Tài liệu Bài giảng Marketing quốc tế - Chương 5: Chiến lược thâm nhập thị trường thế giới - Nguyễn Xuân Trường: 9/22/2011
1
LOGO
TS. Nguyễn Xuân Trường
Chương 5 MỤC TIÊU CHƯƠNG
Khái niệm, mục tiêu vai trò của chiến lược
thâm nhập TTTG
1
Nhân tố ảnh hưởng và cần xem xét
khi thâm nhập TTTG
2
Các chiến lược thâm nhập thị trường TG3
1 Khái niệm mục tiêu và vai trò của chiến lược thâm nhập
2 Những nhân tố ảnh hưởng đến việc
thâm nhập thị trường thế giới
3 Các yếu tố cần xem xét khi quyết
định lựa chọn Clược thâm nhập
NỘI DUNG CHƯƠNG
4 Các chiến lược thâm nhập thị
trường thế giới
3
Khái niệm, mục tiêu, vai trò của chiến lược
Khái niệm
• Chiến lược thâm nhập thị trường thế giới là một
tiến trình vận dụng các nguồn lực để khai thác
những cơ hội trên thị trường thế giới
• Chiến lược thậm nhập TTTG luôn gắn với các
chiến lược Marketing và mang tính định hướng
nước ngoài trên cơ sở xem xét các yếu tố tương
đồng và dị biệt của từng thị trường
4
Khai thác được những cơ hội trên thị trường
thế giới
Mang lại lợi nhuận mục tiêu và vị thế cho doanh
nghiệp trên thị t...
9 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 1996 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Marketing quốc tế - Chương 5: Chiến lược thâm nhập thị trường thế giới - Nguyễn Xuân Trường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
9/22/2011
1
LOGO
TS. Nguyễn Xuân Trường
Chương 5 MỤC TIÊU CHƯƠNG
Khái niệm, mục tiêu vai trò của chiến lược
thâm nhập TTTG
1
Nhân tố ảnh hưởng và cần xem xét
khi thâm nhập TTTG
2
Các chiến lược thâm nhập thị trường TG3
1 Khái niệm mục tiêu và vai trò của chiến lược thâm nhập
2 Những nhân tố ảnh hưởng đến việc
thâm nhập thị trường thế giới
3 Các yếu tố cần xem xét khi quyết
định lựa chọn Clược thâm nhập
NỘI DUNG CHƯƠNG
4 Các chiến lược thâm nhập thị
trường thế giới
3
Khái niệm, mục tiêu, vai trò của chiến lược
Khái niệm
• Chiến lược thâm nhập thị trường thế giới là một
tiến trình vận dụng các nguồn lực để khai thác
những cơ hội trên thị trường thế giới
• Chiến lược thậm nhập TTTG luôn gắn với các
chiến lược Marketing và mang tính định hướng
nước ngoài trên cơ sở xem xét các yếu tố tương
đồng và dị biệt của từng thị trường
4
Khai thác được những cơ hội trên thị trường
thế giới
Mang lại lợi nhuận mục tiêu và vị thế cho doanh
nghiệp trên thị trường thế giới
Sử dụng hợp lý nhất các nguồn lực của doanh
nghiệp
5
Mục tiêu của chiến lược thâm nhập TTTG
Xây dựng quan điểm, mục tiêu định hướng thâm
nhập hợp lý, từ đó chỉ ra mục tiêu cụ thể cần đạt
Xác định những nhân tố ảnh hưởng đến việc thâm
nhập để lựa chọn chiến lược tốt
Thực hiện tốt chính sách Marketing mix trong
từng giai đoạn
Muc tiêu: SMART.
