Tài liệu Bài giảng môn học Cơ sở điều khiển quá trình - Bùi Ngọc Pha: MSMH: CH3031
GV: Bùi Ngọc Pha
F: 0909.878.662
E: buingocpha@hcmut.edu.vn
Bài giảng mơn học
CƠ SỞ
ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH Ver 02
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
CƠ SỞ ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH
Thời lượng: 30 tiết lý thuyết
Giáo trình – tài liệu tham khảo:
[1] D.E. Seborg, T.F. Edgar, D.A. Mellichamp,
Process Dynamics and Control, 2nd Ed., John
Wiley, 2004
[2] Hồng Minh Sơn, Cơ sở hệ thống điều
khiển quá trình, NXB Bách Khoa, Hà Nội, 2006
Phần mềm:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
[Đánh giá mơn học]
Bài tập
20%
Bài tập lớn
20%
Thi tự luận
60%
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Cảm ơn sự hợp tác của lớp học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
[Mục tiêu mơn học]
Mơ tả và giải thích được các thành phần
của một hệ thống điều khiển tự động
S...
232 trang |
Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 253 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn học Cơ sở điều khiển quá trình - Bùi Ngọc Pha, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MSMH: CH3031
GV: Bùi Ngọc Pha
F: 0909.878.662
E: buingocpha@hcmut.edu.vn
Bài giảng mơn học
CƠ SỞ
ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH Ver 02
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
CƠ SỞ ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH
Thời lượng: 30 tiết lý thuyết
Giáo trình – tài liệu tham khảo:
[1] D.E. Seborg, T.F. Edgar, D.A. Mellichamp,
Process Dynamics and Control, 2nd Ed., John
Wiley, 2004
[2] Hồng Minh Sơn, Cơ sở hệ thống điều
khiển quá trình, NXB Bách Khoa, Hà Nội, 2006
Phần mềm:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
[Đánh giá mơn học]
Bài tập
20%
Bài tập lớn
20%
Thi tự luận
60%
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Cảm ơn sự hợp tác của lớp học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
[Mục tiêu mơn học]
Mơ tả và giải thích được các thành phần
của một hệ thống điều khiển tự động
Sử dụng Matlab & Simulink để tính tốn,
phân tích một số quá trình đơn giản
Áp dụng kiến thức về lưu đồ P&ID
để biểu diễn sơ đồ kết nối của quá
trình cơng nghiệp cĩ điều khiển
Phân loại và lựa chọn cấu trúc điều
khiển và chiến thuật điều khiển
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
[Vị trí mơn học]
Điều khiển – Tự động hĩa
Điều khiển học
(Cybernetics)
① Điều
khiển quá
trình
② Điều khiển
máy (chuyển
động, Robot)
Tự động
hĩa
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Đo
mức
Bộ
ĐK
Ví dụ bình chứa chất lỏng
Yêu cầu điều chỉnh
mức nước h=H0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Ví dụ bình chứa chất lỏng
Cần hiểu biết về:
- Mục đích điều khiển
- Các cách điều khiển
- Bản chất quá trình
- Tác động điều khiển
- Cơng cụ mơ phỏng Matlab&Simulink
PROCESS
PROCESSCONTROLLER
h
h
Fi
Fi
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
9Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Nội dung mơn học
Chương 1
• Tổng quan về điều khiển quá trình
Chương 2
• Mơ tả hệ thống điều khiển quá trình
Chương 4
• Điều khiển một số quá trình cơ bản
Chương 3
• Lý thuyết hệ thống điều khiển quá trình
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
10Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Chương 1:
Tổng quan về điều khiển quá trình
NỘI DUNG CHƯƠNG 1 Week
1.1. Điều khiển quá trình và Mục đích
1.2. Khái niệm và định nghĩa
W1
1.3. Quá trình và các biến quá trình
W2
W31.4. Cấu trúc cơ bản của hệ thống
1.5. Lưu đồ P&ID
1.6. Các sách lược điều khiển cơ bản W4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
1.2 Các khái niệm và định nghĩa
Điều khiển: điều khiển tự động, điều khiển thủ cơng
Hệ thống điều khiển tự động
Điều chỉnh tự động
Vịng điều khiển: vịng kín vịng hở
Giá trị cài đặt
Sai lệch điều khiển
Quy luật điều khiển
1.1 Điều khiển quá trình và Mục đích điều khiển
Khái niệm điều khiển quá trình
Mục đích của điều khiển quá trình
• Nội dung bài hơm nayW1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
12Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
• ĐKQT và mục đích của ĐKQT1.1
Điều khiển qúa trình là ứng dụng kỹ thuật điều khiển
tự động để điều chỉnh, vận hành và giám sát các quá
trình cơng nghệ hoạt động theo yêu cầu mong muốn.
Sơ đồ cơng nghệ nhà máy sản xuất, chế biến
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
13Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Yêu cầu của các quá trình chế biến là:
An Tồn (Safety):
• Con người, mơi trường, thiết bị
Lợi nhuận (Profit)
• Ổn định (Stability): giảm sự biến
động
• Đáp ứng năng suất và chất lượng
• Giảm thiểu chất thải
• Giảm thiểu tác động mơi trường
• Giảm thiểu sử dụng năng lượng
• Mục đích ĐKQT1.1
Nhiệm vụ của ĐKQT là đảm bảo đáp ứng các yêu cầu
mong muốn đối với các quá trình chế biến
MỤC ĐÍCH ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
14Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Điều khiển để đảm bảo an tồn
• Mục đích ĐKQT1.1
Các lớp bảo vệ an tồn: bắt đầu với việc kiểm sốt quy
trình an tồn thiết kế, mở rộng tới các lớp phịng ngừa
bằng tay và tự động, và tiếp tục với các lớp để giảm nhẹ
hậu quả nếu sự kiện xảy ra.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
15Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Điều khiển để tăng lợi nhuận
Hiệu quả kinh tế phụ thuộc vào: điểm cài đặt và chất
lượng điều khiển:
• Xu hướng phải điều khiển quá trình gần với các mức
giới hạn trên hoặc dưới, trong vùng làm việc kinh tế.
• Khi quá trình được kiểm sốt tốt, cĩ thể thiết lập giá
trị cài đặt trong vùng cĩ lợi nhuận cao hơn
=> Cần đưa quá trình về trạng thái ổn định
Thời gian
CL
USL
CL
Trước điều khiển Sau điều khiển
V
ù
n
g
v
ậ
n
h
à
n
h
k
in
h
t
ế
LSL
Điểm cài đặt mới
• Mục đích ĐKQT1.1 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
16Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Điều khiển là tác động cĩ định hướng lên đối tượng
điều khiển nhằm đảm bảo cho nĩ hoạt động theo yêu
cầu mong muốn.
Điều khiển bằng tay Điều khiển tự động
Người điều
phối
Đối tượng
ĐK
y
z
x Thiết bị
điều khiển
Đối tượng
ĐK
y
z
xu
Quá trình điều khiển khơng
cần sự tham gia trực tiếp của
con người
Con người thực hiện tác
động lên đối tượng điều khiển
• Khái niệm và định nghĩa1.2
[CÁC KHÁI NIỆM & ĐỊNH NGHĨA]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
17Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Điều khiển bằng tay
Mục đích điều khiển: Ổn định mức chất lỏng, khi cĩ nhiễu tải LV
1) Đo: mắt thu thập thơng tin
2) So sánh: não xử lý thơng tin
3) Điều chỉnh: tay chỉnh van vào
VÍ DỤ VỀ ĐIỀU KHIỂN BẰNG TAY VÀ ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
Bộ điều khiển trực tiếp
1) Phao = cảm biến mức
2) Vị trí phao
3) Cánh tay địn điều chỉnh van
• Khái niệm và định nghĩa1.2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Điều khiển bằng tay
Mục đích điều khiển:
1) Đo:
2) So sánh:
3) Điều chỉnh:
Điều khiển tự động
1) TT
2) TC
3) Adjust Valve
VÍ DỤ VỀ ĐIỀU KHIỂN BẰNG TAY VÀ ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
• Khái niệm và định nghĩa1.2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
19Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Các chức năng hệ thống điều khiển tự động:
Khởi động, điều chỉnh, dừng, bảo vệ, giám sát
Điều chỉnh là duy trì đại lượng đầu ra của đối tượng
gần với giá trị chủ đạo mong muốn (cĩ thể cố định hoặc
biến đổi) bằng cách đưa vào đối tượng các tác động điều
khiển.
Giá trị chủ đạo cố định Giá trị chủ đạo biến đổi
=> điều chỉnh chỉ là một chức năng của điều khiển
SP
PV
SP
PV
• Khái niệm và định nghĩa1.2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
20Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Ví dụ: Điều khiển - Điều chỉnh:
• Khái niệm và định nghĩa1.2
LC
LSHH
LAHLIT
Các chức năng của ĐIỀU KHIỂN bình chứa:
- Điều chỉnh mức chất lỏng LC
- Đo và hiển thị mức LIT
- Cảnh báo mức cao LAH
- Bảo vệ: chuyển sang chế độ dừng nhập liệu khi mức
vượt quá mức quá cao (mức an tồn) /Hi-Hi Level
Switch
SP
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
21Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Vịng điều khiển (control loop): là một chu trình
thực hiện việc điều khiển.
Vịng điều khiển kín và hở
Vịng điều khiển hở: là là một hệ
thống trong đĩ sự kiểm sốt khơng
tuỳ thuộc vào đầu ra. Lệnh điều
khiển được đưa vào, bộ điều khiển
sẽ kiểm sốt tiến trình xử lý sao cho
đối tượng được điều khiển đạt được
tiêu chuẩn định trước.
Mạch vịng kín: giá trị mong muốn và giá trị tức thời
được đưa và bộ điều khiển để so sánh, dựa vào sự
chênh lệch này bộ điều khiển đưa ra quyết định tác
động vào đối tượng điều khiển.
• Khái niệm và định nghĩa1.2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
22Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Ví dụ điều khiển vịng hở (opened loop control):
Một máy nướng bánh cĩ gắn timer để ấn định thời gian
tắt và mở máy. Đến thời điểm đã chọn trước, timer điều
khiển tắt bộ nung.
Hệ thống điều khiển vịng hở cĩ độ tin cậy khơng cao..
Muốn đưa đáp ứng c đến trị giá tham khảo r, người dùng
phải qui chuẩn lại bằng cách chọn timer lại.
• Khái niệm và định nghĩa1.2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
23Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Giải pháp về vịng kín
cho lị nướng là gì?
• Xác định độ chín của
bánh.
• Liên tục so sánh tình
trạng bánh với tiêu
chuẩn đã xác định.
• Đĩng/mở mạch cấp
nhiệt.
Ví dụ điều khiển vịng kín (closed loop control):
• Khái niệm và định nghĩa1.2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
24Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
3 tác vụ của một vịng điều khiển :
- Đo lường
- Ra quyết định
- Thực hiện điều khiển
Ví dụ: bình chứa.
Mực nước được đo và
truyền tín hiệu đến bộ điều
khiển, bộ điều khiển so
sánh với giá trị đặt và đưa
ra quyết định điều khiển
được thực hiện bằng tác
động mở/đĩng van.
• Khái niệm và định nghĩa1.2
SP
LT
LC
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
25Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Giá trị đặt (setpoint, SP):
Sensor
Controller
Setpoint Error
Ví dụ: giá trị đặt mức nước trong bể chứa là Ho =1m.
Gía trị đặt cũng cĩ thể là tối đa hoặc giá trị tối thiểu.
Ví dụ, mức trong bể khơng thể vượt quá 1,2m và khơng
thấp hơn 0,8m.
Là giá trị đầu ra của quá trình mà ta mong muốn đạt
được, cịn gọi là giá trị chủ đạo.
Setpoint
PV
• Khái niệm và định nghĩa1.2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
26Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Sai lệch (Error, e): là sự khác biệt giữa giá trị đặt và
giá trị tức thời đo được của các biến quá trình, giá trị sai
lệch cĩ thể là số dương hoặc số âm.
- Độ lớn
- Thời gian tồn tại
- Vận tốc thay đổi
e = giá trị cài đặt – giá trị đo
e = 0,8m – 1,0 m = -0,2m ý nghĩa?
e = 373 K – 363 K = 10 K ý nghĩa?
Bộ điều khiển làm giảm thiểu hoặc
loại bỏ sai lệch e
Ba thành phần của sai lệch:
Sensor
Controller
Setpoint Error
• Khái niệm và định nghĩa1.2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
27Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Quy luật điều khiển: là hàm số biểu diễn mối quan hệ
giữa giá trị đầu ra với giá trị đầu vào của bộ điều khiển
u = f(e)
u = f(e)
Setpoint Error u
Process
Bộ ĐK
• Khái niệm và định nghĩa1.2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
28Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
1.3 Khái niệm về quá trình và các biến quá trình
Quá trình cơng nghệ
Biến đầu vào
Biến đầu ra
Biến điều khiển
Biến cần điều khiển
Biến được điều khiển
Biến nhiễu
• Nội dung bài hơm nayW2
1.4 Cấu trúc hệ thống điều khiển
Đối tượng điều khiển
Thiết bị điều khiển:
Thiết bị đo
Bộ điều khiển
Bộ phận chấp hành
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
29Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
[QUÁ TRÌNH VÀ CÁC BIẾN QUÁ TRÌNH]
Trình tự các diễn biến vật lý, hĩa
học, sinh học
Input Output
Năng lượng
Vật chất
Thơng tin
Năng lượng
Vật chất
Thơng tin
Quá trình phản ứng
(Biến đổi NVL)
Quá trình chưng cất
(Tinh chế)
Nhà máy sản xuất
(Biến đổi,Tinh chế)
Quá trình hĩa học: là một trình tự các diễn biến vật lý,
hĩa học, sinh học trong đĩ vật chất năng lượng hoặc
thơng tin được biến đổi, vận chuyển hoặc lưu trữ.
• Quá trình & Biến quá trình1.3 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
30Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Biến quá trình là đại lượng, thơng số đặc trưng cho quá
trình cĩ ảnh hưởng đến quá trình hay hệ quả của quá
trình.
