Tài liệu Bài giảng môn Kế toán - Chương 5: Kế toán tài sản cố định và các khoản đầu tư dài hạn: HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BÀI GIẢNG MÔNKẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2Giảng viên: NGUYỄN THỊ CHINH LAMĐiện thoại/E-mail: ngchinhlam@yahoo.comBộ môn: Tài chính kế toán - Khoa QTKD1Học kỳ/Năm biên soạn:Học kỳ / KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM KẾ TOÁN DOANH THU, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH CHƯƠNG 5: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ DÀI HẠN Định nghĩa – Phân loại TSCĐTiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ Xác định giá trị TSCĐ Kế toán một số nghiệp vụ chủ yếuTrình bày báo cáo tài chínhPHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNHĐỊNH NGHĨA (VAS 03 + VAS 04)TSCĐ HỮU HÌNHLà những tài sản có hình thái vật chất do doanh nghiệp nắm giữ để phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ hữu hìnhTSCĐ VÔ HÌNHLà những tài sản không có hình thái vật chất, nhưng xác định được giá trị và do doanh nghiệp nắm giữ, sử dụng trong SXKD, cung cấp dịch vụ, hoặc cho các đối tượng khác thuê, phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ v...
180 trang |
Chia sẻ: ntt139 | Lượt xem: 1009 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Kế toán - Chương 5: Kế toán tài sản cố định và các khoản đầu tư dài hạn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BÀI GIẢNG MÔNKẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2Giảng viên: NGUYỄN THỊ CHINH LAMĐiện thoại/E-mail: ngchinhlam@yahoo.comBộ môn: Tài chính kế toán - Khoa QTKD1Học kỳ/Năm biên soạn:Học kỳ / KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM KẾ TOÁN DOANH THU, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH CHƯƠNG 5: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ DÀI HẠN Định nghĩa – Phân loại TSCĐTiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ Xác định giá trị TSCĐ Kế toán một số nghiệp vụ chủ yếuTrình bày báo cáo tài chínhPHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNHĐỊNH NGHĨA (VAS 03 + VAS 04)TSCĐ HỮU HÌNHLà những tài sản có hình thái vật chất do doanh nghiệp nắm giữ để phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ hữu hìnhTSCĐ VÔ HÌNHLà những tài sản không có hình thái vật chất, nhưng xác định được giá trị và do doanh nghiệp nắm giữ, sử dụng trong SXKD, cung cấp dịch vụ, hoặc cho các đối tượng khác thuê, phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ vô hình TIÊU CHUẨN GHI NHẬN TSCĐ1234Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy Thời gian sử dụng ước tính trên 1 nămCó đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hànhPHÂN LOẠI: Theo hình thái biểu hiện và nội dung kinh tế:+ TSCĐ hữu hình+ TSCĐ vô hình Theo tình hình sử dụng và công dụng kinh tế:+ TSCĐ phục vụ cho hoạt động SXKD+ TSCĐ phục vụ cho hoạt động phúc lợi,sự nghiệp+ TSCĐ chưa sử dụng+ TSCĐ chờ xử lýPHÂN LOẠI: Theo nguồn hình thành:+ TSCĐ được đầu tư từ vốn chủ sở hữu+ TSCĐ đầu tư từ vốn vay+ TSCĐ có được do nhận góp vốn+ TSCĐ có được do nhận viện trợ, biếu tặng, Theo quyền sở hữu:+ TSCĐ tự có + TSCĐ đi thuêXÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐXÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BAN ĐẦU CỦA TSCĐ HHTÀI SẢN CỐ ĐỊNHNGUYÊN GIÁNguyên giá TSCĐ HH là toàn bộ các chi phí mà DN bỏ ra để có TSCĐ HH tính đến thời điểm đưa TS đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụngXÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐXÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BAN ĐẦU CỦA TSCĐ VÔ HÌNHTÀI SẢN CỐ ĐỊNHNGUYÊN GIÁNguyên giá TSCĐ VH là toàn bộ các chi phí mà DN bỏ ra để có TSCĐ VH tính đến thời điểm đưa TS đó vào sử dụng theo dự tínhXÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐXÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ SAU GHI NHẬN BAN ĐẦUNGUYÊN GIÁSỐ KHẤU HAO LUỸ KẾGIÁ TRỊ CÒN LẠIXÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐCHI PHÍ PHÁT SINH SAU GHI NHẬN BAN ĐẦUTăng CP SXKD trong kỳ(Nếu không thỏa mãn điều kiện làm tăng nguyên giá tài sản)CP phát sinh sau ghi nhận ban đầu của TSCĐ HHTăng nguyên giá( Nếu chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó)XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐXÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ Trường hợp mua ngoài:NG do mua sắm=Giá mua+Thuế không được hoàn+CP liên quan trực tiếp khác Lưu ý:1) Mua sắmTSCĐ HH là nhà cửa, vật kiến trúc gắn liền với QSD đấtNhà cửa, vật kiến trúcQuyền sử dụng đấtTSCĐ VHTSCĐ HH(VAS 03)(VAS 04)XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐXÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ2) Trường hợp TSCĐ HH mua sắm được thanh toán theo phương thức trả góp:NG mua trả góp=Giá mua trả ngay tại thời điểm mua tài sảnChênh lệch giữa số tiền phải trả - giá mua trả ngayHạch toán vào CP tài chính theo kỳ hạn thanh toán (Trừ khi được tính vào NG (vốn hóa) theo CMKT 16 – “CP đi vay”)XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐXÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ3) Về thuế GTGT (VAT): Đối với DN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ:Nguyên giá TSCĐPhục vụ hoạt động SXKDKhông phục vụ hđ SXKDVd: hoạt động phúc lợiGiá chưa VATGiá gồm VAT Đối với DN nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp:Nguyên giá TSCĐ mua về là giá đã bao gồm VATXÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐXÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ Trường hợp tự xây dựng hoặc tự chế:NG do tự xây dựng / tự chế=Giá thành thực tế của TSCĐ tự xây dựng/ tự chế+CP lắp đặt chạy thửTrường hợp được tài trợ, biếu tặng:NG được tài trợ, biếu tặngGiá trị hợp lý ban đầu do ban định giá xác địnhCP lắp đặt chạy thử+=XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐXÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ Trường hợp do nhận góp vốn:NG do nhận góp vốn=Giá trị ghi trên hợp đồng góp vốn+CP l.quan trực tiếpKT tăng TSCĐ do mua sắm1KT tăng TSCĐ do tự chế/ đầu tư XDCB2KT tăng TSCĐ do chuyển đổi MĐSDKT tăng TSCĐ do nhận tài trợ, biếu, tặng34KT tăng TSCĐ do được cấp, nhận góp vốn5KẾ TOÁN TĂNG TSCĐCHỨNG TỪ HẠCH TOÁN Hóa đơn mua TSCĐ Phiếu xuất kho, Phiếu chi, GBN Biên bản thanh quyết toán công trình Biên bản giao nhận tài sản cố định,TRÌNH TỰ GHI NHẬNBBGNTSCĐ + CT gốcĐánh số hiệu TSCĐThẻ TSCĐSổ chi tiết TSCĐTÀI KHOẢN SỬ DỤNG:* TK KHOẢN: 211, 213, 214, 2141, 2143KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ Tăng TSCĐ do mua sắm:111,112,331241 (2411)211,213333 (3339)(133)Lệ phí trước bạ (nếu có)Giá mua, chi phí liên quan trực tiếpThuế GTGT(Nếu mua về sử dụng ngay)Nếu mua về phải qua chạy thử, l.