Tài liệu Bài giảng Marketing ngân hàng: Banking Marketing 1
DHTM_TMU
Bắt buộc
[1] Trịnh Quốc Trung (2014), Marketing ngân hàng, NXB
Lao động-Xã hội
[2] Koch, Mcdonald (2015), Bank Management, 8th
Edition, Cengage Learning
[3] Christine Ennew and Nigel Waite (2013), Financial
Services Marketing: An international guide to principles
and practice, Elsevier
Tài liệu tham khảo
2Banking Marketing
DHTM_TMU
Khuyến khích
[4] Hooman Estelami (2012), Marketing Financial
Services, 2th Edition, Pearson.
[5] Võ Tường Oanh (2014), Marketing ngân hàng,
Hutech.
[6] Journal of Marketing
[7] Harvard Business Review
Tài liệu tham khảo
3Banking Marketing
DHTM_TMU
Kết cấu chương trình
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu1
Lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị
trên thị trường mục tiêu của NHTM2
Các quyết định về sản phẩm của NHTM3
Các quyết định về XTTM của NHTM4
4Banking Marketing
DHTM_TMU
Các quyết định về định giá của NHTM5
Các quyết định về phân phối của NHTM6
Các quyết định về con người, bằng chứng
vật chất ...
167 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 641 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Marketing ngân hàng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Banking Marketing 1
DHTM_TMU
Bắt buộc
[1] Trịnh Quốc Trung (2014), Marketing ngân hàng, NXB
Lao động-Xã hội
[2] Koch, Mcdonald (2015), Bank Management, 8th
Edition, Cengage Learning
[3] Christine Ennew and Nigel Waite (2013), Financial
Services Marketing: An international guide to principles
and practice, Elsevier
Tài liệu tham khảo
2Banking Marketing
DHTM_TMU
Khuyến khích
[4] Hooman Estelami (2012), Marketing Financial
Services, 2th Edition, Pearson.
[5] Võ Tường Oanh (2014), Marketing ngân hàng,
Hutech.
[6] Journal of Marketing
[7] Harvard Business Review
Tài liệu tham khảo
3Banking Marketing
DHTM_TMU
Kết cấu chương trình
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu1
Lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị
trên thị trường mục tiêu của NHTM2
Các quyết định về sản phẩm của NHTM3
Các quyết định về XTTM của NHTM4
4Banking Marketing
DHTM_TMU
Các quyết định về định giá của NHTM5
Các quyết định về phân phối của NHTM6
Các quyết định về con người, bằng chứng
vật chất và quy trình cung ứng dịch vụ của
NHTM
7
Thực thi và kiểm soát marketing của NHTM8
Kết cấu chương trình
5Banking Marketing
DHTM_TMU
Chương 1
Đối tượng và phương pháp
nghiên cứu học phần
6Banking Marketing
DHTM_TMU
Nội dung cơ bản
Khái luận về marketing NHTM
Quá trình quản trị marketing NHTM
Đối tượng, nội dung và phương pháp
nghiên cứu học phần
7Banking Marketing
1.1
1.2
1.3
DHTM_TMU
Khái niệm marketing ngân hàng và vai trò của
marketing đối với ngân hàng
Đặc điểm của marketing ngân hàng
1.1 Khái luận về marketing NHTM
8Banking Marketing
DHTM_TMU
1.1.1 Khái niệm marketing ngân hàng và
vai trò của marketing đối với ngân hàng
Banking Marketing 9
Marketing ngân hàng là toàn bộ những
nỗ lực của ngân hàng nhằm thỏa mãn
những nhu cầu của KH và
thực hiện mục tiêu lợi nhuận của NH
1
DHTM_TMU
Banking Marketing 10
2
Marketing ngân hàng là một chức năng
của hoạt động quản trị nhằm hướng dòng
chảy sản phẩm dịch vụ của ngân hàng vào
phục vụ những nhóm khách hàng mục tiêu
của ngân hàng
1.1.1 Khái niệm marketing ngân hàng và
vai trò của marketing đối với ngân hàngDHTM_TMU
11Banking Marketing
Kết luận.
Dựa trên những nguyên lý của marketing hiện đại
Nhiệm vụ then chốt - Xác định và Đáp ứng nhu cầu
bằng những biện pháp tốt hơn so với đối thủ
Là nhiệm vụ của tất cả mọi người trong NH
LN là mục tiêu cuối cùng và là thước đo quan trọng
đánh giá trình độ marketing
1.1.1 Khái niệm marketing ngân hàng và
vai trò của marketing đối với ngân hàngDHTM_TMU
12Banking Marketing
Vai trò.
Là cầu nối gắn kết hoạt động kinh doanh của NH với thị
trường
Tham gia vào việc giải quyết những vấn đề kinh tế cơ bản
của hoạt động kinh doanh của NH
Tạo ra vị thế cạnh tranh của ngân hàng
1.1.1 Khái niệm marketing ngân hàng và
vai trò của marketing đối với ngân hàngDHTM_TMU
Banking Marketing 13
Đặc điểm
marketing dịch vụ
Đặc điểm riêng của
ngành ngân hàng
Trách nhiệm
được ủy thác
Có tính vô hình
Tính không tách rời
Không lữu trữ được
Không đồng nhất
Dòng thông tin
2 chiều
Cơ hội tiêu thụ
bất ngờ
1.1.2 Đặc điểm của marketing ngân hàng
DHTM_TMU
Banking Marketing 14
Marketing
đối nội
Ngân hàng
Khách hàng
Marketing
đối ngoại
Nhân viên Marketing
tương tác
1.1.2 Đặc điểm của marketing ngân hàng
DHTM_TMU
Là trách nhiệm ngầm ẩn của các nguồn cung ứng
DVNH trong việc quản lý các nguồn vốn và cung ứng
các dịch vụ tài chính đảm bảo chất lượng, độ tin cậy và
an toàn của dịch vụ
1.1.2 Đặc điểm của marketing ngân hàng
Trách nhiệm ủy thác
Banking Marketing 15
DHTM_TMU
Dịch vụ NH không đơn thuần là sự mua sắm 1 lần, mà
liên quan đến một chuỗi các giao dịch 2 chiều thường
xuyên trong một khoảng thời gian cụ thể
1.1.2 Đặc điểm của marketing ngân hàng
Dòng thông tin 2 chiều
Banking Marketing 16
DHTM_TMU
Không mang lợi ích tiêu thụ trực tiếp - một số trường
hợp - tạo cơ hội tiêu thụ trong tương lai/không tạo ra
sự tiêu thụ hữu hình cho người mua
1.1.2 Đặc điểm của marketing ngân hàng
Cơ hội tiêu thụ bất ngờ
Banking Marketing 17
DHTM_TMU
1.2 Quá trình quản trị marketing NHTM
Banking Marketing 18
STP. Phân đoạn thị trường, Lựa chọn thị trường
mục tiêu, và Định vị thị trường
MM. Xác lập marketing-mix
I. Thực hiện marketing
C. Kiểm soát marketing
R. Nghiên cứu môi trường marketing
DHTM_TMU
19Banking Marketing
1. Môi trường vĩ mô.
Chính trị pháp luật. Tạo ra những cơ hội/thách thức
Kinh tế. Ảnh hưởng đến khả năng thu nhập, thanh
toán, chi tiêu, nhu cầu về vốn, gửi tiền của KH
Nhân khẩu học. Là mối quan tâm lớn và ảnh hưởng đến
việc xây dựng các chương trình marketing NH
1.2.1 Nghiên cứu môi trường marketing
DHTM_TMU
20Banking Marketing
1. Môi trường vĩ mô.
Văn hóa, tâm lý-xã hội. Giá trị văn hóa và các đặc điểm
tôn giáo. Giá trị, lối sống, các vấn đề và các nhóm xã
hội
Tự nhiên, công nghệ. Làm thay đổi cách thức tiêu dùng
và phương thức trao đổi của xã hội và NH nói riêng.
