Bài giảng môn Kỹ thuật viễn thông - Tổng quan về packeteer

Tài liệu Bài giảng môn Kỹ thuật viễn thông - Tổng quan về packeteer: Bài vi t v Thi t b Packeteerế ề ế ị Tác gi : Nguy n Minh Tú (Công Ty Minh L )ả ễ ộ T NG QUAN V PACKETEERỔ Ề I. Hi n tr ng và nhu c uệ ạ ầ Ngày này, các h th ng m ng WAN, LAN đã tr thành các thành ph nệ ố ạ ở ầ ch y u trong h th ng c s h t ng c a các công ty, doanh nghi p b t kủ ế ệ ố ơ ở ạ ầ ủ ệ ấ ể ngành ngh . Các ph n m m, ng d ng quan tr ng có chi phí đ u t cao v iề ầ ề ứ ụ ọ ầ ư ớ m c đích tăng hi u qu cho các ho t đ ng qu n lý và kinh doanh c a cácụ ệ ả ạ ộ ả ủ doanh nghi p nh CRM, ERP ngày càng đ c s d ng nhi u h n. Bên c nhệ ư ượ ử ụ ề ơ ạ đó các ng d ng khác mang tính ch t gi i trí khác nh duy t Web, chat,ứ ụ ấ ả ư ệ download phim nh cũng ngày càng đ c nhi u nhân viên trong các công ty,ả ượ ề doanh nghi p s d ng. Đi u này d n đ n, có r t nhi u lo i d li u c aệ ử ụ ề ẫ ế ấ ề ạ ữ ệ ủ nhi u ng d ng khác nhau ch y trên cùng m t h th ng m ng, băng thông bề ứ ụ ạ ộ ệ ố ạ ị chi m h u m t cách tùy ti n không có ki m soát.ế ữ ộ ệ ể M c dù đã có nhi u gi i pháp đ c...

pdf9 trang | Chia sẻ: ntt139 | Lượt xem: 1049 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Kỹ thuật viễn thông - Tổng quan về packeteer, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài vi t v Thi t b Packeteerế ề ế ị Tác gi : Nguy n Minh Tú (Công Ty Minh L )ả ễ ộ T NG QUAN V PACKETEERỔ Ề I. Hi n tr ng và nhu c uệ ạ ầ Ngày này, các h th ng m ng WAN, LAN đã tr thành các thành ph nệ ố ạ ở ầ ch y u trong h th ng c s h t ng c a các công ty, doanh nghi p b t kủ ế ệ ố ơ ở ạ ầ ủ ệ ấ ể ngành ngh . Các ph n m m, ng d ng quan tr ng có chi phí đ u t cao v iề ầ ề ứ ụ ọ ầ ư ớ m c đích tăng hi u qu cho các ho t đ ng qu n lý và kinh doanh c a cácụ ệ ả ạ ộ ả ủ doanh nghi p nh CRM, ERP ngày càng đ c s d ng nhi u h n. Bên c nhệ ư ượ ử ụ ề ơ ạ đó các ng d ng khác mang tính ch t gi i trí khác nh duy t Web, chat,ứ ụ ấ ả ư ệ download phim nh cũng ngày càng đ c nhi u nhân viên trong các công ty,ả ượ ề doanh nghi p s d ng. Đi u này d n đ n, có r t nhi u lo i d li u c aệ ử ụ ề ẫ ế ấ ề ạ ữ ệ ủ nhi u ng d ng khác nhau ch y trên cùng m t h th ng m ng, băng thông bề ứ ụ ạ ộ ệ ố ạ ị chi m h u m t cách tùy ti n không có ki m soát.ế ữ ộ ệ ể M c dù đã có nhi u gi i pháp đ c đ a ra nh m r ng băng thông,ặ ề ả ượ ư ư ở ộ nâng c p h th ng m ng, áp d ng các chính sách qu n lý b ng các Router,ấ ệ ố ạ ụ ả ằ Gateway đ ki m soát các ng d ng thông qua đ a ch IP, s Port nh ng v nể ể ứ ụ ị ỉ ố ư ẫ không đem l i hi u qu b i lý do ạ ệ ả ở “ B n không th ki m soát cái mà b nạ ể ể ạ không nhìn th y”ấ . Router hay các thi t không th phân bi t đ c các ngế ể ệ ượ ứ d ng ho t đ ng t l p 5 tr lên ( mô hình OSI ).