đặtKhi đưa TSCĐ vào sử dụngKẾ TOÁN TĂNG TSCĐNếu TSCĐ được mua từ nguồn tài trợ khác NVKD thì ngoài bút toán ghi nhận tăng NG TSCĐ, KT phải thực hiện bút toán chuyển nguồn: 411414, 44143134312Chuyển tăng NVKDChuyển tăng quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐNếu TSCĐ được đầu tư bằng QPL và phục vụ cho h.động PL: Tăng TSCĐ do mua trả góp:KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ:111,112331211,213142/242635133Định kỳ TTTổng số tiền phải thanh toánNG theo giá mua trả ngayLãi trả gópĐịnh kỳ phân bổ lãi trả gópThuế GTGT Tăng TSCĐ do đầu tư XDCB:KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ241 (2412)211,213632111,152,153,331CP phí mua và XD TSCĐQuá trình xây dựng hoàn thànhCP không hợp lý (sau khi trừ bồi thường) KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNHKẾ TOÁN TĂNG TSCĐ Tăng TSCĐ do tài trợ, biếu, tặng:211,213711111,112Nhận TSCĐ được tài trợ, biếu, tặngCP liên quan trực tiếpKẾ TOÁN TĂNG TSCĐ Tăng TSCĐ do nhận góp vốn:211,213411111,112Giá trị của TSCĐ nhận góp vốnCP liên quan trực tiếpKẾ TOÁN TĂNG TSCĐ Tăng TSCĐ do chuyển đổi mục đích sử dụng:211,2132141,2143Chuyển nguyên giá Chuyển hao mòn2172147KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ Tăng TSCĐ do phát hiện thừa trong kiểm kê: Trường hợp TS thuộc quyền sở hữu của đơn vị (do chưa ghi nhận):211,213214627,641,642,4313Tăng NGTrích bổ sung CP KH, HM331,338,411 Trường hợp TS không thuộc quyền sở hữu của đơn vị: Nếu biết CSH: Báo cho chủ TS biếT Nếu không biết chủ TS: Theo dõi ở TK 002KẾ TOÁN GIẢM TSCĐKT giảm TSCĐ do thanh lý, nhượng bán1KT giảm TSCĐ chuyển thành CCDC23KT giảm TSCĐ do chuyển đổi mục đích sử dụngKT giảm TSCĐ do phát hiện thiếu trong kiểm kê4CHỨNG TỪ HẠCH TOÁN Hoá đơn bán TSCĐ Biên bản giao nhận TSCĐ Biên bản kiểm kê TSCĐ Biên bản thanh lý, nhượng bánKẾ TOÁN GIẢM TSCĐ Giảm TSCĐ do thanh lý, nhượng bán211,213111,112,33181121471133311152Giảm NGGTHMGTCLCP thanh lý, nhượng bánPL,PT thu hồi NKThu từ bán TSCĐ111,112,131Chi phíThu nhậpKẾ TOÁN GIẢM TSCĐ Giảm TSCĐ chuyển thành CCDC: 211,213627,641,642214142/242GTHMGiảm NG TSCĐ p.vụ SXKDGTCL nếu nhỏGTCL nếu lớnĐịnh kỳ phân bổGTHMKẾ TOÁN GIẢM TSCĐ Giảm TSCĐ do chuyển đổi MĐSD: 211,2132141,2143Chuyển nguyên giá Chuyển hao mòn2172147KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ Giảm TSCĐ do phát hiện thiếu trong kiểm kê: 211,21313812141388811,415NGGTCLGTHMBắt bồi thườngDN chịuXử lýKẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ Định nghĩa:Khấu hao TSCĐ là việc phân bổ một cách có hệ thống giá trị phải khấu hao của TSCĐ trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản đóNguyên giáGiá trị phải khấu haoGiá trị thanh lý ước tínhThời gian sử dụng hữu ích Giá trị thanh lý ước tính = Giá trị ước tính thu khi thanh lý – CP thanh lý ước tínhTSCĐGiá trị phải khấu hao = Nguyên giá – Giá trị thanh lý ước tínhKẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐNguyên tắc trích khấu hao TSCĐ(QĐ 206/2003/QĐ BTC – 12/12/2006) Lưu ý: Nội dung nghị định 199/2004/NĐ-CPMọi TSCĐ liên quan đến hoạt động KD đều phải trích khấu hao. DN không được trích khấu hao đối với những tài sản đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng. Những TSCĐ không tham gia vào hoạt động KD thì không trích khấu hao, DN xác định mức hao mòn hàng năm.DN phải trích khấu hao đối với những TSCĐ cho thuê hoạt động và đi thuê tài chính.Việc trích hoặc thôi trích khấu hao bắt đầu từ ngày mà TSCĐ tăng, giảm, ngưng sử dụng.QSDĐ là TSCĐ VH đặc biệt, DN không trích khấu hao đối với QSDĐ vô thời hạn. KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐPhương pháp khấu hao1. PP khấu hao đường thẳng2. PP khấu hao theo sản lượng3. PP khấu hao theo số dư giảm dầnKẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐPhương pháp khấu hao1. PP khấu hao đường thẳngVÍ DỤ:KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐPhương pháp khấu hao2. PP khấu hao theo sản lượngVÍ DỤ:KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐPhương pháp khấu hao3. PP khấu hao theo số dư giảm dầnVÍ DỤ:KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ214627,641,6424313CP KH TSCĐ từng kỳGiá trị hao mòn TSCĐ dùng cho hoạt động phúc lợi(Ghi vào cuối niên độ)KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH: Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ:111,112,152,153331,334627,641,642Chi tiền, vật tư, CCDC p.vụ sửa chữa TSCĐCP dịch vụ mua ngoài, tiền lương phải trả cho việc sửa chữa TSCĐKẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ:2413111,112,331211,213627,641,642142/242CP p.sinh sau ghi nhận ban đầu (do cải tạo, nâng cấp TSCĐ,)CPPSSGNBĐ đủ điều kiện ghi tăng nguyên giáCPPSSGNBĐ không thoả mãn đ.kiện ghi tăng nguyên giá TSCĐNếu g.trị nhỏNếu g.trị lớnKẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Trường hợp trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ:111,152,3312413335627,641,642Tập hợp CP SCL thực tế p.sinh Kết chuyển CP SCL hoàn thànhĐịnh kỳ trích trước CP SCL TSCĐTH trích thiếuCL giữa số thực chi và số đã tríchTH trích thừaHoàn nhập phần trích thừa ghi giảm CPBCĐKTB. TSDHII. Tài sản cố định1. TSCĐ hữu hìnhNguyên giáGiá trị HMLK2. TSCĐ vô hìnhNguyên giáGiá trị HMLKTMBCTCPP xác định NGPP khấu hao, TGSD hữu íchNG, HMLK,GTCLCác thay đổi về TSCĐ.PHẦN 2: KẾ TOÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢNTH1:DN có thành lập ban quản lý dự án và tổ chức công tác kế toán riêng quá trình đầu tư XDCBBên XDCBBên SXKDTKlq111,112,241441341133(1)(a)Nhận vốn từ sxkd(vay để XD)(2)CP XD thực tế p/sinhVAT(KT)(3)Qtoán Bàn giao TSCĐ cho SXKD111,112211133414,4313411(1a)giao vốn cho bên XDCB(=Quĩ ĐTPT;)(=NVKH, hoặc)341(3)Qtoán nhậnbàn giao TSCĐ từ bên XDCBTH2:DN không thành lập ban quản lý dự án và tổ chức công tác kế toán chung quá trình đầu tư XDCB với hệ thống sổ KT của đơn vị SXKDTK2412TK lquan1332(1)CPXDCB thực tế p/sinhVAT(KT)211(2a)quyết toán bàn giao TSCĐ(2b)Đồng thời xác định nguồn ĐT XD để ghi chuyển nguồnPHẦN 3:KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ DÀI HẠN- Kế toán đầu tư vào công ty con- Kế toán vốn góp liên doanh- Kế toán đầu tư vào C.Ty liên kết- Kế toán đầu tư dài hạn khác- Kế toán dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn- Kế toán các khoản ký quỹ, ký cược DH222,223,228,121111,112,131221111, 112,341TK221 Đầu tư vào công ty con(1)Khi đầu tư vốn vào công ty con121,223,228(2)Khi chuyển Đtư vào CTLK, LD, Công cụ tài chính thành khoản ĐT vào CT con515(3)Cổ tức,Lợi nhuận được chia từng kỳ(4)Khi chuyển đổi từ ĐT vào CT con thành ĐT vào CTLK, hoặc thành khoản đầu tư là công cụ tài chính(5) Thu hồi, thanh lý vốn đầu tư vào công ty con111,112Chi phí635(lãi)(lỗ)Kế toán hoạt động liên doanhCác hình thức liên doanh gồm: Hợp đồng hợp tác kinh doanh dưới hình thức liên doanh hoạt động kinh doanh đồng kiểm soát;Hợp đồng hợp tác kinh doanh dưới hình thức liên doanh tài sản đồng kiểm soát;Hợp đồng liên doanh dưới hình thức thành lập cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát.621,622,627641,642TK133111,112,331,338Chi phí thực tế phát sinhghi nhận phần Chi phí hạch toán chung do bên hạch toán chi phí chung phân bổ138154Cuối kỳ kết chuyển chi phíPhần chi phí hạch toán chung phân bổ cho các bên góp vốn LD khác155,152,157,621632Nhận SP được chia(TH hợp đồng chia sản phẩm)K/c CP vào GV(THhợp đồng giao cho một bên bán SP)3383331511111,112,131(1a)Tổng tiền bán sản phẩm(bên bán SP)(1b)phần doanh thu tương ứng lợi ích được hưởng338(1c)doanh thu chia cho các đối tác không bán sản phẩm138(2)Bên LD không tham gia bán SP ghi nhận phần doanh thu được hưởng 211,213133TK lquan241(1a) Mua sắm TS đi góp vốn LD hình thức TS đồng kiểm soát(1b)Nếu qua XD(1c)XDCB hoàn thành,quyết toán xác định Gtrị TS đồng kiểm soát-Đồng thời xác định nguồn đầu tư, mua sắm-Ktoán DT,CP tương tự TH hoạt động KD đồng kiểm soátKẾ TOÁN GÓP VỐN VÀO CƠ SỞ KINH DOANH ĐỒNG KIỂM SOÁT211,213222 – Vốn góp liên doanh (3a) Góp vốn bằng TSCĐ 111,112,152,211,214(7)Thu hồi, chuyển nhượng vốn góp liên doanh635152,153, 156(2a)Góp vốn liên doanh bằng vật tư, hàng hoá 111, 112(1)Góp vốn liên doanh bằng tiền411(4)Góp vốn liên doanh bằng quyền sử dụng đất515(5)lợi nhuận được chia8117113387(2b);(3b)hoãn lại phần TNKtương ứng với tỷ lệ vốn góp của Đvị mình trong LD(2c)K/c khi CSKD đồng KS bán VT,HH cho bên thứ ba(3c)K/ctương ứng Tg Hữu ích TSCĐ221,223(8)Chuyển đổi mục đích ĐtưTK(6a) Các khoản thu từ HĐLD(6b) Các khoản CP lquan HĐLD+ Khi kế toán khoản đầu tư vào CTLK theo phương pháp giá gốc, giá trị khoản đầu tư không được thay đổi trong suốt quá trình đầu tư, trừ TH nhà đầu tư mua thêm hoặc thanh lý khoản đầu tư đó hoặc nhận được các khoản lợi ích ngoài lợi nhuận được chia.+ Kế toán phải mở sổ chi tiết theo dõi số giá trị khoản đầu tư vào từng công ty liên kết Kế toán các khoản đầu tưvào công ty liên kết sử dụng TK223-Đtư vào CTLK TK223111,112228128515635152,153,156,211,213214811711131221,228111,112111,112,131515635335111,112,(1)Góp vốn =Vtư,HH,TSCĐ(2)Mua cổ phiếu hoặc góp vốn =tiền(3)Mua thêm cổ phiếu hoặc góp thêm vốn .(4)Chuyển nợ thành vốn cổ phần(5)Cổ tức, lợi nhuận được chia(6)Thanh lý một phần khoản đầu tư, hoặc mua thêm khoản đầu tư(7a)Thanh lý, nhượng bán khoản đầu tư vào CTLK(lãi)(lỗ)(7b)CP thanh lý(8)Khoản nhà đầu tư có nghĩa vụ thanh toán thay CTLKPHẦN 4: KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ1- NỘI DUNG CỦA CHUẨN MỰC SỐ 05 – BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯBan hành kèm theo quyết định số 234/2003/ QĐ-BTC ngày 30/12/ 20003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Thông tư hướng dẫn số 23/2005/TT-BTC ngày 30/03/2005 của Bộ Tài chính Thông tư hướng dẫn số 161/2007/TT-BTC ngày 3/12/2007 của Bộ Tài chính1- NỘI DUNG CỦA CHUẨN MỰC SỐ 05 – BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯBất động sản đầu tư (BĐS) là bất động sản gồm: Quyền sử dụng đất, Nhà, một phần của nhà, hoặc cả nhà và đất, Cơ sở hạ tầng do người chủ sở hữu hoặc người đi thuê tài sản theo hợp đồng thuê tài chính nắm giữa nhằm mục đích thu lợi từ việc cho thuê hoặc chờ tăng giá1- NỘI DUNG CỦA CHUẨN MỰC SỐ 05 – BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯKế toán Bất động sản đầu tư:Quản lý BĐS đầu tư theo Nguyên giá, hao mòn luỹ kế, giá trị còn lạiTài khoản kế toán: + Bổ sung các Tài khoản: 217- Bất động sản đầu tư 2417- Hao mòn BĐS đằu tư 5117- Doanh thu kinh doanh BĐS đầu tư 1567- Hàng hoá BĐS đầu tư+ Bổ sung nội dung phản ánh của TK 632+ Bổ sung nội dung phản ánh của TK 241TK 217TK 111,112,331TK 133TK 1567TK 241TK 211, 213TK 1567TK 2147TK 632TK 154TK 211, 213(1)(2)(3)(4)(7)(6)(5)* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:BĐSĐT tăng do mua sắm2. Hàng hoá BĐSĐT chưa bán được trong kỳ3. BĐSĐS tăng từ nguồn đầu tư xây dựng cơ bản4. BĐSĐT tăng do chuyển đổi mục đích sử dụng TSCĐ chủ sở hữu sử dụng* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:5. BĐSĐT giảm do bán, chuyển nhượng trong kỳ7. Hàng hoá BĐSĐT xác định bán được trong kỳ8. BĐSĐT giảm do chuyển đổi mục đích sử dụng TSCĐ chủ sở hữu sử dụngTK 5117TK 111,112,131TK 3387TK 333TK 3387TK 333TK 111,112,131TK 515Cho thuê Hoạt độngBán BĐS đầu tư* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:TH1: DOANH THU TỪ CHO THUÊ HOẠT ĐỘNG BĐSĐTTK 3387 THEO DÕI KHOẢN TIỀN CHO THUÊ KHÁCH HÀNG Ứng trước cho đơn vị* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:TH2: DOANH THU TỪ BÁN BĐSĐT- TK 3387 theo dõi khoản chênh lệch giữa giá thanh toán ngay với giá thanh toán trả góp- Định kỳ phân bổ khoản chênh lệch vào doanh thu hoạt động tài chínhTK 2147TK 217TK 1567TK 2141,2143TK 632(1)(3)(4)TK 2141,2143(5)TK 217(2)TK 632* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:1. BĐSĐT giảm do bán, chuyển nhượng trong kỳ2. Hàng hoá BĐSĐT xác định bán được trong kỳ3. BĐSĐT giảm do chuyển đổi mục đích sử dụng TSCĐ chủ sở hữu sử dụng* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:5. Trích khấu hao BĐSĐT trong kỳ6. BĐSĐT giảm do chuyển đổi mục đích sử dụng TSCĐ chủ sở hữu sử dụng2- MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRAO ĐỔI VỀ CHUẨN MỰC SỐ 05 -BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯTheo Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế (IASC số 40): “Bất động sản đầu tư được coi là một hoạt động đầu tư tài chính và nó được trình bày như là một công cụ tài chính