Tài liệu Bài giảng Máy cánh dẫn -Bơm ly tâm: 11
Chương 2
MÁY CÁNH DẪN - BƠM LY TÂM
2
Đ1 Khỏi niệm chung về MCD - Kết
cấu, nguyờn lý làm việc của BLT
Bơm và ủộng cơ kiểu cỏnh dẫn:
• Bơm ly tõm, bơm hướng trục
• Cỏc loại Tuabin : TB tõm trục (Francis), TB
hướng trục (Kaplan), TB gỏo (Pelton)
• Quạt, mỏy nộn ly tõm, hướng trục
-- Ly tõm (hướng tõm): CL chuyển ủộng qua BCT theo
phương từ tõm BCT ra ngoài (hoặc từ ngoài vào tõm
theo phương bỏn kớnh).
-- Hướng trục: CL chuyển ủộng qua BCT theo phương
song song với trục (dọc trục)
23
Kết cấu Bơm ly tõm
• Bỏnh cụng tỏc: ủĩa
(may ơ) lắp trờn trục,
trờn may ơ gắn cỏc
cỏnh dẫn. Cỏnh dẫn
là cỏc bản cong. BCT
cú chuyển ủộng quay.
• BCT ủặt trong vỏ
bơm ( buồng xoắn:
cửa vào buồng xoắn
nối với ống hỳt, cửa
ra buồng xoắn nối với
ống ủẩy).
Bỏnh cụng tỏc
4
Bỏnh cụng tỏc bơm ly tõm
35
Bơm ly tõm
6
Diffuseur
Cửa ra
Buồng xoắn
Sơ ủồ Vỏ Bơm ly tõm
47
Bơm ly tõm - Nguyờn lý làm việc
Đĩa B
Cỏnh dẫn
Đĩa A
1
2
3
4
6
8
Nguyờn lý làm việc
Điều kiện: ...
38 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1921 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Máy cánh dẫn -Bơm ly tâm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11
Chương 2
MÁY CÁNH DẪN - BƠM LY TÂM
2
Đ1 Khỏi niệm chung về MCD - Kết
cấu, nguyờn lý làm việc của BLT
Bơm và ủộng cơ kiểu cỏnh dẫn:
• Bơm ly tõm, bơm hướng trục
• Cỏc loại Tuabin : TB tõm trục (Francis), TB
hướng trục (Kaplan), TB gỏo (Pelton)
• Quạt, mỏy nộn ly tõm, hướng trục
-- Ly tõm (hướng tõm): CL chuyển ủộng qua BCT theo
phương từ tõm BCT ra ngoài (hoặc từ ngoài vào tõm
theo phương bỏn kớnh).
-- Hướng trục: CL chuyển ủộng qua BCT theo phương
song song với trục (dọc trục)
23
Kết cấu Bơm ly tõm
• Bỏnh cụng tỏc: ủĩa
(may ơ) lắp trờn trục,
trờn may ơ gắn cỏc
cỏnh dẫn. Cỏnh dẫn
là cỏc bản cong. BCT
cú chuyển ủộng quay.
• BCT ủặt trong vỏ
bơm ( buồng xoắn:
cửa vào buồng xoắn
nối với ống hỳt, cửa
ra buồng xoắn nối với
ống ủẩy).
Bỏnh cụng tỏc
4
Bỏnh cụng tỏc bơm ly tõm
35
Bơm ly tõm
6
Diffuseur
Cửa ra
Buồng xoắn
Sơ ủồ Vỏ Bơm ly tõm
47
Bơm ly tõm - Nguyờn lý làm việc
Đĩa B
Cỏnh dẫn
Đĩa A
1
2
3
4
6
8
Nguyờn lý làm việc
Điều kiện: Buồng xoắn, bỏnh cụng tỏc và ống hỳt phải
ủược ủiền ủầy chất lỏng (mồi bơm).
Nguyờn lý làm việc:
• BCT quay CL trong BCT ủược cỏnh dẫn cung cấp
năng lượng; lực ly tõm ủẩy CL ủi ra khỏi BCT CL
ủược gom vào buồng xoắn và ủi vào ống ủẩy: quỏ
trỡnh ủy ca bm.
