Tài liệu Bài giảng môn Kỹ thuật viễn thông - Bài 1: Tổng quan hệ thống thông tin số: Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Bài 1 TỔNG QUAN HỆ THỐNG THÔNG TIN SỐ
Nội dung:
1. Quá trình phát triển
2. Hệ thống thông tin số
3. Tín hiệu và phân tích tín hiệu
4. Tín hiệu ngẫu nhiên
1
1. QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
Sơ lược quá trình phát triển các hệ thống thông tin số:
- Năm 1837: Samuel Morse (1791-1872, American): phát triển hệ thống điện báo
Hệ thống này sử dụng các chấm (dot) và gạch (dash) để biểu diển các ký tự. Đây
được xem là hệ thống liên lạc số ra đời sớm nhất.
- Năm 1875: Emile Baudot (1845 -1903, French): đưa ra hệ thống mã mới, mã
Baudot, sử dụng các từ mã có chiều dài bằng 5 để mã hóa các ký tự.
- Năm 1940 -> nay: Nền tảng bắt đầu hệ thống thông tin số hiện đại khi Nyquist
xác định tốc độ tín hiệu tối đa khi truyền qua kênh truyền. Sau đó, Nyquist &
Hartley đưa ra kết luận: tồn tại tốc độ dữ liệu tối đa để truyền thông qua kênh có
độ tin cậy xác định. Shannon đưa ra những giới hạn cơ bản của hệ thống và
công thứ...
178 trang |
Chia sẻ: ntt139 | Lượt xem: 1386 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Kỹ thuật viễn thông - Bài 1: Tổng quan hệ thống thông tin số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Bài 1 TỔNG QUAN HỆ THỐNG THƠNG TIN SỐ
Nội dung:
1. Quá trình phát triển
2. Hệ thống thơng tin số
3. Tín hiệu và phân tích tín hiệu
4. Tín hiệu ngẫu nhiên
1
1. QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
Sơ lược quá trình phát triển các hệ thống thơng tin số:
- Năm 1837: Samuel Morse (1791-1872, American): phát triển hệ thống điện báo
Hệ thống này sử dụng các chấm (dot) và gạch (dash) để biểu diển các ký tự. Đây
được xem là hệ thống liên lạc số ra đời sớm nhất.
- Năm 1875: Emile Baudot (1845 -1903, French): đưa ra hệ thống mã mới, mã
Baudot, sử dụng các từ mã cĩ chiều dài bằng 5 để mã hĩa các ký tự.
- Năm 1940 -> nay: Nền tảng bắt đầu hệ thống thơng tin số hiện đại khi Nyquist
xác định tốc độ tín hiệu tối đa khi truyền qua kênh truyền. Sau đĩ, Nyquist &
Hartley đưa ra kết luận: tồn tại tốc độ dữ liệu tối đa để truyền thơng qua kênh cĩ
độ tin cậy xác định. Shannon đưa ra những giới hạn cơ bản của hệ thống và
cơng thức về dung lượng kênh truyền. Shannon & Hamming xây dựng các mã
phát hiện lỗi và sửa lỗi -> kích thích việc nghiên cứu và cĩ rất nhiều phương
pháp mã hĩa ra đời,
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
2
2. HỆ THỐNG THƠNG TIN SỐ
Sơ đồ khối chức năng của một hệ thống thơng tin tổng quát:
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
3
Sơ đồ khối tổng quát của một hệ thống thơng tin số:
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
2. HỆ THỐNG THƠNG TIN SỐ
4
3. TÍN HiỆU VÀ PHÂN TÍCH TÍN HiỆU
Định nghĩa tín hiệu:
Tín hiệu là một biểu diễn vật lý của thơng tin, biến thiên
theo thời gian, khơng gian hay các biến độc lập khác.
Ví dụ:
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
5
2
( ) 10
( , ) 3 2 5
s t t
s x y x xy y
3. TÍN HiỆU VÀ PHÂN TÍCH TÍN HiỆU
Phân loại tín hiệu:
- Tín hiệu đa kênh: được tạo từ nhiều nguồn tin khác nhau
- Tín hiệu một chiều: tín hiệu là hàm theo một biến đơn
- Tín hiệu M chiều: tín hiệu là hàm theo M biến
- Tín hiệu thực hay phức
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
6
3. TÍN HiỆU VÀ PHÂN TÍCH TÍN HiỆU
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Tín hiệu xác định
- Biết rõ sự biến thiên của tín
hiệu theo thời gian
- Biết rõ giá trị của tín hiệu tại
tất cả các thời điểm
- Mơ hình tốn học: biểu diễn
bằng hàm theo biến t hoặc đồ
thị
Tín hiệu ngẫu nhiên
- Khơng biết chắc chắn về sự
biến thiên của tín hiệu
- Khơng biết chắc giá trị của tín
hiệu trước khi nĩ xuất hiện
- Mơ hình tốn học: biểu diễn
bằng xác suất hoặc các trị trung
bình thống kê
7
3. TÍN HiỆU VÀ PHÂN TÍCH TÍN HiỆU
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
• Tín hiệu tuần hồn:
- Lặp lại theo một chu kỳ nào đĩ
• Tín hiệu khơng tuần hồn:
- Khơng cĩ sự lặp lại
0s(t) = s(t + T ) for - < t <
8
3. TÍN HiỆU VÀ PHÂN TÍCH TÍN HiỆU
Tín hiệu vật lý và tín hiệu tốn học:
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
9
3. TÍN HiỆU VÀ PHÂN TÍCH TÍN HiỆU
Tín hiệu liên tục, rời rạc, lượng tử và số
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
10
3. TÍN HiỆU VÀ PHÂN TÍCH TÍN HiỆU
Các đại lượng đặc trưng:
- Độ dài
- Trị trung bình của một tín hiệu:
- Trị trung bình của tín hiệu tuần hồn:
- Trị trung bình của một tín hiệu vật lý:
- Thành phần DC
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
11
3. TÍN HiỆU VÀ PHÂN TÍCH TÍN HiỆU
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Tín hiệu năng lượng: năng lượng dương hữu hạn, cơng suất TB=0
Tín hiệu cơng suất: năng lượng vơ hạn và cơng suất dương hữu hạn
Trị hiệu dụng RMS (root mean square):
x
2
x 0,|)(|lim EdttsE
T
T
T
x
2/
2/
2
x 0,|)(|1lim PdttsTP
T
T
T
12
xrms PV
3. TÍN HiỆU VÀ PHÂN TÍCH TÍN HiỆU
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Phổ của tín hiệu tuần hồn – Chuỗi Fourier:
Tín hiệu tuần hồn s(t) chu kỳ T0:
nAj
n
T
T
Ttnj
n
Ttnj
n
n
eAdtets
T
A
eAts
2/
2/
/2
0
/2
0
0
0
0
)(1
)(
13
)(2 )()()( fSjftj efSdtetsfS
Phổ biên độ: chẵn Phổ pha: lẻ
3. TÍN HiỆU VÀ PHÂN TÍCH TÍN HiỆU
Mật độ phổ:
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Mật độ phổ năng lượng ESD (Energy Spectral Density):
)/()()( 2 HzJfXfG
dffGdffGdttxEx
0
2 )(2)()(
Mật độ phổ cơng suất PSD (Power Spectral Density):
14
000
2
2/
2/
/1)()()(
)/()()(1lim)()(
fTperiodwithsignalperiodicaistsifnffAfS
HzWdttsts
T
FTRFTfS
n
n
T
T
T
0
2/
2/
2 )(2)()(1lim dffSdffSdtts
T
P
T
T
Ts
3. TÍN HiỆU VÀ PHÂN TÍCH TÍN HiỆU
Băng thơng của tín hiệu:
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
- 5 0 - 4 0 - 3 0 - 2 0 - 1 0 0 1 0 2 0 3 0 4 0 5 00
0 . 1
0 . 2
0 . 3
0 . 4
0 . 5
0 . 6
0 . 7
0 . 8
0 . 9
1
PSD
Băng thơng -3dB
Băng thơng null-to-null
Băng thơng -35dB
15
f0
Băng thơng -50dB
3. TÍN HiỆU VÀ PHÂN TÍCH TÍN HiỆU
Tự tương quan (Autocorrelation):
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
dt)t(x)t(x)(R
• Tín hiệu năng lượng & thực:
16
)t(x)0(R.4
)f(G)(R.3
)0(R)(R.2
)(R)(R.1
2
F
3. TÍN HiỆU VÀ PHÂN TÍCH TÍN HiỆU
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Tự tương quan (Autocorrelation):
2/T
2/T
T
dt)t(x)t(x
T
1lim)(R
Tín hiệu thực tuần hồn:
Tín hiệu cơng suất:
17
2/T
2/T0
0
0
dt)t(x)t(x
T
1)(R
4. TÍN HiỆU NGẪU NHIÊN (RANDOM SIGNAL)
Các hàm phân bố và mật độ xác suất:
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Tại thời điểm t1, các giá trị của tín hiệu ngẫu nhiên là các biến
ngẫu nhiên cĩ thể lấy một trong các giá trị sau:
Hàm phân bố xác suất CDF (cumulative distribution func.)
