Tài liệu Bài giảng môn Quản trị kinh doanh - Chương 3: Phân tích môi trường bên ngoài doanh nghiệp: BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 1
Quản Trị Chiến Lược
Chương 3
Phân tích môi trường bên ngoài DN
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 2
Chương 3
Mục đích :
Nhận dạng & luợng giá các cơ hội / đe dọa từ các tác nhân
MTBN của DN.
Truyền tải các thông tin từ quá trình phân tích & đánh giá
MTBN đến các nhà quản trị chiến lược của DN.
Yêu cầu :
Nắm vững mô thức đánh giá tổng hợp các tác nhân MTBN
của DN (Mô thức EFAS và CPM)
Quá trình phân tích & đánh giá phải đảm bảo tính khách
quan, chuẩn xác, toàn diện và cập nhật về cơ chế tác động và
đồng thời sự vận động phát triển của các nhân tố, lực lượng thuộc
MTBN của DN.
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 3
Quản Trị Chiến Lược
Tài liệu tham khảo :
The rise and fall of strategic planning – H.Mintzberg –
New York 1994.
Marketing Thương Mại Quốc Tế - GS.TS Nguyễn Bách
Khoa – NXB Giáo Dục 2002.
Competitive Advantage – M.Porter – New York 1985.
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại ...
41 trang |
Chia sẻ: ntt139 | Lượt xem: 1957 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Quản trị kinh doanh - Chương 3: Phân tích môi trường bên ngoài doanh nghiệp, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 1
Quản Trị Chiến Lược
Chương 3
Phõn tớch mụi trường bờn ngoài DN
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 2
Chương 3
Mục đớch :
Nhận dạng & luợng giỏ cỏc cơ hội / đe dọa từ cỏc tỏc nhõn
MTBN của DN.
Truyền tải cỏc thụng tin từ quỏ trỡnh phõn tớch & đỏnh giỏ
MTBN đến cỏc nhà quản trị chiến lược của DN.
Yờu cầu :
Nắm vững mụ thức đỏnh giỏ tổng hợp cỏc tỏc nhõn MTBN
của DN (Mụ thức EFAS và CPM)
Quỏ trỡnh phõn tớch & đỏnh giỏ phải đảm bảo tớnh khỏch
quan, chuẩn xỏc, toàn diện và cập nhật về cơ chế tỏc động và
đồng thời sự vận động phỏt triển của cỏc nhõn tố, lực lượng thuộc
MTBN của DN.
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 3
Quản Trị Chiến Lược
Tài liệu tham khảo :
The rise and fall of strategic planning – H.Mintzberg –
New York 1994.
Marketing Thương Mại Quốc Tế - GS.TS Nguyễn Bỏch
Khoa – NXB Giỏo Dục 2002.
Competitive Advantage – M.Porter – New York 1985.
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 4
Quản Trị Chiến Lược
Chương 3
Phõn tớch mụi trường bờn ngoài (MTBN) DN
3.1) Nhận dạng cấu trỳc MTBN của DN
3.2) Phõn tớch mụi trường chung (MT vĩ mụ)
3.3) Đỏnh giỏ cỏc phõn đoạn chiến lược
3.4) Phõn tớch & đỏnh giỏ mụi trường ngành
3.5) Phõn tớch & đỏnh giỏ đối thủ cạnh tranh
3.6) Đỏnh giỏ tổng hợp cỏc tỏc nhõn MTBN
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 5
Hỡnh 3.1: Mụ hỡnh quản trị chiến lược tổng quỏt
Xác định
NVKD & chiến
l−ợc hiện tại
Phân tích bên ngoài
để xác định các cơ
hội & nguy cơ
éiều chỉnh
NVKD của
doanh nghiệp
Phân tích bên trong
để xác định các thế
mạnh & điểm yếu
Xây dựng
các mục
tiêu dài hạn
Lựa chọn
các chiến
l−ợc để
theo đuổi
Xây dựng
các mục tiêu
hàng năm
Xây dựng
các
chính sách
Phân
bổ
nguồn
lực
éo
l−ờng
và đánh
giá kết
quả
Thông tin phản hồi
Hoạch định chiến lược Thực thi
chiến lược
éánh giá
chiến l−ợc
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 6
Chương 3
3.1) Nhận dạng cấu trỳc MTBN của DN
Định nghĩa : Mụi trường bờn ngoài của DN là một tập phức
hợp và liờn tục cỏc yếu tố, lực lượng, điều kiện ràng buộc cú
ảnh hưởng quyết định đến sự tồn tại, vận hành và hiệu quả
hoạt động của DN trờn thị trường.
