Tài liệu Bài giảng Marketing quốc tế - Chương 6: Chiến lược sản phẩm trên thị trường thế giới: 9/22/2011
International Marketing - Chapter 6 1
1
Chương 6
CHIẾN LƯỢC SẢN
PHẨM TRÊN THỊ
TRƯỜNG THẾ GIỚI
Các quyết định trong thực hiện
chiến lược sản phẩm quốc tế
Các lựa chọn mang tính chất định
hướng cho chiến lược sản phẩm Qtế
Làm rõ khái niệm sản phẩm quốc tế
MỤC TIÊU CHƯƠNG
Add Your Text
1
2
3
2
NỘI DUNG CHƯƠNG
Khái quát chiến lược sản phẩm
trên thị trường thế giới
Các chiến lược sản phẩm trên
thị trường thế giới
Chu kỳ sống quốc tế của sản phẩm
3 4
KHÁI QUÁT CHIẾN LƯỢC SẢN
PHẨM TRÊN TT THẾ GIỚI
1
Định nghĩa: Sản phẩm trên TTTG là hàng hóa,
dịch vụ và ý tưởng được chào bán để thỏa mãn
một nhu cầu vật chất hay tâm lý nào đó của
người mua ở thị trường hải ngoại
5
Học thuyết: “Lựa chọn của khoái lạc”, thể hiện
vai trò của thị hiếu và mức độ hài lòng trong
quyết định mua sắm, đưa ra nghi vấn cho mô
hình hành vi khách hàng cũ vốn dựa trên giá và
các yếu tố liên quan
Daniel Kahneman - Giải Nobel kinh tế 2002
NHU CẦU ? Các yếu tố củ...
14 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 772 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Marketing quốc tế - Chương 6: Chiến lược sản phẩm trên thị trường thế giới, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
9/22/2011
International Marketing - Chapter 6 1
1
Chương 6
CHIẾN LƯỢC SẢN
PHẨM TRÊN THỊ
TRƯỜNG THẾ GIỚI
Các quyết định trong thực hiện
chiến lược sản phẩm quốc tế
Các lựa chọn mang tính chất định
hướng cho chiến lược sản phẩm Qtế
Làm rõ khái niệm sản phẩm quốc tế
MỤC TIÊU CHƯƠNG
Add Your Text
1
2
3
2
NỘI DUNG CHƯƠNG
Khái quát chiến lược sản phẩm
trên thị trường thế giới
Các chiến lược sản phẩm trên
thị trường thế giới
Chu kỳ sống quốc tế của sản phẩm
3 4
KHÁI QUÁT CHIẾN LƯỢC SẢN
PHẨM TRÊN TT THẾ GIỚI
1
Định nghĩa: Sản phẩm trên TTTG là hàng hóa,
dịch vụ và ý tưởng được chào bán để thỏa mãn
một nhu cầu vật chất hay tâm lý nào đó của
người mua ở thị trường hải ngoại
5
Học thuyết: “Lựa chọn của khoái lạc”, thể hiện
vai trò của thị hiếu và mức độ hài lòng trong
quyết định mua sắm, đưa ra nghi vấn cho mô
hình hành vi khách hàng cũ vốn dựa trên giá và
các yếu tố liên quan
Daniel Kahneman - Giải Nobel kinh tế 2002
NHU CẦU ? Các yếu tố của sản phẩm quốc tế
6
Lắp đặt
Bảo hành
1
2
Chất
lượng
Định vị
QG xuất xứ
Yếu tố
thẩm mỹ
3
4
5
6
7
Thương
hiệu
Bao bì
đóng gói
Lõi của
SP/DV Core
benefit or
service
Giao nhận
Thanh toán Dịch vụ sau bán
Gía trị cộng thêm
Augmented Product
Giá trị phi vật chất
Intangible Product
Giá trị vật chất
Tangible Product
Giá trị cốt lõi
Core Product
Source: Czinkota et al, 2008
9/22/2011
International Marketing - Chapter 6 2
7
Sản phẩm
tiêu dùng
Sản phẩm
Công nghiệp
Sản phẩm
Dịch vụ
PHÂN LOẠI SẢN PHẨM
8
Chủng loại
sản phẩm
(Item)
Dòng
sản phẩm
(line)
Tập hợp
sản phẩm
(Products mix)
ểMột ki u (đời) khác biệt của
sản phẩm có thể được thiết kế
riêng để chào mời nằm trong
các sản phẩm của tổ chức
Một nhóm có sự liên kết
trong chủng loại sản phẩm