• CL ủi ra khỏi BCT ở cửa vào của BCT tạo nờn 1
vựng cú chõn khụng hỳt CL từ bể hỳt theo ống hỳt
vào BCT: quỏ trỡnh hỳt ca bm.
• Quỏ trỡnh hỳt và ủẩy là liờn tục, ủồng thời tạo nờn
dũng chy liờn tc trong h thng ủ
ng ng.
59
Phõn loại
• Bơm 1 cấp, 1 miệng hỳt:
- 1 BCT
- cột ỏp bị hạn chế do sức bền (≤ 100m cột nước).
• Bơm nhiều cấp:
- Tạo cột ỏp cao
- Nhiều BCT lắp trờn 1 trục chung.
- Cột ỏp là tổng của cỏc cột ỏp do cỏc BCT ủơn tạo
nờn.
• Bơm hai miệng hỳt:
- Hỳt CL vào từ 2 phớa,
- BCT bao gồm 2 BCT của bơm 1 miệng hỳt ủối xứng
nhau ghộp lại,
- Lưu lượng của bơm tăng gấp ủụi
- Cột ỏp bằng cột ỏp của bơm 1 miệng hỳt .
10
Bơm ly tõm 1 cấp, 1 miệng
hỳt
611
Bơm ly tõm 1 cấp, 2 miệng
hỳt
12
Bơm ly tõm nhiều cấp
713
Trục Bơm ly tõm nhiều cấp
14
Đ2. Phương trỡnh cơ bản của
mỏy cỏnh dẫn
• Quan hệ giữa cột ỏp H do BCT tạo ra với cỏc
thụng số hỡnh học (ủường kớnh BCT, ủộ cong
của cỏnh...) và cỏc thụng số ủộng học (số
vũng quay, l u l ng) cuả BCT
815
I. Giả thiết Euler
1. Dũng chảy qua BCT gồm cỏc dũng nguyờn tố
ging ht nh nhau.
2.Chuyển ủộng tương ủối của chất lỏng trong BCT cú
quỹ ủạo trựng khớt với biờn dng cỏnh d
n.
Điều kiện ủể cú dũng chảy như giả thiết trờn:
+ Số cỏnh dẫn nhiều vụ cựng và mỏng vụ cựng.
+ CL làm việc là CL lớ tưởng (khụng nhớt)
Cột ỏp tớnh toỏn với cỏc giả thiết trờn: cột ỏp lý
thuyết - vụ cựng Hl∞
16
Bỏnh cụng tỏc bơm ly tõm
917
II. Cỏc thành phần vận tốc của
CL qua BCT
Ký hiệu:
1: vị trớ CL bắt ủầu vào BCT (gặp cỏnh): R1
2: vị trớ CL khi ra khỏi BCT (ra khỏi cỏnh): R2
• Chuyển ủộng theo (quay cựng BCT): vận tốc theo (vận
tốc vũng), cú phương thẳng gúc với bỏn kớnh tại ủiểm
ủú. u1=ω.R1 u2=ω.R2
• Chuyển ủộng tương ủối: vận tốc tương ủối tiếp tuyến
với cỏnh dẫn w1, w2
• Chuyển ủộng tuyệt ủối: vận tốc tuyệt ủối c1, c2
wuc +=
18
ω
2
1
b
Cỏc thành phần vận tốc của CL trong
BCT bơm ly tõm
10
19
Velocity diagrams
20
Tam giỏc vận tốc
• β : gúc giữa w và phương
ngược chiều với u (gúc bố trớ
cỏnh dẫn trờn bỏnh cụng tỏc)
β1 : gúc ủặt cỏnh tại cửa vào
β2 : gúc ủặt cỏnh tại cửa ra
• cu : hỡnh chiếu của c lờn
phương u
• cm : hỡnh chiếu của c lờn
phương thẳng gúc với u.