6
Mục tiêu của chiến lược thâm nhập TTTG
9/22/2011
2
Mở rộng thị trường và phạm vi hoạt động
Phát huy được sản phẩm ngay cả giai đoạn chu
kỳ sống đi xuống
Giảm bớt rủi ro trong kinh doanh
Giải pháp cho năng lực sản xuất dư thừa
Tăng thu nhập từ những kỹ thuật hiện có
7
Vai trò của chiến lược thâm nhập TTTG
Sự ổn định về chính trị và kinh tế, luật pháp
Cơ sở hạ tầng, vận chuyển và thông tin
Điều kiện tiếp cận thị trường
Các dịch vụ hỗ trợ
Lao động bản xứ
Hệ thống tổ chức
Môi trường đô thị
Công nghệ hiện hữu
8
Vấn đề cần quan tâm khi thâm nhập TTTG
9
Nhân tố ảnh hưởng đến chiến lược TN TTTG
1. Đặc điểm thị trường
• Môi trường chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội
• Sự can thiệp của chính phủ
• Triển vọng phát triển các yếu tố môi trường
• Sự thay đổi của thị trường, điều kiện thâm nhập,
sự cạnh tranh, mục tiêu, nguồn lực của doanh
nghiệp và biến đổi trong thực tế
10
Nhân tố ảnh hưởng đến chiến lược TN TTTG
2. Đặc điểm sản phẩm
• Nhu cầu vể sản phẩm ở mỗi TT có khác nhau
• Các SP khác nhau cần có chiến lược phù hợp
3. Đặc điểm khách hàng
• Trình độ, thu nhập, tập quán, điều kiện đi lại
• Nhân tố khách hàng ảnh hưởng đến mạng PP
4. Đặc điểm trung gian
• Trung gian thường muốn tối đa hóa lợi nhuận
• Thường chỉ chọn những mặt hàng dễ bán
11
Nhân tố ảnh hưởng đến chiến lược TN TTTG
1. Dung lượng thị trường
• Thị trường tổng thể (Total Available Market)
• Thị trường tiềm năng (Semi Available Market)
• Thị phần nhắm tới (Share Of Market)
2. Điểm hòa vốn của các chiến lược
• Chi phí sản xuất, quản lý, lưu thông
• Điểm hòa vốn ở các mức độ của chiến lược
12
Nhân tố cần xem xét khi thâm nhập TTTG
9/22/2011
3
3. Nhu cầu vốn và tài sản cho mỗi chiến lược
• Vốn và các tài sản cần tùy theo mỗi chiến lược
4. Khả năng sinh lời tối ưu của mỗi chiến lược
• Khả năng sinh lời phụ thuộc doanh thu & chi phí
• Nhiều nhân tố rủi ảnh hưởng đến khả năng sinh lời
13
Nhân tố cần xem xét khi thâm nhập TTTG
5. Các nhân tố rủi ro tại thị trường thâm nhập
• Rủi ro chính trị, pháp luật và kinh tế
• Những rủi ro này nằm ngoài tầm kiểm soát của DN
6. Khả năng chuyển đổi giữa các phương thức
• Phương án dự phòng để có thể chuyển
• Có thể thâm nhập từ mức thấp đến cao và ngược lại
14
Nhân tố cần xem xét khi thâm nhập TTTG
Thâm nhập thị trường thế
giới từ sản xuất trong nước
Thâm nhập thị trường thế
giới từ sản xuất ở nước ngoài
Thâm nhập thị trường thế giới từ
các khu kinh tế, khu chế xuất
15
Chiến lược thâm nhập TTTG
Nhà sản
xuất
Trung gian
Đại lý XNK
Cty XNK
Người
tiêu dùng
Chuyển giao
•Licensing
•Franchising
•Contracting
Trung gian
Nhà buôn
Nhà nhận khẩu
Trực tiềp