ắ Mụi trường chung (MT vĩ mụ)
ắ Mụi trường ngành
ắ Mụi trường cạnh tranh
ắ Mụi trường quốc tế
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 7
Chương 3
3.1) Nhận dạng cấu trỳc MTBN của DN
Mụi trường ngành (MT nhiệm vụ) : là mụi trường của
ngành kinh doanh mà DN đang hoạt động, bao gồm một tập hợp
cỏc yếu tố cú ảnh hưởng trực tiếp đến DN và đồng thời cũng chịu
ảnh hưởng từ phớa DN. Vớ dụ : nhà cung ứng, khỏch hàng, đối thủ
cạnh tranh, ...
Mụi trường xó hội (MT vĩ mụ) : bao gồm cỏc lực lượng
rộng lớn cú ảnh hưởng đến cỏc quyết định chiến lược trong dài hạn
của DN. Vớ dụ : kinh tế, chớnh trị, văn hoỏ, luật phỏp, ...
Nhận dạng & đỏnh giỏ cỏc biến số và sự tỏc động tương
hỗ (trực tiếp/đan chộo) giữa cỏc biến số này.
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 8
Hỡnh 3.2 : Cấu trỳc MTBN
CHÍNH TRỊ
LUẬT PHÁP KINH TẾ
VĂN HOÁ
XÃ HỘI CễNG NGHỆ
CễNG TY
Cổ đụng
Khỏch hàng
Nhà cung ứng
Nhà phõn phối
Đối thủ
cạnh tranh
Tổ chức
tớn dụng
Cụng đoàn
Người
cung ứngCụng chỳng
Nhúm quan tõm
đặc biệt
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 9
Chương 3
3.2) Phõn tớch MT chung (MT vĩmụ)
3.2.1.) Nhúm lực lượng kinh tế
3.2.2) Nhúm lực lượng chớnh trị - phỏp luật
3.2.3) Nhúm lực lượng văn húa – xó hội
3.2.4) Nhúm lực lượng cụng nghệ
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 10
Chương 3
3.2.1) Nhúm lực lượng kinh tế
Cỏn cõn thương mại
Đầu tư nước ngoài
Định hướng thị trường
Hệ thống tiền tệ
Phõn phối thu nhập & sức mua
Lạm phỏt
Trỡnh độ phỏt triển kinh tế
Cơ sở hạ tầng & tài nguyờn thiờn nhiờn
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 11
Chương 3
3.2.2) Nhúm lực lượng chớnh trị - phỏp luật
Sự ổn định chớnh trị
Vai trũ & thỏi độ của Chớnh phủ về kinh doanh quốc tế
Hệ thống luật
Hệ thống tũa ỏn
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 12
Chương 3
3.2.3) Nhúm lực lượng văn húa – xó hội
Cỏc tổ chức xó hội
Cỏc tiờu chuẩn & giỏ trị
Ngụn ngữ & tụn giỏo
Dõn số & tỷ lệ phỏt triển
Cơ cấu lứa tuổi
Tốc độ thành thị húa
Thực tiễn & hành vi kinh doanh
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 13
3.2.4) Nhúm lực lượng cụng nghệ
Chi tiờu cho KH & CN
Nỗ lực cụng nghệ
Bảo vệ bằng phỏt minh sỏng chế
Chuyển giao cụng nghệ
Tự động húa
Quyết định phỏt triển, quan điểm và điều kiện ỏp dụng cụng
nghệ mới, hiện đại.
