Tài liệu Bài giảng môn Kỹ thuật viễn thông - Mạng viễn thông - Lý thuyết thông tin: 9/12/2010 1
Mạng viễn thông -
lý thuyết thông tin
29/12/2010
Outline
• Giới thiệu Mạng viễn thông
• Khái niệm cơ bản
• Thông tin
• Entropy
• Mã hóa nguồn
39/12/2010
Giới thiệu
• Viễn thông là gì?
• Tiếng Hi Lạp : "tele” - xa; và
và Latin, "communicate“ –chia
sẻ . Viễn thông là truyền thông
cự ly xa.
• Bản chất của Viễn thông là
truyền Thông tin đến 1 hay
nhiều người dùng trong bất kỳ
dạng nào có thể
49/12/2010
Viễn thông
• Có xu hướng nghĩ Viễn thông là điện thoại,
mạng máy tính, Internet, truyền hình cáp.
• Bao gồm phương tiện điện, điện từ, và quang
đã được nhắc đến, đồng thời Bao gồm dây dẫn
đơn giản, radio, hay dạng khác.
59/12/2010
Viễn thông thời kỳ đầu
• trống và còi
• khói/Tín hiệu lửa
• ánh sáng
• bồ câu
trống khói
bồ câuTower using mirrors
69/12/2010
Viễn thông phát triển
• điện tín (Morse)
• điện thoại (Bell)
• truyền thông không dây
• truyền thông vệ tinh
A BTS (Mobile
Communication)
VINASAT-1 satellite
79/12/2010
hệ thống ...
51 trang |
Chia sẻ: ntt139 | Lượt xem: 1050 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Kỹ thuật viễn thông - Mạng viễn thông - Lý thuyết thông tin, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
9/12/2010 1
Mạng viễn thơng -
lý thuyết thơng tin
29/12/2010
Outline
• Giới thiệu Mạng viễn thơng
• Khái niệm cơ bản
• Thơng tin
• Entropy
• Mã hĩa nguồn
39/12/2010
Giới thiệu
• Viễn thơng là gì?
• Tiếng Hi Lạp : "tele” - xa; và
và Latin, "communicate“ –chia
sẻ . Viễn thơng là truyền thơng
cự ly xa.
• Bản chất của Viễn thơng là
truyền Thơng tin đến 1 hay
nhiều người dùng trong bất kỳ
dạng nào cĩ thể
49/12/2010
Viễn thơng
• Cĩ xu hướng nghĩ Viễn thơng là điện thoại,
mạng máy tính, Internet, truyền hình cáp.
• Bao gồm phương tiện điện, điện từ, và quang
đã được nhắc đến, đồng thời Bao gồm dây dẫn
đơn giản, radio, hay dạng khác.
59/12/2010
Viễn thơng thời kỳ đầu
• trống và cịi
• khĩi/Tín hiệu lửa
• ánh sáng
• bồ câu
trống khĩi
bồ câuTower using mirrors
69/12/2010
Viễn thơng phát triển
• điện tín (Morse)
• điện thoại (Bell)
• truyền thơng khơng dây
• truyền thơng vệ tinh
A BTS (Mobile
Communication)
VINASAT-1 satellite
79/12/2010
hệ thống chuyển mạch
hệ thống truyền thơng quang hệ thống thoại và truyền hình
Hệ thống truyền thơng vệ t
hệ thống truyền thơng di động
Hệ thống truyền thơng khơng dây
hệ thống truyền thơng dữ liệu
Mạng viễn thơng
89/12/2010
• Mạng viễn thơng là mạng gồm liên kết và
nút mạng viễn thơng được sắp xếp để
thơng tin chuyển từ 1 phần của mạng đến
mạng khác qua nhiều kết nối và thơng
qua chế độ khác nhau.
99/12/2010
Mạng viễn thơng
• Mạng viễn thơng được chia thành:
– thiết bị chuyển mạch và thiết bị truyền nhận cùng nhau hình thành
mạng lõi
– thiết bị đầu cuối hướng khách hàng kết nối đến mạng lõi thơng qua
truy nhập mạng
• truyền tải và chuyển mạch là 2 chức năng cơ bản để truyền tải
Thơng tin người dùng.
