Tài liệu Bài giảng Marketing quốc tế - Chương 1: Khái quát về Marketing quốc tế: 9/23/2011
1
Chương 1
KHÁI QUÁT VỀ MARKETING QUỐC TẾ
1
2
Xu thế tồn
cầu hĩa
kinh tế
Các giai đoạn
tham gia
marketing
quốc tế
Bản chất
của
marketing
quốc tế
Vai trị của
marketing
quốc tế
MỤC TIÊU CHƯƠNG
NỘI DUNG CHƯƠNG
3
Add Your Text
Add Your Text
1
2 Các giai đoạn tham gia marketing quốc tế
Xu hướng kinh doanh tồn cầu hĩa
Add Your Text3 Bản chất của marketing quốc tế
Add Your Text4 Sự cần thiết hội nhập quốc tế, vai trị M Qtế
4
Chúng ta muốn gì?
Cơng chúng muốn gì?
Khách hàng
muốn gì?
Nhân viên, các
trung gian và đối
tác muốn gì?
Câu hỏi đặt ra cho Marketing
Câu hỏi đặt ra cho Marketing
Khách hàng ?
Nhu cầu của khách hàng?
Thỏa mãn nhu cầu của khách hàng ?
Ỵ Rất bất mãn
Ỵ Sửng sốt
Ỵ Không thoả mãn
ỴThoả mãn
ỴMong muốn
6
XU HƯỚNG KINH DOANH
TỒN CẦU HĨA
1
9/23/2011
2
7
Một số sự kiện tác động
Khủng bố Qtế và cuộc
chiến chống khủng bố
Trái đất ấm lên, ơ nhiễm
mơi trường
Khủng hoảng tài chín...
6 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 944 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Marketing quốc tế - Chương 1: Khái quát về Marketing quốc tế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
9/23/2011
1
Chương 1
KHÁI QUÁT VỀ MARKETING QUỐC TẾ
1
2
Xu thế tồn
cầu hĩa
kinh tế
Các giai đoạn
tham gia
marketing
quốc tế
Bản chất
của
marketing
quốc tế
Vai trị của
marketing
quốc tế
MỤC TIÊU CHƯƠNG
NỘI DUNG CHƯƠNG
3
Add Your Text
Add Your Text
1
2 Các giai đoạn tham gia marketing quốc tế
Xu hướng kinh doanh tồn cầu hĩa
Add Your Text3 Bản chất của marketing quốc tế
Add Your Text4 Sự cần thiết hội nhập quốc tế, vai trị M Qtế
4
Chúng ta muốn gì?
Cơng chúng muốn gì?
Khách hàng
muốn gì?
Nhân viên, các
trung gian và đối
tác muốn gì?
Câu hỏi đặt ra cho Marketing
Câu hỏi đặt ra cho Marketing
Khách hàng ?
Nhu cầu của khách hàng?
Thỏa mãn nhu cầu của khách hàng ?
Ỵ Rất bất mãn
Ỵ Sửng sốt
Ỵ Không thoả mãn
ỴThoả mãn
ỴMong muốn
6
XU HƯỚNG KINH DOANH
TỒN CẦU HĨA
1
9/23/2011
2
7
Một số sự kiện tác động
Khủng bố Qtế và cuộc
chiến chống khủng bố
Trái đất ấm lên, ơ nhiễm
mơi trường
Khủng hoảng tài chính và
kinh tế 2008-2009
Phong trào dân chủ ở
Trung đơng và châu Phi
8
Xu hướng tồn cầu hĩa kinh tế
Kinh tế thị trường trở thành xu thế
Sự phát triển mạnh của các khu vực thương mại
tự do và liên kết kinh tế quốc tế
Sự phát triển mạnh của các nền kinh tế mới nổi
Sự phát triển mạnh mẽ của cơng nghệ, internet
GDP 10 nước hàng đầu thế giới 2010
9
10
Các nền kinh tế mới nổi
BRIC: Brazin, Russia, India, China (2001)
BRICS: Brazin, Russia, India, China, Shouth Africa
Brics hiện chiếm 75% tổng giao dịch thương mại
giữa các nền kinh tế đang phát triển. Riêng Trung
Quốc chiếm 40%
Brics là đối trọng của phương tây trong đàm phán
về thương mại, khí hậu và phân chia quyền lực
trong các tổ chức tài chính quốc tế và là hạt nhân
của nhĩm G20
11
Các nền kinh tế mới nổi
21.500 cơng ty đa quốc gia đặt trụ sở tại các nền
kinh tế mới nổi.