Chương 3
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 14
Chương 3
3.2) Đỏnh giỏ cỏc phõn đoạn chiến lược
3.3.1) Mục đớch & yờu cầu của phõn đoạn CL
3.3.2) Phương phỏp phõn đoạn chiến lược
Phõn tỏch
Tập hợp
3.3.3) Phõn đoạn chiến lược & Phõn đoạn marketing
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 15
Chương 3
3.3) Đỏnh giỏ cỏc phõn đoạn chiến lược của DN
3.3.1) Mục đớch
Nhận dạng & đỏnh giỏ cỏc phõn đoạn chiến lược, DN cú thể :
Tạo dựng lợi thế cạnh tranh tương đối bền vững.
Bảo vệ lợi thế cạnh tranh này thụng qua cỏc rào cản.
Đảm bảo khả năng sinh lời vững chắc và ổn định.
Trong bộ phận nào của ngành kinh doanh mà DN cú
thể trụng đợi trong dài hạn mức lợi nhuận cao nhất ?
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 16
Chương 3
3.3.2) Phương phỏp phõn đoạn chiến lược
Phõn tỏch : coi DN như 1 chủ thể lớn và tỡm cỏch phõn chia những
đoạn chiến lược khỏc nhau cấu thành nờn hoạt động của DN.
Cỏc tiờu chuẩn phõn tỏch :
Loại khỏch hàng
Chức năng sử dụng
Chu trỡnh phõn phối
Cạnh tranh
Cụng nghệ
Cấu trỳc chi phớ
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 17
Chương 3
3.3.2) Phương phỏp phõn đoạn chiến lược
Hỡnh 3.3 : Phõn đoạn chiến lược bằng phõn tỏch
Doanh nghiệp
Đoạn chiến lược
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 18
Chương 3
3.3.2) Phương phỏp phõn đoạn chiến lược
Tập hợp : hướng tới việc tập hợp cỏc sản phẩm dịch vụ khỏc nhau
của DN thành những phõn đoạn chiến lược.
Cỏc tiờu chuẩn tập hợp :
Sự thay thế
Sự chia sẻ cỏc nguồn lực
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 19
Chương 3
3.3.2) Phương phỏp phõn đoạn chiến lược
Hỡnh 3.4 : Phõn đoạn chiến lược bằng tập hợp lại
Đoạn chiến lược
Sản phẩm /
Dịch vụ
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 20
Chương 3
3.3.3) Phõn đoạn chiến lược & Phõn đoạn marketing
Phõn đoạn marketing Phõn đoạn chiến lược
Liờn quan đến 1 lĩnh vực kinh doanh của Cty
Hướng tới việc phõn chia khỏch hàng thành
cỏc nhúm cú cựng chung đặc điểm như là :
chung cỏc nhu cầu, sở thớch, tập quỏn và tập
tớnh mua hàng.
Cho phộp cỏc sản phẩm thớch hợp được với
người tiờu dựng, lựa chọn những mục tiờu ưu
tiờn, thiết lập marketing mix.
Dẫn đến những thay đổi ở ngắn và trung
hạn
Liờn quan đến cỏc hoạt động của Cty
Hướng tới việc phõn chia cỏc hoạt động
của Cty thành cỏc nhúm đồng nhất về :
- Cụng nghệ
- Thị trường
- Đối thủ cạnh tranh
Cho phộp phỏt hiện :
- Cỏc cơ hội sỏng tạo và mua/sỏp nhập
những ngành kinh doanh mới.
- Cỏc yờu cầu phỏt triển hoặc từ bỏ
những hoạt động khụng hiệu quả hiện
nay.
Dẫn đến những thay đổi ở trung và dài
hạn
CHO PHẫP PHÁT HIỆN CÁC NHU CẦU CHƯA HOẶC KHễNG THOẢ MÃN CỦA
KHÁCH HÀNG BẰNG CÁC SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ HIỆN NĂY CỦA CTY
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 21
3.4) Phõn tớch & đỏnh giỏ MT ngành của DN
3.4.1) Đặc điểm phõn loại ngành
Ngành : một nhúm những DN cựng chào bỏn một loại sản phẩm
hay một lớp sản phẩm cú thể hoàn toàn thay thế cho nhau.