cấp 1:
)t(),...,t(),t(
1i1211
)t(
1
18
x)t(p)t,x(F
111
Hàm mật độ xác suất PDF (probability density func.) cấp 1:
x
)t,x(F)t,x(f 11
11
4. TÍN HiỆU NGẪU NHIÊN (RANDOM SIGNAL)
Trị trung bình theo tập hợp:
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
• Giá trị kỳ vọng:
• Trị trung bình bình phương:
• Phương sai:
• Độ lệch chuẩn: căn bậc 2 của phương sai
• Moment hỗn hợp cấp 2:
dx)t,x(xf)t(m
11
dx)t,x(fx)t(m
1
2
2
19
)t(m)t(mdx)t,x(f)t(mx)t( 2
121
2
1
2
212211221212 dxdx)t,x,t,x(fxx)t,t(m
4. TÍN HiỆU NGẪU NHIÊN (RANDOM SIGNAL)
Nhiễu trong hệ thống thơng tin :
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
• Nhiễu: tín hiệu khơng mong muốn cĩ mặt trong hệ thống
• Nguyên nhân sinh ra nhiễu: nhân tạo và tự nhiên
• Nhiễu nhiệt: do chuyển động hỗn loạn của các e- trong các vật
dẫn
• Mơ tả nhiễu nhiệt:
20
2
x
2
1
exp
2
1)x(f
Phân bố Gausse
4. TÍN HiỆU NGẪU NHIÊN (RANDOM SIGNAL)
Nhiễu trắng & AWGN:
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
• Nhiễu trắng: nhiễu nhiệt cĩ PSD như nhau tại tất cả các tần số
(khoảng từ DC đến 1012 Hz)
Sn(f) )(R n
21
2
N)f(S 0
n
f
• Nhiễu Gauss trắng cộng - AWGN: nhiễu phân bố Gauss, nhiễu
ảnh hưởng đến mỗi ký tự truyền một cách độc lập nhau, nhiễu ảnh
hưởng đến tín hiệu bằng cách cộng vào tín hiệu
2/0N
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Bài 1 SỐ HĨA VÀ ĐỊNH DẠNG
Nội dung:
1. Giới thiệu
2. Kỹ thuật điều chế xung mã PCM
3. Đặc điểm tín hiệu PCM
4. Lượng tử hĩa và mã hĩa khơng đều
5. Định dạng tín hiệu số
1
1. GiỚI THIỆU
-Số hĩa tín hiệu tương tự (Digitalize)
- Định dạng tín hiệu số (Format)
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
2
Tín hiệu điều chế biên độ xung PAM (Pulse Amplitude Modulation) cĩ
dạng đỉnh phẳng (flat top)
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
KHỐI LẤY MẪU (SAMPLER)
2. KỸ THUẬT ĐiỀU CHẾ XUNG MÃ PCM
3
Định lý lấy mẫu:
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
KHỐI LƯỢNG TỬ HĨA (QUANTIZER)
Minh họa hoạt động lượng tử hĩa
4
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
KHỐI LƯỢNG TỬ HĨA (QUANTIZER)
Khả năng hạn chế nhiễu của tín hiệu lượng tử hĩa
Gọi là sai khác giữa tín hiệu gốc và tín hiệu
lượng tử:
Giả sử phân bố đều, hàm PDF là:
Cơng suất trung bình của nhiễu lượng tử hĩa là:
/ 2 / 2S e S
e
e
5
/2 2
2 2
/2
( )
12
S
q
S
SP e e f e de
1/S / 2 / 2( )
0
S e Sf e
e
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
KHỐI MÃ HĨA (ENCODER)
- Hoạt động lấy mẫu và lượng tử hĩa tạo ra tín hiệu PAM lượng tử hĩa là dãy
xung rời rạc cách nhau Ts và cĩ biên độ rời rạcvới M mức biên độ.
- Mỗi mẫu PAM lượng tử hĩa được mã hĩa thành một từ mã PCM.
- Gọi n là số bits cần thiết để mã hĩa mỗi từ mã PCM, được chọc sao cho:
6
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
3. ĐẶC ĐiỂM TÍN HiỆU PCM
Băng thơng của tín hiệu PCM
7
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Ảnh hưởng nhiễu lên tín hiệu PCM :
Hai loại nhiễu chính ảnh hưởng lên tín hiệu PCM:
- Nhiễu lượng tử hĩa gây bởi bộ lượng tử hĩa M mức
- Lỗi bit Pe gây bởi nhiễi kênh truyền AWGN
3. ĐẶC ĐiỂM TÍN HiỆU PCM
8
2
2
3( / )
1 4( 1)pk out e
MS N
M P
2
2
1( / ) ( / )
3 1 4( 1)out pk out e
MS N S N
M P
Tỉ số cơng suất đỉnh & trung bình của tín hiệu khơi
phục trên cơng suất trung bình của nhiễu:
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
4. LƯỢNG TỬ HĨA VÀ MÃ HĨA KHƠNG ĐỀU
* Khuếch đại nén phi tuyến gọi là bộ nén (compressor) tại đầu phát
* Quá trình giải nén hay giãn (expandor) tại máy thu
9
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
* Điện áp truyền dẫn và thành phần một chiều
Các loại mã đường truyền
5. MÃ HĨA ĐƯỜNG TRUYỀN (LINE CODE)
10
Đơn cực
(Unipolar)
Cực
(Polar)
Lưỡng cực
(Bipolar)
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Các loại mã đường dây
Đơn cực
(Unipolar)
Cực
(Polar)
Lưỡng cực
(Bipolar)
5. MÃ HĨA ĐƯỜNG TRUYỀN (LINE CODE)
* Chu kỳ tác động và các dạng mã đường dây
11
NRZ: Non Return to Zore
RZ: Return to Zero HDB3: High Density Bipolar 3
CMI: Coded Mark Inversion AMI: Alternate Mark Inversion
CMIRZ
(AMI)
HDB3ManchesterRZNRZ NRZNRZ RZ
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
* Chu kỳ tác động và các dạng mã đường dây
Các loại mã đường dây
Đơn cực
(Unipolar)
Cực
(Polar)
Lưỡng cực
(Bipolar)
5. MÃ HĨA ĐƯỜNG TRUYỀN (LINE CODE)
12
CMIRZ HDB3ManchesterRZNRZ NRZNRZ RZ
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
* Mã AMI (Alternative Mark Inversion) – Bipolar RZ
5. MÃ HĨA ĐƯỜNG TRUYỀN (LINE CODE)
13
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
* Mã AMI (Alternative Mark Inversion) – Bipolar RZ
5. MÃ HĨA ĐƯỜNG TRUYỀN (LINE CODE)
14
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
* Mã Manchester
5. MÃ HĨA ĐƯỜNG TRUYỀN (LINE CODE)
15
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
* Mã HDB-3 (High Density Binary)
5. MÃ HĨA ĐƯỜNG TRUYỀN (LINE CODE)
16
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
5. MÃ HĨA ĐƯỜNG TRUYỀN (LINE CODE)
* Mã CMI (Coded Mark Inversion)
17
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
5. MÃ HĨA ĐƯỜNG TRUYỀN (LINE CODE)
18
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
* Băng thơng:
5. MÃ HĨA ĐƯỜNG TRUYỀN (LINE CODE)
19
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Bài 3 THƠNG TIN SỐ TRÊN BĂNG CƠ SỞ
(BASEBAND)
Nội dung:
1. Can nhiễu liên ký hiệu ISI
2. Bộ lọc tạo dạng xung
3. Bộ cân bằng
4. Bộ lọc phối hợp
5. Tỉ lệ lỗi
6. Biểu đồ mẫu mắt
1
Hệ thống truyền thơng nhị phân baseband:
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
1. Can nhiễu liên ký hiệu ISI (InterSymbol Interference )
s(t)
Nguồn tin Bộ điềuchế xung Bộ lọc phát
Bộ quyết
Định
Kênh truyền Bộ lọc thu
Xung đồng hồ
bk ak x(t)
AWGN
w(t)
Dữ liệu nhị
phân ngõ ra
y(ti)
Lấy mẫu tại ti = iTbg(t) h(t) c(t)
y(t)
23/28/2013
* Nhiệm vụ bộ lọc phát và lọc thu: Giảm thiểu hiệu ứng
nhiễu AWGN & ISI.
ki
ibki
k
bki tnTkipaatnTkipaty )(])[(])[()(
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
* Kênh Nyquist lý tưởng (2):
Đáp ứng tần số và dạng xung cơ sở lý tưởng:
2. Lọc tạo dạng xung (pulse shaping): tiêu chuẩn Nyquist
)2(sin
2
)2sin()( Wtc
Wt
Wt
tp
33/28/2013
)
2
(
2
1
0
2
1
)(
W
f
rect
WWf
WfW
WfP
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
• Kênh Nyquist thực tế (1): bộ lọc cosine nâng – cuốn ra
Dạng tín hiệu thực tế -> dạng hàm phổ cosine tăng:
WffW
fWfffW
Wf
W
ff
W
fP
2||20
2||
22
)|(|
sin1
4
1
||0
2
1
)(
1
11
1
1
2. Lọc tạo dạng xung (pulse shaping): tiêu chuẩn Nyquist
43/28/2013
101 1
W
f
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
• Bộ cân bằng ép về khơng (2)(zero Forcing)
3. BỘ CÂN BẰNG (EQUALIZATION)
Tb Tb Tb Tb Tb
p(t)
Trễ một bit
Biết được
53/28/2013
W-N W-N+1 Wo WN
input
N
Nk
bko kTtpWtp )(
Cần tìm
output
N
Nk
bk kTtWth )(
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
N
n
TknpWnTp
N
Nk
bkbo
,,21,=n0
01)(
• Bộ cân bằng ép về khơng (6) (zero Forcing)
Viết dưới dạng ma trận:
3. BỘ CÂN BẰNG (EQUALIZATION)
63/28/2013
p(0) p(1) p(2N)
p(1) p(0) p(2N 1)
p(2N) p(2N 1) p(0)
WN
Wo
WN
0
1
0
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
p(0) p(1) p(2)
p(1) p(0) p(1)
p(2) p(1) p(0)
W1
Wo
W1
0
1
0
• Giải hệ phương trình, ta tìm được các nghiệm trọng số W:
3. BỘ CÂN BẰNG (EQUALIZATION)
73/28/2013
p(-2) p(-1) p(0) p(1) p(2)
31.0
12.1
21.0
0
1
0
13.01.0
2.013.0
05.02.01
1
1
1
W
IPW
W
W
W
o
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
4. BỘ LỌC PHỐI HỢP (MATCHED FILTER)
g(t)
Tín hiệu
xung
x(t) h(t) y(t)
t = T
y(T)
Matched
filter
T là chu kỳ
xung
Kênh
truyền
83/28/2013
Nhiễu AWGN cĩ trung bình 0
và phương sai N0 /2 (W/Hz)
w(t)
Tttntg
thtwthtgty
0)()(
)(*)()(*)()(
0)()(x(t) tntg
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
4. BỘ LỌC PHỐI HỢP (MATCHED FILTER)
• Tìm đáp ứng bộ lọc H(f) để cực đại tỉ số h
2
2
( )signal power at
average noise power
og Tt T
E n t
dffHN
dfefGfH
o
fTj
2
2
2
)(
2
)()(
93/28/2013
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
4. BỘ LỌC PHỐI HỢP (MATCHED FILTER)
Để h đạt cực đại, đáp ứng bộ lọc tối ưu là:
)()( 2* kefGkfH Tfjopt
• Tìm đáp ứng bộ lọc H(f) để cực đại tỉ số h
103/28/2013
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
4. BỘ LỌC PHỐI HỢP (MATCHED FILTER)
Bộ lọc phối hợp trong miền thời gian:
Lấy biến đổi Fourier ngược H(f), ta cĩ đáp ứng xung
lọc phối hợp h(t):
,0
0),( TttTkg
thopt
113/28/2013
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
5. TỈ LỆ LỖI
Xét mã dạng cực NRZ, sau kênh truyền ảnh hưởng
bởi nhiễu AWGN:
Tt
bittwA
bittwA
tx
0
0)(
1)(
+ MF
Data=x(t)
decision
y
y> -->1
y0
123/28/2013
W(t)
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
5. TỈ LỆ LỖI
+ MF
W(t)
Data=x(t)
decisiony
y>-->1
y0
y là giá trị mẫu đo được so với trị ngưỡng của bộ quyết định:
Nếu vượt ngưỡng -> bit 1 được phát
Nếu dưới ngưỡng -> bit 0 được phát
Nếu bằng ngưỡng -> quyết định ngẫu nhiên
Như vậy cĩ 2 loại lỗi được xem xét:
Lỗi loại 1: quyết định 1 khi 0 được gửi
Lỗi loại 2: quyết định 0 khi 1 được gửi
133/28/2013
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
5. TỈ LỆ LỖI
Hàm PDF của Y tại ngõ ra MF với ký hiệu 0 được phát:
143/28/2013
Xác suất lỗi khi gửi ký hiệu 0 (lỗi loại 1) :
dy
TN
Ay
TN
dyyfguiyPP
bb
Ye /
)(
exp
/
1)0/()0/(
2
00
0
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
5. TỈ LỆ LỖI
Hàm bù lỗi:
Xác suất lỗi viết lại theo hàm bù lỗi:
Tương tự hàm PDF của Y với ký hiệu 1 được gửi:
Đặt ngưỡng = 0, , -> pe1 = pe0 : kênh đối
xứng nhị phân
u
dzzuerfc 2exp2)(
)(
2
1
0
0 N
E
erfcP be
153/28/2013
)
/
)(
exp(
/
1)1/(
0
2
0 bb
Y TN
Ay
TN
yf
bTN
Ay
z
/
)(
0
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
5. TỈ LỆ LỖI
Xác suất lỗi trung bình hay tỉ lệ
lỗi bit BER (Bit Error ratio) bộ thu:
BER = Pe = p(0)xPe0+ p(1)xPe1
Kênh truyền nhị phân đối xứng:
163/28/2013
1
2
b
e
o
EBER P erfc
N
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
6. GiẢN ĐỒ MẪU MẮT (Eye patterns)
Mẫu mắt:
- Đưa tín hiệu thu được vào trục đứng, tín hiệu quét răng cưa tốc
độ R = 1/T vào trục ngang.
