Tài liệu Bài giảng Marketing quốc tế - ĐHTM: International Marketing 1
DHTM_TMU
Tài liệu tham khảo
Bắt buộc.
[1] GS.TS. Nguyễn Bách Khoa (2006), Giáo trình
Marketing thương mại quốc tế, NXB Thống Kê.
[2] Philip R. Cateora, Mary C. Gilly, John L. Graham
(2015), Marketing quốc tế (tài liệu dịch), 16th Edition,
NXB Kinh tế Tp Hồ Chí Minh
[3] Keegan & Green M. (1997), Principal of Global
Marketing, Prentice-Hall
[4] GS.TS. Trần Minh Đạo & PGS.TS. Vũ Trí Dũng (2012),
Giáo trình Marketing quốc tế, NXB Đại học Kinh tế
Quốc dân
2International Marketing
DHT
_TMU
Tài liệu tham khảo
Khuyến khích.
[5] Chales W.L. Hill (2014), Kinh doanh quốc tế hiện đại
(tài liệu dịch), NXB Kinh tế Tp Hồ Chí Minh
[6] Philip Kotler, Kevin Lane Keller, Marketing
management, 14th Edition, Prentice-Hall, N.Jersey
[7] PGS.TS. Nguyễn Bách Khoa, ThS Phan Thị Thu Hoài,
CNKT. Vũ Thành Tự Anh (1997), Tình huống và thực
hành Marketing kinh doanh
[8] Journal of Business Research
3International Marketing
DHTM_TMU
Kết cấu chương trình
Môi trư...
221 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 492 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Marketing quốc tế - ĐHTM, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
International Marketing 1
DHTM_TMU
Tài liệu tham khảo
Bắt buộc.
[1] GS.TS. Nguyễn Bách Khoa (2006), Giáo trình
Marketing thương mại quốc tế, NXB Thống Kê.
[2] Philip R. Cateora, Mary C. Gilly, John L. Graham
(2015), Marketing quốc tế (tài liệu dịch), 16th Edition,
NXB Kinh tế Tp Hồ Chí Minh
[3] Keegan & Green M. (1997), Principal of Global
Marketing, Prentice-Hall
[4] GS.TS. Trần Minh Đạo & PGS.TS. Vũ Trí Dũng (2012),
Giáo trình Marketing quốc tế, NXB Đại học Kinh tế
Quốc dân
2International Marketing
DHT
_TMU
Tài liệu tham khảo
Khuyến khích.
[5] Chales W.L. Hill (2014), Kinh doanh quốc tế hiện đại
(tài liệu dịch), NXB Kinh tế Tp Hồ Chí Minh
[6] Philip Kotler, Kevin Lane Keller, Marketing
management, 14th Edition, Prentice-Hall, N.Jersey
[7] PGS.TS. Nguyễn Bách Khoa, ThS Phan Thị Thu Hoài,
CNKT. Vũ Thành Tự Anh (1997), Tình huống và thực
hành Marketing kinh doanh
[8] Journal of Business Research
3International Marketing
DHTM_TMU
Kết cấu chương trình
Môi trường marketing quốc tế
Nghiên cứu và điều tra marketing quốc tế
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu
học phần
1
2
3
Đánh giá thời cơ marketing quốc tế4
Chiến lược marketing quốc tế5
International Marketing 4
DHTM_TMU
Kết cấu chương trình
Quản trị MKT định giá trên thị trường quốc tế
Quản trị MKT phân phối trên thị trường quốc tế
Quản trị MKT sản phẩm trên thị trường quốc tế6
7
8
Quản trị MKT xúc tiến trên thị trường quốc tế9
Tổ chức và KHH hoạt động MKT trên
thị trường quốc tế10
International Marketing 5
DHTM_TMU
Đối tượng và phương pháp
nghiên cứu học phần
International Marketing
Chương 1
6
DHTM_TMU
Nội dung cơ bản
1.1
1.2
1.3
Đặc trưng của marketing quốc tế
Các học thuyết thương mại quốc tế
Các triết lý và quan điểm quản trị
marketing quốc tế
1.4 Đối tượng, nội dung và phương pháp
nghiên cứu
International Marketing 7
DHTM_TMU
International Marketing
1.1 Đặc trưng của marketing quốc tế
8
Khái niệm marketing quốc tế
Đặc trưng của marketing quốc tế
DHTM_TMU
Hoạt động kinh doanh của các công ty
nhằm điều khiển dòng vận động hàng
hóa và dịch vụ được tiến hành trên địa
bàn của 2 quốc gia trở lên và để thỏa
mãn nhu cầu của các khách hàng
trong nước và nước ngoài nhằm thu
được lợi nhuận
1.1.1 Khái niệm marketing quốc tế
International Marketing 9
DHTM_TMU
Là hoạt động marketing của các công ty của
một quốc gia nhất định, ứng dụng vào việc
XK hàng hóa hoặc dịch vụ của mình ra nước
ngoài với yêu cầu cơ bản là làm thích ứng
các chiến lược marketing đã áp dụng ở thị
trường nội địa với môi trường và nhu cầu
của thị trường XK bên ngoài
1.1.2 Đặc trưng của marketing quốc tế
Marketing xuất khẩu
International Marketing 10
DHTM_TMU
Là hoạt động marketing của các công ty được
xây dựng ở một nước ngoài với nhiệm vụ thực
hiện marketing ngay tại thị trường nước ngoài đó
Marketing thâm nhập
1.1.2 Đặc trưng của marketing quốc tế
International Marketing 11
DHTM_TMU
Là hoạt động marketing của một số hãng lớn
theo đuổi mục tiêu hướng ra thị trường thế
giới và thỏa mãn nhu cầu của đoạn thị trường
quốc tế hoặc của toàn bộ thị trường thế giới
Marketing toàn cầu
1.1.2 Đặc trưng của marketing quốc tế
International Marketing 12
DHTM_TMU
Lợi thế thuyệt đối
(A. Smith)
Lợi thế tương đối
(D.Ricardo)
Sự ưu đãi các yếu tố
(Hecksher - Ohlin)
Chu kỳ sống
sản phẩm quốc tế
(Raymond Vernon)
1.2 Các học thuyết thương mại quốc tế
International Marketing 13
DHTM_TMU
International Marketing
1.3 Các triết lý và quan điểm
quản trị marketing quốc tế
14
Các triết lý thương mại quốc tế
Các quan điểm quản trị marketing quốc tế
DHTM_TMU
Thời cơ marketing nước ngoài có tầm quan trọng thứ
yếu hơn so với thị trường trong nước
Thị trường nước ngoài - chi nhánh tiêu thụ SP thừa,
hoặc ổn định hóa sản xuất trong nước, hoặc gia tăng
khối lượng giành lợi thế theo quy mô
1.3.1 Các triết lý thương mại quốc tế
International Marketing 15
Bành trướng thị trườngDHTM_TMU
Thời cơ thị trường ngoài nước riêng lẻ tạo nên sự đóng
góp đáng kể đối với sự thịnh vượng lâu dài của công ty
Hoạt động kinh doanh có thể có hiệu quả nếu các hoạt
động trên thị trường ngoài nước được nhất thể hóa và
phối kết làm nổi bật lợi thế cạnh tranh của công ty đan
chéo các thị trường ngoài nước
International Marketing 16
1.3.1 Các triết lý thương mại quốc tế
Thị trường đa quốc nộiDHTM_TMU
Không tạo ra sự dấu hiệu phân biệt nào giữa thời cơ
thị trường nội địa và nước ngoài
Cơ hội được đánh giá theo phương thức hỗ trợ và phù
hợp với các mục tiêu chiến lược của công ty
Có 2 loại hình công ty kinh doanh toàn cầu
o Công ty theo đuổi CL phân đoạn thị trường - toàn cầu
o Công ty theo đuổi CL phân đoạn thị trường - quốc gia
International Marketing 17
1.3.1 Các triết lý thương mại quốc tế
Thị trường toàn cầuDHTM_TMU
1.3.2 Các quan điểm quản trị marketing quốc tế
Khu vực trung tâm
Nhận thức những nét tương đồng
và những dị biệt trong 1 KV của
thế giới; là dân tộc trung tâm và
đa dân tộc trung tâm trong quan
điểm của nó về phần còn lại của
thế giới
Địa lý trung tâm
Quan điểm toàn thế giới, bao
hàm những nét tương đồng
và khác biệt giữa QG chủ nhà
và sở tại
Đa dân tộc trung tâm
Từng QG sở tại là duy
nhất, nhận thức những
khác biệt giữa các QG
nước ngoàiDân tộc trung tâm
Nước chủ nhà là ưu việt, nhận
thức những nét tương đồng ở
các QG nước ngoài khác
International Marketing 18
DHTM_TMU
International Marketing
1.4 Đối tượng, nội dung
và phương pháp nghiên cứu
19
Đối tượng nghiên cứu học phần
Nội dung và phương pháp nghiên học phần
DHTM_TMU
Là một môn khoa học quản trị kinh doanh chuyên
ngành, nghiên cứu tính quy luật hình thành và động
thái chuyển hóa NCTT quốc nội và nước ngoài thành
các quyết định đơn đặt hàng mua của tập KH tiềm
năng và phương thức đồng quy các hoạt động, các
công cụ, các ứng xử kinh doanh trong khuôn khổ các
chương trình, giải pháp công nghệ và quản trị hỗn
hợp các nguồn và các nỗ lực marketing nhằm thỏa
mãn tối đa NCTT nước ngoài trọng điểm và tối ưu hóa
hiệu quả mục tiêu của CTKDQT
Định nghĩa
1.4.1 Đối tượng nghiên cứu học phần
International Marketing 20
DHTM_TMU
• Đối tượng nghiên cứu
Khách thể
Chủ thể
1.4.1 Đối tượng nghiên cứu học phần
International Marketing 21
DHTM_TMU
Nội dung học phần
o Học phần I: Chương 1 - 5
o Học phần II: Chương 6 - 10
Phương pháp nghiên cứu
o Tiếp cận hệ thống, logic và lịch sử
o Tiếp cận thực tiễn các vấn đề lý luận
o Hiệu quả tối đa
1.4.2 Nội dung và phương pháp nghiên cứu
International Marketing 22
DHTM_TMU
International Marketing
Môi trường marketing quốc tế
Chương 2
23
DHTM_TMU
Nội dung cơ bản
2.1
2.2
2.3
Khái niệm và cấu trúc môi trường marketing
quốc tế
Môi trường quốc gia
Môi trường quốc tế
International Marketing 24
DHTM_TMU
2.1 Khái niệm và cấu trúc
môi trường marketing quốc tế
25International Marketing
Khái niệm môi trường marketing quốc tế