Tất cả các sản phẩm đem
bán của một tổ chức
Kích thước tập hợp sản phẩm
9
Tập hợp sản phẩm
Chiều rộng của tập hợp sản phẩm (Width): Có
bao nhiêu dòng sản phẩm trong công ty
Chiều dài của tập hợp sản phẩm (Length): Có
bao nhiêu sản phẩm trong một dòng sản phẩm
Chiều sâu của tập hợp sản phẩm (Depth): Có bao
nhiêu dạng chi tiết của mỗi một sản phẩm tồn tại
trong một dòng sản
Độ phù hợp (Consistency ): sự tồn tại liên tục của
dòng sản phẩm đến kết thúc sử dụng
10
Tập hợp sản phẩm
Lưỡi dao Viết
dao cạo Vệ sinh instruments Lighters
Fusion – 5 blade
Mach 3 Turbo
Mach 3 Series Paper Mate Cricket
Sensor Adorn Flair S.T. Dupont
Trac II Toni S.T. Dupont
Atra Right Guard
Swivel Silkience
Double-Edge Soft and Dri
Lady Gillette Foamy
Super Speed Dry Look
Twin Injector Dry Idea
Techmatic Brush Plus
Chiều rộng của tập hợp sản phẩm
C
hi
ều
sâ
u
củ
a
dò
ng
S
P
11
• Convenience thường được mua với số lượng
tối thiểu, sự so sánh khi mua ít, giá thấp, phân
phối rộng rãi, chiêu thị đại trà
Phân loại sản phẩm
• Shopping: Ít thông dụng giá cao hơn hàng thông
dụng, phân phối chọn lọc, quảng cáo và bán hàng
bởi nhà sản xuất và hệ thống phân phối
• Specialty: Thương hiệu mạnh, giá cao, phân phối
độc quyền, chiêu thị bởi nhà sản xuất và PP
• Unsought: Ít được biết đến, hiếm, giá bất
thường, phân phối khác biệt, quảng bá và bán
hàng cá nhân
12
• Sản phẩm nội địa: sản phẩm được phát triển tại
thị trường nội địa
Sản phẩm trên thị trường thế giới
• Sản phẩm quốc tế: sản phẩm có tiềm năng phát
triển trên một số thị trường quốc gia
• Sản phẩm toàn cầu: sản phẩm có khả năng
thích ứng trên phạm vi toàn cầu
9/22/2011
International Marketing - Chapter 6 3
13
Chiến lược SP trên TTTG: là một tiến trình
lựa chọn SP tối ưu nhất cho thị trường trên cơ sở
xem xét tổng thể các nhân tố môi trường
Chiến lược sản phẩm thay đổi tùy thuộc vào từng
loại hàng hóa riêng biệt và khách hàng
Một số SP có thể được tạo ra và bán thành công
trên nhiều TT với cùng một chiến lược. Tuy nhiên
nhiều SP khác cần phải có chiến lược riêng
CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM TRÊN
THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI
14
Vai trò của chiến lược sản phẩm
trong hoạt động marketing mix
Chiến lược SP có ý nghĩa sống còn đến 3P khác:
Chiến lược SP luôn chịu sức ép trong cạnh tranh
Chiến lược SP luôn chịu sức ép với các vấn đề KT
• Sự thay đổi của khách hàng do xu hướng quốc tế
hóa, toàn cầu hóa, thay đổi thị hiếu tiêu dùng
• Khoa học KT phát triển, vòng đời SP ngắn
• Cạnh tranh giá cả đã nhường chỗ cho cạnh tranh
chất lượng SP, mẫu mã, kiểu dáng
15
Những lưu ý khi lựa chọn chiến lược sản
phẩm hướng ra thị trường thế giới
Chức năng của sản phẩm hay sự thoả mãn nhu
cầu là giống hay khác với thị trường mới?
Các điều kiện đặc biệt xoay quanh việc sử dụng
sản phẩm có ảnh hưởng đến chiến lược của Cty?
Liệu rằng khách hàng trong thị trường mục tiêu
có đủ khả năng tài chính để mua SP?
Î Sản phẩm gì? Đáp ứng nhu cầu nào?
Sử dụng ra sao?