Transport thiết bị truyền nhận
chuyển mạch Switch hay Exchange hay Central Office
(CO)
truy nhập thiết bị để truy nhập của thuê bao (truy
nhập mạngs AN)
Customer
Premises
Equipment (CPE)
thiết bị đầu cuối thuê bao
109/12/2010
Transport
AN AN
N
T
N
T
AN
N
T
AN
N
T
Exchange
truy nhập mạng (AN)
với đầu cuối thuê bao
(CPE)
truyền tải kênh truyền(trao đổi liên kết kết nối):
• trung kế để truyềnThơng tin người dùng
• tín hiệu kết nối để truyền thơng tin điều khiển
SIEMENS
NIXDORF
SIEMENS
NIXDORF
SIEMENS
NIXDORF
SIEMENS
NIXDORF
119/12/2010
Khái niệm cơ bản
• sơ đồ khối của hệ thống truyền thơng số
mã hĩa
nguồn
mã hĩa
kênh
truyền
bộ điều
chế
kênh
truyền
nhiễu
bộ giải
mã kênh
bộ giải
mã
nguồn
bộ giải điều
chế
nguồn
đích
129/12/2010
lý thuyết thơng tin?
• lý thuyết thơng tin cung cấp cách đo lường của nguồn
Thơng tin, dung lương thơng tin của một kênh truyền
• mã hĩa là phương tiện tối ưu hĩa dung lượng kênh
truyền để lưu chuyển Thơng tin
• lý thuyết mã hĩa của Shannon:
“Nếu tốc độ của Thơng tin từ nguồn ko vượt quá dung
lượng của kênh truyền thơng tin, thì tồn tại kỹ thuật mã
hĩa mà Thơng tin được phát qua kênh truyền với xác
suất lỗi nhỏ, bất chấp sự tồn tại của lỗi”
139/12/2010
đo lường Thơng tin
• lý thuyết thơng tin: bao
nhiêu Thơng tin
– chứa trong tín hiệu?
– hệ thống phát sinh?
– một kênh truyền truyền
tải?
• Thơng tin là 1 dạng hàng
hĩa sản xuất bởi nguồn
để đến vài người dùng ở
đích
• Ví dụ : Barcelona vs
GĐT-LA
149/12/2010
đo lường Thơng tin
• 3 kết quả: thắng, hịa, thua
• Sự kiện càng ít khả năng, càng chưa nhiều thơng tin
• Thơng tin định nghĩa tốn học như thế nào?
Cases sự kiệns Thơng tin khả năng
1 Barca thắng khơng cĩ Thơng tin ≈1, chắc chắn
2 Barca hịa với
GĐT-LA
Thơng tin nhiều hơn Tương đối thấp
3 Barca thua Lượng Thơng tin lớn Xác suất thấp xuất
hiện trong tình
huống đặc biệt
i
159/12/2010
Thơng tin
• xj là sự kiện với p(xj) là khả năng của sự kiện xj được
chọn để truyền dẫn
• Nếu xj xảy ra
1( ) log log ( )
( )j a a jj
I x p x
p x
= = −
đơn vị của Thơng tin
I(xj) được gọi self-information
I(xj)≥0 for 0≤ p(xj)≤1
I(xj)→0 for p(xj)→1
I(xj)>I(xi) for p(xj)<p(xi)
(1)
169/12/2010
Thơng tin
• cơ số của logarithm
– 10 → đo lường của Thơng tin là hartley
– e → đo lường của Thơng tin là nat
– 2 → đo lường của Thơng tin là bit
• Ví dụ : thí nghiệm ngẫu nhiên với 16 kết quả tương đương:
– Thơng tin tương ứng với mỗi kết quả :
• I(xj)=-log2(1/16)=log216=4 bits
– Thơng tin là lớn hơn1 bit,do khả năng của mỗi kết quả là ít hơn
½.