Cỏc tiờu chuẩn phõn loại :
Số người bỏn & mức độ khỏc biệt húa :
9 Độc quyền thuần tỳy
9 Độc quyền tập đoàn
9 Cạnh tranh độc quyền
9 Cạnh tranh hoàn hảo
Cỏc rào cản xuất nhập & mức độ cơ động
Cấu trỳc chi phớ
Mức độ nhất thể húa dọc
Mức độ toàn cầu húa
Chương 3
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 22
Chương 3
3.4.2) Phõn tớch ngành của M. Porter
Phõn tớch ngành :
Nghiờn cứu cường độ cạnh tranh trong ngành
Nghiờn cứu sự phỏt triển của ngành
Nghiờn cứu cỏc nhúm chiến lược
Nghiờn cứu cỏc rào cản dịch chuyển
Nghiờn cứu cỏc loại hỡnh chiến lược
M.Porter : Lực lượng cạnh tranh cường độ cạnh tranh
trong ngành
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 23
Chương 3
Hỡnh 3.5 : Cỏc lực lượng điều tiết cạnh tranh trong ngành
Cỏc đối thủ cạnh tranh
trong ngành
Cạnh tranh giữa cỏc
DN hiện tại
Cỏc bờn liờn
quan khỏc
Sự thay thế
Người mua
Gia nhập tiềm năng
Người
cung ứng
Đe doạ của cỏc sản phẩm
/ dịch vụ thay thế
Quyền lực
thương
lượng của
người mua
Quyền lực
thương
lượng của
người
cung ứng
Đe doạ gia nhập mới
Quyền lực
tương ứng của
cỏc bờn liờn
quan khỏc
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 24
Chương 3
3.4.2) Phõn tớch ngành của M. Porter
Đe doạ gia nhập mới là gỡ ?
Gia nhập mới giảm thị phần cỏc DN hiện tại trong ngành
tăng cường độ cạnh tranh trong ngành.
Cỏc rào cản ra nhập :
9 Tớnh kinh tế của quy mụ.
9 Chuyờn biệt hoỏ sản phẩm.
9 Nhu cầu vốn đầu tư ban đầu.
9 Chi phớ.
9 Gia nhập vào cỏc hệ thống phõn phối.
9 Chớnh sỏch của chớnh phủ.
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 25
Chương 3
3.4.2) Phõn tớch ngành của M. Porter
Đe doạ từ cỏc sản phẩm và dịch vụ thay thế là gỡ ?
Sản phẩm/dịch vụ thay thế Chất lượng/Giỏ thành
Dự đoỏn đe dọa từ cỏc sản phẩm/dịch vụ thay thế :
9 Nghiờn cứu chức năng sử dụng của mỗi sản phẩm/dịch vụ ở
mức độ rộng nhất cú thể.
9 Kiểm soỏt sự ra đời của cỏc cụng nghệ mới
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 26
Chương 3
3.4.2) Phõn tớch ngành của M. Porter
Cạnh tranh giữa cỏc Cty hiện tại trong ngành là gỡ ?
Cỏc nhõn tố cạnh tranh giữa cỏc đối thủ trong ngành :
9 Số lượng cỏc đối thủ cạnh tranh trong ngành
9 Tăng trưởng của ngành
9 Sự đa dạng của cỏc đối thủ cạnh tranh
9 Đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ
9 Khối lượng chi phớ cố định và lưu kho
9 Cỏc rào cản rỳt lui khỏi ngành
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 27
Chương 3
3.4.2) Phõn tớch ngành của M. Porter
Quyền lực thương lượng của cỏc nhà cung ứng và của người
mua là gỡ ?
Quyền lực thương lượng tăng (giảm) giỏ thành
tăng (giảm) khối lượng cung ứng (tiờu thụ)
Cỏc yếu tố ảnh hưởng đến quyền lực thương lượng :
9 Mức độ tập trung ngành
9 Đặc điểm hàng hoỏ/dịch vụ
9 Chuyờn biệt hoỏ sản phẩm/dịch vụ
9 Chi phớ chuyển đổi nhà cung ứng
9 Khả năng tớch hợp về phớa sau (trước)
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 28
Chương 3
3.4.2) Phõn tớch ngành của M. Porter
Quyền lực tương ứng của cỏc bờn liờn quan khỏc ?