16
Quá trình lựa chọn sản phẩm tham gia
thị trường thế giới cần xem xét các mặt
• Tầm quan trọng tương đối các nguồn khối lượng
tham gia trong mỗi sản phẩm
• Tầm quan trọng tương đối các lợi thế tiềm năng
của SP so với các đối thủ cạnh tranh trong mỗi loại
• Độ tin cậy tương đối của sự lựa chọn mỗi một SP
Î Chọn SP nào, cần điều chỉnh hay giữ nguyên
Î Với SP mới phải lựa chọn những đặc trưng cơ
bản cần có trên cơ sở xem xét các Ytố môi trường
17
Chất lượng
Quality
Đặc trưng
Features
Thiết kế
Design
Quyết định thuộc tính của sản phẩm
18
Tiêu chuẩn hóa sản phẩm
Là việc bán ra TT thế giới những SP giống nhau
hay đồng nhất các yếu tố vật chất như kích cỡ,
bao bì, màu sắc cùng các dịch vụ hỗ trợ
Thích nghi hoá sản phẩm
Là việc thay đổi một số đặc trưng của SP phù
hợp với nhu cầu tiêu dùng khác biệt nhau ở
từng thị trường cụ thể trên thế giới
Các chiến lược sản phẩm trên
thị trường thế giới
9/22/2011
International Marketing - Chapter 6 4
19
Là việc bán ra TT
thế giới những SP
giống nhau hay
đồng nhất các yếu tố
vật chất như kích
cỡ, bao bì, màu sắc
cùng các Dvụ hỗ trợ
Tiêu chuẩn hóa Thích nghi hoá
Là việc thay đổi
một số đặc trưng
của SP phù hợp với
nhu cầu tiêu dùng
khác biệt nhau ở
từng thị trường cụ
thể trên thế giới
Các chiến lược sản phẩm trên
thị trường thế giới
20
Chiến lược tiêu chuẩn hóa
Bản chất chiến lược tiêu chuẩn hóa
Bán ra thị trường thế giới những sản phẩm
giống nhau hay đồng nhất về các yếu tố vật chất
21
Điều kiện áp dụng tiêu chuẩn hóa
Tiêu chuẩn hóa sản phẩm thương mại
• Áp dụng cho những SP công nghiệp và dịch vụ kỹ
thuật như Hi-Tech, Hi-Touch, Hi-Teach
• Đáp ứng được 1 nhu cầu nào đó trên TT 1 số nước
• Đáp ứng được một chức năng trên quy mô toàn cầu
• Phù hợp với các SP đã du nhập vào thị trường
• Không quá lạc hậu trong một thời điểm nhất định
• Được tiêu thụ trên một TT kém phát triển hơn
• Hình ảnh nhà sản xuất phải mang tầm cỡ thế giới
22
Tiêu chuẩn hóa truyền thông khuyến mãi
• Phải định vị được nhãn hiệu cho sản phẩm
• Tận dụng được các phương tiện truyền thông
đại chúng quốc tế
• Xây dựng được một chương trình quảng cáo
mang tính toàn cầu
23
Những lợi thế của tiêu chuẩn hóa
• Có thể tiêu thụ được ngay sản phẩm trên TT thế
giới mà không cần thay đổi mẫu mã
• Khai thác để kéo dài vòng đời của sản phẩm
• Có thể tiêu thụ được ngay số hàng tồn kho
• Không phải tốn nhiều chi phí R&D và thiết bị mới
• Lợt thế lớn về sản xuất đại trà
24
Những trở ngại của tiêu chuẩn hóa
• Tiêu chuẩn hoá để tạo năng lực SX quy mô lớn
trong khi áp lực TT đòi hỏi phải theo nhu cầu KH
• Xuất phát từ những khác biệt trong Tdùng của
TTTG nên số TT tiềm tàng có thể bị hạn chế
• Ràng buộc bên ngoài (quy chế, thuế, hạn ngạch),
ràng buộc bên trong (Hđồng, giấy phép)
9/22/2011
International Marketing - Chapter 6 5
25
Chiến lược thích nghi hóa sản phẩm
Bản chất: thay đổi một số đặc trưng để phù
hợp với nhu cầu tiêu dùng khác biệt nhau ở
từng thị trường cụ thể trên thế giới. Thay đổi
trong cấu thành sản phẩm nhưng vẫn giữ
nguyên chức năng công dụng của nó.
26
Chiến lược thích nghi hóa sản phẩm
Yêu cầu khách quan của thích nghi hóa
• Phù hợp với tập quán tiêu dùng của TTMT
• Phù hợp với tập quán về các thức đo lường
• Giảm thiểu được cước phí vận chuyển & CSHT
• Phù hợp với cách thức kiểm hoá và ưu đãi
• Phù hợp với Mtrường và khi hậu ở từng nước
• Đáp ứng được nhu cầu có khả năng thanh toán
27
Các hình thức thích nghi hóa sản phẩm
• Cải tiến về chất lượng sản phẩm: làm tăng
độ tin cậy, tốc độ, độ bền, khẩu vị...