Cấu trúc môi trường marketing quốc tế
DHTM_TMU
2.1.1 Khái niệm môi trường marketing quốc tế
Cấu thành bởi các thể chế, hiệp định
và hệ thống quốc tế tác động tới
dòng vận động của thương mại, đầu
tư và bí quyết sản xuất đan chéo
qua các biên giới quốc gia và ảnh
hưởng tới điều kiện thị trường trong
từng quốc gia riêng biệt
26International Marketing
DHTM_TMU
2.1.2 Cấu trúc môi trường marketing quốc tế
Môi trường quốc gia
o Môi trường nước chủ nhà
o Môi trường nước sở tại
Môi trường quốc tế
27International Marketing
DHTM_TMU
2.2 Môi trường quốc gia
28International Marketing
Môi trường kinh tế
Môi trường thương mại
Môi trường chính trị
Môi trường luật pháp
Môi trường văn hóa
DHTM_TMU
Các nguyên tắc kinh tế cơ bản
o Hệ thống kinh tế
o Cấu trúc kinh tế
o Mức độ phát triển kinh tế
Các biến kinh tế then chốt. (1) Địa lý - khí hậu; (2) Tài
nguyên thiên nhiên; (3) Thông tin NKH; (4) Cơ sở hạ
tầng; và (5) Kết quả kinh tế
Chính sách kinh tế
29International Marketing
2.2.1 Môi trường kinh tế quốc gia
DHTM_TMU
2.2.2 Môi trường thương mại quốc gia
Thuế quan
o Là mức thuế do Chính phủ đánh vào hàng hóa/dịch
vụ chuyên chở trên thế giới
Hạn ngạch (Quota)
o Giới hạn số lượng danh mục hàng hóa được kinh
doanh
Rào cản phi thuế (NTBs)
o Là những biện pháp hạn chế mậu dịch nhân tạo khác
30International Marketing
DHTM_TMU
2.2.3 Môi trường chính trị quốc gia
Các yếu tố cơ bản của môi trường chính trị
o Hệ tư tưởng và khuynh hướng chính trị
o Chủ nghĩa dân tộc
o Sự can thiệp của chính phủ
o Sự ổn định chính trị
Đo lường và phản ứng với rủi ro chính trị
o Phương pháp nghiên cứu & giải quyết rủi ro chính trị
o Các chiến lược giảm thiểu rủi ro chính trị
31International Marketing
DHTM_TMU
2.2.4 Môi trường luật pháp quốc gia
Môi trường luật pháp nước chủ nhà. Thể hiện thông qua
các quy định/hoặc luật tác động tới hoạt động nước
ngoài của CTKD
Môi trường luật pháp nước sở tại. Hệ thống luật pháp
của các quốc gia rất đa dạng, phức tạp. Cần tuân thủ
và hiểu biết luật lệ có liên quan tới thị trường sở tại
32International Marketing
DHTM_TMU
2.2.5 Môi trường văn hoá
Văn hoá và marketing
Vai trò của văn hoá trong marketing quốc tế
33International Marketing
Là một SP của con người, được nhận thức
và truyền bá từ người này sang người
khác, từ thế hệ này sang thế hệ khác,
với những cách cư xử, thái độ, niềm
tin của người dân và nhiều vấn đề
quan trọng khác
DHTM_TMU
Văn hoá tác động lên marketing
Marketing tác động lên văn hoá
2.2.5-1 Văn hoá và marketing
34International Marketing
DHTM_TMU
Mô hình yếu tố văn hóa tác động đên hành vi ứng xử của người mua
Giao tiếp và
ngôn ngữ
Niềm tin &
quan điểm
Thời gian &
nhận thức
về thời gian
Trang phục
& bề ngoài
Khen
thưởng &
công nhận
Các mối
quan hệ
Cảm nhận
bản thân &
không gian
Quy trình
học tập &
tinh thần
Thức ăn & thói
quen ẩm thực
Xã hội Nhóm tham khảoGia đình
Vai trò & vị thế
Các yếu tố hành vi của người mua
Giá trị &
tiêu chuẩn
Cá nhân
Tuổi & CKS
Nghề nghiệp
Hoàn cảnh kinh tế
Phong cách sống
Tâm lý
Động cơ
Nhận thức
Lòng tin & quan điểm
DHTM_TMU
International Marketing
2.2.5-2 Vai trò của văn hoá trong marketing quốc tế
Giá trị và quy tắc
Phần thưởng và sự công nhận
Quá trình tư duy và nhận thức
Niềm tin và thái độ
Các mối quan hệ
Giao tiếp và ngôn ngữ
Thời gian và ý thức thời gian
Ý thức về bản thân và không gian
Trang phục và diện mạo
Thực phẩm và thói quen ẩm thực
36
DHTM_TMU
- Bản chất đổi mới
- Các nhân tố SP
- Các kênh GT
- Các nguồn GT
- Chọn sản phẩm
- Chọn nhãn
- Chọn nhà phân
phối
- Thời điểm mua
- Lượng mua
Đáp ứng của
người mua
Các nhân tố
SP và GT
Môi trường kinh tế
Môi trường văn hóa
- Phong cách sống quy
chuẩn
- Phong cách sống cá nhân
Hộp đen khách hàng
Khuynh
hướng
thay đổi
Hành vi cá
nhân
người mua
- Giai đoạn phát triển KT
- Các thể chế marketing
- Phân bổ thu nhập
37International Marketing
DHTM_TMU
2.3 Môi trường quốc tế
38International Marketing
Môi trường kinh tế quốc tế
Môi trường tài chính
Môi trường thương mại
Môi trường chính trị-luật pháp
DHTM_TMU
2.3.1 Môi trường kinh tế quốc tế
Phát triển và hội nhập kinh tế vùng
o Khu vực mậu dịch tự do
o Khu vực thống nhất thuế quan
o Khu vực thị trường chung
o Khu vực hợp nhất kinh tế
Các giai đoạn phát triển của hội nhập kinh tế
Các khu vực kinh tế thương mại
39International Marketing
DHTM_TMU
FTA
Thống nhất
thuế quan
Thị trư
ờng chung
H
ợp nhất kinh tế
Các giai đoạn phát triển và hội nhập kinh tế
40International Marketing
DHTM_TMU
2.3.2 Môi trường tài chính quốc tế
Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF)
Ngân hàng thế giới (WB)
Hệ thống tỷ giá hối đoái
Các thị trường vốn quốc tế
Nhóm G7
41International Marketing
DHTM_TMU
2.3.3 Môi trường thương mại quốc tế
Hiệp định chung về thuế quan và thương mại (GATT)
Hiệp định sản phẩm chủ yếu
o Các hiệp định hàng hóa
o Các hiệp định của nhà sản xuất
42International Marketing
DHTM_TMU
2.3.4 Môi trường chính trị-luật pháp quốc tế
Môi trường chính trị quốc tế. Phản ánh qua mối quan hệ
song phương giữa QG chủ nhà và sở tại, và các hiệp định
đa phương điều khiển mối quan hệ giữa nhóm các QG
Môi trường luật pháp quốc tế. Thể hiện thông qua các
hiệp định và thỏa thuận được các QG tuân thủ
43International Marketing
DHTM_TMU
Nghiên cứu và
điều tra marketing quốc tế
Chương 3
44International Marketing
DHTM_TMU
Nội dung cơ bản
3.1
3.2
3.3
Khái luận về nghiên cứu marketing quốc tế
Những vấn đề cơ bản trong nghiên cứu
marketing quốc tế
Hệ thống và công nghệ thông tin trong
marketing quốc tế
International Marketing 45
DHTM_TMU
Là một quá trình thu thập, ghi chép
và phân tích một cách có hệ thống các
dữ liệu cung cấp thông tin có ích cho
các quyết định marketing
3.1 Khái luận về nghiên cứu marketing quốc tế
46International Marketing
DHTM_TMU
Quy trình nghiên cứu marketing
Xác định
vấn đề
nhu cầu
Thiết kế
nhu cầu,
chọn mẫu
Thu thập
thông tin
Phân tích
và xử lý
thông tin
Báo cáo,
thông đạt
kết quả
47International Marketing
3.1 Khái luận về nghiên cứu marketing quốc tế
DHTM_TMU
3.2 Những vấn đề cơ bản trong
nghiên cứu marketing quốc tế
48International Marketing
Khác biệt trong xác định vấn đề nghiên cứu
Khác biệt trong lập dự án chọn mẫu nghiên cứu
Khác biệt trong thu thập thông tin
Khác biệt trong thông đạt kết quả
DHTM_TMU
Cách trở về không gian và văn hóa
Môi trường kinh doanh khác biệt
Mục tiêu và dạng thức nghiên cứu tại các thị trường
không đồng nhất
3.2.1 Những khác biệt trong xác định vấn đề nghiên cứu
49International Marketing
DHTM_TMU
3.2.2 Những khác biệt trong
lập dự án chọn mẫu nghiên cứu
50International Marketing
Sự tương đồng về thiết kế
1. Tương đồng về chức năng
2. Tương đồng về định nghĩa
3. Tương đồng về quan điểm
4. Tương đồng về thời gian
5. Tương đồng về cấu trúc thị trường
DHTM_TMU
51International Marketing
3.2.2 Những khác biệt trong
lập dự án chọn mẫu nghiên cứu
Sự tương đồng về phép đo
Đơn vị đo
Thang đo
Ngôn ngữ sử dụng
DHTM_TMU
3.2.2 Những khác biệt trong
lập dự án chọn mẫu nghiên cứu
52International Marketing
Sự tương đồng về mẫu
Tập mẫu
Phương pháp lấy mẫu
Kích thước mẫu và khung lấy mẫu
Tính đại diện của mẫu nghiên cứu
DHTM_TMU
Dữ liệu thứ cấp
o Độ tin cậy
o Tính chân xác
o Khả năng so sánh
Dữ liệu sơ cấp
o Sai lệch trong thu thập dữ liệu sơ cấp
3.2.3 Những khác biệt trong thu thập thông tin
53International Marketing
DHTM_TMU
Kỹ thuật báo cáo
Ứng dụng các kết quả nghiên cứu
o Quyết định chiến lược
o Quyết định vận hành và điều chỉnh
3.2.4 Những khác biệt trong thông đạt kết quả
54International Marketing
DHTM_TMU
3.2.5 Tổ chức nghiên cứu marketing
Nguồn lực nghiên cứu marketing
Ngân quĩ thực hiện nghiên cứu
Thời gian tổ chức nghiên cứu
55International Marketing
DHTM_TMU
3.3 Hệ thống và công nghệ thông tin
trong marketing quốc tế
56International Marketing
Hệ thống thông tin marketing của CTKDQT
Công nghệ thông tin marketing của CTKDQT
Giám định dữ liệu nghiên cứu marketing quốc tế
DHTM_TMU
3.3.1 MIS của công ty kinh doanh quốc tế
Khái niệm và mô hình MIS
Các bộ phận cấu thành MIS của công ty KDQT
57International Marketing