Nhúm ảnh hưởng Cỏc tiờu chuẩn tương ứng
Cổ đụng Giỏ cổ phiếu
Lợi tức cổ phần
Cụng đoàn Tiền lương thục tế
Cơ hội thăng tiến
Điều kiện làm việc
Chớnh phủ Hỗ trợ cỏc chương trỡnh của Chớnh phủ
Củng cố cỏc Quy định và Luật
Cỏc tổ chức tớn dụng Độ tin cậy
Trung thành với cỏc điều khoản giao ước
Cỏc hiệp hội thương mại Tham gia vào cỏc chương trỡnh của Hội
Dõn chỳng Việc làm cho dõn địa phương
Đúng gúp vào sự phỏt triển của xó hội
Tối thiểu húa cỏc ảnh hưởng tiờu cực
Cỏc nhúm quan tõm đặc biệt Việc làm cho cỏc nhúm thiểu số
Đúng gúp cải thiện thành thị
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 29
Chương 3
3.5) Phõn tớch & đỏnh giỏ đối thủ cạnh tranh
Đối thủ cạnh tranh : là những DN thỏa món cựng một loại nhu
cầu của khỏch hàng.
đối thủ cạnh tranh thực tế & tiềm năng của DN
3.5.1) Chiến lược & Nhúm chiến lược
3.5.2) Mục tiờu
3.5.3) Điểm mạnh & Điểm yếu
3.5.4) Cỏc kiểu phản ứng
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 30
3.5.1) Chiến lược & Nhúm chiến lược
Nhúm chiến lược : Một nhúm cỏc DN cựng ỏp dụng một (một vài)
CL tương đồng, sử dụng cỏc nguồn lực như nhau trờn 1 thị trường
mục tiờu.
Cỏc yếu tố xỏc định nhúm chiến lược :
Mức độ chuyờn biệt hoỏ
Thương hiệu
Chớnh sỏch giỏ
Phương thức phõn phối
Quy mụ cỏc dịch vụ hậu mói
Chất lượng sản phẩm
Mức độ nhất thể hoỏ dọc
Trỡnh độ cụng nghệ
Cấu trỳc chi phớ
Quan hệ với cụng ty mẹ
Quan hệ với chớnh quyền
.
Chương 3
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 31
Chương 3
3.5.1) Chiến lược & Nhúm chiến lược
Hỡnh 3.6 : Nhúm chiến lược trong ngành thiết bị gia dụng
Nhúm A
- Chủng loại hẹp
- Chi phớ sản xuất thấp
- Dịch vụ rất cao
- Giỏ cao
Nhúm C
- Chủng loại vừa phải
- Chi phớ sản xuất trung bỡnh
- Dịch vụ trung bỡnh
- Giỏ trung bỡnh
Nhúm B
- Chủng loại đầy đủ
- Chi phớ sản xuất thấp
- Dịch vụ tốt
- Giỏ trung bỡnh
Nhúm D
- Chủng loại rộng
- Chi phớ sản xuất trung bỡnh
- Dịch vụ ớt
- Giỏ thấp
Cao Thấp
Mức độ nhất thể hoỏ dọc
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 32
Chương 3
3.5.1) Chiến lược & Nhúm chiến lược
Nhúm chiến lược Đối thủ cạnh tranh trong nhúm chiến lược
Phõn loại đối thủ cạnh tranh theo 4 loại chiến lược sau :
Người bảo vệ : cỏc DN với chuỗi sản phẩm hạn chế chỉ tập
trung cải thiện hiệu quả cỏc hoạt động hiện tại.
Người thăm dũ : cỏc DN với chuỗi sản phẩm tương đối lớn
tập trung đổi mới sản phẩm + tỡm kiếm cơ hội thị trường mới.