• Cải tiến kiểu dáng: thay đổi màu sắc, bao bì
• Cải tiến mẫu mã: tạo mẫu mã mới với những
kích thước khác nhau
• Cải tiến về kỹ thuật: thay đổi tính năng, bổ
sung thêm các giá trị sử dụng
28
Yếu tố môi trường Những thay đổi trong SP
Trình độ nhận thức
của khách hàng thấp
Sản phẩm đơn giản, hướng dẫn dễ
hiểu
Mức thu nhập thấp Chuyên môn SP, thay đổi giá
Rủi ro do lãi suất cao
và lạm phát
Sử dụng nhiều phương thức thanh
toán khác nhau
Sử dụng trong những
khu vực biệt lập
Nâng cao độ tin cậy của sản phẩm
Nguồn điện ở các địa
phương khác nhau
Thay đổi đặc tính sản phẩm cho
phù hợp với dòng điện
Thích nghi hóa SP với môi trường
29
Các yếu tố môi trường tác động đến nhu
cầu thích nghi hóa
• Cải tiến sản phẩm phù hợp với kinh tế
• Cải tiến sản phẩm phù hợp với văn hóa
• Cải tiến sản phẩm phù hợp với pháp luật
• Cải tiến sản phẩm phù hợp với TC vận hành
• Cải tiến sản phẩm phù hợp với chu kỳ sống SP
30
Thay đổi SP theo yếu tố môi trường
Các nhân tố Mtrường
- Mức độ kỹ năng KT
- Mức chi phí lao động
- Mức học vấn
- Mức thu nhập
- Mức lãi suất
- Mức bảo dưỡng
- Sự khác biệt khí hậu
- Sự cô lập (sửa chữa)
- Sự khác biệt về tiêuC
- Sự sẵn có các SP khác
- Sự sẵn có nguyên L
- Sự sẵn có năng lượng
- Các điều kiện đặc biệt
Những thay đổi thiết kế
- Đơn giản hoá sản phẩm
- Tự động hay thủ công hoá SP
- Làm lại và đơn giản hoá sản phẩm
- Thay đổi chất lượng và giá cả
- Thay đổi chất lượng và giá
- Thay đổi mức cân bằng
- Cải tiến sản phẩm
- Đơn giản hoá SP & tăng độ tin cậy
- Tái điều chỉnh và đo lường lại SP
- Tính phức hợp của SP lớn hay N
- Thay đổi cấu trúc SP, nguồn NL
- Điều chỉnh kích thước sản phẩm
- Tái thiết kế hay sáng tạo SP mới
9/22/2011
International Marketing - Chapter 6 6
31
Các vấn đề của sản phẩm trong tiêu dùng
• Kích cỡ sản phẩm: phải thay đổi để phù hợp với
môi trường và tập quán tiêu dùng mỗi nước
• Định vị sản phẩm: tạo ra những đặc thù của sản
phẩm khác biệt so với các đối thủ trong tâm
tưởng của khách hàng
32
Tiêu chuẩn lựa chọn trục khác biệt SP
• Mong đợi của công chúng: yếu tố khác biệt
phải tương hợp với nhu cầu / mong muốn của
công chúng, đem lại lợi thế cạnh tranh
• Định vị của các đối thủ cạnh tranh: phải tạo
được sự khác biệt so với định vị của các đối thủ
• Các chủ bài sản phẩm: định vị phải đáng tin
cậy, tương hợp với các đặc trưng SD hay biểu
tượng mà SP có được / khả năng trang bị được
33
Tiêu chuẩn hóa vs thích nghi
Yếu tố tiêu chuẩn hóa
• Sở thích bình thường của KH
• Qui mô Ktế trong SX, R&D
• Qui mô kinh tế trong
marketing
• Quản lý trung tâm
• Cạnh tranh toàn cầu
Yếu tố thích nghi hóa
• Sở thích khác biệt của KH
• Kiểm soát của chính phủ và
yêu cầu của pháp luật
• Đúng với KN Marketing
• Điều kiện sử dụng
• Cạnh tranh địa phương
34
Bao bì có hoa màu vàng tốt Hoa vàng chết chóc (Mex)
Nature’s gift – Nấm ăn tốt Gift nghĩa là chất độc (Đ)
Penn 3 trái: Thị trường Mỹ Nhật: 2 trái; Úc, EU: 4 trái