70% tăng trưởng kinh tế thế giới sinh ra từ các thị
trường mới nổi, trong đĩ Ấn Độ và Trung Quốc
là 40%
500 doanh nghiệp lớn nhất thế giới cĩ 98 cơ sở
R&D tại Trung Quốc và 63 cơ sở tại Ấn Độ
Sự sáng tạo đa trung tâm (polycentric innovation)
và khơng chỉ là đột phá về cong nghệ để dành cho
tầng lớp tinh hoa mà cịn là sự đổi mới dành cho
các tầng lớp trung lưu và nghèo
Xu hướng tồn cầu hĩa kinh tế
Sự sát nhập, mua bán doanh nghiệp (M&A) và liên
minh đang gia tăng
12
Thay đổi cơ cấu hàng hĩa thương mại:
• Quốc tế hĩa quá trình sản xuất
• Gia tăng tỷ trọng giá trị vơ hình, giảm bớt hữu hình
9/23/2011
3
Tham gia thị trường Qtế là tất yếu
Sự bão hịa ở thị trường nội địa
13
Sự cần thiết hợp tác quốc tế
Cạnh tranh tồn cầu
Cách mạng internet
và các phương tiện
truyền thơng
10 cơng ty lớn nhất thế giới năm 2010
14
Cơng ty Doanh số (tỷ USD) Tài sản (tỷ USD)
Walmart Store 408 171
Exxon Mobil 285 223
Chevron 164 165
General Electric 157 782
Bank of America Corp 150 2.223
Conoco Philips 140 153
AT&T 123 269
Ford Motor 118 195
J.P. Morgan Chase & Co 116 2.032
Hewlett- Packard 115 115
Nguồn: Forturn 500
10 cơng ty tốt nhất để làm việc năm 2010
15
T Cơng ty Fortune
500
Xếp hạng
LV
Thu nhập BQ
1 Microsoft 36 51 120.657
2 Goldman Sachs Group 39 24 122.000
3 Cisco Systems 58 16 135.877
4 Fedex 60 91 73.639
5 Intel 62 98 118.295
6 American Express 88 73 101.360
7 Publix Super Market 99 86 113.662
8 Google 102 4 N.A
9 AFLAC 130 37 61.340
10 United Serv Automobil 132 45 95.040
Nguồn: Forturn 500
Mặt trái của tồn cầu hĩa
16
17
Liên hiệp kinh tế
Thị trường chung
Liên hiệp thuế
Khu thương
mại tự do
FTA
Custom union
Common market
Economic union
Mức độ hợp tác kinh tế quốc tế
Khu thương mại tự do
Liên hiệp thuế quan
Cộng đồng chung
Liên hiệp kinh tế Ctrị
Liên hiệp chính trị
Phát triển nhận thức tồn cầu
Khách quan trong đánh giá cơ hội, tiềm năng
và đối phĩ với các vấn đề
18
Gắn với kiến thức về tiềm năng thị trường thế
giới, xu thế chính trị, kinh tế, xã hội tồn cầu
Thấu hiểu văn hĩa và tiếp ứng phù hợp với
phong tục, sở thích, thĩi quen của nước sở tại
Phải cĩ kiến thức về văn hĩa, lịch sử
9/23/2011
4
Phát triển nhận thức tồn cầu
Việt Nam:
• Xuất khẩu 3 năm liền tiền WTO tăng: 25,44%/năm
Xuất khẩu 3 năm liền hậu WTO tăng: 12,56%/năm
• Nhập khẩu 3 năm tiền WTO tăng: 21,18%
Nhập khẩu 3 năm hậu WTO tăng: 15,78%
19
Trung Quốc:
• Xuất khẩu 8 năm liền tiền WTO tăng: 12,96%/năm
Xuất khẩu 8 năm liền hậu WTO tăng: 21,73%/năm
CÁC GIAI ĐOẠN THAM GIA
MARKETING QUỐC TẾ
Marketing nước ngồi khơng trực tiếp
Marketing nước ngồi khơng T. Xuyên
Marketing nước ngồi liên tục
Marketing quốc tế
Marketing đa quốc gia