DHTM_TMU
Là cấu trúc diễn tiến và tương tác giữa con
người, thiết bị và quy trình được thiết kế để
thu thập, phân loại, phân tích, lượng giá, và
phân phối các thông tin thích hợp, đúng lúc,
và chân xác để các nhà ra quyết định MKT
quốc tế cải tiến các hoạt động kế hoạch
hóa, thực thi và kiểm soát kinh doanh trên
thị trường quốc tế
3.3.1 MIS của công ty kinh doanh quốc tế
58International Marketing
DHTM_TMU
Hệ dữ liệu nội bộ Hệ điều tramarketing
Hệ nghiên cứu mktg
Hệ phân tích
marketing
Nhà quả trị Marketing
Phân tích Kế hoạch hóa Triển khai Kiểm tra
Môi trường Marketing
Môi trường vĩ mô (môi trường mktg quốc gia, và quốc tế)
Môi trường nhiệm vụ (người mua các kênh phân phối,
đối thủ cạnh tranh các NCC quốc gia và quốc tế)
D
ò
n
g
g
i
a
o
t
i
ế
p
v
à
q
u
y
ế
t
đ
ị
n
h
M
a
r
k
e
t
i
n
g
Dữ liệu marketing
Thông tin marketing
M
I
S
59International Marketing
DHTM_TMU
Hệ dữ liệu nội bộ
Hệ điều tra marketing
Hệ nghiên cứu marketing
Hệ phân tích marketing
3.3.1 MIS của công ty kinh doanh quốc tế
60International Marketing
DHTM_TMU
3.3.2 Công nghệ thông tin marketing của CTKDQT
Là những công nghệ có liên quan đến hoạt
động thu thập, tập hợp, lưu trữ, truyền tải
và tiếp dẫn thông tin marketing
61International Marketing
DHTM_TMU
Thuyết minh và chuyển giao tệp dữ liệu
Khai thác hệ cơ sở dữ liệu
Phân loại và lưu trữ dữ liệu
Thu thập và nhận thông tin vào hệ
Xác định nhu cầu dữ liệu
62International Marketing
3.3.2 Công nghệ thông tin marketing của CTKDQT
DHTM_TMU
3.3.3 Giám định dữ liệu nghiên cứu marketing quốc tế
Các chỉ tiêu giám định dữ liệu
o Chất lượng dữ liệu
o Đảm bảo mức độ phù hợp dữ liệu
o Chi phí của dữ liệu
Các hoạt động giám định dữ liệu quan trọng
o Giám định hoạt động phân phối bán hàng
o Giám định kế hoạch kênh giao tiếp
o Giám định các chiến dịch về QC
63International Marketing
DHTM_TMU
International Marketing 64
Chương 4
Đánh giá thời cơ marketing quốc tế
DHTM_TMU
Nội dung cơ bản
4.1
4.2
4.3
Khái quát về đánh giá thời cơ marketing QT
Đánh giá thời cơ xâm nhập thị trường
Đánh giá thời cơ hiện trạng thị trường
International Marketing 65
DHTM_TMU
4.1 Khái quát về đánh giá thời cơ marketing quốc tế
66International Marketing
Khái niệm và các loại hình đánh giá thời cơ
Các nhân tố ảnh hưởng, động cơ và phương
pháp tiếp cận đánh giá thời cơ
DHTM_TMU
Là quá trình nhận dạng, phân tích và lựa chọn
những cơ hội MKT phù hợp với mục tiêu chiến
lược của công ty cũng như với các lợi thế cạnh
tranh của nó; đồng thời cung cấp các thông tin
cần thiết cho việc phát triển các mục tiêu và
chiến lược, hoạch định các chính sách và sách
lược marketing, thực thi và kiểm soát các nỗ lực
marketing của công ty
4.1.1 Khái niệm và các loại hình đánh giá thời cơ
67International Marketing
DHTM_TMU
Các loại hình
Đánh giá
môi trường phi kinh tế
Đánh giá
xâm nhập thị trường
Đánh giá
hiện trạng thị trường
4.1.1 Khái niệm và các loại hình đánh giá thời cơ
68International Marketing
DHTM_TMU
Người đánh giá
Độ chính xác và việc sử dụng các dữ liệu và thông tin
thu thập được
Chi phí và kết quả đánh giá
Rủi ro trong quá trình thực thi
4.1.2 Các nhân tố ảnh hưởng, động cơ và
phương pháp tiếp cận đánh giá thời cơ
69International Marketing
Các nhân tố ảnh hưởng đánh giá thời cơDHTM_TMU
Môi trường cạnh tranh
Môi trường chính trị
Môi trường bên trong công ty
Môi trường kinh tế
Môi trường quốc tế
4.1.2 Các nhân tố ảnh hưởng, động cơ và
phương pháp tiếp cận đánh giá thời cơ
70International Marketing
Động cơ đánh giá thời cơDHTM_TMU
Dưới lên
Chính
sách, sách
lược mktg
Trên xuống
Vấn đề
chiến lược,
lâu dài
4.1.2 Các nhân tố ảnh hưởng, động cơ và
phương pháp tiếp cận đánh giá thời cơ
71International Marketing
Phương pháp tiếp cận đánh giá thời cơDHTM_TMU
Thời gian
S
ố
c
á
c
q
u
ố
c
g
i
a
x
e
m
x
é
t
Bước 1
Loại trừ do qui định của
nước chủ nhà và do ý muốn
của ban quản trị công ty
Loại trừ từ hoạt động đánh
giá xâm nhập ban đầu
Loại trừ sau khi
phân tích doanh lợi
Loại trừ sau khi đánh giá chi tiết
Cơ hội thị trường
có thể khai thác
Bước 2
Bước 3
Bước 4
4.2 Đánh giá thời cơ xâm nhập thị trường
72International Marketing
DHTM_TMU
Qui định và chính sách của Chính phủ
Kinh nghiệm và đánh giá chủ quan ban quản trị
4.2.1 Đánh giá của ban quản trị công ty
73International Marketing
DHTM_TMU
Xác định nhu cầu phôi thai, ngầm ẩn
o Nhu cầu phôi thai. là loại nhu cầu sẽ xuất hiện trong
tương lai do chưa đủ điều kiện để nó xuất hiện (bị hạn
chế bởi trình độ phát triển của quốc gia) hoặc do
nguyên nhân chủ quan xuất phát từ phía KH (có thể do
nhận thức được nhu cầu, nhưng chưa đủ khả năng tài
chính để thực hiện)
o Nhu cầu ngầm ẩn. là nhu cầu đã xuất hiện nhưng thỏa
mãn
4.2.2 Đánh giá xâm nhập ban đầu
74International Marketing
DHTM_TMU
Kỹ thuật xác định nhu cầu phôi thai, nhu cầu ngầm ẩn
o Phân tích mô thức nhu cầu
o Nghiên cứu CKS sản phẩm
o Đánh giá co giãn nhu cầu so với thu nhập
o Chỉ số đa tham số
o Phương pháp so sánh
75International Marketing
4.2.2 Đánh giá xâm nhập ban đầu
DHTM_TMU
Xác định nhu cầu tiềm năng hiện tại
Mức tiêu dùng hiện tại
Lượng nhu cầu chưa được
thỏa mãn của các SP
hiện tại
Nhu cầu tiềm
năng hiện tại+
76International Marketing
4.2.2 Đánh giá xâm nhập ban đầu
DHTM_TMU
Kỹ thuật xác định nhu cầu tiềm năng hiện tại
o Phân tích hồi qui đơn và đa nhân tố
o Phân tích vào - ra
o Đánh giá của các chuyên gia
77International Marketing
4.2.2 Đánh giá xâm nhập ban đầu
DHTM_TMU
Các qui định chuyển tiền/lợi nhuận về nước
Các qui định kiểm soát ngoại hối
Môi trường kinh doanh hối đoái
Hệ thống thuế
Các chính sách về quyền sở hữu tư nhân
Sự ổn định chính trị
Thái độ của các Đảng phái khác nhau về ĐTNN
Vấn đề đình công của công nhân
Các thủ tục hành chính
Các hoạt động của tổ chức công cộng
Khía cạnh môi trường phi kinh tế
78International Marketing
DHTM_TMU
Đánh giá môi trường tác nghiệp
o Khái quát, tổng hợp môi trường vĩ mô và mối quan
hệ
o Điều kiện hiện tại, xu thế phát triển của nhân tố môi
trường
o Thông tin các rào cản tới sự tiếp cận của công ty tới
thị trường nghiên cứu
4.2.3 Đánh giá chi tiết thị trường
79International Marketing
DHTM_TMU
Phân tích cấu trúc và xu thế của thị trường
o Các yếu tố then chốt ảnh hưởng tới quyết định mktg
• Công ty kinh doanh hàng tiêu dùng
• Công ty kinh doanh hàng công nghiệp
Đánh giá các rào cản
o Rào cản xuất khẩu
o Rào cản nhập khẩu
o Rào cản bản thân thị trường
80International Marketing
4.2.3 Đánh giá chi tiết thị trường
DHTM_TMU
Dự báo hình thái nhu cầu
o Trả lời các câu hỏi liên quan đến SP và thái độ của
NTD đối với sản phẩm (5 câu hỏi)
Xác định đối thủ cạnh tranh
o Phân biệt đối thủ
o Phân tích hoạt động marketing của nhóm đối thủ
81International Marketing
4.2.3 Đánh giá chi tiết thị trường
DHTM_TMU
Dự báo nhu cầu thị trường đối với SP của công ty
o Xác định một số giải pháp lựa chọn phương thức và
mức độ xâm nhập
o Phân tích và đánh giá các rào cản khác nhau
o Phân tích hạn chế xuất phát bản thân nguồn lực của
công ty
82International Marketing
4.2.3 Đánh giá chi tiết thị trường
DHTM_TMU
Xác định nguồn cung cấp và phương tiện vận chuyển
o Xác định nguồn cung cấp
o Xây dựng kế hoạch vận chuyển
Nghiên cứu phương thức xâm nhập
o Xác lập các câu hỏi liên quan đến phương thức xâm
nhập trên cơ sở so sánh những nội dung của chiến lược
marketing của công ty
83International Marketing
4.2.3 Đánh giá chi tiết thị trường
DHTM_TMU
Phân tích doanh thu và LN
o Phân tích các chi phí
o Phân tích lợi nhuận
o So sánh doanh thu và lợi nhuận
84International Marketing
4.2.3 Đánh giá chi tiết thị trường
DHTM_TMU
4.2.4 Lựa chọn cơ hội thị trường
phù hợp nhất với công ty
Thông qua Bảng câu hỏi đánh giá cơ hội marketing trên
các mặt mục tiêu, chiến lược và nguồn lực
Xem giáo trình
85International Marketing
DHTM_TMU
4.3 Đánh giá hiện trạng thị trường
Mục đích
o Công ty có nên thay đổi phương thức hiện diện trên
một thị trường quốc gia không, và nếu có thì thay đổi
như thế nào?
o Công ty có nên bổ sung/loại bớt một hay một số dòng
SP không, và nếu có nên thực hiện như thế nào?