u2
w2
c2
c2u
c2m
β2
11
21
• C2m ⊥ tiết diện chảy ra của BCT C2m là thành
phần vận tốc tạo ra lưu lượng
• Cu là thành phần vận tốc ảnh hưởng ủến cột ỏp
βctgcuc mu ⋅−=
222
2 2 br
Q
F
Q
c m
⋅⋅
==
pi
u2
w2
c2
c2u
c2m
β2
22
III. Phương trỡnh cột ỏp
(PT cơ bản của mỏy cỏnh dẫn)
• Bơm ( )u11u22l cucug
1H ⋅−⋅⋅=
∞
( )
u22u11l cucug
1H ⋅−⋅⋅=
∞
• Tua bin
12
23
í nghĩa ca ph ng trỡnh c bn
1. Quan hệ giữa cỏc thành phần vận tốc với cột ỏp:
• Tam giỏc vận tốc: w22 = c22 + u22 - 2 u2. c2u
( )u c c u wu2 2 22 22 2212. = + −
( )u c c u wu1 1 1 2 12 1 212. = + −
( ) ( )[ ]
g
ww
g
uu
g
cc
wucwuc
g
H l
222
2
1
2
2
2
1
2
1
2
2
2
1
2
2
2
1
2
1
2
1
2
2
2
2
2
2
−
+
−
+
−
=
−+−−+=
∞
24
H
u u
g
w w
gl tộnh∞
=
−
+
−2
2
1
2
1
2
2
2
2 2
H
c c
gl õọỹng∞
=
−2
2
1
2
2
⇒ Hl∞ = Hl∞tĩnh + Hl∞ủộng
( ) ( )[ ]
g
ww
g
uu
g
cc
wucwuc
g
H l
222
2
1
2
2
2
1
2
1
2
2
2
1
2
2
2
1
2
1
2
1
2
2
2
2
2
2
−
+
−
+
−
=
−+−−+=
∞
- Cột ỏp ủộng: phần ủộng năng ủơn vị của dũng chảy
ủược tăng lờn khi ủi qua bơm.
- Cột ỏp tĩnh: do sự chờnh lệch của u, w của dũng chảy
tại lối vào và lối ra của BCT.
13
25
2. Nếu c1u= 0: ủk chảy vào thẳng gúc (c1
vuụng gúc vi u1)
2
1
2
1
2
m1
2
1 uwcc −==
( )H
g
u cl u∞ = ⋅ ⋅
1
2 2
Điều kiện cú lợi nhất về cột ỏp ủối với B, Q, MN
26
3. Cột ỏp thực H: H < Hl∞ do:
• Tổn thất năng lượng do chất lỏng thực
• Số cỏnh dẫn là hữu hạn (Z cỏnh)
H = ηH . εZ .Hl∞
• ηH :hiệu suất thủy lực (0,8 ữ 0,96) biểu thị tổn
thất năng lượng khi dũng chảy ủi TRONG BCT.
• εZ: hệ số ảnh hưởng do số cỏnh là hữu hạn.
2Z sinZ
1 βpi−=ε
- Cụng thức Stodola; Z là số cỏnh của BCT)
- Trong tớnh toỏn gần ủỳng: εZ = 0,8
14
27
Kt lun
• H tỉ lệ với:
- Đường kớnh ra D2
- Số vũng quay n
- Vận tốc c2u tại lối ra của BCT
• H bị giới hạn do:
- Svq n hạn chế bởi khả năng chống xõm thực
- D2 khụng ủược quỏ lớn
- c2u khụng ủược quỏ lớn (c2 quỏ lớn => tổn thất năng
lượng của dũng chảy qua BCT sẽ rất lớn) => ảnh hưởng
ủến hiệu suất của bơm.
mun ct ỏp là cú li nht thỡ BCT phi cú:
- kt cu phự hp
- gúc b trớ cỏnh d
n hp lý.