179/12/2010
Entropy và Thơng tin tốc độ
• xem xét nguồn Thơng tin phát 1 chuỗi symbols từ tập
X={x1,x2..,xM}
• mỗi symbol xi được xem như 1 thơng tin với khả năng p(xi) và
self-informationI(xi)
• Nguồn cĩ tốc độ trung bình r symbols/sec
• Nguồn ko bộ nhớ gián đoạn
• Lượng Thơng tin cung cấp bởi nguồn trong khoảng tùy ý
symbol là biến X gián đoạn ngẫu nhiên .
• Thơng tin trung bình mỗi symbol là n :
• Entropy = Thơng tin = sự ko chắc chắn
• Nếu tín hiệu là hồn tồn dự đốn được, nĩ cĩ 0 entropy và
khơng cĩ Thơng tin
• Entropy = số trung bình bits yêu cầu để truyền tải tín hiệu
bit/symbo )(log)()}({)(
1
2∑
=
−==
M
j
jjj xpxpxIEXH (2)
189/12/2010
Ví dụ
• biến ngẫu nhiên với phân bố chính tắc
qua 32 kết quả
– H(X) = - ∑ (1/32).log(1/32) = log 32 = 5
– # bits yêu cầu = log 32 = 5 bits!
– do đĩ H(X) = số bits yêu cầu để đại diện
sự kiện ngẫu nhiên
• Bao nhiêu bits là cần thiết :
– kết quả của thảy đồng xu
– “ngày mai là Thứ 5 ”
199/12/2010
Entropy
• giá trị của H(X) từ 1 nguồn phụ thuộc vào xác suất
symbol p(xi) và M
• Tuy nhiên ,
• Biên thấp tương xứng đến khơng cĩ sự ko chắc chắn
• biên trên tương xứng đến sự ko chắc chắn lớn nhất,
xảy ra khi mỗi symbol là tương đương cĩ thể xảy ra
• chứng minh của sư khơng cân bằng được thể hiện
trong [2] Chapter 15
MXH 2log)(0 ≤≤ (3)
209/12/2010
chứng minh
• Biên thấp với tùy ý M dễ dàng chứng minh, ghi nhớ
là a.log(a)→0 as a→0
• chứng minh của biên trên là phức tạp hơn
• Dựa vào bất đẳng thức
ln a ≤ (a-1)
MXH 2log)(0 ≤≤
Mxpxp
MxpxpXH
M
i
ii
X
2
1
2
log)(log).(
log)(log.)()(
≤−=
≤−=
∑
∑
=
219/12/2010
• xem xét:
MXHMXH
xp
M
eMXH
xp
M
eMXH
xpM
xpe
xpM
xpe
xpM
xpxpMxpxp
MxpxpMXH
M
i
M
i
i
M
i
i
i
M
i
i
M
i i
i
M
i i
i
M
i
i
M
i
ii
X
22
1 1
22
1
22
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
22
log)(0log)(
)(1loglog)(
)(1.loglog)(
1
)(.
1).(.log
)(.
1ln).(.log
)(.
1log).()(.log)(log).(
log)(log.)(log)(
≤⇒≤−⇔
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −≤−⇔
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −≤−⇒
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ −≤=
=−−=
−−=−
∑ ∑
∑
∑∑
∑∑∑
∑
= =
=
==
===
chứng minh MXH 2log)(0 ≤≤
dấu bằng xảy ra khi:
M
xp
xpM ii
1)(1
)(.
1 =⇒=
229/12/2010
Ví dụ
• Với nguồn nhị phân (M=2),
p(1)=α và p(0)=1-α = β.