86International Marketing
DHTM_TMU
4.3.1 Đánh giá phương thức hiện diện thị trường
Tiềm năng mở rộng/phát triển
Động cơ thúc đẩy
o Nội bộ
o Thay đổi của môi trường
87International Marketing
DHTM_TMU
Độ sâu đánh giá phụ thuộc vào?
o Cấp quản trị tiến hành đánh giá
o Nguồn gốc SP mới
Ý tưởng sản phẩm mới
o Văn phòng trung tâm
o Thị trường địa phương hoặc khác
4.3.2 Đánh giá sản phẩm mới
88International Marketing
DHTM_TMU
Chương 5
Chiến lược marketing quốc tế
89International Marketing
DHTM_TMU
Nội dung cơ bản
5.1
5.2
5.3
Phân tích cạnh tranh của công ty KDQT
Phân tích mục tiêu marketing quốc tế
Các loại hình chiến lược marketing quốc tế
International Marketing 90
5.4 Các phương thức xâm nhập thị trường quốc tế
DHTM_TMU
5.1 Phân tích cạnh tranh của công ty KDQT
91International Marketing
Phân tích các nhân tố bên ngoài
Phân tích các nhân tố bên trong
DHTM_TMU
Phân tích và phân đoạn KH
o Khả năng thương lượng của KH
o Các yêu cầu phân đoạn
o Phân loại người mua trên thị trường quốc tế
Phân tích đối thủ cạnh tranh
o Nhận biết đối thủ cạnh tranh
o Đánh giá đối thủ cạnh tranh
5.1.1 Phân tích các nhân tố bên ngoài
92International Marketing
DHTM_TMU
Phân tích khả năng thương lượng của nhà cung ứng
o Đánh giá cấu trúc cung ứng hiện tại và tương lai
o Mô tả đặc điểm cạnh tranh trong ngành
o Phân tích cấu trúc chi phí và hành vi chi phí
Phân tích các SP thay thế
o Thỏa mãn cùng chức năng khách hàng
o Bất lợi khi SP thay thế
5.1.1 Phân tích các nhân tố bên ngoài
93International Marketing
DHTM_TMU
Phân tích môi trường
o Môi trường marketing quốc gia
o Môi trường marketing quốc tế
Phân tích đặc điểm thị trường
o Thay đổi biên giới thị trường
o Mức sẵn có và bản chất cơ sở hạ tầng marketing
o Dự báo nhu cầu thị trường
5.1.1 Phân tích các nhân tố bên ngoài
94International Marketing
DHTM_TMU
Phân tích hành vi chi phí của ngành
o Lợi thế kinh tế theo quy mô
o Lợi thế kinh tế theo kinh nghiệm
r = [[CF(q) – CF(2q)]/ CF(q)]*100%
5.1.1 Phân tích các nhân tố bên ngoài
95International Marketing
DHTM_TMU
Phương thức đánh giá
Khả năng chuyển giao năng lực khác biệt
Khả năng kiểm soát năng lực khác biệt
5.1.2 Phân tích các nhân tố bên trong
96International Marketing
DHTM_TMU
5.2 Phân tích mục tiêu marketing quốc tế
97International Marketing
Phân tích thị trường về mặt chiến lược
Phân tích thị trường về mặt tác nghiệp
DHTM_TMU
5.2.1 Phân tích thị trường về mặt chiến lược
Cao
Thấp
T
ỷ
l
ệ
t
ă
n
g
t
r
ư
ở
n
g
t
h
ị
t
r
ư
ờ
n
g
3
Question marks
2
1
Cash Cow
6
Dogs
8
7
Stars
5
4
Cao
Thị phần tương đối
Thấp
98International Marketing
DHTM_TMU
Phân tích cạnh tranh (1)
o Phân biệt đối thủ
o Hoạch định chiến lược cạnh tranh
Đặc điểm của thị trường (2)
o Đánh giá môi trường-thị trường
o Đánh giá tiềm năng thị trường
5.2.2 Phân tích thị trường về mặt tác nghiệp
99International Marketing
DHTM_TMU
Hiệu quả của quyết định - về thị trường (3)
o Hiệu quả xâm nhập thị trường
o Hiệu quả cung ứng
o Hiệu ứng quản trị
5.2.2 Phân tích thị trường về mặt tác nghiệp
100International Marketing
DHTM_TMU
5.3 Các loại hình chiến lược marketing quốc tế
101International Marketing
Các chiến lược lợi thế cạnh tranh
Các chiến lược kinh doanh quốc tế
Các chiến lược mở rộng thị trường về địa lý
DHTM_TMU
5.3.1 Các chiến lược lợi thế cạnh tranh
Dẫn đạo về chi phí
Trọng tâm vào
chi phí thấp
Khác biệt hóa
Trọng tâm vào
khác biệt hóa
Chi phí thấp Khác biệt hóa
Rộng
Hẹp
Phạm
vi cạnh tranh
102International Marketing
DHTM_TMU
Thị trường quốc tế
5.3.2 Các chiến lược kinh doanh quốc tế
103International Marketing
DHTM_TMU
5.3.3 Các chiến lược mở rộng thị trường về địa lý
Chiến lược tập trung thị trường
o Chỉ tham dự vào một/một vài QG và phát triển sự ràng
buộc và vị thế cạnh tranh vững chắc ở đó, sau đó mới
tham dự vào các QG khác
Chiến lược phân tán thị trường
o Công ty tham dự nhanh vào hầu hết các thị trường
nước ngoài, sau đó tăng dần sự ràng buộc của họ vào
mỗi thị trường này
104International Marketing
DHTM_TMU
Chiến lược
phân tán
Chiến lược
tập trung
1.Hàm phản ứng của doanh số Lòng chảo Chữ S
2. Tỷ lệ tăng trưởng của thị trường Thấp Cao
3. Sự ổn định từng nhu cầu thị trường Thấp Cao
4. Thời gian cạnh tranh Ngắn Dài
5. Hiệu ứng lan rộng Cao Thấp
6. Sự cần thiết thích ứng SP và giao tiếp Thấp Cao
7. Yêu cầu kiểm soát chương trình Thấp Cao
8. Mức độ của các hạn chế thấp Cao
8 nhân tố chủ yếu lựa chọn
chiến lược mở rộng thị trường về địa lý
International Marketing 105
DHTM_TMU
5.4 Các phương thức xâm nhập thị trường quốc tế
106International Marketing
Các phương thức chủ yếu
xâm nhập thị trường quốc tế
Các nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn phương
thức xâm nhập thị trường quốc tế
DHTM_TMU
Chi nhánh thuộc sở hữu công ty
Mua lại công ty ở nước ngoài
Xây dựng mới
Nhóm hợp đồng
Nhượng quyền
Hợp đồng sản xuất ở nước ngoài
Liên doanh
Nhóm xuất khẩu
Xuất khẩu gián tiếp
Hợp tác xuất khẩu
Xuất khẩu trực tiếp
M
ứ
c
t
h
a
m
g
i
a
,
R
ủ
i
r
o
,
K
i
n
h
n
g
h
i
ệ
m
,
V
ố
n
đ
ầ
u
t
ư
,
N
ỗ
l
ự
c
,
T
h
ờ
i
g
i
a
n
,
L
ợ
i
n
h
u
ậ
n
Cao
Thấp
5
.
4
.