Các biến quá trình là đại lượng vật lý như:
- Áp suất;
- Lưu lượng;
- Mức;
- Nhiệt độ;
- Tỷ trọng;
- Nồng độ, độ pH;
- Khối lượng;
[CÁC BIẾN CỦA QUÁ TRÌNH CƠNG NGHỆ]
• Quá trình & Biến quá trình1.3 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
31Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Biến vào và biến ra:
Biến vào (input variable): là đại lượng, thơng số phản ánh
tác động từ bên ngồi đến quá trình, là nguyên nhân làm
quá trình biến động
Biến ra (output variable): là đại lượng, thơng số thể hiện
ảnh hưởng của quá trình ra bên ngồi.
Input (x,z) Output (y)
Biến ra,
Tín hiệu ra
Đáp ứng
Kết quả
Biến vào,
Tín hiệu vào
Tác động
Nguyên nhân
• Quá trình & Biến quá trình1.3 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
32Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Phân loại các biến quá trình:
Quá trình chỉ cĩ 1 đầu vào và 1 đầu ra là quá trình đơn
biến (SISO)
Thực tế các quá trình thường là đa biến MIMO: nhiều
biến vào, nhiều biến ra.
Biến vào Biến ra
Biến nhiễu
(LV or DV)
Biến
điều khiển
(MV)
Biến
khơng
cần
ĐK
Biến cần
điều khiển
Biến đo được
(được điều khiển)
(CV)
Biến khơng
đo được
• Quá trình & Biến quá trình1.3 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
33Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
- Biến cần điều khiển (Controlled Variable, CV) là
biến ra hoặc biến trạng thái của quá trình được điều
khiển sao cho gần với giá trị mong muốn hoặc bám theo
một giá trị chủ đạo/tín hiệu mẫu.
- Biến được điều khiển (Controlled Variable, CV) là
một biến ra dùng gián tiếp để thay cho biến cần điều
khiển trong một số trường hợp nếu phép đo trực tiếp biến
cần điều khiển là quá chậm, quá thiếu chính xác hay quá
tốn kém khi đĩ nĩ cĩ thể được đo và điều khiển gián tiếp
thơng qua đại lượng khác.
Ví dụ: cần điều khiển nồng độ sản phẩm đỉnh tháp
chưng cất, biến được điều khiển là nhiệt độ
đỉnh tháp thay vì nồng độ sản phẩm đỉnh.
Các biến ra được chia thành:
• Quá trình & Biến quá trình1.3 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
34Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
- Biến điều khiển (Manipulated Variable, MV) là những
biến vào của quá trình dùng để can thiệp trực tiếp từ bên
ngồi vào quá trình, qua đĩ tác động tới biến ra theo yêu
cầu mong muốn.
- Biến nhiễu (disturbance/Load variable, LV) là những
biến vào của quá trình, tác động lên quá trình nhưng ta
khơng can thiệp được trong phạm vi quá trình đang quan
tâm.
Nhiễu bao gồm nhiễu cơ bản và nhiễu khơng cơ bản.
Ví dụ: như thành phần nhiên liệu, nhiệt độ dịng lạnh, áp
suất hơi bão hịa, thời tiết
Các biến vào được chia ra thành:
• Quá trình & Biến quá trình1.3 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
35Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Ví dụ: Xác định các biến quá trình
Mục đích điều khiển : ổn định h = Ho
Phân tích bài tốn ta cĩ các biến sau:
• Quá trình & Biến quá trình1.3 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
36Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Các thành phần cơ bản của HTĐKQT:
- Đối tượng điều khiển là quá trình cơng nghệ (Process)
- Bộ điều khiển (the controller)
- Dụng cụ đo/truyền tín hiệu (a sensor/ transmitter)
- Bộ phận thừa hành (a final control element)
Thiết bị điều khiển
BĐK Process
y(t)
yht
z nhiễu
ysp e u
Dụng cụ đo
y(t)
x
BP thừa hành
• Cấu trúc HTĐKQT1.4
[CẤU TRÚC HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
37Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Thí dụ: Điều chỉnh mực chất lỏng trong bình chứa:
Mức chất lỏng được đo
bằng mức kế (LT) với tín
hiệu đầu ra đưa đến bộ
điều khiển (LC). Giá trị
SP được người điều hành
đưa vào. Nếu mức chất
lỏng lệch khỏi giá trị chủ
đạo thì BĐK sẽ tác động
lên BPTH là van để thay
đổi lưu lượng vào bồn.
• Cấu trúc HTĐKQT1.4
SP
LT
LC
Đối tượng: bình chứa
DCĐ: mức kế LT
BĐK: LC
BPTH: Van
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
38Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Đối tượng điều khiển (ĐTĐK): trong cơng nghệ hố học
đối tượng điều khiển cĩ thể là một phân xưởng, nhà máy
hố chất hoặc hệ thống thiết bị cơng nghệ.
Đối tượng điều khiển
• Cấu trúc HTĐKQT1.4 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
39Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Thiết bị đo lường
• Cấu trúc HTĐKQT1.4 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
40Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Thiết bị chấp hành hầu hết là van cĩ chức năng điều khiển
như van điện từ hay van cĩ chức năng điều khiển liên tục,
bơm, quạt
Thiết bị chấp hành
• Cấu trúc HTĐKQT1.4 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
41Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Là thiết bị làm nhiệm vụ nhận giá trị đầu vào (như giá trị
đo, giá trị cài đặt) và đưa ra tín hiệu điều khiển dựa trên
một thuật tốn (luật điều khiển) cài đặt sẵn.
Bộ điều khiển thường gồm 3 loại là: bộ điều khiển khí
nén, điện tử và bộ điều khiển lập trình được
Bộ điều khiển
• Cấu trúc HTĐKQT1.4 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
42Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Sự tham gia của các biến quá trình trong sơ đồ cấu
trúc một vịng điều khiển
Controller PROCESS
Controlled
variable
CV
Feedback
signal
Disturbance
DV
Setpoint,
SP
Controller
error
Controller
output signal
CO
Measurement
sensor
Final
Control
Element
y
ym
z
ysp e u
Manipulated
variable
MV
x
• Cấu trúc HTĐKQT1.4 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
43Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
PROCESS, P: QUÁ TRÌNH (đối tượng điều khiển)
Control Objective: Mục đích điều khiển
Measurement sensor: Thiết bị đo
Controller: Bộ điều khiển
Final control element, FCA: Thiết bị chấp hành
Controlled variable, CV: y : biến được điều khiển,
giá trị thực (Process Value, PV)
Feedback signal: ym : tín hiệu hồi tiếp
Setpoint, SP: ysp : giá trị đặt, giá trị chủ đạo (reference input),
Controller error, e: e = ysp- ym : tín hiệu sai lệch, sai số (error)
Controller output signal, CO u = f(e): tín hiệu điều khiển
Manipulated variable, MV x : biến điều khiển
Disturbance, DV z: biến nhiễu
Chú thích
• Cấu trúc HTĐKQT1.4 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
44Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Sensor
Controller
Ví dụ: Hệ thống điều khiển bình chứa chất lỏng, nhiễu tải:
PROCESS, P: Feedback signal:
Control Objective: Setpoint, SP:
Measurement sensor: Controller error, e:
Controller: Controller output signal, CO
Final control element, FCA: Manipulated variable, MV
Controlled variable, CV: Disturbance, DV
Controlled
variable
CV
measurement
Disturbance
DV
Setpoint,
SP
Controller
error
Controller
output signal
CO
y
ym
z
ysp e u
Manipulated
variable
MV
x
• Cấu trúc HTĐKQT1.4 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
45Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Ví dụ: Hệ thống điều khiển lị sưởi gia đình
PROCESS, P: Feedback signal:
Control Objective: Setpoint, SP:
Measurement sensor: Controller error, e:
Controller: Controller output signal, CO
Final control element, FCA: Manipulated variable, MV
Controlled variable, CV: Disturbance, DV
Thermostat
Home
heating
Process
Controlled
variable
CV
House temp.
measurement
Disturbance
DV – heat loss
Setpoint,
SP
Controller
error
Controller
output signal
CO
Temperature
sensor
Fuel
valve
y
ym
z
ysp e u
Manipulated
variable
MV
x
• Cấu trúc HTĐKQT1.4 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
46Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Thiết bị trao đổi nhiệt
Biến vào:
Biến ra:..
Biến điều khiển:...
Biến cần điều khển:.
Nhiễu:.
• Quá trình & Biến quá trình1.3
Bài tập: Xác định biến quá trình và sơ đồ khối
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
47Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Thiết bị khuấy trộn
ĐÁP ÁN:
Biến vào:
Biến ra:..
Biến điều khiển:...
Biến cần điều khển:.
Nhiễu:.
ĐÁP ÁN:
Biến vào:
Biến ra:..
Biến điều khiển:...
Biến cần điều khển:.
Nhiễu:.
• Quá trình & Biến quá trình1.3 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
48Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
1.5 Lưu đồ đồ P&ID
Các ký hiệu thiết bị
Các ký hiệu đường dẫn
Các ký hiệu đại lượng và chức năng
Trích dẫn tiêu chuẩn ANSI/ISA S5.1
• Nội dung bài hơm nayW3
• Lưu đồ P&ID1.5 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
49Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
LƯU ĐỒ ỐNG DẪN VÀ THIẾT BỊ (P&ID)
Lưu đồ P&ID (Pipe and Instrumentation Diagram) là tài
liệu đồ hoạ mơ tả quá trình cơng nghệ kèm theo các chức
năng cơ bản của hệ thống điều khiển quá trình: lưu đồ
cơng nghệ + các biểu tượng thiết bị điều khiển.
Mỗi thiết bị được biểu diễn
thơng qua một biểu tượng
cùng với ký hiệu nhãn
Quy ước trên lưu đồ bao gồm:
— Dụng cụ và thiết bị điều khiển;
— Ký hiệu đại lượng đo, nhãn, ký hiệu chức năng.
— Đường ống dẫn và đường tín hiệu.
• Lưu đồ P&ID1.5
P D I R C
123
PT
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
50Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Biểu tượng dụng cụ và thiết bị điều khiển (Russia)
Vị trí tại hiện
trường: ống dẫn,
thiết bị,
Vị trí tại phịng
điều khiển, trong
tủ điều khiển
Dụng cụ đo,
thiết bị ĐK
Cơ bản Cho phép Cơ bản Cho phép
Thiết bị
chấp hành
Bơm
Van ĐK
khí nén:
Van điện từ:
Van tay:
Van đk
nĩi chung:
• Lưu đồ P&ID1.5 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
51Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Ký hiệu quy ước các đại lượng cơ bản
ĐẠI LƯỢNG CHÍNH
1. Nhiệt độ T 5. Thành phần, nồng độ A
2. Áp suất P 6. Tỷ trọng D
3. Lưu lượng F 7. Độ ẩm M
4. Mức L 8. Độ nhớt V
• Lưu đồ P&ID1.5
Hiệu, giảm, chênh lệch D Tích phân, cộng Q
Tỷ lệ, phần F
ĐẠI LƯỢNG PHỤ BỔ SUNG CHO ĐẠI LƯỢNG CHÍNH
PD : chênh lệch áp suất
FF: tỷ lệ lưu lượng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
52Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Ký hiệu quy ước các chức năng điều khiển
CHỨC NĂNG CHÍNH/Thiết bị
Chỉ thị I Báo hiệu A
Ghi lại R Giới hạn đo trên H
Điều chỉnh, điều khiển C Giới hạn đo dưới L
Tắt / mở, đổi S
CHỨC NĂNG PHỤ BỔ SUNG CHO ĐẠI LƯỢNG CHÍNH
Cảm biến E Trạm điều khiển K
Biến đổi đo, truyền tín
hiệu
T Bộ biến đổi tín hiệu,
cơng cụ tính tốn
Y
• Lưu đồ P&ID1.5
PDC : điều khiển chênh lệch áp suất
FFI: hiển thị tỷ lệ lưu lượng
LAHH: bộ cảnh báo mức rất cao
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
53Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Các chữ xếp từ trái qua phải:
Đại lượng chính P (áp suất)
Đại lượng phụ D (hiệu)
Chức năng
Phần ký hiệu đại lượng điều khiển hay đo và đặc
điểm chức năng của thiết bị.
Phía dưới là số thứ tự vị trí của từng phần tử của
vịng đo hoặc điều khiển.
P D I R C
I (chỉ thị)
R (ghi chép)
C (điều chỉnh)
123
• Lưu đồ P&ID1.5
Nguyên tắc chung
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
54Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Ví dụ lưu đồ P&ID
Bộ điều khiển và chỉ thị độ chênh áp suất tại vịng
loop103:
• Lưu đồ P&ID1.5 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
55Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Thiết bị đo và báo động quá nhiệt tại vịng loop 104
• Lưu đồ P&ID1.5
Ví dụ lưu đồ P&ID
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
56Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Ví dụ và bài tập
Biểu diễn các ký hiệu trong bảng
Đại lượng Ký
hiệu
Chỉ
thị
Ghi
chép
Điều
chỉnh
Chỉ thị
và điều
chỉnh
Ghi và
điều
chỉnh
Lưu lượng
Mức chất lỏng
Áp suất
Chất lượng, phân tích
Nhiệt độ
Độ ẩm
Tính chất bất kỳ X
Ký hiệu Rơle: RT : rơle nhiệt độ, RP : rơle AS, RL : rơle mức
Rơle chênh lệch nhiệt độ, chênh lệch áp suất
• Lưu đồ P&ID1.5 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
57Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Ví dụ và bài tập
• Lưu đồ P&ID1.5 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
58Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Đường tín hiệu và đường ống dẫn
① Đường lấy tín hiệu đo hay nối tới quá trình:
② Đường tín hiệu chưa được xác định:
③ Đường tín hiệu điện:
④ Đường tín hiệu khí nén:
⑤ Đường tín hiệu thuỷ lực:
• Lưu đồ P&ID1.5 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
59Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Trong hình thức khai triển, người ta sử dụng một số ký
hiệu bổ sung phản ánh rõ hơn đặc điểm chức năng của
bộ biến đổi tín hiệu hay cơng cụ tính tốn:
- Dạng năng lượng của tín hiệu: điện áp: E;dịng điện I;
khí nén: P, thủy lực: G.