28
Tớnh toỏn sơ bộ
2
uH
2
2Ψ= Ψ: hệ số cột ỏp thực
0,41 ữ 0,330,71 ữ 0,511,24 ữ 0,711,56 ữ 1,24Ψ
350 ữ 580
Bơm hướng
chộo
180 ữ 350
BLT; H thấp
60 ữ 180
BLT; H trung
bỡnh
50 ữ 60
BLT; H cao
ns
15
29
IV. Ảnh hưởng của hỡnh dạng cỏnh ủến
sự phõn bố năng lượng
1) Ảnh hưởng của gúc β1
Điều kiện chảy vào thẳng gúc: c1u=0
tg
c
u c
c
u
c
u
m
u
mβ1 1
1 1
1
1
1
1
=
−
= =
u1
c1
w1
c
Q
D b
tg
Q
D b um1 1 1 1
1
1 1 1 1
= ⇒ =
pi à β pi à
à1 = 0,85 ữ 0,95: hệ số ảnh hưởng của chiều dày cỏnh
Để dũng chảy khụng va ủập với cỏnh dẫn tại lối vào của BCT,
(ảnh hưởng xấu ủến hiệu suất và cột ỏp thực): β1 = 15ữ 30o
30
ω
2
1
b
Cỏc thành phần vận tốc của CL trong
BCT bơm ly tõm
u2
w2
c2
β2>90o
16
31
+ ∞0- ∞Hl ∞
18090β2min0β2
2) Ảnh hưởng của gúc ủặt cỏnh β2 ủến cột ỏp
Điều kiện chảy vào thẳng gúc ( )H
g
u cl u∞ = ⋅ ⋅
1
2 2
( )
2
22
2
22222 ββ ctg
g
cu
g
u
g
ctgcuuH mml ⋅
⋅
−=
⋅−⋅
=
∞
a. Hl∞ > 0 β2 > β2min
mc
u
ctgarc
2
2
min2 =β
u
g
2
2
32
• Ảnh hưởng của gúc β2 ủến ct ỏp tĩnh của bơm
c1u=0 c1m=c2m=cm
H
c c
g
c c
g
c c
gl õọỹng
m m
∞
=
−
=
−
=
−2
2
1
2
2
2
1
2
2
2
2
2
2 2 2
( )
H
u c ctg
gt õọỹng
m
∞
=
− ⋅2 2 2
2
2
β
u2
w2
c2
c2u
c2m
β2
( )
g
ctgcu
g
cuHHH mudonglltinhl 2
2
22222 β⋅−
−
⋅
=−=
∞∞∞
H ctg
u
c
arc ctg
u
c
vaỡ arc ctg
u
cl tộnh m m m
∞
≥ ⇒ ≤ ⇒ ≤ −
≥
0 2
2 2
2
2
2 2
2
2
2
2
2
β β β
β2min <β2 <β2max
17
33
+ ∞0- ∞Hl∞ủộng
- ∞00- ∞Hl∞tĩnh
+ ∞0- ∞Hl ∞
180β2max90oβ2min0β2
u
g
2
2
g
u2 22
u
g
2
2
2
u
g
2
2
2
g
u2 22
( )
2
22
2
22222 ββ ctg
g
cu
g
u
g
ctgcuuH mml ⋅
⋅
−=
⋅−⋅
=
∞
34
• Hệ số phản lực: ủỏnh giỏ khả
năng tạo ra cột ỏp tĩnhρ =
∞
∞
H
H
l tộnh
l
( )
ρ
β
β β=
−
−
= +
u c ctg
g
u u c ctg
g
c
u
ctg
m
m
m
2
2
2 2
2
2
2
2 2 2
2
2
2
2 1
2
1
ρ = − ⋅
=
1
2
1 0
2
2
2
2
c
u
u
c
m
m
Cỏnh ngoặt trước: khi β2= β2max
thỡ
Cỏnh ngoặt sau: β2<90o
Cỏnh hướng kớnh: β2 = 90o ρ = 0,5
18
35
Đối với bơm ly tõm:
• Hl∞tĩnh = (0,7 ữ 0,8) H l∞
• Hl∞ủộng = (0,2 ữ 0,3) Hl∞
β2 = 15 ữ 35o,
trường hợp ủặc biệt cú thể chọn β2 = 50o
Nếu BLT cú gúc β2 ngoài phạm vi trờn
tổn thất năng lượng trong bơm quỏ lớn,
hiệu suất rất thấp: khụng chấp nhận.
36
Đ3. Đường ủặc tớnh của BLT
I. Đ
ng ủc tớnh ca bm:
Biểu diễn quan hệ giữa cột ỏp H theo lưu lượng
Q khi số vũng quay của trục bơm n=const.