Hoạt động NH không thể tách khỏi sự phát triển của kỹ
thuật công nghệ
1.2.1 Nghiên cứu môi trường marketing
DHTM_TMU
21Banking Marketing
2. Môi trường tác nghiệp (Task Enviroment). Là những lực
lượng chính mà các NH phải giao dịch trên thị trường
Khách hàng (Customers)
Đối thủ cạnh tranh (Competitors)
Cộng sự (Collaborators)
1.2.1 Nghiên cứu môi trường marketing
DHTM_TMU
22Banking Marketing
3. Môi trường doanh nghiệp (ngân hàng). Xác định các
nguồn lực và năng lực của ngân hàng
Nguồn lực. Là yếu tố đầu vào sử dụng để sản xuất và
cung ứng các SPDV ngân hàng trên thị trường (Hữu
hình và Vô hình)
Năng lực. Kỹ năng và tính chất cần thiết để có thể thực
hiện kinh doanh ở một ngành nào đó
1.2.1 Nghiên cứu môi trường marketing
DHTM_TMU
23Banking Marketing
Phân đoạn thị trường – đáp ứng và tuân thủ theo các
yêu cầu
Lựa chọn thị trường mục tiêu
– Đoạn mà NH có những tài lực vượt trội
– Đối sánh nguồn lực của NH với những đòi hỏi để có
thể thành công trên từng đoạn
Định vị thị trường.
– Làm KH thấy rõ lợi ích chính của SPDV
– Cố gắng in sâu vào tiềm thức của KH lợi ích chủ đạo
của SPDV và khác biệt với SPDV khác
1.2.2 Phân đoạn thị trường, Lựa chọn thị trường
mục tiêu, và Định vị thị trườngDHTM_TMU
24Banking Marketing
Sản phẩm
– Sự chào hàng của NH mà khách sẽ được hưởng nếu
mua hàng
Xúc tiến
- PTTT xúc tiến với thị trường mục tiêu
Giá cả
- Giá trong ngành NH (được quy định từ rất lâu) chủ
yếu cạnh tranh trên cơ sở phi giá
Phân phối (địa điểm)
– Sự sắp đặt SP dịch vụ luôn có sẵn và có thể mua
được dễ dàng trên thị trường mục tiêu
1.2.3 Xác lập marketing-mix
DHTM_TMU
25Banking Marketing
Quá trình (Process)
– Các bước, công đoạn cung ứng, các điều kiện ở từng
bước và công đoạn cung ứng cho KH dịch vụ của NH
Con người (People)
– Người cung ứng và người nhận dịch vụ
Bằng chứng vật chất (Physical Evidence)
– Các dấu hiệu vật chất để giúp cảm nhận, đánh giá
chất lượng dịch vụ
1.2.3 Xác lập marketing-mix
DHTM_TMU
Chiến lược Marketing
Hiệu suất Marketing
Thực thi
Bầu không khí
& Văn hóa
Chương trình
hành động
Phần thưởng &
Quyết định
Cấu trúc
tổ chức Nhân lực
1.2.4 Thực hiện marketing
26Banking Marketing
DHTM_TMU
Thiết lập mục tiêu
Đo lường hiệu suất
Đánh giá hiệu suất
Hành động điều chỉnh
1.2.5 Kiểm soát marketing
27Banking Marketing
DHTM_TMU
Đối tượng nghiên cứu học phần
Nội dung và phương pháp nghiên cứu học phần
28Banking Marketing
1.3 Đối tượng, nội dung và phương pháp
nghiên cứu học phầnDHTM_TMU
Banking Marketing 29
Khách thể
Chủ thể
1.3.1 Đối tượng nghiên cứu học phần
DHTM_TMU
Banking Marketing 30
Nội dung học phần
Phương pháp nghiên cứu học phần
• Tiếp cận hệ thống, logic và lịch sử
• Tiếp cận thực tiễn các vấn đề lý luận
• Hiệu quả tối ưu
1.3.2 Nội dung và phương pháp nghiên cứu học phần
DHTM_TMU
Chương 2
Lựa chọn thị trường mục tiêu và
định vị trên thị trường mục tiêu
của ngân hàng thương mại
Banking Marketing 31
DHTM_TMU
Nội dung cơ bản
Lựa chọn thị trường mục tiêu của NHTM
Định vị trên thị trường mục tiêu của NHTM
Công cụ phát triển chiến lược của NH
Hành vi mua của các khách hàng trên
thị trường mục tiêu của NHTM
32Banking Marketing
2.1
2.2
2.3
2.4
DHTM_TMU
Các hướng phân đoạn thị trường
Lợi ích của phân đoạn thị trường
33Banking Marketing
Yêu cầu đối với phân đoạn thị trường
Các biến số phân đoạn các thị trường
trong lĩnh vực ngân hàng
2.1 Lựa chọn thị trường mục tiêu của NHTM
DHTM_TMU
Thị trường hợp nhất
Đơn đoạn thị trường
Đa đoạn thị trường
Phân đoạn đan xen
2.1.1 Các hướng phân đoạn thị trường
34Banking Marketing
DHTM_TMU
Banking Marketing 35
Marketing-mix (7P) Thị trường
hợp nhất
Marketing-mix (7P) Đoạn 1
Đơn đoạn thị trường
Đoạn 2
Đoạn 3 Đoạn 4
2.1.1 Các hướng phân đoạn thị trường
DHTM_TMU
Marketing-mix (7P)
XXXX
X XX
YYYY
YYYY
Marketing-mix 1 (7P)
Marketing-mix 2 (7P)
Đoạn 1 Đoạn 2
Đoạn 3 Đoạn 4
2.1.1 Các hướng phân đoạn thị trường
Đa đoạn thị trường
XYX
YXY
Phân đoạn xen kẽ
36Banking Marketing
DHTM_TMU
Về chiến lược
Về tổ chức
Về tác nghiệp
2.1.2 Lợi ích của phân đoạn thị trường
37Banking Marketing
DHTM_TMU
2.1.3 Yêu cầu đối với phân đoạn thị trường
Đo lường được
Quy mô đủ lớn
Phân biệt được
Có tính khả thi
38Banking Marketing
DHTM_TMU
Phân đoạn dựa trên khách hàng
– Nhân khẩu học
– Lợi ích
– Mức sử dụng
– Mức độ quen thuộc
Cơ sở phân đoạn thị trường cá nhân
2.1.4 Các biến số phân đoạn các thị trường
trong lĩnh vực ngân hàng
39Banking Marketing
DHTM_TMU
Phân đoạn dưa trên tình huống mua
– Cá nhân – thương mại
– Tỷ lệ sử dụng, lợi ích, các biến số khác
Banking Marketing 40
Cơ sở phân đoạn thị trường cá nhân
2.1.4 Các biến số phân đoạn các thị trường
trong lĩnh vực ngân hàng
DHTM_TMU
Đặc điểm nhân khẩu học
Đặc điểm địa lý
Quá trình kinh doanh
Kết quả kinh doanh
Thị trường mục tiêu
Cơ sở phân đoạn thị trường tổ chức
2.1.4 Các biến số phân đoạn các thị trường
trong lĩnh vực ngân hàng
41Banking Marketing
DHTM_TMU
Định vị và định hướng chiến lược của NH