Marketing tồn cầu
20
2
Marketing nội địa: chỉ tập trung các nguồn lực cho
thị trường trong nước
Marketing xuất khẩu: giúp xuất khẩu sản phẩm,
dịch vụ ra nước ngồi
Marketing quốc tế: mở rộng các hoạt động
marketing, đưa SP ra nước khác trên cơ sở 1 đối 1
Marketing đa quốc gia: một chiến lược cho từng thị
trường khu vực (một số nước)
Marketing tồn cầu: một chiến lược chung cho thị
trường tồn cầu
21
BẢN CHẤT CỦA MARKETING Q.TẾ3
Định nghĩa Marketing quốc tế
“Markt quốc tế là hoạt động Markt thực hiện qua biên
giới quốc gia” (Vern Ternpstra)
22
“Markt quốc tế là quá trình thực thi các hoạt động thiết
lập kế hoạch kinh doanh, giá cả, xúc tiến trực tiếp dịng
hàng hĩa và dịch vụ của cơng ty đến khách hàng và
người tiêu dùng cuối cùng ở hơn 1 quốc gia (Cateora &
Graham, 2008)
Trọng tâm
nội địa
Quốc gia
chọn
Xuất khảu
Thời điểm và sự
sắp xếp chuỗi
Marketing nội địa Marketing xuất khẩu
Định hướng Dân tộc TT Dân tộc TT
Kế hoạch
sản phẩm
Phát triển sản
phẩm cho KH ở
QG sở tại
Phát triển sản phẩm xác
định chủ yếu bởi nhu cầu
của KH ở QG sở tại
Markt mix Trụ sở cơng ty Trụ sở cơng ty
Quá trình Marketing quốc tế
23
Thay đổi
chiến lược
Marketing
Marketing quốc tế Marketing đa quốc gia
Định hướng Đa tâm Vùng trọng tâm
Kế hoạch
sản phẩm
Phát triển sản phẩm trên
CS nhu cầu địa phương
Tiêu chuẩn hĩa trong vùng nhưng
khơng xuyên vùng
Markt mix SX ở mỗi nước Sản xuất thuộc vùng
Ptriển & đạt
đ Thương h
Qgia mới
Chia sẻ QC
xúc tiến và
chi phí PP
Quốc gia 1
Quốc gia 2
Quốc gia 4
Quốc gia 3
Thay đổi
chiến lược
Marketing
PT& đạt đ
Thương h
QG mới
Chia sẻ QC
xúc tiến và
chi phí PP
Quốc gia 1
Quốc gia 5
Quốc gia 4
Quốc gia 6
VÙNG 1
VÙNG 2
24
9/23/2011
5
Marketing tồn cầu
Định hướng Địa cầu là trung tâm
Kế hoạch
sản phẩm
Sản phẩm tồn cầu cùng với sự
thay đổi địa phương
Markt mix Cùng nhau sản xuất vơi sự tham vấn lẫn nhau
Hợp nhất Marketing Mix
xuyên các quốc gia và
các vùng
Tích hợp thuê ngồi và
sản xuất với marketing
Phân phối nguồn lực
để đạt cân bằng giữa
danh mục và phát triển
25
Nội dung của Marketing quốc tế
Nghiên cứu thị trường, xác định thị trường mục tiêu
Xác định chiến lược thâm nhập thị trường
Hoạch định chiến lược Markt mix phát triển sản
phẩm, giá, phân phối, xúc tiến và các dịch vụ hỗ
trợ để thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
26
Sự khác biệt của Marketing quốc tế
Phạm vi điều hành hoạt động bởi vì marketing quốc
tế ở bên ngồi quốc gia sở tại
Hơn 1 quốc gia, các yếu tố mơi trường, kiểm sốt
của chính phủ, các yếu tố sinh thái học, cạnh tranh,
truyền thống khách hàng và những yếu tố khơng
kiểm sốt được
27
Tại sao Marketing quốc tế
lại khác biệt Markt nội địa?