•Nhà SX phụ
•Liên doanh
•Chi N, Cty con
Liên
minh
chiến
lược
Biên giới Quốc tế
X
K
gián tiếp X K
gián tiếp
X
K
trực tiếp
16
Phương thức thâm nhập TTTG
Xuất khẩu (Export)
• Xuất khẩu hàng thặng dư
• Tiếp thị sản phẩm
• Phát triển TT ngoài nước & phát triển kỹ thuật
17
Thâm nhập từ sản xuất trong nước
Xuất khẩu gián tiếp
• Công ty điều hành XNK
• Nhà ủy thác xuất khẩu
• Khách hàng nước ngoài
• Nhà môi giới xuất khẩu
• Doanh nghiệp kinh doanh XK
• Hiệp hội xuất khẩu
18
Thâm nhập từ sản xuất trong nước
9/22/2011
4
Xuất khẩu trực tiếp
• Bộ phận xuất nhập khẩu của Cty
• Cty trực thuộc chuyên trách xuất khẩu
19
Thâm nhập từ sản xuất trong nước
Nước chủ nhà
Nhà buôn hay SX
trong nước bán cho
hoặc thông qua
Phân phối thông qua
các trung tâm bán sỉ
trong nước
Công ty quản lý xuất
khẩu hay bộ phận bán
hàng trong công ty
Nhà xuất
khẩu
Nhà bán
lẻ nước
N
Khách
hàng nước
ngoài
Nhà buôn hay SX ở nước ngoài
bán cho hay bán thông qua
Nước ngoài
Nhà nhập
khẩu
Đại lý hay
thương gia bán
sỉ nước ngoài
20
Mô hình các hình thức xuất khẩu
1. Hỏi ý kiến tư vấn từ chuyên gia xuất khẩu &
lập một kế hoạch Markt quốc tế tổng thể
2. Giao nhiệm vụ XK cho đội ngũ quản lý giỏi
3. Cẩn thận lựa chọn nhà phân phối nước ngoài
4. Không quá lệ thuộc vào những đơn hàng đã có
mà phải định hướng cho sự phát triển xuất khẩu
5. Đừng bỏ quên TTXK khi TT nội địa phát triển
21
10 lời khuyên cho nhà xuất khẩu
6. Đối xử với các nhà phân phối nước ngoài bình
đẳng với đối tác trong nước
7. Đừng nghĩ rằng các chiến lược tiếp thị trong
nước có thể thành công ở nước N
8. Sẵn sàng thay đổi SP để phù hợp với các qui
định hay văn hóa của nước khác
9. In doanh thu và giấy BH bằng tiếng BX
10. Cung cấp các dịch vụ liên quan đến sản phẩm
của mình
22
10 lời khuyên cho nhà xuất khẩu
1. Không có ngân sách cho Markt XK và phòng xuất
khẩu chuyên trách hay trung gian xuất khẩu
2. Không có được nhà tư vấn có đủ khả năng
3. Không cung cấp đủ dịch vụ sau bán hàng
4. Thiếu quan tâm đến việc lựa chọn nhà phân phối
5. Không nắm vững thông tin về đối tác & thị trường
23
10 sai lầm thường gặp ở nhà xuất khẩu VN
6. Sản phẩm và markt không thích ứng với môi
trường văn hóa và luật lệ
7. Không có sản phẩm chiến lược, không in thông
tin SP bằng ngôn ngữ bản địa
8. Chạy theo đơn hàng, không có chiến lược
9. Ít quan tâm khắc phục khó khăn, không lường
định được biến động của thị trường thế giới
10. Ít hợp tác với nhau thậm chí hạ giá cạnh tranh
nhau không lành mạnh
24
10 sai lầm thường gặp ở nhà xuất khẩu VN
9/22/2011
5
Nuôi Cá Basa: Năm 2005: 2000 đ/kg
Năm 2007: 1000 đ/kg
Năm 2010: 200 đ/kg, cuối năm lỗ
25
Xuất khẩu cá Basa của Việt Nam