- Các dạng sĩng nối tiếp hiển thị trên màn hiện sĩng -> mẫu mắt ->
trực quan trong thực nghiệm nghiên cứu ảnh hưởng ISI & AWGN.
Thời điểm
lấy mẫu tốt nhất
Chiều cao
mắt mở
173/28/2013
M=2
t - Tsym
Độ rộng của mắt mở
Độ dốc=độ nhạy
với lỗi định thời
Méo tại
điểm cắt 0
t + Tsymt
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
6. GiẢN ĐỒ MẪU MẮT (Eye patterns)
Dạng sĩng tín hiệu cực NRZ và mẫu mắt tương ứng
Lọc lý tưởng
183/28/2013
Lọc với ISI
ISI với AWGN
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Bài 4 KHƠNG GIAN TÍN HiỆU – BỘ THU TỐI ƯU
Nội dung:
1. Giới thiệu
2. Biểu diễn hình học của tín hiệu
3. Bộ thu cực đại khả năng
4. Bộ thu tương quan
5. Xác suất lỗi
1
1. GiỚI THIỆU
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Sơ đồ khối truyền thơng số
Si (t)
Nguồn tin Bộ mã hĩaký hiệu truyền Bộ điều chế Bộ giải mãKênh truyền
Bộ giải
điều chế
Sĩng mang
mi Si r(t)
Z
AWGN
n(t)
Ước lượng
thơng tin
mˆ
2
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Tổng hợp và phân tách tín hiệu qua các hàm cơ sở:
Giả sử một tập tín hiệu cĩ M tín hiệu, si(t) , i = 1,2,..M
Mỗi tín hiệu được biểu diễn như một tổ hợp tuyến tính của N hàm
trực giao cơ sở:
Với điều kiện trực giao và chuẩn hĩa (trực chuẩn) :
2. Biểu diễn hình học của tín hiệu
Tt0M1,...,itsts N
1j
jiji
34/3/2013
ji1 ji0dttt ji i
k
j
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Sơ đồ điều chế bên phát và giải điều chế bên thu:
2. Biểu diễn hình học của tín hiệu
N
j
jiji tsts
1
)()( ),...,,( 21 iNiii ssss
iN
i
s
s
1
)(1 t
1isT0
)(1 t
iN
i
s
s
1
1is
is
Waveform to vector conversion Vector to waveform conversion
44/3/2013
Cơ sở thiết kế bộ thu phát chính là xác định các hàm cơ sở
từ tập M tín hiệu
-> Quy trình trực giao hĩa Gram - Schidt
)(tN
iNs
)(tsi
T0
)(tN is
)(tsi
iNs
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Quy trình trực giao hĩa Gram - Schmidt :
Cho tập tín hiệu: tìm các hàm cơ sở trực chuẩn:
1. Xác định hàm cơ sở thứ nhất (từ tín hiệu thứ nhất):
2. Tính tích nội:
Hàm cơ sở thứ hai :
2. Biểu diễn hình học của tín hiệu
Mii ts 1)( Njj t 1)(
(t)s(t)s
)(,)(/)(/)()(
1111
111111111
EstststsEtst
54/3/2013
)()()((t)dt(t)ss 12122
T
0
1221 tststd
2
2121212
2
212
T
0
2
22222
sE(t)]/s(t)s[
sEdt(t)d(t)d,(t)d(t)/d(t)
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Quy trình trực giao hĩa Gram - Schmidt :
3. Tương tự tiếp tục quy trình, tổng quát ta cĩ :
Lúc này xác định tập hàm cơ sở : (di(t) ≠0 )
Khi si(t) là tập M tín hiệu độc lập tuyến tính (khơng cĩ tín
hiệu nào là tổ hợp tuyến tính của các tín hiệu cịn lại) -> M=N
2. Biểu diễn hình học của tín hiệu
t(t),s
11,...ij,(t)s(t)s(t)d(t)dt(t)ss
ji
1i
1j
jijii
T
0
iij
j
1i
1j
jjii (t)(t)(t),s(t)s
64/3/2013
1,2,...Ni,dt(t)d(t)/d(t)d(t)/d(t)
T
0
2
iiiii
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
2. Biểu diễn hình học của tín hiệu
• Ví dụ 1: Tìm hàm cơ sở từ hai tín hiệu
• Sử dụng quy trình Gram-Schmidt :
T t
)(1 ts
T t
)(2 ts
T
A
T
A
0
0
74/3/2013
)()(
)()(
)()(
2111
12
11
AA
tAts
tAts
ss
)(1 t
-A A0
11s21s
T t
)(1 t
T
1
0
0)()()()(
)()()(),()(
/)(/)()(
)(
122
0 121221
1111
110
22
11
tAtstd
Adtttsttsts
AtsEtst
AsAdttsE
T
T
1
2
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
3. TÁCH TÍN HiỆU CHO KÊNH TRUYỀN AWGN
Nhiệm vụ :
Cho vectơ tín hiệu ngẫu nhiên quan sát z=(z1, .zN) tại
ngõ ra bộ giải điều chế. Thực hiện một phép ánh xạ z -> là
ước lượng của sao cho việc quyết định cĩ xác suất trung bình
lỗi là nhỏ nhất.
mˆ
im
84/3/2013
Modulator Decision rule mˆim
zis
n
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
3. TÁCH TÍN HiỆU CHO KÊNH CĨ NHIỄU AWGN
Quy tắc quyết định tối ưu (cực đại xác suất hậu
nghiệm- maximum a posteriori probability- MAP) :
Dùng cơng thức Bayes, quy tắc MAP phát biểu lại:
.,...,1where
allfor,)|sentPr()|sentPr(
ifˆSet
Mk
ikzmzm
mm
ki
i
94/3/2013
ik
zf
mzfp
mm
z
kz
k
i
allformaximumis,)(
)|(
ifˆSet
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
3. TÁCH TÍN HiỆU CHO KÊNH CĨ NHIỄU AWGN
Quy tắc quyết định tối ưu (cực đại xác suất hậu
nghiệm- maximum a posteriori probability- MAP) :
Phân chia khơng gian tín hiệu thành M vùng quyết
định, Z1 ,..ZM sao cho:
i
k
k
i
mm
ikf
mfp
Z
ˆ
meansThat
.allformaximumis],)(
)|(ln[
ifregioninsideliesVector
z
z
z
z
z
104/3/2013
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
3. TÁCH TÍN HiỆU CHO KÊNH CĨ NHIỄU AWGN
Quy tắc quyết định cực đại khả năng (maximum
likelihood - ML):
Trong trường hợp mẫu số là độc lập với tín hiệu phát xác
suất trước (xác suất tiền nghiệm) là như nhau quy tắc MAP được
đơn giản thành:
hay tương đương:
ikmf
mm
k
i
allformaximumis),|(
ifˆSet
zz
114/3/2013
ikmf
mm
k
i
allformaximumis)],|(ln[
ifˆSet
zz
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
3. TÁCH TÍN HiỆU CHO KÊNH CĨ NHIỄU AWGN
Quy tắc quyết định ML:
Phân chia khơng gian tín hiệu thành M vùng quyết
định, Z1 ,..ZM , luật quyết định ML được phát biểu lại:
i
k
i
mm
ikmf
Z
ˆ
meansThat
allformaximumis)],|(ln[
ifregioninsideliesVector
z
z
z
124/3/2013
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
3. TÁCH TÍN HiỆU CHO KÊNH CĨ NHIỄU AWGN
Quy tắc quyết định ML:
Luật quyết định ML tiếp tục được đơn giản:
ik
Z
k
i
allforminimumis,
ifregioninsideliesVector
sz
z
134/3/2013
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
3. TÁCH TÍN HiỆU CHO KÊNH CĨ NHIỄU AWGN
Quy tắc quyết định ML:
Phân chia khơng gian tín hiệu thành M vùng quyết
định, Z1 ,..ZM , luật quyết định ML được phát biểu lại:
).(ofenergy theiswhere
allformaximumis,
2
1
ifregioninsideliesVector
1
tsE
ikEsz
Z
kk
k
N
j
kjj
i
r
144/3/2013
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
4. BỘ THU TƯƠNG QUAN
Sự tương đương bộ thu tương quan và bộ thu phối hợp:
• So sánh (a) và (b)
– Từ (a)
154/3/2013
T dttstrtz 0 )()()(
TTt dsrTztz 0 )()()()(
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
4. BỘ THU TƯƠNG QUAN
• Từ (b)
trong đĩ
• Lấy mẫu tại t = T, ta cĩ
• Kết quả trên giống (a)
• Vì vậy
0
'( ) ( )* ( ) ( ) ( ) ( ) ( )tz t r t h t r h t d r h t d
)()]([)()()( tTstTsthtTsth
t dtTsrtz 0 )()()('
Sự tương đương bộ thu tương quan và lọc phối hợp:
164/3/2013
0 0
'( ) '( ) ( ) ( ) ( ) ( )T T
t T
z t z T r s T T d r s d
)(')( TzTz
T dsrTz 0 )()()('
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
5. XÁC SUẤT LỖI
sent)insidelienotdoessent)Pr(Pr()ˆPr( iiii mZmmm z
sent)andˆPr()( iiie mmmmP
Quyết định sai: Khơng gian quan sát chia thành M vùng Zi
ứng với vectơ tín hiệu mi . Quyết định sai khi vectơ quan sát z
khơng nằm trong vùng Zi .