- Dạng tín hiệu: Liên tục A, rời rạc:D
- Thuật tốn được thự hiện bởi cơng cụ tính tốn như
cộng, tịch phân, nhân, đạo hàm, căn
Ví dụ:
E/P bộ chuyển đổi từ điện áp sang khí nén
P/I chuyển đổi từ khí sang dịng điện
A/D bộ chuyển đổi tương tự- số
• Lưu đồ P&ID1.5
P&ID chi tiết
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
60Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Ví dụ P&ID tháp chưng cất
Mục đích ĐK: nồng độ SP đỉnh
Quá trình
chưng cất
D
GhF
L
B
Gnc
Gh
xD
tF
hD
hB
P
Gh
F tF tD thD
( nếu mục đích là sản phẩm đáy thì đk thế nao?)
• Lưu đồ P&ID1.5
Các biến quá trình và
kênh điều khiển:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
61Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Tiêu chuẩn ANSI/ISA S5.1 của Mỹ
• Lưu đồ P&ID1.5
Các biểu tượng thiết bị đo và điều khiển:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
62Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Tiêu chuẩn ANSI/ISA S5.1 của Mỹ
• Lưu đồ P&ID1.5
Các biểu tượng bộ phận thừa hành:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
63Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Tiêu chuẩn ANSI/ISA S5.1 của Mỹ
• Lưu đồ P&ID1.5
Các biểu van điều chỉnh và van an tồn:
Các chức năng tính tốn:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
64Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Chuẩn ISA Instruments Identification Letters
• Lưu đồ P&ID1.5 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
65Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Các ký hiệu đường cấp năng lượng (ISA)
• Lưu đồ P&ID1.5 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
66Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Các ký hiệu đường cấp năng lượng
• AS (Air supply): đường cấp khơng khí
• ES (Electric supply):đường cấp điện
• GS (Gas supply): cấp khí
• HS (Hydraulic supply): cấp thủy lực
• NS (Nitrogen supply): cấp nitơ
• SS (Stream supply): cấp hơi
• WS (water supply): đường cấp nước
• Lưu đồ P&ID1.5 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
67Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Ví dụ ISA
• Lưu đồ P&ID1.5 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
68Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Example of P&ID
FT101 is a field-mounted flow
transmitter connected via
electrical signals (dotted line) to
flow indicating controller FIC
101 located in a shared
control/display device
Square root extraction of the
input signal is part of FIC 101’s
functionality.
The output of FIC 101 is an electrical signal to TY 101
located in an inaccessible or behind-the-panel-board location.
The output signal from TY 101
is a pneumatic signal (line with
double forward slash marks)
making TY 101 an I/P (current
to pneumatic transducer)
TT 101 and TIC 101 are
similar to FT 101 and FIC 101
but are measuring,
indicating, and controlling
temperature
TIC 101’s output is connected
via an internal software or
data link (line with bubbles) to
the setpoint (SP) of FIC 101
to form a cascade control
strategy
• Lưu đồ P&ID1.5 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
69Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
[PHÂN LOẠI HTĐKQT] – phần tự học
1. Phân loại theo mục đích điều khiển:
Điều khiển để điều chỉnh: ví dụ ĐK nhiệt độ, điều khiển
lưu lượng
Điều khiển để: khởi động, báo hiệu,báo động, bảo vệ:
dừng hệ thống
Ví dụ: van an tồn
Rơle nhiệt trong tủ lạnh
• Phân loại HT ĐKQT1.6 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
70Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
2. Phân loại theo mạch điều khiển:
Hệ kín (hệ hồi tiếp): Sử dụng mạch hồi tiếp cĩ tiếp nhận
tín hiệu của biến cần điều khiển (hay được điều khiển) –
tín hiệu phản hồi yht.
Hệ kín cĩ loại một vịng hồi tiếp và nhiều vịng hồi tiếp.
Hệ hở: Khơng dùng mạch hồi tiếp (vận dụng sách lược
kiểu truyền thẳng) => chỉ phù hợp với các ứng dụng
khơng địi hỏi đáp ứng chất lượng cao
• Phân loại HT ĐKQT1.6 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
71Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
3. Phân loại theo phương pháp điều khiển:
Điều khiển liên tục
Điều khiển kiểu gián đoạn:
- ĐK theo 2 vị trí
- ĐK hoạt động theo chu kỳ
- ĐK nhẩy cấp
• Phân loại HT ĐKQT1.6 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
72Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
4. Phân loại căn cứ vào quy luật điều khiển: mối
quan hệ giữa biến sai lệch e = ysp - y và tác động điều
khiển u = f(e):
Cơng thức bộ điều khiển PID
u0: giá trị đầu khi e=0
Tuỳ theo đối tượng điều khiển mà ta phải chọn các thơng
số K của bộ điều khiển cho phù hợp: P,I,PI,PD,PID
BĐK
e=ysp-y u=f(e)
0 . dP I D
de
u u K e K e t K
dt
• Phân loại HT ĐKQT1.6 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
73Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
5. Phân loại theo phương pháp điều khiển:
Điều khiển để giữ ổn định (phổ biến nhất)
Duy trì đáp ứng y= hằng số định trước
- Điều khiển bù nhiễu
- Điều khiển san bằng sai lệch
- Điều khiển phối hợp
Điều khiển theo chương trình
Giá trị chủ đạo cĩ đặc tính thời gian định trước (chương
trình=hàm số theo thời gian). Áp dụng với QTCNHH
hoạt động theo chu kỳ.
Điều khiển theo dõi kiểm sốt
Giá trị chủ đạo khơng biết trước mà phị thuộc yếu tố
mơi trường bên ngồi. Áp dụng để điều chỉnh một thơng
số cơng nghệ phụ thuộc vào giá trị chủa một thơng số
cơng nghệ khác.
• Phân loại HT ĐKQT1.6 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
74Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
6. Phân loại theo đặc điểm mơ tả tốn học
Hệ liên tục và hệ rời rạc:
Hệ liên tục Tín hiệu truyền trong hệ là hàm số liên tục
theo tgian => Mơ tả bằng phương trình vi phân
Hệ rời rạc: Tín hiệu truyền trong hệ là dạng chuỗi
xung / mã số => Mơ tả bằng phương trình sai phân
Hệ tuyến tính và hệ phi tuyến
Hệ tuyến tính: Đặc tính tĩnh của các phần tử là tuyến
tính (tín hiệu ra ở xác lập tỉ lệ với tín hiệu vào)
=>Mơ tả bằng phương trình vi phân/sai phân tuyến tính.
=>Áp dụng được nguyên lý xếp chồng đáp ứng: Nếu cĩ nhiều tín
hiệu vào đồng thời: r1, r2,, rn thì tín hiệu ra: y = y1 + y2 ++ yn
• Phân loại HT ĐKQT1.6 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
75Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
7. Phân loại theo đặc điểm mơ tả tốn học(tt)
Hệ phi tuyến: Các hệ thống thực tế đều là phi tuyến =>
Cĩ thể tuyến tính hố nếu giá trị các biến chỉ thay đổi
trong phạm vi nhỏ (thường là xung quanh điểm làm việc).
Hệ bất biến và hệ biến đổi theo thời gian
Hệ bất biến (hệ dừng): Các thơng số của hệ là hằng số
theo thời gian
=> Mơ tả bằng phương trình vi phân/sai phân hệ số hằng.
=> Đáp ứng của hệ khơng phụ thuộc thời điểm tác động
tín hiệu vào.
Hệ biến đổi theo thời gian (hệ khơng dừng)
Ví dụ : tên lửa cĩ khối lượng m= m(t)
• Phân loại HT ĐKQT1.6 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
76Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
8. Phân loại theo năng lượng:
Điều khiển bằng điện;Điều khiển bằng khí nén; Điều
khiển bằng cách khác.
9. Phân loại theo đối tượng điều khiển:
Cho một thiết bị hay một quá trình nào đĩ; cho vài quá
trình hay 1 cụm thiết bị nào đĩ; cho cả hệ thống.
10. Phân loại theo số biến quá trình:
Quá trình đơn biến SISO-một vào một ra hay quá trình đa
biến MIMO
11. Phân loại theo sách lược điều khiển. (xem trong
sách lược điều khiển)
• Phân loại HT ĐKQT1.6 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
77Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
1.7 Các sách lược điều khiển cơ bản
Điều khiển phản hồi
Điều khiển truyền thẳng
Điều khiển kết hợp FF/FB
Điều khiển tỷ lệ
Điều khiển kết hợp tỷ lệ với phản hồi
• Nội dung bài hơm nayW4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
78Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
[SÁCH LƯỢC ĐIỀU KHIỂN]
Bài tốn điều khiển quá trình: duy trì y ≈ ysp trong khi:
thay đổi giá trị đặt ysp , r
cĩ tác động của nhiễu z, d
• Sách lược điều khiển1.7
Sách lược điều khiển là gì?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
79Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Điều khiển phản hồi (Feedback control)
Điều khiển truyền thẳng (Feedforward control)
Điều khiển tỷ lệ (Ratio control)
Điều khiển tầng (Cascade control)
Sách lược/cấu trúc điều khiển (control strategy/
structure): thể hiện nguyên tắc về mặt cấu trúc trong việc sử
dụng thơng tin về các biến quá trình để đưa ra tác động điều
khiển.
Tùy theo quan hệ giữa biến chủ đạo, biến đo được, và biến
điều khiển mà cĩ các Sách lược điều khiển cơ bản sau:
• Sách lược điều khiển1.7
KHÁI NIỆM CHUNG
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
80Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Điều khiển phản hồi
(Feedback control)
Điều khiển phản hồi: dựa trên nguyên tắc đo giá trị biến
được điều khiển và phản hồi thơng tin về bộ điều khiển
để bộ điều khiển tính tốn lại giá trị của biến điều khiển
Do cấu trúc khép kín
nên sách lược này
cũng gọi là sách lược
điều khiển vịng kín
(closed loop control).
• Sách lược điều khiển1.7 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
81Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Sơ đồ cấu trúc điều khiển phản hồi:
Quá trình
• Sách lược điều khiển1.7
Đặc điểm:
- u(t) được hình thành dựa trên độ sai lệch vào-ra
(SP-CV).
- Cĩ thể làm triệt tiêu ảnh hưởng của nhiễu khơng
biết trước/ khơng đo được
- Cĩ khả năng tạo đáp ứng chính xác.
- Quá trình hiệu chỉnh chậm hơn bù nhiễu (sai -> sửa
sai).
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
82Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Ví dụ: điều khiển phản hồi cho thiết bị trao đổi nhiệt
Mục đích ĐK: điều khiển
nhiệt độ dầu ở đầu ra T2= SP
Nguyên lý: đo biến cần điều
khiển T2, điều khiển lưu lượng
hơi nĩng theo chênh lệch e
Chiều tác động:
Nếu e>0 tăng độ mở van
Nếu e<0 giảm độ mở van
• Sách lược điều khiển1.7
C P
M
y
ym z
ysp e u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
83Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Điều khiển truyền thẳng
(Feedforward control)
Điều khiển truyền thẳng: dựa trên nguyên tắc đo giá
trị biến nhiễu, bộ điều khiển dựa trên thơng tin này tính
tốn giá trị của biến điều khiển
Sách lược điều khiển
này cịn được gọi là
sách lược điều khiển
bù nhiễu và vịng điều
khiển là mạch hở
(opened loop control)
• Sách lược điều khiển1.7 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
84Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Quá trình
• Sách lược điều khiển1.7
Đặc điểm:
- u(t) được hình thành dựa trên giá trị đo được của
nhiễu, biến cần điều khiển khơng được đo;
- Tác động nhanh, ngăn chặn trước ảnh hưởng của
nhiễu (nhiễu đo được);
- Khơng triệt tiêu được nhiễu khơng biết trước/ khơng
đo được)
- Đáp ứng kém chính xác, khơng cho chất lượng cao.
Sơ đồ khối tổng quát điều khiển truyền thẳng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
85Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Ví dụ: điều khiển truyên thẳng thiết bị gia nhiệt
• Sách lược điều khiển1.7
C P
M
y
z
ysp u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
86Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Đặc điểm: Kết hợp mạch truyền thẳng và mạch phản hồi
để tận dụng những ưu điểm và khắc phục các nhược điểm
của từng sách lược điều khiển:
- Mạch bù nhiễu sẽ tác động nhanh để bù trừ trước ảnh
hưởng của các nhiễu đo được.
- Mạch hồi tiếp sẽ tiếp tục hiệu chỉnh để triệt tiêu sai số tạo
ra bởi các nhiễu khơng đo được và ổn định hệ thống.
Điều khiển kết hợp truyền thẳng và phản hồi
Quá trình
• Sách lược điều khiển1.7 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
87Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Khâu truyền thẳng: bù nhiễu
Khâu phản hồi: ổn định hệ thống và nâng cao chất lượng
Sơ đồ điều khiển Sơ đồ khối
Ví dụ: điều khiển kết hợp
• Sách lược điều khiển1.7
TT
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
88Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
=> thực chất là 1 loại của điều khiển truyền thẳng: giá trị
cài đặt R là tỷ lệ giữa 2 biến, bộ điều khiển chỉ thực hiện
phép nhân
Điều khiển tỷ lệ (Ratio control)
Duy trì tỷ lệ giữa 2 biến tại một giá trị đặt R nhằm điều
khiển gián tiếp biến thứ 3.
Ví dụ: duy trì tỷ lệ lưu lượng nhiên liệu và lưu lượng
khơng khí ở một giá trị thích hợp để quá trình đốt cháy
đạt hiệu quả cao nhất
Quá trình
R
BĐK tỷ lệ
• Sách lược điều khiển1.7 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
89Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
VÍ DỤ: TB gia nhiệt nếu coi nhiệt
độ 2 dịng vào khơng đổi thì nhiệt
độ ra ở trạng thái xác lập chỉ cịn
phụ thuộc tỷ lệ lưulượng.