Venezuela: giá ghi trên nhãn Chile: cấm ghi giá trên nhãn
Qui định khác nhau giữa các nước
35
Chiến lược thích nghi hóa
Cần thiết
thích ứng
Thấp
Cao
Độ nền
văn hóa
C. Nghiệp/
công nghệ
Tiêu dùng/
K lâu bền
Tính tự nhiên của SP
36
5 Chiến lược Marketing quốc tế
Một sản phẩm –
Một thông điệp
Worlwide
Int’l cosmetics
Advanced technology
Mở rộng sản phẩm–
Thích ứng truyền thông
Bicycles
Thích ứng sản phẩm-
Mở rộng truyền thông
McDonald
Soap & detergent
Đáp ứng cả hai mặt
Sản phẩm và
truyền thông
Greeting cards
Đổi mới
sản phẩm
9/22/2011
International Marketing - Chapter 6 7
37
PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI
Bản chất của phát triển sản phẩm mới
• Đổi mới, cải tiến SP trên công nghệ hiện có
tương ứng với chu kỳ sống quốc tế của SP
• Tạo ra sản phẩm mới hoàn toàn
Î Điều chỉnh tổ chức, tái cấu trúc, phối hợp
nội địa và quốc tế
38
PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI
39
Mới đối với thế giới
Thay đổi để giảm giá
Dòng SP mới
Thêm sản phẩm
Hoàn thiện SP
Tái định vị
Các loại sản phẩm mới
40
PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI
Vấn đề cần phân tích khi phát triển SP mới
• Chức năng SP hay nhu cầu được thỏa mãn
• Điều kiện sử dụng sản phẩm
• Khả năng mua của khách hàng
41
Qui trình phát triển SP mới
Ý
tưởng
về
sản
phẩm
mới
Gạn
lọc
ý
tưởng
Phân
tích
kinh
doanh
Phát
triển
sản
phẩm
mới
Thử
nghiệm
sản
phẩm
mới
Thử
nghiệm
markt
Thương
mại
hóa
1 2 3 4 65 7
42
Qui trình phát triển sản phẩm mới
1. Ý tưởng sản phẩm mới
9/22/2011
International Marketing - Chapter 6 8
43
“Chúng tôi đã tạo ra những mẫu xe dựa trên tính
kinh tế, nhưng bây giờ chúng tôi nhận ra rằng
cảm xúc có ưu thế lớn hơn”. “Khi mua một
chiếc xe, trước hết anh phải yêu nó”
Yalman nhà thiết kế Ford moto
Ý tưởng thiết kế cho khách hàng
44
Qui trình phát triển sản phẩm mới
1. Ý tưởng sản phẩm mới
• Bắt nguồn từ thực tế khách quan của thị trường
• Qui trình SX tạo ra năng lực phát triển SP mới
• Những phát minh về công nghệ
• Thông qua hội chợ triển lãm ở các TT dẫn dắt
45
Thấu hiểu khách hàng
Kimberly-clark: Quần tã giấy – Cha mẹ vừa không
muốn cho con mặc tã vì sợ nóng, ngứa, vừa
không muốn ướt giường
Kem sữa: Người mua buổi sáng thường là người đi
làm. Người mua buổi trưa và chiều thường mua
cho con tráng miệng sau bữa ăn
Máy ảnh Sony: Máy ảnh nhận dạng nụ cười, tự
động chụp khi cười
46
Qui trình phát triển SP mới
2. Gạn lọc ý tưởng
• Phân tích nhu cầu về sản phẩm mới có gì khác
so với sản phẩm hiện tại?
• Việc phát triển sản phẩm mới có ảnh hưởng
đến các chiến lược khác của công ty không?
• Sức mua có khả năng thanh toán của thị trường
mục tiêu đối với SP như thế nào?
Hàng hóa: tính năng, khả năng bán, Doanh
nghiệp: công nghệ, SX, TT. Môi trường: cạnh
tranh, nhà CC. Sự phối hợp: hỗ trợ, đầu tư
47
Phát triển sản phẩm mới
3. Phân tích kinh doanh
• Phân tích thị trường mục tiêu: qui mô, cấu trúc,
đặc điểm tâm lý và hành vi
• Phân tích kế hoạch sản xuất. Lợi thế nào?