• từ (2), entropy nhị phân:
• H(X)= -α.logα -(1-α).log(1-α)
239/12/2010
lý thuyết mã hĩa nguồn
• Thơng tin từ 1 nguồn tạo ra symbols khác nhau
diễn tả bởi entropy H(X)
• tốc độ nguồn Thơng tin (bit/s):
Rs = rH(X) (bit/s)
– H(X): entropy nguồn (bits/symbol)
– r: tốc độ symbol(symbols/s)
• giả định nguồn là đầu vào đến một kênh truyền:
– C: dung lượng (bits/symbol)
– S: tốc độ symbol(symbols/s)
– S.C: bits/s
249/12/2010
lý thuyết mã hĩa nguồn(t.t. )
• Thuyết Shannon(lý thuyết mã hĩa ko nhiễu ):
– “Cho một kênh truyền và 1 nguồn phát sinh Thơng
tin ở tốc độ ít hơn dung lượng kênh truyền, cĩ thể
mã hĩa đầu ra của nguồn bằng cách phát thơng qua
kênh truyền”
• Biểu diễn của Mã hĩa nguồn bằng Ví dụ :
nguồn
nhị phân
rời rạc
mã hĩa
nguồn
kênh
truyền
nhị phân
nguồn tốc độ symbol
= r = 3.5 symbols/s
C = 1 bit/symbol
S = 2 symbols/s
SC = 2 bits/s
259/12/2010
Ví dụ của Mã hĩa nguồn
• nguồn nhị phân rời rạc: A(p=0.9), B(p=0.1)
• nguồn tốc độ symbol (3.5) >dung lượng kênh
truyền(2) Ư nguồn symbols cĩ thể ko được phát
đi trực tiếp
• Kiểm tra thuyết Shannon:
– H(X)=-0.1 log20.1-0.9log20.9=0.469bits/symbol
– Rs = rH(X) = 3.5(0.469)=1.642 bits/s < S.C = 2 bits/s
• truyền dẫn cĩ thể dùng Mã hĩa nguồn để làm
giảm tốc độ symbol trung bình
269/12/2010
Ví dụ của Mã hĩa nguồn(t.t. )
• Từ mã được gán nhĩm n-symbol của
nguồn symbols
• QUy luật:
– Từ mã ngắn nhất đến nhĩm khả năng lớn nhất
– Từ mã dài nhất đến nhĩm thấp khả năng nhất
• Nhĩm n -symbol của nguồn symbols # mở
rộng thứ n của nguồn nguyên gốc
279/12/2010
mở rộng thứ nhất
• tốc độ symbol của bộ mã hĩa = tốc độ symbol
của nguồn
• lớn hơn của kênh truyền cĩ thể chứa
nguồn
symbol
P () từ mã [P()].[số mã hĩa
Symbols]
A 0.9 0 0.9
B 0.1 1 0.1
L=1.0
289/12/2010
mở rộng thứ hai
i
i
i lxpL
n
*)(
2
1
∑
=
=
nguồn symbol P () từ mã [P()].[số của mã hĩa
Symbols]
AA 0.81 0 0.81
AB 0.09 10 0.18
BA 0.09 110 0.27
BB 0.01 111 0.03
L=1.29
L: trung bình chiều dài mã
p(xi): khả năng symbol i th của nguồn mở
rộng
li : chiều dài của từ mã tương ứng với i th
symbol
nhĩm 2 nguồn symbols cùng 1 thời điểm :
299/12/2010
mở rộng thứ hai
symbol urcesymbols/so code 645.0
2
29.1 ==
n
L
258.2)645.0(5.3 ==
n
Lr
tốc độ symbol tại đầu ra bộ mã hĩa :
vẫn lớn hơn 2 symbols/s của kênh truyền
Tiếp tục với mở rộng thứ 3
mã hĩa symbols/sec
>2
309/12/2010
mở rộng thứ ba
nhĩm 3 nguồn symbols cùng 1 thời điểm :
nguồn
symbol
P () từ mã [P()].[số của mã hĩa Symbols]
AAA 0.729 0 0.729
AAB 0.081 100 0.243
ABA 0.081 101 0.243
BAA 0.081 110 0.243
ABB 0.009 11100 0.045
BAB 0.009 11101 0.045
BBA 0.009 11110 0.045
BBB 0.001 11111 0.005
L=1.598
319/12/2010