Định vị dịch vụ và sản phẩm của ngân hàng
42Banking Marketing
Mối quan hệ giữa định vị và marketing-mix
quan hệ giữa định vị và định hướng trong NH
2.2 Định vị trên thị trường mục tiêu của NHTM
DHTM_TMU
Định hướng chiến lược của NH có thể xác định theo
định vị tổng quát của NH trên thị trường
Có 4 loại chiến lược định hướng định vị phân theo
– Mức độ giá trị gia tăng cung ứng cho KH của NH, và
– Độ rộng của tuyến sản phẩm
2.2.1 Định vị và định hướng chiến lược của NH
43Banking Marketing
DHTM_TMU
Ma trận định vị - các chiến lược định vị
của các ngân hàng
Banking Marketing 44
G
i
á
t
r
ị
g
i
a
t
ă
n
g
T
h
ấ
p
C
a
o
Độ rộng của tuyến sản phẩm
Hẹp Rộng
MILK (chồn)
MULE (la)
LION (sư tử)
HORSE (ngựa)
DHTM_TMU
Căn cứ định vị
Bản thân
ngân hàng
Khách hàng
Khác biệt và
mong muốn KH
Thị trường
Đối thủ
cạnh tranh
2.2.2 Định vị dịch vụ và sản phẩm của NH
Banking Marketing 45
DHTM_TMU
Các bước của quá trình định vị (8 bước)
Phân tích những vấn đề nào?
Nhận dạng các chỉ tiêu ra quyết định của KH
Xác định các nhóm KH sẽ cần kiểm tra nhận thức của
họ
Xác định phương pháp lập sơ đồ
Xây dựng các công cụ thu thập dữ liệu
Thực hiện kỹ thuật lập sơ đồ
Phân tích các vị trí thị trường
Xác định chiến lược
Banking Marketing 46
2.2.2 Định vị dịch vụ và sản phẩm của NH
DHTM_TMU
Định vị cần
– Liên quan đến phân đoạn thị trường mục tiêu
– Có khác biệt hóa so với đổi thủ cạnh tranh
– Có thể giao tiếp rõ ràng với thị trường
– Có thể duy trì
Marketing-mix cần nhất quán với định vị
2.2.3 Mối quan hệ giữa định vị và
marketing hỗn hợp trong ngân hàng
Banking Marketing 47
DHTM_TMU
Các chiến lược tăng trưởng
Các chiến lược tạo lợi thế cạnh tranh
48Banking Marketing
Phân tích hồ sơ kinh doanh
2.3 Công cụ phát triển chiến lược của NH
DHTM_TMU
Sản phẩm mới
Thâm nhập
thị trường
Phát triển
thị trường
Phát triển
sản phẩm
Đa dạng hóa
Sản phẩm hiện tại
T
h
ị
t
r
ư
ờ
n
g
h
i
ệ
n
t
ạ
i
T
h
ị
t
r
ư
ờ
n
g
m
ớ
i
2.3.1 Các chiến lược tăng trưởng
Banking Marketing 49
DHTM_TMU
Dẫn đạo
về chi phí
Trọng tâm vào
chi phí thấp
Khác biệt hóa
Trọng tâm vào
khác biệt hóa
Chi phí thấp Khác biệt hóa
R
ộ
n
g
H
ẹ
p
Phạm
vi cạnh tranh
Nguồn của lợi thế cạnh tranh
2.3.2 Các chiến lược tạo lợi thế cạnh tranh
Banking Marketing 50
DHTM_TMU
Sử dụng các kỹ thuật phân tích BCG, GE để phác họa
hồ sơ của các đơn vị kinh doanh chiến lược (SBUs) -
xác định cần đầu tư bao nhiêu nguồn lực cho từng SBU
2.3.3 Phân tích hồ sơ kinh doanh
Banking Marketing 51
DHTM_TMU
Mô thức B.C.G
T
ỷ
l
ệ
t
ă
n
g
t
r
ư
ở
n
g
t
h
ị
t
r
ư
ờ
n
g
Cao
Thị phần tương đối
Thấp
3
Question marks
2
1
Cash cow
6
Dogs
8
7
Stars
5
4
C
a
o
T
h
ấ
p
Banking Marketing 52
DHTM_TMU
Mô thức G.E
Vị trí kinh doanh
Mạnh
S
ứ
c
h
ấ
p
d
ẫ
n
t
h
ị
t
r
ư
ờ
n
g
T
h
ấ
p
T
r
u
n
g
b
ì
n
h
C
a
o
Trung bình Yếu
Sức hấp dẫn thấp
Sức hấp dẫn trung bình
Sức hấp dẫn cao
Banking Marketing 53
DHTM_TMU
• Sức mạnh của DN (SBU). xem xét tổng hợp các thông
số SCT, giá bán, thị phần tương đối, chất lượng SP, sự
hiểu biết về KH và thị trường, hiệu quả công việc bán,
địa điểm phân bố SBUs
• Sức hấp dẫn thị trường. xem xét tổng hợp các thông số
tốc độ tăng trưởng thị trường, LN biên, cường độ cạnh
tranh, tính chu kỳ, tính thời vụ, quy mô kinh doanh,
đường cong kinh nghiệm
Banking Marketing 54
Mô thức G.E
DHTM_TMU
2.4 Hành vi mua của khách hàng
trên thị trường mục tiêu của NHTM
Banking Marketing 55
Cảm nhận nhu cầu
Tìm kiếm thông tin
Đánh giá thế vị
Quyết định mua
Cảm nhận sau mua
DHTM_TMU
Nhu cầu về dịch vụ ngân hàng có thể đến từ 2 nguồn
– Động cơ bên trong của khách hàng
– Động cơ bên ngoài của khách hàng
Bước 1. Cảm nhận nhu cầu
Banking Marketing 56
DHTM_TMU
KH sẽ tìm kiếm thông tin từ các nguồn khác nhau:
– Thương mại
– Cá nhân
– Trải nghiệm
– Công chúng
Bước 2. Tìm kiếm thông tin
Banking Marketing 57
DHTM_TMU
KH đánh giá các NH bằng một loạt các thuộc tính
– Mức lãi suất
– Địa điểm
– Thương hiệu
– Nhân viên
–
Nguyên tắc chung. KH sẽ lựa chọn NH cho họ Giá trị kỳ
vọng là cao nhất
Bước 3. Đánh giá thế vị
Banking Marketing 58
DHTM_TMU
Bước 4. Quyết định mua
Banking Marketing 59
Đánh giá
thế vị
Quyết định
mua
Các nhân tố
tình huống
không tham dự
Các ý niệm
của những
người khác
Ý định
mua
DHTM_TMU
KH sử dụng dịch vụ của NH và so sánh với những Giá
trị kỳ vọng của họ trong bước 3
NH phải theo dõi và lượng định mức độ hài lòng của KH
để có những điều chỉnh phù hợp
Bước 5. Cảm nhận sau mua
60Banking Marketing
DHTM_TMU
Chương 3
Các quyết định về sản phẩm
của ngân hàng thương mại
Banking Marketing 61
DHTM_TMU
Nội dung cơ bản
Banking Marketing 62
Khái quát về sản phẩm của NHTM
Các quyết định về sản phẩm NHTM
Quyết định phát triển SP mới cho NHTM
3.1
3.2
3.3
DHTM_TMU
Bản chất sản phẩm của NHTM
Hệ thống sản phẩm của NHTM
63Banking Marketing
3.1 Khái quát về sản phẩm của NHTM
DHTM_TMU
Khái niệm SP ngân hàng khó hiểu so với các loại SP
khác vì nó liên quan đến một hỗn hợp các yếu tố như
giá cả, sự thực hiện, lời hứa và con người...