trong mục các khoản đầu tư tài chính trên bảng cân đối kế toán”.Theo CM kế toán Việt nam thì BĐS đầu tư được theo dõi tương tự như Tài sản cố định2- MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRAO ĐỔI VỀ CHUẨN MỰC SỐ 05 -BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯXác định hao mòn của Bất động sản đầu tư:Đối với trường hợp Bất động sản là quyền sử dụng đất dùng với mục đích là chờ tăng giá đơn vị nắm giữ phải xác định hao mòn chưa hợp lý2- MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRAO ĐỔI VỀ CHUẨN MỰC SỐ 05 -BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯCần bổ sung nội dung chuyển đổi mục đích từ tài sản thuê tài chính thành Bất động sản đầu tư cho thuê hoạt độngTK 212TK 2172- MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRAO ĐỔI VỀ CHUẨN MỰC SỐ 05 -BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯTrình bày báo cáo tài chính:Cần bổ sung thêm nội dung trình bày:+ Bất động sản đầu tư chờ tăng giá+ Bất động sản đầu tư cho thuê hoạt động Mục đích của hai loại đầu tư này khác nhau2- MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRAO ĐỔI VỀ CHUẨN MỰC SỐ 05 -BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯTại nội dung số 09 và 10 của chuẩn mực chưa phân biệt được rõ ràng giữa bất động sản đầu tư và bất động sản chủ sở hữu sử dụng09. Trường hợp doanh nghiệp cung cấp các dịch vụ liên quan cho những người sử dụng bất động sản do doanh nghiệp sở hữu là phần không đáng kể trong toàn bộ thoả thuận thì doanh nghiệp sẽ hạch toán tài sản này là bất động sản đầu tư. 10. Trường hợp doanh nghiệp cung cấp các dịch vụ liên quan cho những người sử dụng bất động sản do doanh nghiệp sở hữu là phần đáng kể thì doanh nghiệp sẽ hạch toán tài sản đó là bất động sản chủ sở hữu sử dụng. CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH:Chi phí sản xuất Phân loại CPSXGiá thành và các loại giá thànhMối quan hệ giữa CPSX và giá thành SPNhiệm vụ Bản chất của chi phí sản xuất Chi phí của doanh nghiệp có thể được hiểu là: Toàn bộ các hao phí về lao động sống, lao động vật hóa và các chi phí cần thiết khác mà doanh nghiệp phải chi ra trong quá trình sản xuất kinh doanh, biểu hiện bằng tiền và tính cho một thời kỳ nhất định. Như vậy, bản chất của CPSX của doanh nghiệp luôn được xác định là những phí tổn (hao phí) về vật chất, về lao động sống và phải gắn liền với mục đích kinh doanh.Khi xem xét bản chất của chi phí trong doanh nghiệp, cần phải xác định rõ các mặt sau:- Chi phí của doanh nghiệp phải được đo lường và tính toán bằng tiền trong một khoảng thời gian xác định.- Độ lớn của chi phí phụ thuộc vào 2 nhân tố chủ yếu: khối lượng các yếu tố sản xuất đã tiêu hao trong kỳ và giá trị của một đơn vị yếu tố sản xuất đã hao phí.Hoạt động sản xuất kinh doanh Hoạt động của doanh nghiệpHoạt động khácHoạt động SX-KD sp, hàng hoáHoạt động tàichính Phân loại chi phí SXKDTheo công dụng kinh tếTheo nội dung kinh tếTheo mối quan hệ của CP với các khoản mục trên BCTCTheo khả năng quy nạp CP với các đối tượng kế toán CPTheo mối quan hệ với quy trình công nghệ SXSP và quá trình KD.Theo mối quan hệ với mức độ hoạt động.Các nhận diện khác về chi phí Giá thành và các loại giá thànhCác khái niệm: Giá thành sx sản phẩm: là toàn bộ những hao phí về lao động sống và lao động vật hóa được tính trên một khối lượng sản phẩm, lao vụ, dịch vụ hoàn thành nhất định.Giá thành thực tếGiá thành kế hoạchGiá thành định mứcGiá thành sản xuấtGiá thành toàn bộ của sản phẩm tiêu thụ,Đối tượng kế toán chi phí sản xuất và đối tượng tính giá thành sản phẩmPhương pháp kế toán tập hợp chi phíKế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo PP kê khai thường xuyênKế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo PP kiểm kê định kỳĐánh giá sản phẩm làm dở cuối kỳCác phương pháp tính giá thành sản phẩmKế toán CP NVL TTTKSD: TK 621 – CP NVL TTKết cấu: TK LOẠI 6Phương pháp hạch toán111,112,33162115213315213881541a1b234561a-Mua ngoài nhập kho vtư 1b-Mua ngoài vtư xuất thẳng cho SX2- Xuất kho vtư cho SX SP3-Hoặc nhập lại vtư dùngkhông hết 1a-Mua ngoài nhập kho vtư 1b-Mua ngoài vtư xuất thẳng cho SX2- Xuất kho vtư cho SX SP3-Hoặc nhập lại vtư dựngkhụng hết Kế toán CP NC TTTKSD: TK 622 – CP nhân công trực tiếpKết cấu:Phương pháp hạch toánTK 334TK 338TK 335TK 622(Ctiết...)TK154(CTiết...)1234* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:Chi phí tiền lương công nhân trực tiếp phát sinh2. Chi phí tiền lương, các khoản trích theo lương3. Trích trước tiền lương công nhân trực tiếp sản xuấtKế toán CP SX chungTKSD: TK 627 – Chi phí sản xuất chungKết cấu: TÀI KHOẢN LOẠI 6Phương pháp hạch toánTK 627Chi phí nhân viên(1)TK 334, 338Chi phí vật liệu (2)TK 152(3) Chi phí CCDCTK 153 (142, 242)Chi phí khấu hao TSCĐ (4)TK 214(5) và (6) chi phí dich vụ mua ngoài, chi khác TK 111,112,141,331 (7a) CPSXC phân bổ vào Chi phí chế biến trong kỳTK 154 không được phân bổ vào Z CPSXC dưới mức công suất BT (7b)TK 632Kế toán THCPSX toàn DN theo phương pháp KKTXTK 152,153TK 331,111,112TK 334,338TK 214TK 331,111,112TK 621TK 133TK 154TK 155...TK 632TK 622TK 627TK 133(1)(2)(3)(4)(5)(6a)(6b)(6c)(6®)(7)(8)(9)TK157(7b)* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh Nguyên vật liệu mua xuất dùng trực tiếp3. Chi phí tiền lương, các khoản trích theo lương4. Chi phí khấu hao tài sản cố định5. Chi phí bằng tiền khácKế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo PP kiểm kê định kỳ:+ Kế toán CP NVL TT+ Kế toán CP NC TT+ Kế toán CP SX chungTK 334,338TK 214TK 331,111,112TK 621TK 154TK 632TK 622TK 627TK 133(2)(3)(4)(5)(6a)(6b)(6c)(6d)(7)TK 611TK 631(1)(8)Tổng giá thành SPSX hoàn thành trong kỳ* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:1. Kết chuyển chi phí dở dang đầu kỳ2. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh3. Chi phí tiền lương, các khoản trích theo lương4. Chi phí khấu hao tài sản cố định5. Chi phí bằng tiền khác* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:6. Kết chuyển chi phí sản xuất:a, Chi phí nguyên vật liệu trực tiếpb, Chi phí nhân công trực tiếpC, Chi phí sản xuất chungd, chi phí chung vượt định mức7. Thành phẩm hoàn thành trong kỳ PHẦN 2: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT THEO YẾU TỐTK 152, 153TK 111, 112, 331,151TK 214TK 111, 112, 331TK 111, 112TK 621, 622, 627, 641, 642, 142, 242, 335, 154, 631, 2413Xuất qua khoYếu tố CPNVLXuất không qua khoTK 334, 335, 338Yếu tố CPNCYếu tố CP khấu haoYếu tố CPDV mua ngoàiYếu tố CP khác = tiềnVí dụ 2:Tại 1 đơn vị có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:Xuất kho nguyên vật dùng cho sản xuất sản phẩm 20 tr; Tiền lương của công nhân sản xuất sản phẩm 50 tr, quản lý phân xưởng 8 tr. Trích khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận sản xuất 150 tr, 2. Xuất kho nguyên vật liệu dùng cho bộ phận bán hàng 5tr, tiền lương của bộ phận bán hàng 40tr, khấu hao TSCĐ 50 tr3. Xuất kho nguyên vật liệu dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp 15tr, tiền lương của bộ phận này 20 tr, trích khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận này 30 tr4. Trích các khoản trích theo lươngYêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trênVí dụ 2:Tại 1 đơn vị có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:Xuất kho nguyên vật dùng cho sản xuất sản phẩm 20 tr, cho bộ phận bán hàng 10 tr, bộ phận quản lý doanh nghiệp 8 tr Tiền lương của công nhân sản xuất sản phẩm 50 tr, bộ phận bán hàng 15 tr, bộ phận quản lý doanh nghiệp 20 tr, quản lý phân xưởng 8 tr. Trích các khoản trích theo lương Trích khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận sản xuất 150 tr, bộ phận bán hàng 40tr, bộ phận quản lý doanh nghiệp 35 tr.Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trênCHƯƠNG 7: KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANHNỘI DUNG - Những vấn đề chung- Kế toán doanh thu - Kế toán chi phí hoạt ñộng kinh doanh Kế toán hoạt động khác Kế toán chi phí thuế TNDN Kế toán xác định kết quả kinh doanh Những vấn đề chung Quy trình hoạt động của công ty thương mại Một số khái niệm Phương thức giao hàng và thanh toán. MỘT SỐ KHÁI NIỆM DOANH THU: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu ñược trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt ñộng sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. THU NHẬP KHÁC:Là khoản thu góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu. CHI PHÍ: Là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn ñến làm giảm vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản phân phối cho cổ ñông hoặc chủ sở hữu. Doanh Thu &Thu Nhập Khác-VAS 14 Tổng giá trị các lợi ích kinh tế Góp phần làm tăng VCSH- Từ HðSXKD thông thường, Ngoài các hoạt ñộng tạo ra Làm tăng vốn CSH doanh thu Doanh Thu Thu Nhập Khác Bán Cung cấp Tài chính Thanh Phạt, bồi Thuế hàng Dịch vụ lý, thường, ñược SPSX, Thực hiện Tiền lãi Cổ tức nhbán Nợ ñã xoá, giảm, Hhoá công việc ñã Tiền bản và lợi TSCð nợ không ai hoàn lại, mua thoả thuận quyền nhuận thu Khác vào theo hợp ñược ñồng chia Phương thức giao hàng và thanh toán BÁN BUÔN BÁN LẺ Bán hàng Giao hàng Bán hàng thu B/hàng không qua kho v/chuyển thẳng tiền tập trung thu tiền t/trung Giao hàng Chuyển tại kho hàng Keỏ toaựn haứng hoaự Haøng hoaù Haøng hoùa laø saûn phaåm lao ñoäng, ñöôïc DN mua veà vôùi muïc ñích ñeå baùn (baùn buoân vaø baùn leû). Haøng hoùa coù theå toàn taïi döôùi caùc daïng laø haøng hoaù toàn kho, haøng hoùa ñaõ mua ñang ñi ñöôøng, haøng hoùa ñaõ gửi ñi baùn, haøng hoùa gôûi ñi gia coâng cheá bieán.Ñaây laø taøi saûn HTK chuû yeâuù cuûa caùc Cty thöông maïi.KE KHAI THÖÔØNG XUYEÂNKIEÅM KE ÑÒNH KYØPP theo doõi vaø p/a thöôøng xuyeân, lieân tuïc nhaäp, xuaát, toàn HTK treân soå KT PP kieåm keâ thöïc teá => giaù trò toàn cuoái kyø (soå KT toång hôïp) => tính giaù trò HTK xuaát TK söû duïng: (KKTX)Tk söû duïng phaûn aùnh ñoái töôïng haøng hoùaTrong DNNgoaøi doanh nghieäpTaïi kho, cöûa haøng, quaày haøngÑang sô cheá, choïn loïc,Ñang treân ñöôøngThueâ ngoaøi gia coângKhaâu muaKhaâu baùnTK 156TK 154TK 151TK 157TK 154Tk 1561-Giaù mua HHTk 1562- CP thu mua HHSDÑKSDÑKPhaân boå CPTM cho haøng baùn raSDCKSDCKCPTM coøn laïi chöa phaân boå cuoái kyøTK 156-Haøng hoaù theo KKTX Phaân boå CP mua haøng cho haøng baùn ra trong kyø CP mua haøng coøn laïi chöa ph/boå ñaàu kyø CP mua haøng ph sinh trg kyø Trò giaù (mua / baùn) haøng baùn ra trg kyø Trò giaù (mua / baùn) haøng toàn cuoái kyø Trò giaù (mua / baùn) haøng baùn ra trg kyø 111,112,141,331, 1561 (133) Giaù mua (chöa VAT) (PNK) VAT ñaàu vaøo Tröôøng hôïp nhaäp haøng hoaù coù Hoùa ñôn keøm theoKT mua vaø nhaäp haøng hoaù1562CP TM haøng hoaùGhi chuù: T/hôïp DN ñöôïc höôûng chieát khaáu thanh toaùn khaâu mua => DT hñoäng taøi chính 111,112331515CKTTGiaûm nôïThöïc traûT/hôïp DN ñöôïc höôûng chieát khaáu TM or giaûm giaù khi mua => ghi giaûm giaù goác cuûa haøng ```111,1123311561CKTM,GGGiaûm nôïThöïc traû133VAT Haøng mua traû laïi111,1123311561Giaù goácGiaûm nôïThöïc traû133VAT112,141,331, 1561 (133) Giaù mua (PNK) Bieát nguyeân nhaân Ñaõ thu1388111,3341381Chôø xöû lyù1388,334,,632,(811VATQÑ xöû lyù Trhôïp nhaäp haøng sai quy caùch, keùm, maát phaåm/thieáu so vôùi HÑphöông thöùc nhaän haøng tröïc tieáp (taïi beân baùn) 151,156,1576112112,141,331,..632ẹkyứ keỏt chuyeồn (1) Mua haøng (2)CKTM,GGHMHMBTL(3)Trò giaù HBBTL n/kho(4)`Ckyø kch gtrò HH toàn cky ø(5)Toång gtrò HH xuaát baùn trong kyø(6)Keá toaùn toång hôïp theo KKÑK Thành phẩm là nhưng san phẩm đã kết thúc giai đoạn cuối cùng của quy trinh công nghệ san xuất ra san phẩm đó, đã qua kiểm tra đạt tiêu chuẩn kỹ thuật quy định, được nhập kho hoặc giao trực tiếp cho khách hàng. - Hàng hoá: đối tượng xác định được mục tiêuCác phương pháp đánh giá thành phẩm-Đối với thành phẩm nhập kho: +Zttế nhập kho do sx=Zttế do bộ phận tính Z tính trong kỳ +Zttế tp đã bán bị tra lại nhập =Zttế của TP đó khi xuất kho +Zttế TP thuê ngoài chế biến hoàn thành= Zttế xuất kho thuê chế biến+chi phí chế biến+chi phí vận chuyển bốc dỡ (nếu hợp đồng quy định bên thuê phai chịu)-Đối với thành phẩm xuất kho: 1) Phương pháp tính theo giá đích danh 2) Phương pháp binh quân giá quyền 3) Phương pháp nhập trước, xuất trước 4) Phương pháp nhập sau, xuất trướcTương tự như phương pháp tính giá thực tế vật liệu, ccdc xuất kho KẾ TOÁN DOANH THU Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được, hoặc sẽ thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán. Ghi nhận DT phải tuân thủ các nguyên tắc KT cơ bản là: •Cơ sở dồn tích •Phù hợp •Thận trọng ðiều kiện ghi nhận doanh thu Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 5 điều kiện sau: Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu SP hoặc HH cho người mua. DN không còn nắm giữ quyền quản lý HH như người sở hữu HH hoặc quyền KSoát HH. Doanh thu được XĐ tương đối chắc chắn DN đã thu hoặc sẽ thu được LIKT từ giao dịch bán hàng Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. Chứng từ kế toán và tài khoan phan ánh:+ Chứng từ kế toàn được sử dụng để kế toán doanh thu và các khoan giam trị doanh thu bán hàng bao gồm:- Hóa đơn GTGT (mẫu 01-GTKT)- Hóa đơn bán hàng (mẫu 02 - GTTT)- Bang thanh toán hàng đại lí, kí gửi (mẫu 14-BH)- Thẻ quầy hàng (mẫu 15-BH)- Các chứng từ thanh toán (phiếu thu, séc chuyển khoan, séc thanh toán, ủy nhiệm thu, giấy báo có NH, bang sao kê của NH...)