• Phân tích khả năng chiếm lĩnh thị phần và mức
lợi nhuận dự kiến
• Xác định giá bán và chiến lược phân phối
• Xác định chi phí tiếp thị và quảng cáo
• Dự kiến doanh số dài hạn
48
Phát triển sản phẩm mới
4. Phát triển sản phẩm
• Triển khai SP mới từ thị trường nội địa sau đó
giới thiệu ra thị trường ở hải ngoại
• Phát triển SP mới từ các TT dẫn dắt có bước
phát triển vượt trội -> cấu trúc cho nước khác
• Mua kết quả nghiên cứu triển khai SP mới
• Nhà nhập khẩu dán nhãn của mình trên SP
mới để tiêu thụ tại thị trường mục tiêu
• Mua công ty có công nghệ hay sản phẩm mới
• Liên doanh để phát triển sản phẩm mới
9/22/2011
International Marketing - Chapter 6 9
49
Phát triển sản phẩm mới
5. Thử nghiệm sản phẩm mới
• Nhằm cung cấp thông tin cần thiết trong quá
trình tiêu dùng sản phẩm mới
• Thử nghiệm cả trên TT nội địa và mục tiêu
• Các SP công nghiệp chỉ cần thử nghiệm ở 1 N
• Những điểm yếu bộc lộ ở những giai đoạn đầu
cần được cải tiến để hạn chế tổn thất lớn
50
Phát triển sản phẩm mới
6. Thử nghiệm marketing
• Xác định thử nghiệm nên thực hiện ở thị
trường nào
• Thị trường dẫn đắt có thể coi là TT tiềm năng
• Kết quả thử nghiệm ở thị trường cần cân nhắc
kỹ trước khi đi đến khẳng định
• Xác định thời điểm thử nghiệm để tung sản
phẩm mới một cách đồng loạt ra các TT khác
7. Thương mại hóa
y NPDI is the process of managing all activities and resources
to bring a new product to market that meets customer
needs and supports the business goals.
SAP xPD
SAP xRPM
SAP cProjects
Collaborative New Product Development and Introduction
Marketing R&D Supply chain Manufacturing Marketing
Designs Bills of
material
Customer
needs
Launch
plans
Opportunity Product
External partners
SAP Innovation Management Components
52
Thiết kế Motorola V70
Format Study
53
Testing
54
Engineering
9/22/2011
International Marketing - Chapter 6 10
55
Results
56
Ford Fiesta – Thiết kế người lái trước
Antonella là sự
nhân cách hóa của
những tư liệu được
rút ra từ các cuộc
nghiên cứu về
khách hàng mục
tiêu của Fiesta
57
Đối mặt với khoảng
cách về quốc gia và
ngôn ngữ, Ford tìm
kiếm những giá trị và
cách nhìn chung của
con người. Sau đó phân
khúc lại những yếu tố
tâm lý, thị hiếu tạo
ra một bản đồ sống của
chính những giá trị mà
họ tìm được
58
Ford Fiesta – Thiết kế người lái trước
"Các Fiesta mới đang
chứng minh rằng nếu
bạn làm cho một
chiếc xe tuyệt vời, nó
sẽ kết nối với khách
hàng trên toàn thế
giới“
Jim Farley, phó chủ
tịch Marketing và
Truyền thông - Ford
59
Ford Fiesta
Ford Verve
Antonella: quyến rũ,
tiệc tùng, bạn bè
Staurus 2010Jack: thích tiệc tùng
Xe tảiJoe
Xe tảiCal
Lincoln CNatasha: am hiểu công
nghệ, thích giao du
Ford – Khách hàng giả lập