1
C
á
c
p
h
ư
ơ
n
g
t
h
ứ
c
c
h
ủ
y
ế
u
x
â
m
n
h
ậ
p
t
h
ị
t
r
ư
ờ
n
g
q
u
ố
c
t
ế
107International Marketing
DHTM_TMU
5.4.1-1 Nhóm phương thức xuất khẩu
Xuất khẩu gián tiếp
o Qua một trung gian (nhà quản lý XK, nhà buôn thương
mại, môi giới) có chi nhánh ở thị trường nước chủ nhà
Hợp tác xuất khẩu
o Thỏa thuận đồng ý sử dụng các mạng lưới phân phối
của đối tác nhằm bán các SP của các nhà XK/hoặc hợp
tác trong đồng nghiên cứu, xúc tiến và các hoạt đồng
khác
Xuất khẩu trực tiếp
o Xây dựng tổ chức của công ty và bán SP thông qua các
trung gian ở thị trường nước ngoài
108International Marketing
DHTM_TMU
5.4.1-2 Nhóm phương thức hợp đồng
Nhượng quyền thông thường
o Bên nhượng quyền cho phép một công ty nước ngoài
sử dụng quy trình sản xuất hay nhãn hiệu hay bằng
sáng chế/bí quyết thương mại hay một thứ có giá trị
khác với điều kiện phải trả 1 khoản phí hay tiền
nhượng quyền
Nhượng quyền đặc biệt
o Người nhượng quyền chuẩn bị sẵn các chương trình
MKT và hệ thống vận hành, bao gồm: Tên nhãn, logo,
SP và cách điều hành. Đáp lại, người được nhượng
quyền sẽ được đầu tư vào và phải trả một khoản phí
cho người nhượng quyền
109International Marketing
DHTM_TMU
Hợp đồng sản xuất ở nước ngoài
o Công ty ký hợp đồng với một công ty nước ngoài để
sản xuất các SP theo đúng quy cách của mình và tự
chịu trách nhiệm tiêu thụ
Liên doanh
o Hai hoặc nhiều công ty cùng liên kết đóng góp tài sản
(dây chuyền sản xuất, bằng phát minh, thương hiệu,
hay các yếu tố quan trọng khác trong kinh doanh)
thiết lập một công ty mới mà cả 2 cùng chia sẻ quyền
sở hữu và kiểm soát chung
110International Marketing
5.4.1-2 Nhóm phương thức hợp đồng
DHTM_TMU
5.4.1-3 Chi nhánh thuộc sở hữu công ty
Mua lại
o Mua công ty ở địa phương đang hoạt động hoặc nhà
phân phối của công ty
Xây dựng mới
111International Marketing
DHTM_TMU
5.4.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn
phương thức xâm nhập thị trường quốc tế
Đặc điểm quốc gia lựa chọn xâm nhập
Rào cản bảo hộ mậu dịch và các quy định
của Chính phủ
Đặc điểm của sản phẩm
Mục tiêu và chiến lược xâm nhập của công ty
Đặc điểm hoạt động kinh doanh của công ty
112International Marketing
DHTM_TMU
Qui mô và tốc độ tăng trưởng thị trường
Rủi ro môi trường chính trị và môi trường chung
Cơ sở hạ tầng kinh tế và thị trường
113International Marketing
(1) Đặc điểm quốc gia lựa chọn xâm nhập
5.4.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn
phương thức xâm nhập thị trường quốc tế
DHTM_TMU
Bảo hộ mậu dịch trực tiếp
Bảo hộ gián tiếp
Quy định của Chính phủ
114International Marketing
(2) Rào cản bảo hộ mậu dịch và các quy định của Chính phủ
5.4.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn
phương thức xâm nhập thị trường quốc tế
DHTM_TMU
Ảnh hưởng đến vị trí nhà máy sản xuất hoặc hệ thống
kho hàng hóa
o SP có giá cao/hoặc sản xuất theo quy mô lớn hay
những ngành công ty đang kiểm soát hoàn toàn
115International Marketing
(3) Đặc điểm của sản phẩm
5.4.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn
phương thức xâm nhập thị trường quốc tế
DHTM_TMU
Mục tiêu: Ngắn hạn; Dài hạn
Chiến lược xâm nhập: Nhanh chóng; Thận trọng
116International Marketing
(4) Mục tiêu và chiến lược xâm nhập của công ty
5.4.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn
phương thức xâm nhập thị trường quốc tế
DHTM_TMU
5.4.2-5 Đặc điểm hoạt động kinh doanh của công ty
Phương
thức
xâm nhập
Địa điểm sản xuất
Nguồn lực - Tài chính
và Quản trị
Kiểm soát
Tính linh hoạt
117International Marketing
DHTM_TMU
Chương 6
Quản trị marketing sản phẩm trên
thị trường quốc tế
118International Marketing
DHTM_TMU
Nội dung cơ bản
6.1
6.2
6.3
Các vấn đề sản phẩm trên thị trường quốc tế
Triển khai sản phẩm và sản phẩm mới cho
thị trường quốc tế
Quản trị tuyến (phổ) sản phẩm quốc tế
International Marketing 119
6.4 Các vấn đề về dịch vụ, bắt chước làm giả SP
DHTM_TMU
6.1 Các vấn đề sản phẩm trên thị trường quốc tế
120International Marketing
Đặc điểm của tuyến sản phẩm trên
thị trường quốc tế của công ty kinh doanh
Các khái niệm cơ bản về sản phẩm
DHTM_TMU
Sản phẩm
(quan điểm mktg)
Lớp sản phẩm
Tuyến sản phẩm
Sản phẩm hỗn hợp
Đổi mới sản phẩm
6.1.1 Các khái niệm cơ bản về sản phẩm
121International Marketing
DHTM_TMU
6.1.2 Đặc điểm của tuyến sản phẩm
trên thị trường quốc tế của CTKD
122International Marketing
DHTM_TMU
6.2 Triển khai sản phẩm và sản phẩm mới
cho thị trường quốc tế
123International Marketing
Các phương pháp phát triển SP mới
cho thị trường quốc tế
Các chiến lược phát triển SP
cho thị trường quốc tế
Triển khai và ứng dụng SP mới
trên thị trường quốc tế
DHTM_TMU
Khuynh hướng mở rộng thị trường (1)
o Phản ánh quan niệm dân tộc-trung tâm trong phát
triển SP quốc tế, nghĩa là, tung vào các thị trường
quốc tế những SP nội địa đã được dự kiến
Khuynh hướng đa quốc nội (2)
o Phản ánh quan niệm đa dân tộc-trung tâm trong
phát triển SP quốc tế, nghĩa là, các thị trường quốc
ngoại có sự khác biệt đáng kể trên các phương diện
(mức độ phát triển, nhu cầu NTD, điều kiện sử dụng
SP, và các đặc điểm quan trọng khác)
6.2.1 Các chiến lược phát triển sản phẩm
cho thị trường quốc tế
124International Marketing
DHTM_TMU
Khuynh hướng toàn cầu (3)
o Phản ánh quan niệm địa-trung tâm trong phát triển
SP quốc tế, nghĩa là, tiến hành các hoạt động phát
triển SP một cách tập trung hóa và phối hợp hóa
cao, các SP được phát triển nhằm lôi cuốn NTD ở đa
thị trường quốc gia
125International Marketing
6.2.1 Các chiến lược phát triển sản phẩm
cho thị trường quốc tếDHTM_TMU
Chiến lược tiếp cận nội bộ (1)
o Các ý tưởng SP mới được phát triển trên bối cảnh
của thị trường nội địa, sau đó giới thiệu ở thị trường
nội địa trước rồi mới triển khai giới thiệu ở các thị
trường quốc ngoại của công ty
Chiến lược thu nhận (2)
o Sang đoạt/hợp nhất
o Nhượng quyền
o Chiến lược bắt chước
126International Marketing
6.2.2 Các phương pháp phát triển sản phẩm mới
cho thị trường quốc tếDHTM_TMU
Chiến lược liên doanh (3)
o Bao gồm liên doanh trong R&D, các hoạch định SP
Quốc gia 3
công ty C
Quốc gia 2
công ty B
Sản xuất
R & D
Marketing
và bán
Sản xuất
R & D
Marketing
và bán
Sản xuất
R & D
Marketing
và bán
Quốc gia 1
công ty A
127International Marketing
6.2.2 Các phương pháp phát triển sản phẩm mới
cho thị trường quốc tếDHTM_TMU
6.2.3 Triển khai và ứng dụng sản phẩm mới
trên thị trường quốc tế
Là sự di chuyển các sản phẩm mới (theo
bất kỳ mô hình và kênh xâm nhập nào)
vào các thị trường ngoại quốc, mà nhờ đó
nó trở nên sẵn có đối với các khách hàng
ngoại quốc
128International Marketing
DHTM_TMU
Nhân tố
ảnh hưởng
Bản chất sản phẩm
Đặc điểm địa phương
của thị trường ngoại quốc
Bản chất quá trình kế hoạch
hóa và phát triển sản phẩm
6.2.3 Triển khai và ứng dụng sản phẩm mới
trên thị trường quốc tế
129International Marketing
Triển khai sản phẩm mớiDHTM_TMU
6.2.3 Triển khai và ứng dụng sản phẩm mới
trên thị trường quốc tế
Nhận biết KH bắt đầu biết đến SP mới, nhưng thiếu thông tin về nó
KH bị thúc đẩy
tìm kiếm thông tin về SP mới
KH xem xét có đáng
dùng thử SP mới đó hay không?