ụ ạ ộ ừ ớ ở Gi i pháp đ gi i quy t tri t đ các v n đ trên đ c công tyả ể ả ế ệ ể ấ ề ượ Packeteer,m t công ty hàng đ u v lĩnh v c này có tr s t i M -ộ ầ ề ự ụ ở ạ ỹ www.packeteer.com, cung c p. Các thi t b Packeteer h tr đ y đ các tínhấ ế ị ổ ợ ầ ủ năng đ th c hi n qui trình sau :ể ự ệ Quan sát, phân lo i các d li u đ ng ch y trên m ng (Visibility)ạ ữ ệ ạ ạ ạ => Ki m soát chúng (Control) => Nén d li u đ nâng cao hi u qu sể ữ ệ ể ệ ả ử d ng c s h t ng m ng (Acceleration) => T i u vi c qu n lý và báoụ ơ ở ạ ầ ạ ố ư ệ ả cáo b ng cách cung c p ch c năng báo cáo b sung và qu n tr t p trungằ ấ ứ ổ ả ị ậ (Cetralized Management). II. Các tính năng c a thi t b Packeteerủ ế ị m c đ t ng quan, bài vi t xin đ c đ c p s l c đ n m t sỞ ứ ộ ổ ế ượ ề ậ ơ ượ ế ộ ố tính năng tiêu bi u c a thi t b Packeteer.ể ủ ế ị 1. Giám sát (Visibility) T đ ng xác đ nh, phân lo i h n 450 lo i ng d ng ( l p 7 ) và phânự ộ ị ạ ơ ạ ứ ụ ớ tích các đ c đi m v hi u su t ho t đ ng c a chúng.ặ ể ề ệ ấ ạ ộ ủ  Quan sat t ng ng dung m ng, ng i dung va t ng nhóm cac đ a ch IP.́ ừ ứ ̣ ạ ườ ̀ ̀ ừ ́ ị ỉ  Đanh gia hiêu năng s dung mang, m c ng ng, m c trung binh, đ ń ́ ̣ ử ̣ ̣ ứ ưỡ ứ ̀ ộ ổ đ nh c a k t n i TCP.ị ủ ế ố  Phân tich th i gian đáp ng va đô trê c a các gói ng dung. (transactioń ờ ứ ̀ ̣ ̃ ủ ứ ̣ delay)  Đinh nghia va quan sat nhóm ng i dung va cac ng dung chiêm băng̣ ̃ ̀ ́ ườ ̀ ̀ ́ ứ ̣ ́ thông nhiêu nhât.̀ ́  Hi n th k t qu b ng s li u và đ th thông web management tích h pể ị ế ả ằ ố ệ ồ ị ợ s n. Đ ng th i có tích h p tính năng t o báo cáo (report) d ng HTML,ẵ ồ ờ ợ ạ ạ XML và MSWord theo nhu c u.ầ Các l i ích đ t đ c :ợ ạ ượ  Tăng kha năng giam sat va đ n gi n hóa quá trình x lý cac s cô băng̉ ́ ́ ̀ ơ ả ử ́ ự ́ ̀ cach nhanh chóng phân lo i các ng d nǵ ạ ứ ụ  Giám sat hiêu su t s dung băng thông mang theo t ng k t n i, t ng nǵ ̣ ấ ử ̣ ̣ ừ ế ố ừ ứ dung và ng i dung. Giám sát ho t đ ng c a các l p MPLS. Quan sáṭ ườ ̀ ạ ộ ủ ớ l ng băng thông s d ng vào công vi c và l ng băng thông b chi mượ ử ụ ệ ượ ị ế d ng cho m c đích gi i trí.ụ ụ ả  Theo doi th i gian đáp ng cua cac ng dung t đo nhanh chóng nhân biêt̃ ờ ứ ̉ ́ ứ ̣ ừ ́ ̣ ́ đ c l i s cô n m phia server hay k t n i m ngượ ỗ ự ́ ằ ở ́ ở ế ố ạ  Cung câp công cu phân tich chi tiêt hiêu suât mang bao gôm viêc phân tich́ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ́ kh năng đáp ng cua server.