60
10 sai lầm cần tránh trong việc phát
triển sản phẩm mới
1. Đi trước thị trường quá xa
2. Chậm chân
3. Không xem xét đủ ý tưởng
4. Không sàng lọc một cách chính xác
5. Thông tin không đúng sự thật về SP
6. Phát triển quá nhiều sản phẩm cùng lúc
7. Không đầu tư dài hạn
8. Để các trưởng bộ phận có những dự án yêu T
9. Không nghĩ về cổ đông
10. Chương trình Marketing nghèo nàn
9/22/2011
International Marketing - Chapter 6 11
61
Chiến lược quản trị sản phẩm
Dòng sản phẩm đầy đủ so với dòng SP giới hạn
Chiến lược lấp đầy sản phẩm
Chiến lược mở rộng sản phẩm và nhãn hiệu
Chiến lược kéo dãn sản phẩm
Chiến lược tái định vị
Sự lỗi thời có chủ đích: kỹ thuật, vật lý, kiểu dáng
Chiến lược loại bỏ sản phẩm
Bão hòa và suy thoái
Không
nhận ra
Tiến trình quyết định thương hiệu của
khách hàng
Có
nhận ra
Ưa thích
(prefence)
Khẳng định
(insistence)
Không thích
(dislike)
Ác cảm
(insistence)
63
Chiến lược nhãn hiệu SP quốc tế
Nguyên tắc khi chọn lựa nhãn hiệu
• Không được có hình dáng quốc huy hay Q.kỳ
• Không được trùng hay giống một nhãn hiệu đã
được đăng ký hay sử dụng
• Nên chọn nhãn hiệu dễ nhớ, dễ đọc, thể hiện
lợi ích và chất lượng của sản phẩm, độc đáo
Quyết định nhãn hiệu sản phẩm quốc tế
Quyết đ
nhãn
Nhãn sản
phẩm
Nhãn
riêng
Nhãn
nhà SX
K. Nhãn
(Generic)
Một thị
trường
Một
nhãn
Nhiều
nhãn
Đa thị
trường
Nhãn
toàn cầu
Nhãn địa
phương
65
Chiến lược nhãn hiệu SP quốc tế
Các giải pháp lựa chọn nhãn hiệu
• Nhãn hiệu toàn cầu hay nhãn hiệu từng nước
• Nhãn hiệu của nhà SX hay nhà phân phối
• Nhãn hiệu chung hay nhãn hiệu riêng
• Nhãn hiệu xuyên vùng
66
Chiến lược nhãn hiệu SP quốc tế
Bảo hộ nhãn hiệu
• Đăng ký bảo hộ độc quyền nhãn hiệu tùy
thuộc qui định của luật pháp mỗi nước
• Hiệp định quốc tế bảo hộ nhãn hiệu toàn cầu
- Công ước Paris: bảo hộ sở hữu công nghiệp
- Hiệp định Madrid: lập hồ sơ xin nước thành
viên nhân danh một cơ sở tại nước đó sau đó
nhãn được lập hồ sơ và gửi đến các nước khác
9/22/2011
International Marketing - Chapter 6 12
67
Chiến lược nhãn hiệu SP quốc tế
Triển khai nhãn hiệu quốc tế
• Xác định mục tiêu
• Lập danh sách nhãn đề nghị
• Định vị nhãn
• Đăng ký nhãn hiệu
SODA
68
Nhãn hiệu riêng của nhà phân phối
Metro có 6 nhãn hàng riêng:
• Aro: hàng thiết yếu giá rẻ (500 mặt hàng thực
phẩm và 200 mặt hàng phi thực phẩm)
• Fine Food: nhãn hàng thực phẩm
• Fine deaming: nhãn hàng phi thực phẩm, đồ dùng
gia đình, hóa mỹ phẩm, khăn giấy
• Horeca: cho bếp ăn, thực phẩm và phi thực phẩm
• H-Line: dành cho nhà hàng, khách sạn (kem, cà
phê, sữa tắm, khăn tắm
• Sigma: thiết bị văn phòng
69
Nhãn hiệu riêng của nhà phân phối
Coopmart: Có 500 mặt hàng nhãn riêng trong
tổng số 20.000 mặt hàng kinh doanh.
