dt
dx
t
2
2 2 2
2 1
sin ,cos 2 ,
1 1 1
t t dt
R x x dx R
t t t
2
2 2
2 1
sin ,cos
1 1
t t
x x
t t
Tớch phõn hàm
hữu tỷ
Trong nhiều trường hợp, cỏch giải trờn rất cồng kềnh.
Trong đú: R(u,v) là hàm hữu tỷ theo biến u, v.
Vớ dụ Tớnh
3sin 4cos 5
dx
I
x x
Đổi biến: tan( / 2), , t x x
2 2
2
6 4(1 ) 5(1 )
dt
I
t t t
2
2
1
dt
dx
t
2
2 2
2 1
sin ,cos
1 1
t t
x x
t t
2
2
6 9
dt
t t
22 ( 3) ( 3)t d t
2
3
C
t
2
tan( / 2) 3
C
x
Tớch phõn của hàm lượng giỏc
sin ,cosR x x dx
1) sin ,cos sin ,cosR x x R x x đặt cos , ,
2 2
t x x
2) sin , cos sin ,cosR x x R x x đặt sin , 0,t x x
3) sin , cos sin ,cosR x x R x x đặt tan , ,
2 2
t x x
4) sin cos
p qx x dx đặt hoặc sint x cost x
Hoàn toàn tương tự cho cỏc hàm Hyperbolic: coshx, sinhx
Vớ dụ Tớnh
2 3
(2sin 3cos )
sin cos 9cos
x x dx
I
x x x
Đổi biến: tan( ), / 2, / 2 t x x
2
(2 tan 3) (tan )
tan 9
x d x
I
x
2ln( 9) arctan
3
t
t C
sin , cos sin ,cosR x x R x x
2cos
dx
dt
x
Chia tử và mẫu cho 3cos x
2
2 3
9
t
dt
t
2 2 2
2 3
9 3
t
dt dt
t t
2 tanln(tan 9) arctan
3
x
x C
Đổi biến:
Vớ dụ Tớnh 3 8cos sinI x xdx
sint x cosdt xdx
2 8cos sin cosI x x xdx
2 81 sin sin cosx x xdx
2 8(1 )t t dt
9 11
9 11
t t
C
9 11sin sin
9 11
x x
C
Vớ dụ Tớnh 2sin cos
dx
I
x x
2 2
2
sin cos
sin cos
x x dx
I
x x
2
sin
sincos
xdx dx
xx
2 2
(cos ) (cos )
cos 1 cos
d x d x
x x
1 1 1 cos
ln
cos 2 1 cos
x
C
x x
Vớ dụ Tớnh 2 3(sinh cosh )I x x dx
Đổi biến: sinh( )t x
2 2(sinh cosh )(cosh )I x x xdx
sinh , cosh sinh ,coshR x x R x x
coshdt xdx
2 2( 1)t t dt
6 3
6 3
t t
C
2 2(sisinh (cosh )nh 1)xx xdx
6 3sinh sinh
6 3
x x
C
Tớch phõn của hàm lượng giỏc
1 1sin cos
sin cos
a x b x
I dx
a x b x
Phõn tớch
'
1 1sin cos sin cos sin cosa x b x A a x b x B a x b x
Đồng nhất hai vế:
( )cos ( )sinAa Bb x Ab aB x
1
1
Ab aB a
Aa Bb b
giải tỡm A, B.
'( sin cos )
sin cos
A a x b x dx
I Bdx
a x b x
ln( sin cos )A a x b x Bx C
Vớ dụ Tớnh
(2sin 3cos )
sin 4cos
x x dx
I
x x
Phõn tớch: '2sin 3cos (sin 4cos ) (sin 4cos )x x A x x B x x
2sin 3cos ( 4 )sin (4 )cosx x A B x A B x
4 2
4 3
A B
A B
1
1/ 4
A
B
(sin 4cos ) (sin 4cos ) '
sin 4cos sin 4cos
A x x B x x
I dx dx
x x x x
(sin 4c
sin 4c
o
o
s
s
)x xBd
I A dx
x x
ln sin 4cosAx B x x C
Tớch phõn của hàm lượng giỏc
1 1 1sin cos
sin cos
a x b x c
I dx
a x b x c
Phõn tớch
'
1 1 1sin cos sin cos sin cosa x b x c A a x b x c B a x b x c C
Đồng nhất hai vế:
( )cos ( )sinAa Bb x Ab aB x Bc C
1
1
1
Ab aB a
Aa Bb b
Bc C c
giải tỡm A, B, C.
ln( sin cos )
sin cos
Cdx
I A a x b x c Bx
a x b x c
Tớch phõn cuối tớnh bằng cỏch đổi biến chung: t = tan(x/2)
Vớ dụ Tớnh
(2sin cos 3)
3sin 4cos 5
x x dx
I
x x
Phõn tớch:
'2sin cos 3 (3sin 4cos 5) (3sin 4cos 5)x x A x x B x x C
2sin cos 3 (3 4 )sin (4 3 )cos (5 )x x A B x A B x A C
3 4 2
4 3 1
5 3
A B
A B
A C
2/5
1/5
1
A
B
C
(3sin 4cos 5)
3sin 4cos 5 3sin 4cos 5
d x x Cdx
I A dx B
x x x x
1ln(3sin 4cos 5)I Ax x x I với đó tớnh ở vớ dụ trước 1I
Tớch phõn của hàm Hyperbolic
sinh ,coshR x x dx
Cỏch giải chung: đặt tanh
2
x
t
2
2 2 2
2 1
sinh ,cosh 2 ,
1 1 1
t t dt
R x x dx R
t t t
2
2 2
2 1
sin ,cos
1 1
t t
x x
t t
Tớch phõn hàm
hữu tỷ
Trong nhiều trường hợp, đặt t = sinhx, t = coshx, t = tanhx.
Trong đú: R(u,v) là hàm hữu tỷ theo biến u, v.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tailieu.pdf