Sản lượng Basa: Năm 2005: 385.000 tấn
Năm 2008: 641.000 tấn
Năm 2010: 1.200.000 tấn
Kim ngạch Basa: Năm 2008: 1,45 tỷ USD
Năm 2010: 1,39 tỷ USD
26
Xuất khẩu Cà phê của Việt Nam
Giá xuất khẩu cà phê trong 10 năm 2001‐2010
Việt Nam: 51.5% giá thế giới
Brazin: 95.3% giá thế giới
Colombia: 124% giá thế giới
Indonesia: 72,4% giá thế giới
Giá xuất cà phê thô so với cà phê hòa tan
Bình quân 10 năm 2001‐2010: 29%
Năm 2007‐2008: 35.7 – 36.3%
Năm 1984-1986: 40.7 – 48.9%
Đa số các năm: 25%, thậm chí dưới 20%
Ưu điểm Nhược điểm
• Cơ hội có lợi nhuận cao
với chi phí thấp
• Vượt qua rào cản thuế
quan và quota
• Thu hồi vốn nhanh
• Chi phí thấp
• Tham gia giới hạn
• Có thể mất thu hồi
• Thiếu kiểm soát
• Nhà nhận giấy phép có
thể trở thành đối thủ
cạnh tranh TT
Bán giấy phép (Licensing): Phát minh, sáng chế,
bí quyết công nghệ, công thức sản phẩm
27
Thâm nhập từ sản xuất ở nước ngoài
Quy định về bảo vệ bí quyết công nghệ không
được sang nước thứ ba
Thỏa mãn quyền lợi của các bên khi hợp đồng
nhượng bản quyền chấm dứt
Kiểm tra chất lượng sản phẩm
28
Những lưu ý khi bán giấy phép
Pierre Cardin thành lập năm 1949
Sau 60 năm đã có 600 cửa hàng nhượng quyền
trên toàn thế giới
Tên Pierre Cardin sử dụng cho 1000 sản phẩm,
có mặt tại hơn 180 quốc gia và vùng lãnh thổ
Trị giá thương hiệu 1 tỷ EURO
29
Pirre Cardin
“Hoạt động nhượng
quyền là một hình thức
hợp đồng liên quan
giữa 2 bên nhượng
quyền và nhận nhượng
quyền
International Franchise Association
30
Nhượng quyền kinh doanh
9/22/2011
6
Bên nhượng quyền cung cấp hoặc bắt buộc duy trì
sự quan tâm đến kinh doanh của bên nhận nhượng
quyền bao gồm nơi chốn, bí quyết kinh doanh,
cung cấp nguyên liệu, huấn luyện đào tạo”
31
International Franchise Association
Nhượng quyền kinh doanh
32
Những thương hiệu những quyền
Hợp đồng sản xuất và lắp ráp: là một loại hình
mang tính hợp tác có thể là cung cấp các chi tiết kỹ
thuật cho nhà thầu phụ ở nước sở tại sản xuất hoặc
cung cấp những đặc trưng trong việc thiết kế trong
khi các bên nhận hợp đồng chịu trách nhiệm SX
33
Hợp đồng sản xuất là lắp ráp
Ưu điểm
Rủi ro thấp hơn, giá thành sản phẩm thấp
Nhược điểm
Ít kiểm soát được quy trình sản xuất khi hợp đồng
chấm dứt, bên đối tác có thể trở thành đối thủ cạnh
tranh với mình
34
Hợp đồng sản xuất là lắp ráp
Hợp đồng hợp tác kinh doanh: là hình thức đầu
tư trực tiếp giữa một hoặc nhiều nhà đầu tư trong
nước vớ một nhiều nhà đầu tư nước ngoài nhằm
hợp tác kinh doanh phân chia lợi nhuận, phân chia
sản phẩm mà không thành lập pháp nhân. Đầu tư
dưới hình thức này phải tuân thủ và theo điều kiện
qui định của luật đầu tư của Việt Nam.