Xác suất quyết định sai:
174/3/2013
sent)insideliessent)Pr(Pr()ˆPr( iiii mZmmm z
iZ
iiiic dmfmZmP zzz z )|(sent)insideliesPr()(
)(1)( icie mPmP
Xác suất quyết định đúng:
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
5. XÁC SUẤT LỖI
Xác suất lỗi trung bình:
trường hợp các ký hiệu cĩ xác suất bằng nhau:
1
ˆ( ) Pr( )P(m )
M
E i i
i
P M m m
184/3/2013
)|(11
)(11)(1)(
1
11
M
i Z
i
M
i
ic
M
i
ieE
i
dmf
M
mP
M
mP
M
MP
zzz
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
5. XÁC SUẤT LỖI
Biên hợp của xác suất lỗi (Union bound):
Gọi Aik (i = k = 1,.M) là sự kiện vectơ quan sát z gần
vectơ tín hiệu sk hơn si khi si được gửi.
Xác suất cĩ điều kiện của lỗi khi m được gửi bằng xác
suất xảy ra hợp các sự kiện: Ai1 ,.AiM :
, chỉ phụ thuộc vào si và sk
194/3/2013
),()Pr( 2 ikki PA ss
M
ik
k
ikie PmP
1
2 ),()( ss
M
i
M
ik
k
ikE PM
MP
1 1
2 ),(
1)( ss
Theo lý thuyết xác suất: xác suất để cĩ hợp các sự kiện đồng
thời khơng lớn hơn tổng các xác suất riêng rẽ:
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
5. XÁC SUẤT LỖI
Minh họa biên hợp của xác suất lỗi:
1
1s
4s
2s
3s
1Z
4Z3Z
2Z r 2
432
)|()( 11
ZZZ
e dmfmP rrr
4
2
121 ),()(
k
ke PmP ss
BIÊN HỢP:
20
1
1s
4s
2s
3s
2A r
1
1s
4s
2s
3s
3A
r
1
1s
4s
2s
3s
4A
r2 2 2
2
)|(),( 1122
A
dmfP rrss r
3
)|(),( 1132
A
dmfP rrss r
4
)|(),( 1142
A
dmfP rrss r
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
5. XÁC SUẤT LỖI
Biên hợp của xác suất lỗi (Union bound):
2/2/)exp(1
sent)is when, thancloser toisPr(),(
00
2
0
2
N
dQdu
N
u
N
P
ik
d
iikik
ik
ssszss
21
ik
ki
ki
dd
,
min min
2/
2/)1(),(1)(
0
min
1 1
2 N
dQMP
M
MP
M
i
M
ik
k
ikE ss
kiikd ss
Khoảng cách tối thiểu trong khơng gian tínhiệu :
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
5. XÁC SUẤT LỖI
Biên hợp của xác suất lỗi (Union bound):
)(2 t
2s
2,1d3,2d
sE
Ví dụ:
4,...,1, iEE siis
22
)(1 t1
s3s
4s
4,3d 4,1d
sEsE
sE
s
ski
Ed
ki
Ed
2
2
min
,
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Bài 5 ĐIỀU CHẾ & GỈAI ĐiỀU CHẾ
Nội dung:
1. Giới thiệu
2. Tách sĩng cho kênh AWGN
3. Điều chế & tách sĩng đồng bộ
4. Điều chế & tách sĩng khơng đồng bộ
5. Đánh giá chất lượng
1
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Điều chế băng thơng dải (bandpass modulation)
1. GiỚI THIỆU
• Định nghĩa
• Tín hiệu Bandpass :
là xung băng cơ sở(baseband pulse shape), cĩ năng lượng Eg
• Giả định:
– giả sử cĩ dạng xung chữ nhật, năng lượng đơn vị.
– Mã Gray chuyển đổi bits -> ký hiệu.
– là năng lượng trung bình ký hiệu:
Ttttit
T
E
tgts iciTi 0)()1(cos2)()(
24/3/2013
)(tgT
)(tgT
sE Mi is EME 11
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Phân loại tách sĩng:
1. GiỚI THIỆU
• Tách sĩng đồng bộ/nhất quán/kết hợp (Coherent detection)
– Dùng pha của sĩng mang (carrier’s phase) để tách tín hiệu +
dùng ước lượng pha (phase estimation) ở đầu thu.
• Tách sĩng khơng đồng bộ (Non-coherent detection)
– Khơng dùng pha của tín hiệu nên khơng cần ước lượng pha
(phase estimation) ở đầu thu.
– Ưu điểm: giảm độ phức tạp so với tách sĩng đồng bộ
– Khuyết: Xác suất lỗi lớn hơn tách sĩng đồng bộ.
34/3/2013
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Bộ thu tương quan loại 1
2. Tách sĩng cho kênh AWGN
44/3/2013
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Bộ thu tương quan loại 2
2. Tách sĩng cho kênh AWGN
54/3/2013
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Trường hợp tách sĩng nhị phân:
Cấu hình theo 2 kiểu: kiểu đơn và kiểu kép
2. Tách sĩng cho kênh AWGN
6
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Điều chế khĩa dịch biên ASK (Amplitude Shift Keying)
3. Điều chế và tách sĩng đồng bộ (Coherent)
Tt
t
T
E
ts c
i
i
0
cos
2)(
cos2)(
,,1)()(
1
1
ii
c
ii
Ea
t
T
t
Mitats
74/3/2013
)(1 t1
s2s
0 1E
“0” “1”
On-off keying-OOK (M=2):
Biên độ cĩ M giá trị rời rạc
Pha là hằng số tùy ý
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Điều chế khĩa dịch pha nhị phân BPSK:
02cos22cos2)(
0,12cos2)(
2
1
bittf
T
E
tf
T
E
ts
Ttbittf
T
E
ts
c
b
b
c
b
b
bc
b
b
3. Điều chế và tách sĩng đồng bộ
84/3/2013
-)()(s)()(s
0,1)(,cos2)(
)()()(,)()()(
bb
b
T
0
221
T
0
111
T
0
2
212111
bb
bc
b
bb
EdtttaEdttta
Ttdttt
T
t
tEtatstEtats
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Tách sĩng BPSK:
Sơ đồ khơng gian tín hiệu (1 chiều, N=1): để quyết định, chia
khơng gian thành hai vùng quyết định:
3. Điều chế và tách sĩng đồng bộ
z)(tr
)()(r
bT
0
dtttz
94/3/2013
)(t 0nguong
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Điều chế khĩa dịch pha M-PSK (M-ary Phase Shift Keying)
Tt
M
i
t
T
E
ts c
s
i
0,2cos2)(
Pha cĩ M giá trị rời rạc
3. Điều chế và tách sĩng đồng bộ
104/3/2013
2
21
21
2211
2
sin2cos
sin2)(cos2)(
,,1)()()(
iis
sisi
cc
iii
EE
M
iEa
M
iEa
t
T
tt
T
t
Mitatats
s
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Tách sĩng M-PSK:
3. Điều chế và tách sĩng đồng bộ
114/3/2013
Mi
MiTt
tntt
T
E
tr
i
ii
/2
,.....,1,0
)()sinsincos(cos2)( 00
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Tách sĩng M-PSK:
Minh họa cách tính gĩc pha thu được bằng cách tính
arctan(Y/X), trong đĩ X là thành phần cùng pha (inphase) – tín
hiệu I, Y là thành phần vuơng pha (quadrature) - tín hiệu Q
trong tín hiệu r(t).
3. Điều chế và tách sĩng đồng bộ
124/3/2013
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
icii tT
E
ts cos2)(
3
)1(2
andsymbolsPAMareandwhere
sin2)(cos2)(
,,1)()()(
21
21
2211
MEaa
t
T
tt
T
t
Mitatats
sii
cc
iii
Điều chế biên độ cầu phương M-QAM (M-ary Quadrature Amplitude Mod.)
3. Điều chế và tách sĩng đồng bộ
134/3/2013
)1,1()1,3()1,1(
)3,1()3,3()3,1(
)1,1()1,3()1,1(
, 21
MMMMMM
MMMMMM
MMMMMM
aa ii
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Tách sĩng M-QAM (Quadrature Amplitude Mod.)
T0
)(1 t
ML detector1z
s) threshold1 with(Compare M
3. Điều chế và tách sĩng đồng bộ
144/3/2013
T0
)(2 t
ML detector
)(tr
2z
mˆParallel-to-serial
converter
s) threshold1 with(Compare M
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Điều chế khĩa dịch tần M-FSK (M-ary Frequency Shift Keying)
MiTt
t
T
E
ts ii
,...1,0
cos
2)(
2
0
1
0
cos
2)cos(2
1,...Nj,Tt0,cos2)(
,,1)()(
iis
s
ji
T
ij
jj
M
j
jiji
EE
ji
jiEdtt
T
t
T
E
a
t
T
t
Mitats
s
3s
)(3 t
sE
3. Điều chế và tách sĩng đồng bộ
154/3/2013
)(1 t
2s
1s
)(2 t
sE
sE
jiEssssd jiji ,2||||),(
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Mz
z
1T0
)(1 t
1z ML detector:
Choose
the largest element
in the observed vector
Tách sĩng M-FSK:
3. Điều chế và tách sĩng đồng bộ
164/3/2013
z
T0
)(tM
)(tr
Mz
z
mˆ
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
4. Điều chế và tách sĩng khơng đồng bộ (Non-coherent
Detection)
Đặc điểm tách sĩng khơng đồng bộ:
- Khơng cần xác định pha của tín hiệu thu
- Hệ thống sẽ đơn giản so với tách sĩng đồng bộ
- Chất lượng kém, xác suất lỗi tăng
174/3/2013
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Mã hĩa DPSK (Differential PSK):
Dạng sĩng tín hiệu phát:
Tín hiệu thu:
α là hằng số tùy ý, như một biến ngẫu nhiên phân bố
đồng nhất trong khoảng [0, 2π].