3.1.1 Bản chất sản phẩm của NHTM
Banking Marketing 64
Là tập hợp những đặc điểm, tính năng
và công dụng mà ngân hàng tạo ra
nhằm thỏa mãn nhu cầu và mong
muốn nhất định của KH trên thị trường
tài chính
Khái niệm sản phẩm ngân hàngDHTM_TMU
SP cơ bản
SP hiện thực
SP gia tăng
SP kỳ vọng
SP tiềm năng
Các cấp độ cấu thành sản phẩm ngân hàng
3.1.1 Bản chất sản phẩm của NHTM
65Banking Marketing
DHTM_TMU
Hiểu rõ lợi ích cốt lõi SPDV, bản chất của nhu cầu
Nhận dạng thành tố hữu hình KH mong muốn
Nhận dạng đặc điểm SPDV gia tăng khác biệt hóa
Xác định đặc điểm SPDV sẽ bổ sung
Banking Marketing 66
3.1.1 Bản chất sản phẩm của NHTM
DHTM_TMU
SPDV của NH có thể coi là – hệ thống sản phẩm
Một hệ thống bao gồm các thành tố có một số đặc điểm
quan trọng
– Các thành tố của hệ thống thường tương tác với
nhau
– Hệ thống quan trọng hơn so với thành tố riêng lẻ
– Sự cộng hưởng giữa các thành tố
3.1.2 Hệ thống sản phẩm của NHTM
67Banking Marketing
DHTM_TMU
Quyết định về cặp sản phẩm-thị trường
Các nhân tố ảnh hưởng tới
quyết định sản phẩm của NHTM
68Banking Marketing
Quyết định quản trị sản phẩm của NH
theo chu kỳ sống sản phẩm
3.2 Các quyết định về sản phẩm NHTM
DHTM_TMU
Lựa chọn cặp sản phẩm-thị trường
Quyết định các tính chất của SPDV
– Chất lượng kỹ thuật
– Chất lượng chức năng
– Các đặc tính nổi trội
– Thương hiệu
3.2.1 Quyết định về cặp sản phẩm-thị trường
69Banking Marketing
DHTM_TMU
Xác định mức độ phát triển/cải biến sản phẩm
– Cải biến sản phẩm
– Phát triển sản phẩm
Bổ sung hay loại bớt khỏi tuyến
– Thận trọng khi bổ sung
– Loạt bớt khi thực sự nhu cầu suy giảm, hoặc không
có khả năng duy trì
3.2.1 Quyết định về cặp sản phẩm-thị trường
70Banking Marketing
DHTM_TMU
Khách hàng
– Ảnh hưởng đến các quyết định có liên quan đến SP
như: Phát triển SP mới, thay đổi SP hiện tại, loại bỏ SP
lỗi thời
Các đối thủ cạnh tranh
– Ảnh hưởng đến khả năng đạt được các mục tiêu của NH
và là nguồn thông tin có giá trị được các nhà quản trị
sử dụng
3.2.2 Các nhân tố ảnh hưởng tới quyết định SP của NHTM
71Banking Marketing
DHTM_TMU
Môi trường bên ngoài
– Bao gồm yếu tố môi trường vĩ mô và môi trường
ngành. Đặc biệt, các yếu tố của môi trường công
nghệ và luật pháp
Môi trường bên trong
– Khả năng đạt được những gì?
– Khả năng đáp ứng có hội/nguy cơ
72Banking Marketing
3.2.2 Các nhân tố ảnh hưởng tới quyết định SP của NHTM
DHTM_TMU
3.2.3 Quyết định quản trị sản phẩm
của ngân hàng theo chu kỳ sống sản phẩm
Banking Marketing 73
Suy thoái
Thời gian
Doanh số
Doanh số & Lợi nhuận
(USD/VND)
Tăng trưởng Bão hòa
Lợi nhuận
Triển khai
0
Phát triển SP
DHTM_TMU
Mọi SP đều có thời điểm ra đời và thời điểm kết thúc
Doanh thu, lợi nhuận biến thiên theo từng giai đoạn
khác nhau
Chiến lược marketing cũng cần được thay đổi cho phù
hợp với từng giai đoạn khác nhau của chu kỳ sống
3.2.3 Quyết định quản trị sản phẩm
của ngân hàng theo chu kỳ sống sản phẩm
74Banking Marketing
DHTM_TMU
Cơ sở đánh giá, ý tưởng sản phẩm mới
Phát triển sản phẩm dịch vụ mới
75Banking Marketing
3.3 Quyết định phát triển SP mới cho NHTM
Các nhân tố ảnh hưởng sự thành công
của sản phẩm dịch vụ mới
DHTM_TMU
Các quan tâm chung
Xác định các chuẩn mực kinh tế
3.3.1 Cơ sở đánh giá ý tưởng sản phẩm mới
76Banking Marketing
DHTM_TMU
Sản phẩm dịch vụ đổi mới cơ bản
Tuyến sản phẩm dịch vụ mới
3.3.2 Phát triển sản phẩm dịch vụ mới
Xác định loại sản phẩm dịch vụ mới
77Banking Marketing
DHTM_TMU
Bước 1. Chiến lược phát triển SPDV mới
– Nhiệm vụ tham gia nhận thức
• Tầm quan trọng SPDV mới
• Mục tiêu ngân hàng
3.3.2 Phát triển sản phẩm dịch vụ mới
Quá trình phát triển sản phẩm dịch vụ mới
78Banking Marketing
DHTM_TMU
Bước 2. Hình thành ý tưởng
– Tạo lập ý tưởng từ trong và ngoài ngân hàng
• Từ kết quả của nghiên cứu thị trường, các thông
tin thu thập từ KH
• Từ nhân viên của ngân hàng
• Từ các ngân hàng khác
•
3.3.2 Phát triển sản phẩm dịch vụ mới
Quá trình phát triển sản phẩm dịch vụ mới
79Banking Marketing
DHTM_TMU
Bước 3. Sàng lọc ý tưởng
– Đánh giá ý tưởng cần đáp ứng các yêu cầu
• Chiến lược và mục tiêu
• Phù hợp với năng lực
• Có sức thu hút phân đoạn thị trường
• Khả thi chi phí-lợi nhuận
3.3.2 Phát triển sản phẩm dịch vụ mới
Quá trình phát triển sản phẩm dịch vụ mới
80Banking Marketing
DHTM_TMU
Bước 4. Phát triển và thử nghiệm SPDV mới
– Xây dựng sản phẩm dịch vụ cụ thể
– Thử nghiệm
3.3.2 Phát triển sản phẩm dịch vụ mới
Quá trình phát triển sản phẩm dịch vụ mới
81Banking Marketing
DHTM_TMU
Bước 5. Tung sản phẩm dịch vụ mới
– Gồm 4 quyết định
• Thời điểm?