KH dùng thử, điều chỉnh sự ước
lượng của mình về giá trị SP mới
Khách quyết định dùng hẳn
và đều đặn sản phẩm mới
Quan tâm
Đánh giá
Dùng thử
Chọn dùng
130International Marketing
Ứng dụng SP mới trên thị trường quốc tếDHTM_TMU
6.3 Quản trị tuyến (phổ) sản phẩm quốc tế
131International Marketing
Quản trị chương trình sản phẩm quốc tế
Tiêu chuẩn hóa hay địa phương hóa
chương trình sản phẩm
Kế hoạch hóa sản phẩm quốc tế hỗn hợp
Quản trị tuyến sản phẩm quốc tế
DHTM_TMU
Chính sách sản phẩm địa phương hoá
o Phát triển chương trình SP theo những khách hàng ở
các thị trường khác nhau và các SP này được thiết kế
thỏa mãn tối đa nhu cầu KH địa phương và các nhân
tố môi trường
Chính sách sản phẩm thích ứng
o Phát triển sự phù hợp hóa cao chương trình SP cơ
bản đối với các thị trường khác nhau để chúng tương
đồng với nhu cầu tiêu dùng và các môi trường thị
trường đa dạng
6.3.1 Tiêu chuẩn hoá hay
địa phương hoá chương trình sản phẩm
132International Marketing
DHTM_TMU
6.3.2 Quản trị chương trình sản phẩm quốc tế
Thuộc tính
sản phẩm
Bao bì/
Bao gói
Nhãn hiệu
& nhãn TMDịch vụ& bảo hành
Chương trình
sản phẩm
quốc tế
133International Marketing
DHTM_TMU
Xem giáo trình - p.367-270
6.3.3 Kế hoạch hóa sản phẩm quốc tế hỗn hợp
134International Marketing
DHTM_TMU
Quản trị tuyến SP, nghĩa là, công ty quyết định mở
rộng hay thu hẹp tuyến SP hiện tại đang kinh doanh
trên thị trường nước ngoài
Căn cứ
o Quyết định nội bộ
o Quyết định bên ngoài
6.3.4 Quản trị tuyến (phổ) sản phẩm quốc tế
135International Marketing
DHTM_TMU
6.4 Các vấn đề về dịch vụ,
bắt chước làm giả sản phẩm
136International Marketing
Bắt chước làm giả sản phẩm
Dịch vụ trên thị trường quốc tế
DHTM_TMU
6.4.1 Dịch vụ trên thị trường quốc tế
Xem giáo trình
137International Marketing
DHTM_TMU
6.4.2 Bắt chước làm giả sản phẩm
Bao hàm việc sử dụng các hình dạng
khác nhau của tài sản công nghiệp và trí
tuệ (bằng sáng chế, thiết kế sản phẩm,
nhãn thương mại) mà không được ủy
quyền hay mang tính chất bất hợp pháp
138International Marketing
DHTM_TMU
Sao chụp bất hợp pháp
Giả mạo thiết kế
Giả mạo nhãn thương mại/tên nhãn hiệu
Chiến lược vô tính
6.4.2 Bắt chước làm giả sản phẩm
139International Marketing
Phương pháp làm giả sản phẩmDHTM_TMU
Quy định chống bắt chước làm giả
o Được ban hành ở nhiều quốc gia
o Thỏa thuận quốc tế/thương lượng song phương
Chiến lược chống bắt chước làm giả
o Đấu tranh chống lại những người giả mạo
o Vận động hành lang
o Phát triển sản phẩm
6.4.2 Bắt chước làm giả sản phẩm
140International Marketing
Biện pháp chống làm giả sản phẩmDHTM_TMU
Chương 7
Quản trị marketing định giá
trên thị trường quốc tế
141International Marketing
DHTM_TMU
Nội dung cơ bản
7.1
7.2
7.3
Các nhân tố ảnh hưởng đến định giá trên
thị trường quốc tế
Chiến lược và qui trình định giá trên
thị trường quốc tế
Các vấn đề quản trị định giá trên
thị trường quốc tế
International Marketing 142
DHTM_TMU
7.1 Các nhân tố ảnh hưởng đến định giá
trên thị trường quốc tế
143International Marketing
Các nhân tố của công ty
Các nhân tố thị trường
Các nhân tố môi trường
DHTM_TMU
7.1.1 Các nhân tố thị trường
Nó phản ánh bản chất của thị trường mục tiêu và sự
phản ứng mong muốn của KH tới việc định giá và sự
thay đổi giá sản phẩm/hoặc dịch vụ
o Sự cảm nhận của khách hàng
o Mức thu nhập của dân cư
o Cạnh tranh
144International Marketing
DHTM_TMU
Bao hàm các nhân tố công ty kiểm soát được trong một
chừng mực nhất định
o Chi phí
o Mục tiêu của công ty ở thị trường nước ngoài
7.1.2 Các nhân tố của công ty
145International Marketing
DHTM_TMU
Bao hàm những nhân tố ngoại tại và không một công ty
đơn lẻ nào có thể kiểm soát được
o Sự thay đổi của tỷ giá hối đoái
o Tỷ lệ lạm phát
o Sự kiểm soát của Chính phủ
7.1.3 Các nhân tố môi trường
146International Marketing
DHTM_TMU
7.2 Chiến lược và qui trình định giá
trên thị trường quốc tế
147International Marketing
Quy trình định giá trên thị trường quốc tế
Chiến lược định giá trên thị trường quốc tế
DHTM_TMU
Chiến lược định giá đồng nhất (TCH)
o Định mức giá giống nhau cho SP ở tất cả các quốc
gia (nhà NK chịu cước phí và thuế NK)
Chiến lược định giá đa tâm (TNH)
o Định giá khác nhau cho các thị trường khác nhau
Chiến lược định giá địa tâm
o Sử dụng một mức giá chuẩn rồi cộng thêm chi phí ở
từng quốc gia (TCH + TNH)
7.2.1 Chiến lược định giá trên thị trường quốc tế
148International Marketing
DHTM_TMU
7.2.2 Quy trình định giá trên thị trường quốc tế
149International Marketing
Chiến lược marketing quốc tế
Xác lập vị trí chiến lược và mục
tiêu của công ty trên thị trường
- Nguồn lực - Thị trường mục tiêu
-Mục tiêu - Phân đoạn mục tiêu
-Định vị SP
Xác lập chính sách mktg ở
thị trường nước ngoài
Hoạch định một chính sách giá
Xác lập các mức giá và điều kiện bán
hàng ở thị trường
Chi phí sản xuất và
mktg sản phẩm
Định giá các mức giá
Thử nghiệm giá cả
Quyết định cuối cùng
Cơ cấu giá ở những
thị trường khác
Môi trường hoạt động
và thị trường
- Khách hàng - Cạnh tranh
- Sự điều tiết - Tỷ giá hối đoái
DHTM_TMU
7.3 Các vấn đề quản trị định giá
trên thị trường quốc tế
150International Marketing
Định giá chuyển giao công nghệ
Mối quan hệ giữa giá xuất khẩu và giá nội địa
Định giá gia công quốc tế
Định giá chuyển nhượng
Quản trị định giá trong công ty KDQT
DHTM_TMU
Giá xuất khẩu thấp hơn giá nội địa
Giá xuất khẩu cao hơn giá nội địa
Giá xuất khẩu ngang bằng giá nội địa
7.3.1 Mối quan hệ giữa giá xuất khẩu và giá nội địa
151International Marketing
DHTM_TMU
7.3.2 Định giá chuyển giao công nghệ
Quyền sử dụng
kỹ thuật
Một khoản tiền theo
định lượng
Bên có
công nghệ
Bên nhận
công nghệ
Là một thứ đền
bù/ tiền thù lao,
hay phí sử dụng
Giá chuyển giao công nghệ là xác định lượng tiền tệ biểu
hiện cho phí sử dụng công nghệ mà bên được nhận trả
cho bên chuyển giao
152International Marketing
DHTM_TMU
Giá chuyển giao công nghệ không lấy giá trị làm cơ sở
Giá chuyển giao công nghệ và giá thành nghiên cứu
tách rời nhau
Giá chuyển giao công nghệ không nhất thiết là một số
lượng nhất định
153International Marketing
7.3.2 Định giá chuyển giao công nghệ
Đặc trưngDHTM_TMU
21
3
Định giá theo giá trị mới gia tăng sản sinh
sau khi sử dụng công nghệ
Định giá chi phí trực tiếp mà bên có công
nghệ phải chi vì chuyển giao công nghệ
Lợi nhuận mà bên nhân công nghệ kỳ
vọng đạt được
Cơ sở xác định giá của một bên hoặc phí sử
dụng thấp nhất mà một bên kỳ vọng đạt được
154International Marketing
7.3.2 Định giá chuyển giao công nghệ
Tính toán giá chuyển giao công nghệDHTM_TMU
7.3.3 Định giá gia công quốc tế
Người đặt gia công ở nước ngoài cung cấp
máy móc, thiết bị, nguyên liệu phụ hoặc bán
thành phẩm theo mẫu và định mức cho
trước. Người nhận gia công trong nước tổ
chức quá trình sản xuất theo yêu cầu KH.
Toàn bộ sản phẩm làm ra, người nhận gia
công sẽ giao lại cho người đặt gia công để
nhận tiền gia công
155International Marketing
DHTM_TMU
Là mức giá được thiết lập cho các SP
được chuyển đến các chi nhánh nước
ngoài hoặc cho các hoạt động ở nước
ngoài mà công ty có quyền sở hữu
toàn bộ hoặc từng phần
7.3.4 Định giá chuyển nhượng
156International Marketing
DHTM_TMU
Mục đích.
o Tối đa hóa lợi nhuận
o Tối thiểu hóa rủi ro hay sự bất ổn định
157International Marketing
7.3.4 Định giá chuyển nhượng
DHTM_TMU
Tiền thẩm định và thẩm định giá trên hiện trường
Trắc nghiệm mức chấp nhận giá của các panel KH
Quan sát và thẩm tra phản ứng của bạn hàng và đối
thủ cạnh tranh
Thẩm định sự phản ứng dây chuyền của các SP tương
tự
7.3.5 Quản trị định giá trong công ty KDQT
158International Marketing
DHTM_TMU
International Marketing 159
Chương 8
Quản trị marketing phân phối
trên thị trường quốc tế
DHTM_TMU
Nội dung cơ bản
8.1
8.2
8.3
Khái quát về marketing phân phối trên
thị trường quốc tế
Quá trình phân phối xuất khẩu
Quản trị kênh phân phối của công ty KDQT
International Marketing 160
8.4 Các vấn đề về quản trị marketing phân phối
trên thị trường quốc tế
DHTM_TMU
8.1 Khái quát về marketing phân phối
trên thị trường quốc tế
161International Marketing
Các chiến lược phân phối trên thị trường quốc tế
Vai trò của phân phối
DHTM_TMU
Phân phối là 1 trong 4P của marketing-mix, nhưng có
tầm quan trọng đặc biệt
o Là mối liên kết giữa công ty với KH
o Hoạch định chiến lược phân phối đòi hỏi nhiều thời
gian và đầu tư, nhưng sự biến đổi không nhanh
chóng và dễ dàng như các biến số khác
o Hệ thống và cấu trúc phân phối quyết định loại đoạn