ả ứ ̉ 2. Đi u khi n (Control)ề ể Cho phép ng i qu n tr m ng áp d ng các chính sách qu n tr băng thông choườ ả ị ạ ụ ả ị t t c các ng d ng nh m đem l i s n đ nh, tin c y và hi u qu c a hấ ả ứ ụ ằ ạ ự ổ ị ậ ệ ả ủ ệ th ng m ng. ố ạ  Điêu khiên băng thông hê thông mang theo nhóm, theo vùng va theo các̀ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ chính sách đã đ nh tr c.ị ướ  Đ m b o ả ả băng thông cho nh ng ng d ng m ng quan tr ng nh oracle,ữ ứ ụ ạ ọ ư  Đ m b o ả ả t c đố ộ cho nh ng ng d ng đòi h i th i gian th c nh voice,ữ ứ ụ ỏ ờ ự ư video stream, .  Gi i h n băng thông cua cac ng dung không quan trong.ớ ạ ̉ ́ ứ ̣ ̣  H n ch đ c các s c ngh n băng thông khi b virus hay ch ng trìnhạ ế ượ ự ố ẽ ị ươ t n công vào m ng, m c dù nó không ph i là firewall.ấ ạ ặ ả  Qu n lý băng thông đ ng.ả ộ  S d ng các k thu t CoS/ToS bits, Diffserv, MPLS.ử ụ ỹ ậ Các l i ích đ t đ c : ợ ạ ượ  Nhanh chong phuc hôi hiêu suât cua cac ng dung quan trong băng cach́ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ́ ứ ̣ ̣ ̀ ́ bao đam băng thông phu h p cho cac ng dung naỷ ̉ ̀ ợ ́ ứ ̣ ̀  Đi u khi n đ c đ tr và th i gian đáp ng c a các ng d ng, tránh t cề ể ượ ộ ể ờ ứ ủ ứ ụ ắ ngh n m ng (ngăn ch n vi c tràn b nh đ m t i các router và các thi tẽ ạ ặ ệ ộ ớ ệ ạ ế b khác)ị  Áp d ng nhanh bandwidth policies cho c nhóm IP b ng các c ch đ ng,ụ ả ằ ơ ế ộ r t ti n l i trong môi tr ng m ng l n ho c ISP c n qu n lý QoS. ấ ệ ợ ườ ạ ớ ặ ầ ả 3. Nén d li u (Acceleration)ữ ệ  Nén d li u.ữ ệ  Qu n lý các kênh ch đ ng .ả ủ ộ  Xác đ nh đ c hi u su t nén và đ tr theo th i gian th c.ị ượ ệ ấ ộ ễ ờ ự  C ch nén là c ch có ch n l c, nh ng lu ng voice hay d li u mã hóaơ ế ơ ế ọ ọ ữ ồ ữ ệ đ c chuy n th ng (không nén).ượ ể ẳ  Xpress áp d ng các ph ng th c nén khác nhau cho các lo i d li u khácụ ươ ứ ạ ữ ệ nhau (căn c vào header c a gói d li u). T l nén c a lu ng d li u tùyứ ủ ữ ệ ỷ ệ ủ ồ ữ ệ thu c nhi u vào d li u truy n trên đó.ộ ề ữ ệ ề  Không nén d li u c a nh ng ng d ng ch đ nh tr c.ữ ệ ủ ữ ứ ụ ỉ ị ướ Các l i ích đ t đ c :ợ ạ ượ  Tăng dung l ng truyên t i trên các k t n i WAN.ượ ̀ ả ế ố 4. Báo cáo, qu n tr t p trung (Report Center, Management Center) ả ị ậ Khi các thi t b Packeteer đã đ c l p đ t trên m ng v i s l ng l n,ế ị ượ ắ ặ ạ ớ ố ượ ớ vi c c u hình, áp d ng các chính sách ho c thu th p thông tin s tr nên ph cệ ấ ụ ặ ậ ẽ ở ứ t p. Tuy nhiên, v i Report Center, Management Center , m i chuy n s trạ ớ ọ ệ ẽ ở nên đ n gi n.