• Cho ai?
• Khu vực địa lý?
• Chương trình marketing như thế nào?
3.3.2 Phát triển sản phẩm dịch vụ mới
Quá trình phát triển sản phẩm dịch vụ mới
82Banking Marketing
DHTM_TMU
Tiến bộ của công nghệ bán hàng
Thay đổi nhu cầu của khách hàng
Gia tăng cạnh tranh
3.3.3 Các nhân tố ảnh hưởng
sự thành công của sản phẩm dịch vụ mới
Banking Marketing 83
DHTM_TMU
Chương 4
Các quyết định về xúc tiến thương
mại của ngân hàng thương mại
84Banking Marketing
DHTM_TMU
Nội dung cơ bản
Banking Marketing 85
Khái quát về xúc tiến thương mại của NHTM
Các công cụ xúc tiến thương mại của NHTM
4.1
4.2
DHTM_TMU
Mô hình quá trình XTTM tổng quát
Xây dựng chương trình xúc tiến thương mại
86Banking Marketing
4.1 Khái quát về XTTM của ngân hàng thương mại
DHTM_TMU
Banking Marketing 87
Là hệ thống hoạt động nhằm mở rộng tư
duy, sự hiểu biết của KH về các lợi ích ưu
thế trội và kích thích, thu hút KH tiềm năng
thành tập KH hiện thực và đẩy mạnh hiệu
lực bán hàng, tăng cường chất lượng và tín
nhiệm về hình ảnh kinh doanh của NH trên
thị trường mục tiêu
4.1.1 Mô hình quá trình XTTM tổng quát
DHTM_TMU
4.1.1 Mô hình quá trình XTTM tổng quát
Banking Marketing 88
Người gửi
Mã hóa
Thông điệp
Phản hồi Đáp ứng Người nhận
Giải mã
Kênh
truyền thông
DHTM_TMU
Banking Marketing 89
Nhóm 1. Đại diện cho đối tác của truyền thông
Nhóm 2. Công cụ của truyền thông
Nhóm 3. Chức năng của truyền thông
Nhóm 4. Nhiễu
4.1.1 Mô hình quá trình XTTM tổng quát
DHTM_TMU
4.1.2 Xây dựng chương trình XTTM của NHTM
Banking Marketing 90
Nhận dạng công chúng mục tiêu
Xác định mục tiêu
Hình thành thông điệp
Xác định ngân xách
Lựa chọn phối thức xúc tiến
Thực thi và theo dõi
DHTM_TMU
KH tiềm năng, người sử dụng hiện tại, người quyết
định, hoặc người gây ảnh hưởng
Có thể là cá nhân, tổ chức, công chúng cụ thể hoặc
công chúng nói chung
Bước 1. Nhận dạng công chúng mục tiêu
Banking Marketing 91
DHTM_TMU
2 nhóm mục tiêu.
– Ảnh hưởng nhu cầu
– Hình ảnh của ngân hàng
Lưu ý. Lượng hóa các mục tiêu
Bước 2. Xác định mục tiêu
Banking Marketing 92
DHTM_TMU
Nội dung thông điệp.
– Thông tin và ý tưởng cơ bản
Hình thái thông điệp.
– Hài, lo sợ, bài giảng, vở kịch
Yêu cầu thông điệp.
Bước 3. Hình thành thông điệp
93Banking Marketing
DHTM_TMU
Mục tiêu và nhiệm vụ
Tỷ lệ % trên doanh số
Cân bằng cạnh tranh
Tùy theo khả năng
Phương pháp
xác định
ngân sách
Bước 4. Xác định ngân sách
94Banking Marketing
DHTM_TMU
Bước 5. Lựa chọn phối thức xúc tiến
Banking Marketing 95
Quảng cáo
Xúc tiến bán
Marketing
trực tiếp Giao dịch cá nhân
Quan hệ
công chúng
DHTM_TMU
Thị trường bán lẻ
– Phương tiện đại chúng: QC, xúc tiến bán và PR
Thị trường doanh nghiệp
– Các công cụ tập trung hơn
– Giao dịch cá nhân quan trọng
Bước 5. Lựa chọn phối thức xúc tiến
96Banking Marketing
DHTM_TMU
Thực thi.
– Phân bổ nhiệm vụ và xác định thời gian để thực hiện
Theo dõi.
– Đánh giá và nhận dạng những lĩnh vực cần thay đổi
Đánh giá đo lường hiệu quả.