- Tờ khai thuế GTGT (mẫu 07A/GTGT)- Chứng từ kế toán liên quan khác như phiếu nhập kho hàng tra lại...+ Để kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, kế toán sử dụng TK:- TK 511 - DTBH và cung cấp dịch vụ- TK 512 - Doanh thu nội bộ- TK 3331 - Thuế GTGT phai nộp- TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện và các TK liên quan khác(TK111,112,131, 632,...)+ Kết cấu và nội dung phan ánh của TK 511-Doanh thu bán hàng và cung cấp d/vụ: _ Thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu và thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp phai nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế của doanh nghiệp trong kỳ. _Các khoan ghi giam Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ(giam giá hàng bán, DT hàng đã bị tra lại và chiết khấu thương mại ). _ Kết chuyển doanh thu bán hàng và ccấp dịch vụ thuần, Dthu BĐS sang tài khoan 911 để xác định kết qua kinh doanh.- Doanh thu bán san phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ, DTBđS của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ hạch toán.Tài khoan 511, không có số dư`TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụKết cấu và nội dung phan ánh của TK 512 – Doanh thu nội bộ Tài khoan này dùng để phan ánh doanh thu của số san phẩm, hàng hóa, dịch vụ, lao vụ tiêu thụ trong nội bộ giưa các đơn vị trực thuộc trong cùng một công ty, tổng công ty (Không thuộc mô hinh Tổng công ty), ... hạch toán toàn ngành. + TK 512 bao gồm 3 TK cấp 2: - TK 5121 - Doanh thu bán hàng hóa - TK 5122 - Doanh thu bán thành phẩm - TK 5123 - Doanh thu cung cấp dịch vụ - Kết cấu và nội dung phan ánh của TK 512 cũng tương tự như TK 511.Kết cấu và nội dung phan ánh của TK 3331 – Thuế GTGT phaI nộp (TK 33311-đầu ra). TK này áp dụng chung cho đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế và đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.+Số thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ+Số thuế GTGT được giam trừ vào số thuế GTGT phâi nộp.+ Số thuế GTGT của hàng đã bán bị tra lại.+Số thuế GTGT đã nộp vào ngân sách nhà nước+ Số thuế GTGT đầu ra phai nộp của hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ+ Số thuế GTGT đầu ra phai nộp của hàng hóa, dịch vụ dùng để trao đổi, biếu tặng, sử dụng nội bộ.+Số thuế GTGT phai nộp của doanh thu hoạt động tài chính, hoạt động khác.+ Số thuế GTGT phai nộp của hàng hóa nhập khẩu .- Số dư có: Số thuế GTGT còn phai nộp.TK 3331 – Thuế VAT đầu ra TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện- Nội dung: Doanh thu chưa thực hiện bao gồm:+ Số tiền nhận trước nhiều nam về cho thuê tài san (cho thuê hoạt động); cho thuê Bđsđtư+ Khoan chênh lệch giưa bán hàng tra chậm, tra góp theo cam kết với giá bán tra ngay.+ Khoan lãi nhận trước khi cho vay vốn hoặc mua các công cụ nợ (trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu...).+ Chênh lệch giá bán lớn hơn GTCL của TSCđ bán rồi thuê lại theo phương thức thuê tài chính+ Chênh lệch giá bán lớn hơn giá trị hợp lý của TSCđ bán rồi thuê lại theo phương thức thuê hoạt động+ Phần thu nhập khác hoãn lại khi góp vốn liên doanh thành lập cơ sở đồng kiểm soát có giá trị vốn góp được đánh giá lớn hơn giá trị thực tế vật tư, san phẩm hàng hoá hoặc GTCL của TSCđ góp vốn `Kết cấu và nội dung phan ánh của TK 3387-Doanh thu chưa thực hiện Kết chuyển "Doanh thu chưa thực hiện" sang TK 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”, hoặc TK 515 “ Doanh thu hoạt động tài chính” (tiền lãi, tiền ban quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia).Doanh thu chưa thực hiện thực tế phát sinh. Số dư: Doanh thu chưa thực hiện cuối kỳ kế toán.TK 3387 – DT chưa thực hiện* KẾ TOÁN BÁN HÀNG Bán hàng theo phương thức giao hàng tại kho 511 111,112,131,.. 156 632 33311 GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:DOANH THU BÁN HÀNG GIÁ VỐN HÀNG Đà TIÊU THỤ ĐƯỢC* KẾ TOÁN BÁN HÀNG Bán hàng theo phương thức chuyển hàng 111,112,131,.. 511 157 156 632 33311 123GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:DOANH THU BÁN HÀNG GIÁ VỐN HÀNG GỬI BÁN HÀNG Đà TIÊU THỤ ĐƯỢC* KẾ TOÁN BÁN HÀNG Bán hàng theo phương thức vận chuyển thẳng 111,112,131,.. 511 112,331 632 157 33311 1234GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:DOANH THU BÁN HÀNG GIÁ VỐN HÀNG GỬI BÁN HÀNG Đà TIÊU THỤ ĐƯỢC HÀNG GỬI BÁN TRỰC TIẾPKeá toaùn DTphthöùc kyù göûi haøng cho ñaïi lyù kyù göûithueá GTGT theo phöông phaùp khaáu tröø111,112Giaù chöa thueáThueá GTGT Giaùthanhtoaùn51133311(131)641,(133)Thu tieàn Ñaïi lyùHoa hoàng Ñaïi lyùGiaù voán haøng baùn1561157632Khi xk göûi ñlyùKhi nhaän ñöôïcBaûng keâ cuûa ñlyùKeá toaùn DT theo phthöùc nhaän baùn haøng ñaïi lyù 511003111,112331111,112,131(1) Giaùtrò haøngnhaän kyù göûi(2b)GiaùtròhaøngbaùnChi traû chuû haøng(3b)(3a) Hoa hoàng Baùn haøng(2a)33311Keá toaùn DT theo phöông thöùc baùn traû goùp515511[33311]3387131111,112Giaù chöa thueátraû ngayThueá GTGTLaõi do traû goùpGiaùthanhtoaùntraûgoùpKeát chuyeån töøng kyøThu tieàn khaùch haøng (laàn ñaàu vaø traû goùp)1561632GVHBKeá toaùn DT phöông thöùc trao ñoåi haøng(duøng cho hoaït ñoäng SXKD)511131152,153,15633311111,112133111,112Giaù thanh toaùn haøng trao ñoåiGiaù baùnchöa thueáThueáGTGTChi cheânh leächGiaùthanhtoaùn haøngnhaän veàGiaù muachöa thueáThueáGTGTThu cheânh leäch1561632Giaù voán haøng baùn111, 112 3333 131, 1122 511 Nộp Thuế XK DThu xuất khẩu thuế Phải nộp 641 CP xuất hàng Chiết khấu thanh toán Chiết khấu thanh toán là khoản tiền người bán giảm trừ cho người mua do người mua thanh toán tiền mua hàng trước thời hạn theo hợp ñồng. DN cho khách hàng hưởng CKTT ở khâu bán CP hoạt động tài chính. 