mở rộng thứ ba
533.0
3
598.1 ==
n
L
condsymbols/se code 864.1)533.0(5.3 ==
n
Lr
tốc độ symbol tại đầu ra bộ mã hĩa :
tốc độ này là chấp nhận được bởi kênh truyền
mã hĩa symbols/nguồn
symbol
329/12/2010
hiệu quả của nguồn mã hĩa
• Độ hiệu quả là cách đo khả năng của nguồn mã hĩa
∑
=
== n
i
ii lxp
L
L
Leff
1
minmin
)(
D
XHL
2
min log
)(=
DL
XHeff
2log
)(=
L
XHeff )(=
H(X): entropy của nguồn
D: số symbols trong
coding alphabet
Trong
đĩ
or Cho alphabet nhị
phân
339/12/2010
Entropy và hiệu quả của nguồn
mở rộng nhị phân
• Entropy mở rộng thứ n của nguồn rời rạc
ko nhớ :
H (X n)=n*H (X)
• hiệu quả của nguồn mở rộng:
L
XHneff )(.=
349/12/2010
Biểu diễn của L/n
n
n
L
1.0
0.8
0.6
0.4
0.2
0
0 1 3 42
0.469 H(X)
L/n luơn vượt quá
entropy nguồn và
hội tụ đến entropy
nguồn khi n lớn
giảm chiều dài
trung bình từ mã dẫn
đến tăng độ phức
tạp của mã hĩa
359/12/2010
Mã hĩa Shannon-Fano [1]
• Trình tự : 3 bước
1. liệt kê nguồn symbols theo thứ tự giảm xác suất
2. phân chia tập thành 2 tập con gần nhất cĩ thể.
0’s được gán đến tập trên và 1’s đến tập dưới
3. tiếp tục phân chia tập con cho đến khi ko thể phân
chia được nữa
• Ví dụ :
369/12/2010
Ví dụ Mã hĩa Shannon-Fano
Ui pi 1 2 3 4 5 Từ mã
U1 .34
U2 .23
U3 .19
U4 .1
U5 .07
U6 .06
U7 .01
0
0
1
1
1
1
1
1
0
0
0
0
0
1
1
1
1
1
1
1 1
1 1
00
01
10
110
1110
11110
11111
379/12/2010
Mã hĩa Shannon-Fano
41.2
7
1
==∑
=
i
i
ilpL
37.2log)( 2
7
1
=−= ∑
=
i
i
i ppUH
98.0
41.2
37.2)( ===
L
UHeff
mã hĩa phát sinh là tiền mã hĩa do khả năng phân chia
khơng dẫn đến tiền mã hĩa đặc biệt. nhiều tiền mã hĩa cĩ
hiệu quả giống nhau.
389/12/2010
Mã Huffman [1][2][3]
• Trình tự : 3 bước
1. liệt kê nguồn symbols theo thứ tự giảm xác suất.
2 nguồn symbols xác suất thấp nhất được gán a 0
và a 1.
2. 2 nguồn symbols kết hợp thành nguồn symbol mới
với xác suất tương đương tổng của 2 xác suất
nguyên gốc. xác suất mới đặt trong danh sách
tương ứng với giá trị của nĩ.
3. lập lại cho đến khi khả năng cuối cùng của symbol
kết hợp mới là 1.0.
• Ví dụ :
399/12/2010
Ví dụ của Mã hĩa Huffman
.01U7
.06U6
.07U5
.1U4
.19U3
.23U2
.34U1
piUi
0
1
.07
0
1
.14
0
1
.24
0
1
.42
0
1
.58
0
1
1.0
01011U7
01010U6
0100U5
011U4
11U3
10U2
00U1
Từ mãUi
409/12/2010
Mã hĩa Huffman : khuyết điểm
• khi nguồn cĩ nhiều symbols (đầu ra/thơng
tin ), mã hĩa trở thành cồng kềnhƯmã
hĩa Hufman + chiều dài mã hĩa cố định .
• vẫn cĩ dư thừa và dư thừa là lớn so với
tập nhỏ thơng tin Ưnhĩm nhiều thơng tin
đơc lập
419/12/2010
Mã hĩa Huffman : khuyết điểm
• Ví dụ 9.8 và 9.9 ([2],pp. 437-438)
• nhĩm tạo dư thừa nhỏ nhưng số Từ mã
tăng lũy thừa, mã hĩa trở thành phức tạp
hơn và trì hỗn phát sinh .