– Khó khăn
Bước 6. Thực thi và theo dõi
Banking Marketing 97
DHTM_TMU
Quảng cáo
Xúc tiến bán hàng
98Banking Marketing
Giao dịch cá nhân
Truyên truyền
4.2 Các công cụ XTTM của NHTM
Tài trợ
DHTM_TMU
Là hình thức giao tiếp đại chúng phải trả tiền
Là những trình bày phi cá nhân về SPDV
Quảng cáo NH
– Phải trả phí cho các đại lý quảng cáo
Quảng cáo SPDV
– Không phải trả phí cho các đại lý quảng cáo. Gồm
quảng cáo qua thư trực tiếp, TV đáp ứng trực tiếp,
trưng bày, tài liệu
4.2.1 Quảng cáo
Banking Marketing 99
DHTM_TMU
Sử dụng hoạt động giao tiếp cá nhân để truyền tải các
thông tin về SPDV đến KH và thuyết phục mua hàng
Phương tiện giao tiếp 2 chiều, thu thập thông tin phản
hồi tức thời
Quá trình giao dịch phải đảm bảo 1 số các mục tiêu
như Nâng cao uy tín hình ảnh; Làm KH hiện tại chấp
nhận những SPDV mới
4.2.2 Giao dịch cá nhân
100Banking Marketing
DHTM_TMU
Đưa ra sự động viên cho KH, các thành viên của kênh/
hoặc NVBH thực hiện việc mua sắm
Kỹ thuật
– Các lợi ích gắn liền với sử dụng SPDV
– Giảm giá
– Cạnh tranh
– Phiếu giảm giá
4.2.3 Xúc tiến bán hàng
Banking Marketing 101
DHTM_TMU
Tuyền truyền (publicity) được coi là bất kỳ hình thức
nào của giao tiếp phi cá nhân không phải trả tiền và
nhằm giao tiếp với khán giả đại chúng
PR (public relation) - Xây dựng các mối quan hệ tốt đẹp
với các giới công chúng khác nhau bằng cách làm cho
nhiều người biết và có thiện cảm với mình, xây dựng
một “hình ảnh” tốt đẹp, và xử lý hay ngăn chặn những
đàm tiếu, câu chuyện, vụ việc bất lợi
4.2.4 P.R/Tuyên truyền
102Banking Marketing
DHTM_TMU
Tài trợ góp phần nhằm tạo ra hình ảnh mong muốn
Phương tiện quan trọng và hữu hiệu trong việc hình
thành hình ảnh
Tài trợ có khả năng gắn thương hiệu của NH với các
hoạt động được tài trợ
4.2.5 Tài trợ
103Banking Marketing
DHTM_TMU
Chương 5
Các quyết định về định giá
của ngân hàng thương mại
104Banking Marketing
DHTM_TMU
Nội dung cơ bản
Các góc độ tiếp cận định giá của ngân hàng
Các mục tiêu định giá các sản phẩm
của NHTM
Các quyết định định giá sản phẩm của NHTM
Các biện pháp điều chỉnh giá, và các kiểu
giá trong NHTM
5.1
5.2
5.3
5.4
105Banking Marketing
DHTM_TMU
Đối với ngân hàng, Giá:
– Thể hiện chi phí tạo ra SP
– Báo hiệu doanh thu có thể đạt được
– Báo hiệu LN và sự tồn tại trong dài hạn
– Thể hiện khả năng phản ứng của NH
5.1 Các góc độ tiếp cận định giá của NHTM
106Banking Marketing
DHTM_TMU
Đối với khách hàng, Giá:
– Thể hiện chi phí phải bỏ ra
– Báo hiệu giá trị của SP
– Báo hiệu chất lượng
– Bị ảnh hưởng bởi sức mua của thị trường
5.1 Các góc độ tiếp cận định giá của NHTM
107Banking Marketing
DHTM_TMU
Định giá trên cơ
sở cạnh tranh
Định giá trên
cơ sở KH
Định giá trên
cơ sở chi phí
5.1 Các góc độ tiếp cận định giá của NHTM
108Banking Marketing
DHTM_TMU
Tối đa hóa LN/doanh thu thường xuyên
Ổn định giá (mục tiêu ngân hàng)
109Banking Marketing
Duy trì/tăng trưởng thị phần
Dẫn đạo về chất lượng
5.2 Các mục tiêu định giá các sản phẩm của NHTM
DHTM_TMU
Định giá cao để có thể có một khoản thu nhập trong
thời gian trước mắt
Thực hiện trong điều kiện NH độc quyền trong lĩnh vực
cung cấp SPDV/hoặc cầu lớn hơn cung
Tính đến sự phản ứng của thị trường vì SPDV ngân
hàng dễ bị đối thủ bắt chước và chào bán với giá thấp
hơn
5.2.1 Tối đa hóa lợi nhuận
hoặc doanh thu thường xuyên
110Banking Marketing
DHTM_TMU
Duy trì mức giá ổn định hoặc giảm giá để giữ KH.
Mang tính trước mắt, về lâu dài NH phải tính đến chi
phí để đảm bảo không những duy trì vị trí trên thị
trường mà còn tìm kiếm LN (đối phó với sự diệt vong)
5.2.2 Ổn định giá (mục tiêu ngân hàng)
111Banking Marketing
DHTM_TMU
Định giá càng thấp càng tốt
Ngân hàng kỳ vọng sẽ thu được LN cao trong thời kỳ
sau (hiệu quả theo quy mô) và vị thế dẫn đầu thị
trường (hấp dẫn KH mới và giành lấy thị trường)
5.2.3 Duy trì/tăng trưởng thị phần
112Banking Marketing
DHTM_TMU
Đưa ra thị trường các SPDV có chất lượng cao nhất,
nghĩa là, KH chịu một mức giá cao để bù đắp chi phí
cao cho quá trình hoàn thiện, nâng cao chất lượng
SPDV thường xuyên
5.2.4 Dẫn đạo về chất lượng
113Banking Marketing
DHTM_TMU
Định giá “Hớt váng sữa”
Định giá thâm nhập
114Banking Marketing
Định giá theo giá trị nhận thức
5.3 Các quyết định định giá sản phẩm của NHTM
DHTM_TMU
Mục tiêu
– Tối đa hóa LN trên lượng cung ứng hàng ra hạn chế
và hợp lý hóa giữa nhu cầu với khả năng cung ứng
– Tăng cường sự nhận thức của KH về giá trị và uy tín
Điều kiện áp dụng
5.3.1 Định giá “Hớt váng sữa”
115Banking Marketing
DHTM_TMU
Mục tiêu
– Chiếm lĩnh thị trường và sử dụng giá làm vũ khí cạnh
tranh để đạt tới vị trí trên thị trường
Điều kiện áp dụng
5.3.2 Định giá thâm nhập
116Banking Marketing
DHTM_TMU