1. Đường ủặc tớnh lý thuyết:
[n=const]
Q
Hlt ∞
19
37
2. Đường ủặc tớnh thực:
η(Q)
[n=const]
H
Q
H(Q)
[n=const]
Hlt∞
Hlt
ηmax
QAtk
Atk
406070787460400η %
81012141515,715,515H[m]
14121086420Q[l/s]
38
HBồm(Q)
[n=const]
η(Q)
[n=const]
Hlổồùi(Q)
A
Q
H
ηA
II. Xỏc ủnh ủim làm vic ca bm trong
h thng l i
Qbơm = Qlưới
Hbơm = Hlưới
⇒ giao ủiểm A
của ủường ủặc
tớnh bơm và
ủường ủặc tớnh
lưới
Qbơm = QA ; Hbơm = HA
A
AA
tr
HQN
η
γ
=
20
39
• Điều chỉnh ủể bm cung cấp cho hệ thống
lưới lưu lượng Q' theo yờu cầu;
• Điều chỉnh van trờn ủường ống ủẩy, giữ
nguyờn số vũng quay của bơm ủặc tớnh
lưới thay ủổi (ζủ → ζ'ủ), ủặc tớnh bơm khụng
thay ủổi: : ủim làm vic A’ ủ c xỏc ủnh
trờn ủ
ng ủc tớnh bm.
• Thay ủổi số vũng quay của trục bơm ủc
tớnh bm thay ủi, ủặc tớnh lưới khụng thay
ủổi : ủim làm vic An’ ủ c xỏc ủnh trờn
ủ
ng ủc tớnh l i.
III. Điu chnh ch ủ làm vic ca bm
trong h thng l i
40
HBồm(Q)
[n=const]
η(Q)
[n=const]
Hlổồùi(Q)
A
Q
H
ηA
Q'
A'H'
H’lổồùi(Q)
HBồm(Q)
[n’<n]
An'
HAn'
1. Điều chỉnh
van trờn
ủường ống
ủẩy: A’ ủược
xỏc ủịnh trờn
ủường ủặc
tớnh bơm.
2. Thay ủổi số
vũng quay
của trục bơm:
An’ ủược xỏc
ủịnh trờn
ủường ủặc
tớnh lưới.
21
41
1. Điều chỉnh van trờn ủường ống
ủẩy Xỏc ủịnh ζ'ủ
2
K
4
'
d4h2tinhlluoi Q'
11
g
8
H H'
'
44444444 34444444 21
++
++=
d
d
d
d
h
h
h
h
uoi dd
l
dd
l ζλζλ
pi
NHƯỢC: Đúng dần van trờn ủường ống ủẩy tăng sức
cản thủy lực (tổn thất qua van) khụng cú lợi về mặt năng
lượng
ƯU: ủơn giản, dễ vận hành sử dụng với cỏc bơm cụng
suất nhỏ.
Trỏnh ủặt van trờn ủường ống hỳt vỡ cú thể dẫn ủến xõm
thực.
42
HBồm(Q)
[n=const]
η(Q)
[n=const]
Hlổồùi(Q)
A
Q
H
ηA
Q'
HBồm(Q)
[n’<n]
An'
HAn'
Ao
QAo
M
2. Thay ủổi số vũng quay của trục bơm
Xỏc ủịnh số vũng quay n’:luật tương tự
AoQ
Q
nn
'
' ⋅=
22
43
Đ4. Luật tương tự (ủồng dạng)
trong mỏy cỏnh dẫn
• Tương tự = tương tự hỡnh học + cựng
hiệu suất
I. Cỏc tiờu chuẩn tương tự
1) Tiờu chuẩn tương tự hỡnh học
- gúc bố trớ cỏnh dẫn giống nhau,
- số cỏnh dẫn như nhau
- cỏc kớch thước chiều dài tương ứng tỷ lệ
NlM
N
M
N
M
N
M
l
l
b
b
R
R
ữ
=⋅⋅⋅=== λ.
