Tài liệu Bài giảng Marketing quốc tế - Tuần 11: Chiến lược sản phẩm (Tiếp theo): BUS505
MARKETING QUỐC TẾ
TUẦN 11
CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM (tt)
Mục tiêu:
Sau khi kết thúc nội dung này, sinh viên có thể:
Hiểu được thế nào là chất lượng, và các tiêu
chuẩn chất lượng
Biết được các đặc điểm của sản phẩm dịch
vụ
Phân tích được sản phẩm B2B
Nhắc lại
Chiến lược sản phẩm
Sản phẩm hỗn hợp (Product mix)
Dòng/Dãy sản phẩm (Product line)
Sản phẩm độc lập (Individual product)
Dãy sản phẩm và hệ sản phẩm của P&G
Dãy
sản
phẩm
(Chiều
dài)
Hệ sản phẩm/Dòng sản phẩm (Chiều rộng)
Chất tẩy rửa Xà bông
Kem đánh
răng
Dầu gội đầu Tã giấy Khăn giấy
Ivory Snow
(1930) Ivory (1987) Cleem (1952)
Head &Shouder
(1964)
Pampers
(1928) Charmin (1928)
Dreft (1933) Kirk's (1885) Denquel (1980) Pert (1984) Luvx (1976)
White Cloud
(1958)
Tide (1964) Lava (1893) Ivory (1986) Puffs (1960)
Cheer Camay (1926) Rejoice Banner (1982)
Oxy dol (1952) Zest (1952) Head
Dash (1954)
Safeguard
(1963) Prell
Bold (1965) Coast (1...
38 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 498 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Marketing quốc tế - Tuần 11: Chiến lược sản phẩm (Tiếp theo), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BUS505
MARKETING QUỐC TẾ
TUẦN 11
CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM (tt)
Mục tiêu:
Sau khi kết thúc nội dung này, sinh viên có thể:
Hiểu được thế nào là chất lượng, và các tiêu
chuẩn chất lượng
Biết được các đặc điểm của sản phẩm dịch
vụ
Phân tích được sản phẩm B2B
Nhắc lại
Chiến lược sản phẩm
Sản phẩm hỗn hợp (Product mix)
Dòng/Dãy sản phẩm (Product line)
Sản phẩm độc lập (Individual product)
Dãy sản phẩm và hệ sản phẩm của P&G
Dãy
sản
phẩm
(Chiều
dài)
Hệ sản phẩm/Dòng sản phẩm (Chiều rộng)
Chất tẩy rửa Xà bông
Kem đánh
răng
Dầu gội đầu Tã giấy Khăn giấy
Ivory Snow
(1930) Ivory (1987) Cleem (1952)
Head &Shouder
(1964)
Pampers
(1928) Charmin (1928)
Dreft (1933) Kirk's (1885) Denquel (1980) Pert (1984) Luvx (1976)
White Cloud
(1958)
Tide (1964) Lava (1893) Ivory (1986) Puffs (1960)
Cheer Camay (1926) Rejoice Banner (1982)
Oxy dol (1952) Zest (1952) Head
Dash (1954)
Safeguard
(1963) Prell
Bold (1965) Coast (1974) Pantene
Gain (1966) .
Era (1972)
Solo (1979)
Chiến lược thị trường-sản phẩm
Chiến lược
thâm nhập thị
trường
Chiến lược
phát triển sản
phẩm
Chiến lược
phát triển thị
trường
Chiến lược đa
dạng hóa
Sản phẩm
hiện tại
Sản phẩm
mới
Thị trường
hiện tại
Thị trường
mới
Quyết định thương hiệu
10 thương hiệu tốt nhất toàn cầu 2013
1. +28%
98,316 $m
2. +24%
93,291$m
3. +2%
79,213 $m
4. +4%
78,808 $m
5. +3%
59,546 $m
6. +7%
46,947 $m
7. +5%
41,992 $m
8. +20%
39,610 $m
9. -5%
37,257 $m
10. +17%
35,346 $m
Brands-2013.aspx
Kết hợp
toàn cầu
và quốc
gia
Sử dụng
nhãn hiệu
địa
phương.
Một thương
hiệu cho
toàn cầu
Liên tưởng
thương hiệu
+
Khó khăn
mở rộng
thương hiệu
Toàn
cầu
Quốc
gia
COE
Thương
hiệu
riêng
Được
người bán
lẻ sử
dụng
Giá thấp
Lợi nhuận
biên cao
Đối thủ
của nhà
sản xuất
Liên tưởng
đến chất
lượng của
sản phẩm.