PTCB NL: (Qtt=0)
Qs=rs.Gs=G1C1(T2-T1)=Q1=Q
T2 = rs/C1.(Gs/G1)+T1
T2 =f(Gs/G1)
T2=const thì R=Gs/G1 =const
(vd, T2ss=70 độ khi T1=25 độ
rs =1, c1= 2 thì R=?) khi đo gtrị
tức thời G1 sẽ tính được Gs
Hình Sơ đồ chi tiết và sơ đồ gộp:
• Sách lược điều khiển1.7 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
90Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
VÍ DỤ: TB gia nhiệt nếu coi nhiệt độ: 2 cấu hình
(vd: T1=25 độ => R=4)
• Sách lược điều khiển1.7 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
91Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Điều khiển tỷ lệ kết hợp phản hồi (RC/FB)
Điều khiển tỷ lệ thuần túy khĩ cĩ cĩ thể cho chất lượng
điều khiển cao. Trong thực tế người ta kết hợp điều khiển
tỷ lệ với điều khiển phản hồi bằng cách lấy giá trị đặt tỷ lệ
R được tính tốn và điều chỉnh thường xuyên từ BĐK
phản hồi, giá trị này được làm giá trị đặt cho BĐK tỷ lệ
Quá trìnhRC
FB
• Sách lược điều khiển1.7 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
92Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Ví dụ: Điều khiển tỷ lệ kết hợp phản hồi (RC/FB)
• Sách lược điều khiển1.7
TT
TC
Tsp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
93Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Vấn đề:
-Tác động của nhiễu tới các quá trình chậm hoặc cĩ độ
trễ lớn => các vịng điều chỉnh phản hồi đơn khĩ đảm
bảo tốc độ đáp ứng nhanh cũng như độ quá đc nhỏ.
VD: ảnh hưởng của thành phần và lưu lượng nhập liệu
tháp chưng cất đến đầu ra sản phẩm
-Thiết bị chấp hành cũng ảnh hưởng đến tốc độ can
thiệp.
=> ĐK tầng là cấu trúc mở rộng của đk phản hồi đơn. Ý
tưởng chính là phân cấp đk để loại bỏ nhiễu ngay tại nơi
nĩ phát sinh.
Điều khiển tầng (Cascade control)
• Sách lược điều khiển1.7 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
94Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
VD: Thiết bị trao đổi nhiệt
Vấn đề: với cùng độ mở van
nhưng lưu lượng qua van phụ
thuộc vào độ chênh áp.
Giải pháp: triệt tiêu sớm nhiễu
bằng cách sử dụng thêm 1
vịng điều khiển trong, sử dụng
thêm 1 đại lượng đo.
• Sách lược điều khiển1.7 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
95Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Điều khiển tầng (Cascade control)
Ứng dụng:
- Khi vịng đk đơn khơng đáp ứng chất lượng
- Dễ dàng đo được và điều khiển được biến thứ hai
- Cĩ quan hệ nhân quả giữa biến điều khiển và biến
được điều khiển thứ 2
- Biến thứ 2 tác động lên biến cần điều khiển nhanh
hơn biến thứ nhất
• Sách lược điều khiển1.7 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
96Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
NỘI DUNG CHƯƠNG 2 Week
2.1. Mơ tả tốn học hệ thống điều khiển QT W5
W6
2.2. Đối tượng điều khiển quá trình W7
2.3. Thiết bị điều khiển quá trình
2.3.1 Thiết bị đo
2.3.2 Thiết bị chấp hành
2.3.3 Bộ điều khiển
W8
W9
Chương 2
• Mơ tả hệ thống điều khiển quá trình
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
97Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
-Bài tập ứng dụng Matlab & Simulink
2.1. Mơ tả tốn học hệ thống điều khiển quá trình
2.1.1 Đặc tính của hệ thống điều khiển quá trình
Đặc tính tĩnh (Phương trình tĩnh)
Đặc tính động (Phương trình động)
2.1.2 Mơ hình hệ thống điều khiển quá trình
Phương trình vi phân
Hàm truyền
Phép biến đổi Laplace
2.1.3 Sơ đồ khối mơ tả hệ thống điều khiển quá trình
Các thành phần trong sơ đồ khối
Biểu diễn và tính tốn hàm truyền trên sơ đồ khối
Hàm truyền hệ mắc nối tiếp, song song, hệ hồi tiếp
• Nội dung bài hơm nayW5-6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
98Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Trạng thái cân bằng: x,y,z cố định theo thời gian.
Diễn biến của hệ thống trong trạng thái cân bằng được
mơ tả bằng phương trình tĩnh hay cịn gọi là đặc tính
tĩnh
HTĐKQT
Các biến ra
y
Các biến nhiễu
z
Các biến vào
x
2.1.1 Đặc tính của hệ thống ĐKQT
Đặc tính tĩnh (cân bằng)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
99Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
2.1.1 Đặc tính của hệ thống ĐKQT
Đặc tính tĩnh (cân bằng)
- Phương trình tĩnh thường là
phương trình đại số cĩ dạng:
y = f(x)
- Đối với hệ tuyến tính thì đặc
tính tĩnh là đường thẳng:
y = K.x +b
(với K=const là hệ số khuếch
đại, hay độ lợi tĩnh)
- Đối với hệ phi tuyến K khác
const, Phương trình tĩnh là
đường cong
Yss
Xss
HTĐKQT
Yss
Xss
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
100Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Trạng thái mất cân bằng: khi vận hành do tác động
nhiễu, trạng thái cân bằng bị phá vỡ, các đại lượng
x,z,y biến đổi theo thời gian.
Hệ thống trong trạng thái này gọi là trạng thái mất cân
bằng hay hệ thống ở trong quá trình quá độ
Quá trình quá độ: là quá trình biến đổi theo thời gian
của đại lượng đầu ra từ thời điểm bắt đầu cĩ tác động
của nhiễu cho đến khi hệ đạt trạng thái ổn định.
2.1.1 Đặc tính của hệ thống ĐKQT
Đặc tính động (trạng thái mất cân bằng)
HTĐKQT
Các biến ra
y
Các biến nhiễu
z
Các biến vào
x
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
101Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Diễn biến của hệ thống ở trạng thái mất cân bằng mơ
tả bằng phương trình động hay gọi là đặc tính động
Đặc tính động là mối liên hệ giữa đầu vào và đầu ra
của hệ thống trong quá trình quá độ
Phương trình động y = f(x,t), thường là các phương
trình vi phân mơ tả quan hệ vào-ra theo thời gian ở quá
trình quá độ.
2.1.1 Đặc tính của hệ thống ĐKQT
Đặc tính động (mất cân bằng)
)(
)(
...
)(
)(
)(
...
)(
0101 txb
dt
tdx
b
dt
txd
btya
dt
tdy
a
dt
tyd
a
m
m
mn
n
n
ai , bi : thơng số của hệ thống;
x(t) : tín hiệu vào theo thời gian;
y(t) : tín hiệu ra theo thời gian;
n: là bậc của hệ thống
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
102Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Hai dạng mơ hình tuyến tính đơn giản sau đây
được đặc biệt quan tâm trong ĐKQT:
1) Quán tính bậc nhất
2) Tuyến tính bậc 2
Hệ thống liên tục
tuyến tính bất biến
x(t) y(t)
Trong đĩ: K là đội lợi tĩnh, hệ số khuếch đại; τ là hằng số thời gian; ξ hệ số tắt dần
( )
( ) ( )
dy t
y t Kx t
dt
2
2
2
( ) ( )
2 ( ) ( )
d y t dy t
y t Kx t
dt dt
2.1.2 Mơ hình hệ thống ĐKQT
Phương trình vi phân tuyến tính
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
103Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Các hệ thực tế đều cĩ tính phi tuyến và được biểu diễn
bới phương trình vi phân phi tuyến, ví dụ:
𝑑𝑦
𝑑𝑡
= 𝑎
𝑑𝑥
𝑑𝑡
+ exp 𝑥 + 𝑥. 𝑦 +
𝑦
𝑥
+ 3 𝑦
Dấu hiệu phi tuyến: trong biểu thức cĩ chứa hàm mũ,
căn, phép nhân, chia giữa 2 các biến
Việc giải phương trình này rất phức tạp cho nên người ta
thường tuyến tính hĩa thành phương trình tuyến tính
Thơng thường ta sẽ tuyến tính hĩa xung quanh điểm làm
việc cũng là điểm cân bằng.
2.1.2 Mơ hình hệ thống ĐKQT
Phương trình vi phân phi tuyến
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
104Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
2.1.2 Mơ hình hệ thống ĐKQT
Tuyến tính hố xung quanh điểm làm việc
Tại sao cần tuyến tính hĩa?
Tất cả quá trình thực tế đều là phi tuyến
Các mơ hình tuyến tính dễ sử dụng (thỏa mãn nguyên lý
xếp chồng)
Phần lớn lý thuyết điều khiển tự động sử dụng mơ hình
tuyến tính (ví dụ hàm truyền đạt cần 2 điều kiện là tuyến
tính và điều kiện đầu bằng 0)
Tại sao tuyến tính hĩa xung quanh điểm làm việc?
Quá trình thường được vận hành trong một phạm vi xung
quanh điểm làm việc
Tuyến tính hĩa trong một phạm vi nhỏ giúp giảm sai lệch
mơ hình
Cho phép sử dụng biến chênh lệch, đảm bảo điều kiện áp
dụng phép biến đổi Laplace (sơ kiện bằng 0).
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
105Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Các bước thực hiện:
dh/dt =f(h,Fi) +b (1)
B1: Tại điểm cân bằng A(H0,Fi0)
dh/dt = 0 = f(H0,Fi0) +b (2)
B2: Lấy (1)-(2):
dh/dt = f(h,Fi) - f(H0,Fi0)
B3: triển khai Taylor f(h,Fi):
B4: đặt gọi là các biến chênh
lệch giữa giá trị tức thời và giá trị cân bằng.
hay
h
Fi
2.1.2 Mơ hình hệ thống ĐKQT
Tuyến tính hố xung quanh điểm làm việc
A
H0
Fi0
0 0 0 0( ) ( )
A A
dh df df
f h H Fi Fi f
dt dh dFi
0 0( ) ; ( )h H h Fi Fi Fi
A A
d h df df
Fi h
dt dFi dh
A A
dy df df
x y
dt dFi dh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
106Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
2.1.2 Mơ hình hệ thống ĐKQT
Biến đổi LAPLACE
Phương trình vi phân mơ tả hệ thống trong miền thời
gian=> khĩ khăn trong việc phân tích và thiết kế hệ
thống điều khiển. Việc mơ tả hệ thống trong miền
laplace “s” cho phép tránh các phương trình vi phân
và thay vào đĩ biểu diễn một hệ tuyến tính bằng các
phương trình đại số biến phức.
Với
Trong đó: s - biến phức (biến Laplace); L- toán tử biến
đổi Laplace; F(s) - biến đổi Laplace hay ảnh Laplace của
hàm f(t).
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
107Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
2.1.2 Mơ hình hệ thống ĐKQT
Hàm truyền
,
G(s)
X(s) Ys)
n
n
m
m
sasasaa
sbsbsbb
sX
sY
sG
...
...
)(
)(
)(
2
210
2
210
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
108Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
2.1.2 Mơ hình hệ thống ĐKQT
Hàm truyền
,
Systemx(t) y(t)
2
2 1 0 1 02
( ) ( ) ( )
( ) ( )
d y t dy t dx t
a a a y t b b x t
dt dt dt
Với điều kiện ban đầu tại t=0 thì x0=y0=0 và dy/dt =0
Nếu thay x(t), y(t) bằng các biến Laplace X(s) và Y(s)
Thì:
Thay vào ta được:
Hay hàm truyền:
s
0
0
( ) ( )
... . ( ) . ( )t
dx t dx t
e dt s X s x s X s
dt dt
2 2
s 2 ' 2
0 02 2
0
( ) ( )
... . ( ) . . ( )t
d y t d y t
e dt s Y s s y y s Y s
dt dt
2
2 1 0 1 0( ) ( ) ( ) ( ) ( )a s Y s a sY s a Y s b sX s b X s
1 0
2
2 1 0
( )
( )
b s bY s
G
X s a s a s a
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
109Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
2.1.2 Mơ hình hệ thống ĐKQT
Hàm truyền
,
3s2Y(s) + 4sY(s) + Y(s) = 2sX(s) + 4X(s) hay
Y(s)*(3s2 + 4s + 1) = X(s)*(2s + 4)
143
42
)(
)(
)(
2
ss
s
sX
sY
sG
x
dt
dx
y
dt
dy
dt
yd
4243
2
2
VD: Xét hệ thống được mơ tả bới PT vi phân
Hệ thống liên tục
tuyến tính bất biến
x(t) y(t)
Biến đổi Laplace 2 vế với đk đầu bằng 0 ta được:
Hàm truyền của hệ thống:
Nhận xét: hàm truyền chỉ phụ thuộc vào thơng số và bậc của hệ
thống, khơng phụ thuộc vào loại và giá trị của tín hiệu vào, ra.
Điều kiện đầu bằng 0 cho phép nghiên cứu hệ trong quá trình
quá độ (động học của hệ thống)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
110Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
2.1.2 Mơ hình hệ thống ĐKQT
Tính chất biến đổi Laplace
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
111Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
2.1.2 Mơ hình hệ thống ĐKQT
Tính chất biến đổi Laplace
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
112Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
2.1.2 Mơ hình
Biến đổi Laplace một số hàm cơ bản
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
113Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
2.1.2 Mơ hình HTĐKQT
Biến đổi Laplace một số hàm cơ bản (phần tự đọc)
H(t)
t.
H
(t
)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
114Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
2.1.2 Mơ hìnhHTĐKQT
VÍ DỤ
x
dt
dx
y
dt
dy
dt
yd
12265
2
2
Quá trình cơng
nghệ
x(t) y(t)
Xét đối tượng ĐK là QTCN được mơ tả bằng PT vi phân:
Trong đĩ y là biến ra cần điều khiển,
x là biến điều khiển.
Biết rằng biến điều khiển là hàm nấc đơn vị x(t)=1(t).
1) Xác định bậc của hệ thống? Hàm truyền
2) Hãy tính y(0+), y(+∞) theo định lý gtrị đầu và cuối
3) Tìm biểu thức y(t)?
4) Lặp lại các câu hỏi trên khi x là hàm xung?
0tdt
dy
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
115Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
2.1.2 Mơ hìnhHTĐKQT
VD
x
dt
dx
y
dt
dy
dt
yd
12265
2
2
s2Y + 5sY + 6Y = 2sX + 12X
Với X=1/s ta cĩ: Y(s3 + 5s2 + 6s) = 2s + 12
s6s5s
12s2
Y
23
Bài giải
2)
3)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
116Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
2.1.2 Mơ hình HTĐKQT
(tự học) Biến đổi Laplace ngược (TH1)
1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
117Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
2
2.1.2 Mơ hinh HTĐKQT
(tự học) Biến đổi Laplace ngược (TH2)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
118Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
3
s
2.1.2 Mơ hình HTĐKQT
(tự học) Biến đổi Laplace ngược (TH3)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
120Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
2.1.3 Sơ đồ khối mơ tả HTĐKQT
Biểu diễn hàm truyền trên sơ đồ khối
Hệ thống
input output
Hệ thống cĩ hàm truyền:
( )
( ) ( ) ( ). ( )
( )
Output Y s
G s Y s G s X s
Input X s
2
0 1 2
2
0 1 2
...