131 111,112 635 KT doanh thu theo phương thức bán trả góp 511 131 111,112 Giá chưa thuế trả ngay Thu tiền 33311 khách hàng Thuế GTGT 515 3387 Kết chuyển Lãi trả góp từng kỳ Kế toán các khoản làm giảm doanh thu KT chiết khấu thương mại KT giảm giá hàng bán KT hàng bán bị trả lại Các khoản thuế làm giảm doanh thu KT xác định doanh thu thuần KẾ TOÁN CHIẾT KHẤU THƯƠNG MẠI CKTM là khoản DN bán giảm giá niệm yết cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn. 111,112,131 521 Số tiền CKTM p/sinh trong kì 33311 KẾ TOÁN GIẢM GIÁ HÀNG BÁN GGHB là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu. 532 111,112,131 Giá chưa thuế Giá thanh toán 33311 Thuế GTGT KẾ TOÁN HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI Giá trị hàng bán bị trả lại là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán. 531 111,112,131 632 156,157 Giá GVHB chưa thuế Giá bị trả lại thanh toán 33311 Thuế GTGT Kế toán xác định doanh thu thuần 521 511 Cuối kỳ kết chuyển CKTM 532 Cuối kỳ kết chuyển GGHB 531 Cuối kỳ kết chuyển trị giá HBBTL 3331,3332,3333 Các khoản thuế Doanh thu thuaàn laø cô sôû xaùc ñònh keát quaû KD532Cuoái kyø keát chuyeån CKTM521511531Cuoái kyø, keát chuyeån GGHBCuoái kyø, keát chuyeån trò giaù HBBTL3331,3332,3333Caùc khoaûn thueáCuoái kyø xaùc ñònh doanh thu thuaàn911DThughi nhaänban ñaàu(111,112,131)Kế toán doanh thu hoạt động tài chính Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh thu do hoạt động tài chính mang lại như tiền lãi , tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp. Tài khoản sử dụng: TK 515 ”Doanh thu hoạt động tài chính” (Cuoái nñoä)xöû lyù CLTG 111,112,138,121,228111,112,138,222Thu laõi ñaàu tö CK CKTT khaâu mua Laõi do baùn ngoaïi teä Laõi tieàn göûi NH131/3387131Thu laõi hñoäng GVLDLaõi traû chaäm, traû goùp1112,1122112413515VAT pptröïc tieáp(3331)911Cuoái kyø keát chuyeån DTHÑTCLoã do lieân doanh111,112,311,335CPhí baùn CK Loã do ñaàu tö CK CKTT khaâu baùn Loã do baùn ngoaïi teä Laõi tieàn vay xöû lyù CLTG 111,112, 111,112, 121, 228222131CP quaù trình LDLK1112,11224131/4132635911Cuoái kyø kch CPTC129, 229CL laäp DP GGñaàu tö CK Cheânh leäch Hoaøn nhaäp DPGG ñaàu tö CK KT CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Giá vốn hàng bán Nội dung cơ bản của chỉ tiêu GVHB là giá thành SX thức tế, giá gốc của những sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán được trong kỳ. Ngoài ra còn các khoản khác như:CP NVL trực tiếp, CP NC trực tiếp trên mức bình thường; DPGG HTK Kế toán giá vốn hàng bán 155,156,157 632 154,155,156 (5) (1) 157 (2a) (2b) 159 627 (6) (3) 911 (7) 159 (4) Giải thích nghiệp vụ trong sơ đồ:Xuất kho thành phẩm, hàng hoá đem bánXuất kho thành phẩm, hàng hoá gửi bánChi phí chung vượt định mứcTrích lập dự phòng giảm giá hàng tồn khoGiá trị hàng bán bị trả lạiXử lý dự phòng giảm giá hàng tồn khoKết chuyển để xác định KQKD Kế toán chi phí tài chính Chi phí tài chính là những chi phí và những khoản lỗ liên quan ñến hoạt động về vốn, các hoạt động đầu tư tài chính, bao gồm: Lỗ chuyển nhượng chứng khoán, chi phí giao dịch bán chứng khoán. Chi phí cho vay và đi vay vốn Chiết khấu thanh toán chấp thuận cho khách hàng. . Tài khoản sử dụng: TK 635 “Chi phí tài chính” Kế toán chi phí bán hàng CPBH là chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ SP, HH, DV, bao gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo SP, hoa hồng bán hàng, CP bảo hành SP, CP bảo quản, đóng gói, vận chuyển, Kế toán chi phí bán hàng 334,338 641 (1) 911 111,112,331 (2) (4) 214 (3) Giải thích nghiệp vụ trong sơ đồ:Chi phí về tiền lương, các khoản trích theo lương Chi phí nguyên vật liệu, bằng tiền khácChi phí khấu hao tài sản cố địnhKết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp để xác định Kết quả kinh doanhKế toán chi phí quản lý doanh nghiệp CPQLDN là CP quản lý kinh doanh, CP quản lý hành chính, chi phí chung khác liên quan hoạt động của cả DN bao gồm tiền lương nhân viên QLDN, CP vật liệu, công cụ, đồ dùng cho văn phòng, tiền điện thoại, CP tiếp khách, công tác phí, Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 334,338 642 (1) 911 111,331,152,153 (2) (5) 214 (3) 3353 (4) Giải thích nghiệp vụ trong sơ đồ:Chi phí về tiền lương, các khoản trích theo lương Chi phí nguyên vật liệu, bằng tiền khácChi phí khấu hao tài sản cố định Trích trước chi phí quản lý doanh nghiệp Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp để xác định Kết quả kinh doanhKẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KHÁC Hoạt động khác là các hoạt động ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh của DN. Tài khoản sử dụng: TK 711 “Thu nhập khác” TK 811 “Chi phí khác” Nội dung của Thu nhập khác: Thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ Thu tiền phạt do đối tác vi phạm hợp đồng Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của tổ chức, cá nhân tặng cho DN. Các khoản khác Nội dung chi phí khác của DN gồm: Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCD và giá trị còn lại của TSCð thanh lý, nhượng bán. Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế Bị phạt thuế, truy nộp thuế Các khoản chi phí khác. KT chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Chi phí thuế thu nhập hiện hành là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành. Tài khoản sử dụng: TK 8211 “Chi phí thuế TNDN hiện hành” Chứng từ : Tờ khai thuế TNDN, Biên lai nộp thuế, Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp. Nội dung các khoan chi phí, thu nhập khácChi phí khác là các khoan chi phí của các hoạt động ngoài hoạt động san xuất kinh doanh tạo ra doanh thu của doanh nghiệp. đây là nhưng khoan lỗ do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động kinh doanh thông thường của doanh nghiệp gây ra, cũng có thể là nhưng khoan chi phí bị bỏ sót, bỏ quên từ nam trước. ``Thu nhập khác là các khoan thu nhập không phai là doanh thu của doanh nghiệp. đây là các khoan thu nhập được tạo ra từ các hoạt động khác ngoài hoạt động kinh doanh thông thường của doanh nghiệp .Thu nhập khác gồm:Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCđ.Tiền thu được phạt do khách hàng, đơn vị khác vi phạm hợp đồng kinh tế.Thu các khoan nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ.Các khoan thuế được nhà nước miễn, giam trừ thuế Các khoan nợ phai tra không xác định được chủ.Các khoan tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hoá san phẩm dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có).Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các cá nhân, tổ chức tặng doanh nghiệp.Các khoan thu nhập kinh doanh của nam trước bị bỏ sót hay quên ghi sổ kế toán nay phát hiện raTài khoan kế toán sử dụng Kế toán chi phí, thu nhập khác sử dụng các tài khoan chủ yếu sau:- Tài khoan 811- Chi phí khác: Tài khoan này được dùng để phan ánh các khoan chi phí khác của doanh nghiệp. Bên nợ: Phan ánh các khoan chi phí khác thực tế phát sinhBên có: Kết chuyển chi phí khác để xác định kết qua .Không có số dư cuối kỳ.- Tài khoan 711- Thu nhập khác: Tài khoan này dùng để phan ánh các khoan thu nhập khác của doanh nghiệp. Bên nợ: + Số thuế GTGT phai nộp về các khoản thu nhập khác tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có) + Kết chuyển các khoan thu nhập khác để xác đinh kết quaBên có: Các khoan thu nhập khác phát sinh thực tế.Không có số dư cuối kỳ.Trinh tự hạch toán kế toánPhan ánh các khoan chi phí khác - Phan ánh các chi phí phát sinh trong quá trình thanh lý, nhượng bán TSCĐ, kế toán ghi sổ:Nợ TK 811- Chi phí khácNợ TK 133- Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có) Có TK 111, 112, 152,153,.- Phan ánh giá trị còn lại ccủa TSCđ thanh lý, nhượng bán, kế toán ghi sổ:Nợ TK 811- Chi phí khác (Phần giá trị còn lại)Nợ TK 214- Hao mòn TSCĐ (Phần giá trị hao mòn) Có TK 211- TSCđHH ( Nguyên giá) Có TK 213- TSCđVH (Nguyên giá)- Phan ánh các khoan tiền bị phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế, bị phạt, truy nộp thuế, kế toán ghi sổ:Nợ TK 811- Chi phí khác Có TK 111- Tiền mặt Có TK 112- TGNH/ Có TK 333- Thuế và các khoan phai nộp nhà nước/Có TK 338- Các khoan phai tra, phai nộp khácHạch toán các khoản thu nhập khác - Phan ánh số thu về thanh lý, nhượng bán TSCđ, kế toán ghi sổ: Nợ TK 111, 112, 152, 153, 131,/Có TK 711- Thu nhập khác Có TK 3331- Thuế GTGT phai nộp (Tính theo phương pháp khấu trừ nếu có)- Phan ánh các khoan tiền thu được phạt, được bồi thường do các đơn vị khác vi phạm hợp đồng kinh tế, kế toán ghi sổ: Nợ TK 111, 112 (nếu thu tiền)/Nợ TK 1388- phai thu khác (nếu chưa thu tiền) Nợ TK 338, 344 (nếu trừ vào khoan tiền nhận ký quỹ, ký cược) . Có TK 711- Thu nhập khác- Phan ánh các khoan thu được từ các khoan nợ phai thu khó đòi trước đây đã xử lý xoá sổ, kế toán ghi sổ: Nợ TK 111, 112,/ Có TK 711- Thu nhập khác đồng thời ghi đơn: Có TK 004- Nợ khó đòi đã xử lý.Nội dung kết qua hoạt động kinh doanh và PP KQKD Kết qủa hoạt động kinh doanh là là kết qua cuối cùng của các hoạt động SXKD thông thường và hoạt động khác của DN trong một thời kỳ nhất định biểu hiện bằng số tiền lãi hay lỗ. Cách xác định + Kết qủa HĐXSKDSPHHDV= Doanh thu thuần - giá vốn SP-HH, dịch vụ đã bán – chi phí bán hàng - chi phí QLDN + Kết qủa HđTC= Thu nhập TC thuần- Chi phí tài chính + Kết qủa hoạt động khác=Thu nhập thuần khác - chi phí khácTheo chế độ tài chính, lợi nhuận của doanh nghiệp thường được phân phối sử dụng theo thứ tự như sau:Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp cho nhà nước.Bù đắp các khoan lỗ từ năm trước, các khoản chi phí không được tính vào chi phí để tính thu nhập chịu thuế (Trừ vào phần để lại cho DN sau khi phai nộp thuế cho N/nước)Trích lập các quỹ của doanh nghiệp theo quy định.Chia cổ tức, chia lãi cho các bên góp vốnTàI khoan kế toán sử dụngTK sử dụng: 911, 421 và các tài khoan liên quan khácYêu cầu hạch toánDoanh thu và chi phí trong kỳ phai đam bao Nguyên tắc phù hợpNguyên tắc trọng yếuNguyên tắc thận trọngĐúng niên độ kế toán.Trinh tự xác định kết qủa kinh doanh:Tập hợp chi phí bán hàngTập hợp chi phí QLDNXác định, kết chuyển doanh thu, các khoan giam trừ DTXác định, kết chuyển giá vốn.Kết chuyển chi phí bán hàngKết chuyển chi phí QLDNTập hợp, kết chuyển các khoan chi phí , thu nhập khácXác định lỗ, lãi trong kỳ.`TµI kháan kÕ to¸n sö dông - Doanh thu thuÇn vÒ b¸n hµng vµ cung cÊp dÞch vô - Doanh thu thuÇn ho¹t ®éng tµi chÝnh trong kú - Thu nhËp thuÇn kh¸c trong kú - KÕt chuyÓn sè lç tõ ho¹t ®éng kinh doanh trong kú- TrÞ gi¸ vèn cña san phÈm, hµng ho¸ xuÊt b¸n, dÞch vô ®· cung cÊp, ®· tiªu thô. - Chi phÝ tµi chÝnh trong kú - Chi phÝ b¸n hµng, chi phÝ QLDN tÝnh cho hµng tiªu thô trong kú - Chi phÝ kh¸c trong kú - KÕt chuyÓn sè l·i tõ ho¹t ®éng kinh doanh trong kú TK 911 – X® kÕt qña KDTài khỏan 421 có 2 tài khỏan cấp 2: - TK 4211- Lợi nhuận nam trước - TK 4212- Lợi nhuận nam nay- Số lãi từ hoạt động kinh doanh trong kỳ- Số lãi được cấp dưới nộp, số lỗ được cấp trên cấp bù- Xử lý các khoan lỗ từ hoạt động kinh doanh Số dư bên Có: Phan ánh khoan lãi từ hoạt động kinh doanh chưa phân phối. - Số lỗ từ hoạt động kinh doanh trong kỳ- Phân phối tiền lãi Số dư bên Nợ: Phan ánh khỏan lỗ chưa xử lýTK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối`Lôïi nhuaän thuaàn töø hoaït ñoäng kinh doanhLN KT sau thueá TNDNLôïi nhuaän thuaàn töø HÑKDLôïi nhuaän khaùcCP BH Chi phí QLDNLôïi nhuaän khaùcThu nhaäpkhaùcChi phíkhaùcDthu thuaànveà BHvaứ CCDCGVHBDT HÑ TCCP HÑ TC KT keát quaû kinh doanh Lợi nhuận kế toaựn: Lụựi nhuaọn hoaởc loỳ cuỷa moọt kyứ, trửụực khi trửứ thueỏ TNDN, ủửụực xaực ủũnh theo quy ủũnh cuỷa CMKT vaứ cheỏ ủoọ keỏ toaựn. CP thueá TNDN Kế toán xác định kết quả kinh doanh 632,635 911 511,512 641,642 711 811,821 421 1236.156.24GIẢI THÍCH SƠ ĐỒKết chuyển giá vốn hàng bán, chi phí hoạt động tài chínhKết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệpKết chuyển chi phí hoạt động khácGIẢI THÍCH SƠ ĐỒ4.Kết chuyển doanh thu5. Kết chuyển thu nhập hoạt động khác6. Xác định lãi lỗ:6.1 ĐƠN VỊ BỊ LỖ6.2 ĐƠN VỊ CÓ LÃINỘI DUNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ðỘNG KINH DOANH Doanh thu bán hàng Tổng doanh thu - - Thuế TTĐB Giá vốn hàng bán - Thuế Xkhẩu = - Thuế GTGT (pp Ttiếp) LN gộp (từ Hđbán hàng) - Chiết khấu Thương mại + - Hàng bị trả lại LN từ hoạt động tài chính - Giảm giá HBán - Chi phí hoạt động = Dthu tài chính-Cphí tchính LN từ hoạt độngkinh doanh +/- Chi phí bán hàng Lãi/Lỗ từ hoạt động khác Chi phí quản lý DN = Lợi nhuận kế toán trước thuế Thu nhập khác - - Chi phí khác Chi phí Thuế thu nhập DN = LN * thuế suất Lợi nhuận sau thuế Xin chân thành cảm ơn !NGUYỄN THỊ CHINH LAM
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tailieu.ppt