Thương hiệu toàn cầu
Thương hiệu quốc gia
7000 thương
hiệu địa
phương
Hiệu ứng nước sản xuất (COE)
Trà Anh Pháp Trung Quốc
Da Ý Điện tử Nhật
Thương hiệu riêng
Mô hình CBBE
Kiến
thức
thươn
g hiệu
Nhận thức
thương hiệu
Hình ảnh
thương hiệu
Nhận diện
thương hiệu
Gợi nhớ
thương hiệu
Liên tưởng
thương hiệu
Khả năng
thích, điểm
mạnh, tính
duy nhất
của liên
tưởng
thương hiệu
Thuộc tính
Lợi ích
Đánh giá
tổng quát
(Thái độ)
Không liên
quan đến
sản phẩm
Liên quan
sp
Chức năng
Biểu tượng
Kinh
nghiệm
Quản trị thương hiệu toàn cầu
Những quyết định chiến lược thương hiệu
Thương hiệu tập đoàn (corporate branding)
(e.g., Virgin; Heinz)
Thương hiệu gia đình (Family brand) cho nhiều
dòng sản phẩm (e.g., Nestle – hỗn hợp)
Thương hiệu cá nhân cho mỗi hàng hóa trong
dòng sản phẩm (e.g., Proctor & Gamble)
Các nhân tố khuyến khích
Tiêu chuẩn hóa thương
hiệu
Tính kinh tế từ sản
lượng
Sản xuất
Marketing
Sự hội tụ về sở thích và
thị hiếu
Khách hàng toàn cầu
Hội nhập kinh tế
Vắng cạnh tranh
Khách hàng hóa thương
hiệu
Lịch sử thương hiệu trên thị
trường
Môi trường cạnh tranh
Tính cảm thụ văn hóa đối
với những thương hiệu
không biết
Tên tương tự đã được sử
dụng
Rào cản văn hóa và ngôn
ngữ
Lòng yêu nước lôi cuốn
Sự bí mật trí tuệ
Là việc sao chép bất hợp pháp của sản phẩm và một số
khía cạnh của một sản phẩm như tên hiệu, logo, thiết kế và
đóng gói.
DVDs, CDs truyền thống, đồng hồ cao cấp, thiết kế quần
áo
Tăng thực phẩm, thuốc, van tim, Coke
Những cửa hàng giả mạo (HMV, Apple), những trường đại
học giả mạo (SEIMI)
Bãi đậu xe giả mạo có khuyết điểm – chiến lược truyền
thông chống lại công ty nước ngoài.
Hơn 200 em bé đã chết ở Trung Quốc từ công thức sữa
cho trẻ sơ sinh.
Gây ra giảm doanh thu và mất tài sản thương hiệu nếu
khách hàng không nhận thức giả mạo.
Có thể được biết/ không biết bởi người mua và tính riêng
tư/sao chép.
Ảnh hưởng của sự riêng tư
Người tiêu dùng những hàng hóa chính cống phản
ứng như thế nào đến sự xói mòn độc quyền và danh
tiếng?
Một nghiên cứu liên quan đến những thương hiệu đẳng cấp ở
Thái Lan và Ấn Độ tiết lộ rằng người tiêu dùng của những hàng
hóa chính thống chấp nhận một trong 3 chiến lược (1) bay –
chạy trốn thương hiệu, (2) tái sinh: phát sinh sự bảo trợ tiên
phong của một thương hiệu, (3) đóng nhãn: cải trang tất cả
những ám hiệu thương hiệu.
Chống lại sự riêng tư
• Vận động hành lang cho sự can thiệt của chính phủ, sự kiểm tra hải
quan.
• Hành động luật pháp (WTO)
• Những chiến dịch truyền thông đế nhấn mạnh cho khách hàng những
lợi thế của bài báo chính thống; ví dụ: bảo hành và dịch vụ sai bán
hàng.
Chiến lược marketing xanh
CHẤT LƯỢNG
Định nghĩa
Chất lượng cảm nhận: sản phẩm vật chất, sản
phẩm cốt lõi, tất cả đặc tính cộng thêm mà
người tiêu dùng mong đợi
Chất lượng thực hiện: khách hàng kỳ vọng
sản phẩm thực hiện các tiêu chuẩn của nó.
Cạnh tranh: khách hàng chọn sản phẩm đáp
ứng thuộc tính cảm nhận khi tất cả sản phẩm
đều đáp ứng chất lượng thực hiện.