ơ ả Các ch c năng c a Report Center, Management Center bao g m : ứ ủ ồ  Cho phép quan li và qu n tr tâp trung̉ ́ ả ị ̣  Thu thâp, tâp h p, x li, l u tr va phân phôi cac bao cao trên toan thê hệ ̣ ợ ử ́ ư ữ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ thông mang thu c doanh nghi p ho c nhà cung c p d ch v́ ̣ ộ ệ ặ ấ ị ụ Các l i ích đ t đ c :ợ ạ ượ  Quan li và qu n tr tâp trung, đ n gi n. Chi phi qu n lí thâp ̉ ́ ả ị ̣ ơ ả ́ ả ́  Dê dang phân phôi cac ban bao cao trong toan tô ch c thông qua Report̃ ̀ ́ ́ ̉ ́ ́ ̀ ̉ ứ Center’s Web portal hoăc qua emaiḷ IV. Các dòng s n ph m c a thi t b Packeteerả ẩ ủ ế ị Packeteer chia ra làm các ch ng lo i s n ph m khác nhau:ủ ạ ả ẩ 1. PacketSeeker PacketSeeker là thi t b có tính năng giám sát (Visibility) nh trình bàayế ị ư ph n trên. Thi t b giúp cho ng i qu n tr (NQT) có m t t m nhìn đ y đở ầ ế ị ườ ả ị ộ ầ ầ ủ v th c tr ng m ng c a mình.ề ự ạ ạ ủ 2. PacketShaper Thi t b thu c ch ng lo i này bao g m tính năng giám sát và đi uế ị ộ ủ ạ ồ ề khi n (Visibility + Control) nh trình bày trên.ể ư ở NQT có th phân b u tiên băng thông, u tiên t c đ , h n ch băngể ố ư ư ố ộ ạ ế thông cho b t kỳ ng d ng m ng và áp d ng cho b t kỳ nhóm IP theo mongấ ứ ụ ạ ụ ấ mu n.ố PacketShaper ho t đ ng trên t t c các k thu t CoS/ToS bits,ạ ộ ấ ả ỹ ậ Diffserv, MPLS. 3. PacketShaper Xpress Đây là thi t b k t h p các tính năng giám sát, đi u khi n và nénế ị ế ợ ề ể (visibility + Control + Acceleration). Hai thi t b s đ c đ t t i 2 đ u c aế ị ẽ ượ ặ ạ ầ ủ đ ng leased-line. Sau khi tính năng nén đ c kích ho t, các lu ng d li u điườ ượ ạ ồ ữ ệ qua s x lý nén.ẽ ử 4. ReportCenter Thi t b h tr l p báo cáo t p trung nh trình bày trên.ế ị ỗ ợ ậ ậ ư ở 5. PolicyCenter Thi t b h tr qu ng lý t p trung nh trình bày trên.ế ị ỗ ợ ả ậ ư ở Tùy vào m c đ đ ng truy n mà nhà qu n tr s d ng các dòng s n ph m khácứ ộ ườ ề ả ị ử ụ ả ẩ nhau:  1200 và 1550 cho through put 2Mbps  2500 dành cho through put 10Mbps  6500 dành cho through put 100Mbps  9500 dành cho throught put 200Mbps  10000 dành cho throught put 1Gbps (xem chi ti t trong datasheet g i kèm)ế ử Các thi t m ng m ng PacketSeeker, PacketShaper, PacketShaper Xpressế ạ ạ hoàn toàn có th tri n khai nhanh chóng trên nh ng m ng đang ho t đ ng mà ể ể ữ ạ ạ ộ không c n thay đ i b t kỳ c u hình nàoầ ổ ấ ấ trên các thi t b m ng hi n h u và g n nh khôngế ị ạ ệ ữ ầ ư t o ra down-time (ch m t m y giây đ ng h cho các thao tác đ i cáp), b i vì nó ho tạ ỉ ấ ấ ồ ồ ổ ở ạ đ ng ch đ ộ ở ế ộ transparent (nh m t thi t b l p 2 hi n di n trong m ng).ư ộ ế ị ớ ệ ệ ạ Ng i vi t: Nguy n Minh Tú.ườ ế ễ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftailieu.pdf