( )
...
m
m
n
n
b b s b s b s
G s
a a s a s a s
G(s)
X(s) Y(s)
Biểu diễn trên sơ đồ khối:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
121Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
2.1.3 Sơ đồ khối mơ tả HTĐKQT
Biểu diễn hàm truyền trên sơ đồ khối
Các thành phần chính:
① Khối chức năng: là các các ơ hình chữ nhật
X Y với quan hệ: Y=G.X
② Điểm rẽ nhánh:
X Y với quan hệ X=Y=Z
z
③ Bộ tổng:
X Y với tính chất Y=X-Z
Z
BĐK ĐTĐK
y(t)
yht(t)
z nhiễu
ysp e u
Thiết bị đo
TB chấp
hành
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
122Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
2.1.3 Sơ đồ khối mơ tả HTĐKQT
Hàm truyền của hệ thống các phần tử
Mắc nối tiếp: Mắc song song:
Mắc kết hợp: Mắc phản hồi:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
123Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
2.1.3 Sơ đồ khối mơ tả HTĐKQT
Hàm truyền của hệ thống các phần tử
Hàm truyền tổng là:
Gc Gp
Y
Ym
R E U
Gm
X
Y
Gv
GOL = ?
Y
Ym
R E
Gm
Y
GCL=?
R Y
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
124Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Bài tập ứng dụng
Ví dụ quá trình trao đổi nhiệt
Ứng dụng Matlab & Simulink mơ phỏng đối tượng điều khiển
Một số mơ hình chuẩn trong cơng nghệ hĩa học
Mơ hình quá trình cĩ trễ
Mơ hình quán tính bậc 1
Mơ hình quán tính bậc 2
Mơ hình tuyến tính bậc 2
2.2. Đối tượng điều khiển quá trình
Các Phương pháp thiết lập mơ hình quá trình
Mơ hình hĩa lý thuyết
Mơ hình hĩa thực nghiệm
Phân tích bậc tự do của hệ thống
• Nội dung bài hơm nayW7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
125Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
ĐTĐK: là quá trình cơng nghệ trong phân xưởng,
nhà máy hố chất, ĐTĐK cũng cĩ thể chỉ là thiết
bị riêng lẻ hay hệ thống thiết bị.
Đầu ra y phản ánh diễn biến của quá trình. Giá trị tức thời
của y phản ánh diễn biến quá trình ở hiện tại. Nĩ thay đổi
theo thời gian theo tác động của nhiễu và tác động điều
chỉnh
ĐTĐK
Các biến
điều khiển x
Các biến ra
y
Các biến
nhiễu z
Biến vào
2.2. Đối tượng điều khiển (ĐTĐK)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
126Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Đa số các quá trình CNHH
khi cĩ thay đổi ở đầu vào
thì ảnh hưởng của thay đổi
đĩ ở đầu ra khơng phải ngay
lập tức mà phải mất một
thời gian teta nhất định nào
đĩ. Khoảng thời gian này
được gọi là thời gian trễ (ꝋ -
dead time)
Miền “t”: f(t) => f(t- ꝋ)
Miền “s”:
F(s)=> 𝒆−ꝋ𝒔.F(s)
2.2.1 Các đạng mơ hình chuẩn mơ tả quá trình CNHH
Mơ hình quá trình cĩ thời gian trễ
f(t)
t0 t0
f(t-e)
P
e(t) u(t)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
127Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
P
e(t) f(t)
Mơ hình quá trình quán tính bậc 1
Phương trình QT bậc 1
Quán tính bậc 1 cĩ trễ
2.2.1.1 Các đạng mơ hình chuẩn mơ tả quá trình CNHH
( )
( ) ( )
dy t
y t Kx t
dt
( )
( ) ( )
dy t
y t Kx t
dt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
128Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
P
e(t) f(t)
Mơ hình quá trình quán tính bậc 2
2.2.1.1 Các đạng mơ hình chuẩn mơ tả quá trình CNHH
1 1
2 2
1 2
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
.
dy t
y t K x t
dt
dy t
y t K x t
dt
G G G
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
129Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
P
e(t) f(t)
Mơ hình quá trình dao động bậc 2
2.2.1.1 Các đạng mơ hình chuẩn mơ tả quá trình CNHH
2
2
2
( ) ( )
2 ( ) ( )
d y t dy t
y t Kx t
dt dt
Đồ thị của quá trình này là
đường cong như hình bên,
tùy thuộc và hệ số tắt dần
zeta
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
130Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Phương pháp lý thuyết: dựa trên nền tảng các định
luật vật lý, hố học
Phương pháp thực nghiệm: ước lượng mơ hình dựa
trên quan sát số liệu vào-ra bằng thí nghiệm đặc thù.
Thí nghiệmBiến vào
Biến ra
Mơ hình tốn
Biến ra
2.2.2 Các phương pháp thiết lập mơ hình đối tượng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
131Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Mơ hình hĩa lý thuyết: dựa trên nền tảng các định luật
vật lý, hố học
Biến thiênntích lũy = lượng vào-lượng ra+sinh ra-mất đi
2.2.2 Các phương pháp thiết lập mơ hình đối tượng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
132Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Phương pháp thực nghiệm:
Dựa trên việc thu thập dữ liệu vào – ra bằng thực
nghiệm, xác định được cầu trúc và tham số của mơ
hình
2.2.2 Các phương pháp thiết lập mơ hình đối tượng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
133Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Số bậc tự do được hiểu là số vịng điều khiển đơn tối
đa cĩ thể được sử dụng.
Số bậc tự do cũng là số lượng tối đa các biến đầu vào
cĩ thể can thiệp độc lập để tác động tới biến đầu ra
F=Fv-Fe
F, Fv, Fe là bậc tự do, số biến mơ tả hệ, số Phương
trình quan hệ giữa các biến
2.2.2 Phân tích bậc tự do
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
134Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
2.2 Phần cứng của hệ thống ĐKQT
Đối tượng điều khiển (ĐTĐK) Matlab & Simulink
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
135Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
2.2 Phần cứng của hệ thống ĐKQT
Đối tượng điều khiển (ĐTĐK) Matlab & Simulink
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
136Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
2.2 Phần cứng của hệ thống ĐKQT
Đối tượng điều khiển (ĐTĐK) Matlab & Simulink
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
137Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
2.2 Phần cứng của hệ thống ĐKQT
Đối tượng điều khiển (ĐTĐK) Matlab & Simulink
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
138Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
2.2 Phần cứng của hệ thống ĐKQT
Đối tượng điều khiển (ĐTĐK) Matlab & Simulink
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
139Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
•5
4.2 Nhắc lại một số khái niệm tốn học
Cách tìm hàm truyền ví dụ van điều khiển khí nén
m : khối lượng, [kg]
b : hệ số ma sát nhớt, [N.s/m]
k : độ cứng lo xo, [N/m]
Tín hiệu vào: lực tác dụng F(t), [N]
Tín hiệu ra: lượng di động y(t), [m]
Dạng chuẩn:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
140Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
2.2 Đối tượng điều khiển (ĐTĐK)
Matlab & Simulink
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
141Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Ứng dụng Matlab & Simulink biểu diễn thiết bị điều khiển
Thiết bị đo
Khái niệm chung
Tín hiệu chuẩn
Một số thiết bị đo thơng dụng
Động học thiết bị đo
2.3. Thiết bị điều khiển quá trình
Thiết bị chấp hành
Khái niệm chung
Van điều khiển
Van an tồn
Động học van điều khiển
Bộ điều khiển
Bộ điều khiển tác động gián đoạn
Bộ điều khiển tác động liên tục
Bộ điều khiển số
• Nội dung bài hơm nayW8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
142Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Thiết bị điều khiển quá trình
Thiết bị điều khiển
BĐK ĐTĐK
CV
Tín hiệu đo
(PM)
LV
sp e CO
Thiết bị đo
Đại lượng đo
TB chấp
hành
MV
Tín hiệu chuẩn
Tín hiệu chuẩn khí nén: khí nén áp suất từ 3-15 psi
Tín hiệu analog: dịng điện 0-20mA, 4-20mA hay điện áp 0-10V, 1-10V,
Tín hiệu số: biểu diễn các giá trị đo tại các thời điểm rời rạc. Ví dụ tín
hiệu bus trường, protocol, profobus
Chuyển đổi giữa các tín hiệu: dung bộ converter như A/D, I/P
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
143Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Thiết bị đo lường
Measurement device: Thiết bị đo
Sensor: Cảm biến
Transmitter: Bộ chugển đổi đo chuẩn
Transducer: Thiết bị chuyển đổi một tín hiệu cơ khí thành điện
Convertor: Thiết bị chuyển đổi một tín hiệu chuẩn dạng này thành tín hiệu
chuẩn dạng khác
Chức năng cung cấp thơng tin cho thiết bị điều khiển, giám sát.
Hai thành phần chính là cảm biến và bộ chuyển đổi đo chuẩn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
144Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Bằng cách ứng dụng các
nguyên tắc vật lý khác
nhau, đại lượng vật lý
được thu nhận và biến đổi
thành:
Thu
nhận
Xuất
Nhiệt độ
Áp suất
Lưu lượng
Mức
Nồng độ
Độ ẩm
Khoảng cách
Vận tốc
Khối lượng
Thời gian
ĐL Vật Lý
Điện áp
Năng lượng
Điện trở
Điện dung
Điện trường
ĐL ĐIỆNXỬ LÝ
Cảm biến/Chuyển đổi sơ cấp (Sensor/primary elements):
Một số chuyển đổi sơ cấp gồm: màng nhạy áp suất, chuyển đổi lực
căng, chuyển đổi điện dung, nhiệt điện trở, cặp nhiệt, ống venture..
Thiết bị đo lường
Transmitter cĩ nhiệm vụ chuyển một tín hiệu từ sensor thành một tín
hiệu chuẩn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
145Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Một số cảm biến cơng nghiệp
Đại lượng đo Thiết bị đo Lưu ý lắp đặt
Nhiệt độ Cặp nhiệt (Thermocouple, TC); nhiệt điện trở
kim loại (RTD) hoặc nhiệt điện trở bán dẫn
(Thermistor); hỏa kế bức xạ Pyrometer)
Cĩ thể lắp trong
ống hay ngồi
ống dẫn
Áp suất Cảm biến đàn hồi, áp kế biến trở, áp kế điện
trở Tenzo, Áp kế piezo
Lắp tiếp xúc trực
tiếp với lưu chất
Lưu lượng Lưu lượng kế chênh áp, turbin, điện từ, siêu
âm
Mức Cảm biến siêu âm, phao, chênh áp
Nồng độ Ghi sắc ký (gas-ligquid chromatography,
GLC), phép đo phổ và hấp thụ bức xạ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
146Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Cảm biến cặp nhiệt điện (Thermocouple)
Nguyên lý hoạt động: Cặp nhiệt điện gồm hai dây kim loại khác nhau được
nối chung ở hai đầu . Một đầu được coi là điểm lạnh ( điểm tham chiếu). Và
một đầu được coi là điểm nĩng điểm đo.
Khi hai đầu cĩ nhiệt độ
khác nhau – một điện áp
được gọi là thế điện
động được hình thành
trong mạch đo hai dây
kim loại tạo nên - điện
thế hiệu ứng Seebeck.
điện thế hiệu ứng này tỉ
lệ với khoảng chênh
lệch nhiệt độ giữa hai
điểm nối.
Một số cảm biến cơng nghiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
147Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Cấu tạo của cặp nhiệt điện
1) Vỏ bảo vệ 2) Mối hàn 3)
Dây điện cực 4) Sứ cách điện
5) Bộ phận lắp đặt 6)Vít nối
dây 7) Dây nối 8) đầu nối dây
Ưu điểm:
Bền, đo nhiệt độ cao.
Khuyết điểm:
Nhiều yếu tố ảnh hưởng làm sai số.
Độ nhạy khơng cao.
Thường dùng: Lị nhiệt, mơi trường khắc nghiệt, đo nhiệt độ nhớt máy nén.
Tầm đo: -100 oC đến 1400 oC
Một số cảm biến cơng nghiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
148Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Một số cảm biến cơng nghiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
149Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Các loại RTDs
Phổ biến nhất là loại cảm biến Pt được làm từ Platium, do cĩ điên trở xuất
cao, chống oxy hố, độ nhạy cao, dải nhiệt đo được dài
Thường cĩ loại 100, 200,1000 ohm tại 0 oC
Ưu điểm
Chính xác và ổn định
Dải nhiệt độ rộng -200 đến +650 DC
Ổn định theo thời gian (sai lệch 0,1DC/năm)
Điện áp ra lớn hơn TC
Nhược điểm:
Cĩ kết cấu khá phức tạp.
Quán tính nhiệt khá cao.
Phải sử dụng nguồn điện một chiều.
Nhiệt kế điện trở thường dùng để đo nhiệt độ các loại nước, khí than
trong các đường ống, các lị phản ứng hố hoặc nồi hơi, khơng khí
trong phịng
Một số cảm biến cơng nghiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
150Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Thiết bị chấp hành
Phần tử điều khiển (control element): Can thiệp trực tiếp tới đại lượng điều
khiển, ví dụ van tỉ lệ, van on/off, tiếp điểm, sợi đốt, băng tải.
Cơ cấu chấp hành (actuator, actuating element): cơ cấu truyền động, truyền
năng lượng cho phần tử điều khiển, ví dụ động cơ (điện), cuộn hút, cơ cấu
khí nén, thủy lực.
Thiết bị chấp hành (actuator system, final control lement):
cĩ chức năng can thiệp vào đại lượng điều khiển làm thay đổi đại lượng
điều khiển theo tín hiệu điều khiển, ví dụ van điều khiển, máy bơm, quạt
giĩ, hệ thống băng tải. Hai thành phần chính của thiết bị chấp hành là Cơ
cấu chấp hành và Phần tử điều khiển
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
151Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Van điều khiển (control valve): trong các hệ thống ĐKQT hầu hết biến điều
khiển là lưu lượng vì thế van điều khiển là thiết bị chấp hành quan trọng và
phổ biến nhất trong hệ thống điều khiển quá trình, cho phép điều chỉnh lưu
lượng lưu chất qua các đường ống dẫn tỷ lệ với biến điều khiển
Van điều khiển bao gồm
thân van nối với cơ cấu
chấp hành cĩ khả năng thay
đổi độ mở van theo tín hiệu
từ bộ điều khiển.