thị trường của công ty
o Có ảnh hưởng quan trọng đến khả năng phát triển
thị trường mới và mở rộng thị trường hiện hữu của
công ty
8.1.1 Vai trò của phân phối
162International Marketing
DHTM_TMU
Là một kế hoạch mục tiêu nhằm đạt tới các
mục tiêu phân phối của công ty ở thị trường
nước ngoài và bao gồm các quyết định gắn liền
với lựa chọn, phát triển và kiểm soát các thành
viên kênh để đáp ứng các điều kiện và mục
tiêu của môi trường, thị trường và cạnh tranh ở
nước sở tại
8.1.2 Các chiến lược phân phối trên thị trường quốc tế
163International Marketing
Chiến lược phân phối nước ngoàiDHTM_TMU
Là một kế hoạch mục tiêu nhằm đạt tới các
mục tiêu phân phối giữa các quốc gia của
một công ty và bao hàm việc lựa chọn, quản
lý các thành viên kênh quốc tế và ra quyết
định về nguồn cung cấp, dữ trữ, hệ thống
vận chuyển gắn liền với sự phát triển và
kiểm soát một hệ thống hậu cần có khả
năng hỗ trợ các hoạt động và mục tiêu
marketing nước ngoài của công ty
164International Marketing
8.1.2 Các chiến lược phân phối trên thị trường quốc tế
Chiến lược phân phối quốc tếDHTM_TMU
Là một kế hoạch mục tiêu nhằm đạt tới
đồng thời các mục tiêu phân phối thị
trường - toàn cầu và nước ngoài của công
ty và bao gồm các quyết định gắn liền
với sự phát triển và kiểm soát các hệ
thống phân phối đan chéo-quốc gia và
một tập hợp các hệ thống phân phối nước
ngoài có khả năng hỗ trợ đồng thời các
mục tiêu toàn cầu và nước ngoài của
công ty
165International Marketing
8.1.2 Các chiến lược phân phối trên thị trường quốc tế
Chiến lược phân phối toàn cầuDHTM_TMU
8.2 Quá trình phân phối xuất khẩu
Các mục tiêu và chính sách kênh phân phối XK
Các ràng buộc đối với kênh phân phối xuất khẩu
Xác lập hệ thống phân phối thế vị
Lựa chọn và đánh giá thành viên kênh
Quản trị các mối quan hệ kênh
166International Marketing
DHTM_TMU
8.2.1 Các mục tiêu và chính sách kênh phân phối XK
Các mục tiêu
o Mức độ bao phủ thị trường mục tiêu
o Thị phần, DS, LN cho từng thị trường nước ngoài
o Kiểm soát thị trường và chất lượng hoạt động phân
phối, và dịch vụ KH
Chính sách phân phối xuất khẩu
167International Marketing
DHTM_TMU
8.2.2 Các ràng buộc đối với kênh phân phối xuất khẩu
Khách hàng
Mối quan hệ Sản phẩm
Bản chất, vị trí
nhu cầu
Nhân tố
luật pháp
Môi trường Cạnh tranh
Trung gian
168International Marketing
DHTM_TMU
Hệ thống phân phối nhất thể hóa
o là hệ thống trong đó các nhân viên của công ty bán
hàng, quản lý các đơn đặt hàng, và phân phối các
SP/dịch vụ
Hệ thống phân phối độc lập
o là hệ thống mà công ty không kiểm soát trực tiếp, sử
dụng các nhà trung gian để thiết lập giao dịch với
các KH cuối cùng
8.2.3 Xác lập hệ thống phân phối thế vị
169International Marketing
DHTM_TMU
Chi phí phân phối
Khoảng cách
8.2.4 Lựa chọn và đánh giá thành viên kênh
170International Marketing
DHTM_TMU
Doanh số
Chi phí
Lực lượng bán của
trung gian
Lực lượng bán của
công ty
Chi phí
thiết lập
kênh
Tổng chi phí phân phối = Chi phí thiết lập kênh + Chi
phí duy trì hoạt động kênh
171International Marketing
DHTM_TMU
Khoảng cách - giữa công ty với thành viên kênh tiềm
năng
o Khoảng cách địa lý
o Khoảng cách xã hội
o Khoảng cách văn hóa
o Khoảng cách công nghệ
o Khoảng cách thời gian
8.2.4 Lựa chọn và đánh giá thành viên kênh
172International Marketing
DHTM_TMU
Về tổ chức
Khích lệ các trung gian
Về giao tiếp
Kiểm soát
8.2.5 Quản trị các mối quan hệ kênh
173International Marketing
DHTM_TMU
8.3 Quản trị kênh phân phối của công ty KDQT
174International Marketing
Quản trị kênh phân phối nước ngoài
Quản trị kênh phân phối quốc tế
Quản trị kênh phân phối toàn cầu
DHTM_TMU
Mức độ bao phủ thị trường
Lựa chọn thành viên kênh
Sắp đặt kênh thế vị
o Chỉ tiêu kiểm soát
o Chỉ tiêu thích ứng
o Chỉ tiêu chi phí
8.3.1 Quản trị kênh phân phối nước ngoài
175International Marketing
DHTM_TMU
8.3.2 Quản trị kênh phân phối quốc tế
Quản trị mạng lưới hậu cần quốc tế
Quản trị các hoạt động xuất khẩu của công ty
Bao hàm những hoạt động để dịch chuyển
hàng hóa từ điểm sản xuất của công ty đến
các thị trường nước ngoài
176International Marketing
DHTM_TMU
Quản trị mạng lưới hậu cần quốc tế
o Phát triển và quản lý các đơn vị khác nhau tạo nên
cơ sở hậu cần của công ty
o Phát triển và quản lý các đơn vị khác nhau tạo nên
cơ sở hậu cần của công ty
Quản trị các hoạt động XK của công ty
o Quản trị các hoạt động XK của công ty
o Kiểm soát thành viên kênh quốc tế
8.3.2 Quản trị kênh phân phối quốc tế
177International Marketing
DHTM_TMU
8.3.3 Quản trị kênh phân phối toàn cầu
Các công ty thị trường – toàn cầu
o Mục đích. Thỏa mãn nhu cầu hoặc yêu cầu của thị
trường không bị giới hạn bởi biên giới các quốc gia
(xem xét cả điều kiện thị trường địa phương và cạnh
tranh toàn cầu)
Các công ty thị trường quốc gia
o Mục đích. Phục vụ các thị trường địa phương với hiệu
lực và hiệu năng cao hơn so với đối thủ địa phương
và toàn cầu
178International Marketing
DHTM_TMU
8.4 Các vấn đề về quản trị marketing phân phối
trên thị trường quốc tế
179International Marketing
Hậu cần cho marketing quốc tế
Thị trường xám của công ty KDQT
DHTM_TMU
8.4.1 Hậu cần cho marketing quốc tế
Bao gồm việc lập kế hoạch, vận dụng, và
kiểm soát luồng hữu hình các nguyên liệu
và sản phẩm cuối cùng từ điểm gốc tới
những điểm sử dụng một cách có lợi
180International Marketing
DHTM_TMU
Các hoạt động chủ yếu
o Dịch vụ khách hàng
o Bao gói hàng hóa
o Phương pháp vận chuyển
o Vận chuyển và lưu kho
o Văn bản tài liệu có liên quan
8.4.1 Hậu cần cho marketing quốc tế
181International Marketing
DHTM_TMU
Bao gồm các nhà phân phối và người buôn
bán không chính thức phá vỡ những sắp
đặt của kênh hợp pháp bằng cách mua
hàng hóa của công ty ở thị trường giá
thấp và bán ở thị trường giá cao với mức
giá thấp hơn các mức giá mà các thành
viên kênh hợp pháp chào hàng
8.4.2 Thị trường xám của công ty KDQT
182International Marketing
DHTM_TMU
Nguyên nhân thị trường xám
o Sự phát triển SP toàn cầu
o Thay đổi tỷ giá hối đoái
o Phân biệt giá
o Thừa cung
Biện pháp đáp ứng thị trường xám
o Bỏ qua sự khó khăn
o Tìm kiếm và đòi bồi thường theo luật pháp
o Thay đổi chiến lược marketing-mix
183International Marketing
8.4.2 Thị trường xám của công ty KDQT
DHTM_TMU
International Marketing 184
Quản trị marketing xúc tiến
trên thị trường quốc tế
Chương 9
DHTM_TMU
Nội dung cơ bản
9.1
9.2
9.3
Quá trình marketing xúc tiến quốc tế và các
nhân tố ảnh hưởng
Cấu trúc và quy trình phát triển marketing
xúc tiến quốc tế
Các quyết định marketing xúc tiến quốc tế
International Marketing 185
DHTM_TMU
International Marketing 186
9.1 Quá trình marketing xúc tiến quốc tế
và các nhân tố ảnh hưởng
Các nhân tố ảnh hưởng đến
marketing xúc tiến quốc tế
Quá trình marketing xúc tiến quốc tế
DHTM_TMU
International Marketing 187
9.1.1 Quá trình marketing xúc tiến quốc tế
Kênh truyền thông
Người gửi
Mã hóa
Thông điệp
Giải mã
Người nhận
Đáp ứng
Phản hồi
N
h
i
ễ
u
DHTM_TMU
International Marketing 188
9.1.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến
marketing xúc tiến quốc tế
Khác biệt về mặt ngôn ngữ
Khác biệt về mặt văn hóa
Khác biệt về mặt xã hội
Khác biệt về mặt kinh tế
Khác biệt về quy định-luật pháp
Khác biệt về mặt cạnh tranh
DHTM_TMU
International Marketing 189
9.2 Cấu trúc và quy trình phát triển
marketing xúc tiến quốc tế
Quy trình phát triển marketing xúc tiến hỗn hợp
Cấu trúc marketing xúc tiến hỗn hợp quốc tế
DHTM_TMU
International Marketing
9.2.1 Cấu trúc marketing xúc tiến hỗn hợp quốc tế
Xúc tiến bán
Bất kỳ hình thức trả
tiền nào của việc
giới thiệu và khuếch
trương phi cá nhân
cho những ý tưởng,
SP hay dịch vụ; do
một người bảo trợ
có liên hệ chi ra
Là sự giới thiệu
bằng miệng về
SP/ dịch vụ của
người bán hàng
qua cuộc đối thoại
với một/nhiều KH
tiềm năng nhằm
mục đích bán
hàng
Bán hàng
cá nhân
Xây dựng các MQH tốt
đẹp với các giới công
chúng khác nhau bằng
cách làm cho nhiều
người biết và có thiện
cảm với mình, xây dựng
một “hình ảnh” tốt đẹp,
và xử lý/ngăn chặn
những đàm tiếu, câu
chuyện, vụ việc bất lợi
Giao tiếp trực tiếp với các
khách hàng trọng điểm
nhằm mục đích bán hàng
Những kích thích
ngắn hạn, khuyến
khích người ta
mua hay bán một
sản phẩm hoặc
dịch vụ
Marketing
trực tiếp
Quảng cáo
Quan hệ
công chúng
DHTM_TMU
9.2.2 Quy trình phát triển mktg xúc tiến hỗn hợp
NM tiềm năng, NSD hiện tại, người QĐ, người ảnh hưởng
Các cá nhân, tổ chức, nhóm công chúng cá biệt
Tác động các bước trong tiến trình mua của KH (AIDA)