Quan điểm. Giá được đánh đồng với lượng giá trị mà
KH mong muốn nhận được khi mua hàng
– Phù hợp các NH với ý tưởng “Định vị sản phẩm”
5.3.3 Định giá theo giá trị nhận thức
117Banking Marketing
DHTM_TMU
Các biện pháp điều chỉnh giá
Các kiểu giá trong ngân hàng thương mại
118Banking Marketing
5.4 Các biện pháp điều chỉnh giá,
và các kiểu giá trong NHTMDHTM_TMU
Định giá cho danh mục sản phẩm
– Định giá nhóm dịch vụ
– Định giá các dịch vụ bổ sung
– Định giá trọn gói
5.4.1 Các biện pháp điều chỉnh giá
119Banking Marketing
DHTM_TMU
Định giá phân biệt
– Theo khách hàng
– Theo sản phẩm
– Theo địa điểm
– Theo thời gian
5.4.1 Các biện pháp điều chỉnh giá
120Banking Marketing
DHTM_TMU
Giá cố định (Expilicit price)
Giá ngầm (Impilicit price)
Giá chênh lệch (Spread pricing)
5.4.2 Các kiểu giá trong ngân hàng
121Banking Marketing
DHTM_TMU
Chương 6
Các quyết định về phân phối
của ngân hàng thương mại
122Banking Marketing
DHTM_TMU
Nội dung cơ bản
Banking Marketing 123
Các kênh và quyết định phân phối dịch vụ
Các quyết định phân phối và địa điểm
cung ứng dịch vụ của ngân hàng
6.1
6.2
DHTM_TMU
Khái quát về kênh phân phối của NHTM
Phân loại kênh phân phối của NHTM
124Banking Marketing
6.1 Các kênh và quyết định phân phối dịch vụ
DHTM_TMU
Kênh phân phối ngân hàng là một tập hợp các yếu tố
tham gia trực tiếp vào quá trình đưa sản phẩm dịch vụ
của ngân hàng đến khách hàng
Bao gồm: Các tổ chức, cá nhân và các phương tiện
thực hiện các hoạt động đưa SPDV đến với KH
Banking Marketing 125
Khái niệm kênh phân phối NHTM
6.1.1 Khái quát về kênh phân phối của NHTM
DHTM_TMU
Phân phối trực tiếp là chủ yếu
Được thực hiện trên phạm vi rộng
Rất đa dạng và phong phú
Banking Marketing 126
Đặc điểm của hệ thống NHTM
6.1.1 Khái quát về kênh phân phối của NHTM
DHTM_TMU
Là phương tiện trực tiếp đưa SPDV của NH đến KH
Đưa SPDV ngân hàng đến KH một cách nhanh chóng,
kịp thời
Nắm bắt nhu cầu KH để từ đó ngân hàng cải tiến, hoàn
thiện SPDV
Là công cụ hữu hiệu tạo ra sự khác biệt và khuếch
trương hình ảnh của NH
Banking Marketing 127
Vai trò của kênh phân phối
6.1.1 Khái quát về kênh phân phối của NHTM
DHTM_TMU
6.1.2 Phân loại kênh phân phối của NHTM
Banking Marketing 128
- Chi nhánh
- Ngân hàng đại lý
- Chi nhánh tự động hoàn toàn
- Chi nhánh ít nhân viên
- Ngân hàng điện tử
- Ngân hàng qua mạng
Kênh truyền thống
Kênh hiện đại
DHTM_TMU
Loại kênh gắn với các trụ sở và hệ thống cơ sở vật chất
tại những địa điểm nhất định. Có thể có
– Chi nhánh cung cấp đầy đủ mọi dịch vụ
– Chi nhánh cung cấp một số loại dịch vụ
– Chi nhánh chỉ cung cấp một loại dịch vụ
6.1.2-1 Kênh truyền thống
Banking Marketing 129
Chi nhánhDHTM_TMU
Thông qua một NH có trụ sở tại địa điểm kinh doanh
làm đại lý về một/một số nghiệp vụ nào đó và NH đại
lý sẽ được hưởng hoa hồng
Xu thế phát triển cùng với quá trình toàn cầu hóa. Có
một số dạng như:
– Đại lý thanh toán
– Đại lý chuyển tiền
– ...
Banking Marketing 130
Ngân hàng đại lý
6.1.2-1 Kênh truyền thống
DHTM_TMU
4 loại kênh cơ bản
– Chi nhánh tự động hoàn toàn
– Chi nhánh ít nhân viên
– Ngân hàng điện tử
– Ngân hàng qua mạng
6.1.2-2 Kênh hiện đại
Banking Marketing 131
DHTM_TMU
Hoàn toàn dưới sự điều khiển của các thiết bị điện tử.
KH giao dịch thông qua hệ thống máy móc, không tiếp
xúc trực tiếp với nhân viên
Banking Marketing 132
6.1.2-2 Kênh hiện đại
Chi nhánh tự động hoàn toànDHTM_TMU
Có vị trí quan trọng trong hệ thống phân phối của NH.
Tần số sử dụng chúng không ngừng tăng lên
Khá phù hợp với KH và chi phí thấp, nhất là các "chi
nhánh ngân hàng lưu động" được sử dụng khá rộng rãi
ở các nước
Banking Marketing 133
6.1.2-2 Kênh hiện đại
Chi nhánh ít nhân viênDHTM_TMU
Banking Marketing 134
Máy thanh
toán tại điểm
bán hàng
(EFTPOS)
A
Máy rút tiền
tự động
(ATM)
B
NH qua điện thoại
(Telephone -
Banking)C
“Siêu thị”
tài chính
D
6.1.2-2 Kênh hiện đại
E - BankingDHTM_TMU
A. Máy thanh toán tại điểm bán hàng (EFTPOS = Electronic
Funds Transfer at Point Of Sale). KH thanh toán SPDV
thông qua hệ thống điện tử - đưa thẻ vào máy kiểm
tra, TK tiền gửi của KH sẽ được tự động ghi nợ và TK
của nhà BL sẽ được ghi có tương ứng
B. Máy rút tiền tự động (ATM = Automatic Tellers
Machine). Máy bao gồm một cổng nối máy tính, một
hệ thống lưu giữ thông tin và tiền mặt
Banking Marketing 135
6.1.2-2 Kênh hiện đại
E - BankingDHTM_T
U
C. Ngân hàng qua điện thoại (Telephone–Banking). Thông
qua các nhân viên trực tổng đài hay thông qua các
hộp thư thoại, NH cung cấp cho KH thông tin. Bao
gồm 2 kênh phân phối nhỏ là SMS và WAP
D. “Siêu thị” tài chính. Là hệ thống cung cấp tất cả các
dịch vụ tài chính như dịch vụ ngân hàng, đầu tư,
trung gian môi giới, bảo hiểm,...