MiTttt
T
E
ts ii ,.....,1,0)],(cos[
2)( 0
4. Điều chế và tách sĩng khơng đồng bộ
184/3/2013
)(])(cos[2)( 0 tnttT
E
tr i
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Mã hĩa DPSK (Differential PSK):
Giả sử α thay đổi chậm trong khoảng 2T thì sự khác
biệt về pha giữa 2 ký hiệu kế tiếp nhau là độc lập:
)()()(])([])([ 21212 TTTTT ijkjk
Pha sĩng mang của tín hiệu
trong khoảng liền trước được
sử dụng làm pha tham chiếu
cho việc giải điều chế
4. Điều chế và tách sĩng khơng đồng bộ
194/3/2013
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Mã hĩa DPSK nhị phân - DBPSK: mã hĩa vi sai + PSK
Mã hĩa vi sai chuỗi nhị phân b(k):
Chỉ số mẫu k: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Chuỗi bản tin, b(k): 1 1 0 1 0 1 1 0 0 1
Chuỗi bản tin trước đĩ, d(k-1): 1 1 1 0 0 1 1 1 0 1
Chuỗi bit được mã hĩa vi sai, d(k): 1 1 1 0 0 1 1 1 0 1 1
Chuỗi dịch pha tương ứng, θ(k): π π π 0 0 π π π 0 π π
)()1()( kbkdkd
4. Điều chế và tách sĩng khơng đồng bộ
204/3/2013
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Tách sĩng khơng đồng bộ DPSK nhị phân - DBPSK :
Mạch tách sĩng DPSK nhị phân: kết hợp ký hiệu thu được
với ký hiệu trước đĩ để đánh giá sự tương quan giữa chúng trong
thời gian một ký hiệu.
4. Điều chế và tách sĩng khơng đồng bộ
21
Chỉ số mẫu k: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Chuỗi bit được mã hĩa vi sai, d(k): 1 1 1 0 0 1 1 1 0 1 1
Chuỗi dịch pha tương ứng, θ(k): π π π 0 0 π π π 0 π π
Ngõ ra mạch lấy mẫu: + + - + - + + - - +
Chuỗi bit bản tin tách sĩng được: 1 1 0 1 0 1 1 0 0 1
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Tách sĩng khơng đồng bộ BFSK :
4. Điều chế và tách sĩng khơng đồng bộ
224/3/2013
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Tách sĩng đồng bộ BPSK & BFSK:
5. Đánh giá chất lượng
“0” “1”
)(2 t )(1 t
2/
2/
0
21
N
QPB
ss
)2(2)(
2
)
2
(
2
1
uQuerfcvu
v
erfcvQ
234/3/2013
)(1 t
2s1s
bEbE
bE221 ss
2s
1s
)(2 t
bE
bE
bE221 ss“0”
“1”
BPSK BFSK
)(
2
12
00 N
E
erfc
N
EQP bbB
)
2
(
2
1
00 N
E
erfc
N
EQP bbB
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Tách sĩng đồng bộ M-PAM:
Biến quyết định:
5. Đánh giá chất lượng
)(1 t2
s1s
0gE3
“00” “01”
4s3s
“11” “10”
gE gE gE3
4-PAM
1rz
244/3/2013
T0
)(1 t
ML detector
(Compare with M-1 thresholds)
)(tr 1
r
mˆ
0
2
2
1
log6)1(2)(
N
E
M
MQ
M
MMP bE
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Tách sĩng đồng bộ M-PSK: thực hiện so sánh pha
của vectơ quan sát với M-1 ngưỡng.
5. Đánh giá chất lượng
3s
“110” )(1 t
4s 2s
sE
“000”
)(2 t
1s
5s
“001”
“011”“010”
8-PSK
MN
EMQMP bE
sinlog22)(
0
2
254/3/2013
Compute Choose
smallest2
1arctan
r
r ˆ
|ˆ| i
T0
)(1 t
T0
)(2 t
)(tr
1r
2r
mˆ
7s
6s 8s
“101”
“111” “100”
Biến quyết định
r ˆz
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Tách sĩng đồng bộ M-QAM:
5. Đánh giá chất lượng
)(1 t
)(2 t
2s1s 3s 4s
“0000” “0001” “0011” “0010”
6s5s 7s 8s
“1000” “1001” “1011” “1010”
16-QAM
0
2
1
log3114)(
N
E
M
MQ
M
MP bE
264/3/2013
T0
)(1 t
ML detector1r
T0
)(2 t
ML detector
)(tr
2r
mˆParallel-to-serial
converter
s) threshold1 with(Compare M
s) threshold1 with(Compare M
10s9s 11s 12s
14s13s 15s 16s
“1100” “1101” “1111” “1110”
“0100” “0101” “0111” “0110”
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Tách sĩng đồng bộ M-FSK:
5. Đánh giá chất lượng
)(1 t
0
2
0
)(log)1(1)(
N
EMQM
N
EQMMP bsE
274/3/2013
Mr
r
1
r
T0
T0
)(tM
)(tr
1r
Mr
r
ML detector:
Choose
the largest element
in the observed vector
mˆ
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Xác suất lỗi bit PB và xác suất lỗi ký hiệu PE:
Số bit/ký tự:
Đối với tín hiệu M-FSK:
Đối với M-PSK, M-PAM, M-QAM:
5. Đánh giá chất lượng
2
1lim
1
2/
12
2 1
E
B
k
k
k
E
B
P
P
M
M
P
P
Mk 2log
284/3/2013
1for EEB Pk
PP
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Xác suất lỗi ký tự cho điều chế nhị phân:
5. Đánh giá chất lượng
Note!
“The same average symbol
energy for different sizes
of signal space”
294/3/2013
BP
dB/ 0NEb
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Xác suất lỗi ký tự cho điều chế M-PSK:
5. Đánh giá chất lượng
Note!
“The same average symbol
energy for different sizes
of signal space”
Mk 2log
304/3/2013
EP
dB/ 0NEb
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Xác suất lỗi ký tự cho điều chế M-FSK:
5. Đánh giá chất lượng
Note!
• “The same average symbol
energy for different sizes
of signal space”
Mk 2log
314/3/2013
EP
dB/ 0NEb
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Xác suất lỗi ký tự cho điều chế M-PAM:
5. Đánh giá chất lượng
324/3/2013
EP
dB/ 0NEb
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Xác suất lỗi ký tự cho điều chế M-QAM:
5. Đánh giá chất lượng
334/3/2013
EP
dB/ 0NEb
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Minh họa giản đồ chịm sao:
5. Đánh giá chất lượng
344/3/2013
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Bài 6: MÃ HĨA NGUỒN
Nội dung:
1. Tin tức
2. Lý thuyết mã hĩa
3. Mã thống kê tối ưu
4. Mã Shannon
5. Mã Fano
6. Mã Huffman
1
1. TIN TỨC
• Mơ hình hĩa nguồn tin
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Nguồn tin rời rạc:
Nguồn tin tạo ra các bản tin một cách ngẫu nhiên. Với nguồn rời rạc (Discrete
source), ngõ ra là chuỗi các biến ngẫu nhiên rời rạc.
Mơ hình cho nguồn rời rạc:
Giả sử nguồn rời rạc XM gồm N ký hiệu :{x1, x2,, xM}, với xác suất tương ứng
là {p1,p2,,pM}. Lúc đĩ:
Ví dụ: Nguồn rời rạc nhị phân X sẽ gồm hai ký hiệu: {0,1} và P(X=0)+ P(X=1)=1.
Nguồn rời rạc khơng nhớ DMS (Discrete Memoryless Source): phát ra chuỗi ký
hiệu là độc lập thống kê, nghĩa là:
2
1
( ); 1, 1, ...,
M
i i i
i
P P X x p i M
1 2( | , , ...) ( )n n n nP x x x P x
• Lượng tin (1)
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Tin tức liên quan đến sự ngạc nhiên (độ bất ngờ) mà chúng ta cảm nhận khi nhận
được bản tin. Thộng tin càng cĩ ý nghĩa khi nĩ càng hiếm gặp. Từ đĩ, người ta đưa
ra khái niệm lượng tin.
Lượng tin:
lượng tin riêng cĩ được khi xuất hiện bản tin xi (xảy ra sự kiện X= xi )
• Đơn vị của lượng tin: Tùy vào cơ số hàm logarit (cơ số 2: đơn vị là bit, cơ số
e: đơn vị là nat, cơ số 10: Hartley)
• Tính chất: -
-
1. TIN TỨC
3
1( ) log log ( )( )i ii
I x P x
P x
( ) 0, 0 1i iI x p
( ) ( ),i j i jI x I x p p
• Lượng tin (2)
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Lượng tin cĩ điều kiện:
lượng tin cịn lại của sự kiện X = xi sau khi đã nhận được sự kiện Y = yj .
Lượng tin tương hỗ:
lượng tin cĩ được về sự kiện X =xi từ việc xảy ra sự kiện Y=yi.
Nhận xét: i/ Khi X, Y độc lập thống kê: I(xi,yj) = 0
ii/ I(xi,yj) = I(yj,xi) lượng tin về sự kiện X = xi cĩ được từ việc xảy
ra sự kiện Y = yj giống với lượng tin về sự kiện Y = yj cĩ được
từ việc xảy ra sự kiện X = xi.
Lượng tin của cặp (xi yj):
( | ) lo g ( | )i j i jI x y P x y
1. TIN TỨC
4
( | )( , ) ( ) ( | ) log ( )
i j
i j i i j
i
P x y
I x y I x I x y
P x
( ) ( ) ( ) ( , )i j i j i jI x y I x I y I x y
• Lượng tin trung bình (1)
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
lượng tin trung bình chứa trong một ký hiệu bất kỳ của nguồn
Nhận xét: lượng tintrung bình phản ánh được giá trị tin tức của cả nguồn tin.