• Nhãn riêng Co.opMart: hàng tiêu dùng, thiết yếu,
thực phẩm, hóa mỹ phẩm
• SGC: hàng may mặc
BigC:
• Wow: hàng thực phẩm, hóa mỹ phẩm, quần áo
• eBon: thịt nguội, pate, jambon, xúc xích, chả lụa
• Bakery: Bánh mì, bánh ngọt
70
Bao bì cho sản phẩm trên thị trường TG
Bao bì gắn liền với chất lượng SP. Các khác
biệt ở TT đòi hỏi phải thay đổi để đạt độ an
toàn cho SP, thuận lợi cho giao nhận
Kích thước, chất liệu, màu sắc và ngôn ngữ
cũng tác động đến Q.định chuyên biệt
Tiêu chuẩn hóa bao bì để đạt được:
• Giảm thiểu kích cỡ để thuận lợi cho đóng máy
• Thuận lợi cho sản xuất hàng loạt, dễ kiểm kê
• Giảm chi phí luân chuyển và gửi hàng
71
Những yêu cầu đối với bao bì
• Đảm bảo hương vị, màu sắc, hình dáng của sản
phẩm trong quá trình vận chuyển
• Phải chống mối mọt, ánh sáng thích hợp với
những điều kiện môi trường khác nhau
• Phải thích hợp với thị hiếu ở thị trường mục tiêu
• Phù hợp với điều kiện pháp lý của TT mục tiêu
Bao bì cho sản phẩm trên thị trường TG
72
Dịch vụ cho sản phẩm trên
thị trường thế giới
Chính sách bảo hành sản phẩm
• Bảo hành toàn cầu theo tiêu chuẩn thống nhất dễ
cho Cty nhưng thích nghi vẫn tốt hơn cho KH
• Hai vấn đề luôn được xem xét là tiêu chuẩn bảo
hành và thời gian bảo hành
9/22/2011
International Marketing - Chapter 6 13
73
Chương trình dịch vụ
hậu mãi
• Dịch vụ sản phẩm bao
gồm giao hàng, lắp đặt
và vận hành, sửa chữa
thay thế các bộ phận
• Tìm một cơ quan dịch
vụ độc lập khi chưa có
chi nhánh và bộ phận
dịch vụ riêng
Dịch vụ cho sản phẩm trên TTTG
74
Chiến lược tung sản phẩm của Apple
• Thông tin về sản phẩm từ sự kiện trong năm của apple
• Lộ thông tin Î đồn đoán Î chờ đợi
• Thiết kế 3D bị rò rỉ, sản phẩm được bàn tán xôn sao
• Tung sản phẩm
75
CHU KỲ SỐNG CỦA SP QUỐC TẾ
D
oa
nh
số
Thời gian
Chấm
dứt
Enter and
Fight
Maximize
Share
Fight for
Share Maintain with
Minimum Effort
3
76
Chu kỳ sống của SP trên TTQT
Giai đoạn của
chu kỳ sống
Giới thiệu
và tăng
trưởng
Bão hoà
hay trưởng
thành
Giảm sút
hay
suy thoái
Nhân tố cạnh tranh Sự mới lạ
của sản
phẩm
Phân phối,
xúc tiến,
quảng cáo
Giá
Nhân tố giải thích
giai đoạn quốc tế
hoá
Tiến bộ
công nghệ
Xuất hiện
các đối thủ
C.tranh NN
Tìm các
nguồn cung
cấp rẻ nhất
Giai đoạn quốc tế
hoá của hãng
Xuất khẩu Sản xuất ở
nước ngoài
SX ở nước
thứ 3 tái XK
vào TT gốc
77
Chu kỳ sống của SP trên
thị trường thế giới
Giai đoạn giới thiệu và
tăng trưởng
• Thực hiện ngay tại TT nội địa
của doanh nghiệp
• Lựa chọn thị trường mục tiêu
có dung lượng lớn và sức
mua cao để xuất khẩu
78
Thực hiện chuyển dịch sang nước ngoài
• Đầu tư sang các nước có trình độ tương tự để
hạn chế sự sao chép, kiểm soát tốt hơn sự vận
động của sản phẩm, khắc phục bảo hộ mậu dịch
• Di chuyển tiếp sang các nước có nguồn nguyên
liệu và chi phí nhân công thấp để tối thiểu hóa
chi phí sản xuất
Chu kỳ sống của SP trên
thị trường thế giới
9/22/2011
International Marketing - Chapter 6 14
79
• Operates in ~ 200 countries
• Markets ~ 2,000 trademarked products in literally every existing SIC code
1802 1830 1850 1900 1925 1945 1990 2000 2050 2090
Viability
Birth
Growth
Maturity
Birth
Growth
Maturity
Birth
Maturity
Explosives
Chemicals,
Energy
Chemistry,
Biology...
knowledge-
intensive solutions
Growth
Dupont
80
Google Innovation Process
y Cornerstones y Free Food!
y Use ‘Culture’ to generate as
many ideas as possible
◦ Hire smart people of Non-
traditional talent
◦ Have a creative environment
◦ Haven an ‘outlet’ for ideas
y Launch early and get user
feedback to develop further
y Release 5 products and 2 of
them will really take off
81
Chiến lược sản phẩm trên thị trường thế giới là
một tiến trình lựa chọn sản phẩm trên cơ sở xem
xét các nhân tố môi trường
Chiến lược sản phẩm đóng vai trò quan trọng
trong marketing quốc tế
Doanh nghiệp cần lựa chọn chiến lược tiêu chuẩn
hay thích nghi. Các quyết định liên quan đến bao
bì, nhãn hiệu, dịch vụ SP
TÓM TẮT CHƯƠNG
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- marketing_quoc_te_chuong_6_product_6592_1995543.pdf