Banking Marketing 136
6.1.2-2 Kênh hiện đại
E - BankingDHTM_TMU
Các giao dịch được thực hiện qua mạng máy tính
Tùy theo sự mở rộng của NH mà chia hình thức ngân
hàng thành 2 loại:
– Ngân hàng qua mạng nội bộ (mạng LAN)
– Ngân hàng qua mạng Internet (Internet Banking)
Banking Marketing 137
6.1.2-2 Kênh hiện đại
Ngân hàng qua mạngDHTM_TMU
Căn cứ ra quyết định phân phối và địa điểm
cung ứng dịch vụ của ngân hàng
Quyết định về địa điểm cung ứng dịch vụ
138Banking Marketing
Đánh giá, lựa chọn địa điểm cung ứng dịch vụ
6.2 Các quyết định phân phối và
địa điểm cung ứng dịch vụ của ngân hàngDHTM_TMU
Chi phí
Khung thời gian
Áp lực và yêu cầu về tư bản đổi mới hoạt động kinh
doanh mới
Hợp đồng dài hạn
Mất kiểm soát
6.2.1 Căn cứ ra quyết định phân phối và
địa điểm cung ứng dịch vụ của ngân hàng
Banking Marketing 139
DHTM_TMU
Đặc điểm thu nhập của các nhóm dân cư
Đặc điểm cạnh tranh
Đặc điểm và quy mô nhu cầu
6.2.2 Quyết định địa điểm
cung ứng dịch vụ của ngân hàng
Banking Marketing 140
DHTM_TMU
Dựa trên tiềm năng thương mại
Đánh giá mức độ tiện ích
6.2.3 Đánh giá, lựa chọn địa điểm cung ứng dịch vụ
Banking Marketing 141
DHTM_TMU
Chương 7
Các quyết định về con người,
bằng chứng vật chất và quy trình
cung ứng dịch vụ của NHTM
142Banking Marketing
DHTM_TMU
Nội dung cơ bản
Banking Marketing 143
Các quyết định về con người
Các quyết định về bằng chứng vật chất
Các quyết định về qui trình cung ứng dịch vụ
của ngân hàng thương mại
7.1
7.2
7.3
DHTM_TMU
Đặc điểm và vai trò của nhân viên tiếp xúc
Quản lý nhân viên tiếp xúc
144Banking Marketing
7.1 Các quyết định về con người
DHTM_TMU
Đặc điểm của nhân viên tiếp xúc
– Là một thành tố của giao tiếp-xúc tiến
– Tác động đến trạng thái tình cảm KH
– Luôn ứng xử tình thế
7.1.1 Đặc điểm và vai trò của nhân viên tiếp xúc
Banking Marketing 145
DHTM_TMU
Vai trò của nhân viên tiếp xúc
– Tác chiến
– Quan hệ
– Các vai trò khác
146Banking Marketing
7.1.1 Đặc điểm và vai trò của nhân viên tiếp xúc
DHTM_TMU
Xác định phong thái phục vụ
– Kích thích nhân viên
– Đánh giá/phân hóa nhiệm vụ, chức năng, vị trí của
họ với KH
Hệ thống cung ứng dịch vụ có tính thúc đẩy/hỗ trợ
– Tạo điều kiện thực hiện công việc của nhân viên dễ
dàng và KH dễ dàng tham gia, thông qua
147Banking Marketing
7.1.2 Quản lý nhân viên tiếp xúc
DHTM_TMU
Hạn chế công việc phân xử
Thừa nhận nhân viên tiếp xúc (nếu muốn dịch vụ tốt)
Giám sát nhân viên tiếp xúc
148Banking Marketing
7.1.2 Quản lý nhân viên tiếp xúc
DHTM_TMU
Khái niệm và vai trò của bằng chứng vật chất
Đặc điểm của bằng chứng vật chất
149Banking Marketing
7.2 Các quyết định về bằng chứng vật chấtDHTM_TMU
7.2.1 Khái niệm và vai trò của bằng chứng vật chất
Banking Marketing 150
Bằng chứng vật chất
– Liên quan tới tất cả những gì hữu hình gắn liền với
một dịch vụ NH hiện tại
Vai trò
– Có tính dấu hiệu
– Có tính bản chất
– Gắn với SP và xúc tiến
DHTM_TMU
7.2.2 Đặc điểm của bằng chứng vật chất
Banking Marketing 151
Các kích thích môi trường
Tạo tin tưởng và cảm nhận
Thực hiện đáp ứng
DHTM_TMU
Quá trình cung ứng dịch vụ
Đặc điểm của cung ứng dịch vụ
152Banking Marketing
7.3 Các quyết định về qui trình
cung ứng dịch vụ của NHTMDHTM_TMU
7.3.1 Quá trình cung ứng dịch vụ
Banking Marketing 153
Quá trình cung ứng dịch vụ. bao gồm các
chính sách kinh doanh đối với cung ứng
SPDV, quy trình cung ứng và mức độ cơ
giới hóa và qui trình hóa cung ứng SPDV
DHTM_TMU
Banking Marketing 154
Vô hình
Biến thiên chất lượng
Quan hệ với thành tố phân phối và giá
7.3.2 Đặc điểm của cung ứng dịch vụ
DHTM_TMU
Chương 8
Thực thi và kiểm soát marketing
của ngân hàng thương mại
155Banking Marketing
DHTM_TMU
Nội dung cơ bản
Banking Marketing 156
Thực thi marketing của NHTM
Kiểm soát hoạt động marketing của NHTM
8.1
8.2
DHTM_TMU
Loại hình cơ cấu tổ chức marketing của NH
Nội dung cơ bản của thực thi marketing
157Banking Marketing
8.1 Thực thi marketing của NHTM
DHTM_TMU
Tổ chức theo chức năng
Tổ chức theo khu vực địa lý
Tổ chức theo sản phẩm
Tổ chức theo thị trường KH mục tiêu
Tổ chức theo kiểu ma trận
8.1.1 Loại hình cơ cấu tổ chức marketing của NH
Banking Marketing 158
DHTM_TMU
Triển khai chương trình hành động
Thiết lập một cấu trúc tổ chức thực hiện
Thiết lập hệ thống các hoạt động hỗ trợ
Phát triển nguồn nhân lực
Thiết lập bầu không khí làm việc và văn hóa của NH
8.1.2 Nội dung cơ bản của thực thi marketing
Banking Marketing 159
DHTM_TMU
Quá trình kiểm soát marketing
Nội dung kiểm soát marketing của NHTM
160Banking Marketing
8.2 Kiểm soát marketing của NHTM
DHTM_TMU
Xác định
chỉ tiêu
Lượng định
kết quả
thực hiện
Chuẩn đoán
kết quả
thực hiện
Biện pháp
điều chỉnh
Ta muốn
đạt được
những gì?
Điều gì
đã xảy ra?
Tại sao lại
xảy ra
như vậy?
Ta cần có
biện pháp
gì không?
8.2.1 Quá trình kiểm soát marketing
161Banking Marketing
DHTM_TMU
Kiểm soát kế hoạch năm
2. Phân tích thị phần
5. Theo dõi mức độ hài lòng của KH
4. Phân tích tài chính
3. Phân tích doanh thu- chi phí marketing
1. Phân tích doanh thu
8.2.2 Nội dung kiểm soát marketing của NHTM
162Banking Marketing
DHTM_TMU
1. Địa bàn
2. Phân đoạn thị trường
3. Kênh phân phối
4. Quy mô khách hàng
Kiểm soát doanh số/LN
8.2.2 Nội dung kiểm soát marketing của NHTM
163Banking Marketing
DHTM_TMU
1. Lực lượng bán
2. Quảng cáo
3. Xúc tiến bán
4. Phân phối
Kiểm soát hiệu suất
8.2.2 Nội dung kiểm soát marketing của NHTM
164Banking Marketing
DHTM_TMU
Đánh giá hiệu quả marketing
1. Triết lý về khách hàng
2. Tổ chức marketing tích hợp
3. Thông tin marketing chân xác
4. Định hướng chiến lược
5. Hiệu năng vận hành của từng bộ phận chức năng
Kiểm soát chiến lược
8.2.2 Nội dung kiểm soát marketing của NHTM
165Banking Marketing
DHTM_TMU
Các dạng kiểm tra marketing
Năng suất
Môi trường
Hệ thống
Chức năng Chiến lược
Tổ chức
Kiểm soát chiến lược
8.2.2 Nội dung kiểm soát marketing của NHTM
166Banking Marketing
DHT
_TMU
Questions?
167Banking Marketing
DHTM_TMU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-marketing_ngan_hang_encrypt_672_1982396.pdf