28
Các yếu tố Sự thay đổi
Văn hĩa Sự thay đổi, đa văn hĩa
Thị trường Rộng mở, khơng liên tục, khác biệt
Số liệu Khĩ thu thập, chi phí cao
Chính trị Khác biệt về thái độ và quan điểm
Chính phủ Thái độ đối với ngoại thương
Cạnh tranh Nhiều mức độ khác nhau
Kinh tế Khác biệt về mức độ và hệ thống
SỰ CẦN THIẾT HỘI NHẬP
THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ
29
“ Thế giới ngày càng trở
nên đại đồng hơn nên tất
cả chúng ta đều đang
ảnh hưởng lẫn nhau”
Paloma Picasso
5
Những lợi ích khi tham gia
thị trường quốc tế
Tận dụng cơng suất của thiết bị, cơng nghệ
Duy trì khách hàng, bảo vệ và mở rộng TT
Giảm thiểu rủi ro trong kinh doanh
Tìm kiếm nguồn tài nguyên, lao động
Kéo dài hoặc làm mới chu kỳ sống của sản phẩm
Để mở rộng thị trường
Tận dụng hệ thống thuế ưu đãi
Hội nhập TT TG là ước vọng của lãnh đạo
30
9/23/2011
6
Những lợi ích khi tham gia
thị trường quốc tế
Những lý do khác
• Gia tăng lợi nhuận do trong nước đã bão hịa
• Để giữ khách hàng khi họ mở rộng ra nước ngồi
• Tạo thêm thu nhập từ kỹ thuật hiện cĩ
• Nắm cơ hội khi thị trường NN gia tăng nhanh chĩng
• Cạnh tranh hữu hiệu hơn với các cơng ty nước ngồi
• Thực hiện mục đích phát triển về quản lý nhân viên
và sự tiến bộ về sản phẩm và kỹ thuật từ nước ngồi
31
Những bất lợi khi tham gia thị
trường quốc tế
Khác biệt và bất ổn về các mặt kinh tế, chính trị,
pháp luật tình trạng tham nhũng
Khác biệt về trình độ, thu nhập, văn hĩa
Cạnh tranh gay gắt hơn giữa các Cty đa QG
Chi phí thích ứng cao để làm cho SP phù hợp
Chính sách thuế
Hàng rào phi quan thuế
32
Vai trị của hoạt động Markt Qtế
Giúp doanh nghiệp tìm ra cơ hội tốt nhất trên thị
trường thế giới
33
Tạo được lợi thế cạnh tranh ngay trong thị trường
mục tiêu của doanh nghiệp ở nước N
Giúp doanh nghiệp bù đắp được các chi phí trong
quá trình nghiên cứu phát triển SP mới
Tầm quan trọng của Market Qtế
Đối với Mỹ: 75% hàng hĩa của Cty ở Mỹ bán ra nước
ngồi
Đối với các cơng ty Nhật, 85% tiềm năng là ở ngồi
nước Nhật
Với Đức, 94% tiềm năng là ở ngồi nước Đức
Đối với Việt Nam, xuất khẩu chiếm 70% GDP
Trên 90% sản phẩm của các nước cĩ sự tham gia từ 2
nước trở lên (OECD)
34
35
CÂU HỎI CHƯƠNG
1. Tại sao nĩi tồn cầu hĩa là xu hướng tất yếu của TK 21?
2. Hãy dẫn chứng về hoạt động marketing Qtế của các Cty ở
các giai đoạn khác nhau trong quá trình marketing Qtế?
3. Phân tích những khái niệm: marketing nội địa, marketing
quốc tế, marketing đa quốc gia và marketing tồn cầu?
4. Phân tích những lợi ích và khĩ khăn mà cơng ty đa quốc
gia phải đối mặt khi phát triển ra thị trường nước ngồi?
5. Phân tích vai trị của marketing quốc tế đối với doanh
nghiệp kinh doanh quốc tế?
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- marketing_quoc_te_chuong_1_int_l_markt_concept_8542_1995538.pdf