2
2
2
2
44
2) Tiờu chuẩn tương tự ủộng học
v
uN
uM
N
M
N
M
N
M
c
c
c
c
u
u
u
u λ=⋅⋅⋅===
2
2
1
1
2
2
1
1
NMl
N
M
NN
MM
N
M
v
n
n
R
R
u
u
ữ
⋅=
⋅
⋅
== λ
ω
ωλ
2
2
2
2
23
45
• 3) Tiờu chuẩn tương tự ủộng lực học:
Hai mỏy tương tự ủộng lực học khi tỷ lệ
giữa cỏc cặp lực tương ứng tỏc dụng lờn
2 BCT là bằng nhau (λP)
P
trN
trM
ltN
ltM
P
P
P
P λ=⋅⋅⋅==
• ReM=ReN
• Độ nhỏm tương ủối bằng nhau
46
II. Cỏc phương trỡnh tương tự của
MCD
1) Phương trỡnh tương tự lưu lượng
N
M
3
N
M
N
M3
l
N
M
n
n
D
D
n
n
Q
Q
⋅
=⋅λ= (1)
N
M
l
N
M
N
M
N
M
v
v
2
l
mN
mM
N
M
lN
lM
n
n
R
R
u
u
c
c
F
F
Q
Q
⋅λ=
ω
ω
⋅==λ
λ⋅λ=⋅=
24
47
2) Phương trỡnh tương tự cột ỏp
2
N
M
2
N
M
2
N
M2
l
N
M
n
n
D
D
n
n
H
H
=
λ= (2)
48
3) Phương trỡnh tương tự cụng suất
Khi 2 mỏy làm việc với cựng 1 loại CL:
3
N
M
5
N
M
3
N
M5
l
N
M
n
n
D
D
n
n
N
N
=
⋅λ= (3)
25
49
III - Ứng dụng luật tương tự:
1. Svq ủặc trưng ns (hệ số tỉ tốc)
• Dựng trong tiờu chuẩn húa mỏy cỏnh dẫn
• Đặc trưng cho một kiểu mỏy.
• Xỏc ủịnh ở ch ủ thit k Q,H,n,ηmax
a. Đối với bơm:
Đn: Số vũng quay ủặc trưng ns là svq của 1 mỏy
mẫu (mỏy ủặc trưng) tương tự với mỏy thiết kế, mỏy
mẫu cú cỏc thụng số:
nS : số vũng quay/phỳt
Cột ỏp: HS = 1m cột nước
Cụng suất thủy lực: NS = γ.QS.HS= 0,736 KW (1 mó lực)
Định nghĩa mới: Cụng suất thủy lực: NS = γ.QS.HS= 1 KW
50
QS = 0,075 m3/s
H
H
n
n
H
H
n
n
S
l
S
l
S
s
= ⋅
⇒ = ⋅λ λ2
2
Q
Q
n
n
H
H
n
n
S
l
S S
S
= ⋅ =
⋅
λ3
3
2
2
Thay HS = 1m; QS=0,075m3/s
4365,3 H
Qn
nS
⋅
⋅= (4)
Bài tập: Lập cụng thức tớnh ns theo ĐỊNH NGHĨA MỚI
(NsTL=1kw)
26
51
ns=50ữ80 ns=80ữ150 ns=150ữ300 ns=300ữ500 ns=500ữ1000
Dạng BCT theo ns
52
Bơm thể tớch: ns<= 70 v/ph
Bơm ly tõm: ns= 40 ữ 300 v/ph
Bơm hướng chộo ns= 300 ữ 600 v/ph
Bơm hướng trục ns= 500 ữ 1200 v/p
27
53
Dạng BCT và ủường ủặc tớnh
54
b. Đối với Tuabin: thụng số thiết kế là cột
nước H ; số vũng quay n ; cụng suất
trờn trục Ntr.
• HS = 1m cột nước
• Cụng suất trờn trục của mỏy ủặc trưng:
NS = 1mó lực = 0,736 KW (Đn cũ)
NS = 1 KW (Đn mới)
4
5S
H
Nn167,1n ⋅⋅= (ĐN cũ)
28
55
Định nghĩa mới: N=1kW
• Bơm:
• Tua bin:
4
5S
H
Nn
n
⋅
= (6)
(5)Tỡm cụng thức tớnh ns
của bơm theo ủn mới
Chỳ ý: Đơn vị của N trong cụng thức tớnh ns là kW
56
HBồm(Q)
[n=const]
η(Q)
[n=const]
Hlổồùi(Q)
A
Q
H
ηA
Q'
HBồm(Q)
[n’<n]
An'
HAn'
Ao
QAo
M
2. Xỏc ủịnh svq n’ của bơm khi ủiều chỉnh
bằng cỏch thay ủổi svq: luật tương tự
AoQ
Q
nn
'
' ⋅=
- Xỏc ủịnh n’
ủể bơm làm
việc tại An’ (Q’,
HAn’ )
- An’ khụng
nằm trờn ủặc
tớnh bơm [n]
29
57
• Xỏc ủịnh parabol P (tập hợp cỏc ủiểm làm việc
tương tự với An’)
• Phương trỡnh parabol P: H=K.Q2
2
'
'Q
H
K An=
• Xỏc ủịnh giao ủiểm Ao của P với ủường ủặc
tớnh bơm H(Q) [n] Q(Ao)
• Ao và An’ là 2 ủiểm tương tự
AoQ
Q
nn
'
' ⋅=
58
Đ5. Lực hướng trục trong bơm ly
tõm
I. Cỏc thành phần lực tỏc dụng lờn BCT:
1. Lực ngang (thẳng gúc với trục bơm):
• Dũng chảy ủi vào, ủi ra khỏi BCT là khụng
ủối xứng roto bị mất cõn bằng tĩnh và
cõn bằng ủộng
• Khụng thể trỏnh ủược
• Cú thể chống ủỡ bằng cỏc ổ trục.