1
( ) ( ) lo g ( )
M
i i
i
I X P x P x
1. TIN TỨC
5
• Lượng tin trung bình (2)
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Lượng tin riêng trung bình cĩ điều kiện của một tin bất kỳ của Y khi đã biết một
tin bất kỳ của X:
Lượng tin tương hỗ trung bình:
1. TIN TỨC
1 1
( / ) ( , ) ( , ) ( , ) log[ ( / )] ( / )
M N
i j i j
i j XY
I Y X P x y I x y p x y p y x bit sym bol
6
1 1
( , ) ( , ) ( , ) ( , ) log[ ( / ) / ( )] ( / )
M N
i j i j
i j XY
I X Y P x y I x y p x y p x y p x bit sym bol
• Entropy
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Giả sử nguồn rời rạc X gồm M ký hiệu {x1, x2,, xM}, Entropy của nguồn X
được định nghĩa là:
1 1
( ) ( ) lo g ( ) ( ) ( )
M M
i i i i
i i
H X P x P x P x I x
1. TIN TỨC
7
• Thơng lượng kênh thơng tin (1)
- Tốc độ lập tin của nguồn tin:
n0 : là số ký hiệu được lập trong một đơn vị thời gian
Nhận xét:
- Thơng lượng kênh C : là lượng tin tối đa mà kênh cho đi qua
trong một đơn vị thời gian mà khơng gây lỗi, đơn vị: bps
thơng thường: R << C
Để R tiến tới gần C, ta dùng phương pháp mã hĩa thống kê tối
ưu để tăng Entropy.
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
0 ( ) ( )R n H X bps
1. TIN TỨC
8
• Thơng lượng kênh thơng tin (2)
- Thơng lượng kênh rời rạc khơng nhiễu:
- Độ dư của nguồn:
- Độ dư tương đối:
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
max 0 max( ) ( )C R n H X bps
max( ) ( ) ( )r H X H X bps
1. TIN TỨC
9
max max max( ( ) ( ) ) / ( ) 1 ( ( ) / ( ) )r H X H X H X H X H X
• Thơng lượng kênh thơng tin (3)
- Thơng lượng kênh rời rạc cĩ nhiễu:
- Theo Shannon:
- Nếu R<C: cĩ thể mã hĩa để tin được truyền trong kênh cĩ xác
suất lỗi nhỏ tùy ý.
- Nếu R>C: thì khơng thể truyền tin mà khơng bị lỗi. Phương
pháp mã hĩa giảm xác suất lỗi -> mã hĩa kiểm sốt lỗi.
- Theo định lý Hartley-Shannon, thơng lượng kênh tổng quát:
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
0 0( ; ) [ ( ) ( / )]R n I X Y n H X H X Y
1. TIN TỨC
10
2log (1 / ) ( )C B S N bps
2. LÝ THUYẾT MÃ HĨA
• Định nghĩa (1):
- Cho nguồn tin rời rạc X sinh ra N tin hay ký tự độc lập:
X=(x1 ,,xN) N: cỡ nguồn tin
- Xét một bộ mã M cĩ q phần tử ký hiệu mã hữu han:
M=(m1 ,,mq) q: cơ số mã
* Mã hĩa (Encoding) nguồn tin X bằng bộ mã M:
xi -> mi1 mi2mik..mil
n: chiều dài từ mã , mik : từ mã (code word)
* Giải mã (Decoding) là phép biến đổi ngược lại:
mi1mi2mil -> xi
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
11
2. LÝ THUYẾT MÃ HĨA
• Định nghĩa (2):
Điều kiện mã hĩa - giải mã:
- Một tổ hợp là từ mã của tối đa một tin, và một tin chỉ
cĩ duy nhất một từ mã trong bộ mã
-> mã hĩa là một phép biến đổi ánh xạ 1-1 giữa một
tin của nguồn và một từ mã của bộ mã.
Trong một số trường hợp, người ta khơng mã hĩa
mỗi tin của nguồn mà mã hĩa một bản tin hay khối tin,
lúc này ta cĩ khái niệm mã khối.
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
12
3. MÃ THỐNG KÊ TỐI ƯU SHANNON (1)
Các bước thực hiện:
Bước 1: Liệt kê các tin của nguồn Ui và các xác suất pi
tương ứng theo xác suất giảm dần
Bước 2: Ứng với mỗi hàng u , p ghi số P theo biểu thức:
Pi = p1 + p2 + ..+ pi-1
Bước 3: Đổi các số thập phân P thành các số nhị phân
Bước 4: Tính độ dài từ mã:
Bước 5: Từ mã (li, pi) sẽ là l ký hiệu nhị phân (kể từ số
lẻ trở đi) của số nhị phân Pi .
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
13
12 ( ) 2i il lip u
3. MÃ THỐNG KÊ TỐI ƯU SHANNON (2)
Ví dụ: Nguồn DMS cĩ 7 ký hiệu với xác suất xuất hiện như sau:
Hãy thực hiện quá trình mã hĩa Shannon và tính hiệu suất mã hĩa?
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
ui u1 u2 u3 u4 u5 u6 u7
pi 0.34 0.23 0.19 0.1 0.07 0.06 0.01
Ký hiệu ui Xác suất
pi
Pi Số nhị phân
Pi
Độ dài
li
Từ mã
14
u1 0.34 0 0.0000 2 00
u2 0.23 0.34 0.0101 3 010
u3 0.19 0.57 0.1001 3 100
u4 0.10 0.76 0.1100 4 1100
u5 0.07 0.86 0.11011 4 1101
u6 0.06 0.93 0.11101 5 11101
u7 0.01 0.99 0.11111101 7 1111110
3. MÃ THỐNG KÊ TỐI ƯU SHANNON (2)
Ví dụ: Tính hiệu suất mã
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
7
2
1
2 2
7
1
( ) log
(0,34 log 0,34 .... 0,01 log 0,01) 2,37
(0,34 2) (0,23 3) ..... (0,01 7) 2,99
( ) 2,37 0,81
2,99
i i
i
i i
i
H U p p
x x
L p n x x x
H U
eff
L
15
3. MÃ THỐNG KÊ TỐI ƯU FANO (1)
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Các bước thực hiện:
Bước 1: Liệt kê các tin của nguồn Ui và các xác suất pi
tương ứng theo xác suất giảm dần
Bước 2: Chia làm hai nhĩm cĩ tổng xác suất gần bằng
nhau nhất, ký hiệu mã dùng cho nhĩm đầu là 0,
thì nhĩm thứ hai là 1.
Bước 3: Mỗi nhĩm lại chia thành hai nhĩm nhỏ cĩ xác
suất gần bằng nhau nhất (ký hiệu 0 & 1). Quá
trình cứ tiếp tục cho đến khi chỉ cịn một ký
hiệu thì kết thúc.
16
3. MÃ THỐNG KÊ TỐI ƯU FANO (2)
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Thực hiện lại ví dụ trước theo mã: lập bảng
Ký hiệu
ui
Xác suất
pi
Lần
chia 1
Lần
chia 2
Lần
chia 3
Lần
chia 4
Lần
chia 5
Từ mã
u1 0.34 0 0 00
u2 0.23 0 1 01
17
u3 0.19 1 0 10
u4 0.10 1 1 0 110
u5 0.07 1 1 1 0 1110
u6 0.06 1 1 1 1 0 11110
u7 0.01 1 1 1 1 1 11111
3. MÃ THỐNG KÊ TỐI ƯU FANO (3)
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Tính hiệu suất mã:
7
2
1
2 2
7
1
( ) log
(0,34 log 0,34 .... 0,01 log 0,01) 2,37
(0,34 2) (0,23 2) ... (0,06 5) (0,01 5) 2,45
( ) 2,37 0,97
2,45
i i
i
i i
i
H U p p
x x
L pn x x x x
H U
eff
L
18
3. MÃ THỐNG KÊ TỐI ƯU HUFFMAN (1)
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Các bước thực hiện:
Bước 1: Liệt kê các tin của nguồn Ui và các xác suất pi
tương ứng theo xác suất giảm dần.
Bước 2: Hai tin cuối cĩ xác suất nhỏ nhất được hợp
thành tin phụ mới cĩ xác suất bằng tổng xác
suất các tin hợp thành.
Bước 3: Các tin cịn lại (N-2) với tin phụ mới được liệt
kê trong cột phụ thứ nhất theo thứ tự xác suất
giảm dần.
Bước 4: Quá trình cứ thế tiếp tục cho đến khi hợp
thành một tin phụ cĩ xác suất xuất hiện bằng 1.
19
3. MÃ THỐNG KÊ TỐI ƯU HUFFMAN (2)
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Quá trình được thực hiện như sau:
20
3. MÃ THỐNG KÊ TỐI ƯU HUFFMAN (3)
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Tính hiệu suất mã :
7
1
( 0 , 3 4 2 ) ( 0 , 2 3 2 ) . . . ( 0 , 0 1 5 ) 2 , 4 5
( ) 2 , 3 7 0 , 9 7
2 , 4 5
i i
i
L p n x x x
H U
e f f
L
ui u1 u2 u3 u4 u5 u6 u7
Từ mã 00 10 11 011 0100 01010 01011
21
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Bài 7: MÃ HĨA KÊNH
Nội dung:
1. Giới thiệu
2. Các giải pháp kiểm sốt lỗi
3. Mã khối tuyến tính
4. Mã Hamming
5. Mã chập
6. Giải mã Viterbi
1
Tài nguyên thơng tin:
Cơng suất, tốc độ & băng thơng
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Định lý dung lượng kênh (Shannon-Hartley):
2log (1 / ) ( )C B S N bps
1. GiỚI THIỆU
2
-> tồn tại phương pháp mã hĩa kiểm sốt lỗi
Các phương pháp mã hĩa kiểm sốt lỗi:
-ARQ (Automatic Repeat Request): phát hiện lỗi và tự động
yêu cầu truyền lại.
-FECC (Forward Error Correction Coding): phát hiện lỗi và
sửa lỗi
2. CÁC GIẢI PHÁP KIỂM SỐT LỖI
Chất lượng hệ thống truyền thơng số:
- Xác suất lỗi bit Pb
- Tỉ lệ lỗi bit BER = Pb .Rb
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Các giải pháp:
- Cơng suất phát
- Phân tập (Diversity)
- Truyền song cơng
- ARQ
- FECC
3
2. CÁC GIẢI PHÁP KIỂM SỐT LỖI
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Khả năng phát hiện và sửa lỗi (2):
Điều kiện phát hiện và sửa lỗi :
d ≥ r + s + 1 s ≤ r
Ví dụ : Cho bộ mã đều cĩ 8 từ mã
4
Lập bộ mã cĩ d = 2 :
Lập bộ mã cĩ d = 3 :
3. MÃ KHỐI TUYẾN TÍNH
Định nghĩa:
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Dữ liệu nhị phân được chia thành từng khối k bit.