35
Hợp đồng hợp tác kinh doanh
Doanh nghiệp hợp đồng với nước ngoài xây dựng
và chuyển giao công nghệ
Qua đó xuất khẩu được máy móc, thiết bị, phụ
tùng, nguyên vật liệu và lao động (chuyên gia)
36
Hợp đồng chìa khóa trao tay Turnkey
9/22/2011
7
Hợp đồng quản trị (Management Contract) Cung cấp
bí quyết quản trị cho một công ty nước ngoài dưới
dạng xuất khẩu dịch vụ
Là một hình thức rủi ro thấp, tạo được lợi tức ngay từ
buổi đầu
Càng hấp dẫn nếu công ty xuất khẩu dịch vụ quản trị
được dành sự ưu đãi để mua một số cổ phần của công
ty được quản trị
37
Hợp đồng quản trị
Liên doanh (Joint Venture): là hình thức 2 hay
nhiều bên công ty góp vốn kinh doanh để chia sẻ
quyền sở hữu và kiểm soát rủi ro
Ưu điểm: Nhược điểm
• Phối hợp các lợi thế về
lao động, tài nguyên,
năng lực, kinh nghiệm
• Vượt qua các rào cản
thương mại
• Khác nhau về quan điểm
phân chia quyền lợi, định
hướng, chiến lược MM
• Đối tác có thể trở thành
đối thủ trong tương lai
38
Liên doanh
Truyền thông
Bổ sung kỹ
năng
Mục tiêu và
giới hạn
Đối lập cơ cấu
giải pháp
Đồng ý phân
chia lợi nhuận
Liên doanhCân bằng
quyền lực
Khả năng
thích ứng
Đồng thuận
từ cả các bên
39
Những yếu tố thành công của liên doanh
Ưu điểm
Tránh những vấn đề phát sinh trong liên doanh,
tạo sự chủ động cho doanh nghiệp
Đầu tư trực tiếp (Direct investment): là hình thức bỏ
vốn 100% để đầu tư sản xuất ở nước ngoài
Nhược điểm
• Rủi ro sẽ lớn hơn các hình thức khác
• Nhiều khi không được hưởng những ưu đãi
như hình thức liên doanh
40
Đầu tư trực tiếp
Đầu tư
Chính trị
•Ổn định
•Khối T.mại
•Các động cơ
Con người
•Hữu dụng
•Kỹ năng
•Giấy phép lao đ
•Luật lao động
•Công đoàn
Chi phí
•Lao động
•Vận chuyển
•Nguyên liệu
•Chế tạo
Luật pháp
•Kiểm soát
•Hạn chế
Tài chính
•Nguồn Đphương
•Yêu cầu kế toán
Kiểm soát N.hối
•Chuyển lợi nhuận
• Hoán chuyển/ổn
định của nội tệ
Thuế
41
Đầu trực tiếp
Các nhân tố trong liên minh:
• Chia sẻ vốn đầu tư quá cao & giảm rủi ro
• Chuyển giao bí quyết công nghệ
• Chuyển giao đội ngũ quản trị
Liên minh (Alliances): là sự hợp tác phối hợp
hành động giữa các doanh nghiệp, thậm chí đối thủ
của nhau để đạt được hiệu quả trong kinh doanh.