30
59
2. Lực hướng trục
• PI: Lực hướng trục do ỏp suất khụng cõn
bằng tỏc dụng lờn phớa ngoài của ủĩa
trước và ủĩa sau của BCT
• PII: Do sự ủổi hướng của dũng chảy khi
chảy vào và ra khỏi BCT (co c2)
• lực hướng trục cú thể ủạt giỏ trị rất lớn
(hàng chục tấn) => cần phải tớnh toỏn và
ủưa ra phương phỏp khắc phục.
60
a. Lực hướng trục PI :
Ro
PI
co
PII
( ) ( )1222 pprRP trucoI −⋅−⋅= pi
31
61
Tớnh ủến ảnh hưởng của ỏp suất do lực ly tõm
Áp suất tại 1 ủiểm trong khe hẹp:p = p2 + pω
( ) ( ) ( ) ( )[ ]22222221222 5,08 trotrotroI rRRrRpprRP +−⋅
⋅
⋅−⋅−−⋅−⋅=
ωρ
pipi
pω: ỏp suất do lực ly tõm của C L quay trong khụng gian
giữa vỏ bơm và ủĩa BCT
Thực nghiệm: ωCL = 0,5.ωBCT
62
b. Lực hướng trục PII do sự ủổi hướng
của dũng chảy
• Dũng CL qua BCT: ủổi hướng từ dọc trục
(cửa vào) ủến ly tõm (tại cửa ra) xuất
hiện lực dọc trục PII
• Phương trỡnh biến ủổi ủộng lượng
PII = ρ.Q.co
• co: vận tốc dũng chảy tại cửa vào BCT
• PII cựng chiều với dũng chảy tại lối vào
BCT,
• PII << PI
32
63
3. Lực hướng trục tổng hợp:
• Bằng tổng ủại số của PI, PII
• Cú chiều của PI (ngược chiều dũng chảy vào BCT)
• Giỏ trị phụ thuộc kớch thước; svq n; cột ỏp của BCT
• Bơm nhiều cấp: P∑ = i.P
• BLT trục ủứng: P∑ = i.P ± G
• (G: trọng lượng của roto)
Tỏc hại:
Làm mũn cỏc ổ chặn sai lệch khe hở trong bơm,
Làm cho roto cọ vào vỏ bơm, ảnh hưởng xấu ủến
hiệu suất; hỏng bơm.
cần phải cú cỏc biện phỏp khắc phục lực dọc
trục.
64
II. Cỏc biện phỏp khắc phục lực dọc trục
• Bơm 1 cấp, 2 miệng
hỳt: cửa vào ủối xứng
từ 2 phớa Ptruc triệt
tiờu.
• BLT cú i x 2 cấp: i cấp
ủầu cú cửa vào ủối xứng
với i cấp sau => lực
hướng trục triệt tiờu
1. Cho CL ủi vào BCT t hai phớa:
33
65
Tạo vành lút kớn thứ hai tại Ro
khe hở giữa thõn bơm và
ủĩa sau gồm 2 phần:
• R2→Ro: cõn bằng ỏp suất với
ủĩa trước,
• Ro→rtruc: thụng với buồng hỳt
bằng cỏc lỗ cõn bằng
• Lỗ cõn bằng: khoan trờn ủĩa
sau của BCT (số lỗ : 3 ữ 6).
2) Cõn bng ỏp sut 2 bờn
BCT khoan L CÂN BNG
trờn ủĩa sau BCT
66
Lỗ cõn bằng
Nhược ủiểm:
- Giảm hiệu suất lưu lượng do CL chảy qua
cỏc lỗ cõn bằng về lại buồng hỳt.