Các mục tiêu liên quan tới các đối tượng cần giao tiếp
(công chúng, tổ chức tài chính)
Phương pháp tùy theo khả năng
Xác định
các mục tiêu xúc tiến
Xác định
tổng ngân sách
Xác định đối tượng
tác động mục tiêu
Quyết định
các công cụ
Phương pháp cân bằng cạnh tranh
Phương pháp theo mục tiêu - nhiệm vụ
Phương pháp theo tỷ lệ phần trăm doanh số
Quảng cáo
Xúc tiến bán
Bán hàng cá nhân
Quan hệ công chúng
Marketing trực tiếp
Các chỉ tiêu định tính
Các chỉ tiêu định lượng
Đo lường và đánh giá
kết quả
Quản trị và phối hợp
quá trình International Marketing 191
DHTM_TMU
International Marketing 192
9.3 Các quyết định marketing xúc tiến quốc tế
Quyết định chương trình xúc tiến bán hàng
Quyết định chương trình quảng cáo
Quyết định chương trình quan hệ công chúng
Quyết định chương trình bán hàng cá nhân
Quyết định chương trình marketing trực tiếp
và trực tuyến
DHTM_TMU
International Marketing 193
Xác định mục tiêu quảng cáo
Xác định ngân sách quảng cáo
Lựa chọn đại lý quảng cáo
Thiết kế thông điệp quảng cáo
Lựa chọn phương tiện quảng cáo
Đánh giá hiệu quả quảng cáo
Tổ chức hoạt động quảng cáo
9.3.1 Quyết định chương trình quảng cáo
DHTM_TMU
International Marketing 194
Quảng cáo
thông tin
Quảng cáo
nhắc nhở
Quảng cáo
thuyết phục
9.3.1 Quyết định chương trình quảng cáo
(1) Xác định mục tiêu quảng cáoDHTM_TMU
Mục tiêu và nhiệm vụ
Tỷ lệ % trên doanh số
Cân bằng cạnh tranh
Tùy theo khả năng
International Marketing 195
9.3.1 Quyết định chương trình quảng cáo
(2) Xác định ngân sách quảng cáoDHTM_TMU
International Marketing 196
Mức độ bao phủ thị trường
Chất lượng dịch vụ trên từng KV thị trường
Khả năng giao tiếp và kiểm soát
Quy mô và chiến lược phát triển hoạt động kinh doanh
Hình ảnh mong muốn
Đại lý QC
địa phươngLựa chọn
Đại lý QC
quốc tế
9.3.1 Quyết định chương trình quảng cáo
(3) Lựa chọn đại lý quảng cáoDHTM_TMU
International Marketing 197
Mục tiêu chiến lược XTTM
Mức độ tập trung hóa hoạt động QC của công ty
Loại hình đại lý được chọn
Mức độ đồng nhất của hệ thống thị trường mục tiêu
Các yếu tố chủ quan của ban lãnh đạo công ty
KH và ngôn ngữ
Thích nghi hóaLựa chọnTiêu chuẩn hóa
9.3.1 Quyết định chương trình quảng cáo
(4) Thiết kế thông điệp quảng cáoDHTM_TMU
International Marketing 198
Tầm quan trọng của thị trường trong CLMKT công ty
Sự sẵn sàng, mức độ thích hợp và hiệu quả của từng
phương tiện QC ở từng thị trường
Chi phí thuê mướn phương tiện trong mối quan hệ với
hiệu quả của nó
Tần suất hiệu quả của từng phương tiện
Hiệu quả tương hỗ khi sử dụng đồng thời một số
phương tiện QC
Phương tiện
quốc giaLựa chọn
Phương tiện
quốc tế
9.3.1 Quyết định chương trình quảng cáo
(5) Lựa chọn phương tiện quảng cáoDHTM_TMU
International Marketing 199
Phương pháp so sánh
o Công ty lựa chọn 2 thị trường có khả năng so sánh
o Thay đổi từng biến số
o Tiến hành đo lường kết quả từng chương trình QC ở 2
thị trường
9.3.1 Quyết định chương trình quảng cáo
(6) Đánh giá hiệu quả quảng cáoDHTM_TMU
International Marketing 200
Quảng cáo tập trung
Quảng cáo phi tập trung
Quảng cáo kết hợp
9.3.1 Quyết định chương trình quảng cáo
(7) Tổ chức hoạt động quảng cáoDHTM_TMU
International Marketing 201
9.3.2 Quyết định chương trình xúc tiến bán hàng
1. Xác lập mục tiêu XTBH
2. Lựa chọn công cụ XTBH
5. Thực thi và kiểm soát chương trình
3. Phát triển chương trình XTBH
4. Tiền thẩm định chương trình XTBH
6. Đánh giá hiệu quả chương trình XTBH
DHTM_TMU
Vai trò. Thúc đẩy nhanh quá trình mua bằng cách sử dụng
các biện pháp kích thích và khích lệ
Đối tượng
o Người tiêu dùng
o Người mua thương mại
o Lực lượng bán hàng
202International Marketing
9.3.2 Quyết định chương trình xúc tiến bán hàng
DHTM_TMU
Là những hoạt động “ngoại giao” của công ty nhằm tạo
ra, duy trì và phát triển những mối quan hệ tốt đẹp với
các cá nhân và các tổ chức hữu quan trên cơ sở thuyết
phục các đối tượng này về kết quả cùng có lợi cho tất
cả các bên Quan hệ đối ngoại
203International Marketing
9.3.3 Quyết định chương trình quan hệ công chúng
DHTM_TMU
Nhân viên
Các phương tiện
truyền thông Xã hội
Khách hàngNhà cung cấp
Cổ đông Chính phủnội địa
Chính quyền
sở tại
204International Marketing
9.3.3 Quyết định chương trình quan hệ công chúng
DHTM_TMU
Tổ chức và kế hoạch hoá hoạt động
marketing trên thị trường quốc tế
Chương 10
205International Marketing
DHTM_TMU
Nội dung cơ bản
10.1
10.2
10.3
Tổ chức hoạt động marketing quốc tế
Kế hoạch hóa hoạt động marketing quốc tế
Kiểm soát hoạt động marketing quốc tế
International Marketing 206
DHTM_TMU
10.1 Tổ chức hoạt động marketing quốc tế
207International Marketing
Các loại mô hình tổ chức marketing
của công ty kinh doanh quốc tế
Khái niệm và các nhân tố ảnh hưởng đến
mô hình tổ chức marketing quốc tế của công ty
DHTM_TMU
là một đơn vị XH định hướng quốc tế
Có khả năng thích ứng và tập trung nỗ lực của các
cá nhân/nhóm công tác;
Thu thập và nhóm gộp thông tin, các kỹ năng, và
vốn cố định;
Tham gia vào các hành động đã được thỏa thuận
nhằm đạt mục tiêu/mục đích định trước;
Theo dõi kết quả thực hiện; và nhằm khởi xướng
các hoạt động điều chỉnh và hỗ trợ việc đề ra các
mục tiêu/mục đích mới
10.1.1 Khái niệm và các nhân tố ảnh hưởng đến mô
hình tổ chức marketing quốc tế của công ty
208International Marketing
DHTM_TMU
Các đặc điểm của
ngành hàng
Các đặc điểm của
thị trường
Tốc độ thay đổi
của các nhân tố
môi trường
Các đặc điểm
chính trị
Các nhân tố
môi trường
209International Marketing
10.1.1 Khái niệm và các nhân tố ảnh hưởng đến mô
hình tổ chức marketing quốc tế của công ty
DHTM_TMU
Mức đa dạng hóa
hoạt động
Tầm quan trọng
của các hoạt động
quốc tế
Lịch sử, nền
tảng,và trọng tầm
hoạt động của Cty
Tính linh hoạt của
tập đòan
Mức độ sẵn có của
nguồn nhân sự
Các đặc điểm và
thái độ của ban
quản trị
Các nhân tố
thuộc công ty
210International Marketing
10.1.1 Khái niệm và các nhân tố ảnh hưởng đến mô
hình tổ chức marketing quốc tế của công ty
DHTM_TMU
Mức độ kiểm soát
của ban quản trịSự phát triểnnguồn nhân sự
Mức độ phối hợp
hay nhất thể hóa
Giao tiếp và
thông tin
Chuyển giao sản
phẩm, công nghệ,
và nguồn lực
Năng lực mong
muốn của công
ty (tập đoàn)
211International Marketing
10.1.1 Khái niệm và các nhân tố ảnh hưởng đến mô
hình tổ chức marketing quốc tế của công ty
DHTM_TMU
10.1.2 Các loại mô hình tổ chức marketing
của công ty kinh doanh quốc tế
Phân ban quốc tế
Phòng xuất khẩu
Cấu trúc khu vực toàn cầu
Cấu trúc sản phẩm toàn cầu
Cấu trúc ma trận
Cấu trúc ô trùm/khung
212International Marketing
DHTM_TMU
10.2 Kế hoạch hóa hoạt động marketing quốc tế
213International Marketing
Nội dung cơ bản của kế hoạch marketing quốc tế
Khái niệm và quá trình kế hoạch hóa
marketing quốc tế
DHTM_TMU
Các hoạt động có tính hệ thống
nhằm giúp cho công ty hình thành
nên những chương trình hành động
cụ thể để thực thi chiến lược
marketing của nó
10.2.1 Khái niệm và quá trình KHH marketing quốc tế
214International Marketing
DHTM_TMU
Phân tích tình trạng Chúng ta đang ở đâu?
Xác định mục tiêu
của kế hoạch Chúng ta muốn đi tới đâu?
Xây dựng chiến lược
và chiến thuật
Phương thức tốt nhất
để chúng ta tới đích?
10.2.1 Khái niệm và quá trình kế hoạch hóa
marketing quốc tế
215International Marketing
DHTM_TMU
10.2.2 Nội dung cơ bản của kế hoạch marketing quốc tế
Tóm tắt dành cho nhà quản trị
Tình thế marketing hiện tại
Phân tích SWOT
Xác lập các mục tiêu chiến lược marketing
Chiến lược marketing
Chương trình hành động
Dự báo về doanh số và lợi nhuận
Kiểm soát
216International Marketing
DHTM_TMU
10.3 Kiểm soát hoạt động marketing quốc tế
217International Marketing
Thiết lập các tiêu chuẩn
Đo lường, đánh giá và điều chỉnh hoạt động
marketing quốc tế
Các biện pháp duy trì kiểm soát
DHTM_TMU
10.3.1 Thiết lập các tiêu chuẩn
Căn cứ vào mục tiêu của công ty trên các thị trường
nước ngoài
Các tiêu chuẩn bao trùm các khía cạnh có thể kiểm
soát được của marketing
Các tiêu chuẩn phải toàn diện
218International Marketing
DHTM_TMU
10.3.2 Đo lường, đánh giá và điều chỉnh
hoạt động marketing quốc tế
Đo lường hoạt động marketing
o Hình thức
o Kỹ thuật
Đánh giá hoạt động marketing
Điều chỉnh marketing
219International Marketing
DHTM_TMU
10.3.3 Các biện pháp duy trì kiểm soát
Kế hoạch
Tổ chức
Ngân sách
220International Marketing
DHTM_TMU
Questions?
221International Marketing
DHTM_TMU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-marketing_quoc_te_encrypt_1104_1982397.pdf