Bộ mã hĩa khối sẽ ánh xạ khối k bit tin tức thành khối n bit.
Tập hợp 2k từ mã khác nhau cĩ chiều dài n tạo lập nên bộ mã khối (n,k).
5
kR
n
3. MÃ KHỐI TUYẾN TÍNH
Phương pháp mã hĩa:
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Gọi vectơ u chứa k thơng tin cần mã hĩa: u = [u0, u1,.uk-1 ]
và vectơ c chứa m= n – k bits kiểm tra: c = [c0, c1,.cm-1 ]
-> Vectơ từ mã của mã khối tuyến tính (n,k):
t = [t0, t1,.tn-1 ] = [ c / u ] = [ c0, c1,.cm-1 / u0, u1,.uk-1 ]
Quy luật tạo từ mã:
6
[1 ] [1 ] [ ]t u Gn k k n
[ ] [ | ]k n k m k kG P I Trong đĩ G là ma trận sinh cĩ cấu trúc:
00 01 0, 10
10 11 1, 11
[ ]
1 1,0 1,1 1, 1
... 1 0 ... 0
... 0 1 ... 0
... ... ... ... ... ... ... ... ...
... 0 0 ... 1
m
m
k n
k k k k m
p p pg
p p pg
G
g p p p
3. MÃ KHỐI TUYẾN TÍNH
Xác định các bits kiểm tra:
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
00 01 0, 1
10 11 1, 1
[1 ] [1, ] [ , ] 0 2 1
1,0 1,1 1, 1
0 1 1 0 2 1
0 0 1 1
... 1 0 ... 0
... 0 1 ... 0
t u G [ , ,..., ]
... ... ... ... ... ... ... ...
... 0 0 ... 1
[ , ,..., / , ,..., ]
...
m
m
n k k n k
k k k m
m k
j j j k
p p p
p p p
u u u
p p p
c c c u u u
c u p u p u
1 1, , 0,1,..., 1k jp j m
7
3. MÃ KHỐI TUYẾN TÍNH
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Ma trận sinh G[4,7]:
Ví dụ: cho tin cần mã hĩa, u = [u0, u1, u2, u3 ] = [1 0 1 1]
[ 4 , 7 ]
1 1 0 1 0 0 0
0 1 1 0 1 0 0
G
1 1 1 0 0 1 0
1 0 1 0 0 0 1
Xác định từ mã :
8
-> Từ mã : t = [t0, t1, t2, t3, t4 , t5 , t6] = [1 0 0 1 0 1 1]
[ 1 , 7 ] [ 1 , 4 ] [ 4 , 7 ]
1 1 0 1 0 0 0
0 1 1 0 1 0 0
t = u G [1 0 1 1 ]
1 1 1 0 0 1 0
1 0 1 0 0 0 1
3. MÃ KHỐI TUYẾN TÍNH
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Ma trận kiểm tra H:
00 10 1,0
01 11 1,1T
[ ] [ , ]
0, 1 1, 1 1, 1
1 0 ... 0 ...
0 1 ... 0 ...
H [I P ]
... ... ... ... ... ... ... ...
0 0 ... 1 ...
k
k
m n m m
m m k m
p p p
p p p
p p p
9
0 1 1 0 1 1
0 0 1 1 1 1,
GH 0
tH 0
t [ ... / , ,..., ]
... , 0,1,..., 1
T
T
m k
j j j k k j
t t t u u u
t u p u p u p j m
3. MÃ KHỐI TUYẾN TÍNH
Xác định ma trận
kiểm tra H :
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Ma trận sinh G[4,7]:
Ví dụ: Từ ma trận sinh trên, xác định ma trận kiểm tra H
[ 4 , 7 ]
1 1 0 1 0 0 0
0 1 1 0 1 0 0
G
1 1 1 0 0 1 0
1 0 1 0 0 0 1
10
[ 3 , 7 ] [ 3 , 7 ]
1 0 0
0 1 0
1 0 0 1 0 1 1 0 0 1
H 0 1 0 1 1 1 0 H 1 1 0
0 0 1 0 1 1 1 0 1 1
1 1 1
1 0 1
T
3. MÃ KHỐI TUYẾN TÍNH
Phương pháp giải mã:
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Gọi từ mã phát đi: t = [t0 t1,.tn-1 ]
Gọi từ mã thu được: r = [r0 r1,.rn-1 ]
Vectơ sai: e = [e0 e1,.en-1 ]
trong đĩ: ei =1 nếu ti ≠ ri và ei =0 nếu ti = ri
11
Thuật tốn giải mã Syndrome:
0 1 1S H ( .... )
S 0 e 0
S 0 e 1
T
mr s s s
3. MÃ KHỐI TUYẾN TÍNH
Thuật tốn giải mã Syndrome:
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Bước 1: Tính Syndrome S = rHT
Bước 2: Tìm ei = rHT -> Vectơ sai gây bởi kênh truyền
Bộ giải mã:
Bước 3: Giải mã tín hiệu thứ r -> t = r +e
12
3. MÃ KHỐI TUYẾN TÍNH
Tính vectơ Syndrome :
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Giải mã theo thuật tốn Syndrome cĩ ma trận H đã cho với
vectơ mã thu được :
r = [r0 r1 r2 r3 r4 r5 r6] = [1 0 0 1 0 0 1]
Ví dụ: Cho từ mã t = [t0, t1, t2, t3, t4 , t5 , t6] = [1 0 0 1 0 1 1]
13
0 1 2 3 4 5 6 0 1 2
1 0 0
0 1 0
0 0 1
S r H ( ) 1 1 0 ( )
0 1 1
1 1 1
1 0 1
T
r r r r r r r s s s
3. MÃ KHỐI TUYẾN TÍNH
Tính vectơ Syndrome :
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Ví dụ: Cho từ mã t = [t0, t1, t2, t3, t4 , t5 , t6] = [1 0 0 1 0 1 1]
Giải mã theo thuật tốn Syndrome cĩ ma trận H đã cho với
vectơ mã thu được :
r = [r0 r1 r2 r3 r4 r5 r6] = [1 0 0 1 0 0 1]
14
0 0 1 2 3 4 5 6 0 3 5 6
1 0 1 2 3 4 5 6 1 3 4 5
2 0 1 2 3 4 5 6 2 4 5 6
.1 .0 .0 .1 .0 .1 .1
.0 .1 .0 .1 .1 .1 .0
.0 .0 .1 .0 .1 .1 .1
s r r r r r r r r r r r
s r r r r r r r r r r r
s r r r r r r r r r r r
0 0 3 5 6
1 1 3 4 5 0 1 2
2 2 4 5 6
1 1 0 1 1
0 1 0 0 1 ( ) (1 1 1)
0 0 0 1 1
s r r r r
s r r r r S s s s
s r r r r
3. MÃ KHỐI TUYẾN TÍNH
Tìm vectơ sai e :
S trùng với cột nào của ma trận H -> sai ở vị trí tương ứng
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Ví dụ: Cho từ mã t = [t0, t1, t2, t3, t4 , t5 , t6] = [1 0 0 1 0 1 1]
Giải mã theo thuật tốn Syndrome cĩ ma trận H đã cho với
vectơ mã thu được :
r = [r0 r1 r2 r3 r4 r5 r6] = [1 0 0 1 0 0 1]
15
0 1 2( ) (1 1 1)S s s s [ 3 , 7 ]
1
1
1 0 0 1 0 1
H 0 1 0 1 1 0
0 0 1 0 1 11
Giải mã tín hiệu :
r = [r0 r1 r2 r3 r4 r5 r6] = [1 0 0 1 0 0 1]
e = [e0e1e2 e3e4e5e6] = [0 0 0 0 0 1 0]
t = [t0 t1 t2 t3 t4 t5 t6] = [1 0 0 1 0 1 1]
4. MÃ HAMMING
Các thơng số:
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Chiều dài từ mã: n = 2m -1
Chiều dài phần thơng tin: k = 2m –m - 1
16
Chiều dài phần kiểm tra: m = n - k
Khả năng sửa sai: t = 1 (dmin =3)
4. MÃ HAMMING
Ma trận kiểm tra H:
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Dưới dạng cấu trúc hệ thống: H = [Im Q]
Ma trận Q gồm k = 2m –m – 1 cột, mỗi cột là vectơ m
chiều cĩ trọng số ≥ 2 .
Để việc tạo và giải mã thuận tiện, ta thay đổi vị trí các cột
trong ma trận H, khi đĩ các bit kiểm tra xen kẽ với các bit thơng
tin ở các vị trí thứ nhất, thứ hai, thứ tư .(2i), i = 0, 1, 2, ..
