Bài giảng môn kinh tế học vĩ mô - Chương 1: Kinh tế học và nền kinh tế

Tài liệu Bài giảng môn kinh tế học vĩ mô - Chương 1: Kinh tế học và nền kinh tế: Chương 1 Kinh tế học và nền kinh tếNội dung**Sự khan hiếm và Kinh tế họcNguồn lực hữu hạn Nhu cầu vô hạnSự lựa chọnBa vấn đề cơ bản của kinh tế họcĐể phân bổ nguồn lực XH phải giải quyết 3 vấn đề cơ bản: Sản xuất cho ai ?SX như thế nào ?Ba vấn đề cơ bảnSản xuất cái gì ?Cách thức XH giải quyết 3 vấn đề cơ bản đã tạo ra các HTKT*Các hệ thống kinh tế*Việt Nam hiện nay đang theo đuổi KTTT định hướng XHCN Phân biệt KTH vi mô và KTH vĩ mô*Xét theo tiêu thức đơn vị phân tích, KTH chia thành 2 bộ phận:VD về các vấn đề quan tâm của KTH vi mô và KTH vĩ môSản xuấtGía cảViệc làmKTH vi mô Sản lượng của từng DN hoặc từng ngành VD: bao nhiêu gạo, bao nhiêu xe máy Mức gía của từng SP riêng lẻ VD: gía gạo, gía xe máy Việc làm trong từng DN hoặc từng ngành VD: số lao động trong ngành SX gạo, xe máyKTH vĩ mô Sản lượng cả nền kinh tế của 1 quốc gia VD: Tổng sản phẩm quốc nội (GDP), tăng trưởng kinh tế Mức gía chung của nền kinh tế VD: gía hàng tiêu dùng, gía hàng sản xuất, lạm phát Việc làm trong cả nền ...

ppt26 trang | Chia sẻ: ntt139 | Lượt xem: 1253 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn kinh tế học vĩ mô - Chương 1: Kinh tế học và nền kinh tế, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1 Kinh tế học và nền kinh tếNội dung**Sự khan hiếm và Kinh tế họcNguồn lực hữu hạn Nhu cầu vô hạnSự lựa chọnBa vấn đề cơ bản của kinh tế họcĐể phân bổ nguồn lực XH phải giải quyết 3 vấn đề cơ bản: Sản xuất cho ai ?SX như thế nào ?Ba vấn đề cơ bảnSản xuất cái gì ?Cách thức XH giải quyết 3 vấn đề cơ bản đã tạo ra các HTKT*Các hệ thống kinh tế*Việt Nam hiện nay đang theo đuổi KTTT định hướng XHCN Phân biệt KTH vi mô và KTH vĩ mô*Xét theo tiêu thức đơn vị phân tích, KTH chia thành 2 bộ phận:VD về các vấn đề quan tâm của KTH vi mô và KTH vĩ môSản xuấtGía cảViệc làmKTH vi mô Sản lượng của từng DN hoặc từng ngành VD: bao nhiêu gạo, bao nhiêu xe máy Mức gía của từng SP riêng lẻ VD: gía gạo, gía xe máy Việc làm trong từng DN hoặc từng ngành VD: số lao động trong ngành SX gạo, xe máyKTH vĩ mô Sản lượng cả nền kinh tế của 1 quốc gia VD: Tổng sản phẩm quốc nội (GDP), tăng trưởng kinh tế Mức gía chung của nền kinh tế VD: gía hàng tiêu dùng, gía hàng sản xuất, lạm phát Việc làm trong cả nền kinh tế VD: tổng số lao động, tỉ lệ thất nghiệp*Phân biệt KTH thực chứng và KTH chuẩn tắc*Phương pháp nghiên cứu KTH *Số liệu kinh tế Số liệu kinh tế là các con số đo lường các hiện tượng kinh tế - xã hội Số tuyệt đối Số tương đối Số bình quânDãy số theo thời gianDãy số chéoGía trị danh nghĩaGía trị thực *Số tuyệt đối và số tương đối*Số bình quân và chỉ số Số bình quân mô tả đặc điểm chung nhất, phổ biến nhất của hiện tượng kinh tế - xã hội trong các điều kiện không gian và thời gian cụ thể, thường dùng 2 loại số bình quân: Số bình quân đơn giản (trung bình cộng) Số bình quân gia quyền (trung bình có trọng số)Chỉ số mô tả số tương đối so với gía trị gốc *Dãy số*Dãy số kết hợp: là 01 bảng số liệu kết hợp giữa dãy số theo thời gian và dãy số chéoVD về dãy số kết hợpTrườngNăm 2009Năm 2010Số học sinhSố tốt nghiệpTỷ lệ tốt nghiệp (%)Số học sinhSố tốt nghiệpTỷ lệ tốt nghiệp (%)A4974358869457783B221209954.8404.42591C2121929138331883D5034018032019160E184115368320114070Tổng số3.2742.773856.4385.65188*Gía trị danh nghĩa và gía trị thực *Vì gía trị của đồng tiền (sức mua) thay đổi theo thời gian, nên để so sánh gía trị giữa những thời gian khác nhau, KTH sử dụng gía trị danh nghĩa và gía trị thực Hàm số và đồ thịHàm tuyến tính: Trong đó hệ số góc là:Còn được gọi là độ dốca>0: đường Y1 dốc lêna<0: đường Y2 dốc xuống*XYX1X2Y1Y2Y30Y1Y2Hàm số và đồ thị (tt)Cộng các đườngTừ đồ thị của 2 hàm số cho trước, ta có thể vẽ đồ thị của hàm số thứ ba bằng tổng của 2 hàm số này.VD:HS 1: Y1 = f1(X)HS 2: Y2 = f2(X)HS 3: Y3 = Y1 +Y2 = f1(X) + f2(X)*YX(Y1)(Y2)(Y3)X1X20Lý thuyết và mô hình kinh tế*Lưu ý: Gỉa thiết thường dùng khi lập luận trong KTH là gỉa thiết “các yếu tố khác không đổi”Sơ đồ chu chuyển kinh tế*THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA & D.VỤTHỊ TRƯỜNG CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤTDOANH NGHIỆPHỘ GIA ĐÌNHDoanh thuBán hàng hóa và dịch vụMua hàng hóa và dịch vụChi tiêuYếu tố sản xuấtLương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuậnLao động, vốn, đất đaiThu nhậpBackĐường giới hạn khả năng SX (PPF)*Gạo (tấn)Áo (1000 cái)Điểm trên đồ thị06,000A7,0004,000B9,0002,000C10,0000DÁo 7,0009,0002,0004,000DCBA6.000010.000Đường PPF (tt)Các khái niệm kinh tế được thể hiện trên đường PPFSự hiệu quả Sự đánh đổi Chi phí cơ hội Tăng trưởng kinh tế *Đường PPF: sự hiệu quả*Áo 7,0009,0002,0004,000ABCDEFKhông thể đạt đượcSử dụng nguồn lực có hiệu quảSử dụng nguồn lực không hiệu quả0Đường PPF: sự đánh đổi*Áo 7,0009,0002,0004,000ABCDĐánh đổi0Đường PPF: chi phí cơ hội*Áo 7,0009,0002,0004,000ABCDChi phí cơ hội+ 2,000- 2,0000Đường PPF: sự tăng trưởng*Áo7,0009,0001,0002,000Tăng trưởng0Chương tiếp theo Cung, cầu và thị trường

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • ppttailieu.ppt