429/12/2010
Entropy Ví dụ 2
• Đua ngựa với 8 con ngựa, với xác suất thắng
½, ¼, 1/8, 1/16, 1/64, 1/64, 1/64, 1/64
• Entropy H(X) = 2 bits
• Bao nhiêu bits cần thiết?
• (a) Chỉ số mỗi con ngựaỴ log8 = 3 bits
• (b) gán mã hĩa ngắn hơn đến con ngựa với
khả năng cao hơn :
0, 10, 110, 1110, 111100, 111101, 111110,
111111
Ỵ chiều dài mơ tả trung bình = 2 bits!
439/12/2010
Entropy
• Cần ít nhất H(X) bits để đại diện X
• H(X) là Biên thấp on chiều dài miêu tả
theo yêu cầu
• Entropy = sự ko chắc chắn của biến ngẫu
nhiên
449/12/2010
Entropy kết hợp và điều kiện
• entropy kết hợp :
H(X,Y) = ∑x ∑y p(x,y) log p(x,y)
• mở rộng đơn giản của entropy đến 2 RVs
• entropy điều kiện :
H(Y|X) = ∑x p(x) H(Y|X=x)
= ∑x ∑y p(x,y) log p(y|x)
Ỵ“Entropy của Y Nếu X được biết?”
• Dễ kiểm chứng:
Ỵ Nếu X, Y độc lập , H(Y|X) = H(Y)
Ỵ Nếu Y = X, H(Y|X) = 0
H(Y|X) = Thơng tin thêm giữa X & Y
• Thực tế : H(X,Y) = H(X) + H(Y|X)
459/12/2010
Thơng tin tương hỗ
• I(X;Y) = H(X) – H(X|Y)
= suy giảm entropy do biến khác
• I(X;Y) = ∑x ∑y p(x,y) log p(x,y)/{p(x)p(y)}
• “Bao nhiêu Thơng tin về Y chứa trong X?”
• Nếu X,Y độc lập , I(X;Y) = 0
• Nếu X,Y giống nhau , I(X;Y) = H(X) = H(Y)
• đối xứng và khơng âm
469/12/2010
Thơng tin tương hỗ
Quan hệ giữa
entropy, Thơng tin
kết hợp và tương
hỗ
479/12/2010
Thơng tin tương hỗ
• I(X;Y) đo lường sự tương tự giữa X và Y
• sử dụng rộng rãi trong xử lý ảnh /tín hiệu
• Ảnh y khoa Ví dụ :
– đăng ký ảnh dựa trên MI
• tại sao ? MI ko nhạy cảm với độ lợi và
bias
489/12/2010
Bài tập về nhà 1
• tính tốn H(X) để nguồn rời rạc ko nhớ cĩ 6
symbols với xác suất :
PA=1/2, PB=1/4, PC=1/8, PD=PE=1/20,PF=1/40
• tìm lượng Thơng tin chứa trong thơng tin
ABABBA và FDDFDF và so sánh với lượng
Thơng tin mong đợi trong 1 thơng điệp 6-symbol.
499/12/2010
Bài tập về nhà 2
• Một nguồn dữ liệu cĩ 16 symbols xác suất bằng
nhau, mỗi symbol 1ms . Symbols phát sinh trong
khối 15, cách nhau khoảng 5-ms. Tìm tốc độ
nguồn symbol .
509/12/2010
Bài tập về nhà 3
• Tìm mã Shannon-Fano của nguồn trong Bài tập
về nhà 1, và tính độ hiệu quả.
519/12/2010
Tham khảo
[1]. R. E. Ziemer & W. H. Transter, “Information
Theory and Coding”, Principles of
Communications: Systems, Modulation, and
Noise, 5th edition. John Wiley, pp. 667-720,
2002.
[2]. A. Bruce Carlson, “Communications
Systems”, Mc Graw-Hill, 1986, ISBN 0-07-
100560-9
[3]. S. Haykin, “Fundamental Limits in
Information Theory”, Communication
Systems, 4th edition, John Wiley & Sons Inc,
pp. 567-625, 2001
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tailieu.pdf