Chất
lượng
thực hiện
Chất
lượng
cảm nhận
Chất lượng
Quản trị chất lượng toàn diện (TQM)
ISO 9000
Yêu cầu của
KH được thỏa
mãn một cách
chính xác
Tất cả các
cá nhân
trong một
công ty
Ban quản
trị thực
hiện đầy đủ
trách
nhiệm
5 tiêu chuẩn của ISO 9000
ISO
9000
ISO
9001
ISO
9002
ISO
9003
ISO
9004
Sự đảm bảo chất lượng
Năng lực của nhà SX
Tất cả giai đoạn của SX
Tiêu chuẩn chất lượng liên
quan đến sự kiểm tra cuối
cùng và thử nghiệm sản
phẩm
Cung cấp bộ nguyên tắc
chỉ đạo cấp công ty
Nhấn mạnh đáp ứng nhu cầu
Tập hợp con của ISO 9001
Loại khỏi khâu thiết kế và
phát triển sản phẩm
Các hệ thống quản trị chất lượng khác
SẢN PHẨM DỊCH VỤ
Mức độ vô hình và hữu hình của sản
phẩm
Bột giặt
Chăm sóc
sắc đẹp
Quảng cáo
Thức ăn
nhanh
Mỹ phẩm
Nước giải
khát
Muối
Độ hữu hình
Độ vô hình
Giáo dục
Tư vấn
Đầu tư
Hàng
không
Xe
ô tô
4 đặc điểm của sản
phẩm vô hình
Tính không tách rời
(Inseparable)
Tính vô hình
(Intangible)
Tính không đồng nhất
(Heterogenerous)
Tính không có khả năng
lưu trữ (Perishable)
Bản chất của hành vi dịch vụ
Bản chất của
hành vi dịch vụ
Đối tượng trực tiếp nhận dịch vụ
Con người Sự chiếm hữu
Những hoạt
động hữu hình
Những dịch vụ hướng vào cơ thể
con người
Những dịch vụ hướng vào sự sở hữu
vật chất
Vận chuyển hành khách
Chăm sóc sức khỏe
Dịch vụ du lịch khách sạn
Thẩm mỹ viện
Vật lý trị liệu
Trung tâm thể dục thể thao
Nhà hàng và quán bar
Làm tóc
Dịch vụ mai táng
Vận chuyển hàng hóa
Sửa chữa và bảo trì
Nhà kho và lưu trữ
Dịch vụ dọn dẹp
Phân phối lẻ
Giặt ủi
Tiếp nhiên liệu
Dịch vụ làm vườn và cây cảnh
Phân hủy và tái chế
Những hoạt
động vô hình
Những dịch vụ hướng tới trí óc con
người
Những dịch vụ hướng tới tài sản vô
hình
Quảng cáo và PR
Nghệ thuật và giải trí
Radio và TV
Quản trị tư vấn
Giáo dục
Dịch vụ thông tin
Hòa nhạc
Tâm lý trị liệu
Tôn giáo
Điện thoại giọng nói
Kế toán
Ngân hàng và bảo hiểm
Xử lý dữ liệu
Truyền phát dữ liệu
Kỹ sư
Những dịch vụ pháp lý
Chương trình máy tính
Nghiên cứu
Kế hoạch đầu tư
Tư vấn phần mềm
Phân loại dịch vụ
Quy trình liên
quan đến con
người
Quy trình sự
chiếm hữu
Quy trình
thông tin
Quy trình kích
thích tinh thần
Dịch vụ
Những loại dịch vụ bổ sung
Thông tin
Tư vấn
Đặt hàng
Sự mến khách
Bảo vệ
Hóa đơn
Thanh toán
Ngoại lệ
SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ CHO
CÔNG NGHIỆP
Nhu cầu trong ngành công nghiệp toàn
cầu
Nhu cầu tăng hay giảm phụ thuộc vào (1)
những người mua chuyên nghiệp dự định
hành động phối hợp, (2) nhu cầu phát sinh.
Gia tăng toàn cầu hóa thị trường làm tăng sự
thay đổi trong những thị trường công nghiệp.
Công nghệ và nhu cầu thị trường
Sử dụng công nghệ như là đòn bẫy kinh tế
Khả năng phát triển công nghệ thông tin mới
nhất và được lợi từ ứng dụng của nó là nhân
tố quyết định ở nền kinh tế thị trường.
Sự chuyển dịch sang tư nhân hóa cũng thúc
đẩy nhu cầu.
Công nghệ hiện đại sẽ có ưu thế cạnh tranh.
Những dịch vụ kinh doanh
Dịch vụ sau bán hàng
Dịch vụ hiệu quả, phân
phối nhanh chóng, sự
sẵn có của phụ tùng
thay thế
Lắp đặt, huấn luyện
khách hàng
Tài liệu hướng dẫn sử
dụng
Đường dây nóng
Dịch vụ khác
Kế toán
Quảng cáo
Tư vấn (luật, nghiên cứu
thị trường)
Ngân hàng
Hoạt động xúc tiến hàng hóa công nghiệp
Triển lãm thương mại
Phục vụ hầu hết phương
tiện thông tin để bán sản
phẩm, vươn tới khách
hàng tiềm năng, tiếp
xúc và đánh giá đại lý
và nhà phân phối
Marketing mối quan hệ
Hiểu nhu cầu khách
hàng, thay đổi theo nhu
cầu: tạo mối quan hệ dài
hạn.
Phải làm khác với đối thủ
Sử dụng Internet như là
công cụ để xây dựng
mối quan hệ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- th_s_nguyen_thi_minh_hai_tuan_11_chien_luoc_san_pham_tt_7267_1995567.pdf