Người phõn tớch : cỏc DN hoạt động ớt nhất trong 2 khu vực
sản phẩm / thị trường, 1 ổn định (tương đối) và 1 mất ổn định.
Người phản ứng : cỏc DN thiếu mối quan hệ vững chắc và
phự hợp giữa chiến lược – cấu trỳc – văn húa.
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 33
Chương 3
3.5.2) Mục tiờu
Đối thủ cạnh tranh của DN đang tỡm kiếm gỡ trờn thị trường ?
Cỏc nhõn tố nào điều khiển hành vi của mỗi đối thủ ?
Một số mục tiờu phổ biến :
9 Tối đa húa lợi nhuận
9 Hiệu quả kinh doanh hiện tại
9 Tăng trưởng thị phần
9 Lưu chuyển dũng tiền mặt
9 Dẫn đầu về cụng nghệ (dịch vụ)
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 34
Chương 3
3.5.3) Điểm mạnh & điểm yếu
Tiờu chớ đỏnh giỏ đối thủ cạnh tranh (Marketing TM Chapter 4)
Định vị đối thủ cạnh tranh (A.D. Little Consultant) :
Khống chế : DN kiểm soỏt được hành vi của cỏc đối thủ cạnh tranh khỏc và cú
nhiều sự lựa chọn chiến lược khỏc nhau.
Mạnh : DN cú thể hành động độc lập khụng cần tớnh đến cỏc hành vi, phản ứng
của cỏc đối thủ cạnh tranh khỏc.
Ưu thế : DN cú thể khai thỏc sức mạnh và cơ hội trờn mức trung
bỡnh để cải thiện vị thế của mỡnh.
Duy trỡ được : DN đang hoạt động ở mức đủ để đảm bảo kinh
doanh liờn tục, cựng tồn tại với DN khống chế và cú cơ hội dưới
mức trung bỡnh để cải thiện vị thế.
Yếu : DN hoạt động kộm hiệu quả nhưng cú cơ hội phỏt triển. DN
phải thay đổi chiến lược hoặc phải rỳt ra khỏi ngành.
Khụng thể tồn tại : DN hoạt động khụng hiệu quả và hoàn toàn
khụng cú cơ hội phỏt triển.
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 35
Chương 3
Đỏnh giỏ của khỏch hàng về những nhõn tố thành cụng
chủ chốt của đối thủ cạnh tranh
Mức độ biết
đến của
khỏch hàng
Chất lợng
sản phẩm
Sự sẵn cú
của sản
phẩm
Hỗ trợ kỹ
thuật
Đội ngũ
bỏn hàng
Đối thủ A E E P P G
Đối thủ B G G E G E
Đối thủ C F P G F F
Ghi chỳ: E: tuyệt vời, G: tốt, F: trung bỡnh, P: kộm
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 36
Chương 3
3.5.4) Cỏc kiểu phản ứng
Đối thủ cạnh tranh điềm tĩnh : DN khụng phản ứng nhanh
hoặc mạnh trước hành động của một đối thủ nhất định.
Đối thủ cạnh tranh chọn lọc : DN chỉ phản ứng trước những
kiểu tấn cụng nhất định.
Đối thủ cạnh tranh hung dữ : DN phản ứng nhanh và mạnh
đối với bất kỳ cuộc cụng kớch nào, bất kỳ đối thủ nào.
Đối thủ cạnh tranh khụn ngoan : DN khụng hề để lộ kiểu
phản ứng của mỡnh.
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 37
Chương 3
3.6) Đỏnh giỏ tổng hợp cỏc tỏc nhõn MTBN của DN
3.6.1) Mụ thức lượng giỏ cỏc nhõn tố bờn ngoài (EFAS)
3.6.2) Mụ thức trắc diện cạnh tranh (CPM)
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 38
Chương 3
3.6.1) Mụ thức lượng giỏ cỏc nhõn tố bờn ngoài (EFAS)
Bước 1 : Xỏc định và lập danh mục từ 10 đến 20 nhõn tố (cơ hội & đe doạ) cú
vai trũ quyết định đến sự thành cụng của DN.