Thân van gắn với đường
ống, đĩng vai trị là phần tử
điều khiển
Thiết bị chấp hành
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
152Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Kiểu tác động của van:
a) Van đĩng an tồn (fail-closed, FC hoặc air-to-open, AO): trong trường
hợp khi khơng cĩ tín hiệu điều khiển thì van ở trạng thái đĩng hồn tồn
b) Van mở an tồn (fail-open, FO hoặc air-to-close, AC): trong trường hợp
khi khơng cĩ tín hiệu điều khiển thì van ở trạng thái mở hồn tồn
Lựa chọn kiểu tác động của van phụ thuộc vào yêu cầu an tồn hệ thống.
Thiết bị chấp hành
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
153Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Đặc tính động học của van
Thiết bị chấp hành
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
154Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Chức năng bộ điều chỉnh là đưa đại lượng cần điều chỉnh tới giá trị cài
đặt.
Thuật tốn điều
khiển
e= ysp-ym u=f(e)
Bộ điều khiển
• Nội dung bài hơm nayW9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
155Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Phân loại bộ điều khiển:
Theo sự tồn tại của năng lượng phụ, bộ điều chỉnh được chia thành
loại cĩ và khơng cĩ nguồn năng lượng phụ. Trong bộ điều khiển khơng
cĩ nguồn năng lượng phụ, năng lượng của mơi trường điều chỉnh
được sử dụng để dịch chuyển cơ quan điều chỉnh. Bộ điều chỉnh này
cĩ cấu trúc đơn gian, tin cậy khi làm việc, sử dụng khi khơng cần lực
tác động lớn, chất lượng quá độ khơng cao.
Theo dạng năng lượng sử dụng: bộ điều khiển được chia là loại thuỷ
lực, khí nén và điện. Trong bộ đc thuỷ lực, để dịch chuyển cơ quan
điều chỉnh, sử dụng năng lượng chất lỏng ( thường là dầu biến thế).
Trong điện sử dụng năng lượng điện tần số cơng nghiệp, trong khí
nén sử dụng năng lượng khơng khí nén.
Trong điều khiển quá trình CNHH, bộ điều chỉnh khí nén được sử
dụng phổ biến nhất do đảm bảo chống cháy nổ, làm việc tin cậy.
Theo tác động bộ điều chỉnh được chia ra thành những loại như bộ đk
tác động gián đoạn, bộ đk tác động liên tục và bộ đk số.
Bộ điều khiển
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
156Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Bộ điều chỉnh tác động gián đoạn
Thuật tốn điều khiển chỉ đưa ra 1 trong 2 giá trị của tín hiệu điều
khiển umax hoặc umin tùy thuộc vào sai lệch điều khiển.
Ưu điểm: đơn giản, làm việc tin cậy, chi phí thấp cho cả BĐK và van.
Nhược điểm: chất lượng khơng cao, tín hiệu đk thường xuyên thay đổi giữa 2 giá trị dẫn tới phá
hỏng thiết bị chấp hành.
Bộ đk thực tế kiểu Rơle: để khắc phục hiện tượng liên tục chuyển đổi giữa 2 vị trí trong thực tế
người ta sử dụng vùng chết kiểu tác động role, chấp nhận một sai lệch nằm trong phạm vi giải
chết đĩ. Hoặc bộ đk kiểu 3 vị trí: umax, min, 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
157Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Bộ ĐK Phương trình Đầu ra Biểu tượng
Lý
tưởng
𝑢 =
2 vị trí 𝑢 =
3 vị trí
Bộ điều chỉnh tác động gián đoạn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
158Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Bộ đk tác động liên tục khơng cĩ tính năng chuyển mạch vì thế
khơng cĩ dải chết, mỗi thay đổi của độ sai lệch điều chỉnh gây ra
một thay đổi của đại lượng tác động.
Bộ điều chỉnh loại này cĩ các thành phần tác động như sau
P : (proportional) => Thành phần tác động tỷ lệ P
I : (integrative) => Thành phần tác động tích phân I
D : (derivative) => Thành phần tác động vi phân D
Bộ điều khiển P: chỉ cĩ thành phần P
Bộ điều khiển PI : Phối hợp của thành phần P và I
Bộ điều khiển PD : Phối hợp của thành phần P và D
Bộ điều khiển PID : Phối hợp của thành phần P , I và D
Trong cơng nghiệp thường sử dụng các bộ điều khiển sau
Thành phần tỷ lệ P liên quan đến sai lệch e ở thời điển hiện tại, tphần tích phân I liên quan đến e
trong quá khứ, cịn thành phần vi phân D liên quan đến e trong tương lai
Bộ điều chỉnh tác động liên tục
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
159Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Thành phần tác động P:
𝑢 = 𝑘𝑐. 𝑒(𝑡)
𝑘𝑐 gọi là hệ số khuếch đại
của bộ điều khiển P
Đồ thị minh họa tín hiệu vào
là bước nhảy M, tín hiệu ra
ra là 𝑘𝑃.M
Hàm truyền của thành phần
tỷ lệ:
𝐺𝑃(𝑠) = 𝑘𝑐
kc
e(t)
t0 t0
u(t)
M
kc.M
Biểu tượng Simulink:
P
e(t) u(t)
Bộ điều chỉnh tác động liên tục
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
160Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Thành phần tác động I:
𝑢 = 𝑘𝑖 𝑒𝑑𝑡 =
1
𝜏𝑖
𝑒𝑑𝑡
𝜏𝑖 thời gian tích phân
𝑘𝑖 hệ số tích phân
Hàm truyền của thành phần
tích phân
𝐺𝐼 =
𝑘𝑖
𝑠
I
e(t) u(t)
e(t)
t0 t0
u(t)
M
𝑘𝐼
𝑠
Bộ điều chỉnh tác động liên tục
Biểu tượng Simulink:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
161Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Thành phần tác động D:
𝑢 = 𝑘𝑑
𝑑𝑒(𝑡)
𝑑𝑡
𝑘𝑑 Hệ số vi phân
Hàm truyền của thành phần
vi phân
𝐺𝐷 = 𝑘𝑑. 𝑠
Biểu tượng Simulink:
e(t)
t0 t0
u(t)
M
e(t)
t0 t0
u(t)
M
𝑑𝑒
𝑑𝑡
Bộ điều chỉnh tác động liên tục
D
e(t) u(t)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
162Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
ĐK Phương trình Biểu tượng Simulink
P 𝑢 = 𝑘𝑝. 𝑒
𝐺𝑃 = 𝑘𝑝
PI
𝑢 = 𝑘𝑐 . 𝑒 + 𝑘𝑖 𝑒𝑑𝑡
𝐺𝑃𝐼 = 𝑘𝑐 +
𝑘𝐼
𝑠
PID
𝑢 = 𝑘𝑐. 𝑒 + 𝑘𝐼 𝑒d𝑡 + 𝑘𝐷
𝑑𝑒
𝑑𝑡
𝐺𝑃𝐼𝐷 = 𝑘𝑐 +
𝑘𝐼
𝑠
+ 𝑘𝐷. 𝑠
Bộ điều chỉnh tác động liên tục
P, P, PID ĐTĐK
y
z nhiễu
ysp e=ysp-y u=f(e)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
163Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Luật P và PD cĩ nhược điểm là gây ra độ sai lệch điều khiển,
P càng tăng thì sai số càng nhỏ
Vdụ (Simulink)
Gp =2
Gcl=
Cho Ysp=M/s
Y=
y(∞)=
Bộ điều chỉnh tác động liên tục
Gpid 5/(2s+1)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
164Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Vấn đề của độ sai lệch điều chỉnh được giải quyết bằng thành phần I trong bộ
PI
Gi = 1/s
Bộ đc PI cĩ thể vận hành chậm. Để đc hết phần sai lệc thật nhanh ta cĩ thể
cho thêm phần D vào.
Bộ điều chỉnh tác động liên tục
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH
(Bài 10-11-12)
3.1 Đánh giá chất lượng hệ thống điều khiển
3.2 Thiết kế bộ điều khiển PID
3.1.3 Đáp ứng của các hệ cơ bản
Đáp ứng hệ quán tính bậc nhất
Đáp ứng hệ tuyến tính bậc 2
Hệ bậc cao, phương pháp xấp xỉ hệ bậc cao
3.1.2 Các chỉ số chất lượng
Sai số xác lập
Độ vọt lố
Thời gian xác lập
3.1.1 Tính ổn định
Khái niệm ổn định
Điều kiện ổn định
Tiêu chuẩn ổn định đại số Routh
Bài giảng mơn học
CƠ SỞ
ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH Ver 02
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
166Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
3.1.1 Ổn định
Khái niệm
Ví dụ một số dạng quá trình quá độ dưới
tác động của nhiễu dạng xung (t)
a) Quá trình quán tính tắt dần
b) Quá trình dao động tắt dần
c) Quá trình dao động điều hịa
d) Quá trình dao động tăng dần
e) Quá trình quán tính tăng dần
Ơn định: là tính chất của hệ tự quay về
trạng thái cân bằng sau khi loại bỏ nhiễu đã
phá vỡ cân bằng của hệ.
Hệ cĩ quá trình quá độ tắt dần a, b là ổn
định, tăng dần (cd) là khơng ổn định. Dao
động điều hịa c coi là ổn định nếu biên độ
dao động nằm trong giới hạn theo yêu cầu
cơng nghệ
y(t)
t
t
t
t
t
a
b
c
d
e
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
167Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Ổn định
Điều kiện ổn định
Hàm truyền của hệ kín
Phương trình đặc tính:
là mẫu số của hàm truyền A=0, hay:
C
Cht
R E
H
R
C
G
1 .
CL
G
G
G H
C
R
1 . 0G H
- Hệ thống sẽ ổn định khi và chỉ khi tất cả các nghiệm của phương trình đặc tính cĩ
phần thực âm
- Hệ thống sẽ ở biên giới ổn định nếu phương trình đặc tính cĩ ít nhất một nghiệm
cĩ phần thực bằng 0, cịn tất cả các nghiệm khác là nghiệm thực âm hoặc nghiệm
phức cĩ phần thực âm
- Hệ thống sẽ khơng ổn định nếu phương trình đặc tính cĩ ít nhất một nghiệm cĩ phần
thực dương.
GCL
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
168Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Ổn định
Tiêu chuẩn ổn định đại số
Điều kiện cần: để hệ thống ổn định thì tất cả các hệ số
của phương trình đặc trưng phải khác 0 và cùng dấu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
169Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Ổn định
Tiêu chuẩn ổn định đại số - tiêu chuẩn Routh
Phát biểu tiêu chuẩn: " Điều kiện cần và đủ để cho hệ
thống tuyến tính ổn định là tất cả các số hạng trong cột
thứ nhất của bảng Routh dương ".
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
170Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Ổn định
Tiêu chuẩn ổn định đại số - tiêu chuẩn Routh
Cách thành lập bảng Routh : Giả sử cho phương trình đặc
tính sau:
a0s
n + a1s
n-1 + a2s
n-2 + a3 s
n-3 + + an-1s + an = 0
1 . 0G H
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
171Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Ổn định
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
172Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Vdụ
Gp=0.2/(-s+1)
Hàm truyền của một quá trình trình được cho :
Hệ hở trên cĩ ổn định hay khơng?
Nếu Gv=Gm=1, xác định hàm truyền
bộ điều khiển tỷ lệ Gc để hệ kín ổn
định
C
Cht
R
Gm
GpGvGc
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
173Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
3.1.2 Các chỉ số chất lượng
Chất lượng điều khiển thể hiện qua một số tiêu chí
chính sau:
1) Độ vọt lố (POT%)
2) Thời gian xác lập (txl)
3) Sai số xác lập (exl)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
174Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
1) Độ vọt lố
Hiện tượng vọt lố: trong qt quá độ
giá trị của y cĩ thể vượt quá giá trị
xác lập mà nĩ đạt được ở trạng thái
xác lập
Độ vọt lố: (percent of overshoot –
POT) là đại lượng đánh giá mức độ
vọt lố cuar hệ thống, tính bằng:
ax xl
xl
100%m
y ya
POT
b y
Y
Ym
Ysp E
Gm
G
Các chỉ số chất lượng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
175Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
2) Sai số xác lập:
Sai số động: là sai số giữa tín hiệu đặt và tín hiệu hồi tiếp trong quá
trình quá độ
Sai số xác lập: sai lệch giữa tín hiệu đặt và hồi tiếp ở trạng thái xác
lập ( cũng là sai số khi thời gian tiến tới vơ cùng)
Gc Gp
Y
Ym
Ysp E
Gm
Gv
Y
Ym
Ysp E
Gm
G
Các chỉ số chất lượng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
176Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
2) Sai số xác lập:
Biểu thức sai số xác lập
. .
sp m sp
E Y Y Y E G Gm
0 0
s.R
( ) lim lim
1 .
xl
s s
e t sE
G H
Y
Ym
Ysp E
Gm
G
1 . 1 . . . 1
sp sp sp
Y Y Y
E
G Gm Gc Gv Gp Gm Gol
C
Cht
R E
H
G
Các chỉ số chất lượng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
177Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
3)Thời gian xác lập (thời
gian quá độ) txl: thời gian
tính từ lúc hệ thống bắt
đầu dao động cho tới lúc
hệ đạt ổn định hoặc nằm
trong giới hạn cho phép
ε=/- giá trị xác lập
(thường ε= 2% hay 5%)
Các chỉ số chất lượng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
178Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Qúa trình quá độ của hệ thống ĐKQT phụ thuộc
vào:
1) Phương trình động của hệ
2) Trạng thái ban đầu của hệ
3) Kiểu tác động của đầu vào
Đặc tính động học của hệ thống: mơ tả sự thay đổi
đầu ra của hệ thống theo thời gian khi cĩ tác động của
đầu vào.
Nghĩa là với một hệ thống cĩ hàm truyền đã biết thì
đáp ứng đầu ra sẽ như thế nào khi đầu vào thay đổi.