17
[3,7] [3,7]
1 0 1 1 0 0 1 1
1 1 1 0 1 1 1 1
0 1 1 1
1 0 0 0 0 1
H 0 1 0 H 0 1 0
0 0 1 1 0 10 011
Từ mã t = [x y u0 z u1 u2 u3]
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
0 1 2 3
0 0 1
0 1 0
0 1 1
t H ( ) 1 0 0 0
1 0 1
1 1 0
1 1 1
T x z u u uy u
Phương pháp tạo mã:
4. MÃ HAMMING
18
0 1 2 3 1 2 3
0 1 2 3 0 2 3
0 1 2 3 0 1 3
.0 .0 .0 .1 .1 .1 .1 0
.0 .1 .1 .0 .0 .1 .1 0
.1 .0 .1 .0 .1 .0 .1 0
x y u z u u u z u u u
x y u z u u u y u u u
x y u z u u u x u u u
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Ví dụ: Thơng tin cần phát u = [u0u1u2u3] = [1 0 1 1]
0 1 3
0 2 3
1 2 3
1 0 1 0
1 1 1 1
0 1 1 0
x u u u
y u u u
z u u u
Xác định các bits kiểm tra:
4. MÃ HAMMING
19
t = [x y u0 z u1 u2 u3] = [0 1 1 0 0 1 1]Từ mã tạo được:
Sơ đồ tạo mã:
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Phương pháp giải mã theo thuật tốn Syndrome:
0 1 2 3 4 5 6 0 1 2
0 0 1
0 1 0
0 1 1
S r H ( ) 1 0 0 ( )
1 0 1
1 1 0
1 1 1
T
r r r r r r r s s s
4. MÃ HAMMING
20
0 0 1 2 3 4 5 6 3 4 5 6
1 0 1 2 3 4 5 6 1 2 5 6
2 0 1 2 3 4 5 6 0 2 4 6
.0 .0 .0 .1 .1 .1 .1
.0 .1 .1 .0 .0 .1 .1
.1 .0 .1 .0 .1 .0 .1
s r r r r r r r r r r r
s r r r r r r r r r r r
s r r r r r r r r r r r
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Sơ đồ giải mã:
4. MÃ HAMMING
0 0 1 2 3 4 5 6 3 4 5 6
1 0 1 2 3 4 5 6 1 2 5 6
2 0 1 2 3 4 5 6 0 2 4 6
.0 .0 .0 .1 .1 .1 .1
.0 .1 .1 .0 .0 .1 .1
.1 .0 .1 .0 .1 .0 .1
s r r r r r r r r r r r
s r r r r r r r r r r r
s r r r r r r r r r r r
21
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Ví dụ: Tín hiệu thu được r = [r0 r1 r2 r3 r4 r5 r6 ] = [0 1 1 0 0 0 1]
0 3 4 5 6
1 1 2 5 6
2 0 2 4 6
0 0 0 1 1
1 1 0 1 1 ( )
0 1 0 1
1
0
1 0
s r r r r
s r r r r S
s r r r r
Xác định Syndrome:
4. MÃ HAMMING
22
[3,7 ]
1
1
0 0 1
H 0 1 0
1 0
0 0 1
1 1 1
1 1 10 0
r = [r0 r1 r2 r3 r4 r5 r6] = [0 1 1 0 0 1 1]
e = [e0e1e2 e3e4e5e6] = [0 0 0 0 0 1 0]
t = [t0 t1 t2 t3 t4 t5 t6] = [0 1 1 0 0 1 1]
Giải mã tín hiệu:
Giới thiệu:
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
5. MÃ HĨA CHẬP (CONVOLUTIONAL CODES)
• Mã chập là loại mã giúp sửa lỗi
• Mã hĩa tồn bộ chuỗi dữ liệu liên tục thành 1 mã từ
• Khơng cần chia data stream thành các khối cĩ cùng kích thước
• Là 1 máy cĩ bộ nhớ
• Phân biệt:
– Mã khối (Block codes) dựa trên kỹ thuật đại số/tổ hợp
– Mã chập (Convolutional codes) dựa trên kỹ thuật cấu trúc (construction
techniques). Quá trình mã hĩa cĩ 1 cấu trúc nhất định (dùng các thanh
ghi dịch) để đầu thu cĩ thể giải mã lại chuỗi bit ban đầu.
23
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
Sơ đồ khối:
5. MÃ HĨA CHẬP (CONVOLUTIONAL CODES)
Information
source
Conv. encoder Modulator
sequenceInput
21 ,...),...,,( immmm
bits)coded(rdBranch wo
1
sequenceCodeword
321 ,...),...,,,(
n
nijiii
i
,...,u,...,uuU
UUUU
G(m)U
Channel
24
Information
sink
Conv. decoder Demodulator
,...)ˆ,...,ˆ,ˆ(ˆ 21 immmm
dBranch worperoutputs
1
dBranch worfor
outputsrDemodulato
sequencereceived
321 ,...),...,,,(
n
nijii
i
i
i
,...,z,...,zzZ
ZZZZ
Z
Channel
Sơ đồ mã hĩa chập
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
5. MÃ HĨA CHẬP (CONVOLUTIONAL CODES)
25
Sơ đồ mã hĩa chập
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
5. MÃ HĨA CHẬP (CONVOLUTIONAL CODES)
• Mã chập cĩ 3 tham số (n,k,K) hoặc (k/n,K)
• Trong đĩ:
– R = k/n là tốc độ mã hĩa (coding rate), xác định số bit
dữ liệu/bit mã hĩa.
• Trên thực tế, thường k=1
– K (constraint length) là chiều dài giới hạn của chuỗi bit
ngõ ra khi cịn cĩ ảnh hưởng của bất kỳ bit ngõ vào
của bộ mã hĩa nếu bộ mã hĩa đĩ cĩ M = K-1 phần tử
nhớ (memory elements) trong thanh ghi dịch. 26
Cấu trúc bộ mã hĩa chập
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
5. MÃ HĨA CHẬP (CONVOLUTIONAL CODES)
• Mã chập (2,1,3)
– n=2: 2 bộ EXOR và 2 ngõ ra, k=1: 1 ngõ vào
– K=M+1=2+1=3: chiều dài giới hạn/ràng buộc (constraint length)
Path 1
27
Path 2
OutputInput
Cấu trúc mã ( 7oct, 5oct)
m
1u
2u
21 , uu
Ví dụ:
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
5. MÃ HĨA CHẬP (CONVOLUTIONAL CODES)
1 0 01t
1u
2u
11
21 uu 0 1 02t
1u
2u
01
21 uu
Chuỗi tin cần mã hĩa m = (1 0 1)
28
1 0 13t
1u
2u
00
21 uu 0 1 04t
1u
2u
01
21 uu
Ví dụ:
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
5. MÃ HĨA CHẬP (CONVOLUTIONAL CODES)
Chuỗi tin cần mã hĩa m = (1 0 1)
0 0 15t
1u
11
21 uu
0 0 06t
1u
00
21 uu
29
Encoder)101(m )1110001011(U
2u 2u
Các phương pháp biểu diễn:
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
5. MÃ HĨA CHẬP (CONVOLUTIONAL CODES)
• Sự kết nối (vectơ, đáp ứng xung, đa thức)
• Sơ đồ trạng thái (State diagram)
• Sơ đồ cây (tree diagram)
• Sơ đồ lưới (trellis diagram)
30
Biểu diễn bằng vectơ:
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
5. MÃ HĨA CHẬP (CONVOLUTIONAL CODES)
• n vectơ kết nối, mỗi vectơ cĩ kích thước K.
• “1” nếu thanh ghi dịch được kết nối, “0” ngược lại.
)101(
)111(
2
1
g
g
31
m
1u
2u
21 uu
Biểu diễn bằng đa thức (Polynomial ):
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
5. MÃ HĨA CHẬP (CONVOLUTIONAL CODES)
– Định nghĩa n đa thức, mỗi đa thức là các phép cộng
modulo-2 cĩ bậc tối đa là K-1.
• Ví dụ:
22)2(
2
)2(
1
)2(
02
22)1(
2
)1(
1
)1(
01
1..)(
1..)(
XXgXggX
XXXgXggX
g
g
32
)()(ket voilien)()()( 21 XXXXX gmgmU
Chuỗi ngõ ra:
Biểu diễn bằng đa thức:
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
5. MÃ HĨA CHẬP (CONVOLUTIONAL CODES)
Ví dụ:
1110001011
)1,1()0,1()0,0()0,1()1,1()(
.0.0.01)()(
.01)()(
1)1)(1()()(
1)1)(1()()(
432
432
2
432
1
422
2
4322
1
U
U
gm
gm
gm
gm
XXXXX
XXXXXX
XXXXXX
XXXXX
XXXXXXXX
33
m
1u
2u
21 uu
)101(m
Biểu diễn bằng sơ đồ cây:
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
5. MÃ HĨA CHẬP (CONVOLUTIONAL CODES)
a = 00
b = 10
c = 01
d = 11
34
Biểu diễn bằng sơ đồ trạng thái:
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thơng Thơng Tin Số
5. MÃ HĨA CHẬP (CONVOLUTIONAL CODES)
state Binary description
a 00
b 10
c 01
d 11
11
d
1/01
1/10
0/01
Xét convolutional code (2,1,3)
35
• 4 trạng thái
• Mỗi nốt đến từ hai nhánh và 2
nhánh ngõ ra
• Một sự chuyển từ trạng thái này
sang trạng thái khác tương ứng
bit 0 là đường liền và bit 1 là
đường đứt
• Ngõ ra là nhãn trên đường đi00
10 01
a
b c
0/00
1/11
0/10
1/00
0/11
a=00
b=10
0/00 0/00 0/00 0/00 0/00 0/00 0/00 0/00
Biểu diễn bằng sơ đồ lưới (Trellis):
5. MÃ HĨA CHẬP
c=01
d=11 1/10 1/10 1/10 1/10
Level j=0 1 5432 L-1 L L+1 L+2
36
• Ví dụ: thơng tin cần mã hĩa 11001
a=00
b=10
0/00 0/00 0/00 0/00 0/00 0/00 0/00
Input 1 1 0 0 1 0 0
Biểu diễn bằng sơ đồ lưới (Trellis):
c=01
d=11 1/10 1/10 1/10
Level j=0 1 5432
Output
6 7
11 01 01 11 11 10 11
37
6. GiẢI MÃ CHẬP
Thuật tốn Viterbi
38
• c=(11,01,01,11,11,10,11),r=(11,00,01,11,10,10,11)
a=00
b=10
0/00 0/00 0/00 0/00 0/00 0/00 0/00
Input 11 00 01 11 10 10 11
2
0
2
4
3 2
3 2
41
32
24
24
3
2
5
Thuật tốn Viterbi
39
c=01
d=11 1/10 1/10 1/10
11 01 01 11 11 10 11
1
1
6
1
4 3
4 3
4 3
2 5
43
25
Code
Output 1 1 0 0 1 0 0
a=00
b=10
0/00 0/00 0/00 0/00 0/00 0/00 0/00
Input 11 00 01 11 10 10 11
2
0
2
4
3 2
3 2
41
32
24
24
3
2
5
Thuật tốn Viterbi
• c =(11,01,01,11,11,10,11),r=(11,00,01,11,10,10,11)
40
c=01
d=11 1/10 1/10 1/10
11 01 01 11 11 10 11
1
1
6
1
4 3
4 3
4 3
2 5
43
25
Code
Output 1 1 0 0 1 0 0
Bảng ma trận tích lũy
t= 0 1 2 3 4 5 6 7
State 002 0 2 2 2 1 2 3 2
State 102 0 4 2 2 2
State 012 1 1 3 2 2
41
State 112 1 3 3 3
Bảng lịch sử trạng thái
t= 0 1 2 3 4 5 6 7
State 002 0 0 0 2 2 0 2 2
State 102 0 0 2 0 0
State 012 1 3 1 1 1
42
State 112 1 3 1 3
t= 0 1 2 3 4 5 6 7
0 1 3 2 0 1 2 0
Bảng surrival path
Bảng trạng thái kế tiếp
Input was, Given Next state =
Current state 002 012 102 112
002 0 x 1 X
012 0 x 1 X
102 x 0 x 1
112 x 0 x 1
43
t= 1 2 3 4 5
1 1 0 0 1
Kết quả giải mã
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tailieu.pdf