Bước 2 : Đỏnh giỏ tầm quan trọng cho mỗi nhõn tố này từ 1.0 (quan trọng nhất)
đến 0.0 (khụng quan trọng) dựa vào ảnh hưởng (mức độ, thời gian) của
từng nhõn tố đến vị thế chiến lược hiện tại của DN. Mức phõn loại thớch
hợp cú thể được xỏc định bằng cỏch so sỏnh những đối thủ cạnh tranh thành
cụng với những DN khụng thành cụng.Tổng độ quan trọng của tất cả cỏc
nhõn tố này = 1.
Bước 3 : Đỏnh giỏ xếp loại cho mỗi nhõn tố từ 4 (nổi bật) đến 1 (kộm) căn cứ
cỏch thức mà định hướng chiến lược hiện tại của DN phản ứng với cỏc
nhõn tố này. Như vậy sự xếp loại này là riờng biệt của từng DN, trong khi
đú sự xếp loại độ quan trọng ở bước 2 là riờng biệt dựa theo ngành.
Bước 4 : Nhõn độ quan trọng của mỗi nhõn tố với điểm xếp loại để xỏc định số
điểm quan trọng của từng nhõn tố.
Bước 5 : Cộng số điểm quan trọng của tất cả cỏc nhõn tố bờn ngoài để xỏc định
tổng số điểm quan trọng của DN. Tổng số điểm quan trọng nằm từ 4.0 (Tốt)
đến 1.0 (Kộm) và 2.5 là giỏ trị trung bỡnh.
SAMSUNG VINA
Cỏc nhõn tố chiến lược
(1)
Độ
quan
trọng
(2)
Xếp
Loại
(3)
Tổng
điểm
quan
trọng
(4)
Chỳ giải
Cỏc cơ hội:
VN ra nhập WTO
Cộng đồng kinh tế ASEAN
S/p chất lượng cao, tớch hợp CN mới.
Tăng trưởng kinh tế VN, Chõu Á
Hệ thống phõn phối chuyờn nghiệp.
0.2
0.05
0.1
0.1
0.05
3
2
4
4
3
0.6
0.1
0.4
0.4
0.15
Mở rộng t/t
Cần thờm thời gian
Vị thế tốt
Quy mụ & Năng suất SX
Vị thế tốt
Cỏc đe dọa:
Tăng cường cỏc quy định phỏp lý của CP
Cường độ cạnh tranh mạnh trong ngành.
Cỏc Cty Nhật Bản
CN phụ trợ của VN ko phỏt triển
Cạnh tranh với cỏc t/v SAMSUNG khỏc.
0.1
0.1
0.15
0.1
0.05
3
4
3
2
3
0.3
0.4
0.45
0.2
0.15
Vị thế tốt
Vị thế tốt
Tầm ảnh hưởng toàn cầu
Cần thờm thời gian
Yếu tố con người
Tổng 1.0 3.15
3.6.2) Mụ thức trắc diện cạnh tranh
Holiday Hilton Marriott
Cỏc nhõn tố thành cụng
Mức
độ
quan
trọng
Phõn
loại
Số
điểm
quan
trọng
Phõn
loại
Số
điểm
quan
trọng
Phõn
loại
Số
điểm
quan
trọng
Thương hiệu
Dịch vụ
Tỷ lệ sử dụng phũng
Phõn đoạn thị trường
Thị phần
Giải trớ
Sức mạnh tài chớnh
Vị trớ bất động sản
Điều kiện dịch vụ đang sử
dụng
0.05
0.15
0.15
0.08
0.15
0.1
0.18
0.1
0.04
4
4
3
4
4
4
1
4
4
0.2
0.6
0.45
0.32
0.6
0.4
0.18
0.4
0.16
4
4
3
2
3
4
4
3
3
0.2
0.6
0.45
0.16
0.45
0.4
0.72
0.3
0.12
3
3
3
3
2
1
3
3
3
0.15
0.45
0.45
0.24
0.3
0.1
0.54
0.3
0.12
Tổng số điểm quan trọng 1.0 3.31 3.4 2.65
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 41
Fin of prộsentation
Thank you for your attention !
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tailieu.pdf