3.1.3. Động học một số quá trình cơ bản
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
179Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Các loại tín hiệu đầu vào cơ bản:
а) hàm bước nhảy b) Hàm xung Dirac c) hàm dốc d) hàm sin
khi t 0
( )
0 khi t < 0
( )
M
u t
M
L u t
s
u(t)
M
𝛿(t) r(t) r(t)
khi t = 0
( )
0 khi t 0
( )
M
t
L t M
2
khi t 0
( )
0 khi t = 0
( ) /
Mt
r t
L r t M s
Động học một số quá trình cơ bản
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
180Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
1) Xác định hàm truyền G(s)
2) Cho đầu vào R(s) là là các hàm khác nhau:
• Với đầu vào là hàm nấc ta cĩ đầu ra là:
• Với đầu vào là hàm xung ta cĩ đầu ra là:
• Với đầu vào là hàm dốc ta cĩ đầu ra là:
3) Xác định đáp ứng theo thời gian y(t), bằng cách
biến đổi laplace ngược ta sẽ được hàm quá độ, hàm
trọng lượng hay đáp ứng hàm dốc tương ứng.
G(s)
R (s) Y (s)
( ) ( )
M
Y s G s
S
( ) ( )Y s MG s
2
( ) ( )
M
Y s G s
S
Các bước thực hiện khảo sát:
Động học một số quá trình cơ bản
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
181Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
.
dy
y K x
dt
1 0 0.
dy
a a y b x
dt
Đáp ứng quá độ hệ quán tính bậc nhất
/( ) . .(1 )ty t K M e
1
K
G
s
Y(s) = G.R1
K
G
s
R=M/s
Step input outputHệ quán
tính bậc
nhất
r(t)
t0 t0
y(t)
M
K.M
𝐾 = 𝑏0 𝑎0
𝜏 = 𝑎1 𝑎0
Laplace
.
( 1)
K M
G
s s
M/s
L-1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
182Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Thời gian (t) Tín hiệu ra y(t)
0 0
𝜏 0.63KM
3𝜏 0.95KM
5𝜏 0.99KM
Đáp ứng động học hệ quán tính bậc nhất
y(t)
𝜏
Hằng số thời gian 𝜏: là thời gian hệ đạt 63% giá trị xác lập. Hằng số thời gian càng nhỏ
hệ đáp ứng càng nhanh
s
0
lim ( ) lim . . .
1
s
t s
K M
y y t s K M
s s
Theo định lý giá trị cuối, giá trị xác lập là:
Hệ đạt 95% giá trị xác lập sau khoảng thời gian 3𝜏
Trong thực hành cĩ thể coi hệ ổn định (đạt 100% giá trị xác lập) sau khảng thời gian 5𝜏
/( ) . .(1 )ty t K M e
Hệ bậc 1 khơng cĩ vọt lố POT=0
s
1
lnst
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
183Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Đáp ứng xung hệ quán tính bậc nhất
/.( ) t
K M
y t e
1
K
G
s
Y(s) = G.R1
K
G
s
R=M
Impulse outputHệ quán
tính bậc
nhất
t0
y(t)
.
( 1)
K M
G
s
M
L-1
t0
𝛿(t)
𝐾.𝑀
𝜏
Hàm trọng lượng là hàm mũ suy giảm về 0
Hằng số thời gian càng nhỏ hệ đáp ứng
càng nhanh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
184Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Đáp ứng động học hệ quán tính bậc nhất
VD: Động học của một qúa trình phản ứng được mơ tả bằng
hàm truyền bậc 1:
C’ =C-Cxl là chênh lệch nồng độ đầu ra so với nồng độ ra ở trạng
thái xác lập mol/lit, (biến chênh lệch), ký hiệu Y
C’F= C’F -C’Fxl là là chênh lệch nồng độ đầu vào so với nồng độ
vào ở trạng thái xác lập mol/lit, ký hiệu X
Xác định:
1) Độ lợi tĩnh, hằng số thời gian, nêu ý nghĩa? (chương 2)
2) Đơn vị của độ lợi tĩnh. (chương 2)
3) Nếu nồng độ đầu vào tăng 2mol/lit so với trạng thái xác lập ban đầu thì nồng độ đầu ra là
bao nhiêu. Biết nồng độ đầu ra ở trạng thái xác lập ban đầu là 3mol/lit (chương 2)
4) Xác định biểu thức của C’(t) theo thời gian (đáp ứng quá độ)?
4a) Sau bao lâu thì hệ đạt được 63%, 99% trạng thái xác lập?
4b) Sau thời gian t=T, nồng độ đầu ra là bao nhiêu?
5) biểu thức C’(t) theo thời gian khi đầu vào là hàm xung?
25
2
'
'
sC
C
X
Y
G
F
G(s)
C’C’F
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
185Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
2
2 1 0 02
.
d y dy
a a a y b x
dt dt
𝐾 = 𝑏0 𝑎0
Laplace
M/s
Step input output
Hệ bậc 2
r(t)
t0 t0
y(t)
M K.M
2
2
2
2
d y dy
y Kx
dt dt
2 1
1 02 /
/a a
a a
2
2 2 2 2
( )
2 1 2
n
n n
KK
G s
s s s s
K : là đội lợi tĩnh,
hay hệ số khuếch đại;
: là hằng số thời gian;
ξ : là hệ số suy giảm(zeta)
ωn = 1/T: là tần số gĩc riêng
𝜏
( ) . ( )
M
Y s G s
s
( )y t
L-1
Đáp ứng động học hệ tuyến tính bậc 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
186Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Step input output
Hệ bậc 2
2 22 0n ns s
Nếu 𝜁 < 0 hệ thống mất ổn định (điều
kiện cần để hệ ổn định là các hệ số
của PT đặc trưngphải cùng dấu).
Nếu 𝜻 = 𝟎 nghiệm phức của PTĐT
s=0+/- j𝜔𝑛cĩ phần thực bằng 0, hệ
thống dao động điều hịa.
Nếu 𝜁 > 0 hệ thống ổn định (tiêu
chuẩn Routh).
Ảnh hưởng của hệ số suy giảm ξ đến sự ổn định
Phương trình đặc trưng:
2
2 2
( )
2
n
n n
K
G s
s s
t
0
y(t)
0
t
t
𝜁 < 0
𝜁 = 0
𝜁 > 0
Đáp ứng động học hệ tuyến tính bậc 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
187Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Trường hợp Nếu 𝜁 ≥ 1
PTĐT cĩ 2 nghiệm thực, hàm truyền
của hệ thống cĩ dạng:
C(s)
R(s)
R(s)
1) Kết hợp 2 khâu bậc 1 nối tiếp nhau (hệ
quán tính bậc 2)
2) Hàm truyền tổng của hệ thống điều
khiển: bao gồm cả thiết bị điều khiển và
đối tượng điều khiển.
3) Mơ tả một hệ cơ học hay một sensor.
𝜁 càng lớn hệ đáp ứng càng chậm
1 2
1 2 1 2
( )
( )( ) 1 1
K KK
G s
s s s s s s
Đáp ứng động học hệ tuyến tính bậc 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
188Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Đồ thị đáp ứng quá độ
Trường hợp Nếu 0 < 𝜁 ≤ 1
PTĐT cĩ 2 nghiệm phức:
Y(s) = G.R
2
2 22
n
n n
K
s s
R=M/s
Step input outputDao động
bậc 2
Đáp ứng quá độ:
Nhận xét:
1) hệ dao động với biên độ giảm dần
2) hệ số suy giảm 𝜁 càng nhỏ hệ dao động
càng mạnh
Đáp ứng động học hệ tuyến tính bậc 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
189Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Ví dụ:
Một quá trình mà quan hệ biến vào và biến ra được mơ
tả bởi phương trình vi phân sau đây:
xy
dt
dy
a
dt
yd
412
2
Trong đĩ y(t) và x(t) là các biến chênh lệch xung quanh
điển điểm cân bằng ban đầu; y(t) là biến được điều
khiển và x(t) là biến điều khiển.
1) Hàm truyền của hệ thống, bậc của hệ?
2) Giá trị của độ lợi tĩnh, hệ số dao động zeta?
3) Tìm giá trị của a1 để hệ thống ổn định, dao động
điều hồ, mất ổn định?
Đáp ứng động học hệ tuyến tính bậc 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
190Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Nhận xét hệ dao động bậc 2 (𝟎 < 𝜁 < 1)
2
exp .100%
1
a
POT
b
* Đáp ứng quá độ của hệ đao động
bậc 2 cĩ vọt lố, ξ càng nhỏ POT
càng lớn
2
2
DR exp
1
c
a
* Decay ratio (tỷ lệ tắt dần)
* Chu kỳ dao động P
2
2
1
T
C
Cht
R E
H
T
G
Đáp ứng động học hệ tuyến tính bậc 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
191Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Nhận xét(tt):
Đáp ứng động học hệ tuyến tính bậc 2
Tiêu chuẩn 1%:
5
s
T
t
Tiêu chuẩn 5%:
3
s
T
t
Tiêu chuẩn 2%:
4
s
T
t
21
p
T
t
* Thời gian đạt đỉnh cao nhất:
* Thời gian quá độ:
T
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
192Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Đáp ứng hệ thống bậc cao
Xấp xỉ mơ hình bậc cao – Phương pháp Skogestad (luật chia đơi)
Hệ bậc 1 cĩ trễ Hệ bậc 2 cĩ trễ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
193Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
3.2.1 Chọn bộ điều khiển và chỉnh định tham số bộ điều khiển
• Phương pháp Ziegler - Nichol 1 (Z-N 1)
• Phương pháp Ziegler - Nichol 2 (Z-N 2)
• Phương pháp tổng hợp trực tiếp (DS)
3.2 Tổng hợp bộ điều khiển PID
3.2.2 Mơ phỏng và phân tích một số quá trình cơ bản
• Mơ phỏng bộ điều khiển PID cho hệ lị nhiệt
• Mơ phỏng bộ điều khiển PID cho hệ bồn nước
• Mơ phỏng bộ điều khiển PID cho hệ bình khuấy trộn
• Nội dung bài hơm nayW12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
194Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Chỉnh định tham số bộ điều khiển PID
Hàm truyền hệ thống điều khiển hồi tiếp:
Gc GP
YYsp E U
Hàm truyền của đối tượng là Gp(s),
được giả thiết là đã biết. Hàm truyền
đạt của hệ khi đĩ sẽ là:
.
( )
1 .
c p
c p
G G
G s
G G
Trong thực tế người ta thường chọn cấu trúc của bộ điều
khiển Gc sao cho hàm truyền tổng G(s) cĩ quán tính bậc nhất
cĩ hoặc dạng bậc hai như sau:
2
0
2 2
0 0
( )
2
G s
s s
1
( )
1
G s
s
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
195Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Khảo sát sự ảnh hưởng của các tham số bộ đk PID
Thành phần tỷ lệ:
Khơng triệt tiêu exl trong mọi trường hợp
•Nếu KP tăng thì exl giảm
•Tăng tiếp Kp:
nếu chưa cĩ vọt lố thì txl giảm
nếu cĩ vọt lố thì txl tăng
•Kp quá lớn => hệ mất ổn định
Thành phần tích phân
-Giúp triệt tiêu sai số xác lập, chừng nào
cịn sai số thì cịn tín hiệu điều khiển u do
thành phần tích phân tạo nên.
-Khi KI tăng hệ xuất hiện vọt lố và cĩ thể
làm hệ thống mất ổn định.
Thành phần vi phân:
KD lớn hệ chậm hơn nhưng ổn định hơn,
KD làm hệ giảm vọt lố.
Gc Gp
YYsp
D
1
c p cG K K K s
s
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
196Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Xác định thơng số của bộ điều khiển
Phương pháp Ziegler- Nichols 1:
Dựa trên đồ thị đáp ứng quá độ, cho hệ số
tắt dần≈ 1/4, độ quá điều chỉnh≈25%
Thực hiện: Cho đầu vào của đối tượng điều
khiển thay đổi theo hàm bước, ghi nhận số
liệu đầu ra thay đổi theo thời gian, vẽ đồ thị.
Nếu đối tượng điều khiển cĩ đáp ứng quá độ
dạng hình chữ s thì cĩ thể chọn bộ điều
khiển P, PI, PID theo bảng sau
Bộ điều khiển:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
197Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Tổng hợp bộ ĐK
Bộ điều chỉnh Xác định thơng số của bộ điều khiển
Phương pháp Ziegler- Nichols 1:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
198Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Xác định thơng số của bộ điều khiển
Phương pháp Ziegler- Nichols 2:
Dựa trên đặc tính dao động tới hạn, cho
chất lượng tương đương ZN-1.
Thực hiện: Cho ki, kd =0, thay đổi kp sao
cho hệ thống làm việc ở biên giới ổn định
(dao động điều hịa), khi đĩ lấy kp = Kgh
và tín hiệu ra y cĩ dạng dao động với
chu kỳ Tgh
Bộ điều khiển:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
199Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Direct synthesis, DS: là phương pháp tính tốn bộ ĐK
trực tiếp từ mơ hình quá trình và mơ hình hàm truyền
mong muốn của hệ kín.
Xét cấu hình điều khiển như sơ đồ khối, ký hiệu hàm
truyền mong muốn của hệ kín kà Gk, ta cĩ:
Phương pháp tổng hợp trực tiếp:
Gc G
YYsp E
1
.
1 1
c cl
cl c
sp c cl
G G GY
G G
Y G G G G
Trong đĩ teta bằng thời gian trễ của quá trình và tc là hằng số thời gian của hệ kín theo yêu cầu chất lượng
điều khiển. Tc càng nhỏ thời gian điều khiển càng nhanh, nhưng lại làm cho tín hiệu điều khiển thay đổi
mạnh hơn và kém bền vững với sai số của mơ hình
Chọn mơ hình mẫu của hệ kín là khâu quán tính bậc
nhất cĩ trễ:
1.
1
s
cl
cl
e
G
s
t0
y(t)
1
1
.
1
s
c s
c
e
G
G s e
1
.
( )
s
c
c
e
G
G s
Kết hợp lại ta cĩ hàm truyền mơ hình của hệ kín, với phép xấp xỉ Taylor 𝑒−𝜃𝑠 = 1 − 𝜃𝑠
Xác định thơng số của bộ điều khiển
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
200Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Xét 2 trường hợp G là FOPDT và SOPDT
Gc G
YYsp E
1
(1 )
( )
PI c
i
c
c
i
G k
s
k
K
1 2
.