Liên minh trong R&D, sản xuất, phân phối
42
Liên minh
9/22/2011
8
Doanh nghiệp bị sát nhập mất đi, doanh nghiệp
sát nhập vẫn hoạt động với pháp nhân của mình
Doanh nghiệp bị sát nhập mất đi, doanh nghiệp
thâu tóm cũng thay đổi để hình thành một pháp
nhân mới (hợp nhất doanh nghiệp)
Sát nhập (Mergers): nhập (tài sản, quyền, nghĩa
vụ và lợi ích) của một hay nhiều doanh nghiệp vào
một doanh nghiệp khác đồng thời chấm dứt sự tồn
tại của doanh nghiệp bị sát nhập
43
Sát nhập
Lợi ích:
• Cắt giảm chi phí
• Loại bỏ cạnh tranh
• Tăng cường hợp tác lẫn nhau
44
Sát nhập
Mua bán – Thụ đắc (Acquisition): là một chiến
lược mà một doanh nghiệp mua và kiểm soát lợi
ích một doanh nghiệp khác
• Thay đổi hệ thống quản lý điều hành
• Chỉ cải tiến từng phần
45
Thụ đắc
Takeover: là một dạng đặc biệt của chiến lược
Acquisitions ở mục tiêu doanh nghiệp mà bên
mua thôn tính hoàn toàn bên bán
• Thông qua thâu tóm
• Thông qua đấu giá
46
Thôn tính (Takeover)
Đặc khu kinh tế: khuyến khích xuất khẩu
Miễn giảm thuế quan
Nới lỏng thuế quan và ngoại hối
Chi phí thuê mướn mặt bằng thấp
47
Thâm nhập TTTG từ các đặc khu KT
Miễn thuế và không hạn chế đối với việc nhập
khẩu vật tư nguyên liệu & thiết bị
Thủ tục hải quan đơn giản
Thủ tục cấp phép đầu tư nhanh chóng
Hạ tầng cơ sở và những điều kiện SX tốt
Khu chế xuất: có quy chế riêng để các DN tổ
chức sản xuất và xuất khẩu ra thị trường nước
ngoài và được hưởng những ưu đãi
48
Thâm nhập TTTG từ các khu chế xuất
9/22/2011
9
Khu thương mại tự do: là một phạm vi địa
bàn nhất định, hàng hóa được xuất khẩu từ khu
này hoặc nhập khẩu vào khu này đều không bị
chi phối bởi thuế quan
49
• Thủ tục xuất nhập cảnh đơn giản
• Mục đích: nhằm tăng cường hoạt động thương
mại và xuất khẩu
Thâm nhập TTTG từ các khu thương mại TD
Yếu tố rủi ro Vấn đề thị trường
Chiến lược Vốn cần
có
Rủi ro về
K.tế, C.trị
Thích ứng
rào cản TM
Ổn định các
mối qh
Sự sẵn có
của TT
Sự kiểm
soát
XK gián tiếp RT RT T RT RT RT
Phòng XK TB TB T TB TB T
ĐD bán H T T T T TB TB
Nhà NK RT RT T T T TB
Văn P KD TB TB TB TB TB TB
Cấp phép T TB C T T RT
Nhượng Q TB T TB TB C TB
HĐ Sản X RT C TB TB TB T
HĐ Quản L T TB TB TB C TB
Liên doanh TB TB C TB C C
Đầu tư TT C C C C C C
RT: Rất thấp; T: Thấp; TB: Trung Bình; C: Cao
50
Mức độ rủi ro trong các chiến lược
• Access (tiếp cận): Đưa SP, DV đến đúng người
tiêu dùng bằng cách thức phù hợp với nền VH
• Buying behavior (hành vi mua hàng): tập trung
vào HVMH dưới ảnh hưởng của VH địa P
• Cunsumption charateristics (Đđiểm tiêu dùng):
tập trung vào các mẫu hình tiêu dùng tổng quát
• Disposal (thải hồi): đóng gói, tái chế nhằm tiết
giảm chi phí vá ý thức về thu hồi sản phẩm
51
Mô hình 4 bước tham gia TTTG
• Chiến lược thâm nhập thị trường thế giới xây
dựng trên nền tảng nguồn lực, cơ hội trên thị
trường, và lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
• Những nhân tố ảnh hưởng đến chiến lược thâm
nhập thị trường thế giới
• Các yếu tố cần xem xét khi quyết định lựa chọn
chiến lược thâm nhập thị trường thế giới
• Quyết định chiến lược và phương thức thâm
nhập thị trường thế giới
52
Tóm tắt chương
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- marketing_quoc_te_chuong_5_chi_n_l_c_tham_nh_p_tttg_3007_1995542.pdf