-Chỉ cõn bằng ủược PI, cũn lại PII
Ưu ủiểm:
-Đn gin trong chế tạo
-Thường sử dụng với BLT 1 cấp
34
67
3) S dng ủĩa cõn bng (ĐCB):
Nguyờn lý làm việc:
• CL cú ỏp suất p2 tại cửa ra của
cấp cuối cựng
• CL qua khe hở δr vào buồng C
tỏc dụng LỰC lờn ĐCB
• Buồng A (buồng cõn bằng ỏp
lực) ở phớa sau ĐCB, thụng
với buồng hỳt
• Chờnh lệch ỏp suất giữa A và
C ĐCB chịu lực ngược
chiều với lực hướng trục PI
triệt tiờu lực hướng trục.
• pA = p1 khi δa (giưó ĐCB và vỏbơm) rất bộ
Lắp chặt trờn trục bơm, ủặt ở sau cấp cuối cựng
Dựng trong BLT nhiều cấp.
Khắc phục toàn bộ lực dọc trục.
68
Đĩa cõn bằng là thiết bị tự ủụng ủiều chỉnh
• Lực hướng trục roto ủi
về phớa trỏi δa giảm
pC – pA tăng LỰC tỏc dụng
lờn ĐCB tăng cõn bng
l#c h ng trc roto
khụng dịch chuyển nữa.
• Khi roto ủi về phớa phải
δa tăng, CL từ C ủi vào A
pA tăng, pC giảm roto
ủt s# cõn bng mi.
35
69
B
Q∑ = Q1 + Q2 + Q3 + ...
H1 = H2 = H3 = Hluoi
Q∑ = i .Q
A
B
Q1 = Q2
H1 + H2 = Hluoi
Đ6. Ghộp BƠM
I. Ghộp song song II. Ghộp nối tiếp
70
Đ8. Thiết kế - Tớnh toỏn cỏc kớch thước
chớnh của BLT
Q(m3/s), H(m), n(v/ph): thụng số thiết kế
1) Ống hỳt; ống ủẩy:
Vủẩy = 1,5 ữ 2 m/s Vhỳt = 0,75 ữ 1 m/s
2) Xỏc ủịnh cỏc hiệu suất:
- Hiệu suất lưu lượng; Hiệu suất thủy lực, Hiệu suất cơ khớ
Đ7. Một số lưu ý khi sử dụng bơm ly tõm:
(soạn)
36
71
• a phụ thuộc tỉ số R2, R1: thường chọn = 0,68
• Bơm lớn, BCT ủược chế tạo với tiờu chuẩn cao:
ηQ=0,96 ữ 0,98.
• Bơm kớch thước trung bỡnh và bộ:
ηQ=0,85 ữ 0,95.
ηQ
sa n
=
+ ⋅ −
1
1 0 66,
72
( )ηH tdD= − −1
0 42
01721
2
,
lg ,
3
1 25,4
n
QD td ⋅≈
• Bơm hiện ủại, chế tạo chất lượng cao:
ηH=0,85 ữ 0,96
• Bơm nhỏ: ηH=0,8 ữ 0,85
37
73
Hiệu suất cơ khớ: phụ thuộc
• Ma sỏt của ủệm chống thấm (lút kớn) và ổ trục
• Ma sỏt thủy lực trờn bề mặt BCT và ủĩa cõn
bằng.
Bơm hiện ủại, chế tạo chất lượng cao:
ηck=0,92 ữ 0,96
74
Cỏc kớch thước cơ bản
b1
D
0
db
b2
d1
D
2
d0
Dũng trung bỡnh
[ ]d
M
s = 0 2, τ
Đ. kớnh trục:
[τ] = 1,2 ữ 2 kN/cm2 : ứng suất tiếp cho phộp
.
Đường kớnh mayơ: dhb=db=(1,2 ữ 1,4) ds
D D dtõ hb0 1
2 2
= +
Đ. kớnh cửa vào:
Chiều dài mayơ BCT lắp trờn trục:
lhb=(1 ữ 1,5) dhb
38
75
Bơm hướng trục
76
BCT Tuabin hướng trục
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 02_May canh dan.pdf