( 1)( 1)
sK e
G
s s
Gc cĩ dạng bộ điều khiển PI
t0
y(t)
1
1) Trường hợp G là FOPDT
1 1 1
. (1 )
. ( ) ( ) ( )
1
s
c s
c c c
e s
G
K e s K s K s
s
2) Trường hợp G là SOPDT
ta cĩ bộ điều khiển PID là:
1 2
1 2
1 2
1 2
1
(1 )
( )
;
PI c d
i
c
c
i d
G k s
s
k
K
Phương pháp tổng hợp trực tiếp (tt):
Xác định thơng số của bộ điều khiển
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
201Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Ứng dụng SIMULINK tổng hợp hệ thống
Từ thực nghiệm thu được đáp ứng nhiệt độ của lị nhiệt khi cơng
suất điện cấp cho nĩ là 100%:
Kẻ tiếp tuyến tại điểm uốn, ta xác định được giá trị các tham số cho mơ hình
xấp xỉ L, T, K như hình vẽ.
=> Mơ hình xấp xỉ là một khâu quán tính bậc 1 cĩ trễ : G(s)=
0.632
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
202Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Ứng dụng SIMULINK tổng hợp hệ thống
Xác định các thơng số bộ diều khiển theo Ziegler-Nichols:
=> Kp = 0.114, KI = 0.0028, KD = 1.14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
203Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Ứng dụng SIMULINK tổng hợp hệ thống
Bộ PID theo tính tốn
Kp = 0.114, KI = 0.0028, KD = 1.14
Chỉnh định các thơng số của bộ PID
( độ quá điều chỉnh < 25%)
Chọn Kp = 0.036, KI = 0.0004, KD = 0.54
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
204Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Gc G
YYsp
Ứng dụng SIMULINK tổng hợp hệ thống
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 4: ĐIỀU KHIỂN CÁC QUÁ TRÌNH CNHH CƠ BẢN
Bài giảng mơn học
CƠ SỞ
ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH Ver 02
Nội dung bài 13, bài 14:
4.1 Điều chỉnh các thơng số cơng nghệ cơ bản
-Hệ thống điều chỉnh lưu lượng
-Hệ thống điều chỉnh mức lượng
-Hệ thống điều chỉnh áp suất
-Hệ thống điều chỉnh nhiệt độ
4.2 Điều khiển các quá trình CNHH cơ bản
-Điều khiển các quá trình cơ học
-Điều khiển các quá trình truyền nhiệt
-Điều khiển các quá trình truyền khối
-Điều khiển các quá trình phản ứngCuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
206Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
4.1 Điều chỉnh các thơng số cơng nghệ cơ bản
1. Điều chỉnh lưu lượng
Điều chỉnh lưu lượng được sử dụng để ổn định lưu lượng theo dịng
vật chất và là một phần khơng tách rời của hệ thống ĐKQT
Cĩ 3 phương pháp phổ biến điều khiển lưu lượng nĩi chung:
1) Dùng cơ cấu chấp hành là van cĩ chức năng điều khiển: tiết lưu
dịng lưu chất đi qua cơ quan điều chỉnh bằng van, tấm chắn lắp
trên ống dẫn.
2) Thay đổi cường độ bơm: thay đổi cột áp trong ống dẫn bằng cách
điều chỉnh nguồn năng lượng (thay đổi tốc độ quay của động cơ
máy bơm hoặc gĩc quay cánh quạt)
3) Sử dụng đường ống dẫn hồi lưu: nghĩa là chuyển phần dư của
lưu chất từ ống dẫn chính sang đường vịng (bypass)
Ngồi ra cĩ thể dùng nhiều bơm đồng thời hay từng bơm tuỳ theo
yêu cầu lưu lượng cần đảm bảo.
Để điều khiển lưu lượng theo yêu cầu khơng cĩ sai lệch tĩnh nên sử
dụng bộ điều khiển PI.
Thực tế thường khơng sử dụng PD hay PID vì khi tín hiệu lưu lượng
thay đổi với tần số cao thì thành phần D sẽ làm hệ thống mất ổn định
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
207Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
4.1 Điều chỉnh các thơng số cơng nghệ cơ bản
1. Điều chỉnh lưu lượng một số ví dụ
Dùng van cĩ chức năng điều khiển:
Một phần hệ thống điều khiển lưu lượng
(1) đường ống dẫn, (2) màng chắn để đo
lưu lượng, (3) van điều khiển
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
208Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
4.1 Điều chỉnh các thơng số cơng nghệ cơ bản
1. Điều chỉnh lưu lượng một số ví dụ
Dùng van cĩ chức năng điều khiển:
Để an tồn cho bơm khơng lắp màng chắn trên đường ống hút bơm ly tâm.
Khơng dùng cấu trúc (a) cho bơm piston mà bắt buộc dùng van bypass.
Nếu bơm chất lỏng lên cao thì phải dùng van 1 chiều tránh chất lỏng dội
ngược lại khi dừng bơm làm hư bơm.
(a) Bơm ly tâm, (b) Bơm piston
(a) (b)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
209Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
Câu hỏi
Two flow control loops are shown in the drawing. Indicate whether each system is either a
feedback or a feedforward control system. Justify your answer. It can be assumed
that the distance between the flow transmitter (FT) and the
control valve is quite small in each system.
• Lưu đồ P&ID1.5 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
210Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
4.1 Điều chỉnh các thơng số cơng nghệ cơ bản
1. Điều chỉnh lưu lượng một số ví dụ
Điều khiển theo tỷ lệ lưu lượng: 3 trường hợp
TH1: Tổng 2 dịng lưu lượng khơng yêu cầu diều khiển.
Yêu cầu điều chỉnh theo tỷ lệ F2=nF1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
211Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
4.1 Điều chỉnh các thơng số cơng nghệ cơ bản
1. Điều chỉnh lưu lượng một số ví dụ
Điều khiển theo tỷ lệ lưu lượng:
TH2: Yêu cầu tỷ lệ lưu lượng khơng đổi và dịng F1 khơng đổi.
Điều chỉnh F1=F1sp và tỷ lệ n = const
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
212Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
4.1 Điều chỉnh các thơng số cơng nghệ cơ bản
1. Điều chỉnh lưu lượng một số ví dụ
Điều khiển theo tỷ lệ lưu lượng:
TH3: Điều chỉnh theo tín hiệu thứ 3 (mức chất lỏng trong bình):
giá trị tỷ lệ cài đặt thay đổi (trong giới hạn cho trước) theo mức
Ở đây, vịng
điều khiển
trong của bộ
điều khiển tầng
cĩ thể sử dụng
bộ điều khiển P
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
213Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
4.1 Điều chỉnh các thơng số cơng nghệ cơ bản
1. Điều chỉnh lưu lượng một số ví dụ
Điều khiển lượng vật liệu rời được thực hiện bằng cách thay đổi
mức độ mở của bướm điều chỉnh ở đầu ra bồn chứa.
1 - Bồn chứa ; 2 - băng tải; 3 – bộ điều chỉnh; 4 – bướn điều chỉnh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
214Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
4.1 Điều chỉnh các thơng số cơng nghệ cơ bản
1. Điều chỉnh lưu lượng một số ví dụ
Điều khiển lượng vật liệu rời được thực hiện bằng cách thay đổi
tốc độ chuyển động của băng tải.
1 - Bồn chứa ; 2 - băng tải; 3 – bộ điều chỉnh; 5 - động cơ điện
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
215Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
4.1 Điều chỉnh các thơng số cơng nghệ cơ bản
2. Điều chỉnh mức
Khi khơng cĩ chuyển pha trong thiết bị, mức được điều khiển
bằng cách thay đổi lưu lượng vào hoặc ra
Điều chỉnh mức bằng
cách thay đổi lưu lượng
vào bình chứa
Điều chỉnh mức bằng
cách thay đổi lưu lượng
đầu ra
Điều chỉnh mức theo tỷ
lệ lưu lượng
(điều khiển tầng)
𝐴
𝑑ℎ
𝑑𝑡
= 𝐹v – Fr
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
216Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
4.1 Điều chỉnh các thơng số cơng nghệ cơ bản
2. Điều chỉnh mức
Khi cĩ chuyển pha trong thiết bị, ví dụ thiết bị bốc hơi: mức
được điều khiển bằng cách điều chỉnh tác nhân nhiệt.
Hơi
Hơi
Hơi
nước
Lỏng
Ngưng
tụ
Hơi
Thay đổi lưu lượng hơi cấp
nhiệt làm cho dung mơi bay hơi
nhiều hay ít ổn định được mực
chất lỏng.
Trong thực tế do chất lỏng sơi
nên khĩ đo để biết chính xác mực
chất lỏng, nên thường kết hợp
kinh nghiệm để bù độ lệch của
thiết bị đo.
Trong trường hợp khơng cần độ chính xác cao dùng bộ điều khiển P.
Trường hợp cần điều chỉnh với độ chính xác cao thì dùng bộ điều khiển PI.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
217Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
4.1 Điều chỉnh các thơng số cơng nghệ cơ bản
2. Điều chỉnh mức
Khi khơng cần độ chính xác cao, điều khiển 2 vị trí được sử
dụng để duy trì mực chất lỏng trong khoảng đủ rộng
Lmax <= L<=Lmin
Khi mức đạt đến độ cao
Lmax, bộ điều chỉnh tự
động chuyển hướng lưu
chất sang kênh 2 bằng
cách đống van 6 và mở
van 7.
Trong trường hợp điều
chỉnh lưu lượng để giải
nhiệt thì khơng sử dụng
phương pháp này.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
218Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
4.1 Điều chỉnh các thơng số cơng nghệ cơ bản
Thơng thường áp suất trong hệ thống cơng nghệ được ổn định
ở một thiết bị nào đĩ. Áp suất tỷ lệ với lưu lượng pha khí ở đầu
vào và đầu ra thiết bị, nên áp suất được điều chỉnh bằng cách:
a) Thay đổi lưu lượng khí khơng ngưng đi ra từ thiết bị
b) Thay đổi lượng nước làm nguội trong thiết bị ngưng tụ trực
tiếp (Baromet), hoặc thiết bị ngưng tụ gián tiếp
c) Thay đổi lưu lượng trực tiếp bằng van điều chỉnh trên ống dẫn
3. Điều chỉnh áp suất
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
219Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
4.1 Điều chỉnh các thơng số cơng nghệ cơ bản
a) Thay đổi lưu lượng khí khơng ngưng đi ra từ thiết bị
3. Điều chỉnh áp suất
Nươc làm mát
Khí khơng
ngưng
Sản phẩm
đỉnh
Điều chỉnh áp suất trong tháp chưng cất khi cĩ xuất hiện
khí khơng ngưng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
220Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
4.1 Điều chỉnh các thơng số cơng nghệ cơ bản
b) Thay đổi lượng nước làm nguội trong thiết bị Baromet
Hệ thống cơ đặc 2 nồi liên tục
3. Điều chỉnh áp suất
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
221Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
4.1 Điều chỉnh các thơng số cơng nghệ cơ bản
c) Điều chỉnh áp suất bằng tác động trực tiếp:
3. Điều chỉnh áp suất
1- màng ngăn, 2- lị so, 3- trục, 4, 5 cơ cấu van
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
222Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
4.1 Điều chỉnh các thơng số cơng nghệ cơ bản
4. Điều chỉnh nhiệt độ
Điều chỉnh nhiệt độ dịng ra
thiết bị trao đổi nhiệt bằng
cách điều chỉnh lưu lượng
dịng hơi
tv dịng lỏng
tR
Fs
nước
ngưng
tv dịng lỏng
tR
Fs
nước
ngưng
Điều chỉnh nhiệt độ dịng ra thiết bị trao
đổi nhiệt bằng cách điều chỉnh tầng:
kết hợp phản hồi và tỷ lệ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
223Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
4.2 Điều khiển các quá trình cơng nghệ cơ bản
Điều khiển các quá trình cơ lưu chất
Các quá trình cơ lưu chất được điều khiển bao gồm quá trình
phân riêng và làm sạch hệ thống khơng đồng nhất
Trong cơng nghiệp hố chất:
• Hệ lỏng được phân riêng trong các thiết bị lắng, máy lọc,
máy ly tâm
• Hệ khí được làm sạch trong Cyclone, máy lọc, máy rửa khí,
máy lọc điện
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
224Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
4.2 Điều khiển các quá trình cơng nghệ cơ bản
Hệ thống cơ đặc một nồi gián đoạn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
225Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
4.2 Điều khiển các quá trình cơng nghệ cơ bản
Hệ thống cơ đặc 2 nồi liên tục
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
226Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
4.2 Điều khiển các quá trình cơng nghệ cơ bản
Hệ thống chưng cất
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
227Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
4.2 Điều khiển các quá trình cơng nghệ cơ bản
Hệ thống chưng đơn giản
Nồng độ cấu tử dễ bay hơi ở chất lỏng cịn lại giảm dần nên thành phần hơi bay
lên cũng giảm dần, do đĩ sản phẩm đỉnh cũng cĩ nồng độ giảm dần=> nhiệt độ
sơi giảm dần.
Chưng đến khi đạt nồng độ yêu cầu thì ngừng lại, nên thường tiến hành gián
đoạn, cũng cĩ thể tiến hành liên tục.
Thiết bị chưng đơn giản:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
228Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
4.2 Điều khiển các quá trình cơng nghệ cơ bản
Chưng cất phương án điều khiển các thơng số riêng lẻ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
229Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
4.2 Điều khiển các quá trình cơng nghệ cơ bản
Chưng cất phương án bù nhiễu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
230Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
4.2 Điều khiển các quá trình cơng nghệ cơ bản
Chưng cất
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
231Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
4.2 Điều khiển các quá trình cơng nghệ cơ bản
Chưng gián đoạn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
232Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
4.2 Điều khiển các quá trình cơng nghệ cơ bản
Tháp đệm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
233Process Control @ B. N. Pha – ĐHBK
VÍ DỤ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ
Nhiệt độ -> tín hiệu cặp nhiệt ->tín hiệu chuẩn -> DCS -> tín hiệu
chuẩn -> tín hiệu khí nén chuẩn -> độ mở van -> Lưu lượng
Bộ biến
đổi đo
• Các thành phần hệ thống 1.2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- dieu_khien_qua_trinh_bui_ngoc_pha_process_control_std_ver02_cuuduongthancong_com_956_2173738.pdf